Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p5
lượt xem 8
download
Để quá trình tính toán được dễ dàng và thuận tiện người ta đã xây dựng mối quan hệ tỷ lệ % tiết diện so với đoạn ống điển hình theo tỷ lệ % lưu lượng cho ở bảng 6-48. Bước 3 : Tổng trở lực đoạn ống có chiều dài tương đương lớn nhất là cơ sở để chọn quạt dàn lạnh. Bảng 6-48 : Xác định tỷ lệ phần trăm tiết diện theo phương pháp ma sát đồng đều Lưu lượng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p5
- c.5.1 Tã häüi tuû: ÄÚng nhaïnh troìn näúi våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.17 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ω Lb/Lc m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,49 -0,21 0,23 0,60 1,27 2,06 2,75 3,70 4,93 5,95 Lb - Læu læåüng gioï åí nhaïnh, m3/s Lc- Læu læåüng gioï täøng (sau khi häüi tuû), m3/s ω - Täúc âäü khäng khê âáöu ra (sau khi häüi tuû), m/s * Caïc giaï trë ám chæïng toí mäüt pháön aïp suáút âäüng biãún thaình aïp suáút ténh vaì væåüt quaï täøn tháút c.5.2 ÄÚng nhaïnh chæî nháût näúi våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.18 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ω Ln/LΣ m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,69 -0,21 0,23 0,67 1,17 1,66 2,67 3,36 3,93 5,13 c.5.3 Tã häüi tuû : ÄÚng nhaïnh hæåïng goïc 45o våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.19 : Hãû säú ξ , tênh cho äúng nhaïnh ω Ln/LΣ m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,72 -0,52 -0,23 0,34 0,76 1,14 1,83 2,01 2,90 3,63 c.5.4 Tã häüi tuû : Daûng chæî Y , tiãút diãûn chæî nháût. Baíng 6.20.a : Hãû säú ξbc , tênh cho äúng nhaïnh Ab/As Ab/Ac Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0.25 0,25 -0,50 0 0,5 1,2 2,2 3,7 5,8 8,4 11 0,33 0,25 -1,2 -0,40 0,4 1,6 3,0 4,8 6,8 8,9 11 0,5 0,5 -0,50 -0,20 0 0,25 0,45 0,7 1,0 1,5 2,0 0,67 0,5 -1,0 -0,60 -0,2 0,1 0,30 0,6 1,0 1,5 2,0 1,0 0,5 -2,2 -1,50 -0,95 -0,5 0 0,4 0,8 1,3 1,9 1,0 1,0 -0,60 -0,30 -0,1 -0,04 0,13 0,21 0,29 0,36 0,42 1,33 1,0 -1,2 -0,80 -0,4 -0,2 0 0,16 0,24 0,32 0,38 2,0 1,0 -2,1 -1,4 -0,9 -0,5 -0,2 0 0,2 0,25 0,30 121
- Ab - Tiãút diãûn nhaïnh äúng, mm2 As - Tiãút diãûn vaìo cuía äng chênh, mm2 Ac- Tiãút diãûn ra cuía äúng chênh, mm2 Lb - Læu læåüng gioï äúng nhaïnh, m3/s Lc - Læu læåüng täøng âáöu ra, m3/s ξbc - Hãû säú täøn tháút cuûc bäü khi tênh theo âæåìng nhaïnh tæì b âãún c ξsc - Hãû säú täøn tháút cuûc bäü khi tênh theo âæåìng nhaïnh tæì s âãún c Baíng 6.20.b : Hãû säú ξsc , tênh cho äúng chênh Ab/As Ab/Ac Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,75 0,25 0,30 0,30 0,20 -0,10 -0,45 -0,92 -1,5 -2,0 -2,6 1,0 0,5 0,17 0,16 0,10 0 -0,08 -0,18 -0,27 -0,37 -0,46 0,75 0,5 0,27 0,35 0,32 0,25 0,12 -0,03 -0,23 -0,42 -0,58 0,5 0,5 1,20 1,10 0,90 0,65 0,35 0 -0,40 -0,80 -1,3 1,0 1,0 0,18 0,24 0,27 0,26 0,23 0,18 0,10 0 -0,12 0,75 1,0 0,75 0,36 0,38 0,35 0,27 0,18 0,05 -0,08 -0,22 0,5 1,0 0,80 0,87 0,80 0,68 0,55 0,40 0,25 0,08 -0,10 c.5.5 Tã häüi tuû chæî Y äúng nhaïnh nghiãng goïc θ våïi äúng chênh Baíng 6.21 : Hãû säú ξ L1b/Lc = L2b/Lc θ 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 15 -2,6 -1,9 -1,3 -0,77 -0,30 0,10 0,41 0,67 0,85 0,97 1,0 30 -2,1 -1,5 -1,0 -0,53 -0,10 0,28 0,69 0,91 1,1 1,4 1,6 45 -1,3 -0,93 -0,55 -0,16 0,20 0,56 0,92 1,3 1,6 2,0 2,3 c.5.6 Tã häüi tuû chæî Y âäúi xæïng tiãút diãûn chæî nháût Trong træåìng håüp âäúi xæïng : R/Wc = 1,5 L1b/Lc = L2b/Lc = 0,5 Baíng 6.22 : Hãû säú ξ A1b/Ac 0,5 1,0 ξ 0,23 0,07 c.6 Âoaûn reî nhaïnh - Âoaûn äúng reî nhaïnh laì âoaûn äúng maì doìng phán thaình 2 doìng nhoí tråí lãn. Trong træåìng håüp naìy tênh täøn tháút theo täúc âäü âáöu vaìo cuía âoaûn äúng. Trãn hçnh 6-10 trçnh baìy caïc træåìng håüp thæåìng gàûp cuía âoaûn äúng reî nhaïnh, dæåïi âáy laì hãû säú tråí læûc cuûc bäü cho tæìng træåìng håüp cuû thãø : 122
- ϖc ,Lc ϖc ,Lc ϖc ,Lc ϖc ,Lc ϖ s ,Ls ϖ s ,Ls ϖ s ,Ls ϖ s ,Ls A c=A s A c=A s A c=A s A c=A s ϖ b ,L b ϖ b ,L b ϖ b ,L b ϖ b ,L b (1) (2) (3) (4) ϖc ,Lc ϖc ,Lc ϖc ,Lc ϖc ,Lc ϖ s ,Ls ϖ s ,Ls ϖ s ,Ls ϖ s ,Ls A c=A s A c=A s A c=A s W ϖ b ,L b ϖ b ,L b ϖ b ,L b R=W R ϖ b ,L b (5) (6) (7) (8) Hçnh 6-10 : Âoaûn äúng reî nhaïnh c.6.1 Tã reî nhaïnh 45o, äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût Baíng 6.23 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ωb/ωc Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,2 0,91 0,4 0,81 0,79 0,6 0,77 0,72 0,70 0,8 0,78 0,73 0,69 0,66 1,0 0,78 0,98 0,85 0,79 0,74 1,2 0,90 1,11 1,16 1,23 1,03 1,86 1,4 1,19 1,22 1,26 1,29 1,54 1,25 0,92 1,6 1,35 1,42 1,55 1,59 1,63 1,50 1,31 1,09 1,8 1,44 1,50 1,75 1,74 1,72 2,24 1,63 1,40 1,17 c.6.2 Tã reî nhaïnh 45o, äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût coï caïnh hæåïng Baíng 6.24 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ωb/ωc Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,2 0,61 0,4 0,46 0,61 0,6 0,43 0,50 0,54 0,8 0,39 0,43 0,62 0,53 1,0 0,34 0,57 0,77 0,73 0,68 1,2 0,37 0,64 0,85 0,98 1,07 0,83 1,4 0,57 0,71 1,04 1,16 1,54 1,36 1,18 1,6 0,89 1,08 1,28 1,30 -1,69 2,09 1,81 1,47 1,8 1,33 1,34 2,04 1,78 1,90 2,40 2,77 2,23 1,92 123
- c.6.3 Tã reî nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût, khäng coï caïnh hæåïng Baíng 6.25 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ωb/ωc Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,2 1,03 0,4 1,04 1,01 0,6 1,11 1,03 1,05 0,8 1,16 1,21 1,17 1,12 1,0 1,38 1,40 1,30 1,36 1,27 1,2 1,52 1,61 1,68 1,91 1,47 1,66 1,4 1,79 2,01 1,90 2,31 2,28 2,20 1,95 1,6 2,07 2,28 2,13 2,71 2,99 2,81 2,09 2,20 1,8 2,32 2,54 2,64 3,09 3,72 3,48 2,21 2,29 2,57 c.6.4 Tã reí nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût coï caïnh hæåïng Baíng 6.26 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ωb/ωc Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,2 0,58 0,4 0,67 0,64 0,6 0,78 0,76 0,75 0,8 0,88 0,98 0,81 1,01 1,0 1,12 1,05 1,08 1,18 1,29 1,2 1,49 1,48 1,40 1,51 1,70 1,91 1,4 2,10 2,21 2,25 2,29 2,32 2,48 2,53 1,6 2,72 3,30 2,84 3,09 3,30 3,19 3,29 3,16 1,8 3,42 4,58 3,65 3,92 4,20 4,15 4,14 4,10 4,05 c.6.5 Tã reí nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût coï nhiãöu caïnh hæåïng Baíng 6.27.a : Hãû säú ξ , tênh cho äúng nhaïnh ωb/ωc Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,2 0,60 0,4 0,62 0,69 0,6 0,74 0,80 0,82 0,8 0,99 1,10 0,95 0,90 1,0 1,48 1,12 1,41 1,24 1,21 1,2 1,91 1,33 1,43 1,52 1,55 1,64 1,4 2,47 1,67 1,70 2,04 1,86 1,98 2,47 1,6 3,17 2,40 2,33 2,53 2,31 2,51 3,13 3,25 1,8 3,85 3,37 2,89 3,23 3,09 3,03 3,30 3,74 4,11 124
