Trưng Tiu hc Bc M
H và tên: ..............................................
Lp: 5
Ôn tp kiến thc tun 1
Đi
m
Nh
n xét
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Tiếng Vit:
1. Đọc bài văn sau:
Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán
Ngô Quyn là mt trong nhng v vua lng danh bt nht ca lch s Vit Nam. Ông quê
Đường Lâm (Ba Vì, Hà Nội ngày nay), người mưu lược, sc khỏe song. Ông làm tướng
trong ph của Dương Đình Nghệ, được giao quyn cai qun Ái Châu (Thanh Hóa ngày nay).
Năm 937, Dương Đình Ngh b con nuôi Kiu Công Tin giết hi. Ngô Quyn kéo quân
t Ái Chây ra hi ti Công Tin. Công Tin sang cu cu quân Nam Hán (Trung Quc). Vua
Nam Hán muốn nhân nước ta loạn đánh chiếm, bèn sai con út là Hoằng Tháo đem chiến
thuyn theo sông Bạch Đằng tiến vào nước ta.
Nghe tin Hong Tháo sắp đến, Ngô Quyn nói vi các tướng:
- Hong Tháo phải đem quân từ xa ti, đã mi mt li nghe tin Công Tin b giết, hn mt
k ni ng thn vía chng còn. Ta ly sức đang khỏe đ địch vi quân mi mt thì tt phá
được. Nng chúng có nhiều chiến thuyn. Nay, nếu ta đem cọc ln vót nhn, đu bt st, ngm
đóng xuống trước ca bin, d cho thuyn của chúng theo nước triu n mà vào phía trong hàng
cc thì chc chn s chế ng được chúng.
Định kế xong, Ngô Quyn sai đóng cọc xung các vùng him yếu trên sông. Khi nưc triu
lên, quân ta đi thuyn nh ra khiêu chiến ri gi thua để d địch đuổi theo. Hong Tháo trúng kế.
Khi chiến thuyn ca chúng lt sâu vào vùng cm cc, nước triu rút, cc nhô dn n, N
Quyền tung quân ra đánh. Quân Hong Tháo ri loạn, nước triu li xung gp, thuyn vướng
cc, lt úp, quân sĩ chết quá na. Ngô Quyn tha thng đuổi đánh, bt giết được Hong
Tháo. Bn tàn quân chy tháo thân v nước.
Ch bng những đội quân mi nhóm hp, Ngô Quyn đã đánh tan đại quân Nam n, dng
ớc và xưng vương, khiến gic pơng Bắc hãi hùng, không dám bén mảng đến nước ta.
Theo Nguyn Khc Thun
2. y khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng:
2.1. NQuyền được gii thiu:
A. Mt trong nhng v vua lng danh bc nht ca Việt Nam, mưu lược, sc khe vô song
B. V vua đầu tiên trong lch s Vit Nam có sc khe vô song
C. V vua đầu tiên trong lch s Vit Nam
2.2. Năm 937, Ngô Quyền kéo quân đi hỏi ti Kiung Tin vì:
A. Công Tin làm ni ng cho Hong Tháo
B. Công Tiễn làm gián điệp cho gic Nam Hán
C. Công Tin giết hi ch tướng Dương Đình Ngh
2.3. Khi nhn li cu cu ca Công Tiễn, vua Nam Hán cú ý đ:
A. Nhân nước Vit có lon s đánh chiếm luôn
B. Giúp Công Tin dit Ngô Quyn ri v nước
C. Giết Ngô Quyn, ly tài nguyên của nước Vit
2.4. Đ diệt đi quân ca gic, Ngô Quyền đã nghĩ ra kế:
A. Tung quân ra đánh khi đoàn chiến thuyn ca gic va tới, chưa kịp ngh ngơi
B. Đóng cọc st trên sông Bạch Đằng, d chiến thuyn ca gic vào vùng c, tung quân
ra đánh khi thủy triu xung
C. Tung quân ra đánh ngay khi Hong Tháo nghe tin k ni ng là Công Tin b giết,
hn vía chng còn
2.5. Kết qu trận đánh:
A. Quân ta đi thuyn nh ra khiêu chiến ri gi thua, địch đuổi theo
B. Chiến thuyền địch o, Ngô Quyền tung quân ra đánh
C. Quân ta đại thng, giết chết Hong Tháo
2.6. T lng danh” trong câu N Quyn là mt trong nhng b vua lng danh bc nht
ca lch s Vit Nam đồng nghĩa với t:
A. Ni tiếng
B. Gii giang
C. Huy hoàng
2.7. Cp t đng nghĩa:
A. Ri lon - ổn đnh
B. Chế ng - khng chế
C. u lược – kh kho
2.8. Dòng ch gm các t ghép:
A. Cu cu, mi mt, ri lon, khiêu chiến
B. Chc chn, chế ng, khiêu chiến, hãi ng
C. Lng danh, chc chc, hãi hùng, tha thng
3. Đọc bài văn sau và chn câu tr lời đúng:
Trăng lên
Ngày chưa tắt hắn, trăng đã lên ri.
Mặt trăng tròn, to và đỏ, t t lên chân tri, sau rặng tre đen ca làng xa. My si mây
con vt ngang quan, mi lúc mnh dn rồi đứt hn. Trên quãng đồng rộng, cơn gnh hiu hiu
đưa lại, thoang thong nhng hương thơm ngát.
Sau tiếng chuông ca ngôi ca c mt lúc lâu, tht lá sáng trăng hẳn: triy gi trong
vắt, thăm thm và cao, mặt trăng nhỏ li, sáng vng vc trên không. Ánh trăng trong chy
khp trên cành cây, k lá, tràn ngập trên con đường trng xóa.
Bức tường hoa gia vườn sáng trng n, lá lu dày và nh, lp lánh như thủy tinh. Mt
cành cây cong xung ri vụt n, lá rung động lấp lánh ánh trăng như ánh nước.
Thch Lam
3.1) Bài văn tả cảnh tng lên vào lúc:
A. Ngày ca tt hn
B. Đêm đen đã tràn ngp
C. Những cơn gió nh thi
3.2) Bài văn tả cảnh tng lên ở:
A. Trên đồng rung
B. Sau ngôi chùa c
C. Chân tri
3.3) Bài văn tả cảnh tng lên theo trình t:
A. Tri gian t lúc trăng n đến khi lên cao hn
B. Trình t t xa ti gn, t bu tri ti mặt đt
C. C hai trình t trên
3.4) Bài văn có:
A. Mt hình ảnh so sánh. Đó là: .........................................................................................
......................................................................................................................................
B. Hai hình ảnh so nh. Đó là: ..........................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
C. Ba hình nh so sánh. Đó là: ...........................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3.5) Tác gi s dng nhng giác quan khi quan sát và miêu t là:
A. Th giác, thính giác
B. Th giác, khu giác
C. Th giác, thính giác và khu giác
Toán:
1) t gn các phân s sau:
80
32 = -------------------------------
72
30 = -------------------------------
2) Quy đồng mu s các phân s:
a)
5
4
12
7 ......................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b)
8
5
24
17 ......................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3) Điền du <, >, =
20
9
20
11
7
5
21
15
8
7
11
9
5
3
5
4
5
4
8
3
9
7
8
7
12
19
14
19
6
7 … 1
15
15 … 1
16
15 … 1
5
4… 1
4) Viết s thích hpo ch chm:
10
...
2
...9
2
9
100
...
25
...16
25
16
10
...
:
40
...:12
40
12
100
...
:
700
...:49
700
49