H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

PHÇN I Híng dÉn CHUNG



1

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

1. M c đích ụ

ậ ừ ấ ầ ủ ộ ể ể ệ ỏ ớ t Nam và đáp ng đ t là các ặ ng trình ki m toán m u hi n đ i và ạ ẫ ủ c các yêu c u ki m toán c a ươ ứ ừ ệ ể ớ ượ ể ặ ầ ợ t Nam và qu c t T lâu VACPA đã nh n th y nhu c u ngày càng tăng c a các công ty ki m toán, đ c bi ệ công ty ki m toán v a và nh trong vi c ti p c n v i m t Ch ậ ế ệ phù h p v i đi u ki n ki m toán đ c thù c a Vi ệ ủ ể ề các chu n m c ki m toán Vi . ố ế ự ể ệ ẩ

ng d n này đ ẫ ể ươ ướ ứ ậ ạ ả ng trình ki m toán m u và t p tài li u h ớ ự ợ ẫ ộ ể ằ ấ ọ Vi ệ ụ ể ự ướ ệ ừ ệ ệ ộ ầ c so n th o nh m đáp ng nhu c u Ch ệ ằ ượ i (WB), H i Ki m toán viên hành ngh Vi đó, v i s tr giúp c a Ngân hàng Th gi t Nam (VACPA) ế ớ ề ệ ủ c. Chúng tôi hy v ng r ng các tài li u này s cung c p cho các và các chuyên gia trong và ngoài n ẽ ể t Nam các kinh nghi m, công c đ th c hi n các cu c ki m công ty ki m toán v a và nh ỏ ở ể ng cao và hi u qu . toán ch t l ả ấ ượ ệ

2. Yêu c uầ

c c ẫ ể ố ế ượ ự ự ự ể ẩ ng trình ki m toán m u đ i và ban hành m i có hi u l c t 15/12/2009 và các chu n m c ki m toán Vi ượ ệ ự ừ ự ớ ể ẫ ươ ả ớ c xây d ng d a trên các chu n m c ki m toán qu c t ẩ ể ể ơ đ t Nam hi n hành ệ ng trình ki m toán m u ph i đ m b o xây d ng ự ủ ươ ng ễ ệ Ch ươ c u l ấ ạ ho c đang trình B Tài chính ban hành m i. Ch ộ ặ mang tính hi n đ i, d hi u và d áp d ng trong đi u ki n ki m toán bán th công và ch tr ễ ể ạ xây d ng ph n m m ki m toán trong t ể ề ụ ng lai g n c a các công ty ki m toán v a và nh . ỏ ươ ệ ả ả ủ ừ ệ ầ ề ủ ự ể ầ

3. Ph m vi áp d ng ụ ạ

c thi ẫ ể ươ ng d n, đ ẫ ượ ằ ệ ệ ủ ng trình ki m toán m u này là tài li u h ướ ẩ ợ ẩ ự ể ể ố ớ ế ế ệ t Nam trong vi c tuân th Chu n m c ki m toán qu c t ộ ậ ệ ộ ộ ấ ể ươ ụ ể ị ạ ộ ẫ ề ứ ể ể ể ự ệ ể ử ụ ể ừ ổ ệ ủ ể ế ả t k nh m tr giúp các công ty ki m ể ệ t và Chu n m c ki m toán Vi ự ố ế ươ ng ả ng trình ki m toán m u này đ phát tri n cho các ch c tài chính, ụ m c đ cao vào công ngh thông tin trong ho t đ ng cũng nh công tác k toán và l p báo ụ ạ ộ ự ậ ư ệ ế ộ Ch toán, KTV Vi Nam, áp d ng đ i v i các cu c ki m toán cho doanh nghi p đ c l p thu c ngành s n xu t, th ụ m i và d ch v . Các công ty có th d a vào Ch cu c ki m toán c a các doanh nghi p ho t đ ng trong các ngành ngh khác (tr t ạ ộ ngân hàng, b o hi m…có th s d ng h n ch ); áp d ng cho các doanh nghi p không có s ph ạ thu c ộ ở ứ cáo tài chính.

ng trình ki m toán m u này áp d ng cho cu c ki m toán m t năm. Tr ẫ ể ươ ườ ụ ợ ộ ư ệ ụ ụ ể ầ ể ể ậ ụ ứ ể ủ ế ả ủ ể ử ụ ể ổ ướ ế ể ạ ng h p th c hi n cu c Ch ộ ự ộ ki m toán nhi u năm, các công ty ki m toán có th v n d ng nh sau: Năm đ u tiên áp d ng đ y ầ ề ể ng trình ki m toán này; Năm th 2 áp d ng ch y u là các ph n B, C, D, E, F, G, H; đ theo Ch ầ ươ ủ còn ph n “A - K ho ch ki m toán” có th s d ng các k t qu c a năm tr ầ c đ b sung các ph n ế ầ m i phát sinh. ớ

ươ ế ng trình ki m toán m u này có th áp d ng cho cu c ki m toán doanh nghi p ch a niêm y t, ụ ư ể ể ệ ẫ ộ Ch đã niêm y t, ho c soát xét BCTC gi a kỳ v i nh ng đi u ch nh phù h p ữ ể ặ ữ ế ề ớ ợ ỉ

ụ ả ọ ng trình ki m toán m u này là gi ể ủ ơ ự ự ẩ i thích, minh h a giúp công ty ki m toán và ể ủ t Nam, nh ng không nh m m c đích thay th các Chu n m c ki m toán ể ố ế ể ụ ự ế ẩ ng d n có liên quan. M c tiêu chính c a Ch ẫ và KTV hi u rõ h n v vi c th c hi n ki m toán đ tuân th các Chu n m c ki m toán qu c t ể Chu n m c ki m toán Vi ự ẩ qu c t ố ế ể ể ệ ằ ư t Nam và các h ệ và Chu n m c ki m toán Vi ự ươ ề ệ ệ ể ể ẩ ướ ẫ

ử ụ ươ ả ế ố ượ ể ụ ể ể ử ứ ợ ự ố ệ ể ổ ng trình ki m toán m u ẫ Do đó, chúng tôi khuy n ngh các công ty ki m toán, KTV khi s d ng Ch ể ị ể ng ki m toán c th , s d ng s xét đoán chuyên môn, cách th c th c này ph i căn c vào đ i t ự ụ ể ử ụ ứ ớ hi n các th t c ki m toán c a công ty, s ki n và tình hu ng c th đ s a đ i cho phù h p v i ự ệ ủ ủ ụ nhu c u c a mình. ủ ầ

ng trình ki m toán m u là không b t bu c mà tuỳ thu c quy t đ nh c a Giám ế ị ủ ể ẫ ắ ộ ộ ươ Vi c áp d ng Ch ụ đ c công ty ki m toán. ệ ố ể

ẽ ượ ể ế ậ ậ ợ ệ c c p nh t khi thích h p, các ý ki n đóng góp đ hoàn thi n ẫ c hoan nghênh. Các ý ki n đóng góp vui lòng g i v H i Ki m toán viên ng trình ki m toán m u s đ ng trình này đ u đ ề ử ề ộ ể ể ượ ế ươ ươ Ch ch hành ngh Vi ề ệ t Nam (VACPA) theo đ a ch : ỉ ị

ố ệ ạ

2

Phòng 301-304, Toà nhà d án, S 4 Ngõ 1 Hàng Chu i, Hà N i; ộ ố Đi n tho i: 043 9 724 334; Fax: 043 9 724 354; Email: vacpahn@mof.gov.vn Website: www.vacpa.org.vn.

