CH

ƯƠ

TÍN D NG C A NHTW

NG 3- H AT Đ NG Ụ

Ọ Ủ

1

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

I- NH NG V N Đ C B N

Ề Ơ Ả

ủ ề

1. Khái ni m h at đ ng TD c a NHTW: ộ  Là vi c NHTW cung ng ti n cho n n ề ứ thông qua cho vay đ i v i các

ệ kinh t ế các TCTD hay Kho b c Nhà n

ố ớ c ướ

 H at đ ng tín d ng c a NHTW bao ụ

ọ g m:ồ

2

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

ạ ộ

- Cho vay đ i v i các TCTD ố ớ - B o lãnh ả - Cho vay đ i v i Kho b c Nhà n

ố ớ

c ướ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

2. M c đích ụ

ả ụ ồ ố

t còn đóng vai trò ng • B sung ngu n v n kh d ng cho các TCTD, khi i cho vay cu i ố ườ ế

ượ

ổ c n thi ầ cùng ệ ự ề ế ề c ti n hành nh m ệ • Vi c cho vay đ/v các TCTD đ ệ ệ ề

ừ ờ

ề ọ

ỉ ơ ấ

ự ự

3

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ằ th c hi n vi c đi u ch nh các đi u ki n ti n t ệ ỉ theo m c tiêu CSTT t ng th i kỳ. ụ • H at đ ng tín d ng nh m đi u ch nh quá trình ằ ụ ộ v quy mô và c c u đ u t phát tri n kinh t ầ ư ế ề ể , d a vào th i gian, theo lĩnh v c ngành kinh t ế ờ theo t ng khu v c lãnh th ừ ự ổ

Ii- Các hình th c tái c p v n cho các ứ TCTD

;

Có 3 hình th c tái c p v n: ố ứ ấ  Cho vay có đ m b o b ng các ch ng t ả ằ

g m:ồ

ằ ồ ơ tín d ng;ụ

 Chi

 Cho vay có đ m b o b ng h s ả  Cho vay c m c b ng các GTCG. ả ố ằ ầ

t kh u, tái chi

t kh u các GTCG.

ế

ế

4

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ả ằ

: ừ a. Cho vay c m c GTCG: ầ  H n m c tái c p v n:

ạ ạ

1. Cho vay có đ m b o b ng ả ch ng t ứ ố ấ ố ố

ứ ư n t ệ ấ ợ ố đa mà i ụ ậ ấ

ả ả

ơ s :ở (MB); ròng;

ụ ạ ứ ứ

ứ ăng

cung ng cho các NHTM n m trong gi trư ng kh i ti n c

ố ề ơ s .ở

5

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

H n m c tái c p v n là m c d ấ NHTW ch p nh n trong vi c c p tín d ng cho các NHTG. Nó đư c tính trên 3 c ợ - M c tứ ăng trư ng c ơ s ti n t ố ề ệ ở đ i tài s n ng ai t - M c thay ổ ệ ọ ả ứ i kh an ư ng t đ i c a tình tr ng NSNN nh h - Nh ng thay ỏ ở ạ ổ ủ ữ ằ đ m b o m c tín d ng m c t m ng cho NS ròng nh m ả ụ ứ i h n m c t ớ ạ

Cho vay c m c GTCG:

(ti p)ế

đ/v i GTCG ghi danh) ho c là

 Đi u ki n v GTCG: ệ ề ụ ư ng ( - NH xin vay là ngư i th h ở ờ đ/v i GTCG vô danh). h p pháp ( ớ ữ ợ đư c thanh tóan cho NHTW v i t ợ đ nh c a pháp lu t và cam k t c a ng ế ủ ậ ị

ớ ư cách là bên ờ

ư i th ụ

ngư i n m gi ờ ắ - Đư c giao d ch, ợ th 3 theo quy ứ hư ng.ở - T/h p GTCG ợ

đư c phát hành d ả đ m c a t

ớ ủ ổ ứ

ề ệ ẽ

ợ xác nh n & b o ậ đ i v i GTCG ố ớ xin vay có n ợ đ n h n ch

ư i hình th c ghi s ph i có ch c có trách nhi m thanh tóan đó v vi c s thanh tóan cho NHTW khi NH ế ạ

ưa thanh tóan.