- Baíng 6.27.b : Hãû säú ξ , tênh cho äúng chênh ωb/ωc 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 ξ 0,03 0,04 0,07 0,12 0,13 0,14 0,27 0,30 0,25 c.6.6 Tã reí nhaïnh , äúng chênh chæî nháût, äúng nhaïnh troìn Baíng 6.28 : Hãû säú ξ , tênh cho äúng nhaïnh ωb/ωc Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,2 1,00 0,4 1,01 1,07 0,6 1,14 1,10 1,08 0,8 1,18 1,31 1,12 1,13 1,0 1,30 1,38 1,20 1,23 1,26 1,2 1,46 1,58 1,45 1,31 1,39 1,48 1,4 1,70 1,82 1,65 1,51 1,56 1,64 1,71 1,6 1,93 2,06 2,00 1,85 1,70 1,76 1,80 1,88 1,8 2,06 2,17 2,20 2,13 2,06 1,98 1,99 2,00 2,07 c.6.7 Tã reí nhaïnh , äúng chênh chæî nháût, äúng nhaïnh troìn coï âoaûn cän troìn Baíng 6.29 : Hãû säú ξ , tênh cho äúng nhaïnh ωb/ωc 0,4 0,5 0,75 1,0 1,3 1,5 ξ 0,80 0,83 0,90 1,0 1,1 1,4 c.6.8 Tã chæî Y reí nhaïnh , tiãút diãûn chæî nháût Baíng 6.30.a : Hãû säú ξ , tênh cho äúng nhaïnh Ab/As Ab/Ac Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,25 0,25 0,55 0,50 0,60 0,85 1,20 1,80 3,10 4,40 6,00 0,33 0,35 0,35 0,50 0,80 1,30 2,00 2,80 3,80 5,00 0,50 0,62 0,48 0,40 0,40 0,48 0,60 0,78 1,10 1,50 0,67 0,52 0,40 0,32 0,30 0,34 0,44 0,62 0,92 1,40 1,00 0,44 0,38 0,38 0,41 0,52 0,68 0,92 1,20 1,60 1,00 0,67 0,55 0,46 0,37 0,32 0,29 0,29 0,30 0,37 1,33 0,70 0,60 0,51 0,42 0,34 0,28 0,26 0,26 0,29 2,00 0,60 0,52 0,43 0,33 0,24 0,17 0,15 0,17 0,21 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình: Thủy lực
44 p | 977 | 427
-
Nguyên lý thiết kế cấu tạo các công trình kiến trúc 11
16 p | 647 | 101
-
Giáo trình cơ học kết cấu công trình ngầm 16
5 p | 130 | 44
-
Giáo án Công Nghệ lớp 12: THỰC HÀNH: NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
4 p | 289 | 28
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ưu điểm của PLC trong việc điều khiển tự động hóa quy trình công nghệ p2
9 p | 188 | 28
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p1
5 p | 136 | 22
-
Luận văn tốt nghiệp: Ứng dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại quận 3 đến năm 2020
164 p | 125 | 20
-
Hướng dẫn phân tích ưu điểm của PLC trong việc điều khiển tự động hóa quy trình công nghệ p1
8 p | 122 | 13
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p2
5 p | 77 | 10
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Bài tập thực hành. Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
6 p | 688 | 9
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p6
5 p | 93 | 7
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p4
5 p | 65 | 7
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p8
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p9
5 p | 52 | 5
-
Quá trình hình thành quy trình thiết kế và thi công card chuyển mạch ghi đọc eprom trong mạch chủ p1
8 p | 81 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p3
5 p | 57 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p7
5 p | 77 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn