![](images/graphics/blank.gif)
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 21 đến 30
lượt xem 13
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 21 đến 30', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 21 đến 30
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề số 21 Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d: x 3 + 2mx 2 + (m + 3) x + 4 = x + 4 (1) x=0 (1) � x( x 2 + 2mx + m + 2) = 0 � g ( x) = x 2 + 2mx + m + 2 = 0 (2) (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. ∆ ��−ڳm − 2 > 0 m 1m2 =m −2 �� �� (a ) . m −2 g (0) = m + 2 0 1− 3 + 4 Mặt khác: d ( K , d ) = =2 2 1 Do đó: S∆ KBC = 8 2 � BC.d ( K , d ) = 8 2 � BC = 16 � BC 2 = 256 2 � ( xB − xC ) 2 + ( yB − yC ) 2 = 256 với xB , xC là hai nghiệm của phương trình (2). � ( xB − xC ) 2 + (( xB + 4) − ( xC + 4)) 2 = 256 � 2( xB − xC ) 2 = 256 � ( xB + xC ) 2 − 4 xB xC = 128 1 137 1 137 � 4m 2 − 4(m + 2) = 128 � m 2 − m − 34 = 0 � m = (thỏa (a)). Vậy m = . 2 2 Đặt: t = 2 x ; điều kiện: t > 0. Khi đó BPT ⇔ 30t + 1 t − 1 + 2t Câu II: 1) * (2) • t 1: (2) �+ �−�1 �t 1 30t + 3−+ � 30t 1 9t 2 6t 1 1t 4 ( a) • 0 < t 1 : (2) � 30t + 1 � + 1 � 30t + 1 � 2 + 2t + 1 � 0 < t � t t 1 ( b) ⇒ 0 < t �< � 2 4 x �4 0 x 2. Vậy, bất phương trình có nghiệm: x 2. 2) PT � log 2 x + log 2 x + m = 0; x � 1) 2 (0; (1) Đặt: t = log 2 x . Vì: lim log 2 x = − và lim log x = 0 , nên: với x �(0;1) � t � −� 0) (; x 0 x1 Ta có: (1) � t − t − m = 0, t < 0 (2) � m = −t 2 − t , t < 0 2 y = −t 2 − t , t < 0 : ( P) Đặt: y=m : (d ) 1 1 Xét hàm số: y = f (t ) = −t − t , với t < 0 ⇒ f (t ) = −2t − 1 ⇒ f (t ) = 0 � t = − � y= 2 2 4 Từ BBT ta suy ra: (1) có nghiệm x (0; 1) ⇔ (2) có nghiệm t < 0 1 ⇔ (d) và (P) có điểm chung, với hoành độ t < 0 m . 4 1 Vậy, giá trị m cần tìm: m . 4 3 1 t6 3 1� 117 − 41 3 π �4 1 I = − � dt = � −t +1− 2 Câu III: Đặt : x = t dt ⇒ + �= � 1 t +1 t +1� 2 2 � t 135 12 3 3 Câu IV: Dựng SH ⊥ AB � SH ⊥ ( ABC ) và SH là đường cao của hình chóp. Dựng HN ⊥ BC , HP ⊥ AC � SN ⊥ BC , SP ⊥ AC � ᄋSPH = ᄋSNH = α ∆ SHN = ∆ SHP ⇒ HN = HP. a3 a3 ; ∆ SHP vuông có: SH = HP.tan α = tan α ∆ AHP vuông có: HP = HA.sin 60o = 4 4 a 2 3 a3 1 1a 3 .tan α . = tan α Thể tích hình chóp S . ABC : V = .SH .S ABC = . 3 34 4 16 π 3 và sin x 0,cos x 0, 2cos x − sin x 0 Câu V: Với 0 < x thì 0 < tan x 3 Trang 32
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com cos x 1 + tan 2 x 1 + tan 2 x cos 3 x y= = = • sin 2 x 2cos x − sin x tan 2 x(2 − tan x) 2 tan 2 x − tan 3 x . cos 2 x cos x 1+ t2 • Đặt: t = tan x; 0 < t 3 ⇒ y = f (t ) = 2 3 ; 0 < t 3 2t − t t 4 + 3t 2 − 4t t (t 3 + 3t − 4) t (t − 1)(t 2 + t + 4) f (t ) = = = � f (t ) = 0 � ( t = 0 �t = 1). (2t 2 − t 3 ) 2 (2t 2 − t 3 ) 2 (2t 2 − t 3 ) 2 π π min f (t ) = 2 � t = 1 � x = . Vậy: miny = 2 khi x = 4 . • Từ BBT ta có: � π� 4 0; � 3� a −b −5 2S ∆ABC = Câu VI.a: 1) Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 ⇒ d(C; AB) = AB 2 a −b =8 � +5 b−5� (1) a ⇒ a −b −5 =3 ; � (d) ⇒ 3a –b =4 (3) ∈ ; Trọng tâm G � a −b = 2 (2) �3 3� S 3 = Từ (1), (3) ⇒ C(–2; 10) ⇒ r = 2 + 65 + 89 p S 3 Từ (2), (3) ⇒ C(1; –1) ⇒ r = = . 2+2 5 p uuu r r � , a � 4 + 196 + 100 BA � 2) d(A, (d)) = � r = =5 2 4 +1 +1 a Phương trình mặt cầu tâm A (1; –2; 3), bán kính R = 5 2 : (x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50 � 1 � � 1 � 5� 2 2 � z 2 �z − �− � − � � 0 ⇔ � − 1 �− � − 1 � 5 = 0 (1) + = z Câu VII.a: PT ⇔ + z z � � �� � � z � � z � 2� � � z� � z� 2 � 1 + 3i 1 − 3i � 5 1 Đặt ẩn số phụ: t = z − . (1) ⇔ t − t + = 0 � �= �= 2 t t � 2 2 2� z � −1 + i −1 − i Đáp số có 4 nghiệm z : 1+i; 1- i ; ; . 2 2 Câu VI.b: 1) (C1): ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 có tâm I1 (1; 1) , bán kính R1 = 2. (C2): ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 1 có tâm I 2 (4; 1) , bán kính R2 = 1. Ta có: I1 I 2 = 3 = R1 + R2 ⇒ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1) ⇒ (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy. * Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: (∆ ) : y = ax + b � ( ∆) : ax − y + b = 0 ta có: a + b −1 � � 2 2 =2 �= �=− a a d ( I1 ; ∆ ) = R1 � a +b 2 2 � � �� 4 4 �� hay � � d ( I 2 ; ∆ ) = R2 � a + b −1 = 1 4 �= 4−7 2 �= 4+7 2 b b � a 2 + b2 � � � � 4 4 4+7 2 4−7 2 2 2 Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: (∆1 ) : x = 3, ( ∆2 ) : y = − , (∆3 ) y = x+ x+ 4 4 4 4 r r 2) (d1) có vectơ chỉ phương u1 = (1; 1; 2) ; (d2) có vectơ chỉ phương u2 = (1; 3; 1) uur K � d 2 ) � K (t ; 3t − 6; t − 1) � IK = (t − 1; 3t − 5; t − 2) ( uu r r 18 18 12 7 � � IK ⊥ u2 � t − 1 + 9t − 15 + t − 2 = 0 � t = �K� ;− ; � 11 11 11 11 � � Trang 33
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com uuur �8 1 56 59 � Giả sử (d ) cắt (d1) tại H (t ; 4 + t; 6 + 2t ), ( H ( d1 )) . HK = � − t ; − − t ; − − 2t � 11 11 11 � � uuu r r uuu 1 r 18 56 118 26 HK ⊥ u1 � −t − −t − − 4t = 0 � t = − � HK = (44; − 30; − 7). 11 11 11 11 11 18 x = + 44λ 11 12 Vậy, phương trình tham số của đường thẳng (d ): y = − − 30λ . 11 7 z = − 7λ 11 Câu VII.b: Xét đa thức: f ( x ) = x(1 + x) 2009 = x(C2009 + C2009 x + C2009 x 2 + ... + C2009 x 2009 ) 0 1 2 2009 = C2009 x + C2009 x 2 + C2009 x 3 + ... + C2009 x 2010 . 0 1 2 2009 • Ta có: f ( x ) = C2009 + 2C2009 x + 3C2009 x 2 + ... + 2010C2009 x 2009 0 1 2 2009 � f (1) = C2009 + 2C2009 + 3C2009 + ... + 2010C2009 0 1 2 2009 ( a) • Mặt khác: f ( x ) = (1 + x) 2009 + 2009(1 + x) 2008 x = (1 + x) 2008 (2010 + x) � f / (1) = 2011.22008 ( b) • Từ (a) và (b) suy ra: S = 2011.22008. Hướng dẫn Đề số 22 www.MATHVN.com x = −2 � y = m + 4 Câu I: 2) Ta có: y’ = 3x2 + 6x = 0 x=0 � y=m Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(−2 ; m + 4) uuu r uuur 1 Ta có: OA = (0; m), OB = ( −2; m + 4) . Để ᄋAOB = 1200 thì cos AOB = − 2 −4 < m < 0 m(m + 4) 1 −12 + 2 3 =− � � −12 2 3 � m = m ( 4 + ( m + 4) ) 2 2 2 m= 3 3 Câu II: 1) PT ⇔ sin 3 x − cos 3 x = sin 2 x(sin x + cos x) � x + cos x = 0 � x = −1 sin tan ⇔ (sinx + cosx)(sin2x − 1) = 0 � � �� � 2x − 1 = 0 � 2x = 1 sin sin π x = − + kπ π 4 � x = � + kπ � π 4 x = + kπ 4 2) Điều kiện: x ≤ 3. Đặt t = 2 0 . BPT ⇔ 8 + 2t − t 2 + 2t 5 3− x Trang 34
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 5 0t 5 − 2t 0 2 �−��� 4 � 8 + 2t − t � − 2t � 8 + 2t − t � 2 2 2t 0t1 5 0 17 5t − 22 x + 17 0 2 t 1; t 5 � 1 2 3− x Với 0 =t �−� ��1 3x 0 x3 Câu III: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: 1 + 2 x − x 2 = 1 � x = 0; x = 2 2 2 Diện tích cần tìm S = � x − x dx = � − ( x − 1) dx 2 2 2 1 0 0 �π π � π π − Đặt x − 1 = sin t; t �� ; �⇒ dx = cost ; Với x = 0 � t = − ; x = 2 � t = �2 2� 2 2 π π π π 2 2 1 1� 1 �2 ⇒ S = � tdt = �+ cos 2t )dt = 2 �+ 2 sin 2t �π = 2 cos 2 (1 t 2 � � π π − − − 2 2 2 Câu IV: Kẻ SH ⊥ BC. Suy ra SH ⊥ (ABC). Kẻ SI ⊥ AB; SJ ⊥ AC. ⇒ ᄋSIH = ᄋSJH = 600 ⇒ ∆ SIH = ∆ SJH ⇒ HI = HJ ⇒ AIHJ là hình vuông ⇒ I là trung điểm AB ⇒ IH = a 2 a3 3 a3 1 Trong tam giác vuông SHI ta có: SH = . Vậy: VS . ABC = SH .S ABC = 2 3 12 � 1 1� 1 111 9 Câu V: Sử dụng BĐT: ( x + y + z ) � + + � 9 ++� �� x y z x+ y+z � y z� x ab 1 1� 1 1 1� = ab. + +� ab � Ta có: a + 3b + 2c (a + c ) + (b + c ) + 2b 9 � + c b + c 2b � a Tương tự đối với 2 biểu thức còn lại. Sau đó cộng vế với vế ta được: 1 � + b + c bc + ca ca + ab ab + bc � a + b + c ab bc ca a + + + + + = � � a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 9 � 2 a +b b+c a+c � 6 x = −1 + 3t Câu VI.a: 1) Đường thẳng (∆ ) có phương trình tham số: y = 2 − 2t t ᄋ z = 2 + 2t r Mặt phẳng (P) có VTPT n = (1; 3; 2) uuur u Giả sử N(−1 + 3t ; 2 − 2t ; 2 + 2t) ∈ ∆ ⇒ MN = (3t − 3; −2t ;2t − 2) uuur r u Để MN // (P) thì MN .n = 0 � t = 7 ⇒ N(20; −12; 16) x−2 y−2 z−4 = = Phương trình đường thẳng cần tìm : −7 9 6 2) Phương trình AB : x + 2y − 1 = 0 ; AB = 5 . 1 12 Gọi hc là đường cao hạ từ C của ∆ ABC. S ABC = AB.hc = 6 � hc = 2 5 | 2a + 1 + 2a − 1| 12 12 Giả sử C(2a + 1 ; a) ∈ (∆ ). Vì hc = = �a=� � 3 5 5 5 Vậy có hai điểm cần tìm: C1(7; 3) và C2(−5; −3) Câu VII.a: Từ giả thiết suy ra: �+c =0 � = −2 b b (1+ i) + b ( 1 + i ) + c = 0 � b + c + ( 2 + b ) i = 0 �� 2 � � �+b=0 �= 2 2 c Trang 35
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com � 3� 9 9 và I � d ) : x − y − 3 = 0 � I � ; � ( Câu VI.b: 1) I có hoành độ xI = � 2� 2 2 Gọi M = d ∩ Ox là trung điểm của cạnh AD, suy ra M(3;0). 99 AB = 2 IM = 2 ( xI − xM ) + ( y I − yM ) = 2 2 2 + =3 2 44 S 12 S ABCD = AB. AD = 12 � AD = ABCD = = 2 2. AB 32 AD ⊥ (d ) , suy ra phương trình AD: 1.( x − 3) + 1.( y − 0) = 0 � x + y − 3 = 0 . M AD Lại có MA = MD = 2 . Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình: x+ y −3=0 y = −x + 3 � = 3− x �=2 x=4 y x �� �� hoặc . � � � − 3 = 1 � =1 y = −1 ( x − 3) + y = 2 2 2 ( x − 3) + y = 2 x y 2 2 Vậy A(2;1), D(4;-1), x + xC xI = A xC = 2 xI − x A = 9 − 2 = 7 � 3� 9 2 I � ; � à trung điểm của AC, suy ra: � l � y + yC yC = 2 y I − y A = 3 − 1 = 2 � 2� 2 yI = A 2 Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1). 2) Mặt cầu (S) tâm I(2;–1;3) và có bán kính R = 3. 2.2 + 2.( −1) − 3 + 16 Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): d = d ( I , ( P ) ) = =5�d > R. 3 Do đó (P) và (S) không có điểm chung. Do vậy, min MN = d –R = 5 –3 = 2. Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của ∆ và (P). r Đường thẳng ∆ có VTCP là n P = ( 2;2; −1) và qua I nên có phương trình là x = 2 + 2t y = −1 + 2t ( t ᄋ ). z = 3−t Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình: 15 5 2 ( 2 + 2t ) + 2 ( −1 + 2t ) − ( 3 − t ) + 16 = 0 � 9t + 15 = 0 � t = − =− 9 3 uuuu 3 uuu r r � 4 13 14 � Suy ra N 0 � ; − ; � Ta có IM 0 = IN 0 . Suy ra M0(0;–3;4) − . �3 3 3 � 5 2008 (1 + i ) 2009 � + i � 1 = � � .(1 + i ) = i 2008 (1 + i) = 1 + i Câu VII.b: Ta có: (1 − i ) �− i � 2008 1 PT ⇔ z − 2(1 + i)z +2i = 0 ⇔ z2 − 2(1 + i)z + (i + 1)2 = 0 2 ⇔ (z − i − 1)2 = 0 ⇔ z = i + 1. Hướng dẫn Đề số 23 www.MATHVN.com Trang 36
