Ebook.VCUwww.ebookvcu.com
Ch ng 2: Đ c Đi m Tâm Lý Các Đ i T ng Qu n Tr Trong KDươ ượ
2.1.Các thu c tính c a nhân cách.
-M i ng i đ u có nh ng thu c tính tâm lý riêng ah đ n nhân cách. ườ ế
-Nhân cách t ng hoà các ph m ch t tâm đc hình thành trên n n t ch t b m sinh trg đi u
ki n xh n đ nh nh t đ nh.
-Các y u t hình thành nhân cách:ế
2.1.1.Xu h ng.ướ
-Xu h ng c a con ng i là h ng ho t đ ng, ý đ nh v n t i c a con ng i ta trong th i h nướ ườ ướ ươ ườ
lâu dài đ hình thành m c đích, m c tiêu, thái đ , cách s ng c a con ng i đ đ t t i m c đích, ườ
m c tiêu, thái đ , cách s ng trong Xh, trong c ng đ ng.
Xu h ng c a con ng i th hi n qua nhu c u, h ng thú, ni m tin, lý t ng, th gi i quan c aướ ườ ưở ế
h . Bi u hi n trong quá trình s ng và LĐ.
+Lý t ng: Xu t phát t th c ti n, nh ng đ đ t đc ph i s n l c l n, v a hi n th c,ưở ư
v a là tính lãng m n.
t ng bi u hi n t p chung nh t c a xu h ng nhân cách, ch c năng m c tiêu,ưở ướ
chi u h ng phát tri n cá nhân,đ ng l c thúc đ y. Con ng ilý t ng là ng i chi n ướ ườ ưở ườ ế
l c xa, có m c tiêu phù h p v i xh.ượ
+Th gi i quan: cách nhìn nh n tg, các s v t,…là h th ng các quan đi m c a b n thân v tgế
xung quanh, xđ ph ng châm hành đ ng, tr l i các câu h i: tôi la ai, sinh ra đ làm gìươ
+Ni m tin: k t tinh c a các quan đi m, tri th c, tình c m, ý chí đc con ng i th nghi m tr ế ườ
thành chân lý b n v ng cho m i cá nhân.
2.1.2.Tính khí:
thu c tính tâm ph c t p c a nhân bi u hi n cg đ , ti n đ , nh p đ c u các tâm lý, ế
th hi n s c thái c a c ch , cách nói năng c a cá nhân.
-Tính khí bi u hi n s b m sinh c a h th n kinh và đ c đi m khác trong c th con ng i, nó ơ ườ
thu c y u t sinh lý c a con ng i. ế ườ
-Tính khí hình thành b i 2 quá trình th n kinh c b n là h ng ph n và c ch . ơ ư ế
+H ng ph n là quá trình các cá nhân đáp l i kích thích c a môi tr ngư ườ
+ c ch là quá trình cá nhân kìm hãm or làm m t các p ng tr c nh ng tđ c a môi tr ng. ế ướ ườ
Hai qtrình có 3 thu c tính:
.C ng đ : kh năng ch u đ ng kích thích ườ
.Cân b ng: s cân đ i c a 2 qtrình
.Linh ho t: s chuy n hoá c a qtrình này sang qtrình khác
Theo Paplop con ng i có 4 lo i tính khí.ườ
(1)Tính khí linh ho t: lo i ng i h th n kinh m nh, qtrình h ng ph n c ch m nh, ườ ư ế
cân b ng linh ho t
u đi m: l c quan, yêu đ i, d thích nghi v i hoàn c nh, nhi t tình, sôi n i, trung th c, t nh ,Ư ế
d g n, d m n. ế
Nh c đi m: hi u danh, tình c m và t duy ko sâu, l p trg it kiên đ nh.ượ ế ư
Nhà qtr n u bi t dung lo i ng này thì r t hi u q nên use h vào vi c ngo i giao, ti p xúc ế ế ế
nhi u, ko nên phê phán h gay găt trc n i đông ng ơ
(2)Tính khí bình th n, đi m tĩnh: h th n kinh m nh, h ng ph n c ch cân b ng nh ng ư ế ư
s chuy n hoá gi a 2 qtrình này ko linh ho t nên ít năng đ ng và s c ỳ l n.
u đi m: t duy sâu s c, làm vi c j cũng tính kĩ, đa m u, ít m o hi m, khi g p khó khăn bìnhƯ ư ư
tĩnh v t qua, trung thu v i b n bè, ít thay đ i thói quen, khó thích nghi v i cái m i, đôi khiượ
b o th .
