K HOCH
Hành động ng phó vi biến đổi khí hu ca ngành Nông nghip và PTNT
giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến 2050
(Ban hành kèm theo Quyết định s 543/QĐ-BNN-KHCN ngày 23 tháng 3 năm
2011 ca B trưởng B Nông nghip và PTNT)
I. MC TIÊU
1.1. Mc tiêu chung
Nâng cao ng lực ng phó vi biến đổi khí hậu (BĐKH) của ngành nông
nghip phát trin nông thôn giai đon 2011-2015 tầm nhìn đến 2050,
nhm gim thiu mức độ thit hại do BĐKH và tham gia giảm phát thi khí nhà
kính, đảm bảo được s phát trin bn vng các lĩnh vực thuc ngành trên phm
vi toàn quc; bo v cuc sng ca nhân dân, phòng, tránh gim nh thiên tai do
BĐKH, nước biển dâng gây ra, đồng thi to ra hi phát trin bn vng các
lĩnh vc ca ngành nông nghip và phát trin ng thôn trong điều kin biến đổi
khí hậu, trong đó chú trọng đến:
- Ổn định, an toàn dân cho các thành ph, các vùng, miền, đặc bit
vùng đồng bng sông Cửu Long, đồng bng Bc b, ven bin Min trung;
- Sn xut nông, lâm, diêm nghip thy sn ổn định, ít phát thi phát
trin bn vng;
- Bảo đảm an ninh lương thc, ổn đnh diện tích đất lúa 3,8 triu ha, trong
đó ít nhất 3,2 triu ha canh tác lúa hai v tr lên;
- Đảm bo an toàn h thống đê điều, các công trình dân sinh, h tng kinh
tế k thut, đáp ứng yêu cu phòng tránh và gim nh thiên tai;
- Gi vng mc độ tăng trưởng ngành 20%, gim t l đói nghèo 20%
gim phát thi khí nhà kính 20% trong từng giai đoạn 10 năm.
1.2. Mc tiêu c th
i) Tăng cường năng lực trong các hoạt động nghiên cu, d báo ảnh hưởng
của BĐKH đối với các lĩnh vực nông nghip, thy li, lâm nghip, diêm nghip,
thy sn phát triển nông thôn làm sở khoa hc để xây dng các chính
sách, chiến lược và gii pháp gim thiu và thích ng với BĐKH của ngành;
ii) Xây dựng được h thng chính sách, lồng ghép BĐKH với các chương
trình ca ngành các nhim v c thể; tăng cường, hoàn thin h thng t
chức, xác định trách nhim của các quan liên quan nguồn vốn, chế
qun các nhim v của chương trình hành đng gim thiu thích ng vi
BĐKH của ngành;
iii) Đề xut gii pháp, chính sách h tr các vùng chu ảnh hưởng bt li
của BĐKH để sn xut bn vững đối với các lĩnh vực trong ngành nông nghip;
iv) Tăng cường hp tác quc tế, kết ni với các chương trình quc tế
khu vc, tiếp nhn s tr giúp quc tế v kinh nghim công ngh trong vic
gim thiu và thích ng với BĐKH trong trong các lĩnh vực ca ngành.
v) Phát trin ngun nhân lc trong các hoạt động ca ngành v gim thiu
và thích ng với BĐKH;
vi) Nâng cao nhn thc ca cán b, công chc, viên chc trong ngành
cộng đồng trong vic gim thiu và thích ng vi biến đổi khí hu ngành nông
nghip và phát trin nông thôn;
vii) Đảm bo cho các t chc, cá nhân, cộng đồng và các ch th khác tham
gia được hưởng lợi bình đẳng t các hoạt động thích ng và gim nh BĐKH.
2. CÁC NHIM V TRNG TÂM
Nhim v 1: Đánh giá tác động của BĐKH, nưc biển dâng đối vi tng
lĩnh vực ca ngành nông nghip và PTNT
A. Mc tiêu
Đánh giá được tác động của BĐKH, nước biển dâng đến tng lĩnh vc
thuc ngành nông nghip và PTNT.
B. Ni dung
i) Tiến hành công tác điu tra, kho sát thc tế, s dng các công c mô
hình các công c hin đại khác phân tích và đánh giá tác động biến đổi k
hậu, nước biển dâng đi vi tng lĩnh vực ca ngành cho tng vùng, miền t
lin, biển đo) trên phm vi toàn quc;
ii) Xác định các tiêu chí đánh giá tác động của BĐKH đối vi từng lĩnh vực
trên cơ sở kch bản BĐKH và nước bin dâng;
iii) Nghiên cứu các tác động của các lĩnh vc nông nghiệp đến các yếu t
gây biến đổi khí hu (phát thi khí gây hiu ng nhà kính);
iv) Đề xut các bin pháp/gii pháp phát thi khí nhà kính, các gii pháp
công trình phi công trình ng phó với BĐKH, nước biển dâng đối vi tng
lĩnh vực cho tng vùng, min.