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 23 m 3 23 3 •m= hoặc m = : PT có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép) 3 3 � 2 3 2 3 �� 3 � • m� − \ � � PT có 3 nghiệm phân biệt �� ; : � ��� 33 3 3x 3x 2x = 0 ⇔ 2cos [ cos x + (1 − cos x)sin x ] = 0 Câu II: 1) PT ⇔ cosx(1 + cosx) + 8 sin cos 2 2 2 x cos = 0 ⇔ 2 sin x + cos x − sin x.cos x = 0 2 2) PT ⇔ ( 2 + 1) − − 3 = 0 � ( 2 + 1)3 x − 3( 2 + 1) x − 2 = 0 � ( 2 + 1) x = 2 2x ( 2 + 1) x ln 2 ln 2 2e3 x + e 2 x − 1 3e3 x + 2e 2 x − e x − (e3 x + e 2 x − e x + 1) dx = dx Câu III: I = e3 x + e 2 x − e x + 1 e3 x + e 2 x − e x + 1 0 0 ln 2 � e + 2e − e � 3x 2x x ln 2 ln 2 3 14 − 1� = ln(e3x + e2x – ex + 1) −x dx = ln11 – ln4 = ln = �3 x e + e − e +1 � 2x x 0 0 4 0� 11 Vậy eI = . 4 1 1 1 Câu IV: Ta có SABC = SABCD – SADC = a 2 . VASBC = SABC.SA = a 3 2 3 6 � +B� � +C � � +C � A B A C A B sin � � sin � � sin � cos cos cos � 2� 2� �2 � 2 2 2 � � + + + + Câu V: P = = B A B C C A B A B C C A cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 π �A B C� tan + tan + tan �≥ 2 3 . Vậy minP = 2 3 khi và chỉ khi A = B = C = = 2� �2 2 2� 3 Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M 2 2 � −6 � 8 8 6 ; � (C′ ): � − �+ � + �= 9 ⇒ I′ � ⇒ x y � �� � � 5� 5 � 5� � 5� 2) Gọi (P) là mặt phẳng qua I và ∆ 1 ⇒ (P): 3x – y + 2z + 2 = 0 Gọi (Q) là mặt phẳng qua I và ∆ 2 ⇒ (Q): 3x – y – 2z + 2 = 0 ⇒ Phương trình của (d) = (P) ∩ (Q) Câu VII.a: Ta có D = [–3;–2]∪[2;3] • y’ = 3x2 – 3, y’ = 0 ⇔ x = ± 1 ∉ D • y(–3) = –18, y(–2) = –2, y(2) = 2, y(3) = 18 ⇒ kết quả. Câu VI.b: 1) Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R = 5 . Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập v ới nhau m ột góc 60 0 thì IAM là nửa tam giác đều suy ra IM = 2 R=2 5 . Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình: ( x − 2) 2 + ( y − 1)2 = 20 . Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng ∆ , nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = 20 (1) trình: x + 2 y − 12 = 0 (2) Trang 37
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com y=3 ( −2 y + 10 ) + ( y − 1) = 20 � 5 y 2 − 42 y + 81 = 0 � 2 2 Khử x giữa (1) và (2) ta được: 27 y= 5 � 27 � 6 Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M ( 6;3) hoặc M � ; � � 5� 5 x =7+t' 2) Phương trình tham số của ∆1 : y = 3 + 2t ' z =9−t' Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với ∆ 1 và ∆ 2 ⇒ M(7 + t′ ;3 + 2t′ ;9 – t′ ) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t) r r VTCP lần lượt của ∆ 1 và ∆ 2 là a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3) uuur r u uuur r u � ⊥a � .a = 0 MN MN � � . Từ đây tìm được t và t′ ⇒ Toạ độ của M, N. Ta có: � u r � ur uuur uuur � ⊥b � .b = 0 MN MN Đường vuông góc chung chính là đường thẳng MN. Câu VII.b: Gọi nghiệm thuần ảo là z = ki (k ∈ R) Ta có : (ki)3 + ( 1 – 2i)(ki)2 + ( 1 – i)ki – 2i = 0 ⇔ – k3i – k2 + 2k2i + ki + k – 2i = 0 −k 2 + k = 0 ( –k + k) + (–k + 2k + k – 2)i = 0 ⇔ ⇔k = 1 2 3 − k 2 + 2k 2 + k − 2 = 0 Vậy nghiệm thuần ảo là z = i z =i ⇒ z3 + (1 – 2i)z2 + (1 – i)z – 2i = 0 ⇔ (z – i)[z2 + (1 – i)z + 2] = 0 z 2 + (1 − i ) z + 2 = 0 Từ đó suy ra nghiệm của phương trình. Hướng dẫn Đề số 24 www.MATHVN.com Câu I: 2) y = g ( x ) = 3 x + 2 ( 1 − 2m ) x + 2 − m . 2 YCBT ⇔ phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả x1 < x2 < 1 ∆ = 4m 2 − m − 5 > 0 5 � � g (1) = −5m + 7 > 0 � � < −1 � < m < 5 � m ⇔ 4 � � S 2m − 1 = 0 . log x 2 Trang 38
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com log x 3 +2 3 3y + 2 log x 2 1 �۳�−� 3 3 3 3 (*) luôn sai với mọi y > 0. BPT ⇔ log 3 y +1 y +1 +1 x log x 2 Kết luận: BPT vô nghiệm. 1 Câu III: Đặt : t = 4 x + 1 � t 2 = 4 x + 1 � x = (t 2 − 1) 4 6 5 5 �1 1� dx tdt 31 I =� =� 2 � − dt = ln − Do đó: (t + 1) 3 �+ 1 (t + 1) 2 � 2 2x + 1 + 4x + 1 3 t 2 12 � Câu IV: Nhận xét: Tâm O của lục giác đều ABCDEF là trung điểm của các đ ường chéo AD, BE, CF. SO ⊥ (ABCDEF). Các tam giác OAB, OBC, OCD, ODE,OEF, OFA là các tam giac đ ều bằng nhau cạnh b. 3 3 3b 2 = Diện tích đáy: Sđáy = 6S∆ OAB = 6b 2 (đvdt) 4 2 Chiều cao h = SO = SA2 − OA2 = a 2 − b 2 b 2 3(a 2 − b 2 ) 1 ⇒ Thể tích V = Sdáy h = 3 2 * Xác định được d(SA, BE) = d(O, (SAF)) = OJ. Chứng minh OJ ⊥ (SAF) 3(a 2 − b 2 ) OI .SO =b Trong ∆ SOJ vuông tại O ta có OJ = 4a 2 − b 2 OI 2 + SO 2 Câu V: Đặt A = x 2 + xy + y 2 , B = x 2 − xy − 3 y 2 • Nếu y = 0 thì A = B = x2 ⇒ 0 ≤ B ≤ 3. x 2 − xy − 3 y 2 z2 − z − 3 x z = khi đó: B = A. 2 = A. 2 • Nếu y ≠ 0, ta đặt . x + xy + y 2 z + z +1 y z2 − z − 3 = m � ( m − 1) z 2 + ( m + 1) z + m + 3 = 0 Xét phương trình: (a). z + z +1 2 m =1 m =1 (a) có nghiệm ⇔ −3 − 48 −3 + 48 ( m + 1) �( m 1) ( m 3) 0 ∆0 2 −−+ 4 � m 3 3 Vì 0 ≤ A ≤ 3 ⇒ −3 − 4 3 B −3 + 4 3 . Đây là điều phải chứng minh. Câu VI.a: 1) Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình: �x + 3y − 4 = 0 � = −2 4 x � A ( −2;4 ) �� � � + 2y − 6 = 0 �=4 x y �x + 3y − 4 = 0 � =1 4 x � B ( 1;0 ) �� Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình � � − y −1 = 0 � =0 x y Đường thẳng AC đi qua điểm A(–2;4) nên phương trình có dạng: a ( x + 2 ) + b ( y − 4 ) = 0 � ax + by + 2a − 4b = 0 Gọi ∆1 : 4 x + 3 y − 4 = 0; ∆2 : x + 2 y − 6 = 0; ∆3 : ax + by + 2a − 4b = 0 Từ giả thiết suy ra ᄋ ∆2 ; ∆3 ) =ᄋ ∆1 ; ∆2 ) . Do đó ( ( |1.a + 2.b | | 4.1 + 2.3 | cosᄋ ∆2 ; ∆3 ) = cosᄋ ∆1 ; ∆2 ) � ( ( = 25. 5 5. a + b 2 2 a=0 �| a + 2b |= 2 a 2 + b 2 � a ( 3a − 4b ) = 0 � 3a − 4b = 0 b 0 . Do đó ∆3 : y − 4 = 0 •a=0 • 3a – 4b = 0: Chọn a = 4 thì b = 3. Suy ra ∆3 : 4 x + 3 y − 4 = 0 (trùng với ∆1 ). Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y – 4 = 0. Trang 39
