
H th ng qu n lý môi tr ng theo ISO 14001 (EM.14000)ệ ố ả ườ
I. ISO 14000 LÀ GÌ?
1. ISO 14000 là b tiêu chu n v qu n lý môi tr ng do T ch c Tiêu chu n hóa qu cộ ẩ ề ả ườ ổ ứ ẩ ố
t (ISO) ban hành nh m giúp các t ch c/doanh nghi p gi m thi u tác đ ng gây t n h iế ằ ổ ứ ệ ả ể ộ ổ ạ
t i môi tr ng và th ng xuyên c i ti n k t qu ho t đ ng v môi tr ng. B tiêuớ ườ ườ ả ế ế ả ạ ộ ề ườ ộ
chu n ISO 14000 g m các tiêu chu n liên quan các khía c nh v qu n lý môi tr ngẩ ồ ẩ ạ ề ả ườ
nh h th ng qu n lý môi tr ng, đánh giá vòng đ i s n ph m, nhãn sinh thái, xác đ như ệ ố ả ườ ờ ả ẩ ị
và ki m kê khí nhà kính…ể
2. ISO 14001:2004 H th ng qu n lý môi tr ng --- Các yêu c u và h ng d n s d ngệ ố ả ườ ầ ướ ẫ ử ụ
là tiêu chu n trong b ISO 14000 quy đ nh các yêu c u v qu n lý các y u t nhẩ ộ ị ầ ề ả ế ố ả
h ng t i môi tr ng trong quá trình ho t đ ng c a t ch c, doanh nghi p. Đây là tiêuưở ớ ườ ạ ộ ủ ổ ứ ệ
chu n dùng đ xây d ng và ch ng nh n h th ng qu n lý môi tr ng theo ISO 14000.ẩ ể ự ứ ậ ệ ố ả ườ
3. Theo k t qu đi u tra kh o sát c a ISO, tính đ n tháng 12/2009, toàn th gi i có ítế ả ề ả ủ ế ế ớ
nh t 223.149 t ch c/doanh nghi p đã đ c c p ch ng ch ISO 14001. Tiêu chu n nàyấ ổ ứ ệ ượ ấ ứ ỉ ẩ
đã đ c ph bi n, áp d ng thành công t i nhi u qu c gia v i m c phát tri n và đ cượ ổ ế ụ ạ ề ố ớ ứ ể ặ
tr ng văn hóa khác nhau là vì ISO 14001 quy đ nh yêu c u đ i v i thi t l p m t hư ị ầ ố ớ ế ậ ộ ệ
th ng đ qu n lý các v n đ v môi tr ng c a t ch c, doanh nghi p nh ng cho phépố ể ả ấ ề ề ườ ủ ổ ứ ệ ư
linh ho t cách th c đáp ng, vì v y các lo i hình doanh nghi p khác nhau, t doanhạ ứ ứ ậ ạ ệ ừ
nghi p v a và nh đ n các t p đoàn đa qu c gia đ u có th tìm đ c cách th c riêngệ ừ ỏ ế ậ ố ề ể ượ ứ
trong vi c xác đ nh m c tiêu môi tr ng c n c i ti n và k ho ch c n th c hi n đ đệ ị ụ ườ ầ ả ế ế ạ ầ ự ệ ể ể
đáp ng các yêu c u c a h th ng qu n lý môi tr ng.ứ ầ ủ ệ ố ả ườ
4. Phiên b n hi n hành c a tiêu chu n ISO 14001 là ISO ISO 14001:2004/ Cor 1:2009.ả ệ ủ ẩ
Phiên b n đi u ch nh này c a ISO 14001 đ c ban hành đ đ m b o s t ng thích sauả ề ỉ ủ ượ ể ả ả ự ươ
khi ban hành tiêu chu n v h th ng qu n lý ch t l ng ISO 9001:2008. Tiêu chu nẩ ề ệ ố ả ấ ượ ẩ
ISO 14001 đã đ c Vi t Nam ch p thu n tr thành tiêu chu n qu c gia: TCVN ISOượ ệ ấ ậ ở ẩ ố
14001:2010 H th ng qu n lý môi tr ng – Các yêu c u và h ng d n s d ng.ệ ố ả ườ ầ ướ ẫ ử ụ
II. Đ I T NG ÁP D NGỐ ƯỢ Ụ
Tiêu chu n ISO 14001 h ng t i m i lo i hình t ch c: kinh doanh, tr ng h c, b nhẩ ướ ớ ọ ạ ổ ứ ườ ọ ệ
vi n, các t ch c phi l i nhu n… có mong mu n th c hi n ho c c i ti n h th ngệ ổ ứ ợ ậ ố ự ệ ặ ả ế ệ ố
qu n lý môi tr ng c a mình. Tiêu chu n này có th áp d ng đ c t i các t ch c s nả ườ ủ ẩ ể ụ ượ ạ ổ ứ ả
xu t và d ch v , v i các t ch c kinh doanh cũng nh phi l i nhu n.ấ ị ụ ớ ổ ứ ư ợ ậ
III. L I ÍCHỢ
a) V qu n lý:ề ả
Giúp t ch c/doanh nghi p xác đ nh và qu n lý các v n đ môi tr ng m t cách toànổ ứ ệ ị ả ấ ề ườ ộ
di n;ệ
Ch đ ng ki m soát đ đ m b o đáp ng các yêu c u c a pháp lu t v môi tr ng;ủ ộ ể ể ả ả ứ ầ ủ ậ ề ườ

Phòng ng a r i ro, t n th t t các s c v môi tr ng.ừ ủ ổ ấ ừ ự ố ề ườ
b) V t o d ng th ng hi u:ề ạ ự ươ ệ
Nâng cao hình nh c a t ch c/doanh nghi p đ i v i ng i tiêu dùng và c ng đ ng;ả ủ ổ ứ ệ ố ớ ườ ộ ồ
Giành đ c u th trong c nh tranh khi ngày càng có nhi u công ty, t p đoàn yêu c uượ ư ế ạ ề ậ ầ
ho c u tiên l a ch n các nhà cung c p áp d ng h th ng qu n lý môi tr ng theo ISOặ ư ự ọ ấ ụ ệ ố ả ườ
14000.
c) V tài chính:ề
Ti t ki m chi phí s n xu t do qu n lý và s d ng các ngu n l c m t cách hi u qu ;ế ệ ả ấ ả ử ụ ồ ự ộ ệ ả
IV. CÁC B C TRI N KHAIƯỚ Ể
B c 1: Xây d ng chính sách môi tr ng:ướ ự ườ
Chính sách môi tr ng là kim ch nam cho vi c áp d ng và c i ti n h th ng qu n lýườ ỉ ệ ụ ả ế ệ ố ả
môi tr ng c a t ch c sao cho t ch c có th duy trì và có kh năng nâng cao k t quườ ủ ổ ứ ổ ứ ể ả ế ả
ho t đ ng môi tr ng c a mình. Do v y, chính sách c n ph n ánh s cam k t c a lãnhạ ộ ườ ủ ậ ầ ả ự ế ủ
đ o cao nh t v vi c tuân theo các yêu c u c a lu t pháp và các yêu c u khác đ c ápạ ấ ề ệ ầ ủ ậ ầ ượ
d ng, v ngăn ng a ô nhi m và c i ti n liên t c. Đây là giai đo n đ u c a c u trúcụ ề ừ ễ ả ế ụ ạ ầ ủ ấ
HTQLMT, và là n n t ng đ xây d ng và th c hi n HTQLMT. Chính sách môi tr ngề ả ể ự ự ệ ườ
ph i đ c xem xét th ng xuyên đ đ m b o h th ng đ c th c hi n và đ y đ .ả ượ ườ ể ả ả ệ ố ượ ự ệ ầ ủ
B c 2: L p k ho ch v qu n lý môi tr ng:ướ ậ ế ạ ề ả ườ
Đây là giai đo n L p k ho ch trong chu trình L p k ho ch - Th c hi n – Ki m tra -ạ ậ ế ạ ậ ế ạ ự ệ ể
Đánh giá. Giai đo n l p k ho ch đ c thi t l p m t cách hi u qu là khi t ch c ph iạ ậ ế ạ ượ ế ậ ộ ệ ả ổ ứ ả
đ t đ c s tuân th v i các yêu c u v pháp lu t và tuân th v i các yêu c u c a tiêuạ ượ ự ủ ớ ầ ề ậ ủ ớ ầ ủ
chu n ISO 14001 và nh ng mong đ i k t qu môi tr ng do chính mình l p ra. Cácẩ ữ ợ ế ả ườ ậ
công vi c c n th c hi n trong giai đo n này g m:ệ ầ ự ệ ạ ồ
Xác đ nh các yêu c u pháp lu t và các yêu c u khác v môi tr ng mà t ch c/doanhị ầ ậ ầ ề ườ ổ ứ
nghi p ph i tuân th , các yêu c u này có th bao g m: các yêu c u pháp lu t c a qu cệ ả ủ ầ ể ồ ầ ậ ủ ố
t , qu c gia; các yêu c u pháp lu t c a khu v c/t nh/ngành; các yêu c u pháp lu t c aế ố ầ ậ ủ ự ỉ ầ ậ ủ
chính quy n đ a ph ng.ề ị ươ
Xác đ nh các khía c nh môi tr ng có ý nghĩa: T ch c c n đ nh đó các khía c nh môiị ạ ườ ổ ứ ầ ị ạ
tr ng trong ph m vi h th ng qu n lý môi tr ng c a mình, có tính đ n đ u vào vàườ ạ ệ ố ả ườ ủ ế ầ
đ u ra và, đây là m t ho t đ ng r t quan tr ng trong vi c xây d ng và áp d ng hầ ộ ạ ộ ấ ọ ệ ự ụ ệ
th ng qu n lý môi tr ng. Khi xác đ nh khía c nh môi tr ng c n xem xét đ n các ho tố ả ườ ị ạ ườ ầ ế ạ
đ ng, quá trình kinh doanh, đ u vào và đ u ra có liên quan đ n: S phát th i vào khôngộ ầ ầ ế ự ả
khí, x th i n c th i, qu n lý ch t th i, ô nhi m đ t, s d ng nguyên li u thô và tàiả ả ướ ả ả ấ ả ễ ấ ử ụ ệ
nguyên thiên nhiên, các v n đ môi tr ng c a đ a ph ng và c ng đ ng xung quanh.ấ ề ườ ủ ị ươ ộ ồ
Thi t l p m c tiêu, ch tiêu và ch ng trình qu n lý môi tr ng nh m đ t đ c cácế ậ ụ ỉ ươ ả ườ ằ ạ ượ
m c tiêu và ch tiêu đ t ra. M i ch ng trình c n mô t cách th c t ch c s đ t đ cụ ỉ ặ ỗ ươ ầ ả ứ ổ ứ ẽ ạ ượ
các m c tiêu và ch tiêu c a mình, bao g m c th i gian, các ngu n l c c n thi t vàụ ỉ ủ ồ ả ờ ồ ự ầ ế
ng i ch u trách nhi m th c hi n các ch ng trình này.ườ ị ệ ự ệ ươ
B c 3. Th c hi n và đi u hành:ướ ự ệ ề
Giai đo n th ba c a mô hình cung c p các công c , các qui trình và các ngu n l c c nạ ứ ủ ấ ụ ồ ự ầ
thi t đ v n hành h th ng HTQLMT m t cách b n v ng. Giai đo n th c hi n và đi uế ể ậ ệ ố ộ ề ữ ạ ự ệ ề

hành đ a h th ng QLMT vào ho t đ ng. Giai đo n này yêu c u c p nh t liên t cư ệ ố ạ ộ ạ ầ ậ ậ ụ
nh ng thay đ i, nh phân công l i trách nhi m cho các nhân viên khi các ho t đ ngữ ổ ư ạ ệ ạ ộ
ho c s n ph m c a t ch c thay đ i, hay nh ng thay đ i nhu c u đào t o theo th iặ ả ẩ ủ ổ ứ ổ ữ ổ ầ ạ ờ
gian, hay chính sách và các th t c thông qua s c i ti n liên t c. Các công vi c c nủ ụ ự ả ế ụ ệ ầ
th c hi n trong giai đo n này g m:ự ệ ạ ồ
C c u và trách nhi m: T ch c ch đ nh m t ho c m t nhóm ng i có trách nhi m vàơ ấ ệ ổ ứ ỉ ị ộ ặ ộ ườ ệ
quy n h n đ th c hi n và duy trì h th ng qu n lý môi tr ng và cung c p các ngu nề ạ ể ự ệ ệ ố ả ườ ấ ồ
l c c n thi t.ự ầ ế
Năng l c, đào t o và nh n th c: Th c hi n các n i dung đào t o thích h p cho các đ iự ạ ậ ứ ự ệ ộ ạ ợ ố
t ng qu n lý, các nhóm nhân công, nhóm qu n lý d án và các cán b đi u hành chượ ả ả ự ộ ề ủ
ch t c a nhà máy.ố ủ
