
1
H TH NG ÔN T P TÀI CHÍNH QU C TỆ Ố Ậ Ố Ế
Ch đ 1: Th tr ng ngo i h iủ ề ị ườ ạ ố
Lý thuy tế
1. Đc đi m FOREXặ ể
2. S ch s trong t giáố ữ ố ỷ
3. Các ph ng pháp y t t giáươ ế ỷ
4. Spread
5. T giá nhà môi gi iỷ ớ
6. Kinh doanh chênh l ch & đu c t giáệ ầ ơ ỷ
7. Tr ng thái ngo i tạ ạ ệ
8. SDR
9. Nghi p v spot & phái sinhệ ụ
10. Vai trò c a NHTW & NHTM trên th tr ng ngo i h iủ ị ườ ạ ố
Bài t pậ
1. Tính t giá chéoỷ
2. Tính t giá môi gi iỷ ớ
3. Xác đnh t giá mua, bán & l ng ti n thu v ho c chi raị ỷ ượ ề ề ặ
4. Bài t p tính thu nh p & chi phíậ ậ
5. Bài t p tính tr ng thái ngo i tậ ạ ạ ệ
6. Bài t p tính SDRậ
Ki n th c th c tế ứ ự ế
1. Đánh giá tác đng c a thông t 07/2012 v Quy đnh tr ng thái ngo i t c a các TCTD, chi nhánh ngânộ ủ ư ề ị ạ ạ ệ ủ
hàng n c ngoài lên t giá USD/VND?ướ ỷ

2
Ch đ 2: Cán cân thanh toán qu c tủ ề ố ế
Lý thuy tế
1. Khái ni m BPệ
2. K t c u c a BP, cán cân v n ng n h n, dài h n, đu t tr c ti p & gián ti p, c u ph n d trế ấ ủ ố ắ ạ ạ ầ ư ự ế ế ấ ầ ự ữ
ngo i h i, nh m l n & sai s th ng kê...: so sánh FDI và FPI…ạ ố ầ ẫ ố ố
3. V th d tr t i quị ế ự ữ ạ ỹ
4. Thu th p s li u BPậ ố ệ
5. Th ng d , thâm h t c a BP, m i quan h gi a th ng d , thâm h t c a các cán cân trong BP,ặ ư ụ ủ ố ệ ữ ặ ư ụ ủ
tr ng thái n n c ngoài...; m i quan h gi a th ng d th m h t các cán cân và t giá h i đoáiạ ợ ướ ố ệ ữ ặ ư ậ ụ ỷ ố
6. M i quan h gi a cung c u ngo i t , t giá & BPố ệ ữ ầ ạ ệ ỷ
7. Hi u ng tuy n J: m i quan h tr ng thái cán cân th ng m i và t giá t i VNệ ứ ế ố ệ ạ ươ ạ ỷ ạ
Bài t pậ
H ch toán BPạ
Ch đ 3: Nh ng v n đ c b n v t giáủ ề ữ ấ ề ơ ả ề ỷ
Lý thuy tế
1. Can thi p trung hòa & không trung hòaệ
2. Vai trò c a NHTW trong các ch đ t giá ủ ế ộ ỷ
3. Các bi n pháp can thi p c a NHTM trong đi u hành t giá; các nhân t thay đi cung c uệ ệ ủ ề ỷ ố ổ ầ
ngo i t ; các bi n pháp ki m soát ngo i h i; nhân t d ch chuy n đng cung đng c uạ ệ ệ ể ạ ố ố ị ể ườ ườ ầ
Bài t p:ậ
- Tính m c phá giá, nâng giá, đnh giá cao th p.ứ ị ấ

3
- Phân tích s c c nh tranh TMQTứ ạ
- Bài t p đng cung đng c uậ ườ ườ ầ
Ki n th c th c tế ứ ự ế
1. Hãy nêu các bi n pháp ti n t mà NHNN Vi t Nam s d ng đ bình n t giá trong giai đo nệ ề ệ ệ ử ụ ể ổ ỷ ạ
kh ng ho ng tài chính toàn c u 2008-2009?ủ ả ầ
2. Hãy nêu các bi n pháp mà NHNN Vi t Nam s d ng đ bình n t giá nh m đt các m c tiêuệ ệ ử ụ ể ổ ỷ ằ ạ ụ
đ ra trong Ngh quy t TW 11 (24/2/2011) v bình n kinh t vĩ mô.ề ị ế ề ổ ế
