1 M C L C ..........................................................................................................................................

M C L C Ụ Ụ

2 L I M Đ U ......................................................................................................... Ờ Ở Ầ

PH N II - KÊNH THU TÍN HI U TI NG MS

6 .....................................................

8 1.S đ kh i: ............................................................................................................

ơ ồ

8 2. Nguyên lý ho t đ ng ............................................................................................

ạ ộ

PH N III - KÊNH THU TÍN HI U TI NG C A MÁY DI Đ NG NOKIA 6610 Ế

9 ...................................................................................................................................

1. S đ kh i kênh thu tín hi u ti ng c a máy NOKIA 6610:

9 ..............................

ơ ồ

ế

11 .............................................

2. Nguyên lý ho t đ ng c a kênh thu NOKIA 6610 ủ

ạ ộ

H và tên Ghi chú

ỗ ệ

1

STT 1 2 3 ọ Đ Vi t Hoà Lò Văn Doan T ng Văn Hùng ố PHÂN CÔNG TH C HI N Ệ Ự M c th c hi n ệ ự ụ Ph n Iầ Ph n IIầ Ph n III ầ

M t trong nh ng phát minh vĩ đ i nh t c a con ng ờ ộ ữ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ ấ ủ ạ ệ

ạ ệ ệ ườ ả ộ

ọ ườ

i g n nhau không phân bi ả ả

ọ ế ề ớ

ầ ệ

khi đi n tho i di đ ng ra đ i nó đã tr thành thi ườ ề ổ i. K t ớ ộ ố ể ừ ủ ở

ạ t r i tr thành v t d ng thi ỗ

ờ t y u đ i v i m i con ng ố ớ ể ớ ự ậ

ườ ừ ủ c ti n đáng k ỷ ầ ệ ướ ế

i c n thi ượ ấ ườ ầ ứ ề

ữ t ế t b di đ ng MS và Module nh n d ng thuê bao Tr m di đ ng là s k t h p gi a thi ậ i trong th i gian kho ng th p ườ i đã phát minh ra đi n tho i di đ ng. Đi n tho i di đ ng đem niên 80 là vi c con ng ạ ộ i, trong m i lĩnh v c thông tin liên l c, nó giúp con i l i ích vô cùng l n cho con ng l ạ ự ớ ạ ợ t kho ng cách xa g n, xóa b kho ng cách ng i xích l ầ ỏ ệ ạ ầ ườ i đ u có th tr c ti p nói chuy n v i nhau đi u này góp không gian v đ a lý m i ng ệ ể ự ề ị nó tham gia m t cách tích c c ự ph n to l n trong vi c trao đ i buôn bán giao l u kinh t ộ ế ư ế vào cu c s ng c a con ng t ộ ệ ườ i trong b mang tính chuyên bi ế ế ậ ụ ệ ồ ở ị cu c s ng và sinh ho t. Qua II th p k g n đây v i s phát tri n không ng ng c a khoa ạ ộ ố h c công ngh nói chung và công ngh di đ ng nói riêng đã có nh ng b ể ộ ệ ọ c r t nhi u các d nh v mà con ng nó đã đáp ng đ ị ữ ộ ạ ụ ế ị ự ế ợ ậ ạ ộ

ộ ỗ ầ ạ ả ẽ ề ả

- S SIM đây là mã nh n d ng di đ ng thuê bao Qu c t ạ SIM. Trong m i máy di đ ng c m tay khi liên l c, nhà qu n lý đi u hành m ng s qu n lý ạ theo hai mã s .ố ố ố ế ự ố

ả ể ả

, d a vào mã s này mà nhà ụ ượ ạ ộ ộ ọ ộ

ệ ỗ

ộ ố ụ

ố khi đi n tho i đ n c trên th gi ướ ngoài n u m t đi n tho i di đ ng b đánh c ắp thì cũng không th s d ng đ ạ ượ ế ớ ệ ộ

ả ể ử ụ ạ ệ ế ạ ậ

đâu chính xác t ậ c các cu c g i cũng nh các d ch v gia tăng khác . qu n lý có th qu n lý đ ị ư ượ , s này đ - S IMEI đây là s nh n d ng di đ ng Qu c t c n p vào b nh ROM ớ ạ ố ế ố ộ ậ ố ng, m i máy đi n tho i có m t s IMEI duy nh t, các c xu t x ấ ở ạ ệ ấ ưở c các nhà cung c p d ch v qu n lý, vì v y i - s IMEI đ ậ ở ướ c n ị ấ ượ ố c. ộ ạ ượ ị ế - V i các công ngh tiên ti n ngày nay, n u b n b t máy đi n tho i lên, ng ườ ế ệ ớ t b n đang đ ng ệ ị ớ ứ ở i ta có i ph m vi 10m2 đó là công ngh đ nh v toàn ị ể ế ạ ạ

th bi c u .ầ

i Th y giáo Th c s Nguy n Vi ạ ỹ ễ ầ ớ

ườ

ế

ế t ắ t c c m n sâu s c ả ơ ng d n, ch b o, giúp đ nhóm em hoàn thành chuyên ỡ ẫ ỉ ả ướ i các Th y, Cô giáo trong b môn thông tin vô tuy n, khoa ộ ầ ề ề ượ i Th y đã t n tình h ậ i c m n t ử ờ ả ơ ớ ế ứ ạ ệ ỡ ờ

2

Nhóm chúng em xin đ Minh, ng ầ đ này. Xin g i l ề vi n thông I, đã h t s c t o đi u ki n giúp đ nhóm em trong th i gian làm chuyên đ ễ này.

PH N I. Gi I THI U T NG QUAN MS Ầ

1. Gi

VÀ QUÁ TRÌNH X LÝ TÍN HI U THO I TRONG MS Ớ Ử Ệ Ổ Ệ Ạ

. i thi u t ng quan MS ớ ệ ổ

là các lo i thi MS trong th c t ộ ạ ư ự ế

ệ ị ể ạ ầ ế ị đ t b ồ c trang b đ di đ ng nh thi ế ị ắ

ạ ế ệ ế ứ

ị ớ ấ ể

ệ ặ ộ ọ ể ả ườ ử ụ ệ ớ ư t b khác. ế ị

ệ ứ ự ế t b đ u cu i (Terminal Adapter) th c hi n các ch c năng không liên quan đ n

ự ứ ệ

ế

ộ ạ giao di n vô tuy n. ệ ố ư ộ ử ố ệ ầ

ấ ủ

thi ế ị

t c ế ị ứ ế ắ ộ

t trong h th ng . t b l p trên ôtô và thi ế ị ắ t b có th xách tay và ể ế ị ố ệ ố ầ ấ ầ ứ

c l p trên ôtô và th ng g m m t kh i c m rút mang đi ố ắ ườ ồ ộ

3

c và m t b thông tin ượ trên ôtô, tàu bè, máy bay ... chúng bao g m đi n tho i c m tay, máy nh n tin và đi n ệ ế tho i vô tuy n xách tay. Ngoài ch c năng vô tuy n chung và x lý giao di n vô tuy n ử MS còn cung c p các giao di n v i ng i s d ng nh micro, loa, màn hình hi n th , bàn phím đ qu n lý cu c g i ho c giao di n v i các thi * MS có 3 ch c năng chính: ứ - Thi ố ế ị ầ m ng di đ ng nh Fax, máy tính… ư ạ ế - K t cu i tr m di đ ng (Mobile Termination) th c hi n các ch c năng liên quan đ n ố ế truy n d n ề ẫ ở - B thích ng đ u cu i (Terminal Adapter Function) làm vi c nh m t c a n i thông ộ ứ t b đ u cu i v i k t n i di đ ng. thi ố ớ ế ố ế ị ầ * Các ki u tr m di đ ng và công su t c a chúng: ể ộ ạ t b này có anten l p phía ngoài ôtô. - Máy l p trên ôtô: Là m t thi ắ ế ị ộ ắ t b này v m t v t lý anten - Các máy xách tay: Là m t thi ề ặ ậ ộ ở t b ch a k t cu i di đ ng. Các máy này có th th c hi n t không g n v i ph n thi ệ ấ ả ể ự ớ các m c công su t c n thi ế Các máy xách tay có th đ đ ượ ột b thích ng l p trên ôtô. ể ượ ắ ắ ứ ộ

t b xách tay và ở đây anten có th c m v i ph n thi ể ắ ầ ớ ế ị t b ộ ế ị

ứ ế

i s d ng c m tay đ c thi ầ

t k đ ng c phân thành năm lo i theo công su t đ nh danh đ ạ ế ế ể ườ ử ụ ấ ỉ c d dàng. ượ ễ ịnh nh sau: ư ượ

ắ ắ ầ ầ

- Các máy c m tay: Là m t thi ầ ch a k t cu i di đ ng. ộ ố Các máy c m tay đ ượ ầ MS đ Lo iạ 1: 20W L p trên xe và xách tay. Lo i 2ạ : 8 W L p trên xe và xách tay. Lo i 3ạ : 5 W C m tay. Lo i 4ạ : 2W C m tay. Lo i 5ạ : 0,8W C m tay.

ầ đây ta xét 1 tr m ộ ộ ạ ệ Ở ộ

ự ộ

ể ắ

ả ạ c phân bi ườ ử ụ ụ ấ ứ ạ ấ ệ ượ ộ ố ệ ỗ ộ

ậ ứ ạ ộ

ể ệ ố ậ ạ ộ

ự ộ

ể ả ể ớ ố

ạ di đ ng (MS) c th bao g m đi n tho i di đ ng và m t th ẻ ồ ụ ể thông minh xác th c thuê bao (SIM). SIM cung c p kh năng di đ ng cá nhân, vì th ế i s d ng có th l p SIM vào b t c máy đi n tho i di đ ng GSM nào truy nh p ng ậ ộ ạ t b i m t s nh n d ng vào d ch v đã đăng ký. M i đi n tho i di đ ng đ ệ ở ị đi n tho i di đ ng IMEI (International Mobile Equipment Identity). Card SIM ch a m t ộ ệ s nh n d ng thuê bao di đ ng IMSI (International Subcriber Identity) đ h th ng nh n ậ ố d ng thuê bao, m t m t mã đ xác th c và các thông tin khác. IMEI và IMSI hoàn toàn ạ đ c l p v i nhau đ đ m b o tính di đ ng cá nhân. Card SIM có th ch ng vi c s ệ ử ộ ậ d ng trái phép b ng m t kh u ho c s nh n d ng cá nhân (PIN). ụ ộ ặ ố ậ ậ ể ả ậ ạ ằ ẩ

ệ ạ

4

2. Qúa trình x lý tín hi u tho i trong MS. ử 2.1. S đ kh i. ơ ồ ố

A

Mã hoá kênh

900MHz

Đ i ổ t n ầ lên

Đ/C GM SK

Tru ng t nầ

D

Mã hoá ngu nồ

300- 3400Hz

270kb/s

13kb/s

128kb/s

Duplex

Gi

i mã

i mã

D

ả kênh

Gi ả ngu nồ

A

Đ i ổ t n ầ xu ngố

Tru ng t nầ

GĐ C GM SK

(

Control

MMI

TDMA Timer

i ệ ố ề ệ ườ

Giao di n ng máy H th ng đi u khi nể

Đ ng ồ Bộ

890MHz 915MHz 935MHz 960MHz

Tuy n xu ng ế ố Tuy n lên ế

45MHz

25MHz 1 ..... 124 25MHz 1 ..... 124

ề ạ ộ

ệ máy thuê bao di đ ng (MS) đ n tr m g c BTS: ừ ạ ượ ố ế

ế ố 300 đ n 3400Hz đ ả ầ ừ ậ

ộ ế c s hóa qua b bi n c mã hóa theo thu t toán FPE-LPT (kích thích xung đ u - d đoán ự ố ng kỳ). B c mã hóa này g i là “mã hóa ngu n”. K t qu chu i xung đ a ra có t c ế ề ư ướ ả ọ ỗ ồ

5

2. 2. X lý tín hi u tho i trong MS. ệ ử * chi u phát t - Tín hi u tho i (ti ng nói) trong d i t n t ế đ i A/D. Tín hi u đ ổ ệ ượ tr ườ đ 13kbit/s. ộ

ồ ạ ủ ứ

ố ộ ủ

ộ ậ ả ự ướ ả i và bit b o

ọ ụ ố ộ ủ ụm là 270kbit/s.

ộ ư ườ ượ ờ ế

ể ề ự ề ế

ị ệ ề ả

c ch n trong m i kho ng nh p c a t n s đó có d ệ ượ ấ ỗ ự ề ầ ị ủ ầ ố

c đi u ch l i th c hi n vi c tr n v i dao đ ng VCD đ ầ ổ ủ ề

ệ ế ạ i 890 đ n 915MHz. Tín hi u này đ ộ ớ ệ ế ượ ớ ế ớ ề ệ ầ ố ể ộ ộ c khu ch đ i qua b ghép ạ

ư

ộ ờ ộ ạ ậ ề

i m t sóng mang vô c đ t vào ị ể ượ ặ

ổ ứ

ả ầ ả ầ ừ

ư

BTS đ n MS). ế ệ ớ ả ả c 124 kênh vô tuy ờ ỗ

ầ ả ầ ế ộ ng lên tr 3 khe so v i khung đ ễ

ầ ng lên l n đ ờ ự ễ ố c đ ố ứ ự ở ả ườ ườ ể ử ụ ớ ờ ẫ ộ

ế tr m g c BTS đ n máy di đ ng cá nhân MS ta th y tín hi u bi n ừ ạ ế ệ ấ ố ộ

ượ

ổ ầ ầ ừ ứ ấ ộ

anten qua b phân chia (duplexer), sau khi đ ộ ệ ộ ứ ớ ấ ầ

ệ ạ ầ ế ứ

ủ ộ ổ ầ ộ ọ ế ề ế ạ

ổ ầ ầ ả i mã kênh đ khôi ph c l ể ượ ầ ụ ạ ụ ạ ộ ọ ệ ế

c gi ổ ủ ệ

- Trong b c “mã hóa ngu n” theo thu t toán RPE-LPT thì c 20ms c a âm tho i ta ph i ả ướ ậ ỗi kênh là 260bit : 20 x 10-3 = 13kbit/s. truy n đ c 260bit nên t c đ c a m ề ượ - Ti p theo b mã hóa kênh th c hi n b o m t các d li u, thêm các bit d ữ ệ ệ ế v đ l p thành các c m (burst) còn g i là khe th i gian. T c đ c a c ệ ể ậ ế Dãy xung đã đ ng là 70 đ n c mã hóa trên đ a vào đi u ch dao đ ng trung gian (th 400MHz). T i đây th c hi n "đi u ch di pha c c ti u Gauss" GMSK (Gaussian ạ Minimmum Shift Keying). V b n ch t MSK là đi u t n mã nh phân v i 2 t n s phù ầ ố ớ ịch pha 1800. So h p v i tín hi u đ ả ọ ợ v i đi u ch di pha 2PSK thì ph c a MPSK h p h n. ẹ ơ ế ớ Tín hi u trung t n IF đã đ ệ ự ượ nâng t n s mang lên t (duplexer) và đ a ra anten. Theo quan đi m truy n d n, kênh v t lý là m t khe th i gian t ẫ ể c ch đ nh. Theo quan đi m tin t c, kênh logic mang n i dung tin đ tuy n đ ộ ỉ ứ ế ượ ch c kênh v t lý c a GSM nh sau: các kênh v t lý. Cách t ậ ư ủ ậ MS đ n BTS) ng lên (t - D i t n 890-915MHz dùng cho đ ế ườ - D i t n 935-960MHx dùng cho đ ng xu ng (t ố ườ ư D i thông t n m t kênh v t lý là 200MHz c ng v i d i b o v thu phát 206kHz. Nh ộ ộ ả ến nh trên hình . M i v y trong d i t n dành riêng cho GSM ch a đ ỗ ứ ượ ậ kênh vô tuy n này mang m t khung TDMA v i 8 khe th i gian. M i khung dài 4,62ms. ớ ng xu ng. Nh s tr này mà máy c m tay Khung đ ườ MS có th s d ng m t khe th i gian có cùng s th t ườ ng xu ng.ố * Theo chi u thu t ề đ i nh sau: ư ổ Tín hi u t n s 935-960MHz t ế c khu ch ệ ầ ố ộ đ i th c hi n đ i t n l n th nh t. Tín hi u thu cùng tr n v i dao đ ng n i 962- ệ ự ạ 995MHz. T i đ u ra c a b đ i t n là t n s trung t n IF th nh t. Tín hi u trung t n ầ ầ ố c khu ch đ i và qua b l c và ti p t c ti n hành đ i t n l n th hai. Tín hi u này đ ệ ế ụ i đi u ch GMSK và khôi trung t n 2 qua b l c và h n ch biên đ đ ộ ượ ụ ạ ph c l i ệ xung 13kbit/s c a tín hi u tho i. Sau khi qua b bi n đ i digital-analog (D/A) tín hi u tho i đ ế c ti n hành gi ế i c m tín hi u 270kbit/s. Ti p theo tín hi u đ ả ượ ệ ộ ế ạ i tai nghe. ư ớ c khôi ph c và đ a t ụ ạ ượ

6

PH N II - KÊNH THU TÍN HI U TI NG MS Ầ Ệ Ế

ả Trong m i máy di đ ng c m tay khi liên l c, nhà qu n lý đi u hành m ng s qu n ạ ề ẽ ả ạ ầ ộ ỗ

, d a vào mã s này mà nhà ố

ộ ộ ọ ộ ộ

ố ả ố ệ ạ ượ ộ ố ệ ỗ

ố ế ự ụ c n p vào b nh ROM khi ượ ạ c ướ các n ế c ngoài n u ụ ả ấ

ắ ộ

ể ử ụ ạ ệ ế ạ ậ

7

ể i ta có th i ph m vi 10m2 đó là công ngh đ nh v toàn c u. đâu chính xác t lý theo hai mã s . ố - S SIM đây là mã nh n d ng di đ ng thuê bao Qu c t ậ ạ c các cu c g i cũng nh các d ch v gia tăng khác . qu n lý có th qu n lý đ ư ị ượ ể ả , s này đ - S IMEI đây là s nh n d ng di đ ng Qu c t ớ ạ ố ố ế ố ậ ng, m i máy đi n tho i có m t s IMEI duy nh t, c xu t x đi n tho i đ ạ ấ ưở ấ ở n c các nhà cung c p d ch v qu n lý, vì v y i - s IMEI đ trên th gi ậ ở ướ ị ượ ố ế ớ c m t đi n tho i di đ ng b đánh c p thì chúng cũng không th s d ng đ ượ ị ạ ệ - V i các công ngh tiên ti n ngày nay, n u b n b t máy đi n tho i lên, ng ườ bi ị ớ ộ ệ ớ t b n đang đ ng ứ ở ế ạ ế ạ ệ ị ầ

1. S đ kh i:

ơ ồ ố

2. Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ Kênh thu có hai đ ườ - Băng GSM 900MHz có t n s thu t - Băng DCS1800MHz có t n s thu t

ng song song dùng cho 2 băng sóng: ừ ừ 935MHz đ n 960MHz ế 1805MHz đ n 1880MHz ế

8

ng GSM900MHz => Đi qua b l c thu đ l c b các tín hi u nhi u => Đi qua b Khi thu băng GSM 900MHz , tín hi u thu vào Anten đi qua Chuy n m ch Anten đóng vào ộ đ ườ ể ệ ể ọ ễ ỏ ầ ố ầ ố ệ ộ ọ

ộ ạ ệ ệ ế ể ạ ỗ ả

ộ ạ ệ ộ ầ ộ

ầ ạ ệ ớ ầ ố ư ộ ạ ạ ế ạ

ộ ủ ớ ạ ề ấ

ạ ữ ệ ượ ư c đ a ệ ạ ấ

ệ ấ ế ạ ầ

ể ử c đ a đ n b đ i D - A l y ra tín hi u âm t n => khu ch đ i và ạ ượ ư ế ng IDAT và c đ a xu ng IC vi x lý theo hai đ ộ ổ ượ ệ ử ườ ư ệ ố

khu ch đ i nâng biên đ tín hi u => Đi qua b ghép h c m đ t o ra tín hi u cân b ng ằ ộ đi vào IC Cao trung t n .ầ b dao đ ng VCO M ch tr n t n tr n tín hi u cao t n v i t n s dao đ ng n i t o ra t ộ ừ ộ ầ => t o thành tín hi u trung t n IF => đ a qua m ch khu ch đ i trung t n khu ch đ i lên ế ầ biên đ đ l n cung c p cho m ch tách sóng đi u pha. M ch tách sóng l y ra 2 d li u thu RXI và RXQ >> Tín hi u RXI và RXQ đ sang IC mã âm t n đ x lý và tách làm hai tín hi u : ầ - Tín hi u tho i đ ệ đ a ra loa - Các tín hi u khác đ ư QDAT đ l y ra các tin hi u báo rung, chuông, tin nh n ... ể ấ ệ ắ

PH N III - KÊNH THU TÍN HI U TI NG C A MÁY DI Đ NG NOKIA 6610 Ế Ộ Ủ Ầ Ệ

Các máy cá nhân c m tay dùng trong m ng thông tin di đ ng GSM đ ộ ầ ạ ượ

ấ ư ư

ng và không ng ng thay đ i v ki u dáng, kích th ừ ướ ư ộ ợ

ộ ồ

ầ ọ

ồ i s d ng ( G m màn hình, bàn phím h ng ầ ủ ườ ử ụ ể ế ồ ị

c các hãng s n xu t nh Erricsson, Nokia, Siemens, Philips, Alcatel, Motorola, Samsung... đ a ra th ị ả ề ơ c, đ tích h p... nh ng v c tr ổ ề ể ườ b n, m t máy cá nhân g m 3 b ph n: ộ ầ ả - Kh i cao t n ( Ph n thu và phát song cao t n hay còn g i là RF). ố ầ - Kh i logic ( Hay ph n đi u khi n chính c a máy ). ố ể ề - Kh i hi n th và giao ti p v i ng ớ ố ngo i…). ạ

9

1. S đ kh i kênh thu tín hi u ti ng c a máy NOKIA 6610: ệ ơ ồ ố ủ ế

ố ứ

ồ ấ

ệ ự ế

ộ ậ ồ ồ ở ồ

ệ ờ

ệ ộ ố ặ ơ ấ ạ

ướ ợ

ứ ệ ế ầ ọ

ạ c tích h p trong IC ngu n ồ ượ ợ

10

- Ch c năng các kh i: VBAT Chân c p ngu n V.BAT - Ngu n Pin ồ Đi n áp VBAT c p ngu n tr c ti p IC ngu n. ấ ồ Khi ta b t công t c ngu n => tác đ ng vào IC ngu n qua chân PWR-ON => M ra các ắ đi n áp kh i đ ng c p cho các kh i ở ộ ấ ố M t s đ c đi m c a NOKIA 6610 (Đ i di n cho các máy đ i cao) ể ạ ủ ● M ch đ n gi n h n các máy đ i th p ơ ờ ả ● Các IC có xu h ng tích h p ● IC RF kiêm luôn ch c năng khu ch đ i và l c tín hi u cao t n. ● IC Audio đ ● IC n p, IC rung chuông cũng tích h p luôn trong IC ngu n. ạ ồ ợ

2. Nguyên lý ho t đ ng c a kênh thu NOKIA 6610 ủ ạ ộ

ạ ể

ượ c ng GSM khi thu băng GSM, tín hi u thu GSM đi qua ệ ệ ể ề

ầ ệ ể ộ ọ ộ

c đ a vào IC cao t n RF ớ ể ấ ầ

ượ ệ ệ ể ấ ế ề

ầ ồ

ẽ ạ ệ ệ ả ổ ệ

ể ấ ế ụ ử ể ấ ư ề

ắ ặ

IC ngu n bao g m các đi n áp t ồ ế VR1 đ n ệ ệ ừ ệ ồ

11

● Tín hi u thu vào Anten qua chuy n m ch Anten G800 ANT SW, chuy n m ch đ ạ ể đi u khi n đ đóng tín hi u vào đ ườ hai cu n l c nhi u L809 và L810 r i đi th ng vào IC cao t n RF L500 RF . ẳ ồ ễ ● Dao đ ng n i VCO G500 cũng đ ượ ư ộ ● M ch đ i t n trong IC RF s tr n tín hi u RF v i VCO đ l y ra tín hi u trung t n IF, ệ ẽ ộ ổ ầ ạ tín hi u này đ c khu ch đ i và tách sóng đi u pha đ l y ra hai tín hi u RXI và RXQ ạ ệ đ a sang IC mã âm t n ti p t c x lý. ế ụ ử ư i mã GMSK các tín hi u thu ● IC mã âm t n Audio (tích h p trong IC ngu n) s cho gi ợ sau đó tách tín hi u làm hai ph n, các tín hi u tho i cho đ i D/A đ l y ra tín hi u âm ệ ầ thanh đ a ra tai nghe, các tín hi u đi u khi n đ a sang CPU ti p t c x lý đ l y ra các ể ư ệ tín hi u âm báo ho c tin nh n .. ● Đi n áp c p cho kênh thu - phát l y t VR7 cung c p sang IC RF và b dao đ ng VCO ấ ừ ộ ấ ấ ộ

Tài li u tham kh o:

1. Giáo trình đi n tho i. 2. Trang web: http://www.tailieu.vn

12