Bộ công thương Trường ĐHCN Hà nội Khoa Điện
– Môn học: Chuyên đề truyền động điện – Chuyên đề 1: Hệ truyền động Mentor II – Nhóm SV thực hiện: 1. Nguyễn Văn Ngọc 2. Nguyễn Mạnh Văn 3. Nguyễn Nghiêm Duy 4. Nguyễn Văn Dũng 5. Trần Văn Đạt
MỤC LỤC MỤC LỤC
I.
Cơ sở lý thuyết hệ mentor II
II. Giới thiệu Mentor II
1. Sơ đồ cấu trúc. 2. Sơ đồ nguyên lý. 3. Phương pháp điều khiển tốc độ.
1. Các thông số kỹ thuật. 2. Sơ đồ đấu. 3. Các thông số cài đặt. 4. Các Modul mở rộng. 5. Ứng dụng trong công nghiệp.
I. Cơ sở lý thuyết hệ Mentor II
t
• Mentor II là b đi u ộ ề khi n đ ng c m t ể ộ ơ ộ chi u k thu t s v n ậ ố ạ ỹ ề c s d ng năng,đ ượ ử ụ r ng rãi cho h u h t ế ầ ộ các ng d ng đi u ứ ề ụ khi n đ ng c m t ơ ộ ể ộ chi u,công su t thi ế ấ ề 7.5KW đ n k t ế ế ừ 750KW, đi n áp t ừ ệ 280V – 660V.
I. Cơ sở lý thuyết hệ Mentor II I. Cơ sở lý thuyết hệ Mentor II
• Mentor II đ ụ
ữ
c ng d ng ượ ứ trong nh ng k thu t tiên ậ ỹ ti n có tính linh ho t cao. ạ
• S d ng trong các h ệ
ế ử ụ ố
ỏ ộ ầ ự
ẽ ộ
ấ ụ
• Có b vi x lý công
th ng đòi h i đ chính xác và yêu c u s tái sinh (máy cu n, máy v , máy dán gi y, c u tr c…). ầ ử ề ể ộ
ủ
ộ nghi p đi u khi n đ ng ệ c đi n 1 chi u. ề ơ ệ ạ ệ
• Ph m vi đ u ra c a dòng ầ đi n là 25 đ n 1850 A. ế
I. Cơ sở lý thuyết hệ Mentor II I. Cơ sở lý thuyết hệ Mentor II
• Mentor II có th đi u khi n t c đ ho c
ặ
ch đ 1 góc ph n
ầ
ộ
ể ề ơ
ầ ư
ề ể ộ
là đi u khi n đ ng ậ là đi u khi n đ ng
mômen đ ng c 1 chi u t ho c 4 góc ph n t ư ặ – Đi u khi n 1 góc ph n t ề ể c ch quay theo chi u thu n. ơ ỉ ề
ể ố ộ ề ở ế ộ . ầ ư ề ầ ư
ể ề ể ộ
ả
ọ
– Đi u khi n 4 góc ph n t c có đ o chi u quay. ơ ữ
ổ ạ ả
ề
và thay đ i t di n khác thông qua truy n thông n i ti p.
ượ ự ộ ố ế
ệ
ề
ề • Nh ng thông s c a Mentor II đ c l a ch n ố ủ i b ng đi u khi n hay m t giao ể
Một số hình ảnh Mentor II Một số hình ảnh Mentor II
Mentor II 25 – 1850A
Một số hình ảnh Mentor II Một số hình ảnh Mentor II
Một số hình ảnh Mentor II Một số hình ảnh Mentor II
Một số hình ảnh Mentor II Một số hình ảnh Mentor II
1.Sơ đồ cấu trúc 1.Sơ đồ cấu trúc
Location of principal components on PCB MDA2B issue (revision) 2
2. Sơ đồ nguyên lý 2. Sơ đồ nguyên lý
• Các hàm điều khiển động cơ 1 chiều là điều
– Tốc độ tỷ lệ thuận với điện áp phần ứng và tỷ lệ
nghịch với từ thông.
– Mô men tỷ lệ thuận với dòng điện phần ứng và từ
thông.
