Giáo trình tin học 12: Đề kiểm tra học k 1- Thực hành -
Tham khảo
Đề 2 (Dành cho Học Sinh Khá trở lên)-1 tiết
Câu 1: Để quản việc nhập hàng hóa, người ta đã tạo một
tệp CSDL tên HANGHOA.MDB u tại thư mục My
Computer, thiết kế 3 Tables như sau được mô tả như sau:
Tên bảng Tên trường Khó
a
chín
h
Kiểu dữ
liệu
Ghi chú
NHAN_VI
EN
Ma_nhan_vie
n
Ho_dem
Ten
Ng_sinh
Text
Text
Text
Date/Time
HANG_HO
A
Ma_hang_hoa
Ten_hang_ho
a
Text
Text
thuộc
Don_gia Number tính Field
Size chọn
Single (s
thc)
Format:Fi
xed
NHAP_HA
NG
ID
Ma_nhan_vie
n
Ma_hang_hoa
Ngay_nhap_h
ang
So_luong
AutoNum
ber
Text
Text
Date/Time
Number
thuộc
tính Field
Size chọn
Integer (s
nguyên)
Format:
Standard
Câu 2: Thiết lập mối quan hệ giữa bảng NHAN_VIEN với
NHAP_HANG qua trường Ma_nhan_vien, giữa bảng
HANG_HOA với NHAP_HANG trên trường
Ma_hang_hoa để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 3: Nhập dữ liệu với nội dung dưới đây
Câu 4: Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho 2 bảng một lần:
NHAN_VIEN NHAP_HANG (tạo form chính và form
phụ)
Câu 5: Thiết kế một số mẫu hỏi theo yêu cầu sau đây:
a) Thống kê (S lượng trung bình, cao nhất, thấp nhất )
theo từng nhân viên trong công ty. Danh sách hiển thị nhân
viên theo 05 cột: họ đệm,tên, s lượng hàng nhập trung
bình, cao nhất, thấp nhất. Đặt tên Q1
b) Thống kê theo từng tên hàng hóa, trên trường số lượng ,
để biết trị trung bình, cao nhất, thấp nhất . Danh sách hiển
th04 cột : tên hàng hóa, và 3 cột thống trên trường số
lượng. Đặt tên Q2
c) Hiển th danh sách gồm 04 cột, họ đệm, tên, tên hàng
a vào số lượng nhập hàng. Đặt tên Q3
d) Danh sách gồm họ tên nhân viên hàng được nhập và
ngày nhập hàng. Đặt tên Q4
e) Hiển thị danh sách gồm các hđệm, tên nhân viên, tên
hàng a, ngày nhập hàng, tên trường mới: Thành tiền
(=So_luong*Don_gia, giá trtiền của hàng hóa) Đặt tên Q5
g) Như câu e, nng ngày nhập hàng là ny được chọn
trước : ngày 1/3/2006.
H dẫn: Trong cửa sổ thiết kế Q6, hàng lọc (criteria) &
cột Ngay_nhap_hang, nhập vào ngày chỉ định: 1/3/2006
Hết