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

4. C s xây d ng

Ch ơ ở ự ươ ng trình ki m toán m u ể ẫ

ệ ể ộ ổ ự c tài tr b i Ngân hàng Th gi ợ ở ườ ế ớ ẫ c ngoài trong lĩnh v c ki m toán t ự ướ ệ ự H i Ki m toán viên hành ngh Vi ng năng l c ề ng trình ki m toán m u này đ i (WB), Ch ượ ươ ướ ự ự ủ ể ẫ Vi ể t Nam (VACPA)” c xây d ng và phát ự ể ạ c và n i ể ng trình ki m toán m u cũng có tham kh o th c hành ki m toán c a các công ty ả ấ t Nam cũng nh c p nh t các thay đ i m i nh t ớ ổ ậ ệ ự có hi u l c t Nam phù h p v i Chu n m c ki m toán qu c t ẩ ớ ở ệ ợ ư ậ ự ố ế ự ể ệ ể ớ Trong khuôn kh D án “Tăng c đ ượ tri n d a trên kinh nghi m c a các chuyên gia trong n ể ủ Vi t Nam. Ch ươ ể ệ ki m toán qu c t và các công ty ki m toán l n ố ế ể c a D th o Chu n m c ki m toán Vi ủ ẩ ự ả 15/12/2009. t ừ

ng trình ki m toán m u cũng đ ươ c xây d ng và h ự ượ ể ẫ ẫ ơ ở ư ự ng d n trên c s các kinh nghi m th c t h n c a H i Ki m toán ộ ướ ng d n chi ti ẫ ế ơ ệ ể ủ ể t Nam (VACPA). Ch ướ hành ki m toán c a các công ty ki m toán cũng nh các h ủ ể viên hành ngh Vi ề ệ

ư ươ ượ ẫ đã đ ng trình ki m toán m u ể ụ ể ạ ngày 15/12/2009, cho kỳ ki m toán 2009/2010, sau đó đã đ c đ a vào áp d ng thí đi m cho trên 100 khách hàng t ế ượ ổ ể ỉ ổ ừ ể ả ứ ộ ậ ượ ấ c t ả ướ ừ c thông tin ph n h i t ả ể ươ ụ ụ ẫ ệ ậ ể ẫ ợ ớ t k , ban hành ch i 31 ử c t ng k t, s a tháng 11/2010, cho kỳ ki m toán ể các công ty ki m toán áp đó hàng ng trình ki m toán m u cho phù h p v i th c ti n ki m toán ự ể ươ ng trình ph n m m ki m toán phù ề ệ ể ồ ừ ng trình ki m toán m u này, đ t ể ừ ễ ể ử ế ụ t Nam cũng nh làm c s cho vi c thi ệ ệ ơ ở ế ế ươ ầ Ch công ty ki m toán t ể đ i và hoàn ch nh đ áp d ng chính th c r ng rãi trong c n ụ 2010/2011. Ban qu n lý d án r t mong nh n đ ự d ng th nghi m cũng nh áp d ng chính th c Ch ứ ư năm ti p t c c p nh t, hoàn thi n Ch t i Vi ạ h p trong 1, 2 năm t ợ ậ ư i. ớ

5. Ph ng pháp ti p c n ki m toán chung và các nguyên t c c b n khác ươ ơ ả ế ể ậ ắ

ng trình ki m toán m u này là ph ậ ể ươ ươ ươ ẫ ng pháp lu n ki m toán c a ủ ủ Ch ị ể ử ủ ụ ủ c thi ế ế ệ ể ố ự ng pháp ki m toán d a ể c th c hi n t k các th t c đ x lý r i ro đ ệ ự ượ ng t k phù h p v i ph ươ ợ ớ ệ ự ừ có hi u l c t ế ươ ệ ượ ể ự ự ế ậ ắ ố ố Ph ể trên r i ro. Theo đó vi c xác đ nh, đánh giá và thi ế ế trong su t quá trình ki m toán. Đây là ph ng pháp ki m toán đ ể pháp ti p c n và nguyên t c xây d ng h th ng Chu n m c ki m toán qu c t ẩ 15/12/2009.

3

ằ ể ự ệ ể ẫ ẫ ọ ự ươ ế ợ ơ ả ơ ả ệ ể ể ặ ớ ủ ế ứ ể ộ i. Tuy nhiên dù có th c hi n theo ph ơ ả ươ ự ẫ ệ ố ộ ể ứ ế ự ắ ủ ụ ế ế ủ ư ặ ự ệ ố c l ượ ạ ề ặ ể c tri n khai không. ng trình ki m toán m u này v n có Chúng tôi cũng l u ý r ng công ty ki m toán khi th c hi n Ch ể 02 l a ch n: ho c th c hi n ki m tra c b n 100% ho c k t h p ki m tra c b n v i ki m tra ki m ể soát (ki m tra h th ng) theo m c đ khác nhau: ki m tra c b n là ch y u, ki m tra h th ng là ể ể ả ng pháp nào, KTV v n b t bu c ph i th y u ho c ng ệ th c hi n vi c tìm hi u v m t thi t k c a h th ng KSNB và đánh giá xem các th t c ki m soát ệ ố ệ chính có đ ể ặ ệ ượ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

6. Gi i thi u chu trình ki m toán ớ ể ệ

ượ ủ ể ộ ộ ự ạ (1) K ho ch ki m toán; (2) Th c ể ế ạ Chu trình c a m t cu c ki m toán đ hi n ki m toán; và (3) T ng h p, k t lu n và l p báo cáo. ế c chia thành 03 giai đo n: ậ ể ệ ậ ợ ổ

ộ ọ ủ ể ạ ạ ộ làm vi c c a b ướ ệ ướ ủ ể Các c t d c màu xanh nh t ch các ho t đ ng ki m toán xuyên su t toàn b giai đo n c a cu c ộ ạ ộ ắ c này b t ki m toán. Ô màu xanh da tr i đ m là các b bu c ph i đ c Giám đ c ho c thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán ký soát xét. ố c ki m toán và gi y t ấ ờ ể ỉ ờ ậ ặ ả ượ ể ộ ụ ố ộ

4

ậ chi ph i toàn b cu c ki m toán. Các ô màu càng đ m ế ố ố ồ Các ô màu h ng bao quanh là các y u t càng th hi n vai trò quan tr ng h n trong su t chu trình c a cu c ki m toán. ể ệ ộ ủ ể ể ộ ộ ơ ố ọ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

PHÇN II Híng dÉn CHUNG vÒ giÊy tê lµm viÖc



5

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

(1) H s ki m toán m u có file c ng và file m m kèm theo. KTV có th s d ng file c ng đ copy ề ồ ơ ể ườ i c p cho ng ấ ể ặ s d ng c n l u ý đ s a đ i các t ng cho phù h p v i kỳ ki m toán, v i khách hàng và Công ty ử ụ ki m toán c a mình. Sau khi hoàn thành vi c ghi chép trên file m m ph i in ra gi y đ l u trên file ể c ng.ứ

ể ử ụ ứ ứ ể i s d ng ghi chép b ng tay, ho c dùng file m m đ ghi chép trên máy tính. Ng ẫ ườ ử ụ ề ể ử ằ ừ ữ ể ợ ớ ớ ổ ầ ư ủ ể ư ệ ề ả ấ

(2) Trong m i gi y t ấ ờ ả ể ọ làm vi c đó (ho c ng ứ

làm vi c chu n (có ký hi u (C) t ỗ ẩ ệ ệ ạ ự ỉ ụ ệ ể ấ ờ ươ ặ ườ ể i l p ch ườ ng trình c a ph n hành ki m toán đó) và ng ườ i soát xét th 3, ho c ng ứ i ph n ch m c h s ) đ u có các ô trên cùng ồ ơ ề ầ ể ệ i th c hi n công vi c ki m toán th hi n ệ ườ i soát ủ i soát xét công vi c KSCL (là i soát xét t có ng i đ i di n BGĐ ho c ch ph n hùn, ho c chuyên gia đ c l p khác). Cá bi ệ ặ ầ ầ ặ ộ ậ ệ ườ ệ phía bên ph i đ ghi h tên, ngày tháng dành cho ng trong gi y t ườ ậ ệ xét 1, 2. Ô th 3 đ tr ng dành cho ng ể ố ng ặ ườ ạ phía d th 4 thì ghi ti p ứ ủ i. ướ ế ở

(3) Đ i v i các gi y t ươ ng ấ ờ ế ợ trình ki m toán v i th c hi n ki m toán nên ô trên cùng bên ph i dành cho ng ng trình ả ự ớ ể ươ i dành cho ng t k các th t c ki m toán), còn c t d ki m toán (ng i thi ủ ệ ừ ế ế ườ ể ườ ể ệ ng h p này ng ng trình ki m toán đó ghi h tên và ngày, tháng. Tr t c c a ch i th c hi n ợ ự ườ ể ươ ủ ụ chính còn ph i đ a ra ý ki n k t lu n, ch ký cu i trang; và k t lu n c a thành viên BGĐ ả ư ậ ế ậ và/ho c ch nhi m ki m toán (n u có). ệ

làm vi c chu n (C) t i các ph n D, E, F, G, do có k t h p ph n l p ch ố ớ ẩ ạ ầ ệ ệ ầ ậ i l p ch ườ ậ i th c hi n t ng th ự ể ủ ụ ộ ướ ườ ọ ữ ủ ế ở ố ế ế ủ ể ặ