– Hướng quay liên quan đến cực tính của điện áp phần
ứng và kích từ.
khiển tốc độ, mô men và phương hướng quay:
Sơ đồ nối điện áp phần ứng và kích từ vào MentorII
F1+
F2+
A1+
A2+
SF
*
FELD
AN KER M
Ngu n cung c p cho m ch kích t
ồ
ấ
ạ
ừ
AC
VD C
Inductive Load
VD C
C urrent fund em entel
Sơ đồ mắc một cầu 3 pha dùng công tắc chuyển đổi để đảo chiều
AC field supply
AC
M
AC feild supply
AC
M
Sơ đồ mắc hai cầu 3 pha song song ngược Sơ đồ mắc hai cầu 3 pha song song ngược
AC feild supply
BR AKIN G R ESISTO R
AC
M
Sơ đồ hãm động năng Sơ đồ hãm động năng
3. Phương pháp điều khiển tốc độ 3. Phương pháp điều khiển tốc độ
• Để thay đổi tốc độ động cơ 1 chiều ta thay đổi
điện áp phần ứng bằng cách điều khiển góc mở của các thyristor.
• Mentor II cho phép người sử dụng điều khiển tự động góc mở của thyristor; chỉ cần đặt giá trị tốc độ yêu cầu vào và truy nhập các tham số của Mentor II sao cho hệ thống làm việc tối ưu nhất.
• Xem sơ đồ sau:
Sơ đồ logic của hệ điều khiển Sơ đồ logic của hệ điều khiển
Kiểm tra quá tải
Hiển thị dòng điện
Nguå n 3 pha
BiÕn dßng
Dòng điện đặt
05.01
Gãc më
Tốc độ đặt
Tốc độ đặt trước khi trễ
Đặt tương tự
CÇu
05.03
t hyr ist o r
K§ D.®iÖn
02.01
03.01
Trễ
01.03
01.01
Điều khiển
Tương tự
04.02
03.07
Giới hạn dòng điện
Khuyếch đại tốc độ
25
Chạy thuận
Dòng điện đặt
Đầu ra mạch vòng tốc độ
M
24
Lựa chọn
Chạy ngược
HiÓn t hÞ
03.02
Kiểm tra lỗi
23
Inch thuận
T
Inch ngược
22
Dừng
21
Mã
Khèi k iÓm t r a
Cho phép
31
Khèi k iÓm t r a
®iÓm ®iÒu k hiÓn
H×nh 3.7: S¬ ®å Logic cña hÖ ®iÒu khiÓn
•
Trong sơ đồ trên ta thấy có hai mạch vòng khép kín là mạch vòng tốc độ và mạch vòng dòng điện:
Ở mạch vòng tốc độ, có tín hiệu đặt ở đầu vào, tín hiệu này được sử dụng đặt tốc độ vào điều khiển động cơ. Trên Mentor II ta có thể đặt tốc độ bằng biến trở hoặc phần mềm. Tín hiệu phản hồi tốc độ được lấy từ máy phát tốc để so sánh với tín hiệu đặt.
Ở mạch vòng dòng điện, tín hiệu phản hồi về lấy từ biến
dòng ba pha của nguồn điện vào Mentor II.
II. Giới thiệu về Mentor II II. Giới thiệu về Mentor II
• Mentor II cung cấp 1 dải năng lượng
rộng,nó hoàn toàn có thể lập trình được động cơ 1 chiều với 1 giao diện điều khiển duy nhất.
• Ứng dụng đơn giản của nó là thiết lập
nhanh cấu hình với biến số nhỏ nhất nó được thêm Modul MD29 để cài đặt và điều khiển thông minh động cơ với chất lượng cao.
Tính năng làm việc của Mentor II Tính năng làm việc của Mentor II
ấ ớ ả ể ộ
ầ ớ • Là b đi u khi n đ ng c DC v i d i công su t ệ
ể • Các ng d ng đ n l ơ ẻ ặ ễ
ấ ộ ề ơ r ng.l p trình hoàn toàn v i chung ph n giao di n ộ ậ đi u khi n. ề ụ ứ ặ ớ ớ ộ ử
ề ộ
ơ ớ ộ ử ạ
ạ
t k theo m ng đi u khi n trung tâm v i h ớ ệ ạ
cài đ t d dàng v i thông s ố cái đ t ít nh t Module m r ng MD29 v i b x lý ở ộ thông minh dành cho h th ng truy n đ ng cao c p ấ ệ ố nhi u đ ng c .v i b x lý thông minh này h n ch ề ộ ế t k theo m ng vi c s d ng PLC trung tâm khi thi ệ ử ụ ế ế đi u khi n phân tán – CTNet và ph n m m l p trình ậ ề ầ ể ề c p cao SYPTPro. ấ • Khi thi ế ế ố ề ể ự ể ọ ủ ề
ề
th ng PLC ch ,thì có th l a ch n nhi u module truy n thông khác nhau.
Tính năng làm việc của Mentor II Tính năng làm việc của Mentor II
ọ ề
• Cho phép ch n nhi u module truy n thông. ề • Tích h p s n ph n giao ti p v i máy tính ch hay ế ớ ợ ẵ ủ ầ
PLC.
• Các đ u vào/ra d ng analog hay digital l p trình ạ ậ
i s d ng. ủ ầ ụ
• Gi m th i gian cài đ t và v n hành v i các thông theo m c đích c a ng ườ ử ụ ặ ớ ậ ả
ả
• Đi u khi n l c căng h ng s b ng cách ch nh liên ằ ố ằ ề ỉ ờ s cài đ t đ n gi n. ặ ơ ố ể ự
t c momen. ụ
ố ễ
• Ph n m m – Mentor soft cài đăt thông s d dàng. ề • Đi u khi n v trí. ể ị ầ ề
Đặc điểm của Mentor II Đặc điểm của Mentor II
• Lựa chọn dải truyền thông rộng. • Môi trường truyền thông được tích hợp sẵn tới PLC và máy chủ. • Sử dụng đầu vào số/tương tự. • Thời gian kiểm tra giảm với việc đơn giản hóa bộ điều chỉnh. • Điều khiển độ giãn – nén thông qua việc đồng bộ hóa. • Hằng số áp suất hiệu chỉnh mômen. • Dễ dàng để sử dụng phần mềm MENTORSOFT. • Thao tác đơn giản: Dễ dàng cài đặt thiết bị sử dụng bảng điều khiển chính hoặc thông qua
giao diện mạng chuẩn từ 1 máy chủ. Tất cả các thao tác điều chỉnh biến số được xây dựng thành cấu trúc các bảng dạng hàm số. Cấu hình nhanh,chuẩn có thể sử dụng lên đến 10 máy.
• Thiết lập cấu hình nhanh chóng:
Việc lập trình cho MENTOR 2 không thể dễ dàng hơn thế.Thiết kế để khai thác thời gian tối ưu,thiết bị hiển thị 1 cách nhanh chóng,dễ dàng thực hiện các bảng hàm số với 5 nút ở bảng điều khiển.
Đặc điểm của Mentor II Đặc điểm của Mentor II
• Điều khiển tốt hơn:
•Với thuật toán điều khiển thông minh đưa ra các cải thiện các đặc tính của dòng vòng cho các đáp ứng ở tất cả các tốc độ.Các đặc tínhd của thiết bị cũng được tăng cường với bộ điều khiển PID.
• Thêm nhiều chức năng:
•Bảng mạch chính được phát triển bằng cách hợp nhất nhiều đặc điểm phụ chuẩn và không gồm các lựa chọn hại cho thiết bị. •Tích hợp nhiều sêri truyền thông mạng và các bộ điều khiển trường yếu cho các hằng số nguồn ứng dụng (M25M210).
• Hệ thống:
•Tất cả các tín hiệu vào tương tự và hầu hết vào số đều được tích hợp.MENTOR2 là hệ thống thiết bị có tính đa năng và linh hoạt hơn hẳn các thiết bị trước đó.
Đặc điểm của Mentor II Đặc điểm của Mentor II
• Phép đo rộng,truyền thông mạng linh hoạt:
– Cổng chuẩn RS 485 cho phép MENTOR2 truyền thông trực tiếp tới
các bộ PLC và các máy chủ
– Sự cách ly quang nghĩa là 1 số thiết bị mất nhiều giao diện chuẩn
với các thiết bị điều khiển khác.
– Có 1 cổng được cung cấp để chấp nhận giao diện thẻ cho mạng
Lập trình bằng các lệnh logic. Nâng cao sự chuẩn đoán tự động. Phần mềm có thể mở rộng.
CT,PROFIBUS – DP ,INTERBUS – S và DEVICE NET • MENTORSOFT : Phần mềm dựa trên truyền thông của WINDOWS • Những mạch điều khiển vi xử lý cơ bản. • • • • Có thể phát lại lên tới 1.15 x VRMS(Volts Room Mean Square)
Đặc điểm của Mentor II Đặc điểm của Mentor II
Bộ nhớ không bị hủy bỏ với các tham số. Độc lập ở các góc phần tư. Điện áp phần ứng, Điện áp hồi tiếp hoặc encoder hồi tiếp Thứ tự pha khả dụng.
