HÓA HỌC BIỂN - CHƯƠNG 2
lượt xem 9
download
CÁC ION CHÍNH VÀ ĐỘ MUỐI NƯỚC BIỂN 2.1 CÁC ION CHÍNH TRONG NƯỚC BIỂN 2.1.1 Khái niệm chung Những ion (hoặc phân tử) tồn tại trong nước biển ở dạng hoà tan có nồng độ lớn hơn 0,001 g/kg được gọi là các ion (hoặc phân tử) chính. Với giới hạn định lượng như trên, mặc dù trong nước biển có mặt nhiều ion và phân tử của các chất hoá học khác nhau song chỉ có 11 ion và phân tử chính, đó là: Cl - , SO 4 - 2 , HCO 3 - , Br -...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HÓA HỌC BIỂN - CHƯƠNG 2
- C h ươ ng 2 CÁC ION CHÍNH VÀ ĐỘ MUỐI NƯỚC BIỂN 2 .1 CÁC ION CHÍNH TRONG N ƯỚ C BI Ể N 2 .1.1 Khái ni ệ m chung N h ữ ng ion (ho ặ c phân t ử ) t ồ n t ạ i trong n ướ c bi ể n ở d ạ ng hoà tan có n ồ ng đ ộ l ớ n h ơ n 0,001 g/kg đ ượ c g ọ i là các ion (ho ặ c phân t ử ) chính. V ớ i gi ớ i h ạ n đ ị nh l ượ ng nh ư t rên, m ặ c dù trong n ướ c bi ể n có m ặ t nhi ề u ion và phân t ử c ủ a các ch ấ t hoá h ọ c khác nhau song ch ỉ c ó 11 ion và phân t ử c hính, đ ó là: Cl - , SO 4 - 2 , HCO 3 - , Br - , F - , Na + , Mg + 2 , Ca + 2 , K + , Sr + 2 v à phân t ử H 3 BO 3 . Riêng h ợ p ph ầ n HCO 3 - c ầ n đ ượ c hi ể u l à t ổ ng c ủ a 2 ion HCO 3 - v à CO 3 - 2 b ở i chúng cùng là d ẫ n xu ấ t phân ly c ủ a axít y ế u b ậ c hai H 2 CO 3 , do đ ó chúng không tách r ờ i nhau và cùng n ằ m trong m ố i cân b ằ ng đ ộ ng. Tuy nhiên, do h ằ ng s ố p hân ly b ậ c m ộ t c ủ a H 2 CO 3 ( K 1 =4.10 - 7 t ạ i 20 o C) l ớ n h ơ n kho ả ng 10 4 l ầ n so h ằ ng s ố p hân ly b ậ c hai (K 2 =4,2.10 - 11 t ạ i 20 o C) nên th ự c t ế t rong n ướ c bi ể n n ồ ng đ ộ c ủ a ion HCO 3 - c hi ế m g ầ n 90% t ổ ng n ồ ng đ ộ c ác ion c ủ a h ệ c ácbonat. M ườ i m ộ t ion và phân t ử k ể t rên t ạ o nên h ợ p ph ầ n hoá h ọ c c ơ b ả n c ủ a n ướ c bi ể n, còn đ ượ c g ọ i là "thành ph ầ n chính c ủ a n ướ c bi ể n". V ề t r ọ ng l ượ ng, h ợ p ph ầ n hoá h ọ c c ơ b ả n chi ế m 99,99 % t ổ ng l ượ ng các ch ấ t khoáng hoà tan, trong đ ó t ổ ng l ượ ng 2 ion Cl - v à Na + c hi ế m 83,6 % . Nh ư v ậ y, th ự c ch ấ t giá tr ị đ ộ k hoáng c ủ a n ướ c bi ể n đ ượ c quy ế t đ ị nh ch ỉ b ở i n ồ ng đ ộ c ủ a 11 ion này. 2 .1.2 D ạ ng t ồ n t ạ i c ủ a các ion chính C ác ion chính trong n ướ c bi ể n t ồ n t ạ i ch ủ y ế u ở d ạ ng ion t ự d o (trên 50%), ph ầ n còn l ạ i t ồ n t ạ i ở d ạ ng liên k ế t v ớ i các ion khác (b ả ng 2.1). T ừ b ả ng 2.1 ta th ấ y, ví d ụ , có t ớ i 54% l ượ ng Sunfat trong n ướ c bi ể n t ồ n t ạ i ở d ạ ng ion t ự d o SO 4 - 2 , 3% ở d ạ ng CaSO 4 , 21,5% ở d ạ ng MgSO 4 , 21% ở d ạ ng Na 2 SO 4 v à 0,5% ở d ạ ng K 2 SO 4 ; t ươ ng t ự , có 87% 39
- l ượ ng Magiê t ồ n t ạ i ở d ạ ng ion t ự d o Mg + 2 , 11% t ồ n t ạ i ở d ạ ng MgSO 4 , 1,7% ở d ạ ng Mg(HCO 3 ) 2 v à 0,3% ở d ạ ng MgCO 3 . B ả ng 2.1: Các ion chính c ủ a n ướ c bi ể n (theo Bruevích) Ion và Nồng độ Tỷ lệ nồng độ Dạng tồn tại (%) - theo Garen và Tômxơn phân tử (g/kg) so với độ Clo* Ion Với Với Với Với Tổng Các ion âm và phân tử Ca+2 Mg+2 Na+ K+ tự do Cl- 19,3534 0,99894 -2 SO4 2,7007 0,13940 54 3 21,5 21 0,5 100 HCO3-+ 0,1427 0,00736 69 4 19 8 - 100 CO3-2 Br- 0,0659 0,00340 - F 0,0013 0,00007 H3BO3 0,0265 0,00137 Ion Với Với Với Tổng Các ion dương SO4-2 HCO3- CO3-2 tự do Na+ 10,7638 0,55558 98,79 1,20 0,01 - 100 +2 Mg 1,2970 0,06695 87 11 1,7 0,3 100 +2 Ca 0,4080 0,02106 91 8 0,8 0,2 100 K+ 0,3875 0,02000 99 1 - - 100 +2 Sr 0,0136 0,00070 Tổng 35,160 * Độ Clo là tổng lượng tính bằng gam của các Halogen có trong 1 kg nước biển sau khi quy đổi tương đương sang lượng Clo. T ươ ng quan n ồ ng đ ộ c ác ion chính c ủ a n ướ c bi ể n luôn luôn tuân theo quy lu ậ t Cl - > S O 4 - 2 > [ HCO 3 - +CO 3 - 2 ] và Na + > M g + + > C a + + > K + , trong khi ở n ướ c trên l ụ c đ ị a (n ướ c sông, su ố i, h ồ , ao...) t ươ ng quan này có th ể l à HCO 3 - > S O 4 - 2 > C l - v à Ca + + > M g + + > N a + h o ặ c HCO 