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com � −4=0 �=5 y x � C ( 5;4 ) �� Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình: � � − y −1 = 0 � = 4 x y 2) Tọa độ của trung điểm I của AB là: I(2; 2; 0) x−2 y−2 z = =. ⇒ Phương trình đường thẳng KI: −1 3 2 Gọi H là hình chiếu của I lên (α) ⇒ H(–1; 0; 1). ( xk + 1) + yk + ( zk − 1) 2 2 Giả sử K(xk; yk; zk), khi đó: KH = và KO = xk2 + yk + zk2 2 2 Từ yêu cầu bài toán ta có hệ: 1 xk = − 4 ( xk + 1) + yk + ( zk − 1) = xk + yk2 + zk2 2 2 2 2 1 � 1 1 3� � �k = − y . Kết luận: K � ; ; � . � −2 y −2 z x 2 � 4 2 4� =k =k �k � −1 3 2 3 zk = 4 Câu VII.a: Ta có: 3(1 + i ) 2010 = 4i(1 + i ) 2008 − 4(1 + i) 2006 � 3(1 + i) 4 = 4i (1 + i) 2 − 4 � (1 + i) 4 = −4 ⇔ 4i 2 = −4 ( đúng) ⇒ (đpcm). Câu VI.b: 1) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình y = 0; x = 2 x2 + y 2 + 2x − 4 y − 8 = 0 � � y = −1; x = −3 x − 5y − 2 = 0 Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1). Vì ᄋABC = 900 nên AC là đường kính đường tròn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4). 2) Vì r ∈ ∆ 1 ⇒ A(t+1; –t –1; 2); B∈ ∆ 2 ⇒ B( t'+3; 2t' +1; t') A uuu ⇒ AB = (−t '− t + 2;2t '+ t + 2; t '− 2) Vì đoạn AB có độ dài nhỏ nhất ⇔ AB là đoạn vuông góc chung của (∆ 1) và (∆ 2) uuu r r uuu r r � ⊥ u1 � .u1 = 0 2t + 3t ' = 0 AB AB � � � t = t ' = 0 ⇒ A( 1; –1; 2), B(3; 1; 0). ⇒� r r � � rr �� uuu uuu 3t + 6t ' = 0 � ⊥ u2 � .u 2 = 0 AB AB Câu VII.b: Nhận xét: Số chia hết cho 15 thì chia hết 3 và chia hết 5. • Các bộ số gồm 5 số có tổng chia hết cho 3 là: (0; 1; 2; 3; 6), (0; 1; 2; 4; 5), (0; 1; 3; 5; 6), (0; 2; 3; 4; 6), (0; 3; 4; 5; 6),(1; 2; 3; 4; 5), (1; 2; 4; 5; 6). • Mỗi số chia hết cho 5 khi và chỉ khi số tận cùng là 0 hoặc 5. + Trong các bộ số trên có 4 bộ số có đúng một trong hai s ố 0 ho ặc 5 ⇒ 4.P4 = 96 số chia hết cho 5. + Trong các bộ số trên có 3 bộ số có cả 0 và 5. Nếu tận cùng là 0 thì có P4= 24 số chia hết cho 5. Nếu tận cùng là 5 vì do số hàng chục nghìn không thể là số 0, nên có 3.P 3=18 số chia hết cho 5. Trong trường hợp này có: 3(P4+3P3) = 126 số. Vậy số các số theo yêu cầu bài toán là: 96 + 126 = 222 số. Hướng dẫn Đề số 25 www.MATHVN.com Trang 40
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 3 x − 3 − 3x − k < 0 (1) . Điều kiện (2) có nghĩa: x > 1. Câu I: 2) Ta có : 1 1 log2 x 2 + log2 (x − 1)3 1 (2) 2 3 Từ (2) ⇔ x(x – 1)≤ 2 ⇔ 1 < x ≤ 2. Hệ PT có nghiệm ⇔ (1) có nghiệm thoả 1 < x ≤ 2 �x − 1)3 − 3x − k < 0 �x − 1)3 − 3x < k ( ( ⇔� � �< x 2 �< x 2 1 1 Đặt: f(x) = (x – 1) – 3x và g(x) = k (d). Dựa vào đồ thị (C) ⇒ (1) có nghiệm x ∈(1;2] ⇔ 3 min f (x ) = f (2) = −5. Vậy hệ có nghiệm ⇔ k > – 5 k ( 1;2 π 2π Câu II: 1) Ta có: sinx – cos2x = 0 ⇔ 2sin2x + sinx –1 = 0 ⇔ x = +k ,k ᄋ . 6 3 π 2π 3 � π� 3 � π� Vì x ∈[ 2; 40] nên 2 � + k �− � k � � − � �� � 40 2 40 2π � 6 � 2π � 6 3 6� ⇒ 0,7 ≤ k ≤ 18,8 ⇒ k { 1, 2,3,...,18} . π 2π (1 + 2 + 3 + ... + 18) = 117π . Gọi S là tổng các nghiệm thoả YCBT: S = 18. + 63 log 2 ( x + 1) + log 2 (3 − x) − log 2 ( x − 1) = 0 2) Điều kiện: 1 < x < 3 . PT ⇔ 1< x < 3 1 17 ⇔ ( x + 1) ( 3 − x ) = x − 1 � x 2 + x − 4 = 0 � x = (tmđk) 2 e e e � 2� ln x 12 Câu III: Ta có : I = � + � xdx = � xdx + 2� dx = ... = � + 5� x ln x ln e . � 4� � x� 1x 1� 1 SC Câu IV: Ta có: ∆ SAC vuông tại A ⇒ SC = SA2 + AC 2 = 2a ⇒ AC′ = = a ⇒ ∆ SAC′ đều Vì 2 (P) chứa AC′ và (P) // BD ⇒ B′ D′ // BD. Gọi O là tâm hình thoi ABCD và I là giao điểm của 2 2 AC′ và B′ D′ ⇒ I là trọng tâm của ∆ SBD. Do đó: B D = BD = a . 3 3 Mặt khác, BD ⊥ (SAC) ⇒ D′ B′ ⊥ (SAC) ⇒ B′ D′ ⊥ AC′ a2 1 Do đó: SAB'C'D' = AC .B D = . 2 3 Đường cao h của khối chóp S.AB ′ C′ D′ chính là đường cao của tam giác đều SAC ′ ⇒ a3 3 a3 1 . Vậy thể tích của khối chóp S. AB′ C′ D′ là V = h.S AB 'C ' D ' = h= . 2 3 18 a� �b� b c �c� a� � − 1� + � − 1�+ � − 1� 0 Câu V: Ta có BĐT ⇔ c+a� � a+b� a � b+c� c b� 1� �1� b c �1� a� � − 1� a + � − 1 � b � − 1� 0 + ⇔c (1) c a � +1� b� +1� � +1� a b c a b c Đặt: x = > 0; y = > 0; z = > 0 � x. y.z =1 . Khi đó : b c a x −1 y −1 z −1 + + �� x 2 + y 2 + z 2 + xy 2 + yz 2 + zx 2 − x − y − z � 0 0 (1) ⇔ (*) y +1 z +1 x +1 1 ( x + y + z ) 3 xyz ( x + y + z ) = x + y + z ( theo BĐT Cô–si) 2 Vì x 2 + y 2 + z 2 3 3 3 ( xyz ) = 3 (theo BĐT Cô–si). Do đó: (*) đúng. Vậy (1) được CM. 3 Và xy 2 + yz 2 + zx 2 Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c. Khi đó tam giác ABC là tam giác đều. Trang 41
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0. Vậy A(0;3) r Đường cao đỉnh B đi qua O nhận VTCP a = (7; −4) của AC làm VTPT ⇒ BO: 7x – 4y = 0 ⇒ B(–4; –7) A nằm trên Oy ⇒ đường cao AO chính là trục Oy. Vậy AC: y + 7 = 0 xyz + + =1 2) Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) � ( P ) : abc uu r uu r uuu r uur IA = (4 − a;5;6), JA = (4;5 − b;6); JK = (0; −b; c), IK = ( − a;0; c) 456 + + =1 abc 77 77 77 ⇒ a= ; b= ; c= phương trình mp(P) Ta có: −5b + 6c = 0 4 5 6 −4a + 6c = 0 n Câu VII.a: Xét nhị thức Newton: ( x + 1) = n Cn x k . k k =0 n Lấy đạo hàm đến cấp hai hai vế ta được: n(n − 1) ( x + 1) n−2 k (k − 1)Cnk x k − 2 = (1) k =2 25 25 k (k − 1)C25 ⇔ k (k − 1)C25 = 5033164800. k k Cho x = 1 và n = 25 từ (1) ⇒ 25. 24.223 = k =2 k =2 Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. M ∈ Oy ⇒ M(0;m) ᄋ AMB = 600 (1) Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) ⇒ ᄋ AMB = 1200 (2) Vì MI là phân giác của ᄋ AMB nên: IA AMI = 30 � MI = (1) ⇔ ᄋ 0 ⇔ MI = 2R ⇔ m + 9 = 4 � m = � 7 2 0 sin 30 IA 23 43 AMI = 60 � MI = (2) ⇔ ᄋ R ⇔ m2 + 9 = 0 ⇔ MI = (vô nghiệm) 0 sin 60 3 3 Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0; – 7 ) uur u uuu r uuu r 2) BA = (4;5;5) , CD = (3; −2;0) , CA = (4;3;6) uuu r r r (P) có VTPT n1 = � , k � (5; –4; 0) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ⊥ (Oxy) BA � = � ⇒ (P): 5x – 4y = 0 uuu r r r (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ⊥ (Oxy) ⇒ (Q) có VTPT n2 = � , k � (–2;–3; 0) CD � = � ⇒ (Q): 2x + 3y – 6 = 0 Ta có (D) = (P)∩ (Q) ⇒ Phương trình của (D) Câu VII.b: Giả sử : z = a + bi (a- phần thực, b- phần ảo) �a = −2 5 � = 2 5 � � a 2 + b 2 = 5 � = 2b � � a z =5 a � �� � �� �� � Ta có: � � � �b = − 5 �= 5 � a = 2b b= 5 a = 2b b � � � Kết luận: Có hai số phức thoả yêu cầu bài toán: z = −2 5 − 5i; z = 2 5 + 5i . Hướng dẫn Đề số 26 www.MATHVN.com x−2 Câu I: 2) Phương hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: =–x+m x −1 Trang 42
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com x1 luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m x 2 − mx + m − 2 = 0 (1) Ta có A(x1; –x1 +m), B(x2; – x2 + m) 2( x1 − x2 ) 2 = 2 � 1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 �= 2( m 2 − 4m + 8) (x AB = 8 � � Vậy GTNN của AB = 8 khi và chỉ khi m = 2 Câu II: 1) Điều kiện: 0 < x ≠ 1. Đặt t = log 2 x −t 2 − t + 2 1 1 1 1t1 0 − log 2 x − �� − − �� 0 0 BPT ⇔ 2t log 2 x 2 2 t22 t0 1 t −2 log 2 x log 2 2−2 0< x t (t 2 + t − 2) 0 � � � � 4 0
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Câu VI.a: 1) Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1) uuu uuu r r r Từ điều kiện 2 MA + MB = 0 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0 2) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P) ta suy ra (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0. (D) = (P) (Q) suy ra phương trình (D). 1 1 1 1 Câu VII.a: PT có hai nghiệm x1 = (1 − i ), x2 = (1 + i ) � 2 = 2i; 2 = −2i x1 x2 2 2 Câu VI.b: 1) (H) có một tiêu điểm F ( 13;0) . Giả sử pttt (d): ax + by + c = 0 . Khi đó: 9a 2 – 4b2 = c2 (*) Phương trình đường thẳng qua F vuông góc với (d) là (D): b( x − 13) – a y = 0 ax + by = −c Toạ độ của M là nghiệm của hệ: bx − ay = 13b Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng lại và kết hợp với (*) ta được x2 + y2 = 9 2) Lập phương trình mp(ABC); (P) qua A và (P) ⊥ BC; (Q) qua B và (Q) ⊥ AC � 18 12 � 36 Giải hệ gồm ba phương trình ba mặt phẳng trên ta được trực tâm H � ; ; � � 49 49 � 49 Câu VII.b: Ta có: Ck + 3Cn−1 + 2Cn−2 = Cn+3 − Cn−3 − Cn−2 � Cn + 3Cn−1 + 3Cn−2 + Cn−3 = Cn+3 (1) k k k k k k k k k k n ( ) VT(1) = Cn + Cn−1 + 2 Cn−1 + Cn− 2 + Cn−2 + Cn−3 = Cn+1 + 2Cn+1 + Cn+1 k−1 k− 2 k k k k k k k ( )( ) k−1 k−1 k− 2 = Cn+1 + Cn+1 + Cn+1 + Cn+1 = Cn+2 + Cn+1 = Cn+3 k k− k k 2 Hướng dẫn Đề số 27 Câu I: 2) Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau ⇔ phương trình x 4 − (2m + 1) x 2 + 2m = 0 (1) có 4 nghịêm phân biệt lập thành cấp số cộng ⇔ phương trình: X2 – (2m + 1)X + 2m = 0 (2) có hai nghiệm dương phân biệt thoả mãn X1 = 9X2. 4m 2 − 4m + 1 > 0 ∆>0 (2m + 1)2 − 8m > 0 m>0 1 � � � ⇔ � > 0 � �m + 1 > 0 �� >− �� 1. S 2 m 2 m � > 0 �m > 0 � �2 P 2 m>0 1 − sin x = 0 Câu II: 1) PT ⇔ (1 − sin x)(6 cos x + sin x − 8) = 0 �� 1 − sin x = 0 6 cos x + sin x − 8 = 0 �1 � � � 4� t t � 2) Xét (1): Đặt t = x – y. (1) ⇔ 5 � �+ � � = 1 + 9.3t . � � �5 � � � � 5� • Với t > 0 VT < 10, VP > 10. • Với t < 0, VT > 10, VP < 10. ⇒ Phương trình (1) có nghiệm duy nhất t = 0 hay x = y. 1 Thay x = y vào phương trình (2) ta được: (2) ⇔ x 2 + 2 x − 1 − 3x x − = 0 . x Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x = 0 ta được: 1 1 1 (2) ⇔ x − − 3 x − + 2 = 0 . Đặt y = x − (ĐK y ≥ 0). x x x Trang 44
