1
GII THIU HC PHN
THC VT DƯỢC ĐỌC VIT TÊN THUC
Đối tượng: Cao đẳng Dược
- S tín ch: 4 (3/1)
- S tiết: 75 tiết
+ Lý thuyết: 45 tiết
+ Thc hành: 30 tiết
+ T hc: 105 gi
- Thời điểm thc hin: Hc k II
MC TIÊU HC PHN
1. Trình bày được cách đọc viết tên các thuc bng tiếng Vit theo danh
pháp quc tế Latin. Thc hiện được viết được đúng tên khoa hc ca cây thuc,
hóa cht, thuc.
2. Trình bày được đặc điểm cu to tế bào, thc vật, đặc điểm hình thái
gii phu các quan dinh dưỡng (rễ, thân, lá) quan sinh sn (hoa, qu, ht)
ca thc vt.
3. Trình bày được cách phân loi thc vt, các đặc điểm ni bt ca mt s h
thc vật thường dùng làm thuc.
4. Rèn luyn k năng đọc viết được đúng tên các thuốc, dược liu thông
dng bng tiếng Vit theo danh pháp quc tế Latin.
5. t đúng được đặc điểm cu to tế bào, thc vật, đặc điểm hình thái
và gii phẫu các cơ quan dinh dưỡng (r, thân, lá) và cơ quan sinh sn (hoa, qu, ht)
ca thc vt và các h thc vt thông dng dùng làm thuc.
6. Thc hiện đúng được các thao tác k thuật bản trong nghiên cu thc vt
kim nghim dược liu, bao gm: m tiêu bn vi phu, soi nh hin vi, làm tiêu
bn mu khô và nhn dạng được cây thuc thông dng.
7. Thấy đưc giá tr, tm quan trng ca môn hc thn trng, t m, chính
xác, nghiêm túc trong thc hành môn hc
NI DUNG HC PHN
Phn lý thuyết
STT
Ni dung
Trang
1
Cách viết và đọc các nguyên âm, ph âm trong tiếng Latin.
3
2
Cách viết và đọc các nguyên âm, ph âm đặc bit trong tiếng
10
3
lược v ng pháp tiếng Latin và các t viết tắt thường dùng
trong ngành Dược
15
4
Cách viết tên thuc bng tiếng Vit theo thut ng quc tế tiếng
Latin
24
5
Cách viết đọc thuc bng tiếng Vit theo thut ng quc tế
tiếng Latin
39
6
Đại cương về Thc vt
54
7
Tế bào và mô thc vt
58
2
Phn thc hành
STT
Nội dung
1
Phương pháp sử dụng kính hiển vi, soi tế bào, tinh bột dược liệu.
2
Phương pháp làm tiêu bản vi phẫu và vẽ tiêu bản vi phẫu rễ cây
144
3
Thân cây và lá cây
152
4
Hoa
158
5
Quả và hạt
163
6
Nhận biết cây thuốc, phương pháp làm mẫu khô tiêu bản. Ôn tập
và kiểm tra.
168
Tổng
170
ĐÁNH GIÁ
- Hình thc thi: Trc nghim
- Thang điểm: 10
+ Điểm thưng xuyên: 02 bài kim tra h s 1
+ Điểm định k: 01 bài kim tra h s 2
+ Điểm thi KT hc phn: 01 bài thi trng s 70%
Cách tính điểm:
- Đim hc phn = (Điểm thường xuyên + im kiểm tra định k x 2)/3) x
30% + Đim thi hết hc phn x 70%
8
quan sinh dưỡng ca thc vt
71
9
Cơ quan sinh sn ca thc vt
83
10
Đại cương về phân loi thc vt
94
11
Thc vt bc thp
97
12
Thc vt bc cao
102
3
PHN LÝ THUYT
Chương 1
CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM,
PH ÂM TRONG TING LATIN
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin.
2. Viết và đọc đúng được tên các nguyên tố, hóa chất, tên thuốc thông dụng bằng
tiếng Latin.
3. Thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học.
NI DUNG
Hin nay tiếng Latin vẫn đưc coi Quc tế ng trong ngành Y học, Dược
hc, Thc vt học. Trong chương trình c s cao đẳng ( DSCĐ) cn hc tiếng Latin
để viết, đọc tên thuc theo thut ng Quc tế tiếng Latin để kim tra đơn thuc, nhãn
thuc, tên cây, h thc vt bng tiếng Latin.
1. Bng ch cái Latin
Tiếng Latin có 24 ch cái, xếp theo th t như sau:
Số TT
Chữ in
Chữ viết
Tên chữ cái
Hoa
Thường
Hoa
Thường
1
A
a
a
a
a
2
B
b
b
b
3
C
c
c
c
4
D
d
d
d
đê
5
E
e
e
e
ê
6
F
f
f
f
ép- phờ
7
G
g
g
g
ghê
8
H
h
h
h
hát
9
I
i
i
i
i
10
K
k
k
k
ca
11
L
l
l
l
e-lờ
12
M
m
m
m
em-mờ
13
N
n
n
n
en-nờ
14
O
o
o
o
ô
15
P
p
p
p
16
Q
q
q
q
cu
17
R
r
r
r
e-rờ
18
S
s
s
s
ét-sờ
19
T
t
t
t
20
U
u
u
u
u
21
V
v
v
v
22
X
x
x
x
Ých-xờ
23
Y
y
y
y
Ýp-xi-lon
24
Z
z
z
z
dê-ta
4
24 ch cái Latin được chia thành 2 loi:
6 nguyên âm : a, e, i, o, u, y
18 ph âm là: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z.
Ngoài ra còn có 2 ch:
Bán nguyên âm j (J) đọc như i.
Ph âm đôi w (W) đc như u hoặc v.
2. Cách viết và đọc các nguyên âm, ph âm
2.1. Cách viết và đọc các nguyên âm và bán nguyên âm:
- Ch a, i, u đọc như trong tiếng Vit
Ví d:
Kalium (ka-li-um) kali
Acidum (a-xi-dum) acid
- Ch e đọc như chữ ê trong tiếng Vit
Ví d:
Dividere (đi-vi-đê-rê) chia
Bene (bê-nê) tt
- Ch o đọc như trong tiếng Vit
Ví d:
Cito (xi-tô) nhanh
Bibo (bi- bô) tôi ung
- Ch y đọc như uy trong tiếng Vit
Ví d:
Amylum (a-muy-lum) tinh bt
Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num) pyramidon
- Ch j đọc như i trong tiếng Vit
Ví d:
Injectio (in-i-ếch-ti-ô) thuc tiêm
Jucundus (i-u-cun-đu-x) d chu
2.2. Cách viết và đọc các ph âm:
Các ph âm viết và đọc như trong tiếng Vit
b, h, k, l, m, n, p, v.
Ví d:
Bibo (bi-bô) tôi ung
Bonus (bô-nu-x) tt
Hora (hô-ra) gi
Heri (hê-ri) hôm qua
Kalium (ka-li-um) kali
Kola (cô-la) côla
Lanolinum (la-nô-li-num) lanolin
Liquor (li-cu-ô-r) dung dch
Misce (mi-x-xê) trn
Mel (mê-l) mt ong
Nasus (na-du-x) mũi
Neriolinum (nê-ri-ô-li-num) neriolin
Pilula (pi-lu-la) tinh khiết
Vitaminum (vi-ta-mi-num) vitamin
Vaccinum (vac-xi-num) vaccin
- Ch c đứng trước a, o, u đọc như chữ k và trước e, i, y, ae, oe thì đọc như chữ
x trong tiếng Vit
5
Ví d:
Calor (ca--r) calo, nhiệt lượng
Color (cô--r) màu
Cutis (cu-ti-x) da
Cera (xê-ra) sáp
Cito (xi-tô) nhanh
Cyaneus (xuy-a-nê-u-x) màu lam
Caecus (xe-cu-x)
Coelia (xơ-li-a) phn bng
- Ch d đọc như đ trong tiếng Vit
Ví d:
Da (đa) cho, cp
Decem (đê-xêm) i
- Ch f đọc như ph trong tiếng Vit
Ví d:
Folium (phô-li-um)
Flos (ph--x) hoa
- Ch g đọc như gh trong tiếng Vit
Ví d:
Gutta (ghut-ta) gt
Gelatinum ( ghê-la-tinum) gelatin
- Ch q bao gi cũng đi kèm với ch u đọc như qu trong tiếng Vit
Ví d:
Aqua ( a-qua) nước
Quantum satis (quan-tum-xa-ti-x) ng vừa đủ
- Ch r đọc như r trong tiếng Việt (rung lưỡi).
Ví d:
Rutinum (ru-ti-num) rutin
Recipe ( rê-xi-pê) hãy ly.
- Ch s đọc như chữ x, tr khi nó đứng gia hai nguyên âm hoặc đng gia mt
nguyên âm và ch m hay n thì đọc như tiếng d trong tiếng Vit.
Ví d:
Serum ( xê-rum) huyết thanh
Rosa (rô-da) hoa hng
Dosis (đô-di-x) liu
Gargarisma (ga-r-ga-ri-d-ma) thuc súc ming
Mensura ( mên-du-ra) s đo
- Ch t đọc như t trong tiếng Vit, tr khi ch t đứng trước ch i và kèm theo 1
nguyên âm nữa thì đọc như chữ x. Nhưng nếu trước ch t, i và nguyên âm li mt
trong ba ch s, t, x thì vẫn đọc là t
Ví d:
Stibium (x-ti-bi-um) stibi
Potio (pô-xi-ô) thuốc nước ngt
Mixtio ( mic-x-ti-o) hn hp, s trn ln
Ustio (u-x-ti-ô) s đốt cháy
- Ch x đầu t đọc như chữ x trong tiếng Vit, nếu x đứng sau nguyên âm đọc
như kx, x đứng giữa 2 nguyên âm đọc như kd
Ví d:
Xylenum (xuy--num) xylen