1
S GIÁO DC VÀ ðÀO TO
THÀNH PH ðÀ NNG HƯỚNG DN CHM KÌ THI HC SINH GII THÀNH PH
NĂM HC 2004 - 2005
MÔN: HÓA HC LP 10
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao ñề)
Câu I (4 ñim)
1. Hãy gii thích ti sao phân t Cl
2
O góc liên kết (111
o
) nh hơn ñộ dài liên kết Cl-O (1,71Å)
ln hơn so vi phân t ClO
2
(118
o
và 1,49Å)?
2. So sánh và gii thích ñộ mnh:
(a) tính axit, tính oxi hóa ca các cht HClO, HClO
2
, HClO
3
và HClO
4
.
(b) tính axit, tính kh ca các cht HF, HCl, HBr, HI
3. Gii thích s biến ñổi khi lượng riêng ca nước theo nhit ñộ:
Nhit ñộ (
o
C)......... 0 4 10 15 20
D (g/ml)................ 0,999866 1,000000 0,999727 0,999127 0,998230
ðÁP ÁN ðIM
1. Công thc electron và công thc cu to ca hai phân t:
Cl
OO
Cl Cl
O
Cl Cl
OCl
OO
Góc liên k
ế
t c
a Cl
2
O nh
h
ơ
n c
a ClO
2
nguyên t
trung tâm (O) c
a Cl
2
O
hai c
p electron t
do t
o l
c
ñẩ
y ép góc liên k
ế
t nhi
u h
ơ
n so v
i nguyên t
trung
tâm (Cl) c
a ClO
2
ch
có 3 electron t
do.
Liên k
ế
t Cl-O trong phân t
ClO
2
ñặ
c tính c
a liên k
ế
t
ñ
ôi do s
c
ng h
ưở
ng v
i
electron
ñộ
c thân
trên Cl ho
c O.
ðặ
c tính liên k
ế
t
ñ
ôi này làm liên k
ế
t Cl-O trong
ClO
2
ng
n h
ơ
n trong Cl
2
O (ch
ch
a liên k
ế
t
ñơ
n).
2. ðộ
m
nh tính axit:
(a)
HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
S
nguyên t
oxi không hidroxyl t
ă
ng làm t
ă
ng
ñộ
phân c
c c
a liên k
ế
t O-H
(b)
HF < HCl < HBr < HI
Bán kính nguyên t
t
ă
ng làm
ñộ
b
n liên k
ế
t gi
m, kh
n
ă
ng b
phân c
c hóa c
a
liên k
ế
t H-X t
ă
ng.
ðộ
m
nh tính oxi hóa - kh
(a)
Tính oxi hóa gi
m: HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
S
nguyên t
oxi t
ă
ng làm t
ă
ng
ñộ
b
n phân t
(
ñộ
b
i liên k
ế
t t
ă
ng) nên
ñộ
m
nh
tính oxi hóa gi
m.
(b)
Tính kh
t
ă
ng: HF < HCl < HBr < HI
Bán kính ngun t
t
ă
ng làm gi
m
ñộ
b
n phân t
, làm t
ă
ng tính kh
1,00
(0,50
×
2)
2,00
(0,50
×
4)
2
3.
n
ướ
c
ñ
á (0
o
C), các phân t
liên k
ế
t v
i nhau b
ng liên k
ế
t H hình thành c
u trúc tinh
th
phân t
khá r
ng (xem hình d
ướ
i), kh
i l
ượ
ng riêng nh
. Khi nhi
t
ñộ
t
ă
ng (4
o
C),
liên k
ế
t H b
phá v
m
t ph
n khi
ế
n các phân t
ch l
i g
n nhau h
ơ
n nên kh
i l
ượ
ng
riêng t
ă
ng. Khi ti
ế
p t
c t
ă
ng nhi
t
ñộ
, kho
ng cách gi
a các phân t
t
ă
ng làm th
tích
t
ă
ng lên nên kh
i l
ượ
ng riêng gi
m.
H
O
HH
H
O
O
H
O
HH
H
1,00
(0,50
×
2)
Câu II
(4
ñ
i
m)
1.
Xác
ñị
nh nhi
t hình thành AlCl
3
khi bi
ế
t:
Al
2
O
3
(r) + 3COCl
2
(k)
3CO
2
(k) + 2AlCl
3
(r)
H
1
= -232,24 kJ
CO (k) + Cl
2
(k)
COCl
2
(k)
H
2
= -112,40 kJ
2Al (r) + 1,5O
2
(k)
Al
2
O
3
(k)
H
3
= -1668,20 kJ
Nhi
t hình thành c
a CO:
H
4
= -110,40 kJ/mol
Nhi
t hình thành c
a CO
2
:
H
5
= -393,13 kJ/mol.
2.
T
i 25
o
C ph
n
ng b
c m
t sau có h
ng s
t
c
ñộ
k = 1,8.10
-5
s
-1
:
2N
2
O
5
(k)
4NO
2
(k) + O
2
(k)
Ph
n
ng trên x
y ra trong bình kín th
tích 20,0 L không
ñổ
i. Ban
ñầ
u l
ượ
ng N
2
O
5
cho v
a
ñầ
y
bình. T
i th
i
ñ
i
m kh
o sát, áp su
t riêng c
a N
2
O
5
là 0,070 atm. Gi
thi
ế
t c khí
ñề
u khí t
ưở
ng.
(a) Tính t
c
ñộ
(i) tiêu th
N
2
O
5
; (ii) hình thành NO
2
; O
2
.
(b) Tính s
phân t
N
2
O
5
ñ
ã b
phân tích sau 30 giây.
3.
Ph
n
ng d
ướ
i
ñ
ây
ñạ
t
ñế
n cân b
ng
109K v
i h
ng s
cân b
ng K
p
= 10:
C (r) + CO
2
(k)
2CO (k)
(a) Tìm hàm l
ượ
ng khí CO trong h
n h
p cân b
ng, bi
ế
t áp su
t chung c
a h
là 1,5atm.
(b)
ðể
có hàm l
ượ
ng CO b
ng 50% v
th
tích thì áp su
t chung là bao nhiêu?
ðÁP ÁN ðIM
1.
Nhi
t hình thành AlCl
3
là nhi
t c
a quá trình:
Al + 1,5Cl
2
AlCl
3
ðể
có quá trình này ta s
p x
ế
p các ph
ươ
ng trình nh
ư
sau:
Al
2
O
3
(r) + 3COCl
2
(k)
3CO
2
(k) + 2AlCl
3
(k)
H
1
3CO (k) + 3Cl
2
(k)
3COCl
2
(k)
3
H
2
2Al (r) + 1,5O
2
(k)
Al
2
O
3
(r)
H
3
3C (k) + 1,5O
2
(k)
3CO (k) 3
H
4
3CO
2
(k)
3C (r) + 3O
2
(k)
3(-
H
5
)
Sau khi t
h
p có k
ế
t qu
là:
2Al (r) + 3Cl
2
(k)
2AlCl
3
(r)
H
x
H
x
=
H
1
+ 3
H
2
+
H
3
+ 3
H
4
+ 3(-
H
5
)
= (-232,24) + 3(-112,40) + (-1668,20) + 3(-110,40) + 3(393,13) = - 1389,45 kJ
V
y, nhi
t hình thành 1 mol AlCl
3
= -1389,45 / 2 =
- 694,725 kJ/mol
1,50
(1,00+0,50)
3
2.
(a) p
i
V = n
i
RT
3
i
ON
ON
10.8646,2
298082,0
07,0
RT
P
V
n
C
52
52
=
×
===
(mol.l
-1
)
835
ON
10.16,510.8646,210.8,1C.kv
52
=×==
mol.l
-1
.s
-1
.
T
ph
ươ
ng trình: 2N
2
O
5
(k)
4NO
2
(k) + O
2
(k)
dt
dC
dt
dC
4
1
dt
dC
2
1
v
22
52
ONOON
+=×+=×=
nên v
tiêu th
(N
2
O
5
) =
2v =
2
×
5,16.10
-8
=
10,32.10
-8
mol.l
-1
.s
-1
v
hình thành
(NO
2
) = 4v = 4
×
5,16.10
-8
= 20,64.10
-8
mol.l
-1
.s
-1
v
hình thành
(O
2
) = v = 5,16.10
-8
mol.l
-1
.s
-1
(b) S
phân t
N
2
O
5
ñ
ã b
phân h
y = v
tiêu th
(N
2
O
5
)
×
V
bình
×
t
×
N
o
(s
avogadrro)
= 10,32.10
-8
×
20,0
×
30
×
6,023.10
23
3,7.10
19
phân t
3.
(a) C + CO
2
2CO
n
[ ] (1 - x) 2x 1 + x (mol)
Ta có:
5,1
x1
x1 x1
x2
P
P
K
2
CO
2
CO
P
2
×
+
+
==
= 10
x = 0,79
V
y h
n h
p cân b
ng ch
a 2.0,79 = 1,58 mol CO (88,27%) và 1 – 0,79 = 0,21 mol
CO
2
(11,73%)
(b) T
10P
5,0
)5,0(
K
2
P
=×=
P = 20 atm.
1,00
(0,25
×
4)
0,50
1,00
(0,50
×
2)
Câu III
(4
ñ
i
m)
1.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình các ph
n
ng t
ươ
ng
ng v
i trình t
bi
ế
n
ñổ
i s
oxi hóa c
a l
ư
u hu
nh sau
ñ
ây:
2
S
)1(
0
S
)2(
4
S
+
)3(
6
S
+
)4(
4
S
+
)5(
0
S
)6(
2
S
2.
Trình bày ph
ươ
ng pháp nh
n bi
ế
t các ion halogenua trong m
i dung d
ch h
n h
p sau
ñ
ây: (a) NaI
và NaCl, (b) NaI và NaBr.
3.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph
n
ng minh h
a quá trình
ñ
i
u ch
ế
các ch
t sau
ñ
ây t
các
ñơ
n ch
t halogen
t
ươ
ng
ng: (a) HClO
4
, (b) I
2
O
5
, (c) Cl
2
O, (d) OF
2
.
ðÁP ÁN ðIM
1.
Ph
ươ
ng trình ph
n
ng:
(1)
H
2
S + 1/2O
2
S + H
2
O
(2)
S + O
2
t
SO
2
(3)
SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
H
2
SO
4
+ 2HCl
(4)
Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
(5)
SO
2
+ 2H
2
S
3S + 2H
2
O
(6)
2Na + S
t
Na
2
S
(H
c sinh có th
s
d
ng các ph
n
ng khác cho quá trình này)
1,50
(0,25
×
6)
4
2.
(a) Thêm t
t
AgNO
3
vào m
u th
, th
y xu
t hi
n k
ế
t t
a vàng tr
ướ
c k
ế
t t
a tr
ng
sau, nh
n ra
ñượ
c hai ion I
-
và Cl
-
.
Ag
+
+ I
-
AgI
(vàng)
Ag
+
+ Cl
-
AgCl
(tr
ng)
(b) Thêm H
2
SO
4
benzen vào m
u th
. Thêm t
ng gi
t n
ướ
c clo, l
c
ñề
u. Th
y xu
t
hi
n màu tím trong l
p benzen, sau
ñ
ó m
t màu khi n
ướ
c clo d
ư
nh
n ra I
-
. Thêm ti
ế
p
n
ướ
c clo, xu
t hi
n l
p vàng nâu trong l
p benzen nh
n ra Br
-
.
Cl
2
+ 3I
-
2Cl
-
+ I
3-
I
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O
12H
+
+ 10Cl
-
+ 2IO
3-
Cl
2
+ 2Br
-
2Cl
-
+ Br
2
3.
(a) 3Cl
2
+ 6NaOH
t
5NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O
4NaClO
3
t
NaCl + 3NaClO
4
NaClO
4
+ H
2
SO
4
NaHSO
4
+ HClO
4
(ch
ư
ng c
t)
(b) 3I
2
+ 6OH
-
5I
-
+ IO
3-
+ 3H
2
O
IO
3-
+ H
+
HIO
3
2HIO
3
t
I
2
O
5
+ H
2
O
(c) 2Cl
2
+ HgO
Cl
2
O + HgCl
2
(d) 2F
2
+ 2OH
-
2F
-
+ OF
2
+ H
2
O
1,00
(0,50
×
2)
1,50
0,50
0,50
0,25
0,25
Câu IV
(4
ñ
i
m)
Cho 6,000 g m
u ch
t ch
a Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
các t
p ch
t tr
ơ
. Hòa tan m
u vào l
ượ
ng d
ư
dung d
ch KI
trong môi tr
ườ
ng axit (kh
t
t c
s
t thành Fe
2+
) t
o ra dung d
ch A. Pha loãng dung d
ch A
ñế
n th
tích
50 mL. L
ượ
ng I
2
trong 10 mL dung d
ch A ph
n
ng v
a
ñủ
v
i 5,500 mL dung d
ch Na
2
S
2
O
3
1,00M (sinh ra S
4
O
62-
). L
y 25 mL m
u dung d
ch A khác, chi
ế
t tách I
2
, l
ượ
ng Fe
2+
trong dung d
ch
còn l
i ph
n
ng v
a
ñủ
v
i 3,20 mL dung d
ch MnO
4-
1,000M trong H
2
SO
4
.