3 - > C l - > S O 4 - 2 v à Ca + + > N a + > M g + + . Nh ư v ậ y, đ ố i v ớ i n ướ c bi ể n Cl - v à Na + l uôn luôn chi ế m ư u th ế , còn ở n ướ c l ụ c đ ị a b ấ t đ ẳ ng th ứ c b ị đ ổ i chi ề u. Đ ây là m ộ t trong nh ữ ng đ ặ c đ i ể m quan tr ọ ng c ủ a s ự t ồ n t ạ i h ợ p ph ầ n hoá h ọ c c ơ b ả n c ủ a n ướ c bi ể n, t ừ đ ó có th ể n h ậ n bi ế t đ ị nh tính ả nh h ưở ng c ủ a n ướ c l ụ c đ ị a t ạ i các vùng n ướ c c ử a sông, ven b ờ , vùng n ướ c xáo tr ộ n... 2 .1.3 Quy lu ậ t c ơ b ả n c ủ a Hoá h ọ c bi ể n N ghiên c ứ u cân b ằ ng đ ộ ng l ự c c ủ a đ ạ i d ươ ng, so sánh tr ữ l ượ ng mu ố i c ủ a đ ạ i d ươ ng v ớ i các ngu ồ n cung c ấ p nó, th ấ y r ằ ng t ỷ l ệ n ồ ng đ ộ 40
- gi ữ a các ion c ủ a h ợ p ph ầ n hoá h ọ c c ơ b ả n có s ự b ấ t bi ế n theo c ả k hông gian và th ờ i gian. S ự đ ồ ng nh ấ t theo không gian c ủ a các t ỷ l ệ n ày đ ượ c t ạ o ra do n ướ c đ ạ i d ươ ng có s ự t rao đ ổ i r ộ ng rãi, th ườ ng xuyên gi ữ a các vùng, s ự ổ n đ ị nh theo th ờ i gian có nguyên nhân do kh ố i l ượ ng n ướ c đ ạ i d ươ ng (1,37.10 9 k m 3 ) và do đ ó kh ố i l ượ ng mu ố i c ủ a nó (49.10 1 5 t ấ n) c ự c l ớ n so v ớ i các đ ặ c tr ư ng t ươ ng ứ ng c ủ a dòng t ừ l ụ c đ ị a đ ổ r a bi ể n (kh ố i l ượ ng n ướ c 35,5.10 3 k m 3 /n ă m, kh ố i l ượ ng mu ố i 2,526.10 9 t ấ n/n ă m). Đ ặ c đ i ể m nêu trên đ ượ c Marxét phát hi ệ n vào n ă m 1819 b ằ ng vi ệ c phân tích nhi ề u m ẫ u n ướ c bi ể n l ấ y ở c ác vùng bi ể n khác nhau trên th ế g i ớ i. G ầ n 50 n ă m sau, Maori c ũ ng xác nh ậ n phát hi ệ n c ủ a Marxét và ông còn cho r ằ ng hi ệ n t ượ ng trên đ úng v ớ i c ả h ợ p ph ầ n chính c ủ a khí quy ể n là các khí N 2 , O 2 , CO 2 . K ế t qu ả n ghiên c ứ u n ổ i ti ế ng c ủ a Đ itmar t ừ 1 873 đ ế n 1876 b ằ ng vi ệ c phân tích 77 m ẫ u n ướ c l ấ y ở c ác đ ộ s âu khác nhau c ủ a các đ ạ i d ươ ng đ ã th ừ a nh ậ n Marxét. Phát hi ệ n c ủ a Marxét đ ượ c Đ itmar t ổ ng k ế t và di ễ n đ ạ t nh ư s au: "Trong n ướ c đ ạ i d ươ ng xa b ờ , t ỷ l ệ g i ữ a n ồ ng đ ộ c ủ a các ion chính luôn không đ ổ i, không ph ụ t hu ộ c vào n ồ ng đ ộ t uy ệ t đ ố i c ủ a chúng". K ế t lu ậ n này là quy lu ậ t c ơ b ả n c ủ a Hoá h ọ c bi ể n. Cho đ ế n nay, quy lu ậ t Đ itmar v ẫ n đ ượ c áp d ụ ng đ ể t ính t ổ ng n ồ ng đ ộ c ác ion chính ho ặ c n ồ ng đ ộ c ủ a m ộ t ion chính b ấ t k ỳ k hi bi ế t n ồ ng đ ộ c ủ a ch ỉ 1 i on chính nào đ ó. Ti ệ n l ợ i nh ấ t là dùng đ ộ C lo (t ổ ng l ượ ng các halogen) làm c ơ s ở v ì ion Cl - c ó trong n ướ c bi ể n v ớ i n ồ ng đ ộ l ớ n nh ấ t nên xác đ ị nh nó b ằ ng các ph ươ ng pháp hoá h ọ c thông th ườ ng d ễ đ ạ t đ ượ c đ ộ c hính xác cao. T ỷ l ệ n ồ ng đ ộ c ủ a các ion chính v ớ i đ ộ C lo đ ã đ ượ c cho s ẵ n trong b ả ng 2.1, ch ỉ c ầ n xác đ ị nh chính xác đ ộ C lo c ủ a m ẫ u n ướ c, ta s ẽ t ính đ ượ c t ổ ng n ồ ng đ ộ c ác ion chính ho ặ c n ồ ng đ ộ c ủ a b ấ t k ỳ i on chính nào. Quy lu ậ t Đ itmar có nh ữ ng h ạ n ch ế s au đ ây: Trong s ố 1 1 ion chính, t ỷ l ệ n ồ ng đ ộ c ủ a các ion thu ộ c nhóm cácbonat so v ớ i đ ộ C lo (Cl % o ) có đ ộ ổ n đ ị nh không cao. Nguyên nhân do h ợ p ph ầ n cácbonat có tham gia vào c ả b a m ố i t ươ ng tác: thu ỷ q uy ể n-khí quy ể n, thu ỷ q uy ể n-th ạ ch quy ể n và thu ỷ q uy ể n-sinh quy ể n. C ụ t h ể , n ế u n ồ ng đ ộ c ác ion chính đ ượ c tính b ằ ng đ ươ ng l ượ ng gam trong 1 lít n ướ c 41
- bi ể n thì t ỷ l ệ c ủ a [HCO 3 - +CO 3 - 2 ] so v ớ i đ ộ C lo ở T hái Bình D ươ ng có giá tr ị b ằ ng 0,122, khác chút ít so v ớ i ở Đ ạ i Tây D ươ ng (0,120) và Ấ n Đ ộ D ươ ng (0,121). N ế u n ồ ng đ ộ t ính b ằ ng g/kg thì t ỷ l ệ t rung bình c ủ a [HCO 3 - +CO 3 - 2 ] so v ớ i đ ộ C lo t rong n ướ c đ ạ i d ươ ng th ế g i ớ i là 0,00736 (b ả ng 2.1). Ở c ác khu v ự c bi ể n g ầ n b ờ n ơ i ch ị u ả nh h ưở ng c ủ a n ướ c l ụ c đ ị a và ở c ác bi ể n kín ho ặ c n ử a kín, các v ũ ng, v ị nh kém trao đ ổ i n ướ c v ớ i bi ể n kh ơ i, quy lu ậ t trên không còn chính xác. Nguyên nhân do t ươ ng quan gi ữ a n ồ ng đ ộ c ác ion chính c ủ a n ướ c trong l ụ c đ ị a và n ướ c bi ể n khác nhau. M ặ c dù t ỷ l ệ n ồ ng đ ộ c ác ion chính c ủ a n ướ c bi ể n đ ượ c coi là ổ n đ ị nh, song tính “ ổ n đ ị nh” này còn ph ụ t hu ộ c khá nhi ề u vào đ ộ c hính xác c ủ a các ph ươ ng pháp phân tích hoá h ọ c xác đ ị nh n ồ ng đ ộ c h ấ t tan trong n ướ c bi ể n. Th ự c t ế , sai s ố c ủ a các ph ươ ng pháp phân tích hi ệ n nay còn l ớ n h ơ n sai l ệ ch có th ể c ó c ủ a các t ỷ l ệ n ày. Ví d ụ , giá tr ị s ai s ố c ho phép khi phân tích đ ộ m u ố i là ± 0,02 % o c òn l ớ n h ơ n c ả s ai khác c ủ a t ỷ l ệ n ồ ng đ ộ c ác ion cácbonat so v ớ i đ ộ C lo (0,002) ở c ác đ ạ i d ươ ng nh ư đ ã nêu trên. 2.2 Đ Ộ M U Ố I VÀ Đ Ộ C LO C Ủ A N ƯỚ C BI Ể N 2 .2.1 Khái ni ệ m đ ộ m u ố i và đ ộ C lo T rong th ự c t ế h ả i d ươ ng h ọ c, ng ườ i ta s ử d ụ ng đ ộ m u ố i đ ể đ ặ c tr ư ng cho đ ộ k hoáng c ủ a n ướ c bi ể n, nó đ ượ c hi ể u nh ư t ổ ng l ượ ng tính b ằ ng gam c ủ a t ấ t c ả c ác ch ấ t khoáng r ắ n hoà tan có trong 1 kg n ướ c bi ể n. Vì t ổ ng n ồ ng đ ộ c ác ion chính chi ế m t ớ i 99,99 % t ổ ng l ượ ng các ch ấ t khoáng hoà tan nên có th ể c oi đ ộ m u ố i n ướ c bi ể n chính b ằ ng giá tr ị n ày. Đ i ề u đ ó c ũ ng có ngh ĩ a là đ ố i v ớ i n ướ c bi ể n kh ơ i, đ ộ m u ố i có th ể đ ượ c tính toán thông qua n ồ ng đ ộ c ủ a m ộ t ion chính b ấ t k ỳ . Trên c ơ s ở q uy lu ậ t Đ itmar, vi ệ c xác l ậ p m ố i quan h ệ g i ữ a đ ộ m u ố i và đ ộ C lo c ủ a n ướ c bi ể n đ ã đ ượ c H ộ i ngh ị Q u ố c t ế v ề h ả i d ươ ng h ọ c h ọ p t ạ i Stôckhôm n ă m 1899 giao cho m ộ t nhóm chuyên gia th ự c hi ệ n. Nhóm này bao g ồ m Knudsen, Jacobsen, Xeresen, Forxo đ ã th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ t rong 13 n ă m. N ă m 1902 h ọ đ ã đ ư a ra đ ị nh ngh ĩ a đ ộ m u ố i và m ố i liên h ệ 42
- c ủ a nó v ớ i đ ộ C lo c ủ a n ướ c bi ể n nh ư s au: " Độ m u ố i là hàm l ượ ng t ổ ng c ộ ng tính b ằ ng gam c ủ a t ấ t c ả c ác ch ấ t khoáng r ắ n (các mu ố i) hoà tan có trong 1000 gam n ướ c bi ể n v ớ i đ i ề u ki ệ n: các halogen đ ượ c thay b ằ ng l ượ ng Clo t ươ ng đ ươ ng, các mu ố i cacbonát đ ượ c chuy ể n thành ôxít, các ch ấ t h ữ u c ơ b ị đ ố t cháy ở 4 80 o C." Đ ộ m u ố i đ ượ c ký hi ệ u là S % o , đ ộ C lo - Cl % o v à m ố i liên h ệ g i ữ a hai đ ạ i l ượ ng này là: S % o = 0 ,030 + 1,8050 Cl % o C ầ n ph ả i hi ể u % o ( ph ầ n nghìn) không ph ả i là th ứ n guyên c ủ a đ ộ m u ố i, đ ó ch ỉ l à ký hi ệ u đ ể b i ể u di ễ n th ứ n guyên n ồ ng đ ộ g /kg c ủ a các mu ố i hoà tan trong n ướ c bi ể n. C ũ ng không nên đ ồ ng nh ấ t đ ộ m u ố i v ớ i " độ m ặ n" nh ư c ách hi ể u ở m ộ t s ố đ ị a ph ươ ng v ề v ị m ặ n c ủ a mu ố i NaCl trong n ướ c bi ể n. Đ ị nh ngh ĩ a đ ộ m u ố i nh ư t rên đ ượ c xây d ự ng t ừ t h ự c t ế c ông vi ệ c xác đ ị nh nó thông qua xác đ ị nh đ ộ C lo b ằ ng ph ươ ng pháp phân tích hoá h ọ c - ph ươ ng pháp Knudsen (còn g ọ i là ph ươ ng pháp chu ẩ n đ ộ B ạ c nitrat). Theo ph ươ ng pháp này, khi chu ẩ n đ ộ n ướ c bi ể n b ằ ng dung d ị ch B ạ c nitrat (AgNO 3 ) thì không ch ỉ c ó riêng ion Clo mà các ion Flo, Brôm, I ố t c ũ ng b ị k ế t t ủ a: AgNO 3 + X - = A gX ↓ + NO 3 - Ở đ ây X = [Cl - ]+[F - ]+ [Br - ]+[I - ], trong đ ó n ồ ng đ ộ F - , Br - và I - đ ã đ ượ c quy chuy ể n t ươ ng đ ươ ng theo n ồ ng đ ộ c ủ a Cl - . Nh ư v ậ y, đ ộ C lo th ự c ch ấ t là t ổ ng l ượ ng tính b ằ ng gam c ủ a các Halogen ( đ ã đ ượ c quy đ ổ i t ươ ng đ ươ ng theo l ượ ng Clo) có trong 1000 gam n ướ c bi ể n. V ớ i cùng b ả n ch ấ t v ấ n đ ề n h ư t rên, n ă m 1940 Jacobsen và Knudsen khi so sánh đ ộ C lo (xác đ ị nh theo n ướ c bi ể n tiêu chu ẩ n Copenhagen) v ớ i đ ươ ng l ượ ng th ự c c ủ a ion Clo (xác đ ị nh qua l ượ ng b ạ c c ầ n thi ế t đ ể k ế t t ủ a nó) đ ã đ ư a ra đ ị nh ngh ĩ a m ớ i v ề đ ộ C lo nh ư s au: " Độ C lo, v ề g iá tr ị t ươ ng đ ươ ng v ớ i s ố g am B ạ c nguyên ch ấ t c ầ n thi ế t đ ể k ế t t ủ a h ế t các halogen có trong 0,3285234 kg n ướ c bi ể n". 43
