Giáo trình máy nâng chuyển - Chương 3
lượt xem 15
download
Dây • Cấu tạo b = 3,5d d t=2,6d t=2,6d t t Tấm có dạng hoặc dạng Một số loại cáp khác 3-1 /6 Hình 3.1: Cấu tạo cáp và xích
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình máy nâng chuyển - Chương 3
- Chương 3: Dây • Cấu tạo b = 3,5d d t=2,6d t=2,6d t t hoặc dạng Tấm có dạng Một số loại cáp khác Hình 3.1: Cấu tạo cáp và xích 3-1 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y
- 1 • Cố định đầu cáp 2 Vòng lót cáp 3 c) Cố định bằng 1 >5dc 2 3 khoá chêm 1- Cáp 2 - Ống chêm 3 - Chêm a) Cố định bằng khoá cáp 1 2 3 1- Vòng lót cáp 2 - Cáp 3 - Khoá cáo (số lượng tối thiểu 3) 1 2 3 >20.dc d) Cố định bằng ống côn 1. Cáp 2. Ống côn b) Cố định bằng cách bện cáp 3. Chì (đổ đầy 1- Vòng lót cáp 2 - Cáp 3 - Dây Hình 3.2. Cố định đầu cáp ống) chống rố i 3-2 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y
- • Các chú ý khi sử dụng cáp + Cáp phải có chứng chỉ + Dây cáp phải là một đoạn nguyên + Bôi trơn cáp thường xuyên từ bên ngoài bằng mỡ chuyên dùng + Theo dõi sự phá hỏng của cáp và thay cáp mới khi cáp mòn giảm đường kính 10%, khi đứt 1 tao hoặc số sợi đứt trên một bước bện lớn hơn giá trị cho phép (*) + Tránh cáp chà sát trực tiếp với nhau và với các bộ phận khác (*) TCVN 5744-1993 3-3 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y
- • Tính toán chọn cáp và xích + Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền lâu Smax và tỷ số dc / Do + Nhằm đảm bảo độ bền lâu + Tính theo phương pháp thực dụng, quy định bởi tiêu chuẩn, thông qua hệ số an toàn + Với cáp: Kc = Sđ / Smax Kc,min hoặc Zp = Sđ / Smax Zp,min Lưu ý: * Kc,min tra bảng theo CĐLV QT --- RN (4 – 6) Zp,min – tra bảng theo CĐLV M1---M8 (3,15 - 9) theo TCVN 5864-1995 * Với thiết bị chở người Zp,min = 9 * Với thang máy chở người Zp,min = 16 hoặc 12 tuỳ số dây độc lập treo cabin là 2 hay > 2 (không cho phép treo trên 1 dây) + Với xích: Zp = Sđ / Smax Zp,min 3-4 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y Zp,min theo CĐLV (QT = 3, 5 – 8 với CĐLV khác – TCVN 5864-
- • Các bước tính chọn cáp và xích + Chọn loại cáp và cấp độ bền thích hợp hoặc xích. + Tính lực căng cáp lớn nhất Smax. + Từ CĐLV đã cho, tra bảng được Zp,min. + Tính lực kéo đứt yêu cầu: Sđ,yc = Smax . Zp,min + Tra bảng chọn cáp có đường kính thích hợp sao cho Sđ,bảng Sđ,yc 3-5 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y
- • So sánh cáp và xích Cáp Xích - Nặng + Nhẹ + Mềm + Mềm - Va đập, ồn => thích hợp với vận tốc thấp + Êm => làm việc với vận tốc bất kỳ + Độ bền lâu tương đối lớn + Độ bền lâu tương đối lớn - Kém an toàn hơn cáp thép (mức phá hỏng + Làm việc an toàn (mức phá hỏng được không được báo trước, có thể đứt đột ngột) báo trước qua số sợi đứt => không đứt đột ngột) + Không yêu cầu đường kính tang, ròng rọc lớ n -Yêu cầu đường kính tang và ròng rọc lớn *Phạm vi sử dụng * Phạm vi sử dụng: Khi vận tốc bé, yêu cầu nhỏ gọn (CCN dẫn • Đa số các trường hợp • động bằng tay) Môi trường nhiệt độ cao • 3-6 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y