Công vi c thích h p: C n s c n tr ng, t m , mang tính n đ nh và b o m t nh k toán,… ư ế
(3)Tính khí nóng n y: ng i có h th n kinh m nh, ko cân b ng (h ng ph n m nh h n c ch ) ườ ư ơ ế
và linh ho t.
Ebook.VCUwww.ebookvcu.com
u đi m: trung th c, th t thà, j nói ngay, dũng c m, jám nghĩ jám làmƯ
ngay c nh ng vi c khó khăn nguy hi m, hăng hái nhi t tình công tác v i
m i ng i. ườ
Nhc đi m: nóng n y, hay n i khùng, khó ki m ch b n than, nói năng thi u t nh , d làm ph t ế ế ế
ý ng i khác. ườ
Ko nên phê phán h n i đông ng i, đ c bi t là phê pán gay g t, ch n khi h bình tĩnh m i góp ơ ườ
ý.
(4)Tính khí u t : có h th n kinh y u, c ch m nh h n h ng p n, s c ch u đ g y u.ư ư ế ế ơ ư ế
Lo i ng i này s ng đa c m, d xúc đ ng, thu chung nhân h u, khó thích nghi v i MT m i, ườ
ng i ti p xúc, nhút nhát, thg s ng n i tâm. ế
Nên phê bình góp ý, nh c nh nh nhàng.
+Ng i càng l n tu i thì s th hi n các y u t này càng j m b t.ườ ế
2.1.3.Tính cách.
nh ng thu c tính tâm ph c t p c u nhân bao g m 1 h th ng thái đ c a nhân đ i
v i các hi n th c, th hi n trong h th ng c ch , cách ăng nói t ng ng. ươ
Tính cách mang tính n đ nh, b n v ng. s th ng nh t c a nh ng nét đ c đáo, riêng bi t,
đi n hình c a mõi cá nhân
-C u trúc tính cách: ph c t p do g m h th ng thái đ , c ch c a con ng i. ườ
+Hth ng thía đ th hi n thong qua: thái đ v i t p th , XH
.Thđ v ói LĐ ư
.Thđ đôí v i ng i ườ
.Thđ v i b n thân
+Hth ng c ch , cách nói năng: là bi u hi n bên ngoài c a thái đ .
Ng tính cách t t thì h th ng thái đ s t ng ng v i c ch , cách nói năng. Thđ m t ươ
n i dung, m t ch đ o còn c ch , cách nói năng là bi u hi n bên ngoài.
Trong qtr , đ qu n tr t t, con ng i ph i bi t nghe đánh giá thong qua ng, c ch , cách ườ ế
ng x đ đc cái nhìn chính xác v 1 con ng i. Đv i nhà qlý ph i th hi n tính cách c a ườ
mình 1 cách th ng nh t, th c hi n l i nói th ng nh t vói hành đ ng, c ch …đ t o ni m tin
cho nhân viên.
2.1.4.Năng l c:
-Kn: t h p các thu c tính nhân phù h p v i các yêu c u c u 1 nh t đ nh bo đ m
cho hđ đó đ t k t qu cao. ế
-Các m c đ c a năng l c: 4 m c đ
+Năng khi u: m m m ng, d u hi u ban đ u thu n l i, phù h p v i 1 ho t đ ng nào đó.ế
(mang tính b m sinh)
+Năng l c: 1 nh t đ nh c a kh năng con ng i bi u th b ng kh năng hình thành ườ
k t qu 1 hđ ng nào đó.ế
Nh ng kh năng khá ph bi n. VD: năng l c qu n lý, năng l c h c t p… ế
+Tài năng: là năng l c cao h n bi u th s đ t đc thành tích cao, hình thành 1 cách sang t o ơ
trong hành đ ng nào đó.
+Thiên tài: là mđ cao nh t c u năng l c, bi u th ki t su t, hoàn ch nh nh t
-Mqh gi a năng l c:
+Theo qđi m c a Macxit: con ng òi sinh ra ko s n năng l c đ i v i 1 hành đ ng nào đó ư
ch có t ch t. ư
Năng l c s k t h p gi a các t ch t t nhiên v n c a con ng i thong qua MT, hoàn ế ư ườ
ch nh và cái tích c c hđ c a m i các nhân.
Năng l c đc hình thành và phát tri n thong qua qtrình h c t p rèn luy n, hđ ng và ph i có s n
l c, kh luy n. T ch t ch là đk đ hình thành nên năng l c. ư
Ebook.VCUwww.ebookvcu.com
+Edison: “thiên tài là 10% t ch t còn l i là 90% là do công s c lđ ng và m iư
hôi nc m t t o nên”
2.2.Các qlu t tâm lý cá nhân.
2.2.1.Các qlu t tâm lý hành vi c a con ng i. ườ
Đ ng c là cái bên trong thúc đ u con ng i hành đ ng. ơ ườ
Đ ng c đc hình thành b i 3 thành t : nhu c u, tình c m, ý th c. ơ
+Nhu c u: (nhu c u đ ng c ơ hành đ ng)
+Ý th c: m i hành vi c a con ng ì đ ti n hành trên c s ý th c. ư ư ế ơ
+Tc m: nhi u hành vi xu t phát t tình c m, tình c m thôi thúc con ng i hành đ ng ườ đ
ng i lđ ho t đ ng t t, nhà qtr ph i hình thành đ ng c cho h . ườ ơ
Ph i xem xét trên c 3 y u t NC, ý th c và tc m c a h (ph i GD, đào t o h h p lý) ế
2.2.2.Quy lu t tâm lý l i ích.
M i ng i đ u ng trên c s l i ích. L i ích chính đ ng c , đ ng l c c b n chi ph i ườ ơ ơ ơ
ng c a con ng i. L i ích đc nhìn nh n trên nhi u khía c nh khác nhau: v t ch t, tinh th n, ườ
l i ích trc m t, l i ích lâu dài…Ko ch qtâm đ n l i ích j f i qtâm đ n l i ích tho đáng thì ế ế
m i kích thích đc ng i LĐ ườ
Nhà qtr f i nhìn nh n k/n l i ich 1 cách toàn di n đ có đc hi u qu trong ctác qtr .
2.2.3.Quy lu t tâm lý v nhu c u.
N/c là đ ng l c c a con ng i. Đó là s thi u h t m t cái j đó. ườ ế
Theo quan đi m c a Maslow tháp nhu c u: g m 5 b c nhu c u chính
(tháp nhu câu 5 b c t d i lên trên: Nc sinh lý, an toàn, xh i, đc tôn tr ng, th hi n) ướ
Nhà qtr c n tho mãn nh ng nhu c u đó đ kích thích ng i LĐ hđ hi u qu . ườ
Ý nghĩa tháp nhu c u: Sinh lý là nhu c u l n nh t, càng lên cao nhu c u càng j m t i b c thang
th hi n,có tho mãn đc thì m i t i các nhu c u khác.
Th c t khi mua s m, tiêu dung hàng hoá con ng i có th tho mãn nhi u nhu c u khác nhau. ế ườ
Trong qtr : t o đk đ con ng òi đc tho mãn nhi u nhu c u khác nhau, ph i nhìn nh n quan ư
đi m, nhu câu 1 cách toàn di n.
2.3.Đ c đi m tâm lý ng i mua, ng i bán ư ườ
2.3.1.Tâm lý ng i mua hàngườ
Khi mua hàng, ng i mua đ u tr i qua các b c ườ ướ
+Thông qua nh n th c xđ nhu c u (xuât phát t c m tính, nh n th c, lý tính)
.C m tính: nh n th c th ng qua các jác quan
.Lý tính: nh n th c có đc thong qua t duy, phán đóan ư
+Tâm tr ng: thích thú v i sp or ngc l i
Nhà qtr c n qtâm, t o s thích thú c a khách hàng v sp c a mình.
+Ý chí: so sánh, tính toán, đ n đo.
ph i t o đi u ki n đ ý chí khách hàng theo đúng logic c a mình.
2.4.M t s hi n t ng tl xã h i ph bi n trong t p th . ượ ế
2.4.1 Nhóm:
*Nhóm 1 c ng đ ng t 2 ng i tr lên gi a h s t ng tác nh h ng đ n nhau trong ườ ươ ưở ế
m t th i gian nh t đi nh và trong quá trình ho t đ ng
*Phân lo i:
-Căn c qui mô: phân thành nhóm l n, nhóm nh
Nhóm l n nhóm đông ng i, quan h m i ng i không mang tính nhân (ko quan h tr c ườ ườ
ti p nhi u, ch qh gián ti p v i nhau thông qua các qui đ nh pháp ch ….VD: nhóm dân t c, bế ế ế
t c)
Ebook.VCUwww.ebookvcu.com
Nhóm nh s l ng ng i không đông, trong đó con ng i ti p xúc tr c ượ ườ ườ ế
ti p v i nhau th ng xuyên trong m t không gian th óig ian nh t đ nhế ườ ư
Vd : các t ch c s n xu t, các phòng ban chuyên môn.
