H TH NG KI N TH C C N GHI NH
MÔN TI NG VI T
I.T NG VÀ T
A. C U T O C A TI NG
- Ti ng th ng g m có 3 b ph n : âm đu, v n và thanh. VD : h c, t i, nhàế ườ ươ
- Ti ng nào cũng ph i có v n và thanh. Có ti ng không có âm đu. ế ế
VD : ong. i, ai,..
Ti ng c u t o nên t .ế
B. CÁC KI U C U T O T
1. T đn ơ
* T đn là t ch g m m t ti ng. ơ ế
VD : ăn, ng , đi, h c, v a, l i,..
2. T ph c
* T ph c là t g m hai hay nhi u ti ng. ế
VD : nhà c a, di n viên, c m n c, h p tác xã ơ ướ
T nào cũng có nghĩa và đ t o nên câu.
Phân bi t t và c m t (tr ng h p 2 ti ng là t ghép hay 2 t đn ườ ế ơ )
- T ghép có c u t o ch t ch không th xen m t ti ng nào vào gi a, còn c m t có ế
c u t o l ng ta có th xen ti ng vào gi a mà ý nghĩa v n không thay đi. ế
VD : hoa h ng (m t lo i hoa) không chêm xen đc -> Đó là t ghép. ượ
hoa tím có th xen ti ng ế màu vào gi a 2 ti ng ế hoa và tím -> Đó là c m t (hai t
đn)ơ
- Tuy nhiên nhi u tr ng h p ph i đt câu vào hoàn c nh nói năng m i phân bi t ườ
đc nh h d , anh em, cha ông, áo dài, …ượ ư
VD : Tr ng h p : ườ Cha ông đu ch a v .” Thì ư cha và ông là 2 t ch ng i. ườ
Tr ng h p : Ôi ti ng c a ườ ế cha ông thu tr c” thì ướ cha ông là m t t ch nh ng
ng i thu c các th h tr c trong quan h v i nh ng ng i thu c các th h sau.ườ ế ướ ườ ế
* T ph c g m có t ghép và t láy.
T GHÉP VÀ T LÁY
a. T ghép là t ghép nh ng ti ng có nghĩa l i v i nhau. ế
VD : t ng nh , ghi nh , mùa xuân, v ng ch c, d o dai, gi n d .ưở
1
* Có hai lo i t ghép :
- T ghép có nghĩa t ng h p : Là t ghép mà quan h gi a các t đn t o thành có ơ
quan h song song (h p nghĩa) nghĩa khái quát h n nghĩa t ng ti ng. Hai ti ng trong t ơ ế ế
ghép t ng h p ph i cùng ch m t ph m vi ý nghĩa có nghĩa cùng ch ng i, v t, ho t ườ
đng, tính ch t và chúng ph i đng nghĩa ho c trái nghĩa v i nhau.
+ V ng pháp hai ti ng trong t ghép t ng h p có vai trò ngang nhau, bình đng v i ế
nhau
VD : b m , th y cô, xóm làng, tr ng l p, nhà c a, bánh trái, ru ng đng, sách v , ườ
đi đng, ăn u ng, t t x u, đy v i, nông sâu, dài ng n, tr ng đen... ơ
sách v ( sách ghép v i v t o ra ý nghĩa t ng h p ch sách và v nói chung)
ăn u ng (ăn ghép v i u ng không mang ý nghĩa riêng c a t ăn ho c u ng mà mang
ý nghĩa t ng h p nói v vi c ăn u ng)
- T ghép có nghĩa phân lo i : là t ghép mà quan h gi a các t đn t o thành có ơ
quan h chính ph nghĩa c th h n. ơ
+ V ng pháp : Hai ti ng trong t ghép phân lo i có vai trò chính ph (m t ti ng ch ế ế
lo i l n và m t ti ng phân lo i l n đó ra thành nh ng lo i nh h n, c th h n) ế ơ ơ
VD : xe máy, xe l a, xe đp…
Xe là y u t chính; máy, l a, đp là y u t ph phân lo i l n “xe” ra t ng lo i cế ế
th .
b. T láy là t ph i h p nh ng ti ng có âm đu hay có v n (ho c c âm đu và ế
v n) gi ng nhau .
VD : s n sàng, khéo léo, m c m c, l a th a, ngoan ngoãn, nhút nhát,.. ư ư
* Có 3 ki u t láy :
- T láy âm đu : B ph n âm đu c a ti ng tr c đc láy l i b ph n ph âm ế ướ ượ
đu c a ti ng sau. ế
VD : l p lánh, long lanh, lung linh, xôn xao, l c l , khúc khích... ư
- T láy v n : B ph n v n c a ti ng tr c đc láy l i b ph n v n c a ti ng sau. ế ướ ượ ế
VD : lao xao, b n ch n, l t , loáng thoáng, l p đp, lác đác …
- T láy c âm đu và v n : B ph n ph âm đu và v n c a ti ng tr c đc láy ế ướ ượ
l i b ph n ph âm đu và v n c a ti ng sau. ế
VD : thoang tho ng, ngoan ngoãn, đo đ, xa xa…
* Có 3 d ng t láy :
- T láy đôi : là t láy g m hai ti ng. VD : man mát, b ng b nh, m nh kh nh, xinh ế
x n…
2
- T láy ba : là t láy g m 3 ti ng. VD : s ch sành sanh, t o tèo teo, c n con con, t ng ế
tong tong, sát sàn s t, khít khìn kh t,…
- T láy t : là t láy g m 4 ti ng. VD : nhí nha nhí nh nh, đng đà đng đnh, đng ư ế
đà đng đnh, h t h h t h i, b i h i b i h i, khúc kha khúc khích,… ơ
* Ý nghĩa c a t láy :
- Nghĩa t ng h p khái quát : máy móc, mùa màng, da d (gi ng nghĩa các t ghép t ng
h p)
- Nghĩa c th : co ro, lò dò, khúm lúm, t p t nh, l p ló
- Nghĩa gi m nh so v i t g c : đ đ, tim tím, vàng vàng, nhè nh , m n m n, nhàn
nh t…
- Nghĩa m nh lên so v i nghĩa c a t g c : n ào, m m, ùng ùng, đen (lay láy), tr ng
(phau phau), đ (lòm lòm), vàng (khè khè),…
Phân bi t t ghép và t láy (tr ng h p t ghép và t láy đu có 2 ti ng)ườ ế
* T ghép : Các ti ng trong t ghép có quan h v i nhau v nghĩa ( c 2 ti ng đuế ế
ph i có nghĩa)
* T láy : Các ti ng trong t láy có quan h v i nhau v âm thanh (2 ti ng đc l pế ế ượ
l i
âm đu, v n ho c c âm đu và v n); trong t láy thì 1 ti ng có nghĩa còn 1 ti ng ế ế
không có nghĩa ho c c 2 ti ng đu không có nghĩa. ế
VD : M t s tr ng h p c n l u ý : ườ ư
- m t mũi, t i t t, b bãi, t i t m, h c hành, b n bè, m t, c t kèo, d n d p, ươ ướ ướ
nong nia - c hai ti ng đu có nghĩa -> là t ghép. ế
- quê quán, đn đài, g y g c, thúng m ng, thung lũng - c hai ti ng đu có nghĩa -> là ế
t ghép.
- cây c i, chim chóc, máy móc, th t thà, chùa chi n, đt đai, h i han - 1 ti ng có nghĩa, ế
1 ti ng nay đã m t nghĩa -> là t láy.ế
- h n h n, l m c m, lác đác, l t , đng đnh, hì h c ( có ý nghĩa s c thái g i t - c 2
ti ng đu không có nghĩa -> là t láy.ế
- chôm chôm, ba ba, th n l n, châu ch u, đu đ - không có ý nghĩa s c thái mà ch đnh
danhg i tên các s v t, c 2 ti ng đu không có nghĩa -> là t láy. ế
- í i, ì m, p úng, m o , n ã, im ng, ít i, oái oăm, t át… là t láy khuy t ph ướ ế
âm đu.
- ng ng ngh u, g m ghi c (2 ti ng có cùng âm đu g, ng nh ng đc vi t b ngượ ế ế ư ượ ế
nh ng
3
ch cái khác nhau : g gh, ng - ngh ) ; cu ng quýt, c p kênh, c ng k nh (2 ti ng có ế
cùng
âm đu c nh ng đc vi t b ng nh ng ch cái khác nhau : c, k, q) -> là t láy ư ượ ế
- băn khoăn, loanh quanh, loăng quăng, bâng khuâng, bàng hoàng, đàng hoàng… ph n
v n c a 2 ti ng gi ng nhau âm chính và âm cu i nh ng ti ng th nh t không có âm ế ư ế
đm -> là t láy đc bi t.
- ban b , bình minh, c n m n, tham lam, b o b i, thành th c -> là t ghép g c Hán, c
2 ti ng đu có nghĩa.ế
3. T đng nghĩa
* T đng nghĩa là nh ng t có nghĩa gi ng nhau ho c g n gi ng nhau.
VD : siêng năng, chăm ch , c n cù
- Có nh ng t đng nghĩa hoàn toàn có th thay th cho nhau trong l i nói. ế
VD : h , hùm, c p…
- Có nh ng t đng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng nh ng t này ta ph i cân nh c đ
l a ch n cho đúng.
VD : ăn, x i, chén, … (bi u th thái đ)ơ
mang, khiêng, vác (bi u th cách th c)
4. T trái nghĩa
* T trái nghĩa là nh ng t có nghĩa trái ng c nhau. ượ
VD : cao – th p, ph i – trái, ngày - đêm, sáng – t i
Vi c đt các t trái nghĩa bên c nh nhau có tác d ng làm n i b t nh ng s v t, s
vi c, ho t đng, tr ng thái, … đi l p nhau.
5. T đng âm
*T đng âm là nh ng t gi ng nhau v âm nh ng khác h n v nghĩa. ư
VD : cánh đng – t ng ượ đng – m t nghìn đng
Dùng t đng âm đ ch i ch : ơ
Dùng t đng âm đ ch i ch là d a vào hi n t ng đng âm, t o ra nh ng câu nói ơ ượ
có nhi u ý nghĩa, gây b t ng , thú v cho ng i đc, ng i nghe. ườ ườ
VD : Ru i đu mâm xôi đu.
Ki n ếbò dĩa th t bò.
Con ng a đá cong ng a đá, con ng a đá không đá con ng a.
6. T nhi u nghĩa
4
* T nhi u nghĩa là t có m t nghĩa g c và m t hay m t s nghĩa chuy n. Các nghĩa
c a t nhi u nghĩa bao gi cũng có m i liên h v i nhau.
VD : Đôi m t c a bé m to.
Qu na m m t.
II. T LO I
1. Danh t :
* Danh t là nh ng t ch s v t (ng i, v t, hi n t ng, khái ni m, đn v ) ườ ượ ơ
VD :
- Danh t ch ng i : h c sinh, công nhân, bác sĩ, b đi… ườ
- Danh t ch v t : bàn, gh , b ng, gà, mèo, xoài, nhãn, b i, sông, núi, … ế ưở
- Danh t ch hi n t ng : sóng th n, m a phùn, bão l t, gió mùa,... ượ ư
- Danh t ch khái ni m : đng l i, quan đi m, tâm h n, t t ng, tình c m, đo ườ ư ưở
đc, tình yêu, lí thuy t, chính tr , truy n th ng, hoà bình, ni m vui, n i bu n, n i nh , ế
s s ng, cu c đu tranh, cu c liên hoan, cái đp, cái x u, ni m hi v ng, ni m t hào,
n i kh , n i đau, cái x u, cái t t, s nghi ng , s hi sinh, cu c chi n đu, cu c vui, ế
c n th nh n , c n gi n d , ti ng, x a, lí thuy t, bu i, thu , h i, d o, khi, (bên) ph i,ơ ơ ế ư ế
trái, ban, lúc,…
- Danh t ch đn v : cái, con, t m, b c, b i, khóm, chùm, bông, ng n, gi , phút, ơ
m u, mi ng, m nh, bó, xã, huy n... ế
L u ý :ư
Danh t ch khái ni m :
- Nh ng t ch ho t đng, tính ch t khi k t h p đc v i : ế ượ n i, ni m, s , cu c,
v.v... s t o ra m t danh t ch khái ni m, ví d : ni m vui, n i bu n, n i kh , s
s ng, cu c đu tranh, v.v...
- Phân bi t danh t ch khái ni m và danh t c th (ch v t) :
Ví d : lòng thuy n ( tr ng h p này ườ lòng là danh t c th )
- lòng m th ng con ươ ( trong tr ng h p này ườ lòng là danh t ch khái ni m ) .
-> Danh t ch khái ni m bi u th nh ng cái ch có trong nh n th c c a con ng i, ườ
không có hình thù, không ch m vào hay ng i, n m, nhìn, ... đc. ế ượ
Danh t ch đn v : ơ
Danh t ch đn v nêu tên đn v dùng đ tính, đm, đo l ng s v t. Danh t ch ơ ơ ế ườ
đn v th ng đng tr c các danh t ch v t. VD : t m nh, b c tranh, con đng,ơ ườ ướ ườ
quy n v
5