BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: PHAY CNC CƠ BẢN
NGHỀ : CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCGNB ngày…….tháng….năm
2021 của Trường cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình
Ninh Bình, tháng .... năm 2021
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu y thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Trong chiến lược phát triển đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Đào tạo
nguồn nhân lực phục vụ cho công nghiệp hóa nhất trong lĩnh vực khí
Nghề cắt gọt kim loại một nghề đào tạo ra nguồn nhân lực tham gia chế tạo
các chi tiết máy móc đòi hỏi học sinh, sinh viên học trong trường cần được
trang bị những kiến thức, kỹ năng cần thiết để làm chủ các công nghệ sau khi ra
trường tiếp cận được các điều kiện sản xuất của các doanh nghiệp trong
ngoài nước. Tổ môn cắt gọt kim loại khoa khí đã biên soạn cuốn giáo trình
đun phay CNC bản. Nội dung của đun để cập đến các công việc, bài
tập cụ thể về phương pháp và trình tự gia công các chi tiết.
Căn cứ vào trang thiết bị của các trường khả năng tổ chức học sinh
thực tập các công ty, doanh nghiệp bên ngoài nhà trường xây dựng các
bài tập thực hành áp dụng cụ thể phù hợp với điều kiện hoàn cảnh hiện tại.
Mặc đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn, song không tránh khỏi
những sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến của các
bạn và đồng nghiệp để cuốn giáo trình hoàn thiện hơn.
Ninh Bình, ngày thang năm 2021
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Phạm Văn Thịnh
2. Trần Đại Dương
3. Trương Thị Hằng
3
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................................... 4
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: ........................................................................................ 6
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN: ..................................................................................................... 7
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: ............................................................................................................ 7
IV. YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH MÔ ĐUN. .................................................................. 8
BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY PHAY CNC .................................................................... 9
1. Quá trình phát triển của máy phay CNC: ............................................................................. 10
3. Các bộ phận chính của máy: ................................................................................................ 12
3.1. Cụm trục chính ............................................................................................................... 12
3.1.1 Nguồn động lực điều khiển trục chính ..................................................................... 13
3.1.2. Các dạng điều khiển trục chính: ............................................................................. 13
3.2 Ổ tích dao: ....................................................................................................................... 14
3.3 Cơ cấu thay dao: ............................................................................................................. 14
3.4 Bảng điều khiển: ............................................................................................................. 15
3.5 Bàn máy: ......................................................................................................................... 15
3.7 Thân máy và Đế máy: ..................................................................................................... 17
4. Đặc tính kỹ thuật của máy Phay CNC: ................................................................................. 17
5. Lắp đặt, bảo quản, bảo dưỡng máy phay CNC: .................................................................. 18
1.Cài đặt các thông số cơ bản cho phần mềm điều khiển phay CNC ..................................... 19
2. Cấu trúc chương trình phay CNC ......................................................................................... 20
2.1 Chương trình chính. ........................................................................................................ 20
2.2 Chương trình con. ........................................................................................................... 21
Ví dụ: P41220 cho biết địa chỉ của chương trình con là P với số hiệu 1220 và phải
thực hiện 4 lần sau khi gọi ra ................................................................................................ 21
3. Lệnh, câu lệnh phay CNC: .................................................................................................... 22
3.1. Các mã lệnh G – Code ................................................................................................... 22
3.2 Câu lệnh sử dụng cho máy Phay CNC: ......................................................................... 24
4. Chế độ cắt khi phay CNC: .................................................................................................... 24
5. Giới thiệu các lệnh hổ trợ phay CNC: .................................................................................. 26
6. Giới thiệu các lệnh cắt gọt cơ bản phay CNC: ..................................................................... 28
6.1. Dịch chuyển nhanh G00. ............................................................................................... 28
6.2. Nội suy đường thẳng G01. ............................................................................................ 28
6.3.Vát mép và vê tròn góc. .................................................................................................. 29
6.4. Nội suy cung tròn G02/G03 ........................................................................................... 29
6.5. Dừng dụng cụ G04/G09. ................................................................................................ 30
6.6. Lựa chọn mặt phẳng làm việc G17/G18/G19. ............................................................... 31
6.7. Hệ thống đơn vị đo G20/G21. ........................................................................................ 31
4
6.8. Về điểm chuẩn. .............................................................................................................. 32
6.9. Bù bán kính dụng cụ. ..................................................................................................... 32
6.10. Bù chiều dài dụng cụ. .................................................................................................. 34
7. Giới thiệu các lệnh chu trình phay CNC ............................................................................... 34
7.1. Chu trình khoan lỗ: ......................................................................................................... 36
7.2. Chu trình doa: ................................................................................................................. 39
7.3. Chu trình Tarô: ............................................................................................................... 44
7.4. Chương trình con ........................................................................................................... 46
8. Mô phỏng chương trình ........................................................................................................ 47
9. Xuất, nhập chương trình NC ................................................................................................ 48
9.1. Tạo mới và nhập một chương trình gia công NC. ......................................................... 48
9.2. Gọi chương trình từ bộ nhớ. .......................................................................................... 48
9.3. Xóa chương trình trong bộ nhớ. .................................................................................... 48
9.4. Chỉnh sửa chương trình gia công. ................................................................................. 49
BÀI 3: VẬN HÀNH MÁY PHAY CNC ........................................................................................ 50
1. Kiểm tra máy ......................................................................................................................... 50
2. Mở máy ................................................................................................................................. 51
3. Thao tác di chuyển máy về chuẩn máy ( điểm tham chiếu) ................................................ 51
4. Thao tác cho trục chính quay ............................................................................................... 51
5. Thao tác di chuyển các trục X, Y, Z, Q…ở các chế độ điều khiển bằng tay ....................... 51
5.1 Vận hành với chế độ JOG/RAPID. ................................................................................. 51
5.1.1. Vận hành ở chế độ chạy chậm JOG. ...................................................................... 52
5.1.2. Vận hành ở chế độ chạy nhanh RAPID. ................................................................ 52
5.2. Vận hành ở chế độ HANDLE. ....................................................................................... 52
6. Gá dao, gá phôi: ................................................................................................................... 53
6.1. Gá dao: ........................................................................................................................... 53
6.1.1. Gá dao vào bầu kẹp: .............................................................................................. 53
6.1.2. Gá dao phay lên trục chính: .................................................................................... 53
6.2 Gá phôi: ........................................................................................................................... 53
7. Cài đặt thông số dao (theo phần mềm điều khiển máy) ...................................................... 53
7.1 Cài đặt chiều dài dao ...................................................................................................... 54
7.2 Cài đường kính dao: ....................................................................................................... 57
7.3 Lượng mòn dao theo chiều dài ...................................................................................... 57
7.4 Lượng mòn dao theo đường kính .................................................................................. 57
8. Cài đặt thông số phôi (theo phần mềm điều khiển máy) ..................................................... 57
9. Nhập chương trình ................................................................................................................ 60
9.1. Tạo mới và nhập một chương trình gia công NC. ......................................................... 60
9.2. Gọi chương trình từ bộ nhớ. .......................................................................................... 61
9.3. Xóa chương trình trong bộ nhớ. .................................................................................... 61
9.4. Chỉnh sửa chương trình gia công. ................................................................................. 62
BÀI 4: GIA CÔNG PHAY CNC ................................................................................................. 63
5