3. Phân tích các nguyên nhân d n đn cu c kh ng ho ng tài chính châu Á, 1997-1998.ẫ ế ộ ủ ả
4. Các bài h c rút ra cho Vi t Nam t cu c kh ng ho ng tài chính châu Á, 1997-1998ọ ệ ừ ộ ủ ả
5. Phân tích các nguyên nhân d n đn cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, 2008-2009.ẫ ế ộ ủ ả ầ
6. Các bài h c rút ra cho Vi t Nam t cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, 2008-2009ọ ệ ừ ộ ủ ả ầ
7. Phân tích các nguyên nhân d n đn cu c kh ng ho ng n công châu Âu hi n nayẫ ế ộ ủ ả ợ ệ
8. Các bài h c rút ra cho Vi t Nam t cu c kh ng ho ng n công châu Âu hi n nayọ ệ ừ ộ ủ ả ợ ệ
9. Phân tích tác đng c a vi c đi u ch nh tăng t giá bình quân liên ngân hàng c a NHNN t iộ ủ ệ ề ỉ ỷ ủ ớ
xu t kh u c a Vi t Nam?ấ ẩ ủ ệ
10. Phân tích tác đng c a vi c đi u ch nh tăng t giá bình quân liên ngân hàng c a NHNN t iộ ủ ệ ề ỉ ỷ ủ ớ
nh p kh u c a Vi t Nam?ậ ẩ ủ ệ
Ch đ 4: H c thuy t ngang giá s c muaủ ề ọ ế ứ
Lý thuy t:ế
1. S c mua đi n i & đi ngo iứ ố ộ ố ạ
2. Phân bi t t giá, quy lu t m t giá & PPPệ ỷ ậ ộ
3. H c thuy t ngang giá s c mua: khái ni m, các gi thi t, công th c, quy trình hình thành PPPọ ế ứ ệ ả ế ứ
(n u er>1, er<1); c ch duy trì quy lu t m t giá ho c ngang giá s c mua n u nh er>1, er<1ế ơ ế ậ ộ ặ ứ ế ư

4
4. Phân tích nh h ng c a l m phát, t giá đn s c c nh tranh TMQT, s c mua đi n i & điả ưở ủ ạ ỷ ế ứ ạ ứ ố ộ ố
ngo iạ
5. Hàng hóa ITG& NITG
6. PPP d ng k v ngạ ỳ ọ
Bài t p:ậ
1. Tính t giá & % thay đi t giá v i các k h n d i 1 năm, 1 năm, trên 1 nămtheo PPPỷ ổ ỷ ớ ỳ ạ ướ
2. Tính t l % lên giá, gi m giá th cỷ ệ ả ự
3. Tính t l % đnh giá th c cao, th p và % thay đi giá tr th c c a các đng ti n. ỷ ệ ị ự ấ ổ ị ự ủ ồ ề
4. Bình lu n s c CTTMQTậ ứ
Ch đ 5: H c thuy t ngang giá lãi su tủ ề ọ ế ấ
Lý thuy tế
1. Quy lu t CIP &UIP, hi u ng Fisher: khái ni m, ý nghĩa, các gi thi t, công th cậ ệ ứ ệ ả ế ứ
2. Phân tích m i quan h gi a t giá giao ngay, k h n, lãi su t, lãi su t th c, l m phát, t giáố ệ ữ ỷ ỳ ạ ấ ấ ự ạ ỷ
giao ngay d tính.ự
3. M i quan h gi a IRP, PPP & hi u ng Fisherố ệ ữ ệ ứ
Bài t p:ậ
1. Tính lãi su t, t giá k h n, t giá giao ngay, t giá giao ngay d tính v i các k h n d iấ ỷ ỳ ạ ỷ ỷ ự ớ ỳ ạ ướ
1 năm, 1 năm, trên 1 năm theo IRP
2. L a ch n đng ti n đu t & đi vayự ọ ồ ề ầ ư
3. Tính lãi su t, l m phát theo hi u ng Fisherấ ạ ệ ứ
4. K t h p PPP & IRP, Fisher đ: tính t l l m phát d tính, đi m k h n, t giá k h n, tế ợ ể ỷ ệ ạ ự ể ỳ ạ ỷ ỳ ạ ỷ
giá giao ngay.... th c hi n hành vi kinh doanh, tính lãi l kinh doanh, th c hi n hành vi đuự ệ ỗ ự ệ ầ