- Giá trị tối thiểu của Zp đối với cáp và xích tải (TCVN 5864- 1995) Nhóm CĐLV của cơ M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 cấ u Zp,min 3,15 3,35 3,55 4,00 4,50 5,60 7,10 9,00 GHI CHÚ: 1. Trong điều kiện sử dụng nguy hiểm (ví dụ kim loại nóng chảy) thì CĐLV không lấy dưới M5 và khi từ M5 trở lên, Zp,min lấy tăng thêm 25%. 2. Với thiết bị chở người Zp,min lấy bằng 9, còn với thang máy chở người (TCVN 6395:1998) Zp,min = 16 hoặc 12 tuỳ theo số cáp độc lập treo cabin là 2 hay lớn hơn. Lưu ý, không cho phép treo cabin trên 1 dây cáp duy nhất. 3. Với xích dẫn động bằng động cơ: + xích hàn cuốn lên tang trơn: Zp,min = 6 + xích hàn chính xác ăn khớp với đĩa xích: Zp,min = 8 + xích tấm: Zp,min = 5 Khi dẫn động bằng tay: Zp,min = 3 với tất cả các loại xích Back 3-7 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y
- Số sợi đứt cho phép trên 1 bước bện TCVN 5744-1993 Cấu tạo cáp, số sợi Hệ số an toàn ban đầu 6x19=114 6x37=222 của cáp Bện chéo Bện xuôi Bện chéo Bện xuôi £9 14 7 23 12 9 ¸ 10 16 8 26 13 10 ¸ 12 18 9 29 14 12 ¸ 14 20 10 32 16 14 ¸ 16 22 11 35 17 Back 3-8 /6 phÇn I: c¸c chi tiÕt vµ thiÕt bÞ m¸y n©ng Ch¬ng 3: D©y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TRUYỀN HÌNH SỐ VÀ MULTIMEDIA (Digital Compressed Television and Multimedia) - Phần 3
59 p | 284 | 95
-
Độ tin cậy của máy CNC
8 p | 203 | 52
-
Động cơ đốt trong và máy kéo công nghiêp tập 2 part 3
32 p | 110 | 26
-
Báo cáo Mô đun 2: Kỹ thuật Phay CNC
42 p | 174 | 23
-
gia nhiệt máy tiệt trùng trong dây chuyền sản xuất nước dừa part5
11 p | 86 | 16
-
Giáo trình thực hành máy và quá trình thiết bị ( hệ trung cấp ) - Bài 3
7 p | 123 | 15
-
Quá trình hình thành giáo trình hướng dẫn cắt nhôm trong nhà máy nhôm việt hà p3
10 p | 104 | 13
-
Giáo trình Thiết bị lạnh gia dụng (Nghề Điện dân dụng - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
47 p | 30 | 9
-
Giáo trình mô đun Trang bị điện lạnh nâng cao (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
63 p | 52 | 9
-
Giáo trình Bảo dưỡng và vận hành máy nâng hàng (Nghề Vận hành cần, cầu trục - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
102 p | 37 | 8
-
Giáo trình Vận chuyển vật liệu - Cục Quản lý Lao động ngoài nước
16 p | 55 | 8
-
Quá trình hình thành giáo trình hướng dẫn cắt nhôm trong nhà máy nhôm việt hà p6
10 p | 67 | 7
-
Nghiên cứu phát triển chíp chuyên dụng cho điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha
5 p | 106 | 5
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề Sửa chữa điện máy công trình – Trình độ trung cấp) – CĐ GTVT Trung ương I
56 p | 31 | 5
-
Giáo trình Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi (Nghề Vận hành máy thi công nền đường - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
172 p | 46 | 5
-
Giáo trình Thử máy sau sửa chữa (Nghề Sửa chữa điện máy công trình - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
83 p | 18 | 4
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề Sửa chữa điện máy công trình - Trình độ cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
58 p | 47 | 3
-
Giáo trình Trắc địa xây dựng - PGS.TS. Phạm Văn Chuyên
254 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn