BÀI 11. SƠ ĐỒ N TH
A. THIT B S DNG
1. Thiết b chính cho thc tp đin t tương t ATS - 11 N.
2. Khi thí nghim AE - 11 N cho bài thc tp v n thế.
3. Dao động kí hai tia
4. Dây ni hai cht cm, đồng h đo.
B. CÁC BÀI THC TP
Trong các bài thí nghim có s dng ngun chun ca thiết b ATS – 11N và b
chnh lưu lc ngun A11 - 6 trên khi AE - 1 là để so sánh đặc trưng n áp...
Hình A11-0: B chnh lưu lc ngun PS – 1/A11-6
I. SƠ ĐỒ N TH ZENER
Nhim v
Tìm hiu nguyên tc làm vic và đặc trưng ca b n thế đơn gin dùng mt Zener.
Nguyên lý hot động
Khi đin áp đầu vào vượt quá đin áp đánh thng ca đit Zener D1, đin áp trên
D1 không đổi (8V2). Khi đó làm thông transistor T1, đin áp UBE ca T1 ~ 0,7V. Đin áp
ra = UD1 - UBE ~ 8V2 - 0,7 = 7V5 n định.
Transistor T1 có tính khuyếch đại dòng đin, tăng công sut ca ti.
32
Các bước thc hin
ٱ1. Cp ngun điu chnh 0 + 15V ca thiết b chính ATS -11 N cho mng sơ đồ
A11-1 qua cht IN/+V
2. Mc các đồng h đo để có th đo được thế ti +V/IN, ti đim A và li ra
OUT/C. Chú ý cm đúng phân cc cho đồng h đo.
3. Kho sát vi mch n áp vi ngun chun
3.1 Vn biến tr ca ngun điu chnh để tăng dn thế +V theo các giá tr ghi trong
bng A11-1. Đo các giá tr đin thế tương ng trên Zener cho các trường hp có ni và
không ni ti J1, J2. Trên cơ s kết qu đo được v đồ th biu din s ph thuc thế ra
trc Y theo thế vào trc X. Xác định khong thế vào làm vic tt cho sơ đồ A11 - 1. Xác
định kh năng ti cho sơ đồ
Hình A11-1: Sơ đồ n thế Zener
3.2 Ni kênh 1 ca dao động kí vi li ra C.
3.3 Đặt ngun +V (ATS - 11N) +12V, ni J1 đo biên độ mp mô ca tín hiu ra
UR (+V/ATS - 11N), ghi kết qu vào bng A11-2.
33
+V 8V 9V 10V 11V 12V 13V 14V
Thế trên Zener (đim A)
Khi không có ti (các J ngt)
Thế li ra (đim C)
Khi không có ti (các J ngt)
Thế trên Zener
(đim A) Khi có ti (J1 ni)
Thế li ra (đim C)
Khi có ti (J1 ni)
Thế trên Zener (đim A)
Khi có ti (J2 ni)
Thế li ra (đim C)
Khi có ti (J2 ni)
4. Kho sát mch n áp vi b chnh lưu:
4.1 Ni ngun AC (0 - ~ 9V) t ngun xoay chiu AC ca thiết b chính ATS - 11N
vi li vào AC - IN ca sơ đồ chnh lưu cu A11 - 6, để hình thành thế +V, s dng cho
các sơ đồ n thế.
4.2 Cp thế +V t b chnh lưu A11-6 cho mng sơ đồ A11-1, thay cho thế ly t
thiết b chính.
4.3 Đo biên độ mp mô tín hiu ra khi không có và có UR(A11-6). Ghi kết qu vào
bng A11 -2
Bng A11 - 2
Khôn
g
ni J Ni J1
(t
i R3
)
Ni J2
(
TiR4
)
UR
(
+V/ATS 11-N
)
UR
(
A11-6
So sánh kết qu độ mp mô khi dùng ngun +V n định ca ATS - 11 N và ngun
t b chnh lưu A 11 - 6.
II. B N TH CÔNG SUT ĐƠN GIN
Nhim v
Tìm hiu nguyên tc làm vic và đặc trưng ca b n thế công sut đơn gin dùng
Zener và sơ đồ Darlington.
34
Nguyên lý hot động
Khi đin áp đầu vào vượt quá đin áp đánh thng ca mt Zener D1, đin áp trên
D1 không đổi (8V2). Khi đó làm thông transistor T1 và T2, đin áp chênh lch gia B
ca T1 vi E ca T2 ~ 0,7V + 0,7V = 1,4V. Đin áp ra: UD1 - UBE ~ 8V2 – 1,4 = 6V8.
Khi đin áp đầu vào thay đổi thì đin áp ti đầu ra không thay đổi.s
Transistor T1 và T2 mc theo kiu Darlington có chc năng khuyếch đại dòng đin,
tăng công sut ca ti.
Các bước thc hin
1. Cp ngun điu chnh 0- + 15V cho mng sơ đồ A11 -2 qua cht IN/+V.
1.1 Mc các đồng h đo để đo thế li vào +V/IN và thế li ra OUT ca mch hình
A11-2.
HìnhA11 -2: Sơ đồ n thế công sut đơn gin
2. Kho sát mch n áp vi ngun chun
2.1 Vn biến tr ca ngun điu chnh để thay đổi thế +V theo các giá tr cho trong
bng A11-3. Đo các giá tr đin thế tương ng trên Zener cho các trường hp có ti và
không có ti J1, J2. Trên cơ s kết qu đo được v đồ th biu din s ph thuc thế ra
trc Y theo thế vào trc X. Xác định khong thế vào làm vic tt cho sơ đồ xác định kh
năng ti cho sơ đồ.
2.2 Ni kênh 1 ca đao động kí vi tôi ra C.
2.3 Đặt ngun +V (ATS - 11N) +12V, ni J1 đo biên độ mp mô ca tín hiu ra
35
(UR ( +V/ATS - 11 N), ghi kết qu vào bng A11-4.
3. Kho sát mch n áp vi b chnh lưu:
3.1 Cp ngun +V cho mng sơ đồ A 11 -2. T b chnh lưu A 11 -6, thay cho thế
ly t thiết b chính.
3.2 Đo biên độ mp mô ca tín hiu ra khi không c ti và có ti UR (A11- 6). Ghi
kết qu vào bng A 11 -4.
So sánh kết qu mp mô khi dùng ngun +V n định ca ATS - 11 N và ngun t
sơ đồ chnh lưu A11-6.
III. SƠ ĐỔ N TH TRANZITOR
Nhim v
Tìm hiu nguyên tc làm vic và đặc trưng ca b n thế trên tranzitor.
Nguyên lý hot động
Đây là mch đin n áp ni tiếp.
Gi thiết U vào gim, tc thi Ura gim, dn đến đin áp hi tiếp đưa vào cc B ca
transistor T1 gim, đin áp UBE ca T1 gim (do UE c định nh đit n áp Zener), dn
đến dòng IC ca T1 gim, đin áp trên collectơ ca T1 tăng, m mch khuyếch đại
Darlington (gm T2 và T3), tăng dòng IE ca T3 làm UCET3 (Udc) gim.
Ta có:
U ra = Uvào - Udc
Nếu gia s ca Uvào và Udc bng nhau thì Ura = const.
Mch còn có tác dng chng quá ti. Khi tr ti gim xung, dòng It tăng, qua đit
D2 làm m T4 dn ti dòng IB đưa vào transistor T2 gim, dòng emitơ ca T3 cũng gim
đi, dòng ti It gim đi. Do đó bo v phn t điu chnh T3 khi li ra ca b n áp b đon
mch.
Các bước thc hin
1. Cp ngun 0 + 1 5V cho mng cơ đồ hình A11 -3 qua chết INI+V.
2. Mc các đồng h đo để đo thế li vào ti chân +V/IN và thế li ra ti chân OUT.
3. Kho sát mch n áp vi ngun chun.
3.1 Vn biến tr ca ngun điu chnh để thay đổi thế +V theo các giá tr cho trong
bng A11-5. Đo các giá tr đin thế li ra cho các trường hp có ti và không có ti J1,
J2. Trên cơ s kết qu đo đưc v đồ th biu din s ph thuc thế ra trc Y theo thế vào
trc X. Xác định khong thế vào làm vic tt cho sơ đồ xác định kh năng ti cho sơ đồ.
36