cơ

5
Ki n th c th c tế ứ ự ế
1: Đu năm 2012, Th ng đc NHNN VN tuyên b bi n đng t giá USD/VND trong năm ầ ố ố ố ế ộ ỷ ở
kho ng 2-3%. Phân tích tác đng c a tuyên b này lên th tr ng ngo i h i trong n c?ả ộ ủ ố ị ườ ạ ố ướ
2: Đu năm 2012, NHNN VN liên t c h tr n lãi su t huy đng VND. Đng thái trên có nhầ ụ ạ ầ ấ ộ ộ ả
h ng nh th nào cung c u ngo i t trong n c?ưở ư ế ầ ạ ệ ướ
CÂU H I TH C TỎ Ự Ế
1. Đánh giá tác đng c a thông t 07/2012 v Quy đnh tr ng thái ngo i t c a các TCTD, chi nhánhộ ủ ư ề ị ạ ạ ệ ủ
ngân hàng n c ngoài lên t giá USD/VND?ướ ỷ
2. T i sao Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam yêu c u các NHTM ph i tính riêng r tr ng thái ngo i tạ ướ ệ ầ ả ẽ ạ ạ ệ
d ng và tr ng thái ngo i t âm?ươ ạ ạ ệ
3. Hãy nêu các bi n pháp ti n t mà NHNN Vi t Nam s d ng đ bình n t giá trong giai đo nệ ề ệ ệ ử ụ ể ổ ỷ ạ
kh ng ho ng tài chính toàn c u 2008-2009?ủ ả ầ
4. Hãy nêu các bi n pháp mà NHNN Vi t Nam s d ng đ bình n t giá nh m đt các m c tiêu đệ ệ ử ụ ể ổ ỷ ằ ạ ụ ề
ra trong Ngh quy t TW 11 (24/2/2011) v bình n kinh t vĩ mô.ị ế ề ổ ế
5. Phân tích các nguyên nhân d n đn cu c kh ng ho ng tài chính châu Á, 1997-1998.ẫ ế ộ ủ ả
6. Các bài h c rút ra cho Vi t Nam t cu c kh ng ho ng tài chính châu Á, 1997-1998ọ ệ ừ ộ ủ ả
7. Phân tích các nguyên nhân d n đn cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, 2008-2009.ẫ ế ộ ủ ả ầ
8. Các bài h c rút ra cho Vi t Nam t cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, 2008-2009ọ ệ ừ ộ ủ ả ầ
9. Phân tích các nguyên nhân d n đn cu c kh ng ho ng n công châu Âu hi n nayẫ ế ộ ủ ả ợ ệ
10. Các bài h c rút ra cho Vi t Nam t cu c kh ng ho ng n công châu Âu hi n nayọ ệ ừ ộ ủ ả ợ ệ
11. Đu năm 2012, Th ng đc NHNN VN tuyên b bi n đng t giá USD/VND trong năm vàoầ ố ố ố ế ộ ỷ
kho ng 2-3%. Phân tích tác đng c a tuyên b này lên th tr ng ngo i h i trong n c?ả ộ ủ ố ị ườ ạ ố ướ
12 Đu năm 2012, NHNN VN liên t c h tr n lãi su t huy đng VND. Đng thái trên có nh h ngầ ụ ạ ầ ấ ộ ộ ả ưở
nh th nào cung c u ngo i t trong n c?ư ế ầ ạ ệ ướ
13. Phân tích tác đng c a đng thái mua 9 t USD c a Ngân hàng Nhà n c VN trong năm 2007 t iộ ủ ộ ỷ ủ ướ ớ
l m phát. ạ
14. Phân tích tác đng c a quy đnh tr n lãi su t huy đng VND và USD c a Ngân hàng Nhà n cộ ủ ị ầ ấ ộ ủ ướ
VN hi n nay t i t giá USD/VND.ệ ớ ỷ
15. Trung Qu c đang tích c c ti n hành qu c t hóa Nhân dân t . Đi u này s mang l i l i íchố ự ế ố ế ệ ề ẽ ạ ợ
gì cho Trung Qu c? ố