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com y =1 Ta được phương trình: y2 – 3y + 2 = 0 ⇔ . Từ đó ta tìm được x. y=2 u = xe x 1 1 1 xe x 1 xe x xe x ⇒� + �dx dx = − 1 ex dx . Đặt Câu III: S = dv = dx ( x + 1) 2 ( x + 1) 2 x +1 0 0 (x + 1)2 0 0 Câu IV: • Chứng minh: ∆ ACD vuông tại C ⇒ ∆ ACD vuông cân tại C. AC = CD = a 2; CD = 2a; BD = a 5 • VSBCD = VS.ABCD – VSABD. • Chứng minh BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AH ⇒ AH ⊥ (SBC). Kẻ AK ⊥ (SC) ⇒ AK ⊥ (SCD) ⇒ (AKH) ⊥ (SCD). Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E. Kéo dài AH cắt SE tại M. Có (AMK) ⊥ (SCD) hay (AMK) ⊥ (SED). AH ⊥ (SBC) ⇒ AH ⊥ HK ⇒ tam giác AHK vuông tại H. Kẻ HI ⊥ MK có HI = d(H, (SCD)). • Tính AH, AM ⇒ HM; Tính AK ⇒ HK. Từ đó tính được HI. Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: a+b 1� 1� 1 1 = � + �Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b. 4ab ≤ (a + b)2 . a+b 4ab 4 � b � a 1 � 1� � 1 �1 1 1� 1� 1� 1 1� 1 1 1 �+ � � + � + �= � + +� Ta có: � 2x + y + z 4 � x y + z � 4 �x 4 � z � 8 � 2 y 2 z � 2 2 y x � 1 �1 1 1 � 1 �1 1 1� 1 1 � + + �à �+ +� Tương tự: v x + 2y + z 8 � x y 2z � x + y + 2z 2 8 �x 2y z � 2 1 � 1 1 � 2009 1 1 1 1 + + �+ + � = Vậy 2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4� y z � 4 x 2009 12 Vậy MaxP = khi x = y = z = 4 2009 Câu VI.a: 1) C nằm trên mặt phẳng trung trực của AB. 2) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình y = 0; x = 2 x2 + y2 + 2x − 4 y − 8 = 0 � � y = −1; x = −3 x − 5y − 2 = 0 Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1). Vì ᄋABC = 900 nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4). Câu VII.a: Phương trình: log 4 ( n − 3) + log 5 ( n + 6) = 4 có nghiệm duy nhất n = 19. (Vì VT là hàm số đồng biến nên đồ thị cắt đường thẳng y = 4 tại một điểm duy nhất) Câu VI.b: 1) Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng là đường kính. uuu r 2) Ta có: AB = ( −1;2 ) � AB = 5 . Phương trình của AB là: 2 x + y − 2 = 0 . I � d ) : y = x � I ( t ; t ) . I là trung điểm của AC và BD nên: C ( 2t − 1;2t ) , D ( 2t ;2t − 2 ) ( 4 Mặt khác: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chiều cao) � CH = . 5 4 � 8� � 2� 5 8 t= C � ; �D � ; � , | 6t − 4 | 4 Ngoài ra: d ( C ; AB ) = CH � = 3 � 3� � 3� 3 3 � 5 5 t = 0 � C ( −1;0 ) , D ( 0; −2 ) Trang 45
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com � 8� � 2� 5 8 Vậy tọa độ của C và D là C � ; �D � ; �hoặc C ( −1;0 ) , D ( 0; −2 ) , � 3� � 3� 3 3 Câu VII.b: Đặt log 3 ( n 2 − 2n + 6) = t � n 2 − 2n + 6 = 3t ; ( n 2 − 2n + 6) log3 5 = ( 3t ) 3 = 5t . log 5 Ta được phương trình: 3t + 4t = 5t . Phương trình có nghiệm duy nhất t = 2. ⇒ n2 – 2n + 6 = 9 ⇔ n2 – 2n – 3 = 0 ⇔ n =3 Hướng dẫn Đề số 28 www.MATHVN.com 9 9 Câu I: 2) log12 m =� m = 12 4 = 144 4 12 4 Câu II: 1) PT ⇔ − cos22x − cosxcos2x = 2cos2x và sin2x ≠ 0 π π π + kπ � x = + k ⇔ cos 2 x = 0 � 2cos x + cos x + 1 = 0(VN ) ⇔ cos2x = 0 ⇔ 2 x = 2 2 4 2 t2 − 2 (1 � � do x� + 3] 2) Đặt t = x 2 − 2 x + 2 ⇔ t2 − 2 = x2 − 2x. BPT ⇔ m � t 2), [0;1 t +1 t 2 + 2t + 2 t2 − 2 = > 0 ⇒ g tăng trên [1,2] g (t ) = với 1 ≤ t ≤ 2. g'(t) Khảo sát hàm số: (t + 1) 2 t +1 2 t2 − 2 m max g (t ) = g (2) = có nghiệm t ∈ [1,2] m Do đó, YCBT BPT 3 t +1 t [ 1;2] 2 Vậy: m 3 3 3 3 t2 �2 � 1� � t Câu III: Đặt t = 2 x + 1 ⇒ I = � dt = �− 1 + dt = � − t + ln t + 1 �= 2 + ln 2 t � � 1 1+ t t +1� 2 1� � � 1 Câu IV: Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A ≡ O, C ( −2a,0,0 ) , A1 (0,0, 2a 5) uuuu r �5 �uuuur �a3 � a 3 ;0 �M ( −2a,0, a 5) � BM = a � ; − − ; 5 �MA1 = a(2;0; 5) A(0;0;0), B � ; , , �2 � �2 � 2 2 � � � � Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là : 1 uuuu uuu uuuu rrr 1 uuu uuuu rr a 3 15 VAA1BM = A A1 . � , AM � ; S ∆BMA1 = � , MA1 � 3a 2 3 = = AB MB � � � � 6 3 2 3V a 5 Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA 1) bằng d = = . S 3 1 3 5 Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có: ( x + y ) xy ; ( y + z ) 3 xy ; ( z + x ) 5 xy ⇒ đpcm 2 2 2 Câu VI.a: 1) Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với (P) x +1 y − 3 z + 2 = = Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P) ; PT (AA'): −1 2 1 2x − y + z + 1 = 0 AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của hệ PT: x + 1 y − 3 z + 2 � H (1, 2, −1) = = −1 2 1 Trang 46
