CH
ƯƠ
Ộ
TÍN D NG C A NHTW
NG 3- H AT Đ NG Ụ
Ọ Ủ
1
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
I- NH NG V N Đ C B N
Ề Ơ Ả
Ữ
Ấ
ệ
ọ
ủ ề
1. Khái ni m h at đ ng TD c a NHTW: ộ Là vi c NHTW cung ng ti n cho n n ề ứ thông qua cho vay đ i v i các
ệ kinh t ế các TCTD hay Kho b c Nhà n
ố ớ c ướ
ạ
H at đ ng tín d ng c a NHTW bao ụ
ủ
ộ
ọ g m:ồ
2
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
ủ
ạ ộ
- Cho vay đ i v i các TCTD ố ớ - B o lãnh ả - Cho vay đ i v i Kho b c Nhà n
ố ớ
ạ
c ướ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
2. M c đích ụ
ả ụ ồ ố
t còn đóng vai trò ng • B sung ngu n v n kh d ng cho các TCTD, khi i cho vay cu i ố ườ ế
ượ
ổ c n thi ầ cùng ệ ự ề ế ề c ti n hành nh m ệ • Vi c cho vay đ/v các TCTD đ ệ ệ ề
ừ ờ
ề ọ
ỉ ơ ấ
ự ự
3
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ằ th c hi n vi c đi u ch nh các đi u ki n ti n t ệ ỉ theo m c tiêu CSTT t ng th i kỳ. ụ • H at đ ng tín d ng nh m đi u ch nh quá trình ằ ụ ộ v quy mô và c c u đ u t phát tri n kinh t ầ ư ế ề ể , d a vào th i gian, theo lĩnh v c ngành kinh t ế ờ theo t ng khu v c lãnh th ừ ự ổ
ấ
ố
Ii- Các hình th c tái c p v n cho các ứ TCTD
;
Có 3 hình th c tái c p v n: ố ứ ấ Cho vay có đ m b o b ng các ch ng t ả ằ
ứ
ả
ừ
g m:ồ
ằ ồ ơ tín d ng;ụ
Chi
Cho vay có đ m b o b ng h s ả Cho vay c m c b ng các GTCG. ả ố ằ ầ
t kh u, tái chi
t kh u các GTCG.
ế
ấ
ế
ấ
4
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ả ằ
: ừ a. Cho vay c m c GTCG: ầ H n m c tái c p v n:
ứ
ạ ạ
1. Cho vay có đ m b o b ng ả ch ng t ứ ố ấ ố ố
ứ
ứ ư n t ệ ấ ợ ố đa mà i ụ ậ ấ
ớ
ả ả
ơ s :ở (MB); ròng;
ụ ạ ứ ứ
ứ ăng
ằ
cung ng cho các NHTM n m trong gi trư ng kh i ti n c
ố ề ơ s .ở
ở
5
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
H n m c tái c p v n là m c d ấ NHTW ch p nh n trong vi c c p tín d ng cho các NHTG. Nó đư c tính trên 3 c ợ - M c tứ ăng trư ng c ơ s ti n t ố ề ệ ở đ i tài s n ng ai t - M c thay ổ ệ ọ ả ứ i kh an ư ng t đ i c a tình tr ng NSNN nh h - Nh ng thay ỏ ở ạ ổ ủ ữ ằ đ m b o m c tín d ng m c t m ng cho NS ròng nh m ả ụ ứ i h n m c t ớ ạ
Cho vay c m c GTCG:
ố
ầ
(ti p)ế
ề
đ/v i GTCG ghi danh) ho c là
ớ
ặ
ị
Đi u ki n v GTCG: ệ ề ụ ư ng ( - NH xin vay là ngư i th h ở ờ đ/v i GTCG vô danh). h p pháp ( ớ ữ ợ đư c thanh tóan cho NHTW v i t ợ đ nh c a pháp lu t và cam k t c a ng ế ủ ậ ị
ủ
ớ ư cách là bên ờ
ư i th ụ
ngư i n m gi ờ ắ - Đư c giao d ch, ợ th 3 theo quy ứ hư ng.ở - T/h p GTCG ợ
ứ
ả
ổ
đư c phát hành d ả đ m c a t
ớ ủ ổ ứ
ệ
ả
ề ệ ẽ
ợ xác nh n & b o ậ đ i v i GTCG ố ớ xin vay có n ợ đ n h n ch
ư i hình th c ghi s ph i có ch c có trách nhi m thanh tóan đó v vi c s thanh tóan cho NHTW khi NH ế ạ
ưa thanh tóan.