(4) Đ i v i các gi y t ố ớ ự

làm vi c chu n (C) có 03 c t “có”,”không”, “không áp d ng” (nh M u A110), ấ ờ ư ẫ ụ ẩ ộ KTV t xem xét, đánh giá đ đánh d u ( ệ ể ấ x ho c ặ √) vào c t thích h p: ộ ợ

-

ợ ườ ệ ể ả ứ ấ ờ ng ng. N u có gi y t ế ng h p “có”: Nghĩa là khách hàng có đ c đi m nh mô t ệ ự ủ ụ ặ ệ ặ ủ ụ ế ạ ủ đ ệ ư ế ầ ể ể ệ ể làm vi c khác đ ghi chi ti ế ể ụ ế ụ ư ử ượ ệ ế ệ ề ẽ ẫ ủ ụ ho c KTV đã th c hi n th t c Tr ư ặ t ho c tài li u khác c a th t c đó thì ghi t ủ ể ươ “Đã g iử ký hi u tham chi u vào bên c nh. Ví d : Th t c ki m toán đ u tiên c a M u A110 - ẫ th đ n KTV ti n nhi m đ tìm hi u lý do không ti p t c làm ki m toán” c đánh d u “có” và ề ấ tham chi u đ n A111. Sau M u A110 s là “Th g i cho KTV ti n nhi m” có ký hi u tham ế chi u là A111. ế

- Tr ng h p “không”: Nghĩa là khách hàng không có đ c đi m nh mô t ườ ư ể ặ ợ . ả

-

ng ng, do không phù ủ ụ ươ ụ ụ ứ Tr ườ h p v i đ c đi m c a khách hàng trong cu c ki m toán đó. ợ ng h p “không áp d ng”: Nghĩa là KTV không áp d ng th t c t ợ ớ ặ ủ ể ể ộ

- ng h p có ý ki n “ph n bi n” c n ghi chú thì ghi bên c nh (n u ghi ít) ho c có tham ầ ở ế ạ ặ ợ ế ệ ả làm vi c kèm theo. Tr chi u đ n gi y t ế ườ ế ấ ờ ệ

(5)

vi t” và n i dung “các ký hi u ki m toán quy t t c” ( (cid:214) , X, N/A,…AC) đã có h ừ ế ắ ể ướ ướ ẫ ng d n “Các t ộ đính kèm trong file “H s ki m toán m u”. ồ ơ ể ệ ẫ

(6) Ngoài các gi y t

ấ ờ ấ ờ ệ ệ ẫ ả ầ ể thi ể ự ẩ ụ ể ể làm vi c khác nhau. Tuy nhiên, các gi y t làm vi c D135 đ tham kh o, ph n còn l ể ấ ờ ạ i t k và trình bày theo ế ế làm vi c này (ví d M u D135) c n có ụ ẫ ệ ệ ầ làm vi c chu n (C), và m u gi y t tùy theo tình hình ki m toán c th , KTV và Công ty ki m toán có th t các d ng gi y t ấ ờ các n i dung sau: ạ ộ

- M c tiêu; ụ - Ngu n s li u; ồ - - Công vi c đã th c hi n; ệ - K t qu th c hi n; ả ự - K t lu n; ậ - Đánh tham chi u đ n các ph n hành liên quan; - ệ

ố ệ ng pháp ch n m u); ạ Ph m vi công vi c th c hi n (giai đo n ki m tra, ph ệ ể ạ ươ ẫ ọ ự ệ ệ ự ệ ế ế ế T t c gi y t c đánh tham chi u. ấ ả ấ ờ ầ ể ả ế làm vi c (k c tài li u c a khách hàng) đ u ph i đ ủ ệ ề ả ượ ế

(7) Trong tr

ng h p KTV s d ng tài li u do khách hàng l p đ làm b ng ch ng ki m toán, c n ghi ườ ử ụ ệ ứ ể ể ậ ằ ầ rõ h tên ng ợ i cung c p, ngày tháng cung c p. ọ ườ ấ ấ

(8) Ký hi u tham chi u: ệ ậ

6

ể ạ ượ ệ ụ ạ ươ nh t, thu n ti n cho vi c đào t o, ki m tra; thu n ti n áp d ng ph n m m ki m toán trong t ế Đ đ t đ ạ ệ ấ c m c tiêu c a Ch ệ ủ ậ ể ng trình ki m toán m u là t o ra s th ng ự ố ẫ ươ ng ể ể ầ ụ ề

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ầ ệ làm vi c và các tài li u, b ng ch ng ki m toán thu th p đ ấ ờ ử ụ ể ế ụ ượ ệ ệ ậ ằ c s d ng các ký hi u tham chi u c th h n cho các ụ ể ơ ẽ c (ví d : sau M u A110 s là ẫ i c a KTV ả ờ ủ ặ ề ệ ế ẽ lai…yêu c u các KTV và các công ty ch đ ỉ ượ gi y t ứ “Th g i cho KTV ti n nhi m” s có ký hi u tham chi u là A111; ho c “Công văn tr l ệ ti n nhi m” s có ký hi u tham chi u là A112…) ệ ư ử ệ ề ẽ ế

(9) M t s đi m r t quan tr ng liên quan đ n t ng m u gi y t ấ ờ ặ ượ ổ

ộ ố ể làm vi c đã đ ệ ướ ự ẫ ẫ ấ ố ủ ế ừ ụ ư ể ể ế ệ ghi chú: (1) N u h p đ ng ki m toán đ ợ ậ ế ả ể ầ ng d n tr c ti p c h ế ượ ọ ồ làm vi c đó, m c “L u ý” ho c “Ghi chú”. Ví d M u A210 “H p đ ng ngay phía cu i c a gi y t ợ ụ ẫ ấ ờ ki m toán”, có c ký k t sau ngày k t thúc năm tài chính ế thì công ty ki m toán c n tho thu n v i khách hàng b sung th t c ki m toán và phí ki m toán ể ể v ki m kê HTK và TSCĐ…và (2) các đi u kho n ph i phù h p v i tho thu n c a hai bên… ề ể ủ ụ ớ ồ ớ ề ủ ả ả ả ậ ợ

(10) M i gi y t ủ ỗ ph i ghi các ký hi u tham chi u v i các gi y t ả chi u ng ế nhau gi a các gi y t ữ kỳ gi y t ấ ờ không có giá tr .ị

ấ ờ ứ t và ng ằ chi ti ệ ệ làm vi c c a KTV, k c các tài li u b ng ch ng ki m toán thu th p đ ệ ấ ờ c c n thi ầ ế ể c l ượ ạ ể ả ớ ế ế ậ i, các gi y t ấ ờ ế ượ chi ti ố c l ượ ạ ể ệ ầ ấ ờ , b ng ch ng ki m toán. M t gi y t ấ ờ ứ ệ ế ộ làm vi c nào khác trong h s ki m toán thì gi y t đó có giá tr r t th p, th m chí s ế t t có tham trong các ph n hành liên quan. Tham chi u th hi n m i liên quan l n ẫ làm vi c không có tham chi u đ n b t ấ ẽ ấ ờ i các gi y t ấ ờ ằ ệ ể ồ ơ ể ế ậ ị ấ ấ

7

(11) KTV không c n l u trong h s ki m toán t ầ ư ấ ả ế ồ ấ ờ ả ự ả ệ ả t c các b n nháp đã b thay th , g m gi y t ị đã ch nh s a l ỉ làm ệ i in và các tài li u ử ỗ ấ ờ ồ ơ ể vi c, d th o báo cáo tài chính, các b n ghi chép, các gi y t trùng l p.ặ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

PHÇN III Híng dÉn s¬ bé vÒ ph¬ng ph¸p kiÓm to¸n vµ lËp hå s¬ kiÓm to¸n theo ch¬ng tr×nh kiÓm to¸n mÉu