• Bộ giao diện chuẩn RS232/485. • • • • • Chính xác tới 0.025% so với yêu cầu 0.1% Tốc độ giữ cho 100% khi
có sự thay đổi ở tải với điện áp hồi tiếp. Bảo vệ sự tổn hao. Bảo vệ dòng điện quá tải. Bảo vệ phản hồi tổn hao. Bảo vệ mất pha. 150% khả năng quá tải trong vòng 30s. Giới hạn dòng điện dài. Dòng xoáy phần ứng được giới hạn.
• • • • • • •
Các ưu điểm nổi bật
Điều khiển tốc độ chính xác đến 0,1% ,đáp ứng nhanh,mômen ổn định. Cài đặt các tham số dễ dàng nhờ cấu trúc menu tham số và phần mềm cài đặt Mentorsoft. Các đầu vào ra tương tự và số đều có khả năg lập trình linh hoạt. Có sẵn cổng truyền thông RS485. Mở rộng tính năng dễ dàng bằng cách cắm thêm bộ đồng vi xử lý MD29.
1. Các thông số kỹ thuật 1. Các thông số kỹ thuật
• Đặc tính kĩ thuật:
Công suất / năng xuất Mentor II Digital DC drives: 7,5 1000kW Các module hỗ trợ cho các fielbus: CT Net; Profibus DP; CanBus; DeviceNet,... Các module ứng dụng: MD29, MD29AN,... Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khác * Tính năng cơ bản: Điều khiển góc 1/4 hay 4/4 Phản hồi áp/ Tacho/Encoder Sai lệch 0,1% tốc độ khi tải đột biến 100%
•
•
Bảo vệ mất phản hồi, mất kích từ, mất pha,... Bảo vệ quá tải động cơ Giao tiếp nối tiếp RS232/485 Dễ dàng mở rộng: Module MD29 thay thế PLC và các mạch vòng điều chỉnh PID,... Giao tiếp CTNet tốc độ cao. Bộ điểu khiển kích từ FXM5
• Đặc tính kĩ thuật
Dải công suất Dải công suất
ụ
Dòng đi n liên t c ệ c c đ i(A) ự ạ
Công su t(1)ấ Đ ng c @400DC ơ
ộ
Ki uể Đi u ề khi n ể góc 1/4
Đi u ề khi n ể góc 4/4
KW
HP
Aac
Adc
M25 M45 M75 M105 M155 M210 M350
M25R M45R M75R M105R M155R M210R M350R
7.5 15 30 37.5 56 75 125
10 20 40 50 75 100 168
21 38 60 68 130 175 292
25 45 75 105 155 210 350
Dải công suất Dải công suất
M350 M420 M550 M700 M820 M900 M1200 M1850
M350R M420R M550R M700R M820R M900R M1200R M1850R
122 150 200 250 300 340 450 750
168 200 268 335 402 456 803 1105
292 360 480 585 690 750 1000 1540
360 420 550 700 826 900 1200 1850
Thông số lắp đặt Thông số lắp đặt
C u chì nên dùng
Ki uể
ầ
Ki u ể làm mát
c ướ ầ
Khích th cáp cho đ u vào AC và đ u DC ầ
C u chì bán d n
ầ
ẫ
Đi u ề khi n ể góc 1/4
Đi u ề khi n ể góc4/4
HRC AC in(A)
Dòng kích t ừ c c ự đ i ạ (A)
Mm2 (3) AWG
AC in (A)
DC out (A) (5)
(4)
M25 M45 M75 M105 M155 M210
M25R M45R M75R M105R M155R M210R
32 50 100 100 160 200
35 80 100 125 175 250
40(5) 70 (5) 125 (5) 175(5) 250(5) 300(5)
4mm2 6mm2 25mm2 35mm2 50mm2 95mm2
10 6 2 1/0 3/0 300M
8(7) 8(7) 8(7) 8(7) 8(7) 8(7)
Đ i l u ố ư Đ i l u ố ư Đ i l u ố ư Qu tạ Qu tạ Qu tạ
CM
Thông số lắp đặt Thông số lắp đặt
M350 M420 M550 M700 M825 M900 M1200 M1850
M350R M420R M550R M700R M825R M900R M1200R M1850R
355 450 560 630 800 100 1250 2000
400 500 700 900 1000 1200 2x700 2x1200
550 (5) 700 (5) 900 (5) 1000(5) 1200(5) 2x700(5) 2x900(5) 2x1000 (5)
150mm2 185mm2 300mm2 2x185mm2 2x240mm2 2x240mm2 3x400mm2 3x400mm2
6) (6) (6) (6) (6) (6) (6) (6)
10(7) 10(7) 10(7) 10(7) 10(7) 10(7) 10(7) 10(7)
Qu tạ Qu tạ Qu tạ Qu tạ Qu tạ Qu tạ Qu tạ Qu tạ
