1
HTHNG THÔNG TIN
VTINH
Bmôn Thông tin vô tuyn
ðại hc công ngh- ðHQG HN
Ging viên Thm ðức Phương
Tel. 0903 229 117
E- Mail: phuongthamduc@yahoo.com
1. Cu hình trm mt ñất
2. Các yêu cu: EIRP ca thiết bphát lên,
G/T ca hthng thu
3. Các thiết bvô tuyến: Anten và thiết bị ñịnh
hướng búp sóng, bkhuếch ñại công sut
ln, ñổi tn lên và xung
4. Thiết btrung tn băng tần cơ s: ðiu
chế gii ñiu chế, ghép kênh
Chương 9 – Thiết btrm mt ñt
2
Trm mtñt theo nghĩa rng ñưc hiu toàn bcác
thiết bñt trên:
mtñt
mt bin
thm chí trên không (máy bay, khinh khi cu ...)
khnăng liên lc, trao ñi thông tin trc tiếp vi các v
tinh trên quño.
Hthng thông tin liên lc thưng ñưc thiết lp gia v
tinh trên quño vi mt hoc nhiu trm mtñt trong mt
strưng hpñc bit thñưc trung chuyn thông qua
vtinh khác vtrung tâm.
Thiết btrm mt ñất
Thiết btrm mt ñất
3
Toàn cnh trung tâm ñiu khin vtinh ti Deajeon, Hàn Quc
TTC (Telemetly; Tracking; Command) là ðo xa; bám lnh SOS (Satellite
Operation) là ñiu hành hotñộng ca vtinh MAPS (Mission Analysis & Planning)
phân tích yêu cu nhim v lp kếhoch SIM (Satellite Simlator) h phng
Cu hình trm mt ñất
Trm mt ñất có th ñược chia thành các phn sau: thiết b
tuyến (bao gm anten), thiết bị băng gốc và thiết bị ñiều khin,
giao din người dùng. Ngoài ra các trm mt ñất còn có h
cung cp ngun, ñiều hòa nhit ñộ
Các thành phn chính ca trm mt ñt ñược mô ttrong hình
sau Các thiết bvô tuyến cung cp khả năng ghép ni trung tn
IF cho thiết bị băng gốc ñể thc hin chc năng ñiu chế, gii
ñiu chế, cùng vi chc năng xử lý băng gốc và ghép ni vi
mng mt ñất. Cu hình cthca thiết bị băng gốc tùy thuc
vào phương pháp ñiu chế ña truy cp sdng. Các phn
tử cơ bản ca mt trm mt ñất có dự phòng ñược cho trên
hình 5.4. Dphòng có nghĩa mt skhi ñược nhân ñôi. Mt
khi ñược dphòng kép này khi bscstự ñng chuyn
mch ñến khi dphòng. Các khi dự phòng ñược vtrên hình
5.4 dng ñường ngt quãng.
4
Cu hình trm mt ñất
Cu hình trm mt ñất
5
EIRP ca thit bphát
EIRP ca trm mt ñất là giá trsdng cho tuyến lên. Ging
như vi EIRP ca vtinh (tuyến xung), giá trnày có ñược
bng cách nhân tăng ích ca anten vi công sut phát ở ñu
vào anten. Ngoài ra EIRP còn phi tính ñến tn hao gia HPA
anten. Các trm mt ñất thường ñược thiết kế ñể hot
ñộng như tuyến lên có ñộ tin cy cao và tn hao do mưa
thp. Do ñó, ñường biên EIRP vbn cht ln hơn so vi
tuyến xung.
ðồng thi giá trEIRP cũng dùng ñể xác ñịnh nh hưởng ca
bc xti con ngui và các vt thsng khác. Do ñó các
trm mt ñất ln thường không ñặt ở nơi có mt ñộ dân cao,
vi ng dng cththì bc x thphi ñược gi mt
mc thp (như vi ñin thoi di ñng)
G/T ca thit bthu
Cu hình trm mt ñất
Thiết bkết ni trm vtinh mt ñất vi mng vin thông mt ñất. ð
gii thích ta st lưu lượng ñin thoi. Lưu lượng này có thgm
nhiu kênh ñin thoi ñược ghép vi nhau theo tn s, hoc thi
gian. Ghép kênh này có thkhác vi ghép kênh cn thiết ñể truyn
dn vtinh, vì thếkhi tiếp theo là thiết bghép kênh thc hin lp
khuôn dng li cho lưu lượng. Sau ñó lung ghép ñược ñiu chế
trung tn (IF), thường là 70 MHz. Nhiu tng trung tn song song
ñược sdng cho tng sóng mang ñược phát. Sau khuyếch ñại IF
70 MHz, tín hiu sau ñiu chế ñược biến ñổi nâng tn ñến tn s
sóng mang cn thiết. Nhiu sóng mang có th ñược phát cùng mt
lúc và mc dù ñây là các tn skhác nhau, các sóng mang ñược ñặc
ttheo tn s: các sóng mang 6GHz hay các sóng mang 14 GHz.
Cn lưu ý rng mi sóng mang có thể ñược sdng cho nhiu ñim
nhn. Nghĩa là chúng mang lưu lượng ñến các trm khác nhau.
Chng hn mt sóng mang vi ba có thể mang lưu lượng ñến Boston
New York. Cùng mt sóng mang ñược thu ti hai ñim, ñược lc
ra bi các blc ti trm mt ñất thu.
Cu hình trm mt ñất