1.
Vi
ế
t các ph
ươ
ng trình ph
n
ng x
y ra (d
ng ph
ươ
ng trình ion thu g
n).
2.
Tính ph
n tr
ă
m kh
i l
ượ
ng Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
trong m
u ban
ñầ
u.
ðÁP ÁN ðIM
1.
Ph
ươ
ng trình ph
n
ng:
Fe
3
O
4
+ 2I
-
+ 8H
+
3Fe
2+
+ I
2
+
4H
2
O (1)
Fe
2
O
3
+ 2I
-
+ 6H
+
2Fe
2+
+ I
2
+
3H
2
O (2)
2S
2
O
32-
+ I
2
S
4
O
62-
+ 2I
-
(3)
5Fe
2+
+ MnO
4-
+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O (4)
2.
Tính ph
n tr
ă
m:
(3)
mol00275,010055,0
2
1
n
2
1
n2
32
2
OS
)3(I
=×==
(4)
mol016,010032,05n5n
4
2
MnO)4(Fe
=××== +
ðặ
t s
mol Fe3O4 và Fe2O3 l
n l
ượ
t là x và y ta có:
=
=
=×=+
=×=+
00925,0y
0045,0x
01375,0500275,0yx
032,02016,0y2x3
%4,17%100
000,6
2320045,0
m%
43
OFe
=×
×
=
%7,24%100
000,6
16000925,0
m%
32
OFe
=×
×
=
2,00
(0,50
×
4)
2,00
5
Câu V
(4
ñ
i
m)
Th
c t
ế
khoáng pirit có th
coi là h
n h
p c
a FeS2 FeS. Khi x
m
t m
u khoáng pirit b
ng brom
trong dung d
ch KOH d
ư
ng
ườ
i ta thu
ñượ
c k
ế
t t
a
ñỏ
nâu A dung d
ch B. Nung k
ế
t t
a B
ñế
n kh
i
l
ượ
ng không
ñổ
i thu
ñượ
c 0,2g ch
t r
n. Thêm l
ượ
ng d
ư
dung d
ch BaCl2 vào dung d
ch B thì thu
ñượ
c
1,1087g k
ế
t t
a tr
ng không tan trong axit.
1.
Vi
ế
t các ph
ươ
ng trình ph
n
ng.
2.
Xác
ñị
nh công th
c t
ng c
a pirit.
3.
Tính kh
i l
ượ
ng brom theo lí thuy
ế
t c
n
ñể
oxi hóa m
u khoáng.
ðÁP ÁN ðIM
1.
Ph
ươ
ng trình ph
n
ng:
2FeS2 + 15Br2 + 38OH-
2Fe(OH)3 + 4SO42- + 30Br- + 16H2O (1)
2FeS + 9Br2 + 22OH-
2Fe(OH)3 + 2SO42- + 18Br- + 8H2O (2)
2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O (3)
Ba2+ + SO42-
BaSO4 (4)
2.
Công th
c:
mol10.5,2
160
2,0
2n2n,mol10.75,4
233
1087,1
nn
3
OFeFe
3
SOBaS
324
======
9,1:110.75,4:10.5,2n:n
33
SFe
==
công th
c FeS
1,9
3.
G
i s
mol FeS
2
và FeS l
n l
ượ
t là x và y ta có:
=
=
=+
=+
3
3
3
3
10.25,0y
10.25,2x
10.75,4yx2
10.5,2yx
g88,216010.25,0
2
9
10.25,2
2
15
m
33
Br
2
=×
×+×=
2,00
(0,50
×
4)
1,00
1,00