8

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

1. GIAI ĐO N L P K HO CH KI M TOÁN Ế

ủ ồ ợ ấ ẫ

1.1. M u A110 & A120 - Xem xét ch p nh n khách hàng và đánh giá r i ro h p đ ng ậ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ng d ch v k toán - ki m toán “ qu c t ầ ự ố ế ụ ế ể ị ể ự ể ạ ự ẩ ầ ặ ấ ệ ặ ậ ẫ ệ ẫ ộ ậ ộ ườ ủ ự ệ ể i th c hi n các m u này là ch nhi m ki m toán và ng ợ ng h p h p đ ng đ ợ ớ ệ ườ ự ủ ồ ế ả (ISQC1) Theo yêu c u c a Chu n m c “Ki m soát ch t l ể ấ ượ ẩ ủ ể và Chu n m c “Ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán BCTC” (VSA 220), các công ty ki m ộ ấ ượ toán c n th c hi n công vi c ch p nh n khách hàng m i ho c xem xét, ch p nh n duy trì khách ấ ệ ớ hàng cũ theo M u A110 ho c A120. M t khách hàng ch th c hi n m t trong hai m u: A110 (khách ỉ ự ườ i hàng m i)/A120 (khách hàng cũ). Ng ẫ ệ c đánh giá là r i ro cao, nên có s tham phê duy t là thành viên BGĐ. Tr ượ kh o ý ki n c a Partner/ho c thành viên BGĐ khác (ho c toàn b BGĐ) tr ậ c khi ch p thu n ặ ặ ấ khách hàng. Đi u này tùy thu c vào chính sách qu n lý ch t l ấ ượ ộ ướ ng ki m toán c a t ng công ty. ủ ừ ủ ề ộ ể ả

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

Gi y t làm vi c đ c l p và phê chu n tr c khi ký h p đ ng/Th h n ki m toán. ấ ờ ệ ượ ậ ẩ ướ ư ẹ ể ồ ợ

Cách th c hi n ự ệ

ộ ủ ấ ờ ườ ự ư ệ ầ xây d ng chính sách đánh giá r i ro h p đ ng vì đây là v n đ ạ ừ ồ ượ ự ỗ ợ ợ ề ứ ứ ầ ộ ng ngo i tr ph n đánh giá ề ngành ngh , m c đ quan ủ t ngành ngh , trình đ công ngh và đ c thù c a ngu n nhân l c c a c th c hi n nh thông th ủ ế ố ặ ấ ộ ự ề ồ ủ ủ ế ề làm vi c này đ Các n i dung c a Gi y t ệ r i ro h p đ ng. M i công ty ph i t ả ự ồ ủ thu c v xét đoán chuyên môn. Các công ty c n căn c vào các y u t tâm c a công chúng, hi u bi Công ty đ đ a ra h ẫ ể ng d n v đánh giá m c đ r i ro h p đ ng. ứ ộ ộ ủ ể ư ệ ồ ướ ề ợ

ng, m t h p đ ng đ ể c đánh giá có m c đ r i ro cao khi có m t trong các đ c đi m ộ ủ ứ ặ ộ ồ ượ ườ ộ ợ

ng ch ng khoán; ế ứ ị ườ

ệ ệ ố

ấ ạ ộ ụ ệ ả

ệ ạ ậ ấ ọ

ờ ề ự ả

ả ấ c; ướ ơ l n; ị ỗ ớ ướ ớ

Thông th sau đây: • Công ty niêm y t trên th tr • Công ty đ i chúng; ạ • Công ty không có h th ng KSNB hi u qu ; ả • Công ty có d u hi u nghi ng v kh năng ho t đ ng liên t c; ờ ề • Công ty có d u hi u vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng; • Có nghi ng v tính chính tr c c a BGĐ/Ban Qu n tr ị ủ • BGĐ Công ty có s c ép l n ph i hoàn thành các ch tiêu tài chính năm; ứ ỉ ớ • Công ty đang có ki n t ng, tranh ch p; ệ ụ • Công ty đang có ki m tra, thanh tra c a c quan nhà n ủ ể • Các năm tr c có lãi l n nh ng năm nay b l ư • BCTC có nhi u kho n n ph i tr l n, đ u t ầ ư ả ả ả ớ ợ tài chính dài h n l n, nhi u ho t đ ng liên doanh, ề ạ ộ ạ ớ ớ • ề liên k t…l n; ế ng xuyên thay đ i HĐQT, BGĐ, K toán tr Th ng, KTV… ườ ế ổ ưở

L u ý: ư

nhau ng t ụ ươ ự ẫ ở ụ ủ ớ ẫ (1) Trong m c “Thông tin c b n”, M u A110 và A120 t 16 kho n m c. Riêng M u ụ A110 (khách hàng m i) có b sung thêm kho n m c “13-Thông tin tài chính ch y u c a DN trong 02 năm tr ả ủ ế ả i thích lý do thay đ i công ty ki m toán”. ổ ả ơ ả ổ c li n k ” và kho n m c “18 - Gi ả ướ ề ụ ề ể

ủ ụ ủ ụ ụ ể ề ẫ ớ (2) Trong m c “II - Th t c ki m toán”, M u A110 (khách hàng m i) có nhi u th t c v tìm hi u ể khách hàng m i; M u A120 (khách hàng cũ) có nhi u th t c liên quan đ n ki m toán năm nay. ề ể ủ ụ ề ế ẫ ớ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

9

ư ệ ệ ấ ầ ợ Vi c ch p thu n gi y t ơ ở ể ự ấ ờ ki m toán/Th h n ki m toán. M c đ đánh giá r i ro h p đ ng làm c s cho vi c b trí nhân s ủ ể làm vi c này làm c s đ th c hi n các ph n ti p theo nh ký h p đ ng ồ ự ồ ậ ư ẹ ế ơ ở ệ ể ứ ệ ợ ộ ố

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ể ặ ờ ấ t là cân nh c khi xác đ nh m c tr ng y u. T t c các v n ứ ấ ả ế ắ ọ ị ki m toán, th i gian ki m toán và đ c bi ệ đ này thu c v xét đoán chuyên môn c a KTV. ủ ể ề ề ộ

1.2. M u 210 - H p đ ng / Th h n ki m toán ư ẹ ợ ồ ể ẫ

Chu n m c áp d ng và ng i th c hi n ự ụ ẩ ườ ự ệ

ể ể ầ ồ ể Pháp lu t dân s và chu n m c ki m toán “H p đ ng ki m toán” (VSA 210) yêu c u công ty ki m toán ph i cùng đ n v đ c ki m toán giao k t h p đ ng kinh t c khi th c hi n d ch v . ụ ẩ ị ượ ợ ế ợ tr ế ướ ự ơ ự ể ậ ả ự ệ ồ ị

i hình th c: “H p đ ng ki m toán” và m t s d ch v t ằ ả ướ ứ ể ợ ồ ng xuyên, th c hi n trong th i gian ng n thì có th giao k t d ế ướ ự ệ ể ắ ờ v n ụ ư ấ ộ ố ị ư ẹ i hình th c “Th h n ứ Hình th c giao k t: b ng văn b n d ế ứ không th ườ ki m toán”. ể

ng h p khác nhau: H p đ ng ki m toán có nhi u m u, áp d ng cho các tr ề ụ ể ẫ ồ ợ ườ ợ

ư ộ ớ ể ế ẩ ự m c ban hành năm 1999 thì áp d ng các m u sau:

(1) Trong khi B Tài chính ch a ban hành chu n m c ki m toán m i thay th các chu n ẩ ẫ

ự ụ

ng h p thông th ng); ợ ể ườ ợ ườ

ng h p 2 Cty cùng th c hi n m t cu c ki m toán); ể ợ ườ ự ệ ể ợ ộ ộ

• A210(*) - H p đ ng ki m toán (Tr ồ • A211(*) - H p đ ng ki m toán (Tr ồ • A212(*) - Th h n ki m toán. ư ẹ

ự ụ ộ ớ ế ẩ ẫ

(2) Khi B Tài chính ban hành chu n m c ki m toán m i thay th thì áp d ng các m u sau: ể

ng h p thông th ng); ợ ể ườ ợ ườ

ng h p 2 công ty cùng th c hi n m t cu c ki m toán); ể ợ ườ ự ệ ể ợ ộ ộ

• A210 - H p đ ng ki m toán (Tr ồ • A211 - H p đ ng ki m toán (Tr ồ • A212 - Th h n ki m toán. ư ẹ

ủ ụ ệ ể ả ậ Sau khi hoàn thành công vi c ki m toán theo tho thu n, các bên giao k t ph i làm th t c thanh lý ế ả h p đ ng và l p “Biên b n thanh lý h p đ ng ki m toán” theo M u A213. ể ậ ả ẫ ồ ợ ồ ợ

ườ ụ ụ ả ổ ộ ồ ợ ng h p ph i: (1) b sung n i dung h p đ ng, (2) l p ph l c h p đ ng, (3) l p h p đ ng ồ ể i Chu n m c ki m ợ ồ ổ ợ ậ ệ ậ ẩ ợ ề ợ ự ử ự ặ ạ ị Các tr ồ ki m toán nhi u năm, ho c (4) s a đ i h p đ ng... th c hi n theo quy đ nh t ể toán 210.