6

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

Cho vay c m c GTCG:

(ti p)ế

ề ả

ầ ề

• H sồ ơ đ ngh cho vay: - Đ ngh cho vay c m c ; ố ị - B ng kê GTCG ố đ vay v n; đ ngh c m c ị ầ - Các tài li u liên quan đ ch ng minh GTCG ể ứ ệ đ nh. ị ố

đ ủ đi u ki n c m c theo quy

ệ ầ

7

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

Cho vay c m c GTCG:

(ti p)ế

ờ ạ

ưng

• M c cho vay và th i h n cho vay:  M c cho vay c m c ph thu c nhu c u vay v n; ố ụ ầ ố ả

i

ố i c a NHTM nh ố đa không ủ ố ề đư c thanh tóan c a GTCG ợ

ứ ộ ầ ứ h n m c cho vay c m c còn l ạ ủ ứ ạ n u c ng c lãi ph i thanh tóan thì t ả ế ộ vư t quá t ng s ti n ổ ợ c m c khi ố ầ ờ ạ ỏ

ưng t

8

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

kh an vay nh tóan còn l i c a GTCG đ n h n. ạ ế  Th i h n cho vay c m c tùy thu c m c ụ đích c a ủ ầ ộ i ố đa không qúa th i h n thanh ờ ạ đư c ch p nh n c m c . ố ậ ầ ạ ủ ấ ợ

ả ằ

b. Cho vay có đ m b o b ng h ồ ả sơ tín d ng:ụ

ề ồ ơ tín d ng làm

đ m b o? ả

Liên h th c ti n Vi

t Nam?

- H sồ ơ tín d ng?ụ - Đi u ki n v h s ệ ề - Th t c ti n hành? ủ ụ ế ệ ự ễ

9

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

2. Chi

ế

ế

t kh u ấ

t kh u, tái chi các GTCG: tín phi u ế a. Quy đ nh các l ai GTCG: KB, trái phi u KB, tín phi u NHTW, ế ế c Th ng đ c các lo i GTCG khác đ ố ượ NHNN quy đ nh t ng th i kỳ ờ ị

10

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

Quy đ nh

ộ ờ ạ ế

đi u ki n các l ai ệ ề GTCG t kh u toàn b th i h n còn ấ Th i h n còn l

i t có giá: ạ ố đa c a ủ i ờ ạ

t kh u có kỳ h n: ế ạ Th i h n còn ờ ạ

ơn th i h n Ngân ờ ạ

 Các gi y t đ ng Vi t  Trư ng h p chi ờ ợ l i c a gi y t ấ ờ ạ ủ gi y t ấ ờ  Trư ng h p chi ờ ợ l i c a gi y t ạ ủ ấ ờ hàng Nhà nư c chi ớ có giá ấ ờ ế đư c phát hành b ng ệ

11

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

Nam (VND) và có th chuy n nh có giá là 91 ngày; ấ có giá ph i dài h ả t kh u; ấ ợ ể ể ằ ư ng ợ ồ đư c. ợ

b. Quy đ nh LS chi ị

ế

t kh u: ấ

• Lãi su t chi

t kh u là lãi su t Ngân hàng Nhà

ế

ư c xác ủ

ấ ấ ấ nư c áp d ng ụ đ tính s ti n thanh toán khi ớ ố ề ể th c hi n chi có giá. Lãi su t t kh u gi y t ệ ự ế ấ ấ ờ đ nh chi ị ấ ế và công b , phù h p v i m c tiêu c a chính ớ ố trong t ng th i kỳ . sách ti n t ề ệ

t kh u do Ngân hàng Nhà n ợ ừ

12

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

c. Hai hình th c chi

ế

t kh u: ấ

- Chi ấ ế

có ấ ờ có giá i c a gi y t ấ ờ ớ

t kh u toàn b th i h n còn l ạ ủ ẳ t kh u. ấ ế

ộ ờ ạ giá: Ngân hàng Nhà nư c mua h n gi y t c a các ngân hàng theo giá chi ủ - Chi ấ ạ Ngân hàng Nhà nư c chi

i ế ấ ớ ế

13

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

t kh u t i t ế kh u kèm theo yêu c u ngân hàng cam k t mua l ạ đó sau m t th i gian nh t toàn b gi y t ấ ờ ộ ộ ấ ờ ấ ố đa là 91 ngày. đ nh. Kỳ h n chi ạ ị t kh u có kỳ h n: ầ có giá ế

t kh u ạ ứ

• H n m c chi ế ủ i m i th i ờ đi m trong quý. ọ

ể • Căn c vào m c tiêu c a chính sách ti n t

d. Ha ïn m ö ù c c h ie á t k h a á u ấ ố đa, tính ấ là m c chi i t kh u t ế ứ theo s dố ư, c a Ngân hàng Nhà n ư c cho m t ngân ớ ộ hàng t ạ ứ

ề ệ

ớ ị

ủ ứ đã đư c phê duy t, ư c quy t ổ ấ ế và t ng ổ ệ ế đ nh t ng t kh u trong t ng ừ

14

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ụ kh i lố ư ng ti n cung ng ợ ề đ c Ngân hàng Nhà n Th ng ố ố h n m c dành cho nghi p v chi ệ ụ ứ ạ th i kỳ. ờ

H n m c chi

t kh u

ế

t kh u, Ngân hàng Nhà n

• Căn c vào t ng h n m c chi ổ

ế

ư c ớ

ứ t kh u cho t ng ngân hàng theo công

ứ ổ ạ

ế

ấ ừ

phân b h n m c chi th c sau:

H = V x S x k

t kh u c a ngân hàng

ế

ớ ổ

• Trong đó: - H: H n m c chi ứ ấ ủ ạ có c a ngân hàng - V: V n t ủ ố ự - S: T tr ng gi a d ữ ư n tín d ng b ng VND so v i t ng tài ỷ ọ s n có ( ả

trang sau)

đư c tính b ng công th c trang sau). ằ - k: he so chie t kha u (t nh theo coõng th ớ

c ửự ở

ọ ỏ

15

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

Công th c tính S, k:

ư n tín d ng ng n, trung và dài h n b ng VND

ế

t kh u (k) theo công th c: t kh u ấ ứ

ệ ố ổ

ế

T ng d ổ S = T ng Tài s n có - Tính h s chi T ng h n m c chi ạ k =

n

i SV

i

=

1

i

- Trong đó: Vi và Si là v n t

tr ng gi a d

ố ự

ỷ ọ

ữ ư n tín d ng ợ

có và t so v i t ng tài s n c a NH th i. ứ

ả ủ

ớ ổ

16

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

· (cid:229)

e. Phương th c giao d ch: ứ

d ch tr c ti p v i Ngân hàng Nhà n

ự ế Các ngân hàng giao ớ

ư c.ớ

• Phương th c tr c ti p: ứ ự ế • Phương th c gián ti p: ứ

ế Các ngân hàng giao ớ ạ

d ch thông qua h th ng n i m ng vi tính v i ệ ố ị Ngân hàng Nhà nư c ho c qua FAX. ớ

17

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

t kh u tòan b th i gian còn

f. Xaùc ñònh soá tieàn khi chieát khaáu GTCG cuûa caùc NH: ấ

• Trư ng h p chi ộ ờ

t kh u ấ

ế

đ n h n thanh toán;

ế

=

S

t

ế ợ i c a các GTCG: l ờ ạ ủ

ế

+

1

·

G t Ls 365

Tc 100

ờ đi m NHNN

ế

ăm

·

Trong đó: -St: S ti n NHNN thanh toán khi chi ố ề GTCG; - Gt: Giá tr GTCG khi ị -Tc: Th i h n còn l i (tính theo ngày) c a ờ ạ ủ ạ ấ đ n ế t kh u ngày chi GTCG (đư c tính t ừ ợ ngày đ n h n thanh toán c a GTCG); ủ ạ ế - Ls : Lãi su t chi t kh u t ể ấ ạ ế ấ % theo n t kh u (t chi l ỷ ệ ấ - 365: S ngày quy ớ ố

i th i ăm); ư c cho 1 n

18

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

t kh u có kỳ h n:

Trư ng h p chi

ế

1. Công th c xác đ nh s ti n NHNN thanh tóan khi ị

=

S

t

chi t kh u GTCG nh ứ ấ ế ố ề ư sau:

+

1

·

G t Ls 365

Tc 100

(các y u t

gi

i thích nh

ế ố ả

ư trên)

19

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

·

Chi

ế

t kh u có kỳ h n ạ

2. Xác đ nh s ti n NHTM thanh tóan cho NHNN khi h t th i

ế

h n chi ạ

ế

ố ề t kh u (chi u v ): ấ

ề ề

=

+

· (cid:246) (cid:230)

Gv

St

1

· (cid:247) (cid:231)

Ls 365

Tm 100

ế

ế

t kh u ấ

đã thanh tóan cho NHTM khi chi

ờ ạ t kh u ấ ế t kh u (% theo n

ăm)

ế

· ł Ł

Trong đó: - Gv: s ti n mà NHTM thanh tóan cho NHNN khi h t th i h n chi ố ề - St: s ti n mà NHNN ố ề - Ls: LS chi ế - Tm: Kỳ h n chi ạ

ờ đi m NHNN chi t kh u (tính theo ngày c a NHNN) ủ

t kh u t ấ ạ ế

i th i ấ

20

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

3. Ưu như c ợ đi m c a công c ụ ủ ể tái c p v n ấ ố :

• Ưu đi m:ể ứ

ạ ả ả

ụ ể

đ m b o); - Là hình th c cho vay lành m nh (có HH - NHTW có th áp d ng tuỳ theo m c tiêu CSTT m ở ụ r ng hay h n ch . ộ ế ạ ạ • H n ch : ế

ụ ỉ

ứ ế ể ộ

21

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ụ đ ng vì NHTW ch có th Công c này có tính th ể ộ khuy n khích ch không th bu c các NHTM ph i ả vay ho c không vay đư c.ợ ặ

ự ễ

ố ở

t Nam

4. Th c ti n s d ng tái c p v n ử ụ Vi ệ

ỉ ự ụ ệ

- NHNN ch th c hi n giao d ch v i các công c là ị có giá c a các NHTM, ch a giao d ch các ớ ư ủ ị

ng phi u. gi y t ấ ờ th ươ

ế - Cho vay CK, TCK GTCG đ ệ ượ

ứ ượ

ế ủ t kh u đ ấ ả ụ ấ ứ ế ế

- Cho vay c m c GTCG đ ự ầ ố

22

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

c th c hi n hàng quý ự theo h n m c đ c NHNN phân b cho các NHTM ổ ạ tùy theo tình hình v n kh d ng th a thi u c a các ừ ố t kh u, tái chi c NHTM. H n m c chi ượ ạ xác đ nh hàng quý; cho t ng NH d a trên : V n t ố ự ự ừ ị tr ng tín d ng VND/T ng tài s n có có, t ổ ả ỷ ọ c th c hi n t ng l n tùy ệ ừ ượ ầ theo nhu c u c n s h tr thanh kho n c a NHTM ả ủ ầ ầ ự ổ ợ

Th c ti n s d ng tái c p v n

ố ở

ự ễ

ế

ượ

ng h p c n thi

ệ ườ

ế ể ổ ợ

ườ

ấ ủ

ấ ự

ấ ử ụ t Nam (ti p) Vi ệ c th c i theo h s tín d ng đ - Cho vay l ự ụ ồ ơ ạ hi n khi NHTM không có GTCG, trong t đ h tr thanh kho n tr cho NHTM. ng đóng vai trò lãi - Lãi su t CK, TCK th su t sàn; lãi su t TCV là lãi su t tr n trong th c hi n đi u hành chính sách lãi su t c a ệ NHNN .

23

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

Di n bi n đi u hành lãi su t tái ấ ễ ế c p v n qua t ng th i kỳ: ấ ố

ừ ứ

l ỷ ệ

t c các NHTM;

- 1991 – 1992: quy đ nh m c LS tính b ng t ị %/tháng chung cho t ấ ả - 1993 – 1996: chuy n sang quy đ nh b ng t ể ấ

ị ủ ừ ừ

ế

l ỷ ệ % so v i m c lãi su t cho vay c a t ng NHTM ớ đ i v i khách hàng, tùy theo t ng NHTM mà ố ớ 60% đ n 85%. Có th i m c này giao đ ng t ờ ứ t c các kỳ b ng 100% LS cho vay c a t ả NHTM đ ki m soát l m phát.

ể ể

24

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ế

ờ ị

Di n bi n đi u hành lãi su t tái ễ c p v n qua t ng th i kỳ (ti p) ừ ấ ố - 5/1997 – 2002: đ ượ ợ

c xác đ nh m c c th ể và ệ

ế ụ ứ qu c t ố ế

ớ ề

ơ

- 3/2003 - đ n nay:

ế

liên ngân hàng. LS th tr ụ ề

ị ườ ườ

%/tháng đ phù h p v i thông l . th p h n LS cho vay n n kinh t ế lãi su t TCV đóng vai trò ng LS tr n, LS CK-TCK là LS sàn trên th tr ị ườ ầ ng m đóng ti n t ở ề ệ vai trò là công c đi u hành th ng xuyên cu ả NHNN.

25

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ế

ế

Di n bi n đi u hành lãi su t tái ễ c p v n qua t ng th i kỳ (ti p) ừ ấ ố • LS tái c p v n đ c đi u ch nh phù h p qua t ng ấ th i kỳ và m c tiêu đi u hành chính sách ti n t ề

ượ ừ ề ợ ỉ

ề ệ ố ụ ờ

• Hi n t ố ấ i lãi su t tái c p v n là 7% ( ấ

ộ ầ i ấ ố

đã bi n đ ng ế ầ ừ 6,5%; 7,5%; 14%/năm; sau đó gi m d n ả t kh u hi ệ ạ là n t ấ ừ 4,5%; 6,5%; ế

26

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ệ ạ tăng d n t xu ng còn 7% ) và lãi su t tái chi ế 5% (đã bi n đ ng tăng d n t ộ 13%/năm; sau đó gi m d n xu ng còn 5% ). ầ ố ầ ả

ế

ế

Di n bi n đi u hành lãi su t tái ễ c p v n qua t ng th i kỳ (ti p) ừ ấ ố i 12 tháng; tùy tình hình th c ướ ti n trong t ng th i kỳ mà có th i h n t 1 đ n 3 ế ờ ạ ừ ễ tháng;

• TCV có th i h n d ờ ờ ạ ừ

• TCV r t ng n h n d ắ ấ ạ ứ ướ

ế ủ ệ ố ự

ng đ ươ ươ

27

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

i hình th c cho vay qua đêm cho các NHTM là thành viên tr c ti p c a h th ng liên ngân hàng. Hi n nay LS cho thanh toán đi n t ệ ử liên vay qua đêm áp d ng trong thanh toán đi n t ệ ử ụ ngân hàng là 0,03%/ngày, t ng 10,8%/năm; …

ế

Cách tính giá tr GTCG khi đ n h n thanh tóan (Gt):

• Đ i v i gi y t có giá ng n h n, thanh toán g c, ố ớ ạ ắ ố

ấ ờ lãi m t l n khi đ n h n: ộ ầ ế ạ

=

+

· (cid:246) (cid:230)

MG

1

Gt

· (cid:247) (cid:231)

Ls n 365

có giá khi đ n h n thanh toán, bao g m

ế

ấ ờ

c c a 1 năm.

ł Ł

Trong đó: - Gt: Giá tr c a gi y t ị ủ m nh giá và ti n lãi; ề - MG: m nh giá c a GTCG; - Ls: lãi su t phát hành GTCG (%/năm); - n: Kỳ h n c a GTCG (s ngày); ạ - 365: s ngày quy ố

ướ

28

ố ủ GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

ạ ộ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ế

Cách tính giá tr GTCG khi đ n h n thanh tóan (Gt):

 Đ i v i gi y t ố ớ ấ ờ ạ ố

lãi m t l n khi đ n h n: (lãi nh p g c) có giá dài h n, thanh toán g c, ậ ộ ầ ế ạ ố

) n

=

+

MG

( 1

Ls

G t

có giá khi đ n h n thanh toán, bao g m

ị ủ

ế

Trong đó: -Gt: Giá tr c a gi y t ấ ờ m nh giá và ti n lãi; - MG: M nh giá c a GTCG; - Ls: lãi su t phát hành GTCG (%/năm); - n: Kỳ h n c a GTCG (s năm);

29

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

ế

Xác đ nh giá tr GTCG khi đ n h n thanh tóan: (Gt)

có giá dài h n, thanh toán g c, lãi ạ ố

m t l n khi đ n h n: (lãi không nh p g c) - Đ i v i gi y t ấ ờ ế ố ớ ộ ầ ậ ạ ố

(

=

+

MG

·

[ 1

Ls

]n )

Gt

có giá khi đ n h n thanh toán, bao g m

ị ủ

ấ ờ

ế

Trong đó: -Gt: Giá tr c a gi y t m nh giá và ti n lãi; ề - MG: m nh giá c a GTCG; - Ls: lãi su t phát hành GTCG (%/năm); - n: Kỳ h n c a GTCG (s năm).

30

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

Ố Ớ

ạ ứ ủ ể ử ế ế ủ

ờ ướ

ng ả

ụ ố

III- QUAN H TÍN D NG Đ I V I Ụ NSNN • NHNN t m ng cho NSNN đ x lý thi u h t t m ụ ạ th i qũy c a NSNN theo Quy t Đ nh c a Th ị ủ ng Chính Ph và ph i hòan tr ngay trong T ủ ả ả năm NS. T/h p đ c bi t ph i do U Ban Th ườ ỷ ệ ặ ợ V Qu c H i quy t đ nh ế ị ộ ạ qua đ u th u ấ

• NHNN làm đ i lý phát hành tin phi u KB thông ế

ế

ế ế

31

ạ ộ

GVC. ThS LÊ VĂN H IẢ

C.3 Ho t đ ng TD c a NHTW

• NHNN còn gián ti p cho KBNN vay thông qua hình th c mua các l ai tín phi u, trái phi u KB ứ trên th tr ị ườ ho c nghi p v TTM ệ ọ ng ti n t ề ệ ụ ặ