6
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
Cho vay c m c GTCG:
ố
ầ
(ti p)ế
ị
ề
ề ả
ầ ề
ể
ố
• H sồ ơ đ ngh cho vay: - Đ ngh cho vay c m c ; ố ị - B ng kê GTCG ố đ vay v n; đ ngh c m c ị ầ - Các tài li u liên quan đ ch ng minh GTCG ể ứ ệ đ nh. ị ố
đ ủ đi u ki n c m c theo quy
ệ ầ
ề
7
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
Cho vay c m c GTCG:
ố
ầ
(ti p)ế
ờ ạ
ầ
ưng
• M c cho vay và th i h n cho vay: M c cho vay c m c ph thu c nhu c u vay v n; ố ụ ầ ố ả
i
ố i c a NHTM nh ố đa không ủ ố ề đư c thanh tóan c a GTCG ợ
ố
ứ ộ ầ ứ h n m c cho vay c m c còn l ạ ủ ứ ạ n u c ng c lãi ph i thanh tóan thì t ả ế ộ vư t quá t ng s ti n ổ ợ c m c khi ố ầ ờ ạ ỏ
ưng t
8
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
kh an vay nh tóan còn l i c a GTCG đ n h n. ạ ế Th i h n cho vay c m c tùy thu c m c ụ đích c a ủ ầ ộ i ố đa không qúa th i h n thanh ờ ạ đư c ch p nh n c m c . ố ậ ầ ạ ủ ấ ợ
ả ằ
b. Cho vay có đ m b o b ng h ồ ả sơ tín d ng:ụ
ề ồ ơ tín d ng làm
ụ
đ m b o? ả
ả
Liên h th c ti n Vi
t Nam?
- H sồ ơ tín d ng?ụ - Đi u ki n v h s ệ ề - Th t c ti n hành? ủ ụ ế ệ ự ễ
ệ
9
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
2. Chi
ấ
ế
ế
t kh u ấ
ọ
ị
ạ
ố
t kh u, tái chi các GTCG: tín phi u ế a. Quy đ nh các l ai GTCG: KB, trái phi u KB, tín phi u NHTW, ế ế c Th ng đ c các lo i GTCG khác đ ố ượ NHNN quy đ nh t ng th i kỳ ờ ị
ừ
10
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
Quy đ nh
ị
ọ
ộ ờ ạ ế
đi u ki n các l ai ệ ề GTCG t kh u toàn b th i h n còn ấ Th i h n còn l
i t có giá: ạ ố đa c a ủ i ờ ạ
t kh u có kỳ h n: ế ạ Th i h n còn ờ ạ
ơn th i h n Ngân ờ ạ
Các gi y t đ ng Vi t Trư ng h p chi ờ ợ l i c a gi y t ấ ờ ạ ủ gi y t ấ ờ Trư ng h p chi ờ ợ l i c a gi y t ạ ủ ấ ờ hàng Nhà nư c chi ớ có giá ấ ờ ế đư c phát hành b ng ệ
11
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
Nam (VND) và có th chuy n nh có giá là 91 ngày; ấ có giá ph i dài h ả t kh u; ấ ợ ể ể ằ ư ng ợ ồ đư c. ợ
b. Quy đ nh LS chi ị
ế
t kh u: ấ
• Lãi su t chi
t kh u là lãi su t Ngân hàng Nhà
ế
ấ
ớ
ư c xác ủ
ụ
ấ ấ ấ nư c áp d ng ụ đ tính s ti n thanh toán khi ớ ố ề ể th c hi n chi có giá. Lãi su t t kh u gi y t ệ ự ế ấ ấ ờ đ nh chi ị ấ ế và công b , phù h p v i m c tiêu c a chính ớ ố trong t ng th i kỳ . sách ti n t ề ệ
t kh u do Ngân hàng Nhà n ợ ừ
ờ
12
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
c. Hai hình th c chi
ứ
ế
t kh u: ấ
- Chi ấ ế
có ấ ờ có giá i c a gi y t ấ ờ ớ
t kh u toàn b th i h n còn l ạ ủ ẳ t kh u. ấ ế
ộ ờ ạ giá: Ngân hàng Nhà nư c mua h n gi y t c a các ngân hàng theo giá chi ủ - Chi ấ ạ Ngân hàng Nhà nư c chi
i ế ấ ớ ế
13
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
t kh u t i t ế kh u kèm theo yêu c u ngân hàng cam k t mua l ạ đó sau m t th i gian nh t toàn b gi y t ấ ờ ộ ộ ấ ờ ấ ố đa là 91 ngày. đ nh. Kỳ h n chi ạ ị t kh u có kỳ h n: ầ có giá ế
t kh u ạ ứ
• H n m c chi ế ủ i m i th i ờ đi m trong quý. ọ
ể • Căn c vào m c tiêu c a chính sách ti n t
d. Ha ïn m ö ù c c h ie á t k h a á u ấ ố đa, tính ấ là m c chi i t kh u t ế ứ theo s dố ư, c a Ngân hàng Nhà n ư c cho m t ngân ớ ộ hàng t ạ ứ
ề ệ
ợ
ớ ị
ủ ứ đã đư c phê duy t, ư c quy t ổ ấ ế và t ng ổ ệ ế đ nh t ng t kh u trong t ng ừ
14
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ụ kh i lố ư ng ti n cung ng ợ ề đ c Ngân hàng Nhà n Th ng ố ố h n m c dành cho nghi p v chi ệ ụ ứ ạ th i kỳ. ờ
H n m c chi
t kh u
ứ
ạ
ế
ấ
t kh u, Ngân hàng Nhà n
• Căn c vào t ng h n m c chi ổ
ạ
ế
ư c ớ
ứ t kh u cho t ng ngân hàng theo công
ứ ổ ạ
ứ
ế
ấ ừ
ấ
phân b h n m c chi th c sau:
ứ
H = V x S x k
t kh u c a ngân hàng
ế
ớ ổ
ụ
ằ
ợ
• Trong đó: - H: H n m c chi ứ ấ ủ ạ có c a ngân hàng - V: V n t ủ ố ự - S: T tr ng gi a d ữ ư n tín d ng b ng VND so v i t ng tài ỷ ọ s n có ( ả
ứ
ợ
trang sau)
đư c tính b ng công th c trang sau). ằ - k: he so chie t kha u (t nh theo coõng th ớ
c ửự ở
ọ ỏ
ỏ
ỏ
15
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
Công th c tính S, k:
ứ
ư n tín d ng ng n, trung và dài h n b ng VND
ằ
ạ
ợ
ắ
ụ
ả
ổ
ứ
ế
ấ
t kh u (k) theo công th c: t kh u ấ ứ
ệ ố ổ
ế
T ng d ổ S = T ng Tài s n có - Tính h s chi T ng h n m c chi ạ k =
n
i SV
i
=
1
i
- Trong đó: Vi và Si là v n t
tr ng gi a d
ố ự
ỷ ọ
ữ ư n tín d ng ợ
ụ
có và t so v i t ng tài s n c a NH th i. ứ
ả ủ
ớ ổ
16
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
· (cid:229)
e. Phương th c giao d ch: ứ
ị
d ch tr c ti p v i Ngân hàng Nhà n
ự ế Các ngân hàng giao ớ
ư c.ớ
ị
• Phương th c tr c ti p: ứ ự ế • Phương th c gián ti p: ứ
ố
ế Các ngân hàng giao ớ ạ
d ch thông qua h th ng n i m ng vi tính v i ệ ố ị Ngân hàng Nhà nư c ho c qua FAX. ớ
ặ
17
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
t kh u tòan b th i gian còn
f. Xaùc ñònh soá tieàn khi chieát khaáu GTCG cuûa caùc NH: ấ
• Trư ng h p chi ộ ờ
t kh u ấ
ế
đ n h n thanh toán;
ế
ạ
=
S
t
ế ợ i c a các GTCG: l ờ ạ ủ
ế
+
1
·
G t Ls 365
Tc 100
ờ đi m NHNN
ế
ăm
·
Trong đó: -St: S ti n NHNN thanh toán khi chi ố ề GTCG; - Gt: Giá tr GTCG khi ị -Tc: Th i h n còn l i (tính theo ngày) c a ờ ạ ủ ạ ấ đ n ế t kh u ngày chi GTCG (đư c tính t ừ ợ ngày đ n h n thanh toán c a GTCG); ủ ạ ế - Ls : Lãi su t chi t kh u t ể ấ ạ ế ấ % theo n t kh u (t chi l ỷ ệ ấ - 365: S ngày quy ớ ố