ồ ố ố i đ ườ ượ ề ặ ỷ c Giám đ c/T ng Giám đ c ho c ng ả ượ ể ị ượ ổ ơ ể c u quy n theo quy đ nh ị ấ c ki m toán ký tên, ghi rõ h tên và đóng d u ọ H p đ ng ki m toán ph i đ ể ợ c a pháp lu t c a công ty ki m toán và đ n v đ ậ ủ ủ đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ơ ủ ậ ị

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

c ký k t 30 ngày tr c ngày k t thúc năm tài chính; và nh t thi ượ ế ế ấ ế ả t ph i ồ c ký tr H p đ ng ki m toán c n đ ể ướ c ngày tri n khai công vi c ki m toán. đ ướ ợ ượ ầ ể ệ ể

ộ ậ ủ

1.3. M u A2 60, A270 và A280: tính đ c l p c a KTV ẫ

Chu n m c áp d ng và n g i th c hi n ự ụ ẩ ườ ự ệ

ẩ ố ế ự ể ẩ ị ụ ế ầ ể ớ ể ệ ợ ộ ậ ể ạ ự “Ki m soát ch t l (ISQC1) và Chu n m c đ o Chu n m c ạ ng d ch v k toán - ki m toán” qu c t ấ ượ ẫ đ c ngh nghi p k toán, ki m toán yêu c u KTV ph i đ c l p v i khách hàng ki m toán. Các m u ể ề ế ứ i tính đ c l p c a các thành viên trong nhóm ki m toán và ký này tr giúp KTV ki m tra l gi y t ể ấ ờ cam k t n u nh không th y có v n đ v tính đ c l p. ề ề ấ ấ ả ộ ậ ủ ộ ậ ế ế ư

ệ ự i ườ th c hi n các m u này là tr ả ẫ ẫ ể ộ ậ ướ ng nhóm ki m toán. Các thành viên nhóm ki m toán ph i ký ể ể c khi tham gia vào nhóm ki m c s d ng nh m t checklist đ ki m tra tính đ c l p c a các thành viên nhóm ộ ậ ưở ế ề ư ộ ủ ể ể ể ệ ượ ự ử ụ ủ Ng vào M u A260 th hi n s cam k t v tính đ c l p c a mình tr toán. M u A270 đ ẫ ki m toán. ể

10

nh h ng đ n tính đ c l p (có d u ( (cid:214) ) ế ế ố ả ưở ế ấ ng nhóm ki m toán c n hoàn thành M u A280 đ kh ng đ nh các y u t ể ầ ị ộ ậ ẳ ể ở ộ ế ố ẫ c t “Có” c a M u ủ có th làm suy ể c lo i tr m t cách phù h p ch a. N u có b t kỳ y u t ấ A270), tr ưở y u tính đ c l p đã đ ế ộ ậ nào có th làm ể ượ ạ ừ ộ ư ẫ ợ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

c hoàn thành tr ẫ ắ ầ ượ ầ ầ ộ ướ ộ ể ự ự ế ể ổ ả ậ c khi b t đ u cu c ki m toán và c n ph i c p Các M u A260, A270, A280 c n đ nh t trong su t quá trình th c hi n và hoàn thành cu c ki m toán n u có s thay đ i có th làm nh ả ệ h ng tr ng y u đ n nh ng đánh giá ban đ u v tính đ c l p c a KTV và công ty ki m toán. ề ể ộ ậ ậ ưở ố ế ữ ủ ế ể ầ ọ

Cách th c hi n ự ệ

làm vi c đ tr l ấ ờ ể ả ờ ệ ệ i câu h i và ghi chép các th t c c n th c hi n/ ủ ụ ự ầ ỏ Rà soát các n i dung c a gi y t ộ ộ ậ . đã th c hi n đ đ m b o tính đ c l p ể ả ủ ả ự ệ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

ế ừ M u A110, A120 và A210, A230, A310 (quan h gi a thành viên ệ ữ Các thông tin này đ ượ HĐQT, BGĐ, k toán tr ẫ ng…v i nhóm ki m toán). c liên k t t ớ ưở ể ế

1.4. M u A290 – Trao đ i v i Ban Giám đ c đ n v v k ho ch ki m toán ị ề ế ổ ớ ơ ố ể ạ ẫ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ự ế ể ậ ạ ố ủ ế ạ ớ ướ ng Chu n m c ki m toán “L p k ho ch ki m toán báo cáo tài chính” (VSA 300) – đo n A3 h d n KTV có th th o lu n m t s v n đ v l p k ho ch ki m toán v i Ban Giám đ c c a đ n v ị ơ đ i cho vi c th c hi n và qu n lý cu c ki m toán. ể ể ả c ki m toán nh m t o thu n l ằ ạ ộ ố ấ ậ ợ ề ề ậ ự ẫ ượ ể ả ậ ạ ể ể ệ ệ ộ

Ng i th c hi n M u này là tr i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ườ ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ ủ ể ệ ệ

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

ạ ậ ế ể ạ ố trong ho c sau khi k t thúc cu c h p v i Ban Giám đ c ế ặ ộ ọ ớ Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, đ n v . ị ơ

Cách th c hi n ự ệ

ổ ọ ậ i các trao đ i trong cu c h p l p k ho ch/ h p tri n khai ki m toán v i Ban Giám đ c đ n v ọ ị ể ể ơ ớ ố Ghi l đ ượ ể ạ ế c ki m toán, bao g m nh ng không gi ồ ạ ớ ạ ề

i các đ n v tr c thu c nào, ... ị ự ể ạ ạ ộ ơ ộ i h n các v n đ sau: ư ấ • Ph m vi ki m toán: Ki m toán BCTC năm nào, t ể • K ho ch ki m toán s b /k t thúc năm: th i gian, nhân s , yêu c u s ph i h p c a đ n ơ ờ ơ ộ ế ố ợ ủ ự ự ể ầ ạ ế v ,... ị ể ế ậ ộ ị • Xác đ nh các b ph n/ phòng, ban liên quan đ n cu c ki m toán; ộ • Các thay đ i quan tr ng v môi tr ườ ề ọ ị ả ng kinh doanh, quy đ nh pháp lý trong năm có nh h ưở ế ơ ổ ng đ n đ n v ; ị ề ấ ư ề ể ộ ố ị • Các v n đ Ban Giám đ c quan tâm và đ ngh KTV l u ý trong cu c ki m toán; • ......

ẽ ả ủ ệ ạ ị ổ ự ế ể ị ầ ẩ ớ ế ể ợ ượ ộ ố ơ ở ệ ẫ ơ ổ ề ố Các trao đ i này s giúp KTV nâng cao hi u qu c a công tác l p k ho ch, giúp Ban Giám đ c ậ đ n v có s chu n b c n thi t đ h p tác v i KTV trong quá trình ki m toán. Ngoài ra, vi c trao c m t s thông tin làm c s xét đoán và đi n vào các M u liên đ i này cũng giúp KTV thu th p đ ậ quan nh : M u A310, A400, A610. ư ẫ

ề ế ưở ể ạ ầ ả ả ộ ậ ể ể ệ ọ ế ề ộ ố ả ủ ớ ụ ị ượ ố ệ ị ẵ ể ố ng đ n ế Tuy nhiên, khi th o lu n v k ho ch ki m toán, KTV c n th n tr ng đ không làm nh h ậ ủ ụ t v n i dung, l ch trình các th t c hi u qu c a cu c ki m toán. Ví d , vi c th o lu n quá chi ti ậ ả ị c các ki m toán v i Ban Giám đ c đ n v có th d n đ n vi c Ban Giám đ c có th d đoán đ ể ự ế ể ẫ ơ th t c ki m toán mà KTV s th c hi n và chu n b s n các bi n pháp mang tính đ i phó, ho c ặ ệ ẩ ẽ ự yêu c u KTV th c hi n nh ng công vi c ngoài ph m vi ki m toán. ạ ệ ể ủ ụ ầ ệ ệ ữ ự ệ ể

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t t các gi y t làm vi c trong Ph n A – L p k ho ch ki m toán. ế ừ ấ ờ ệ ể ế ầ ậ ạ

11

ng trình ki m toán và gi y t i t ng ph n hành ki m toán t t ế ế ươ ấ ờ ể làm vi c chi ti ệ ế ạ ừ ể ầ Liên k t đ n các ch có liên quan t ầ ừ Ph n D đ n Ph n H. ế ầ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ng ho t đ ng ẫ ườ ạ ộ

