1
H ĐIU HÀNH
Giáo viên: Đỗ Tun Anh
BmônKhoahc Máy tính
Khoa Công nghThông tin
ĐHBK Hà Ni
anhdt@it-hut.edu.vn
0989095167
2
MC ĐÍCH – YÊU CU
giáo trình cơschuyên ngành:
–Xétcácvnđề HĐH btkphigiiquyết,
–Phương thcgii quyếtcácvnđề đó.
–Htrchocácmônkháctrongvicxâydng
cơscho Tin hc.
–Nhng v/đxem xét skhông lchu trong
tương lai.
3
MC ĐÍCH – YÊU CU
Mang yếutchuyên đề:
Minh hocho các v/đ thuyết,
–Khong cách giavàthctếcông nghệởTin
hc nói chung và HĐH nói riêng gnnhư
bng 0.
•Nhưvy: đây mt giáo trình khó, khá
nng n.
4
TÀI LIU
A.Tanenbaum Design and Implementation
operating system.
A. Tanenbaum Advanced Concepts to
Operating Systems.
Microsoft Press Inside to WINDOWS
2000.
Nguyên lý h điu hành: Hà
•H điu hành: Tác gi: Nguyn Thanh
Tùng
5
Chương I. CÁC KHÁI NIM CƠ
BN
1- Cutrúcphânlpcahthng tính toán
Máy tính đintửđutiênrađờinăm 1944-1945,
•MTĐT đượcxâydng hotđộng theo
nguyên Von Neuman: Máy tính đượcđiu
khinbng chương trình trong câu lnh ca
chương trình ngườitachnêu địachnơicha
giá trchkhông nêu trctiếpgiátr.
6
Chương I. CÁC KHÁI NIM CƠ
BN (tt.)
•Thếhth2 (1955-1965)
–S ra đời ca thiết bbán dn
–lp trình FORTRAN và hp ng
Hthng xlý theo lô
•Thếhth3 (1965-1980)
–mch tích hp (IC)
h điu hành chia sthi gian
•Thếhth4 (1980-nay)
máy tính cá nhân (PC-Personal Computer)
h điu hành mng h điu hành phân tán
7 8
Cutrúcphânlpcahthng tính
toán
MTĐT
Hlnh = {Mã lnh}
Command System =
{Command Code}
Ngôn ngriêng
(Ngôn ngmáy)
910
Cutrúcphânlpcahthng tính
toán
•Ngườilptrìnhthường nhmlnnăng sutlp
trình thp,
Đãápdng nhiubin pháp kích thích:
–Klut hành chính,
–Thưởng phtkinhtế.
•Năng sutchtăng chút ít nđịnh mc8 câu
lnh/ngày công!
•Kếtqunghiên cutâmlýhc: Bncht con
người không quen làm các công vicđơnđiu,
không tính quy lut, sm hay muncũng s
sai sót!
11
Cutrúcphânlpcahthng tính
toán
•Nhưvy, để nâng cao năng sut-cntác
động vào MTĐT.
các công vicmingườivàCT đều
cn(V/d –Traođổi vào ra) tosnCT
mu (Standard Programs – SP) cung cp
cùng vimáy.
Hình thành LSP = {SP}
12
MTDT
LSP
User
10% 10% 10%
10%
10%
10%
10%
10% 10% 10%
MTDT
USER
13
USER
16.6667%
16.6667%
16.6667%
16.6667%
16.6667%
16.6667%
10% 10% 10%
10%
10%
10%
10%
10% 10% 10%
14
Tác động phnmm lên phn
cng
•Cơshoá hlnh:
–Cáclnh phctpnhưx1/2, ex,|x| . . . dndnđược
thay thếbng CT con,
–Tăng cường các lnh x bit.
•Tăng tcđộ caMT,
•Tăng tính vnnăng,
•Tăng độ tin cy,
•Gim giá thành,
Cho phép phân các thiếtbthành tng nhóm
độclp, tăng độ mmdocacu hình.
15
Tác động phnmm lên phn
cng
•Cácyếuttrên stác động catiếnb
công ngh, nhưng phnmmđóng vai trò
quan trng, nhiu khi tính quyếtđịnh:
Bàn phím,
–Máyin.
16
Tác động phnmmlênUSER
Đẩyngười dùng ra xa máy, nhưng tođiu
kinđể khai thác tritđể tiưuthiếtb
USER
19
2 – Các tài nguyên cơbn
a) Bnh:
Vai trò,
Gót chân Asin cahthng,
Quan trng: sdng nhưthếnào?
•Bovthông tin?
20
b) PROCESSOR
Điukhin máy tính,
•Thchin các phép tính shc, lô gic
điukhin,
•Cótcđộ rtln(vàichctriu phép tính /
giây),
Thông thường thi gian rãnh (thi gian
“chết”) lnhiusutsdng thp,
•V/đ: tăng hiusutsdng (gimthi
gian chết).
21
C) THIT BNGOI VI
•Slượng: Nhiu,
•Chtlượng: Đadng,
•Tcđộ: Ccchm(so vi Processor),
•V/đ: Phiđảmbo:
–Hthng thích nghi vislượng tính đa
dng,
–Tcđộ thiếtbngoi vi không nh hưởng
đáng kểđếnnăng suththng.
22
D) Tài nguyên chương trình
•Cnphicócácchương trình cnthiết,
•Mtchương trình đượckíchhot: phcv
cho nhiungười dùng ( cu trúc Reenter),
Khai thác On-Line, RPC,
•Cáchtchcchương trình: cutrúcvà
đảmbochocutrúchotđộng,
23
Nhimvcahthng đốivi tài
nguyên
2 nhimvchung(không phthucvàoloitài
nguyên):
–Phânphi tài nguyên: Cho ai? Khi nào? Bao nhiêu
(viloichiasẻđưc)?
–Qunlýtrng thái tài nguyên: Còn tdo hay không
hocslượng còn tdo?
•TntinhiugiithutLoihthng:
–X theo lô,
–Phânchiathigian,
–Thigianthc.
24
3 - ĐỊNH NGHĨA H ĐIU HÀNH
nhiu góc độ quan sát đánh giá,
•Cácđốitượng khác nhau yêu cu, đòi
hikhácnhau đốiviOS,
Xét 4 góc độ:
–Cangườisdng,
–Ca nhà qunlý,
–Ca nhà kthut,
–Cangườilptrìnhhthng.
25
ĐỊNH NGHĨA H ĐIU HÀNH
•Người dùng: Thuntin,
Nhà qunlý: Qunlýchtch, khai thác
tiưu,
•Nhàkthut: