Hóa hc Glucid
(Carbohydrat)
BS. Chi Mai
Mc tiêu
Trình bày được định nghĩa, phân loi, danh pháp
monosaccharid
Trình bày được tính cht kh ca monosaccharid
Trình bày được cu to, tính cht kh và ngun
gc ca sucrose, lactose và maltose
Trình bày được ngun gc, cu to, vai trò ca
tinh bt, glycogen, cellulose
Glucid (Carbohydrat)
Là các hp cht hu cơ có nhiu nht trong t nhiên
Ngun cung cp năng lượng chính trong ba ăn ca chúng ta
Vai trò cu trúc và bo v ca vách tế bào vi khun và thc vt, mô liên hp
động vt
Bôi trơn các khp xương, tham gia vào s nhn biết và kết dính các tế bào.
Kết hp vi lipid và protein to các cht liên hp glucid
Cu to bi các nguyên t C, H và O
Được tng hp t CO2, H2O
Saccharid, nghĩa làđường”
Nhìn chung, công thc tng quát là (C·H2O)n vi n 3
Phân loi Carbohydrat
Monosaccharid
Không th b thy phân thành các carbohydrat nh hơn
Đường đơn (Simple carbohydrates)
Carbohydrat phc tp:
Oligosaccharid: 2-14 monosaccharid
Polysaccharid: > 14 monosaccharid: thun, tp
1.Monosaccharid
Khái nim v monosaccharid
Là các dn xut aldehyd hoc ceton ca các polyalcol. (Mt C là
nhóm carbonyl; các C còn li gn vi –OH)
Không phân nhánh có t 3-8 C
Chúng không b thy phân thành các phn t nh hơn
Aldose
Có nhóm aldehyd (carbon 1)
Cetose
Có nhóm ceton (carbon 2)
CHO
HO H
CH
2
OH
CHO
HO H
OHH
CH
2
OH
CH
2
OH
O
HHO
OHH
OH H
OH
CH2OH