HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN VẬT 12 CB.
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. Nắm các khái niệm và đặc đim của các loại dao động: dao động tuần hoàn, dao động điề hòa, dao động tt
dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức, scộng hưởng trong dao động. Khái niệm chiều dài quđạo,
quảng đường chuyển động trong thời gian t.
2. Nắm các đại lượng đặc trưng cho DĐĐH: f, T,
, A và biu thức liên hệ giữa chúng
3. Viết được:
- Phương trình của: x, v, a, Wđ, Wt, W (Lưu ý động năng và thế năng có chu kỳ biết thiên là T/2 hay tân
số 2f ). - Biểu thức: amax, vmax, BT liên hệ giữa A-x-v-, giữa a-v-A-
4. Nắm các đặc trưng con lắc là xo(ngang và dc) không ma sát:
- Biểu thức: Lực kéo về, lực đàn hi, chu kì, tần số
- Biểu thức: động năng, thế năng và cơ năng.
5. Nắm các đặc trưng con lắc đơn dao đng với biên độ nh không ma sát:
- Biểu thức: Lực kéo về, lực đàn hi, chu kì, tần số
- Biểu thức: vận tốc, động năng, thế năng và cơ năng.
6. Nắm vững phương pháp tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số.
- Biểu thức tính pha ban đầu và biên độ dao đng tônge hợp.
- Phương pp giản đồ Fre-nen.
Gii bài toán:
* Dao động con lắc lò xo: viết PT, xác đnh các đại lượng đặc trưng của con lắc.
* Dao động con lắc đơn: Xác định các đại lượng đặc trưng của con lắc.
* Tng hợp dao đng: Viết phương trình DĐTH các trường hợp đặc điệt (cùng pha, ngược pha, vuông pha)
Bài tập tham khảo: 1.1, 1.4, 1.6, 1.7, 2.1, 2.4, 2.6, 2,7, 3.8, 5.1, 5.2, 5.4-SBT
****
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
1. Nắm các khái niệm: Sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang.
2. Nắm các đại lượng đặc trưng cho sóng: Biên độ, tần số, chu lì, tốc độ truyềnng, bước sóng. Biểu thức liên
h.
3. Nắm thuyết giao thoa:
- Hiện tượng giao thoa, điều kiện giao thoa
- Biểu thức hiệu đường đi từ hai tâm nguồn sóng tới điểm khảo sát trong vùng giao thoa đ có dao đng
cực đại và cực tiểu.
4. Sóng dừng: - Sự ngược pha và cùng pha của sóng phản xạ khi gặp các vật cản cố định và tdo.
- Khái niệm ng dừng trên dây và điều kiện sóng dừng trên dây trong các trường hợp theo
chiu dài của dây.
5. Sóng âm: - Nắm k/n sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm
- Nắm các đặc trưng sinh lí và vật lí của âm.
Gii bài toán:
* Sự truyền sóng: Xác định v,
, f- BTTK: 7.5, 7.6, 7.8-SBT
* Giao thoa sóng: Xác định số điểm (số vân) giao thoa cực đại, cực tiểu- BTTK: 8.4, 8.6-SBT
* Sóng dừng: BTTK: 9, 10- tr49 SGK; 9.6 SBT ***
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
1. Nắm vững đặc điểm các dạng mch: R, L, C, RL, RC, RLC.
2. Nắm các biểu thứcnh Z,
, P.
3. Nắm nguyên tắc hoạt động, cấu tạo của: Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều 1 pha, ba pha, động cơ không đồng bộ
ba pha.
4. Nắm nguyên lí truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí điện năng.
Gii bài toán:
* Giải bài toán các dng mạch: R, L, C, RL, RC, RLC.- BTTK: 13.6, 13.7, 13.8, 13.9, 14.2, 14.3, 14.4
* Giải bài toán công suất tiêu thụ của mạch đin, truyền tải đin năng-máy biến áp
BTTK: 15.6, 15.7, 16.4, 16.5, 16.6.