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 2 xH = x A + x A ' 2 yH = y A + y A ' A '(3,1,0) Vì H là trung điểm của AA' nên ta có : 2 zH = z A + z A ' uuuur x − 3 y −1 z = = Ta có A ' B = ( −6,6, −18) (cùng phương với (1;–1;3) ) ⇒ PT (A'B) : −1 3 1 2x − y + z + 1 = 0 x − 3 y − 1 z � M (2, 2, −3) Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình = = −1 3 1 2) x + 3 y − 6 = 0; x − y − 2 = 0 x2 + x + 1 1 = x ( 2 − x ) � 3x ( 2 − x ) = x + 1 + Câu VII.a: PT � log 3 x x 1 Đặt: f ( x ) = 3x (2− x ) , g ( x) = x + 1 + (x 0) x Từ BBT ⇒ max f(x) = 3; min g(x) = 3 ⇒ PT f(x)= g(x) có nghiệm ⇔ maxf(x) = min g(x) = 3 tại x=1 ⇒ PT có nghiệm x = 1 Câu VI.b: 1) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. x = −1 + 2t Đường thẳng ∆ có PTTS: y = 1 − t . Điểm M ∆ nên M ( −1 + 2t ;1 − t ;2t ) . z = 2t AM = (−2 + 2t ) 2 + ( −4 − t ) 2 + (2t ) 2 = (3t ) 2 + (2 5) 2 BM = (−4 + 2t ) 2 + ( −2 − t ) 2 + ( −6 + 2t ) 2 = (3t − 6) 2 + (2 5) 2 AM + BM = (3t ) 2 + (2 5) 2 + (3t − 6) 2 + (2 5) 2 r r ( ) ( ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t ; 2 5 và v = −3t + 6;2 5 . r ( ) 2 ( 3t ) 2 | u |= +25 Ta có r ( ) 2 ( 3t − 6 ) 2 | v |= +25 rr rr ( ) r r Suy ra AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6;4 5 �| u + v |= 2 29 rr r r rr Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u | + | v | | u + v | . Như vậy AM + BM 2 29 rr 3t 25 = � t =1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng � −3t + 6 2 5 M ( 1;0;2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 ( 11 + 29 ) 2) x + 2 y − 6 = 0 Câu VII.b: Điều kiện x > 0 , x ≠ 1 � � �1 � �1 �1 + log 2 x �log 2 x + 1) � ( + 2log 4 x � log 2 2 x � � � BPT � � 0 0 1 � 8x log 2 � � log 2 x � � � 3 1 log 2 x −1 0< x � 2 x +1� log 2 x + 1 log �+ �۳�� � 2 (log 2 x 3) �0 0 2 log 2 x > 0 � log 2 x � log 2 x x >1 Trang 47
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề số 29 x=0 Câu I: 2) Ta có y = 4 x 3 + 4mx ; y = 0 � 4 x ( x + m ) = 0 � 2 (m0 2.CA .CN 2.2a.a 5 25 3 Vậy cosin của góc giữa AM và A′ C bằng . 25 Trang 48
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Câu V: Đặt t = sin x với t � −1,1] ta có A = 5t 3 − 9t 2 + 4 . [ Xét hàm số f (t ) = 5t − 9t 2 + 4 với t � −1,1] . Ta có f (t ) = 15t 2 − 18t = 3t (5t − 6) [ 3 6 (loại); f (−1) = −10, f (1) = 0, f (0) = 4 . Vậy −10 f (t ) 4 . f (t ) = 0 � t = 0 � = t 5 Suy ra 0 A = f (t ) 10 . π Vậy GTLN của A là 10 đạt được khi t = −1 � sin x = −1 � x = − + k 2π 2 π và GTNN của A là 0 đạt được khi t = 1 � sin x = 1 � x = + k 2π . 2 1 1 Câu VI.a: 1) Ta có S IAB = S ABCD =1 . Mặt khác S IAB = .IH .IB với AB= 12 + 02 = 1 ⇒ IH = 2. 4 2 Gọi I ( xI , xI ) vì I thuộc đường thẳng y=x, ta có phương trình (AB) là y = 0; IH = 2 � d ( I ; AB ) = 2 � xI = 2 TH1: xI = 2 I (2;2); C (3;4); D(2; 4). TH2: xI = −2 � I (−2; −2); C (−5; −4); D( −6; −4). 2) Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC. 1 1 1 1 1 Ta có: VOABC = VIOAB +VIOBC +VOCA +VABC = .r.SOAB + .r.SOBC + .r.SOCA + .r.S ABC = .r.STP . 3 3 3 3 3 1 84 1 Mặt khác: VOABC = .OA.OB.OC = = (đvtt); SOAB = SOBC = SOCA = .OA.OB = 2 (đvdt) 6 63 2 3 3 .8 = 2 3 (đvdt) ⇒ STP = 6 + 2 3 (đvdt) S ABC = AB 2 = 4 4 3VOABC 4 Do đó: r = = (đv độ dài) 6+2 3 STP Câu VII.a: Ta có (1 + x)30 = (1 + x)10 .(1 + x) 20 , ∀x ᄋ (1) n Mặt khác: (1 + x) = C30 .x k , ∀x ᄋ . 30 k k =1 Vậy hệ số a10 của x10 trong khai triển của (1 + x)30 là a10 = C30 . 10 Do (1) đúng với mọi x nên a10 = b10 . Suy ra điều phải chứng minh. 1 = 2( X H − 1) � 7� 3 uur uur Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1;2) và R= 10 . Suy ra AI = 2.IH � � H�; � 3 = 2(YH − 2) � 2� 2 Gọi H là trung điểm BC, ta có I là trọng tâm tam giác ABC vì ∆ ABC là tam giác đều. � 3� � 7� 1. � − � 3. � − � 0 + = x y Phương trình (BC) đi qua H và vuông góc với AI là: � 2� � 2� � x + 3 y − 12 = 0 Vì B, C ∈ (C) nên tọa độ của B, C lần lượt là các nghiệm của hệ phương trình: �2 + y 2 − 2 x − 4 y − 5 = 0 �2 + y 2 − 2 x − 4 y − 5 = 0 x x � � � + 3 y − 12 = 0 � = 12 − 3 y x x � + 3 3−3 3 � � − 3 3+3 3 � 7 7 Giải hệ PT trên ta được: B � � 2 ; 2 � � 2 ; 2 �hoặc ngược lại. ;C �� � � �� � x = 1 + 2t 2) PTTS của d1 là: y = 3 − 3t . M ∈ d1 nên tọa độ của M ( 1 + 2t ;3 − 3t; 2t ) . z = 2t t =1 |1 + 2t − 2(3 − 3t ) + 4t − 1| |12t − 6 | Theo đề: d ( M ;( P)) = =2� =2� t =0 3 12 + ( −2) 2 + 2 2 + Với t = 1 ta được M 1 ( 3;0;2 ) ; + Với t = 0 ta được M 2 ( 1;3;0 ) Trang 49
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com • Ứng với M1, điểm N1 d 2 cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // (P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là: ( x − 3) − 2 y + 2( z − 2) = 0 � x − 2 y + 2 z − 7 = 0 (1) . x = 5 + 6t PTTS của d2 là: y = 4t (2) z = −5 − 5t Thay (2) vào (1), ta được: t = –1. Điểm N1 cần tìm là N1(–1;–4;0). • Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;–5). x y +1 � − y +1 = 5 � = 7 x x . Hệ PT ⇔ � Câu VII.b: Điều kiện: �=3 �=3 y y y2 � Hướng dẫn Đề số 30 www.MATHVN.com x=0 Câu I: 2) Tacó y ' = 3x − 3mx = 3x( x − m) = 0 2 x=m Với m 0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT. �1 � Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: A �; m3 �B(m; 0) . , 0 �2 � Để A và B đối xứng với nhau qua đường phân giác y = x, điều kiện c ần và đ ủ là OA = OB 1 tức là: m = m3 � m 2 = 2 � m = � 2 2 π = kπ . PT ⇔ tan 2 x(1 − sin 3 x) − (1 − cos 3 x) = 0 ⇔ Câu II: 1) ĐK: x 2 ⇔ (1 − cos x)(1 − sin x)(sin x − cos x)(sin x + cos x + sin x