Thông s k thu t c a
ố ỹ
ậ ủ Mentor II M210R
Kích thước Mentor II
2. Sơ đồ đấu mạch 2. Sơ đồ đấu mạch
• Mentor II có thể chạy được chế độ 1 góc phần tư và 4 góc phần tư nên có hai cách đấu dây cho mentor II:
Sơ đồ đấu dây 1 góc phần thư của Mentor II
R
Four - quadrant
Y
B
LC
RR
LC
LK
31
21
25
40 0V
START
START
37
E3 E 2 E1
RL1
RR
LC
L3 L2 L1
MBO
38
Dr iv e r ea d y
L11
LC
34
FIELD ON- OFF
+10V
RL2
36
-10V
RR
Ma n u a l Set Speed
Zero speed
+10V
LC
33
L12 1 2 3 200V 9 100V
Tach ogen error
A1
A2
F1
F2
m
Sơ đồ đấu dây 4 góc phần thư của Mentor II
3. Các thông số cài đặt 3. Các thông số cài đặt
• Cài đặt được thực hiện thông qua bàn phím •
Để điều chỉnh các tham số, bàn phím có năm phím. Sử dụng các phím sang trái hoặc sang phải để lựa chọn trong Menu (nhóm chức năng của các tham số). Số trình đơn xuất hiện bên trái của dấu chấm thập phân trong cửa sổ chỉ số. • Xem hình sau:
Bảng điều khiển của Mentor II Bảng điều khiển của Mentor II
Cài đ t thông s cho Mentor II ố
ặ
• Sử dụng các phím lên hoặc
xuống để lựa chọn một tham số từ trình đơn. Số các tham số xuất hiện ở bên phải của dấu chấm thập phân trong cửa sổ chỉ số, và giá trị của tham số lựa chọn xuất hiện trong số lựa chọn xuất hiện trong cửa sổ dữ liệu.
• Nhấn phím MODE một lần để
truy cập vào giá trị tham số được hiển thị để điều chỉnh. Giá trị hiển thị nhanh chóng nếu được phép truy cập.
• Sử dụng các phím lên hoặc
xuống để điều chỉnh giá trị. Để điều chỉnh nhanh chóng, nhấn và giữ một phím.
Cài đ t thông s cho Mentor II ố
ặ
• Nhấn phím MODE một lần nữa để
thoát khỏi chế độ điều chỉnh. • Lưu giá trị của tham số sau khi
thay đổi, nếu không các giá trị mới sẽ bị mất khi thiết bị điều khiển bị ngắt nguồn. Để lưu trữ, đặt Parameter 00 = 1 và nhấn Reset. • Nếu cài đặt bằng bộ điều chỉnh từ
xa thì tiến hành tương tự.
4. Các Module m r ng
ở ộ
• Mở rộng Module I/O (I/O box): • Kết nối MD29 sử dụng chuẩn RS485 và cung cấp khả năng điều
khiển vào/ra từ xa.
• 5 tín hiệu analog đầu vào. • 3 tín hiệu analog đầu ra. • 8 tín hiệu digital đầu vào. • 8 tín hiệu digital đầu ra. • Module mở rộng I/O cho phép mở rộng tới 32 đầu vào và 32 đầu ra. • Có khả năng kết nối 15 Module vào/ra theo kiểu giao tiếp nối tiếp. • Giao tiếp nối tiếp có khả năng kết nối tới hơn 100m. • Bộ điều khiển kích từ(FXM5). • Điện áp phản hồi phần ứng từ 220600VDC. • Dòng kích từ 20A. 1 pha đầu vào. • Điều khiển một nửa hoặc hoàn toàn đầu ra của thyristor. •
I/O box
Giao diện mạng
Module mở rộng (MD29)
• Cài thêm dễ dàng trong bộ vi xử lý
•
•
thứ 2. Thiết bị tiết kiệm chi phí để viết ứng dụng cụ thể cho các chương trình không sử dụng PLC hoặc các thiết bị điều khiển riêng biệt. Lập trình sử dụng ngôn ngữ DPL (Denver Public Library ) hoặc SYPT theo tiêu chuân IEC 1131 tích hợp tích hợp sẵn trong các chương trình LADDER sẵn trong các chương trình LADDER trình chức hay các khối chương hay các khối chương trình chức năng(FUNCTION BLOG). năng(FUNCTION BLOG). Tích hợp sẵn bộ điều khiển vị trí. • Tích hợp sẵn bộ điều khiển vị trí.
Card giao tiếp mạng CTNet(MD29AN) Card giao tiếp mạng CTNet(MD29AN)
• Ph
ng th c truy n
ươ
ạ
ề ố ộ
ể
ộ ề
ầ
ứ thông m ng t c đ cao. • Phù h p v i m ng đi u ề ợ ớ ạ khi n phân tán – không yêu c u dùng b đi u khi n trung tâm PLC.
ể
• L p trình s d ng
ử ụ
ậ
SYPTPro.
Giao diện mạng
Mạng truyền thông tốc độ cao. Mạng truyền thông tốc độ cao. Phù hợp với mạng điều khiển trung tâm. Phù hợp với mạng điều khiển trung tâm. File cấu hình chung cho PLC của Siemens. File cấu hình chung cho PLC của Siemens.
Giao thức mạng tốc độ cao sử dụng lớp phần cứng CAN. Phù hợp với mạng điều khiển trung tâm. Dữ liệu có sẵn EDS.
Bộ giao diện dễ dàng thích hợp cho mạng truyền thông Interbus S . Phù hợp với mạng điều khiển trung tâm.
• Cad giao tiếp chuẩn ProfibusDP (MD24) • • • • Cad giao tiếp chuẩn DeviceNet (MD25) • • • • Cad giao tiếp chuẩn InterbusS (MDIBS) • • • Tốc độ truyền dữ liệu lên tới 500 kbit/s. Phát hiện được lỗi trong mạng. • Nối với MD29 sử dụng RS485 và hỗ trợ khả năng điều khiển đầu vào/ra từ xa. • Nối với MD29 sử dụng RS485 và hỗ trợ khả năng điều khiển đầu vào/ra từ xa.
Module mở rộng
Điều khiển kỹ thuật số vòng tốc độ và vòng vị trí • Điều khiển kỹ thuật số vòng tốc độ và vòng vị trí Tính năng nay cho phép chạy đồng bộ tốc độ hay vị tri trong hệ thống •Tính năng nay cho phép chạy đồng bộ tốc độ hay vị tri trong hệ thống sử dụng nhiều bộ điều khiển. Vị trí của trục co thể được gia giảm hay có sử dụng nhiều bộ điều khiển. Vị trí của trục co thể được gia giảm hay có thể chỉnh tỉ lệ tốc độ điều khiển độ co giãn trong các ứng dụng như máy thể chỉnh tỉ lệ tốc độ điều khiển độ co giãn trong các ứng dụng như máy đùn,kéo cáp hay trong các nhà máy dệt. đùn,kéo cáp hay trong các nhà máy dệt. Bộ điều khiển kích từ • Bộ điều khiển kích từ Bộ điều khiển kích từ MDA3 tích hợp sẵn trong mentor II(công suất •Bộ điều khiển kích từ MDA3 tích hợp sẵn trong mentor II(công suất M25/RM210/R) hỗ trợ tính năng điếu khiển dòng kích từ động cơ M25/RM210/R) hỗ trợ tính năng điếu khiển dòng kích từ động cơ chẳng hạn đặc tính công suất không đổi. chẳng hạn đặc tính công suất không đổi. Chức năng này dùng để điều khiển công suất bằng hằng số,phổ biến •Chức năng này dùng để điều khiển công suất bằng hằng số,phổ biến trong máy công cụ, may trộn,cuộn va xả cuộn. trong máy công cụ, may trộn,cuộn va xả cuộn. Hỗ trợ việc cài đặt,vận hành,điều khiển hoàn toàn bằng kĩ thuật số và •Hỗ trợ việc cài đặt,vận hành,điều khiển hoàn toàn bằng kĩ thuật số và chức năng bảo vệ khi mất kích từ.bộ điều khiển metor II từ M350/R chức năng bảo vệ khi mất kích từ.bộ điều khiển metor II từ M350/R M1850/R gắn sẵn phần kích từ cố định. M1850/R gắn sẵn phần kích từ cố định.
Module mở rộng
Bộ FXM5 với dòng cực đại 20A dùng cho những ứng dụng có điều khiển kích • Bộ FXM5 với dòng cực đại 20A dùng cho những ứng dụng có điều khiển kích từ thay đổi. từ thay đổi. Điều khiển hướng trục • Điều khiển hướng trục Tính năng này cho phép người sử dụng xác định vị trí dừng của trục động cơ • Tính năng này cho phép người sử dụng xác định vị trí dừng của trục động cơ liên quan đến dữ liệu của bộ phản hồi vị tri,ví dụ xung đánh dấu encoder.vị trí liên quan đến dữ liệu của bộ phản hồi vị tri,ví dụ xung đánh dấu encoder.vị trí nay sẽ điều chỉnh bằng cách đơn dản thay đổi các thông số liên quan.một tín nay sẽ điều chỉnh bằng cách đơn dản thay đổi các thông số liên quan.một tín hiệu đầu ra sẽ báo hiệu hoàn tât tiến trình này.chức năng này sử dụng rất hiệu đầu ra sẽ báo hiệu hoàn tât tiến trình này.chức năng này sử dụng rất rộng rãi trong các máy điều khiển CNC hay nhiều ứng dụng tự động hóa. rộng rãi trong các máy điều khiển CNC hay nhiều ứng dụng tự động hóa.
5. Ứng dụng của Mentor II
; Giáo dục
• Mentor II được dùng trong các công nghệ :
Máy đùn nhựa,cao su Máy bọc dây cáp điện Máy tạo cuộn Máy li tâm đường Dây chuyền cán thép Điều khiển máy cắt,máy CNC
• Lĩnh vực áp dụng: Dầu khí; Khai thác mỏ khoáng sản; Dệt may; Da Sản phẩm từ da; Hóa chất Dược liệu; Cao su Nhưa Chất dẻo; Kim loại Luyện kim; Cơ khí chế tạo máy Tự động hóa; Đào tạo Nghiên cứu Phòng thí nghiệm; Các lĩnh vực áp dụng khác.
Trong điều khiển cuộn
Trong luyện gang thép
Trong các cần cẩu, trục nâng
Trong các cần cẩu, trục nâng
Trong các cần cẩu, trục nâng
Trong các cần cẩu, trục nâng
Trong công nghiêp ch t o gi y, g , cao su … ế ạ
ỗ
ấ
The Netherlands Machine Tools –
CNC pipe cutting (plasma and oxyfuel)
1. X/Z-axis
: M’ax + SLM-servomotors
2. Clamping: Maxi Maestro
3. CNC => Sigmatek C-IPC + C-SLM modules
Test Rig – UK & Germany
Audi (Cosworth) engine dyno
Elevators & Escalators Elevators & Escalators
Unidrive - Dynamic performance for smooth ride
Gearless & Geared
Specific Elevator Software
Shanghai Mitsubishi Escalators
Otis (China, HK, Singapore)
Port Cranes – The Netherlands The Netherlands Port Cranes –
STEINWEG, C. (HANDELSVEEM B.V.) – ROTTERDAM
IGMA B.V. – AMSTERDAM (CARGILL) 16-TONNES AND 25-TONNES FLOATING GRAB CRANES (4 in total)
50T Container Stacker Crane
Container Crane MG Set Revamp China
Shanghai Container Terminal • Revamp in 1998, completed in 55
days
• GE PLC 9030 • Control Techniques Mentor DC
Drive replacing the Motor Generator Set.
Xiamen Port – October 2000
Shenzhen Port – March 2001
Revamp projects
GE PLC
CT Mentor DC Drive
Port Cranes Singapore
Port of Singapore (PSA) Rubber Tyre Gantry Cranes
Port Crane - Italy
Sintermar
Chúng em xin chân thành cảm ơn! Chúng em xin chân thành cảm ơn!
GVHD: Nguyễn Đăng Khang
Nhóm SV thực hiện: Nguyễn Văn Ngọc Nguyễn Mạnh Văn Nguyễn Nghiêm Duy Nguyễn Văn Dũng Trần Văn Đạt