Thông tin liên l c: Thi t l p và tri n khai h th ng thông tin n i b và bên ngoài nh mạ ế ậ ể ệ ố ộ ộ ằ
ti p nh n và ph n h i các thông tin v môi tr ng và ph bi n các thông tin cho nh ngế ậ ả ồ ề ườ ổ ế ữ
cá nhân/phòng ban liên quan. Các thông tin này th ng bao g m: lu t đ nh m i, thông tinườ ồ ậ ị ớ
c a các nhà cung c p, khách hàng và c ng đ ng xung quanh, và ph bi n các thông tinủ ấ ộ ồ ổ ế
v h th ng qu n lý môi tr ng t i ng i lao đ ng.ề ệ ố ả ườ ớ ườ ộ
Văn b n hóa tài li u c a h th ng qu n lý môi tr ng: Tài li u c a h th ng qu n lýả ệ ủ ệ ố ả ườ ệ ủ ệ ố ả
môi tr ng có th bao g m: s tay, các qui trình và các h ng d n s d ng. Theo tiêuườ ể ồ ổ ướ ẫ ử ụ
chu n, có 11 yêu c u c n đ c l p thành văn b n, và các h ng d n công vi c. N u tẩ ầ ầ ượ ậ ả ướ ẫ ệ ế ổ
ch c đã có h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO 9001, có th k t h p 6 quiứ ệ ố ả ấ ượ ẩ ể ế ợ
trình c b n c a h th ng qu n lý ch t l ng v i h th ng qu n lý môi tr ng.ơ ả ủ ệ ố ả ấ ượ ớ ệ ố ả ườ
Ki m soát đi u hành: Th c hi n các qui trình đi u hành (các h ng d n công vi c để ề ự ệ ề ướ ẫ ệ ể
ki m soát các khía c nh môi tr ng quan tr ng c a các quá trình s n xu t và các ho tể ạ ườ ọ ủ ả ấ ạ
đ ng khác mà đã đ c t ch c xác đ nh. T ch c c n l u ý đ n các khía c nh môiộ ượ ổ ứ ị ổ ứ ầ ư ế ạ
tr ng có ý nghĩa liên quan đ n các ho t đ ng và s n ph m c a các nhà th u và nhàườ ế ạ ộ ả ẩ ủ ầ
cung c p.ấ
S chu n b và ng phó v i tình tr ng kh n c p: Th c hi n các qui trình nh m xác đ nhự ẩ ị ứ ớ ạ ẩ ấ ự ệ ằ ị
các tình tr ng kh n c p ti m n và gi m thi u tác đ ng n u tình tr ng đó x y ra (víạ ẩ ấ ề ẩ ả ể ộ ế ạ ả
d : cháy n , rò r các nguyên v t li u nguy h i)ụ ổ ỉ ậ ệ ạ
B c 4: Ki m tra và hành đ ng kh c ph c:ướ ể ộ ắ ụ
Giai đo n th t c a mô hình th hi n ho t đ ng v n hành c a h th ng HTQLMT,ạ ứ ư ủ ể ệ ạ ộ ậ ủ ệ ố
đây là giai đo n đ xem xét c i ti n quá trình ho c quy t đ nh nh ng thay đ i cho cácạ ể ả ế ặ ế ị ữ ổ
giai đo n khác. Giai đo n th hi n b c Ki m tra trong chu trình L p k ho ch - Th cạ ạ ể ệ ướ ể ậ ế ạ ự
hi n – Ki m tra - Đánh giá. Các công vi c c n th c hi n trong giai đo n này g m:ệ ể ệ ầ ự ệ ạ ồ
Giám sát và đo: Ti n hành th t c giám sát và đo ti n trình c a các d án nh m đ tế ủ ụ ế ủ ự ằ ạ
đ c các m c tiêu đã đ t ra, hi u qu ho t đ ng c a các quá trình so v i các tiêu chí đãượ ụ ặ ệ ả ạ ộ ủ ớ
đ t ra, đ nh kỳ ki m tra s tuân th c a t ch c v i các yêu c u pháp lu t và các yêuặ ị ể ự ủ ủ ổ ứ ớ ầ ậ
c u khác có liên quan đ n các ho t đ ng kinh doanh c a mình.ầ ế ạ ộ ủ
Đánh giá s tuân th : T ch c c n ch ng minh r ng t ch c đã đánh giá s tuân th v iự ủ ổ ứ ầ ứ ằ ổ ứ ự ủ ớ
các yêu c u c a pháp lu t đã đ nh rõ.ầ ủ ậ ị

S không phù h p và hành đ ng kh c ph c và phòng ng a: Th c hi n các th t c nh mự ợ ộ ắ ụ ừ ự ệ ủ ụ ằ
đ a ra các hành đ ng kh c ph c và phòng ng a phù h p khi x y ra nh ng s không phùư ộ ắ ụ ừ ợ ả ữ ự
h p c a h thông qu n lý môi tr ng nh các v n đ v ki m soát quá trình, khôngợ ủ ệ ả ườ ư ấ ề ề ể
tuân th v i các yêu c u c a pháp lu t, s c v môi tr ng.ủ ớ ầ ủ ậ ự ố ề ườ
H s : th c hi n th t c l u gi h s c a h th ng qu n lý môi tr ng, các h s cóồ ơ ự ệ ủ ụ ư ữ ồ ơ ủ ệ ố ả ườ ồ ơ
th bao g m: các h s v giám sát quá trình; các h s v nhà th u và nhà cung c p,ể ồ ồ ơ ề ồ ơ ề ầ ấ
các h s v s c , các h s v th nghi m và s chu n b s n sàng v i các tìnhồ ơ ề ự ố ồ ơ ề ử ệ ự ẩ ị ẵ ớ
hu ng kh n c p, h s v các cu c h p môi tr ng, h s pháp lu t…ố ẩ ấ ồ ơ ề ộ ọ ườ ồ ơ ậ
Đánh giá h th ng qu n lý môi tr ng: th c hi n th t c đánh giá h th ng qu n lýệ ố ả ườ ự ệ ủ ụ ệ ố ả
môi tr ng và các ho t đ ng c a t ch c nh m xác nh n s tuân th v i h th ngườ ạ ộ ủ ổ ứ ằ ậ ự ủ ớ ệ ố
qu n lý môi tr ng và v i tiêu chu n ISO 14001. C n báo cáo k t qu đánh giá t i lãnhả ườ ớ ẩ ầ ế ả ớ
đ o c p cao. Thông th ng chu kỳ đánh giá là m t năm/ 1 l n nh ng t n su t có thạ ấ ườ ộ ầ ư ầ ấ ể
thay đ i ph thu c vào m c đ quan tr ng c a các ho t đ ngổ ụ ộ ứ ộ ọ ủ ạ ộ
B c 5: Xem xét c a lãnh đ o: Là giai đo n th năm và là giai đo n cu i c a mô hìnhướ ủ ạ ạ ứ ạ ố ủ
liên quan đ n ho t đ ng xem xét c a lãnh đ o v h th ng QLMT. Quá trình xem xétế ạ ộ ủ ạ ề ệ ố
yêu c u thu th p các thông tin liên quan t i h th ng QLMT và thông báo các thông tinầ ậ ớ ệ ố
này t i lãnh đ o c p cao theo k ho ch đ nh tr c. M c đích c a quá trình xem xét nàyớ ạ ấ ế ạ ị ướ ụ ủ
g m:ồ
Đ m b o tính phù h p liên t c c a h th ng HTQLMT;ả ả ợ ụ ủ ệ ố
Xác đ nh tính đ y đ ;ị ầ ủ
Th m tra tính hi u qu c a h th ng;ẩ ệ ả ủ ệ ố
T o đi u ki n c i ti n liên t c h th ng HTQLMT, các quá trình và thi t b môiạ ề ệ ả ế ụ ệ ố ế ị
tr ng…ườ
T k t qu xem xét c a lãnh đ o v các thi t b và nhân l c s d ng trong quá trình ápừ ế ả ủ ạ ề ế ị ự ử ụ
d ng h th ng HTQLMT cũng nh các k t qu ho t đ ng v môi tr ng, t ch c sụ ệ ố ư ế ả ạ ộ ề ườ ổ ứ ẽ
quy t đ nh đ c đi u ki n hi n t i có th ch p nh n đ c, và c n ph i thay đ iế ị ượ ề ệ ệ ạ ể ấ ậ ượ ầ ả ổ
nh ng gì. Giai đo n này là b c Đánh giá trong chu trình L p k ho ch - Th c hi n –ữ ạ ướ ậ ế ạ ự ệ
Ki m tra - Đánh giá.ể

