http://www.ebook.edu.vn
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 2: H qui chiếu quay II.1
Chương 2: H QUI CHIU QUAY
I. H qui chiếu quay
Trong mt phng ca h ta độ αβ, xét thêm mt h ta độ th 2 có trc
hoành d và trc tung q, h ta độ th 2 này có chung đim gc và nm lch đi mt
góc θs so vi h ta độ stator (h ta độ αβ). Trong đó, dt
da
a
θ
ω
= quay tròn quanh
gc ta độ chung, góc θa = ωat + ωa0. Khi đó s tn ti hai ta độ cho mt vector
trong không gian tương ng vi hai h ta độ này. Hình v sau s mô t mi liên h
ca hai ta độ này.
Hình 2.1: Chuyn h to độ cho vector không gian s
u
r
t h ta độ αβ sang h
ta độ dq và ngược li.
T hình 1.5 d dàng rút ra các công thc v mi liên h ca hai ta độ ca
mt vector ng vi hai h ta độ αβ và dq. Hay thc hin biến đổi đại s:
(1.10a)
(1.10b)
Theo pt (1.9a) thì: sβss juuu += α
αβ
r
(1.11)
và tương t thì: sqsd
dq
sjuuu +=
r
(1.12)
Khi thay h pt (1.10) vào pt (1.11) s được:
(
)
(
)
asqasdasqasds cosusinujsinucosuu
θθθθ
αβ
++=
r
(
)
(
)
a
j
dq
saasqsd eusinjoscjuu
θ
θθ
r
=++= (1.13)
Hay a
j
dq
ss euu
θ
αβ
r
r= a
j
s
dq
seuu
θ
αβ
=
r
r
(1.14)
Thay pt (1.11) vào pt (1.14), thu được phương trình:
(1.15a)
(1.15b)
j
β
usβ
0α
s
u
r
usα
d
j
usd
usq
θa
dt
da
a
θ
ω
=
s
ω
usα = usdcosθa-u
sqsinθa
usβ = usdsinθa + usqcosθa
usd = usαcosθa+u
sβsinθa
usq = - usαsinθa + usβcosθa
http://www.ebook.edu.vn
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 2: H qui chiếu quay II.2
II. Biu din các vector không gian trên h ta độ t thông rotor
Mc này trình bày cách biu din các vector không gian ca động cơ không
đồng b (ĐCKĐB) ba pha trên h ta độ t thông rotor. Gi thiết mt ĐCKĐB ba
pha đang quay vi tc độ góc d
t
d
θ
=ω (tc độ quay ca rotor so vi stator đứng
yên), vi θ là góc hp bi trc rotor vi trc chun stator (qui định trc cun dây
pha A, chính là trc α trong h ta độ αβ).
Hình 2.2: Biu din vector không gian s
i
r
trên h to độ t thông rotor, còn gi là
h to độ dq.
Trong hình 1.6 biu din c hai vector dòng stator s
i
r
và vector t thông rotor
r
ψ
r. Vector t thông rotor r
ψ
r
quay vi tc độ góc ss
r
rf2
d
t
dπ=ω
φ
=ω (tc độ quay
ca t thông rotor so vi stator đứng yên). Trong đó, fs là tn s ca mch đin
stator và φr là góc ca trc d so vi trc chun stator (trc α).
s
i
r
isβ
Cuoän daây
pha A
Cuoän daây
pha B
Cuoän
daây pha C
0
α
isα
d
j
isd
isq θ
r
ψ
r
ωr =ωa
ω
φr
Truïc töø
thoâng rotor
Truïc rotor
j
βd
t
dr
r
φ
=ω
http://www.ebook.edu.vn
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 2: H qui chiếu quay II.3
Độ chênh lch gia ωsω (gi thiết s đôi cc ca động cơ là p=1) s to
nên dòng đin rotor vi tn s fsl, dòng đin này cũng có th được biu din dưới
dng vector r
i
r
quay vi tc độ góc ωsl = 2πfsl, (ωsl = ωs - ω ωr - ω) so vi vector
t thông rotor r
ψ
r
.
Trong mc này ta xây dng mt h trc ta độ mi có hướng trc hoành
(trc d) trùng vi trc ca vector t thông rotor r
ψ
r
và có gc trùng vi gc ca h
ta độ αβ, h ta độ này được gi là h ta độ t thông rotor, hay còn gi là h ta
dq. H ta độ dq quay quanh đim gc chung vi tc độ góc ωr ωs, và hp vi h
ta độ αβ mt góc φr.
Vy tùy theo quan sát trên h ta độ nào, mt vector trong không gian s
mt ta độ tương ng. Qui định ch s trên bên phi ca ký hiu vector để nhn biết
vector đang được quan sát t h ta độ nào:
s: ta độ αβ (stator coordinates).
f: ta độ dq (field coordinates).
Như trong hình 1.6, vector s
i
r
s được viết thành:
s
s
i
r
: vector dòng stator quan sát trên h ta độ αβ.
f
s
i
r
: vector dòng stator quan sát trên h ta độ dq.
Theo pt (1.8a) và pt (1.11) thì:
(1.16a)
(1.16b)
Nếu biết được góc φr thì s xác định đưc mi liên h:
(1.17a)
(1.17b)
Theo h pt (???) và pt (1.17b) thì có th tính được vector dòng stator thông
qua các giá tr dòng ia và ib đo được (hình 1.7).
s
s
i
r
= isα+ j isβ
f
s
i
r
= isd + j isq
r
j
f
s
s
seii φ
=
rr
r
j
s
s
f
seii φ
=
rr
http://www.ebook.edu.vn
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 2: H qui chiếu quay II.4
Hình 2.3: Thu thp giá tr thc ca vector dòng stator trên h ta độ dq.
Tương t như đối vi vector dòng stator, có th biu din các vector khác
ca ĐCKĐB trên h ta độ dq:
(1.18a)
(1.18b)
(1.18c)
(1.18d)
(1.18e)
Tuy nhiên, để tính đưc isd và isq thì phi xác định được góc φr, góc φr được
xác định thông qua ωr = ω + ωsl. Trong thc tế chω là có th đo được, trong khi
(tc độ trượt) ωsl = 2πfsl vi fsl là tn s ca mch đin rotor (lng sóc) không đo
được. Vì vy phương pháp điu khin ĐCKĐB ba pha da trên các mô t trên h
ta d dq bt but phi xây đựng phương pháp tính ωr chính xác. Chú ý khi xây
dng mô hình tính toán trong h ta độ dq, do không th tính tuyt đối chính xác
góc φr nên vn gi li rq
ψ ( rq
ψ
=0) để đảm bo tính khách quan trong khi quan sát.
III. Ưu đim ca vic mô t động cơ không đồng b ba pha trên h ta độ t
thông rotor
Trong h ta độ t thông rotor (h ta độ dq), các vector dòng stator f
s
i
r
vector t thông rotor f
r
ψ
r, cùng vi h ta độ dq quanh (gn) đồng b vi nhau vi
tc độ ωr quanh đim gc, do đó các phn t ca vector f
s
i
r
(isd và isq) là các đại
ĐC KĐB
==
3~
Udc
Điu
khin
M
3~
abc
Nghch
lưu
2=
3
isa
isb
isα
isβ
r
j
eφ
isd
isq
φr
pt (2.…)
pt (2.…)
f
s
i
r
= isd + j isq
f
s
u
r
= usd + j isq
f
r
i
r
= ird + j irq
sqsd
f
sjψ+ψ=ψ
r
rqrd
f
rjψ+ψ=ψ
r
http://www.ebook.edu.vn
Bài ging H Thng Điu Khin S (ĐCKĐB) T©B
Chöông 2: H qui chiếu quay II.5
lượng mt chiu. Trong chế độ xác lp, các giá tr này gn như không đổi; trong quá
trình quá độ, các giá tr này có th biến theo theo mt thut toán điu khin đã được
định trước.
Hơn na, trong h ta độ dq, ψrq=0 do vuông góc vi vector f
r
ψ
r
(trùng vi
trc d) nên f
r
ψ
r
=ψrd. (1.19)
Đối vi ĐCKĐB 3 pha, trong h ta độ dq, t thông mômen quay được
biu din theo các phn t ca vector dòng stator:
(1.20a)
(1.20b)
(Hai phương trình trên s được chng minh trong chương sau).
vi: Te momen quay (momen đin) ca động cơ
L
r đin cm rotor
L
m h cm gia stator và rotor
p s đôi cc ca động cơ
T
r hng s thi gian ca rotor
s toán t Laplace
Phương trình (1.20a) cho thy có th điu khin t thông rotor rrd ψ=ψ
r
thông qua điu khin dòng stator isd. Đặc bit mi quan h gia hai đại lượng này là
mi quan h tr bc nht vi thi hng Tr.
Nếu thành công trong vic áp đặt nhanh và chính xác dòng isd để điu khin n
định t thông rd
ψ ti mi đim làm vic ca động cơ. Và thành công trong vic áp
đặt nhanh và chính xác dòng isq, và theo pt (1.20b) thì có th coi isq đại lượng
điu khin ca momen Te ca động cơ.
Bng vic mô t ĐCKĐB ba pha trên h ta độ t thông rotor, không còn
quan tâm đến tng dòng đin pha riêng l na, mà là toàn b vector không gian
dòng stator ca động cơ. Khi đó vector s
i
r
s cung cp hai thành phn: isd để điu
khin t thông rotor r
ψ
r, isq để điu khin momen quay Te, t đó có th điu khin
tc độ ca động cơ.
(1.21a)
(1.21b)
Khi đó, phương pháp mô t ĐCKĐB ba pha tương quan ging như đối vi
động cơ mt chiu. Cho phép xây dng h thng điu chnh truyn động ĐCKĐB
ba pha tương t như trường hp s dng động cơ đin mt chiu. Điu khin tc độ
ĐCKĐB ba pha ω thông qua điu khin hai phn t ca dòng đin s
i
r
là isd isq.
sd
r
m
rd i
sT1
L
+
=ψ
dt
d
P
J
Tip
L
L
2
3
TLsqrd
r
m
e
ω
ψ
==
isd r
ψ
r
isq Te ω