i th i ăm); ư c cho 1 n
18
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
t kh u có kỳ h n:
Trư ng h p chi
ờ
ợ
ế
ấ
ạ
1. Công th c xác đ nh s ti n NHNN thanh tóan khi ị
=
S
t
chi t kh u GTCG nh ứ ấ ế ố ề ư sau:
+
1
·
G t Ls 365
Tc 100
(các y u t
gi
i thích nh
ế ố ả
ư trên)
19
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
·
Chi
ế
t kh u có kỳ h n ạ
ấ
2. Xác đ nh s ti n NHTM thanh tóan cho NHNN khi h t th i
ế
ờ
ị
h n chi ạ
ế
ố ề t kh u (chi u v ): ấ
ề ề
=
+
· (cid:246) (cid:230)
Gv
St
1
· (cid:247) (cid:231)
Ls 365
Tm 100
ế
ế
t kh u ấ
đã thanh tóan cho NHTM khi chi
ờ ạ t kh u ấ ế t kh u (% theo n
ăm)
ế
ể
ấ
· ł Ł
Trong đó: - Gv: s ti n mà NHTM thanh tóan cho NHNN khi h t th i h n chi ố ề - St: s ti n mà NHNN ố ề - Ls: LS chi ế - Tm: Kỳ h n chi ạ
ờ đi m NHNN chi t kh u (tính theo ngày c a NHNN) ủ
t kh u t ấ ạ ế
i th i ấ
20
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
3. Ưu như c ợ đi m c a công c ụ ủ ể tái c p v n ấ ố :
• Ưu đi m:ể ứ
ạ ả ả
ụ ể
đ m b o); - Là hình th c cho vay lành m nh (có HH - NHTW có th áp d ng tuỳ theo m c tiêu CSTT m ở ụ r ng hay h n ch . ộ ế ạ ạ • H n ch : ế
ụ ỉ
ứ ế ể ộ
21
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ụ đ ng vì NHTW ch có th Công c này có tính th ể ộ khuy n khích ch không th bu c các NHTM ph i ả vay ho c không vay đư c.ợ ặ
ự ễ
ấ
ố ở
t Nam
4. Th c ti n s d ng tái c p v n ử ụ Vi ệ
ỉ ự ụ ệ
- NHNN ch th c hi n giao d ch v i các công c là ị có giá c a các NHTM, ch a giao d ch các ớ ư ủ ị
ng phi u. gi y t ấ ờ th ươ
ế - Cho vay CK, TCK GTCG đ ệ ượ
ứ ượ
ế ủ t kh u đ ấ ả ụ ấ ứ ế ế
ụ
- Cho vay c m c GTCG đ ự ầ ố
22
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
c th c hi n hàng quý ự theo h n m c đ c NHNN phân b cho các NHTM ổ ạ tùy theo tình hình v n kh d ng th a thi u c a các ừ ố t kh u, tái chi c NHTM. H n m c chi ượ ạ xác đ nh hàng quý; cho t ng NH d a trên : V n t ố ự ự ừ ị tr ng tín d ng VND/T ng tài s n có có, t ổ ả ỷ ọ c th c hi n t ng l n tùy ệ ừ ượ ầ theo nhu c u c n s h tr thanh kho n c a NHTM ả ủ ầ ầ ự ổ ợ
Th c ti n s d ng tái c p v n
ố ở
ự ễ
ế
ượ
ng h p c n thi
ệ ườ
ế ể ổ ợ
ầ
ả
ợ
ườ
ấ
ấ
ấ
ầ
ấ ủ
ấ ự
ề
ấ ử ụ t Nam (ti p) Vi ệ c th c i theo h s tín d ng đ - Cho vay l ự ụ ồ ơ ạ hi n khi NHTM không có GTCG, trong t đ h tr thanh kho n tr cho NHTM. ng đóng vai trò lãi - Lãi su t CK, TCK th su t sàn; lãi su t TCV là lãi su t tr n trong th c hi n đi u hành chính sách lãi su t c a ệ NHNN .