-Căn c pháp ch xã h i: nhóm chính th c và nhóm không chính th c ế
Nhóm chính ht c là nhóm có c c u t ch c, m i ng i t p h p quan h v i nhau theo văn b n ơ ườ
c a t ch c qui đi nh(đ c c quan ch c năng quy t đ nh thành l p, ph n b quy n h n ượ ơ ế
trách nhi m)
Nhóm không chính th c: d a trên c s tâm lý(thi n c m, cùng xu h ng, cùng s thích…) ơ ướ
Trong nhóm chính th c th nhi u nhóm không chính th c nh h ng tích c c ho c ưở
tiêu c c đ n nhóm chính th c và các thành viên. ế
Nhà qu n tr c n bi t, quan tâm đ n các nhóm không chính th c đ bi n pháp tác đ ng tích ế ế
c c nh m phát tri n các nhóm dó đòng th i góp ph n tích c c phát tri n nhóm chính th c
2..4.2.T p th
*Khái ni m: t p th nhóm chính ht c, t ch c cao, th ng nh t th c hi n m c đích chung
phù h p v i m c đích xã h i
t p th lao đ ng m t nhóm ng i đ c t p h p l i trong m t t ch c t cách pháp nhân, ườ ượ ư
m c đích ho t đ ng chung, s ph i h p gi a các b ph n, các nhân đ tho mãn
nh ng m c tiêu đ ra
Đ c đi m: th ng nh t v lãnh đ o, m c đích ho t đ ng chung, v t t ng, s giúp đ ư ưở
l n nhau, có k l ât lao đ ng
*C u trúc:
a)Chính th c: t ch c đ c hình thành trên c s t qui ch c a t ch c do pháp lu t nhà ựơ ơ ế
n c ban hànhướ
c u trúc c a t ch c: nhóm đ c hình thành trong t p th bang con đ ng không chính th c. ượ ư
VD:c u trúc chính th c: t ch c l p h p; c u trúc không chính th c: nhóm b n bè, đ ng h ng ươ
b)C u trúc 4 t ng c a t p th
-T ng 1: nhóm ch đ ng, tích c c: nh ng ng iý th c nh t liên k t thành l c l ng lõi c t ườ ế ượ
trong t p th
-T ng 2: nhóm th đ ng lành m nh g m nh ng ng i sãn sang th c hi n nh ng yêu càu đ ra ườ
nh ng b n thân không t ra có sang ki n tâm th th đ ng , ch đ iư ế ế
-T ng 3: nhóm th đ ng tiêu c c: g m nh ng ngowif d ng d ng v i l i ích c a t p th , th i ư ơ
v i m c tiêu nhi m v c a t p th , yêu c u c a lãnh đ o th ng tâm th l ng tránhườ ế
nghĩa v và trách nhi m
-T ng4:nhóm tiêu c c ch ng đ i: th gn hay chông đói các yêu c u c a lãnh đ o đ i ngũ ườ
c t cán, ch đ ng lôi kéo thành viên khác vào đ i ngũ ch ng đ i
2.4.3.M t s hi n t ng tâm lý c n chú ý trong t p th : ượ
a)Th lĩnh: là cá nhân n i b t trong nhóm không chính th c đ c các thành viên trong nhóm suy ượ
tôn đ gi vai trò đi u khi n ho t đ ng nhóm
-Phân bi t th tr ng và th lĩnh ưở
th tr ng là ng i đ ng đ u 1 t p th ho c nhóm chính th c d a trên qui ch .v y có th ưở ườ ế
t n t i lâu dài k c khi th tr ng không đ c các thành viên yêu m n , ng h ưở ượ ế
th lĩnh ng i đúng đ u m t nhóm không chính th c t n t i d a trên quan h mang tính tâm ườ
lý, t phát, có th không bên v ng khi không đáp ng đcj yêu c u c a nhóm. ch t n t i khi m i
ng i tín nhi m cùng suy tôn. th lĩnh đ c tín nhi m tuy t đ iườ ượ 1 ng i lãnh đ o ph i v aườ
là th tr ng, th lĩnh thì s uy th tuy t đ i ưở ế
-C ch xu t hi n th lĩnh: ơ ế
+Do đ ng c ch quan c a nhân mu n đ ng v trí d n đ u ho c l i ích t p th , th y ơ
th lĩnh đ ng th i không tho mãn nhu c u chung c a t p th nên ngăn ch n xu h ng suy ươ ướ
thoái c a t p th
Ebook.VCUwww.ebookvcu.com
+Khi th tr ng không đáp ng đ c nhu c u c a t pp th thì xu t hi n th ưở ượ
lĩnh t t y u ( th tr ng liên ti p th t b i ho c y u kém v m t nào đó ế ưở ế ế
thì cũgn xúât hi n th lĩnh. Nó là c ch bù tr , là qui l ât t t y u n u th tr ng y u kém) ơ ế ế ế ưở ế
+Khi s l ng ng i trong nhóm tăng lên, hình thành nh ng nhóm ph c t p h n nh m s ượ ườ ơ
g p nh ng khó khăn trên đ ng đ t m c tiêu ườ
*L u ýư: trong t p th th nhóm không chính th c xu t hi n th lĩnh. v n đ này s
nh h ng tiêu c c ho c tích c c đ i v i t p th ưở
-Th lĩnh xu t hi n hi n t ng t t y u, th tr ng c n n m đ c nh ng năng l c ph m ượ ế ưở ượ
ch t còn thi u c a th lĩnh đ b sung nh ng khi m khuy t c a b n thân, dùng th lĩnh đ ế ế ế
thuy t ph c nhómế
-Tìm nh ng th lĩnh t t, b i d ng năng l c ph m ch t c n thi t đ tr thành cán b qu n lý ưỡ ế
-Th tr ng ph i hoàn thi n nhân cách đ v a th tr ng v a là th lĩnh s t o đ c uy tín ưở ưở ượ
tuy t đ i
-M i nhân cùng m t lúc tham gia vào nhi u nhóm t ch c nhi u nhóm chính th c, không
chính th c. b n thân c a m i ng i lao đ ng ph i xác đ nh v trí, vai trò c a mình trong ườ
nhóm đ ph i h p nh p nhàng, làm vi c t t
b)Quan h nhân cách: toàn b nh ng quan h công vi c qh nhân trong t p th t o nên h
thong quan h liên nhân cách trong t p th đó. m i nhân đ u tham gia vào 2 m i quan h :
quan h công vi c và qh cá nhân
nh ng t p th xác đ nh đ c quan h liên nhân cách đúng đ n thì hi u qu công viêc s cao, c ượ
th trong công vi c c n phân bi t rang ch c năng , quy n h n, nhi m v t ng thành viên
trong t p th , đ c bi t nh ng ng i có trách nhi m qu nlý các b ph n. ườ
trong quan h liên k t, còn quan h nhân ph c t p, phong phú , đ c qui v ba m i quan ế ượ
h sau
.S thi n c m v i nhau
.Ác c m v i nhau
.Th ơ
Xây d ng đ c m i quan h thi n c m thì ho t đ ng d dàng hi u qu cao, d qu n lý ượ
m i quan h trong t p th là ác c m v inhau thì khó qu n lý, kô làm vi c hi u qu ơớ
c)S t ng h p nhóm ươ : s k t h p thu n l i nh t nh ng ph m ch t năng l c c a thành ế
vien trong nhóm đ m b o s hài long nhân, cũng nh hi u su t ho t đ ng chung c a nhóm ư
đ c caoượ
s t ng h p nhóm th t ng đ ng ho c b sung cho nhau th xét s t ng h p ươ ươ ươ ươ
nay d i nhi u khía c nh: tâm lý, th ch t, năng l cướ
-V th ch t: chi u cao, s c kh e, gi i tính,…
-V ph m ch t tâm lý, tính khí, tính cách, xu h óng ư
V n d ng nó đ phân nhóm, t đ th c hi n m t công vi c nào đó
d : trong m t nhóm ph i ng i nóng n y đi m tĩnh, ng i c n tr ng nhanh nh n ườ ườ
đ t o s hài hoà.
s t ng h p v năng l c: năgn l c t duy, quan sát nh n th c, … ươ ư
m t ban lãnh đ o tr thành m t êkíp lãnh đ o khi t ng h p v tâm lý, các thành viên ph i b ươ
sung khi m khuy t cho nhau. Trong đó ng i ta h p v xu h ng tính cách quan tr ngế ế ườ ướ
nh t. ban lãnh đ o s t ng h p t t th ho t đ ng t t ng c l i. khi phân chia nhóm nên ươ ượ
chú ý đ n s t ng h p v xu h ng và tính cách. ế ươ ướ
d)B u không khí trong t p th : tr ng thái tâm c u t p th , th hi n s ph i h p tâm
h i,s t ng tác gi a các thành viên và m c đ dung h p các đ c đ êm tâm trong quan h ươ
liên nhân cách c a h
bâu không khí tâm lý xã h i t n t i khách quan trong t p th .
-Các đ c đi m b u khôoog khí tots đ p