- 2.2.2 Quan h ệ đ ị nh l ượ ng gi ữ a đ ộ C lo, đ ộ m u ố i và m ộ t s ố đ ặ c tr ư ng v ậ t lý c ủ a n ướ c bi ể n N goài công th ứ c bi ể u di ễ n quan h ệ đ ị nh l ượ ng gi ữ a đ ộ C lo và đ ộ m u ố i nh ư đ ã nêu, nhóm nghiên c ứ u còn xây d ự ng các công th ứ c th ự c nghi ệ m liên h ệ g i ữ a m ộ t s ố đ ặ c tr ư ng v ậ t lý c ủ a n ướ c bi ể n v ớ i đ ộ C lo nh ư s au: σ 0 = - 0,069+1,4708 (Cl % o )-0,001570 (Cl % o ) 2 +0,0000398 (Cl % o ) 3 ρ 1 7 , 5 =1,00129(0,1245+0,9405 σ 0 +0,000155 σ 0 2 ) Ở đ ây, σ 0 l à tr ọ ng l ượ ng riêng quy ư ớ c c ủ a n ướ c bi ể n t ạ i 0 o C; ρ 1 7 , 5 - t r ọ ng l ượ ng riêng quy ư ớ c c ủ a c ủ a n ướ c bi ể n t ạ i 17,5 o C. D ự a vào các công th ứ c này, ng ườ i ta đ ã l ậ p ra các b ả ng tính s ẵ n giá tr ị đ ộ m u ố i và tr ọ ng l ượ ng riêng c ủ a n ướ c bi ể n theo đ ộ C lo đ ể t i ệ n s ử d ụ ng (b ả ng 2.2). B ả ng 2.2: M ố i liên h ệ g i ữ a S % o , σ 0 , ρ 1 7 , 5 v ớ i Cl % o c ủ a n ướ c bi ể n (trích t ừ b ả ng H ả i d ươ ng h ọ c 1975) Cl%o S%o σ0 ρ17,5 Cl%o S%o σ0 ρ17,5 19,30 34,87 28,02 26,63 19,80 35,77 28,75 27,32 .31 .88 .03 .65 .81 .79 .76 .34 .32 .90 .05 .66 .82 .81 .78 .35 .33 .92 .06 .67 .83 .82 .79 .36 .34 .94 .08 .69 .84 .84 .80 .38 .35 .96 .09 .70 .85 .86 .82 .39 .36 .97 .11 .72 .86 .88 .83 .41 .37 .99 .12 .73 .87 .90 .85 .42 .38 35,01 .14 .74 .88 .91 .86 .43 .39 .03 .15 .76 .89 .93 .88 .45 19,40 35,05 28,16 26,77 19,90 35,95 28,89 27,46 N h ữ ng n ă m sau này, nhi ề u tác gi ả k hác c ũ ng đ ã đ ư a ra nh ữ ng công th ứ c liên h ệ g i ữ a đ ộ C lo và đ ộ m u ố i, gi ữ a đ ộ C lo và t ổ ng n ồ ng đ ộ c ác ion ( Σ% o ). Ví d ụ : Lymen và Fleming, n ă m 1959: Σ % o = 0 ,069 + 1,8112 Cl % o K ocx, n ă m 1963: 44
- S % o = 1 ,80655 Cl % o K ocx, n ă m 1966: Σ % o = 1 ,81578 Cl % o Σ % o = 1 ,005109 S % o G iá tr ị t ổ ng n ồ ng đ ộ c ác ion ( Σ% o ) g ầ n v ớ i đ ộ m u ố i th ự c h ơ n là S % o . Tuy nhiên, do ph ươ ng pháp c ủ a Knudsen đ ư a ra n ă m 1902 đ ã đ ượ c coi là ph ươ ng pháp chu ẩ n đ ể x ác đ ị nh đ ộ C lo và đ ộ m u ố i n ướ c bi ể n và nh ữ ng b ả ng tính s ẵ n đ ề u đ ã d ự a vào công th ứ c c ủ a Knudsen nên các công th ứ c c ủ a các tác gi ả k hác ch ỉ đ ượ c s ử d ụ ng trong m ộ t s ố t r ườ ng h ợ p c ụ t h ể m à m ụ c đ ích công vi ệ c đ òi h ỏ i. Nh ư ng lý do c ơ b ả n là ở c h ỗ g iá tr ị đ ộ m u ố i tính theo công th ứ c Knudsen và các công th ứ c tính đ ộ m u ố i nêu trên không sai khác quá sai s ố c ho phép ( ± 0,02 % o ), đ ặ c bi ệ t nó hoàn toàn đ ượ c coi là trùng nhau khi đ ộ m u ố i là 35 % o v à ch ỉ s ai khác không quá ± 0,004 % o k hi đ ộ m u ố i n ằ m trong kho ả ng 30 ÷ 40 % o . Do quy lu ậ t Đ itmar có nh ữ ng h ạ n ch ế n ên t ấ t c ả c ác công th ứ c tính đ ộ m u ố i và tính t ổ ng n ồ ng đ ộ c ác ion ch ỉ á p d ụ ng đ ố i v ớ i bi ể n kh ơ i, vùng xa b ờ v à nh ữ ng bi ể n có s ự l ư u thông t ố t v ớ i đ ạ i d ươ ng. Nh ữ ng bi ể n n ộ i đ ị a, bi ể n kín c ầ n ph ả i có công th ứ c riêng. M ộ t s ố v í d ụ v ề c ác công th ứ c tính toán đ ộ m u ố i theo đ ộ C lo ở c ác bi ể n là: S % o = 0 ,184 + 1,795 Cl % o Đ ố i v ớ i H ắ c H ả i: S % o = 0 ,210 + 1,794 Cl % o Đ ố i v ớ i bi ể n Azôp: Đ ố i v ớ i bi ể n Caxpiên: S % o = 0 ,140 + 2,360 Cl % o S % o = 0 ,260 + 2,791 Cl % o Đ ố i v ớ i bi ể n Aran: Đ ố i v ớ i bi ể n Ban tích: S % o = 0 ,115 + 1,805 Cl % o T ạ i các vùng xáo tr ộ n gi ữ a n ướ c l ụ c đ ị a (n ướ c sông) và n ướ c bi ể n đ ươ ng nhiên không th ể s ử d ụ ng b ấ t c ứ m ộ t công th ứ c nào trong s ố c ác công th ứ c đ ã nêu. M ố i liên h ệ g i ữ a đ ộ m u ố i và đ ộ C lo ở n h ữ ng vùng này đ ượ c tính toán nh ư s au: G ọ i V là t ổ ng th ể t ích n ướ c vùng xáo tr ộ n, V B , V S t ươ ng ứ ng là th ể t ích n ướ c bi ể n và n ướ c sông tham gia vào xáo tr ộ n, ngh ĩ a là: 45
- V = V B + V S h ay V S = V - V B ( 1*) G ọ i S, Cl là đ ộ m u ố i và đ ộ C lo c ủ a n ướ c vùng xáo tr ộ n, các giá tr ị t ươ ng ứ ng c ủ a n ướ c bi ể n và n ướ c sông tham gia xáo tr ộ n là S B , Cl B v à S S , Cl S . Theo nguyên lý b ả o toàn ta có các đ ẳ ng th ứ c sau: VS = V B S B + V S S S ( 2*) VCl = V B C l B + V S C l S ( 3*) Thay (1*) vào (2*) và gi ả i ph ươ ng trình này cho V B t a đ ượ c: ( S − S S )V VB = (S B − S S ) T ươ ng t ự , thay (1*) vào (3*) và c ũ ng gi ả i ph ươ ng trình cho V B : (Cl − Cl S )V VB = (Cl B − Cl S ) C ân b ằ ng hai đ ẳ ng th ứ c c ủ a V B v à qua vài b ướ c bi ế n đ ổ i đ ơ n gi ả n ta có: (S B − S S ) S= (Cl − Cl B ) + S S (Cl B − Cl S ) Đ ây là bi ể u th ứ c liên h ệ g i ữ a đ ộ m u ố i và đ ộ C lo c ủ a vùng n ướ c xáo tr ộ n khi bi ế t đ ộ m u ố i và đ ộ C lo c ủ a n ướ c bi ể n và n ướ c sông. 2 .2.3 Các nhân t ố ả nh h ưở ng đ ế n đ ộ m u ố i n ướ c bi ể n Các nhân tố làm giảm độ muối nước biển C ác quá trình và nhân t ố l àm gi ả m đ ộ m u ố i th ể h i ệ n s ự t ác đ ộ ng c ủ a chúng theo h ướ ng pha loãng n ướ c bi ể n, bao g ồ m m ư a và tuy ế t r ơ i trên đ ạ i d ươ ng, dòng n ướ c t ừ l ụ c đ ị a đ ổ r a bi ể n và b ă ng tuy ế t tan. Trong s ố c ác nhân t ố n ày, m ư a và tuy ế t r ơ i trên m ặ t đ ạ i d ươ ng có ý ngh ĩ a h ơ n c ả , dòng n ướ c t ừ l ụ c đ ị a ch ỉ c ó ý ngh ĩ a ở v ùng bi ể n ven b ờ , b ă ng tuy ế t t an có ý ngh ĩ a ở c ác vùng bi ể n v ĩ đ ộ c ao. N ướ c m ư a và tuy ế t r ơ i trên m ặ t các đ ạ i d ươ ng và bi ể n có đ ộ k hoáng r ấ t th ấ p, th ườ ng không v ượ t quá 0,03 % o v à th ự c t ế đ ượ c coi là n ướ c ng ọ t. Đ ây là nhân t ố c ó ý ngh ĩ a nh ấ t làm gi ả m đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c 46
- m ặ t các đ ạ i d ươ ng và bi ể n. Hàng n ă m, l ượ ng n ướ c m ư a và tuy ế t r ơ i trên m ặ t đ ạ i d ươ ng th ế g i ớ i vào kho ả ng 411000 km 3 , có th ể p h ủ m ộ t l ớ p d ầ y g ầ n 1200mm n ế u không b ố c h ơ i. Tuy nhiên, l ượ ng n ướ c này phân b ố k hông đ ề u theo không gian và th ờ i gian ph ụ t hu ộ c vào v ĩ đ ộ đ ị a lý và đ i ề u ki ệ n khí h ậ u t ừ ng vùng đ ã d ẫ n đ ế n hi ệ n t ượ ng n ướ c b ề m ặ t đ ạ i d ươ ng có n ơ i, có lúc b ị p ha loãng nhi ề u, ít khác nhau. So v ớ i n ướ c bi ể n, dòng n ướ c t ừ l ụ c đ ị a đ ổ r a có đ ộ k hoáng r ấ t th ấ p v à đ ượ c xem là n ướ c ng ọ t ho ặ c ng ọ t-l ợ . Theo giá tr ị đ ộ k hoáng, các sông trên th ế g i ớ i đ ượ c chia thành 4 b ậ c: b ậ c 1 có đ ộ k hoáng d ướ i 0,2 % o , b ậ c 2 t ừ 0 ,2 đ ế n d ướ i 0,5 % o , b ậ c 3 t ừ 0 ,5 đ ế n d ướ i 1 % o v à b ậ c 4 t ừ 1 % o t r ở l ên. Ph ầ n l ớ n các sông trên th ế g i ớ i có đ ộ k hoáng thu ộ c b ậ c 1 và 2, r ấ t ít các sông b ậ c 3, r ấ t hi ế m các sông b ậ c 4. . V ,H Q 2 .5 60 00 2 .0 40 00 1 .5 1 .0 20 00 0 .5 M ù c n − í c H (m ) T è c ® é V (m /s) L − u l − î n g Q (m 3 /s) 0 .0 0 0h, 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 0h, 2 4 -8 2 5 -8 Hình 2.1: Ảnh hưởng của thuỷ triều đến các đặc trưng dòng chảy tại cửa sông Thái Bình trong ngày 24-8-1996 (kết quả tính toán bằng chương trình WASP5 của Đoàn Bộ) K h ố i l ượ ng n ướ c do các dòng sông c ủ a hành tinh mang ra bi ể n không l ớ n l ắ m, kho ả ng 35,56 nghìn km3/n ă m (xem b ả ng 1.8, ch ươ ng 1), ch ỉ c hi ế m 0,0026% so v ớ i kh ố i l ượ ng n ướ c kh ổ ng l ồ c ủ a đ ạ i d ươ ng th ế g i ớ i (kho ả ng 1370,32 tri ệ u km3) nên kh ả n ă ng pha loãng n ướ c đ ạ i d ươ ng b ở i các dòng sông là không đ áng k ể . Tuy nhiên, ả nh h ưở ng c ủ a các dòng sông đ ế n s ự g i ả m đ ộ m u ố i l ạ i r ấ t đ áng k ể ở v ùng bi ể n ven b ờ , đ ặ c bi ệ t là vào mùa m ư a l ũ . C ườ ng đ ộ t ác đ ộ ng c ủ a nhân t ố n ày ph ụ t hu ộ c ch ặ t ch ẽ v ào các đ i ề u ki ệ n khí h ậ u, th ờ i ti ế t và ch ế đ ộ t hu ỷ v ă n c ủ a các sông, có liên quan ch ặ t ch ẽ v ớ i các đ i ề u ki ệ n đ ị a lý khu v ự c. Ngoài ra, vai trò c ủ a 47