C. Sn phm chính
Các báo cáo chuyên sâu đánh giá tác động BĐKH đối vi từng lĩnh vc
nông nghip, lâm nghip, thy sn, thy li, diêm nghip, h tầng nông thôn, đề
xut các gii pháp gim thiểu tác động của các lĩnh vực sn xut nông nghip
đến BĐKH;
Các bin pháp/gii pháp kế hoch ng phó với BĐKH, nước bin dâng
cho từng lĩnh vực đối vi tng vùng, min c c.
Nhim v 2: Xây dựng các chương trình/dự án đối vi từng lĩnh vực ca
ngành phù hp với các địa pơng cụ th để ng phó (gim thiu thích
ng) với BĐKH và tạo cơ hội phát trin ngành.
A. Mc tiêu
Đề xuất được các Chương trình/dự án ngành lĩnh vc ứng phó BĐKH,
bao gm: chính sách, kế hoch, quy hoạch, chương trình/d án đầu tư của ngành
và lĩnh vực.
B. Ni dung
i) Đánh giá thực trng chính sách, quy hoch, kế hoch của ngành lĩnh
vực trên quan điểm có tác động BĐKH, nước bin dâng;
ii) Đánh giá thc trạng các điểm dân cư, các sở h tầng ngành và lĩnh
vc các vùng min v kh năng ứng phó với tác động của BĐKH;
iii) Đề xut các bin pháp công trình (xây dng mi/nâng cp) phi công
trình của lĩnh vực và liên ngành ng phó với BĐKH cho từng giai đoạn;
iv) Đề xuất các chương trình/dự án xây dng chính sách, quy hoch, kế
hoch của các lĩnh vực trong điều kiện BĐKH giai đon 2011-2015 và tm nhìn
đến 2050; trong đó bao gồm c vic phân tích kh thi v kinh tế, tài chính, xã
hội và môi trường;
v) Lp kế hoch chi tiết và thc hiện các Chương trình/dự án được phê
duyt.
Các đề xut cho từng lĩnh vực cn tp trung vào các ni dung chính sau
đây:
a. Đối vi Nông nghip
- Nghiên cu quy hoch các loại đất nông nghiệp, đặc bit là cây lúa trong
điu kiện BĐKH, trong đó cần quan tâm đến việc đánh giá toàn diện v kh
năng thích nghi, dự báo v kh năng suy giảm năng suất cây trng theo các kch
bản BĐKH phù hợp vi 7 vùng sinh thái;
- Chuyn dch cu cây trồng, cu mùa v cấu ging phù hp,
thích ng với BĐKH của các vùng sinh thái;
- Nghiên cu, chn tạo đưa vào thực tế sn xut các ging cây trng,
vt nuôi, các gim thiu tác động gây hiu ng nhà kính thích nghi vi
BĐKH.
- Phát triển chăn nuôi với ưu tiên các giống vt nuôi tính thích ng cao
với môi trường sng rng. Gắn chăn nuôi vi phát trin công nghip chế biến
thức ăn gia súc, đồng thi xphân thi súc vt (dng khí sinh hc);
- Hoàn thin các quy trình sn xuất, đảm bo khép kín t sn xut nông
nghip, chế biến thức ăn phục v chăn nuôi, quy trình chăn nuôi, quản cht
thi, phù hợp trong điều kiện BĐKH;
- Xây dng kế hoch áp dng các công ngh tiên tiến trong x rác hu
làm phân bón, giảm chôn để hn chế những tác động xấu đến môi trưng
hn chế phát thi khí mêtan; Thc hin các bin pháp thu hi trit để khí
mêtan t các bãi rác đã có làm nhiên liệu;
- Áp dng quy trình GAP trong trng trt; s dng bin pháp canh tác tiết
kim phân bón, thuc tr sâu; s dụng nước tiết kiệm; làm đất ti thiu; k thut
điu tiết nước, pn bón để hn chế phát sinh khí mêtan trên ruộng lúa; điều
chỉnh cấu cây trồng theo ng gim cây trng phát thi nhiu, tăng cây
trồng năng lượng sinh hc;
- Áp dụng quy trình GAP trong chăn nuôi đ nâng cao h s s dng thc
ăn, giảm cht thi, gim chi phí; áp dng biogas.
b. Đối vi Lâm nghip
- Thc hiện các Chương trình/dự án nâng cao chất lượng rừng và năng lc
phòng h ca rng nht phát trin rng phòng h đầu ngun rng ngp
mn, rng phòng h chn sóng, chắn gió và cát di động ven bin;
- Xây dng, trin khai kế hoch qun chng phá rng, cháy rng, sâu
bnh hi rng; trng rng và làm giàu rng;
- Xây dng trin khai mt s hình kinh tế sinh thái ven bin nhm
thích ng với BĐKH, nước bin dâng, nht là các vùng d b tổn thương;
- Tp trung xây dng và trin khai mt s chương trình/d án liên quan ti
chế hu Ngh định tKyoto về gim phát thi t mt rng suy thoái
rng (REDD), Ngh định 99/2010/NĐ-CP v chi tr dch v phí môi trường
rng; tiếp tc xây dng thc hin các d án v chế phát trin sch
(CDM), gn với chương trình thí điểm chi tr dch v môi trường rng (PES);
- Xây dựng chương trình s dng hiu qu diện tích đất trống, đồi núi
trc to việc làm cho ngưi lao động, xóa đói, giảm nghèo, định canh, định
(lng ghép với công ước sa mc hóa theo Quyết định 204/QĐ-TTg ca Th
ng Chính ph);
- Nghiên cu điu chnh quy hoch chiến lược qun lý h thng các khu
bo tn ca rng t nhiên, đa dạng sinh hc (lng ghép vi vic thc hin công
ước đa dạng sinh hc) thích ng vi BĐKH.
c. Đối vi Thy sn
- Đánh giá tác động BĐKH ti diện tích, năng suất, sn ng ni trng
thy sn ngun li hi sản. Đề xut các giải pháp đối phó, thích ng bo
v ngun li thy sn cho tng vùng, miền khi nước bin dâng;
- Nghiên cu ci tiến nhng công ngh nuôi, đối tượng nuôi mi; nhng
công ngh khai thác phù hp vi s biến đổi khí hậu nước bin dâng. Chn
tạo đưc nhng ging nuôi mi kh năng thích ng với điều kin thi tiết
khc nghit, kh năng kháng bệnh cao;
- Nghiên cu chính sách h tr, phát trin bo him ngành thy sn
trong điều kiện BĐKH: Chính sách h tr tài chính, thành lp Qu tái to
ngun li thy sn, chuyển đồi cấu ngh nghip khai thác thy sn các
vùng c ven b xa b; ng dng công ngh mi vào khai thác thy sn;
sn xut ging thy sn nhân tạo để tái to và phc hi ngun li thy sn;
- Trin khai thc hin Quyết định 485/QĐ-TTg ngày 02/5/2008 ca Th
ng Chính ph v vic phê duyệt Đề án bo v các loài thy sinh quý hiếm
nguy bị tuyt chủng đến năm 2015, tầm nhìn 2020: giai đoạn 2008-2010 xây
dựng tđim khu bo v mt s loài thủy sinh đặc hu, xây dng khu bo tn
bãi đẻ ca rùa tại Côn Đảo, giai đoạn 2010-2015 thành lp 15 khu bo v các
loài thy sinh bin và ven biển, giai đoạn 2016-2020 thiết lp b sung 22-30 khu
bo v các loài thy sinh quý hiếm;
- Áp dng GAP trong thủy sinh đ nâng cao h s s dng thức ăn, giảm
chi phí; x lý cht thi hữu cơ; giảm chi phí trong khai thác thy sn.
d. Đối vi Thy li
- Đánh giá hin trạng và xác định kh năng ng phó với BĐKH của các h
thng công trình thy li các vùng min;
- Kin toàn h thng ch đạo, ch huy h đê, phòng chống lt bão gim
nh thiên tai; b sung các quy định, quy chế phi hp ng phó trong các tình
hung khn cp thiên tai cc đoan từ trung ương đến địa phương. Tăng
ng trang b cơ sở vt cht và tính chuyên nghip cho lc lượng ng cu khu
vc khi thiên tai xảy ra; tăng cường năng lực trong công tác tham mưu, ch đạo,
điu hành và h thng h tr ra quyết định v cnh báo sm thiên tai;
- Nâng cao năng lực trình độ KHCN v quy hoch, thiết kế, xây dng
công trình thy li. Xây dng các giải pháp tưới tiêu, quy trình qun lý, vn
hành, điều tiết h thng công trình thy li, nhằm tránh các tác động bt li,
hn chế thit hi, rủi ro do BĐKH gây ra. Tiết kiệm nước trong sn xut và sinh
hot;
- soát quy hoch, nâng cp xây dng mi h thống đê sông, đê biển,
đê vùng cửa sông đảm bo chống được nước bin dâng theo kch bản đã được
đặt ra theo từng giai đoạn;
- Rà soát quy hoch, nâng cp xây dựng các công trình ngăn mặn, công
trình cấp ớc, tiêu nước; đặc biệt đối với đồng bng sông Hng, sông Cu
Long khu vc ven biển đảm bo chống được nước bin dâng vi kch bn
theo từng giai đoạn;
- Xây dựng phương án hỗ tr đặc biệt cho các vùng dân cư, đưng giao
thông, công trình ng cộng … các vùng thường xảy ra lũ lụt đ người dân
nơi trú ẩn an toàn vào mùa lũ, nhất ĐBSCL, một s khu vc min Trung;
di di dân ra khi các vùng b quét, sạt l núi, st l ven sông, ven biển đe
da ti an toàn của người dân;
- y dựng chương trình nâng cấp các h thng thy lợi, đê điều, phòng
chng lt bão, qun lý an toàn h đập, đồng thi s dụng nước tiết kim;
- Xây dng các h thng công trình thy lợi để bo v các thành ph ven
bin, khu vc nông nghip, vùng kinh tế trng điểm để ng phó với điều kin
BĐKH và nước bin dâng;