cos x) = 0 π π π ⇔ x = k 2π ; x = + kπ ; x = + α + k 2π ; x = − α + k 2π 4 4 4 5 7 2) PT � 32 x − 3x + (3.3x ) 2 − 2.3.3x + 1 = 0 � ... � 5.32 x − 7.3x + 3 3x +1 − 1 = 0 3 3 x = 1 − log 3 5 ⇔ . x = − log 3 5 3 −1 π 3 3 3 −1 1 1� 1 1� dt � 2 − t 2 + 1 � = ... = 2 3 − 2 � + 1 = 2 3 − 24 Câu III: Đặt t = x 2 ⇒ I = dt � 2 21� t 1t � Câu IV: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC. a Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 ⇔ a2 = 3AB2 ⇔ AB = 3 2 a a2 1 a2 3 a2 3 1 SA2 = a 2 − SA = ; S∆ABC = AB. AC.sin1200 = = 3 3 2 23 2 12 2 3 1a 2 a 3 a2 ⇒V = = 3 3 12 36 2a − b a3 Câu V: Ta chứng minh: (1) a + ab + b 2 2 3 Thật vậy, (1) ⇔ 3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2) ⇔ a3 + b3 – a2b – ab2 ≥ 0 ⇔ (a + b)(a – b)2 0. 2b − c 2c − a b3 c3 Tương tự: 2 (2) , (3) b + bc + c c + ac + a 2 2 2 3 3 Trang 50
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Cộng vế theo vế của (1), (2) và (3) ta được: a+b+c a3 b3 c3 +2 +2 a + ab + b b + bc + c c + ca + a 2 2 2 2 3 Vậy: S ≤ 3 maxS = 3 khi a = b = c = 1 Câu VI.a: 1) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 0 ) Vì (P) ⊥ (Q) nên 1.A + 1.B + 1.C = 0 A + B + C = 0 ⇔ C = –A – B (1) A + 2B − C = 2 � ( A + 2 B − C ) 2 = 2( A2 + B 2 + C 2 ) (2) Theo đề: d(M;(P)) = 2 � A + B +C 2 2 2 8A Thay (1) vào (2), ta được: 8 AB + 5 B 2 = 0 � B = 0 hay B = − 5 • B = 0 (1) C = − A . Chọn A = 1, C = −1 thì (P) : x − z = 0 8A . Chọn A = 5, B = −1 (1) C = 3 thì (P) : 5 x − 8 y + 3z = 0 • B =− 5 uuur u 2) Gọi N là điểm đối xứng của M qua (d1) � N �AC . MN = ( xN − 1, y N + 1) uuur r u Ta có: MN / / n d1 = (1; 1) � 1( xN − 1) − 1( y N + 1) = 0 � xN − yN = 2 (1) 1 1 Tọa độ trung điểm I của MN: xI = (1 − xN ), yI = ( −1 + yN ) 2 2 1 1 I �(d1 ) � (1 − xN ) + ( −1 + yN ) + 2 = 0 � xN + y N + 4 = 0 (2) 2 2 Giải hệ (1) và (2) ta được N(–1; –3) Phương trình cạnh AC vuông góc với (d2) có dạng: x + 2y + C = 0. N �( AC ) � 1 + 2.( −3) + C = 0 � C = 7. Vậy, phương trình cạnh AC: x + 2y + 7 = 0. Câu VII.a: :• 3 HS nữ được xếp cách nhau 1 ô. Vậy 3 HS nữ có thể xếp vào các vị trí là: (1;3;5); (2;4;6); (3;5;7); (4;6;8); (5;7;9) • Mỗi bộ 3 vị trí có 3! cách xếp 3 HS nữ. • Mỗi cách xếp 3 HS nữ trong 1 bộ, có 6! cách xếp 6 HS nam vào 6 vị trí còn lại Vậy có tất cả là: 5.3!.6!=21600 (cách) theo YCBT. − 3), B(6;5; − 2) (d), mà A, B ∈ (P) nên (d) ⊂ (P) . Câu VI.b: 1) Chọn A(2;3; rr u ⊥ ud r Gọi u là VTCP của ( d1 ) ⊂ (P), qua A và vuông góc với (d) thì r r u ⊥ uP r rr nên ta chọn u = [u , u P ] = (3; −9;6) . x = 2 + 3t Phương trình của đường thẳng ( d1 ) : y = 3 − 9t (t R) z = −3 + 6t Lấy M trên ( d1 ) thì M(2+3t; 3 − 9t; − 3+6t). (∆ ) là đường thẳng qua M và song song với (d). 1 1 Theo đề : AM = 14 � 9t 2 + 81t 2 + 36t 2 = 14 � t 2 = �t=� 9 3 x −1 y − 6 z + 5 1 M(1;6; − 5) � ( ∆1 ) : • t= − = = 3 4 2 1 x − 3 y z +1 1 M(3;0; − 1) � ( ∆2 ) : == • t= 3 4 2 1 2) Gọi M ( x0 ; y0 ), N ( x1 ; y1 ) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có: x0 = y0 ; x1 = y12 2 uuur uur uur IM = ( x0 ; y0 − 2) = ( y0 ; y0 − 2) ; IN = ( y1 ; y1 − 2) = ( y12 ; y1 − 2); 4 IN = (4 y12 ; 4 y1 − 8) 2 y1 = 1 � x1 = 1; y0 = −2; x0 = 4 y0 = 4 y12 2 uuu r uu r Theo giả thiết: IM = 4 IN , suy ra: y1 = 3 � x1 = 9; y0 = 6; x0 = 36 y0 − 2 = 4 y1 − 8 Vậy, có 2 cặp điểm cần tìm: M(4; –2), N(1; 1) hay M(36; 6), N(9; 3). Câu VII.b: Đặt t = 5 − x + x − 1 � t 2 = 4 + 2 −5 + 6 x − x 2 Trang 51
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối A & A1 năm 2014
6 p |
410 |
66
-
Hướng dẫn giải đề cương Toán lớp 6 HK1
20 p |
424 |
33
-
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 41 đến 50
26 p |
92 |
15
-
Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học
6 p |
176 |
14
-
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 11 đến 20
18 p |
118 |
10
-
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 31 đến 40
19 p |
99 |
10
-
Hướng dẫn giải bài 6,7,8,9,10 trang 70,71 SGK Toán 8 tập 1
6 p |
690 |
4
-
SKKN: Hướng dẫn giải bài toán tổng hợp vô cơ hay và khó
53 p |
57 |
4
-
Hướng dẫn giải bài toán cực trị số phức
11 p |
56 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 7,8,9,10,11,12, 13,14,15 trang 8, 9 SGK Toán lớp 8 tập 1
7 p |
687 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 5, 6 SGK Toán lớp 8 tập 1
6 p |
820 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 11,12,13,14,15 trang 74,75 SGK Toán 8 tập 1
6 p |
372 |
2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 14 môn: Toán
9 p |
72 |
2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 15 môn: Toán
7 p |
52 |
2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử số 7 năm 2012 môn: Toán
0 p |
68 |
2
-
Hướng dẫn giải bài 4,5,6 trang 38 SGK Toán 8 tập 1
4 p |
221 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 16,17,18,19,20,21,22,23,24,25 trang 121,122,123 SGK Toán 8 tập 1
7 p |
229 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)