- các quá trình đ ộ ng l ự c ở v ùng bi ể n ven b ờ , đ ặ c bi ệ t là thu ỷ t ri ề u c ũ ng có ý ngh ĩ a r ấ t l ớ n trong vi ệ c làm t ă ng c ườ ng hay h ạ n ch ế t ác đ ộ ng c ủ a dòng n ướ c t ừ l ụ c đ ị a đ ổ r a bi ể n. Ví d ụ , dòng n ướ c t ừ s ông Thái Bình đ ổ r a bi ể n đ ã b ị c ả n tr ở k hi tri ề u lên nh ư ng nó l ạ i đ ượ c t ă ng c ườ ng khi tri ề u xu ố ng (hình 2.1) Các nhân tố làm tăng độ muối nước biển C ác quá trình và nhân t ố l àm t ă ng đ ộ m u ố i th ể h i ệ n s ự t ác đ ộ ng c ủ a chúng theo h ướ ng cô đ ặ c n ướ c bi ể n, bao g ồ m b ố c h ơ i trên m ặ t đ ạ i d ươ ng và th ả i mu ố i ra trong quá trình n ướ c bi ể n đ óng b ă ng. Trong s ố c ác nhân t ố n ày thì b ố c h ơ i trên m ặ t đ ạ i d ươ ng có ý ngh ĩ a h ơ n c ả , quá trình đ óng b ă ng c ủ a n ướ c bi ể n ch ỉ c ó ý ngh ĩ a ở c ác vùng v ĩ đ ộ c ao. Ngoài ra, quá trình hoà tan (b ổ s ung) mu ố i vào dung d ị ch, bao g ồ m hoà tan đ ấ t đ á ở b ờ , đ áy bi ể n ho ặ c s ự t hâm nh ậ p c ủ a v ậ t ch ấ t vào bi ể n t ừ k hí quy ể n, t ừ c ác ho ạ t đ ộ ng ki ế n t ạ o ng ầ m d ướ i đ áy bi ể n c ũ ng có th ể l àm t ă ng đ ộ m u ố i, song ch ỉ c ó ý ngh ĩ a đ ị a ph ươ ng. N ướ c b ố c h ơ i t ừ m ặ t các đ ạ i d ươ ng và bi ể n có đ ộ k hoáng không đ áng k ể , g ầ n nh ư n ướ c tinh khi ế t. Đ ây là nhân t ố c ó ý ngh ĩ a nh ấ t làm t ă ng đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t các đ ạ i d ươ ng và bi ể n. Hàng n ă m, l ượ ng n ướ c b ố c h ơ i t ừ b ề m ặ t đ ạ i d ươ ng vào kho ả ng 450000 km 3 đ ã b ỏ l ạ i kho ả ng 15,75 nghìn t ỷ t ấ n mu ố i. L ượ ng n ướ c b ố c h ơ i này phân b ố k hông đ ề u theo không gian và th ờ i gian ph ụ t hu ộ c vào v ĩ đ ộ đ ị a lý và đ i ề u ki ệ n khí h ậ u t ừ ng vùng đ ã d ẫ n đ ế n hi ệ n t ượ ng n ướ c b ề m ặ t đ ạ i d ươ ng có n ơ i, có lúc b ị c ô đ ặ c nhi ề u, ít khác nhau. 2 .2.4 Phân b ố v à bi ế n đ ổ i đ ộ m u ố i trong đ ạ i d ươ ng N hìn m ộ t cách t ổ ng quát th ấ y r ằ ng, tr ừ c ác vùng c ự c và c ử a sông, đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t các đ ạ i d ươ ng ít khi v ượ t ra ngoài kho ả ng 32 ÷ 37,5 % o . Đ ố i v ớ i các bi ể n, đ ộ m u ố i có th ể b i ế n đ ổ i trong kho ả ng r ộ ng h ơ n (8 ÷ 42 % o ). Giá tr ị t rung bình đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t đ ạ i d ươ ng th ế g i ớ i là 34,73 % o , n ế u không k ể c ác đ ớ i c ậ n c ự c trên 70 o N và trên 60 o S thì giá tr ị t rung bình đ ộ m u ố i là 34,89 % o . Nói chung, đ ộ m u ố i trong l ớ p n ướ c m ặ t các đ ạ i d ươ ng là không đ ồ ng nh ấ t, có vùng t ớ i 36 ÷ 37 % o , có vùng ch ỉ 3 2 ÷ 33 % o . S ự b ấ t đ ồ ng nh ấ t này ph ụ t hu ộ c vào t ươ ng quan c ủ a hàng lo ạ t quá trình và nhân t ố l àm t ă ng, làm gi ả m đ ộ m u ố i ở c ác vùng 48
- khác nhau, trong đ ó t ươ ng quan b ố c h ơ i-m ư a có ý ngh ĩ a h ơ n c ả . Hình 2.2 bi ể u di ễ n phân b ố c ủ a hi ệ u m ư a và b ố c h ơ i trên các đ ạ i d ươ ng, có liên quan tr ự c ti ế p t ớ i phân b ố đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t. Phân bố độ muối trong lớp nước mặt đại dương P hân b ố đ ộ m u ố i l ớ p m ặ t đ ạ i d ươ ng có các đ ặ c đ i ể m chung là: Đ ớ i v ĩ đ ộ t h ấ p có đ ộ m u ố i l ớ n h ơ n các đ ớ i c ự c và c ậ n c ự c. B ắ c B ă ng D ươ ng có đ ộ m u ố i nh ỏ n h ấ t so v ớ i các đ ạ i d ươ ng khác do có nhi ề u sông đ ổ r a và ít trao đ ổ i n ướ c v ớ i Đ ạ i Tây D ươ ng và Thái Bình D ươ ng. Đ ộ m u ố i trung bình c ủ a l ớ p m ặ t Đ ạ i Tây D ươ ng là 35,30 % o , Thái Bình D ươ ng-34,85 % o , Ấ n Đ ộ D ươ ng - 34,87 % o v à B ắ c B ă ng D ươ ng - 34,10 % o . Hình 2.2: Phân bố hiệu số mưa và bốc hơi (g/cm2.năm) trên các đại dương (theo Bor ơđ ôpxki) Đ ớ i chí tuy ế n có đ ộ m u ố i l ớ n nh ấ t và đ ớ i xích đ ạ o có đ ộ m u ố i nh ỏ h ơ n. Hi ệ n t ượ ng này có liên quan đ ế n hi ệ u s ố b ố c h ơ i và m ư a ở c ác khu v ự c trên. C ụ t h ể , ở đ ớ i chí tuy ế n hi ệ u s ố c ủ a b ố c h ơ i và m ư a mang giá tr ị d ươ ng và đ ạ t c ự c đ ạ i, ở x ích đ ạ o hi ệ u s ố n ày mang giá tr ị â m và đ ạ t c ự c ti ể u (hình 2.3). 49