23
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ề
Di n bi n đi u hành lãi su t tái ấ ễ ế c p v n qua t ng th i kỳ: ấ ố
ờ
ừ ứ
ằ
l ỷ ệ
t c các NHTM;
ằ
- 1991 – 1992: quy đ nh m c LS tính b ng t ị %/tháng chung cho t ấ ả - 1993 – 1996: chuy n sang quy đ nh b ng t ể ấ
ứ
ị ủ ừ ừ
ừ
ế
ộ
ủ
ằ
ấ
l ỷ ệ % so v i m c lãi su t cho vay c a t ng NHTM ớ đ i v i khách hàng, tùy theo t ng NHTM mà ố ớ 60% đ n 85%. Có th i m c này giao đ ng t ờ ứ t c các kỳ b ng 100% LS cho vay c a t ả NHTM đ ki m soát l m phát.
ể ể
ạ
24
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ấ
ề
ế
ờ ị
ể
Di n bi n đi u hành lãi su t tái ễ c p v n qua t ng th i kỳ (ti p) ừ ấ ố - 5/1997 – 2002: đ ượ ợ
c xác đ nh m c c th ể và ệ
ế ụ ứ qu c t ố ế
ớ ề
ấ
ơ
- 3/2003 - đ n nay:
ế
ấ
liên ngân hàng. LS th tr ụ ề
ị ườ ườ
%/tháng đ phù h p v i thông l . th p h n LS cho vay n n kinh t ế lãi su t TCV đóng vai trò ng LS tr n, LS CK-TCK là LS sàn trên th tr ị ườ ầ ng m đóng ti n t ở ề ệ vai trò là công c đi u hành th ng xuyên cu ả NHNN.
25
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ề
ế
ấ
ế
ờ
Di n bi n đi u hành lãi su t tái ễ c p v n qua t ng th i kỳ (ti p) ừ ấ ố • LS tái c p v n đ c đi u ch nh phù h p qua t ng ấ th i kỳ và m c tiêu đi u hành chính sách ti n t ề
ượ ừ ề ợ ỉ
ề ệ ố ụ ờ
• Hi n t ố ấ i lãi su t tái c p v n là 7% ( ấ
ộ ầ i ấ ố
đã bi n đ ng ế ầ ừ 6,5%; 7,5%; 14%/năm; sau đó gi m d n ả t kh u hi ệ ạ là n t ấ ừ 4,5%; 6,5%; ế
26
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ệ ạ tăng d n t xu ng còn 7% ) và lãi su t tái chi ế 5% (đã bi n đ ng tăng d n t ộ 13%/năm; sau đó gi m d n xu ng còn 5% ). ầ ố ầ ả
ế
ề
ấ
ế
ờ
ự
Di n bi n đi u hành lãi su t tái ễ c p v n qua t ng th i kỳ (ti p) ừ ấ ố i 12 tháng; tùy tình hình th c ướ ti n trong t ng th i kỳ mà có th i h n t 1 đ n 3 ế ờ ạ ừ ễ tháng;
• TCV có th i h n d ờ ờ ạ ừ
• TCV r t ng n h n d ắ ấ ạ ứ ướ
ế ủ ệ ố ự
ệ
ng đ ươ ươ
27
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
i hình th c cho vay qua đêm cho các NHTM là thành viên tr c ti p c a h th ng liên ngân hàng. Hi n nay LS cho thanh toán đi n t ệ ử liên vay qua đêm áp d ng trong thanh toán đi n t ệ ử ụ ngân hàng là 0,03%/ngày, t ng 10,8%/năm; …
ế
ạ
ị
Cách tính giá tr GTCG khi đ n h n thanh tóan (Gt):
• Đ i v i gi y t có giá ng n h n, thanh toán g c, ố ớ ạ ắ ố
ấ ờ lãi m t l n khi đ n h n: ộ ầ ế ạ
=
+
· (cid:246) (cid:230)
MG
1
Gt
· (cid:247) (cid:231)
Ls n 365
có giá khi đ n h n thanh toán, bao g m
ế
ấ ờ
ạ
ồ
ệ
ủ
ệ
ấ
ủ
c c a 1 năm.
ł Ł
Trong đó: - Gt: Giá tr c a gi y t ị ủ m nh giá và ti n lãi; ề - MG: m nh giá c a GTCG; - Ls: lãi su t phát hành GTCG (%/năm); - n: Kỳ h n c a GTCG (s ngày); ạ - 365: s ngày quy ố
ướ
28
ố ủ GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
ủ
ạ ộ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ế
ạ
ị
Cách tính giá tr GTCG khi đ n h n thanh tóan (Gt):
Đ i v i gi y t ố ớ ấ ờ ạ ố
lãi m t l n khi đ n h n: (lãi nh p g c) có giá dài h n, thanh toán g c, ậ ộ ầ ế ạ ố
) n
=
+
MG
( 1
Ls
G t
có giá khi đ n h n thanh toán, bao g m
ị ủ
ế
ạ
ồ
ệ
ề
ủ
ệ
ấ
Trong đó: -Gt: Giá tr c a gi y t ấ ờ m nh giá và ti n lãi; - MG: M nh giá c a GTCG; - Ls: lãi su t phát hành GTCG (%/năm); - n: Kỳ h n c a GTCG (s năm);
ủ
ạ
ố
29
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
ị
ế
ạ
ị
Xác đ nh giá tr GTCG khi đ n h n thanh tóan: (Gt)
có giá dài h n, thanh toán g c, lãi ạ ố
m t l n khi đ n h n: (lãi không nh p g c) - Đ i v i gi y t ấ ờ ế ố ớ ộ ầ ậ ạ ố
(
=
+
MG
·
[ 1
Ls
]n )
Gt
có giá khi đ n h n thanh toán, bao g m
ị ủ
ấ ờ
ế
ạ
ồ
ệ
ủ
ệ
ấ
Trong đó: -Gt: Giá tr c a gi y t m nh giá và ti n lãi; ề - MG: m nh giá c a GTCG; - Ls: lãi su t phát hành GTCG (%/năm); - n: Kỳ h n c a GTCG (s năm).
ủ
ạ
ố
30
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
Ệ
Ố Ớ
ạ ứ ủ ể ử ế ế ủ
ờ ướ
ng ả
ụ ố
III- QUAN H TÍN D NG Đ I V I Ụ NSNN • NHNN t m ng cho NSNN đ x lý thi u h t t m ụ ạ th i qũy c a NSNN theo Quy t Đ nh c a Th ị ủ ng Chính Ph và ph i hòan tr ngay trong T ủ ả ả năm NS. T/h p đ c bi t ph i do U Ban Th ườ ỷ ệ ặ ợ V Qu c H i quy t đ nh ế ị ộ ạ qua đ u th u ấ
• NHNN làm đ i lý phát hành tin phi u KB thông ế
ầ
ế
ế ế
31
ạ ộ
ủ
GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ
C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW
• NHNN còn gián ti p cho KBNN vay thông qua hình th c mua các l ai tín phi u, trái phi u KB ứ trên th tr ị ườ ho c nghi p v TTM ệ ọ ng ti n t ề ệ ụ ặ