Là đô th phát tri n nhanh, quy mô dân s x p x 9 tri u ng i (bao g m c ườ
dân nh p c , ư
vãng lai), TP. H Chí Minh đang hàng ngày, hàng gi "gánh” nhi m v x
trên d iướ
7.000 t n rác th i sinh ho t. Tuy nhiên, th c t cho th y nh ng b t c p t ế
khâu thu gom,
v n chuy n đ n x lý rác v n là v n đ đau đ u c a thành ph su t nhi u ế
năm qua ch aư
đ c tháo g .ượ
Là đô th phát tri n nhanh, quy mô dân s x p x 9 tri u ng i (bao g m c ườ
dân nh p c , ư
vãng lai), TP. H Chí Minh đang hàng ngày, hàng gi "gánh” nhi m v x
trên d iướ
7.000 t n rác th i sinh ho t. Tuy nhiên, th c t cho th y nh ng b t c p t ế
khâu thu gom,
v n chuy n đ n x lý rác v n là v n đ đau đ u c a thành ph su t nhi u ế
năm qua ch aư
đ c tháo g .ượ
I. HI N TR NG RÁC TH I TP.HCM
V i k ho ch tăng tr ng kinh t t năm 2006 đ n 2010 là 12%, thành ph ế ưở ế ế
H Chí Minh
đang ph n đ u đ tr thành m t trung tâm công nghi p, d ch v và khoa
h c công ngh , đi
tr c và v tr c trong công cu c đ i m i xây d ng đ t n c.ướ ướ ướ
Bên c nh nhi u l i ích v kinh t và xã h i do phát tri n kinh t mang l i, ế ế
cùng v i ch t
l ng cu c s ng c a ng i dân đô th ngày càng đ c nâng cao, thành ượ ườ ượ
ph H Chí Minh
đang ph i đ i đ u v i v n đ v l ng rác th i phát sinh ngày càng nhi u ượ
đang là m i
nguy c gây ô nhi m môi tr ng và làm m t v m quan c a Thành ph .ơ ườ
Kh i l ng rác th i ượ
V i g n 8 tri u dân, hàng trăm ngàn c s d ch v , văn phòng, tr ng h c và ơ ườ
h n 8.000 c ơ ơ
s công nghi p l n, v a và nh , m i ngày thành ph H Chí Minh đ ra kho
ng 6.000-
6.500 t n ch t th i r n đô th , trong đó thu gom đ c kho ng 4.900-5.200 ượ
t n/ngày, tái
ch /tái sinh kho ng 700-900 t n/ngày, kh i l ng còn l i b th i vào h th ngế ượ
kênh r ch
và môi tr ng xung quanh.ườ
Trong đó:
Ch t th i r n sinh ho t kho ng 5500 t n/ngày;
Ch t th i r n công nghi p: 500 t n/ngày (g m c 50 t n CTRNH/ngày)
Ch t th i b nh vi n: 20 t n/ngày.
c tính trong nh ng năm t i, l ng rác s tăng bình quân 10%/năm.Ướ ượ
Hi n tr ng công tác thu gom và v n chuy n rác th i trên đ a bàn Tp.HCM
Hi n tr ng thu gom, trung chuy n và v n chuy n rác nói chung t i Tp.HCM đ
c th hi nượ
s đ sau: ơ
Ngun phát
sinh
Xe ép nh
Xe đy tay, xe ba gác,
thùng đng rác c đnh
và di đng
Bô ép rác
kín
Đim hn
Trm trung
chuyn
Xe < 4 tn
Xe > 4 tn
Xe 2-7 tn
Nhà máy x lý,
bãi chôn lp
S đ thu gom, trung chuy n và v n chuy n rác TP.HCMơ
Thc trng h thng thu gom rác thi trên địa bàn TP.HCM
Phương tin thu gom
Thành ph hin có 517 xe thu gom vn chuyn rác các loi như lavi, xe xung,
xe ép, xe ti ben, xe hooklift có ti trng t 1 tn đến 15 tn vi 52 nhãn hiu
khác nhau. Đây là s lượng xe ca 22 Công ty dch v công ích, Công ty Môi
trường đô th và Hp tác xã công nông. Quy trình b trí thu gom và vn chuyn
rác cho các loi xe này như sau:
Thu gom v trm trung chuyn: có 175 xe ép, xe ti ben vi ti trng dưới 4 tn
thc hin thu gom 1.915 tn rác/ngày t đim phát sinh rác đến trm trung
chuyn và sau đó đổ sang các xe chuyên dng khác có ti trng ln hơn để
vn chuyn đến bãi x lý vi c ly vn chuyn trung bình là 13,98 km.
Tuy nhiên, dung tích cha ca các phương tin hin nay đều không đáp ng
khi lượng cht thi được thu gom trong mt chuyến, phn ln các phương tin
đều phi cơi ni cao lên. Hu hết các phương tin thu gom ca lc lượng rác
dân lp đều đáp ng được nhu cu thu gom, các phương tin này đều có kh
năng thu gom rác vi khi lượng ln (gp 1,5 - 2 ln so vi các loi thùng 660
lít), vn tc vn chuyn nhanh như xe lam, lavi, xe bagac máy, v.v… Do hu
hết các phương tin này là t chế, không theo quy chun hay thiết kế đảm bo
v mt môi trường nên các phương tin này thường gây ô nhim v không khí
(mùi, tiếng n), nước (nước r rác), v.v…