- S%o E-R (cm) E-R S o S o N Hình 2.3: Phân b ố g iá tr ị t rung bình đ ộ m u ố i theo v ĩ đ ộ p h ụ t hu ộ c vào t ươ ng quan gi ữ a b ố c h ơ i (E) và m ư a (R) - theo Sverdrup Đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t Đ ạ i Tây D ươ ng l ớ n h ơ n ở T hái Bình D ươ ng, rõ nh ấ t là ở b ắ c bán c ầ u. Đ i ề u này có liên quan đ ế n t ỷ s ố g i ữ a di ệ n tích thu thu ỷ v ớ i di ệ n tích các đ ạ i d ươ ng và đ ặ c tr ư ng c ủ a vòng tu ầ n hoàn n ướ c. C ụ t h ể , di ệ n tích Thái Bình D ươ ng (165,246 tri ệ u km 2 ) l ớ n h ơ n 2 l ầ n di ệ n tích Đ ạ i Tây D ươ ng (82,411 tri ệ u km 2 ). M ặ t khác, xung quanh Thái Bình D ươ ng có nhi ề u dãy núi cao (nh ư ở v en b ờ c hâu M ỹ ) đ ã che ch ắ n không cho h ơ i n ướ c b ố c lên t ừ b i ể n chuy ể n sâu vào l ụ c đ ị a nên th ườ ng t ạ o m ư a ngay t ạ i ch ỗ . Trong khi đ ó, h ơ i n ướ c b ố c lên t ừ Đ ạ i Tây D ươ ng th ườ ng đ ượ c chuy ể n sâu vào l ụ c đ ị a h ơ n. H ình 2.4. Phân b ố đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t đ ạ i d ươ ng trong tháng 2 (theo Bor ơđ ôpxki) 50
- H ình 2.5. Phân b ố đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t đ ạ i d ươ ng trong tháng 8 (theo Bor ơđ ôpxki) Đ ộ m u ố i n ướ c t ầ ng m ặ t các bi ể n n ộ i đ ị a ít liên h ệ v ớ i đ ạ i d ươ ng th ườ ng r ấ t th ấ p (Bi ể n Đ en - 18 % o ; Ban Tích - 8 % o ). Các bi ể n ở v ùng khí h ậ u khô nóng th ườ ng có đ ộ m u ố i r ấ t cao ( Đị a Trung H ả i 37 ÷ 38 % o ; Bi ể n Đ ỏ 4 0 ÷ 42 % o ). Các dòng ch ả y th ườ ng làm thay đ ổ i phân b ố đ ộ m u ố i theo đ ớ i, v ị d ụ d òng G ơ nstrim đ ã đ em n ướ c có đ ộ m u ố i 35 % o t ớ i vùng b ắ c Đ ạ i Tây D ươ ng; Dòng Labra đ o đ ã làm gi ả m đ ộ m u ố i vùng bi ể n đ ông b ắ c châu M ỹ c òn 32 % o . Trên hình 2.4 và 2.5 là phân b ố đ ộ m u ố i l ớ p n ướ c m ặ t các đ ạ i d ươ ng trong tháng 2 và tháng 8. Phân b ố đ ộ m u ố i theo đ ộ s âu S ự p hân b ố đ ộ m u ố i theo đ ộ s âu r ấ t ph ứ c t ạ p và đ a d ạ ng vì nó liên quan tr ự c ti ế p t ớ i s ự p hân b ố c ác l ớ p n ướ c theo m ậ t đ ộ . M ộ t ví d ụ đ ể m inh ho ạ c ho s ự p h ứ c t ạ p này đ ượ c th ể h i ệ n trên hình 2.6. Th ấ y rõ ch ỉ c ó m ộ t l ớ p n ướ c m ỏ ng sát m ặ t ở c ác v ĩ đ ộ n hi ệ t đ ớ i và c ậ n nhi ệ t đ ớ i có đ ộ m u ố i cao trên 36 % o . Kh ố i n ướ c chính ở c ác t ầ ng sâu có đ ộ m u ố i bi ế n đ ổ i trong gi ớ i h ạ n r ấ t h ẹ p (34,5-35 % o ) và c ơ b ả n đ ượ c thành t ạ o t ừ c ác l ớ p n ướ c nam c ự c có nhi ệ t đ ộ v à đ ộ m u ố i th ấ p xen k ẽ v ớ i các l ớ p n ướ c B ắ c Đ ạ i Tây D ươ ng có nhi ệ t đ ộ v à đ ộ m u ố i cao h ơ n. 51
- N S Hình 2.6: Phân b ố đ ộ m u ố i trên m ặ t c ắ t kinh tuy ế n gi ữ a Đ ạ i Tây D ươ ng T rên c ơ s ở l ấ y trung bình giá tr ị đ ộ m u ố i ở c ác vùng khác nhau trong đ ạ i d ươ ng th ế g i ớ i, Xtêpanôp và Saghin đ ã chia phân b ố đ ộ m u ố i theo đ ộ s âu thành 8 ki ể u là: ki ể u c ự c (A), c ậ n c ự c (B), ôn đ ớ i (C), nhi ệ t đ ớ i (D), xích đ ạ o (E), Ấ n Đ ộ - Mã Lai (F), c ậ n Đ ị a Trung H ả i (G) và b ắ c Đ ạ i Tây D ươ ng (H) - hình 2.7, 2.8. H ình 2.7: Tám (8) ki ể u bi ế n đ ổ i đ ộ m u ố i theo đ ộ s âu (theo Xtêpanôp và Saghin) 52
- Hình 2.8: Phân b ố đ ị a lý c ủ a 8 ki ể u bi ế n đ ổ i đ ộ m u ố i theo đ ộ s âu (theo Xtêpanôp và Saghin) Những biến đổi độ muối theo thời gian T heo th ờ i gian, đ ộ m u ố i có nh ữ ng bi ế n đ ổ i theo mùa và nh ữ ng bi ế n đ ổ i ng ắ n h ạ n khác ph ụ t hu ộ c vào các đ i ề u ki ệ n khí t ượ ng thu ỷ v ă n. Nh ữ ng bi ế n đ ổ i này th ườ ng có biên đ ộ k hông l ớ n (ít khi v ượ t quá 0,5 % o ) và c ũ ng th ườ ng ch ỉ x u ấ t hi ệ n ở k ho ả ng 300 mét n ướ c trên cùng. Riêng ở v ùng c ậ n c ự c, n ơ i có quá trình t ạ o và tan b ă ng, biên đ ộ d ao đ ộ ng n ă m c ủ a đ ộ m u ố i có th ể l ớ n h ơ n 0,7 % o ( nh ư ở v ùng Đ ấ t M ớ i). Nh ữ ng vùng g ầ n b ờ , trong các v ị nh, nh ấ t là ở n h ữ ng vùng có nhi ề u m ư a, biên đ ộ d ao đ ộ ng n ă m c ủ a đ ộ m u ố i có th ể l ớ n h ơ n n ữ a (v ị nh Bengan - 3 % o ; ở e o Xkagherac - h ơ n 5 % o ). Đ ặ c bi ệ t, ở n h ữ ng vùng bi ể n g ầ n c ử a sông, biên đ ộ n ă m c ủ a đ ộ m u ố i có th ể t ớ i 10-15 % o h o ặ c l ớ n h ơ n và ph ụ t hu ộ c ch ặ t ch ẽ v ào các đ i ề u ki ệ n khí h ậ u (ch ủ y ế u là m ư a l ũ ). Trên hình 2.9 th ấ y rõ vào mùa m ư a l ũ ở b ắ c b ộ ( tháng 7, 8), đ ộ m u ố i n ướ c bi ể n vùng ven b ờ H ả i Phòng-Qu ả ng Ninh đ ạ t c ự c ti ể u, vào mùa khô - đ ạ t c ự c đ ạ i. Các dao đ ộ ng chu k ỳ n gày c ủ a đ ộ m u ố i ch ỉ t h ể h i ệ n rõ ở n h ữ ng vùng bi ể n ven b ờ , c ử a sông có ả nh h ưở ng c ủ a thu ỷ t ri ề u nh ư đ ã th ấ y trên hình 2.10, 2.11: vào lúc m ự c n ướ c dâng cao đ ộ m u ố i đ ạ t c ự c đ ạ i, lúc m ự c n ướ c h ạ t h ấ p - c ự c ti ể u. Biên đ ộ b i ế n đ ổ i ngày c ủ a đ ộ m u ố i ngoài s ự p h ụ t hu ộ c vào biên đ ộ c ủ a thu ỷ t ri ề u còn ph ụ t hu ộ c ch ặ t ch ẽ v ào ch ế đ ộ k hí th ượ ng thu ỷ v ă n khu v ự c, nh ấ t là ch ế đ ộ m ư a l ũ v à l ư u l ượ ng n ướ c t ừ 53
- l ụ c đ ị a đ ổ r a. Có th ể t h ấ y rõ đ i ề u này khi so sánh bi ế n đ ổ i đ ộ m u ố i t ạ i c ử a sông B ạ ch Đ ằ ng (H ả i Phòng) vào các th ờ i k ỳ m ùa khô (tháng 1) và mùa m ư a (tháng 8) (hình 2.10, 2.11) S%o 35 30 1 25 2 3 20 4 15 10 5 I IV VIII XII H ình 2.9: Bi ế n trình n ă m giá tr ị t rung bình đ ộ m u ố i t ạ i ven b ờ Đ ả o Cát Bà (1), v ị nh H ạ L ong (2), c ử a sông B ạ ch Đ ằ ng (3) (theo L ư u V ă n Di ệ u) và ven b ờ t ây v ị nh B ắ c B ộ ( 4) (theo Đ oàn B ộ ) . S%o H(m) 30 3 29 H S 2 28 27 1 26 25 10 giờ 10 14 18 22 2 6 H ình 2.10: Bi ế n trình ngày đ ộ m u ố i và m ự c n ướ c t ạ i c ử a sông B ạ ch Đ ằ ng k ỳ n ướ c c ườ ng trong tháng 1 (theo L ư u V ă n Di ệ u) 54
- S%o 30 H(m) 25 S 4 20 3 15 H 2 10 1 5 0 11 giờ 11 15 19 23 3 7 H ình 2.11: Bi ế n trình ngày đ ộ m u ố i và m ự c n ướ c t ạ i c ử a sông B ạ ch Đ ằ ng k ỳ n ướ c c ườ ng trong tháng 8 (theo L ư u V ă n Di ệ u) 55
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chapter 6: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
75 p | 886 | 239
-
Bài giảng môn học Sinh hóa đại cương: Phần 2 - ThS. Nguyễn Ngọc Châu
56 p | 344 | 94
-
Giáo trình Kỹ thuật hóa học đại cương: Phần 2 - TS. Nguyễn Thị Diệu Vân
155 p | 375 | 85
-
hóa học thực phẩm: phần 2
134 p | 256 | 84
-
Hóa học phân tích tập 2 part 1
30 p | 268 | 73
-
Giáo trình Hóa học bảo vệ thực vật: Phần 2
106 p | 192 | 53
-
Hóa học năm thứ nhất MPSI và PTSI 2
21 p | 173 | 47
-
hóa học đại cương (tập 2: từ lý thuyết đến ứng dụng - in lần thứ 2): phần 1
158 p | 153 | 44
-
Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Định luật tuần hoàn: Phần 2
377 p | 134 | 19
-
Tạp chí dạy và học Hóa học 2 in 1
236 p | 82 | 13
-
Giấc mơ và 2 phát minh Hóa học nổi tiếng.!
3 p | 97 | 12
-
Bài giảng Hoá lý 2 - Bài 1 (Phần 2: Động hoá học)
9 p | 140 | 12
-
Bài giảng Hoá lý 2 - Bài 4 (Phần 2: Động hoá học)
13 p | 94 | 5
-
Nghiên cứu hóa học gỗ và xenluloza (Tập 1): Phần 2
159 p | 9 | 4
-
Hóa học biển và năng suất sinh học trong môi trường biển: Phần 2
183 p | 10 | 4
-
Tài liệu học tập Thực hành hóa học hữu cơ: Phần 2
38 p | 11 | 4
-
Hóa học thực nghiệm: Phần 2
116 p | 18 | 3
-
Một số biện pháp phát triển năng lực dạy học tích hợp cho sinh viên cao đẳng sư phạm sinh hoá trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai qua học phần phương pháp dạy học hoá học 2
12 p | 71 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn