358
HNG BAN
1. ĐỊNH NGHĨA
Hng ban sang thương da gây đổi u sc da do hin
tưng dãn mch máu dưới da to nên. Đây mt triu chng
thường gp ca nhiu bnh khác nhau trong đây ch đề cp
đến các bnh sau đây:
- Mày đay (L50).
- Hng ban đa dng (L51).
- Hng ban nút (L52).
2. MÀY ĐAY (L50)
2.1. Định nghĩa
mt tình trng phn ng quá mn type 1 ca cơ th
biu hin bng các sn, mng hng ban hình dng đa dng
phân b ngu nhiên kèm nga. Gm 2 th cp (< 6 tun, hiếm
khi kéo dài quá 24 gi) mn (kéo dài hoc tái phát > 6
tun). Nguyên nhân th do nhim trùng, thuc, thc ăn,
vc xin.
2.2. Chn đoán
- Bnh s: tin căn d ng trưc đây, tin căn m đay,
tiếp xúc các d nguyên như thuc (NSAID), thc ăn. Lưu ý
tr b mày đay tái phát thường xuyên th do nhim trùng
tiêu hóa hoc hô hp. Các triu chng gi ý du hiu nng ca
sc phn v như tc ngc, khó th, đau bng, bun nôn, nôn.
- Sn mng hng ban g cao trên da, hình dng đa dng
kích thước thay đổi.
359
- Phân b ngu nhiên.
- Nga nhiu, càng gãi càng ni lên nhiu. Triu chng
thường nng hơn v đêm.
- Thường t khi sau 24 gi không để li du vết.
- Vùng liên kết lng lo như mt, mi mt, sinh dc
th hin tượng phù mch (phù Quincke), nếu phù vùng
thanh qun có th làm tr khò khè, khó th.
- Cn lâm sàng: nếu shock phn v hoc phn ng
phn v t nghim chc năng gan, thn, công thc máu,
đông máu…
- Xét nghim bch cu ái toan, xác định d nguyên.
2.3. Điu tr
Xem bài m đay trong phác đồ.
3. HNG BAN ĐA DNG (L51)
3.1. Định nghĩa
mt tình trng phn ng cp tính ca cơ th thông qua
trung gian h min dch biu hin là sang thương da được đc
trưng bi hình bia bn đin hình. Gm 2 th nng (major)
nh hưởng đến niêm mc, st, đau khp nh (minor)
không nh hưởng đến niêm mc, không st, không đau
khp. Nguyên nhân thường do nhim trùng chiếm 90%
(HSV, Mycoplasma pneumonia…), thuc chiếm 10%.
3.2. Lâm sàng (chnh li format bullet)
- Sang thương bia bn đin hình gm 3 vòng tròn đồng
tâm, mi vòng ng vi mi giai đon phát trin ca bnh:
360
+ Trung m: hoi t thượng , u đỏ sm hoc
mn nưc.
+ Gia: qung sn p nht.
+ Ngoài cùng:ng hng ban.
- V trí: phân b đối xng, đầu tiên xut hin mt
dui ca các chi sau đó lan lên thân mình. Trong th nng
th tn thương niêm mc ming (môi, mt trong má, khu
cái), mt, hu môn, ng tiêu hóa, sinh dc. Thương tn ban
đầu là bóng nước sau đó v để li vết loét.
- Triu chng toàn thân: người bnh th du hiu
báo trước gm st, mt mi, đau khp. Nếu do nhim
M.pneumonia có th có triu chng ca h hô hp.
- Din tiến: xut hin đầy đ triu chng trong 3 đến 5
ngày đầu t khi trong vòng 2 tun. Không để li so tuy
nhiên có th có tăng sc t kéo dài 1 tháng sau khi lành bnh.
3.3. Cn lâm sàng
Không giá tr trong chn đoán tr th nng bi nhim
có bch cu tăng, CRP tăng, men gan tăng nh.
3.4. Điu tr
- Điu tr triu chng: chng nga bng thuc kháng
histamin, bi nhim da dùng các thuc bôi Milian, loét ming
dùng các chế phm gel cha corticoid lidocain bôi ming,
th cho tr ngm Phosphologel. Trong trường hp nng
tn thương niêm mc rng làm tr biếng ăn th cân nhc
prednisone ung.
- Điu tr theo nguyên nhân:
+ D ng thuc: ngưng dùng thuc nghi ng.
361
+ Do HSV: acyclovir.
+ Do M.Pneumonia: kháng sinh nhóm macrolide như
azithromycin, clarithromycin.
- Hi chn bác sĩ nhãn khoa nếu có tn thương mt.
4. HNG BAN NÚT (L52)
4.1. Định nghĩa
tình trng phn ng quá mn mun ca cơ th do
nhim trùng (thường do Streptococcus, lao), tiếp xúc vi các
d nguyên như thuc, sarcoidosis… Tuy nhiên, 50% trường
hp không xác định được nguyên nhân. Cơ chế do viêm vách
mô m ca lp h .
4.2. Lâm sàng
- Sang thương dng nt hng ban, cng, không di đng,
đường kính t 2-5 cm hơi g lên trên b mt da.
- V trí: mt dui ca các chi.
- th kèm theo st, mt mi, đau khp, triu chng
hô hp trên.
- Bnh thường t khi sau 8 tun. Dát tăng sc t
thường mt đi sau 1 tháng.
4.3. Điu tr
- Ngh ngơi, nâng cao chân.
- Điu tr nguyên nhân tùy theo tng trường hp.
- NSAIDs đường ung.
!
362
5. HNG BAN DO THUC
5.1. Định nghĩa
- Hng ban do s dng mt s thuc như macrolide,
sulfonamide, acetaminophen, quinolones.
5.2. Chn đoán
- Tin căn gia đình hoc bn thân tng có d ng thuc.
- Nóng, rát nơi ni hng ban sau đó xut hin hng ban
hoc bóng nước. Giai đon hi phc có tăng sc t.
- Bnh thường t gii hn.
5.3. Điu tr
- Ngưng s dng thuc nghi ng.
- Điu tr triu chng: nga dùng Antihistamin, h st.
6. HNG BAN DO NHIM SIÊU VI (BAN Đ
TRUYN NHIM)
- hng ban do nhim Parovirus B19.
- th triu chng báo trước ging cúm như st,
đau khp, mt mi, triu chng hô hp trên.
- Đầu tiên hng ban xut hin mt, toàn thân sau đó
nht màu trung tâm to thành hng ban dng ren lưới.
- Bnh t gii hn.
- Điu tr triu chng nếu có:
+ St: h st bng acetaminophen.
+ Nga: Antihistamin (Clorpheniramin, Fexofenadin,
Loratadin, Desloratadin, Cetirizin, Levocetirizin…).
!