1.5. M u A310: Tìm hi u khách hàng và môi tr ể

Chu n m c áp d ng và ng i th c hi n ự ụ ẩ ườ ự ệ

ể ủ ế ể ng c a đ n v ” (VSA 315) yêu c u KTV c n có hi u bi ự ể ọ ầ ể ầ t v đ n ế ề ơ ị t v đ n v ế ề ơ ị ườ ơ ng ho t đ ng c a đ n v . c ki m toán và môi tr Chu n m c ki m toán “Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ẩ v đ ị ị ượ đ ượ c ki m toán và môi tr ườ ể ủ ạ ộ ủ ơ ị

Ng i th c hi n M u này là tr ườ ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ i phê duy t là Ch nhi m ki m toán. ủ ệ ệ ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

c l p tr ượ ậ ậ ợ ể i nh t là th c hi n vào th i đi m ệ ự ấ ờ M u này nên đ c khi cu c ki m toán b t đ u, thu n l ắ ầ ướ th c hi n soát xét BCTC gi a kỳ ho c ki m toán s b . ơ ộ ữ ệ ể ể ộ ặ ẫ ự

Cách th c hi n ự ệ

ẫ ệ ự ủ ể ế ề ể ữ ọ ể ự ệ c h t v nh ng nhân t ầ ườ ng bên trong và bên ướ ng ượ ố ể ủ ế ộ Khi th c hi n M u này, KTV c n đ c k m c tiêu c a th t c “tìm hi u khách hàng và môi tr ủ ụ ỹ ụ ầ ki m soát”. Sau đó th c hi n tìm hi u và đi n thông tin hi u bi ể ề ngoài tác đ ng đ n doanh nghi p. N i dung và ph m vi c a thông tin c n tìm hi u đã đ ệ d n chi ti ộ t ngay trong t ng m c c a gi y t ạ làm vi c này. ệ ấ ờ ừ ụ ủ ế ẫ

ng c n quan tâm, các r i ro tr ng y u liên ữ ầ ấ ị ườ ủ ế ầ ọ Cu i cùng KTV c n xác đ nh ra nh ng giao d ch b t th ố quan t ị i toàn b BCTC và tài kho n c th . ụ ể ả ớ ộ

ủ ể ẫ ng ng. Các r i ro tr ng y u c n đ c KTV thi t k các th t c ki m tra c b n đ xác đ nh. Các r i ro có th phát hi n trong quá trình hoàn thành M u này s đ t ầ ươ ẽ ượ ổ ể c t ng h p và ghi nh n vào ô ể ợ ơ ả ế ế ệ ọ ủ ụ ậ ị ượ ứ ủ ế

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

M u A310 đ ở ẫ ế ớ ượ ủ ẫ ế c liên k t t ộ ố ệ c liên k t v i M u A110, A120. Các r i ro tr ng y u đ ẫ ọ ẽ ượ ượ ế ớ ạ ậ ế ạ c phát ẫ i M u M t s thông tin hi n trong quá trình hoàn thành m u này trong giai đo n l p k ho ch s đ A910 đ t ng h p các r i ro. ể ổ ủ ợ

ọ ể ế ẫ

1.6. M u A410 – A450: Tìm hi u chính sách k toán và chu trình KD quan tr ng

ng t ộ ươ ướ ự ứ ướ ạ ệ ố ể ể ẫ ả ứ ể ị ộ ộ ự ế ụ ủ ể ị nhau, do đó KTV căn c vào h i đây đ th c hi n ng d n d ệ Các m u này có n i dung t ẫ ể ự ẫ ụ ả A410 – A450. Các th t c ki m soát chính nêu t cho các M u t i M u này ch là các ví d gi ủ ụ ỉ ẫ ừ ể đ nh. Tuỳ theo đ c đi m khách hàng và cu c ki m toán c th , KTV ph i căn c vào h th ng ki m ụ ể ộ ặ soát n i b th c t , m c tiêu ki m soát và r i ro phát hi n đ xác đ nh chu trình kinh doanh chính ể ệ c n tìm hi u. ầ ể

Trong h s ki m toán m u, các chu trình kinh doanh chính đ c g i ý bao g m: ồ ơ ể ẫ ượ ợ ồ

ả ả ả ề ả ề ố ồ ng và ph i tr ng i lao đ ng; ươ ộ (1) chu trình bán hàng, ph i thu và thu ti n; (2) chu trình mua hàng, ph i tr và tr ti n; (3) chu trình hàng t n kho, tính giá thành và giá v n; (4) chu trình l ả ả (5) chu trình TSCĐ và xây d ng c b n. ự ườ ơ ả

ặ ự ế ng h p không c n ph i tìm hi u t ầ ườ ữ ả ợ ể ỉ , tuỳ theo đ c đi m khách hàng, có nh ng tr ụ ữ ư ộ ố ườ ể ả ợ ố ớ ụ ử ế ứ ệ ổ ộ ể ấ ả Trên th c t t c 5 chu trình kinh doanh mà ch áp d ng nh ng chu trình chính (nh chu trình (1) và (2)). Ngoài ra, ng h p, ngoài 5 chu trình trên, KTV còn ph i tìm hi u các chu trình quan tr ng trong m t s tr ọ ộ khác. Ví d : Đ i v i khách hàng là ngân hàng thì chu trình kinh doanh chính là chu trình huy đ ng v n (vay ngân hàng và các t t ki m trong nhân dân, m tài ch c tài chính, huy đ ng ti n g i ti ở ố kho n ti n g i c a KH...); chu trình cho vay ng n h n, dài h n... ử ủ ề ạ ề ả ắ ạ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

12

ể ủ ế c ki m toán và môi tr ị ườ ủ ể ầ ơ ủ ể ằ ộ ị Chu n m c ki m toán “Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ự ể ẩ v đ ể ệ ố ị ị ượ v m t thi ị ế ế ề ặ toán. Vi c tìm hi u và đánh giá h th ng KSNB trong giai đo n l p k ho ch này đ ế ề ơ t v đ n ọ ng c a đ n v ” (VSA 315) yêu c u KTV c n tìm hi u h th ng KSNB t k và tri n khai nh m xác đ nh n i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m ể ủ ụ ệ c th c hi n ự ầ ạ ế ệ ố ạ ậ ượ ệ ể ạ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

c p đ doanh nghi p (M u A610); Ph n 2 ồ ệ ệ ố ở ấ ầ ộ ệ ẫ ầ hi n g m 02 ph n: Ph n 1 - Đánh giá h th ng KSNB - Tìm hi u h th ng KSNB v các chu trình kinh doanh chính (Các m u t A410-A450). ầ ệ ố ẫ ừ ể ề

i th c hi n các m u này là tr ệ ườ ưở ườ ệ t sâu s c v ỏ ẫ ệ ượ ủ ẫ c M u này đòi h i KTV ph i tìm hi u k càng và có s hi u bi ế ệ ự ể ể ắ ỹ ặ ớ ể ượ ư ự ể ệ ầ ủ ế ủ ự ể ể ầ ẩ ự ệ ể ầ ẫ ự ể ẫ ấ ọ ệ ng h p ki m toán t ể ộ ứ ườ ừ ầ i phê duy t là ch nhi m ki m ể ng nhóm ki m toán và ng Ng ể ự ề toán. Đ th c hi n đ ể ự ả đ c đi m c a khách hàng và các chu trình kinh doanh chính. Đ i v i các khách hàng m i (khách ố ớ ủ ể c đ y đ các m u này. Tuy nhiên, hàng ki m toán năm đ u tiên) có th KTV ch a th c hi n đ ầ ẫ t nh t đ nh v khách hàng theo yêu c u c a chu n m c ki m toán, nhóm ki m toán c n có hi u bi ề ấ ị ể ầ i thi u các m u A410, A420 cho m t và các chu trình kinh doanh chính, do đó, c n th c hi n t ộ ố i c n th c hi n tùy thu c tính ch t quan tr ng đ i v i đ c ố ớ ặ khách hàng ki m toán. Các m u còn l ạ ầ đi m khách hàng c th . Trong tr ỹ ơ năm th 2 tr đi, KTV c n tìm hi u k h n ể ở ợ đ hoàn thi n các m u này. ụ ể ẫ ể ể ệ

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

c l p tr ượ ậ ậ ợ ờ i nh t là th c hi n vào th i ự ệ ấ Các m u này nên đ ắ ầ ướ đi m th c hi n soát xét BCTC gi a kỳ ho c ki m toán s b . ơ ộ c khi cu c ki m toán b t đ u, thu n l ữ ẫ ự ộ ặ ể ể ể ệ

Cách th c hi n ự ệ

c khi th c hi n, KTV c n l u ý m c tiêu c a th t c “Tìm hi u chính sách k toán và chu trình ự ướ ầ ư ủ ụ ụ ủ ệ ể ế

ị ể ượ ớ ọ ng tr c ti p t i chu trình kinh doanh quan tr ng, phát sinh, các th t c ki m tra, ki m soát các c các giao d ch và s ki n liên quan t ụ ủ ụ ế ể ể Tr kinh doanh” đ :ể • Xác đ nh và hi u đ ị ự ế ưở ụ ứ ế ớ ậ t k và th c hi n đ i v i các th t c ki m soát chính c a chu trình KD này; ế ế và l p ch ng t ự ự ệ i các nghi p v kinh t ệ k toán; ừ ế ệ ố ớ ủ ụ ủ ể

ệ ố ế ị ự ệ ệ ể

có nh h ả nghi p v kinh t ệ • Đánh giá v m t thi ề ặ • Quy t đ nh xem li u có th c hi n ki m tra h th ng KSNB hay không; • Thi ơ ả t k các th t c ki m tra c b n phù h p, hi u qu đ i v i chu trình kinh doanh. ợ ả ố ớ ế ế ủ ụ ể ệ

ầ ề ể i các m c sau: ụ ớ

t v các khía c nh kinh doanh ch y u liên quan; ế ề ủ ế ạ

t v chính sách k toán áp d ng; ế ề ụ ế

c xác đ nh và mô t ủ ụ ụ ệ ể ị ả b ng cách tr n thu t b ng văn b n ho c l p s đ (flowchart) trong b c này. KTV c n tìm hi u và đi n n i dung thông tin liên quan t ộ • Hi u bi ể • Hi u bi ể • Mô t ả ằ chu trình: Các nghi p v chính và th t c ki m soát chính ph i đ ả ượ ướ ậ ằ ặ ậ ơ ồ ầ ả

ả ầ ế các chu trình kinh doanh ch y u c a khách hàng, KTV ph i ghi chép l ủ ủ ế ướ ệ ộ ả ữ ủ ủ ụ ứ ừ ể ộ ộ ệ ậ ẫ ể ệ ấ ể c, ph c v cho quá trình ti n hành th nghi m ki m soát ho c th nghi m c b n. ạ i K t thúc ph n mô t c và ngu n thông tin cung c p (ai, b ph n liên quan) và cách xác minh tính hi n h u c a các b ấ , các báo cáo n i b ) và các th t c ki m toán đã th t c trong t ng quá trình (các m u ch ng t th c hi n (ph ng v n, quan sát, ki m tra) đ ch ng minh tính hi n h u c a các thông tin thu th p ậ ủ ứ đ ệ ừ ỏ ụ ụ ồ ủ ụ ự ượ ữ ử ơ ả ử ế ệ ể ặ

ầ ữ ế ệ ể ườ ng h p sau: ợ

KTV c n cân nh c ti n hành th nghi m ki m soát trong nh ng tr ử ắ • KTV tin r ng h th ng KSNB đ c thi ừ ệ ệ ằ ử ệ ố ữ ượ ặ ế ế ậ t k và v n hành có hi u qu trong vi c ngăn ng a, phát ả ủ ng tr ng y u đ n các c s d n li u c a ơ ở ẫ ậ ả ưở ế ế ệ ọ ệ hi n và s a ch a các sai sót ho c gian l n có nh h các ch tiêu trên BCTC. ỉ

ử ủ ơ ở ứ ể ằ ợ ủ ế ơ ả ủ ệ ệ • Các th nghi m c b n không đ c s cung c p các b ng ch ng ki m toán phù h p cho các ấ c s d n li u c a các ch tiêu trên BCTC, ch ng h n các chu trình kinh doanh ch y u ph ụ ẳ ơ ở ẫ thu c ạ m c đ cao vào h th ng công ngh thông tin. ỉ ệ ố ộ ở ứ ệ ộ

ế ườ ế ị ử ệ ợ ố ớ ng h p KTV quy t đ nh ti n hành th nghi m ki m soát, đ th c hi n vi c đánh giá h ệ ầ ể ự ướ ệ ệ ể ự ệ ạ ệ (T i các A410 – 450 là các ví d v m c tiêu ki m soát, r i ro và th t c ki m soát chính. Các công ể c công vi c sau: ể ụ ể ụ ề ụ ợ ả ử ủ ừ ụ ớ ổ

13

M c tiêu ki m soát đ ủ ế ượ ụ ự ụ ự ể Trong tr th ng KSNB đ i v i chu trình kinh doanh chính, KTV c n th c hi n 05 b ố M u t ủ ụ ẫ ừ ty khi áp d ng ph i s a đ i cho phù h p v i công ty và t ng khách hàng c th .) • B c 1 - Xác đ nh m c tiêu ki m soát: ệ m t s c s d n li u. Các c s d n li u hi u qu đ i v i tìm hi u, đánh giá và ki m tra h ệ c xây d ng ch y u d a vào ệ ể ướ ị ộ ố ơ ở ẫ ể ơ ở ẫ ả ố ớ ệ ể

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ng ơ ở ẫ ủ ệ ườ th ng KSNB là tính hi n h u, tính đ y đ và tính chính xác. Các c s d n li u khác th đ ể ố ượ ầ ơ ả ữ ể

c r i ro có th x y ra d n đ n m c tiêu ủ ị ượ ủ ể ả ụ ế ẫ ng ng không th c hi n đ ki m soát t Xác đ nh đ ị c. ệ c ki m tra thông qua ki m tra c b n. • B c 2 - Xác đ nh r i ro có th x y ra: ượ ứ ể ả ệ ướ ể ươ ự

ủ ụ ủ ế ủ ụ ể ể ị ị ử ụ ủ ừ ữ ể ệ ả ộ

• B c 3 – Xác đ nh th t c ki m soát chính: Xác đ nh th t c ki m soát ch y u mà doanh ướ nghi p s d ng đ ngăn ng a, phát hi n và s a ch a m t cách có hi u qu các r i ro đã xác ệ ử ệ đ nh.

• B c 4 – Đánh giá th t c ki m soát chính v m t thi ậ

ủ ụ ề ặ ử ụ ủ ụ ổ ủ ụ ể ỏ ế ế S d ng các th t c ph ng ướ v n, trao đ i, quan sát và v n d ng xét đoán chuyên môn đ đánh giá xem th t c ki m soát ấ chính này có ngăn ng a, phát hi n và s a ch a có hi u qu r i ro đã xác đ nh hay không. ữ t k : ể ả ủ ừ ử ệ ị

ề ặ ủ ụ ướ ể ể ự ử ụ ệ ẫ ằ ặ ộ ể khi b t đ u cho đ n khi đ c ghi nh n vào BCTC. ể ụ ệ • B c 5 – Đánh giá th t c ki m soát chính v m t tri n khai: Ki m tra xem doanh nghi p ệ ể có th c s s d ng các th t c ki m soát này không b ng vi c ch n m u m t ho c hai nghi p ệ ọ ự v ki m tra chúng t ượ ụ ể ủ ụ ắ ầ ừ ế ậ

ậ ể ế làm vi c ph n này, KTV c n ph i th c hi n các công ầ ấ ờ ự ệ ệ ả ẫ ầ ệ

Khi k t lu n ki m toán cho các m u gi y t vi c sau: • Xác đ nh xem có còn r i ro tr ng y u nào không và th t c ki m toán c b n đ ki m tra ể ể ơ ả ủ ụ ủ ể ế ọ ị chúng;

ậ ế ơ ộ ề ể

• K t lu n s b v chu trình ki m soát; • KTV có th quy t đ nh vi c ti p t c th c hi n ki m tra h th ng KSNB (s th c hi n ti p các ể ế ệ m u gi y t ệ làm vi c trong Ph n C). N u KTV quy t đ nh ch ki m tra c b n thì c n th c hi n ấ ờ ế ị ự ầ làm vi c trong Ph n A- L p k ho ch và th c hi n ki m tra c b n n t các gi y t m c cao ơ ả ở ứ ạ và không c n th c hi n Ph n C. ự

ẽ ự ệ ố ệ ể ệ ế ụ ầ ế ị ệ ơ ả ự ế ỉ ể ệ ự ẫ ố ể ế ầ ậ ấ ờ ầ ệ ệ ầ

L u ý: ư

ể ự ụ ể ư ệ ừ ủ ụ ệ ẽ ạ ề ạ ề i trong vi c tìm hi u và ki m tra h th ng KSNB. Các công ty ki m toán nên xây d ng cho mình th vi n v các m c tiêu ki m soát và th t c ki m ể soát chính cho các chu trình kinh doanh chính cho t ng lo i hình kinh doanh s t o đi u ki n thu n ậ l ợ ệ ố ể ệ ể

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

i ph n C và M u A910, v ẫ ạ ẫ ẫ ẫ ầ ề t các chu trình. Các thông tin trong các m u này đ r i ro phát hi n trong quá trình l p k ho ch d a trên hi u bi ủ c liên k t t ế ớ ự i M u A610, các m u t ế ượ ế ệ ể ậ ạ

ơ ộ ẫ

1.7. M u A510: Phân tích s b BCTC

Chu n m c và ng i th c hi n ự ẩ ườ ự ệ

ể ủ ế c ki m toán và môi tr ự ể ể ủ ụ ủ ự ệ ầ ơ t v đ n ế ề ơ ơ ế ạ ậ ị ộ ự ư ế ợ Chu n m c ki m toán “Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ị ọ ẩ ng c a đ n v ” (VSA 315) yêu c u KTV th c hi n th t c phân tích s v đ ườ ị ượ b trong giai đo n l p k ho ch nh là m t th t c đánh giá r i ro tr giúp cho KTV xây d ng k ủ ủ ụ ạ ộ ho ch ki m toán. ể ạ

ơ ộ ố ế ả ề t có th c n phân tích c Báo cáo l u chuy n ti n ả ể ầ ế ể ườ ư ầ ợ ạ ộ và Thuy t minh BCTC. Phân tích s b BCTC ch y u là phân tích B ng cân đ i k toán và phân tích Báo cáo k t qu ả ủ ế ho t đ ng kinh doanh. Trong tr ng h p c n thi ế t ệ ế

i th c hi n các m u này là tr ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ ể i phê duy t là Ch nhi m ki m ủ ệ ệ Ng ườ toán.

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

i nh t là th c hi n vào th i đi m ki m toán s b ạ ậ ế ể ơ ộ ự ệ ể ể ấ ờ Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, thu n l ậ ợ ho c khi doanh nghi p đã l p và trình bày BCTC. ạ ậ ệ ặ

14

Cách th c hi n ự ệ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ơ ộ ệ ố ự ệ ế ộ ng. Khi th c hi n phân tích s b , KTV th c hi n vi c phân tích bi n đ ng, phân tích h s , phân tích ự ệ ệ các s d b t th ố ư ấ ườ

ủ ộ ộ ế ế ả ạ ả (1) Phân tích bi n đ ng c a B ng cân đ i k toán và Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh ố ế doanh:

ớ ươ ố ụ ệ ố ặ ạ ả ỉ ướ ố ư ớ ả ả ế ụ ứ ế ớ ơ ọ ...). Đ i v i các kho n m c có bi n đ ng l n h n m c tr ng y u chi ti ợ ụ ố ớ ỏ ệ ể ấ ợ ệ ộ ộ ủ ượ ế ể ọ ộ t. ng đ i cho các kho n c k c v s tuy t đ i và t KTV th c hi n so sánh năm nay v i năm tr ả ể ả ề ố ự ệ ả m c ch y u là các kho n m c có s d l n, bi n đ ng l n ho c ch tiêu nh y c m (các kho n ớ ộ ế ủ ế t, KTV vay, n ph i thu, lãi, l ế ộ ỗ ả th c hi n vi c tìm hi u và ph ng v n các nhân viên c a khách hàng đ đánh giá tính h p lý c a ủ ể ự ủ bi n đ ng. N u có bi n đ ng mà KTV ch a th gi ế c, có th coi là m t r i ro tr ng y u i thích đ ư ể ả ế ế c n quan tâm khi th c hi n ki m toán chi ti ế ệ ự ầ ể

ệ ố (2) Phân tích h s :

ậ ệ ố ệ ố ố ế i; (4) H s n . Khi phân tích h ườ ư ệ ố ợ ạ ộ ả ả ể ệ ể ệ ộ ủ ổ ộ ệ ố ố ế ệ ộ ng t p trung vào 04 nhóm h s ph bi n nh sau: (1) H s thanh ệ ng hi u qu ho t đ ng; (3) Kh năng sinh l ờ t c a mình v k toán doanh nghi p và phân tích tài chính đ phát hi n các , hay vi c thay đ i đ t ng t c a ch s . Vi c phân tích h s này giúp ỉ ố đó đ a ra th t c ki m toán phù h p cho các r i ro đó. Đây là quá ợ ừ ế ủ ng l ướ ủ ề ế ệ ư ủ ụ ủ Khi phân tích h s KTV th ườ ệ ố toán; (2) H s đo l ệ ệ ố s KTV dùng hi u bi bi n đ ng ho c xu h ạ ặ KTV phát hi n ra các r i ro, t trình KTV s d ng xét đoán chuyên môn c a mình đ th c hi n. ể ể ự ệ ử ụ ủ ệ

- Các h s thanh toán:

ệ ố ệ ố ủ ạ ả ắ ườ ướ ệ ớ ệ ố i h n trong vi c xem xét tr ệ ỉ ớ ạ ế ớ ợ ộ ườ ắ ả ộ ủ ụ ạ ạ ả ả ng kh năng thanh toán ng n h n c a doanh Là các h s đó l ng ườ c. Vi c phân tích h s thanh toán thông th nghi p và so sánh v i chính h s đó năm tr ệ ố ệ ặ ch gi ng h p có bi n đ ng l n trong kh năng thanh toán ho c đánh giá kh năng thanh toán ng n h n và ki m tra kh năng ho t đ ng liên t c c a doanh ể nghi p.ệ

Là các h s đo l ệ ố ư ả ủ ườ ệ

- H s đo l ườ ệ ố ệ

ng hi u qu ho t đ ng: ả ệ ệ ố ỉ ớ ạ i h n trong vi c xem xét tr ệ ng hi u qu c a v n l u đ ng c a ủ ộ ế ng h p có bi n ườ ợ công ty. Vi c phân tích hi u qu ho t đ ng ch gi đ ng l n trong vi c s d ng v n l u đ ng c a doanh nghi p ạ ộ ộ ử ụ ủ ệ ệ ộ ớ ạ ộ ả ố ư

ng kh năng sinh l i: ả ờ Là các h s đo l

- H s đo l ệ ố

ng ch gi ườ ờ ệ ố ệ ộ ệ ố ườ ạ ng kh năng sinh l ườ và so sánh v i chính h s đó năm tr ớ h n trong vi c xem xét tr ệ ho c đánh giá kh năng sinh l ờ ủ i thông th ng h p có bi n đ ng l n trong kh năng sinh l ờ ủ ớ ủ ụ ả i c a doanh nghi p ệ ả ỉ ớ i ệ ố ệ i c a doanh nghi p ả i g n v i ki m tra kh năng ho t đ ng liên t c c a doanh nghi p. ệ ạ ộ ườ c. Vi c phân tích h s sinh l ướ ế ớ ể ợ ờ ắ ả ặ

ệ ố ợ Là các h s đó l ủ ạ ả ệ ố ướ ỉ ớ ạ ng kh năng thanh toán dài h n c a doanh nghi p và so sánh v i ớ i h n trong vi c ệ ặ ng h p có bi n đ ng l n trong kh năng thanh toán dài h n c a doanh nghi p ho c ệ ệ ng ch gi ủ ườ ệ ộ ườ ạ ớ ợ H s n : chính h s đó năm tr ệ ố xem xét tr ườ ki m tra kh năng ho t đ ng liên t c c a doanh nghi p. ả c. Vi c phân tích h s thanh toán thông th ệ ố ế ả ạ ộ ụ ủ ể ệ

(3) Phân tích các s d l n, nh và b t th ng: ố ư ớ ỏ ấ ườ

ệ ế , ho c s d b t th ố ớ ừ ị ớ ả ng so v i năm tr ớ ỏ ấ ướ ỉ ế c ho c theo thông l ệ ỹ ề ệ ố ư ấ ồ ặ ụ ố ư ườ ầ ả ầ ặ ặ ớ ụ ề ỹ ệ ng... ố ư Đ i v i t ng lo i hình doanh nghi p, KTV ph i quan tâm đ n các ch tiêu riêng bi t, n u có s d ạ ầ ng (l n có giá tr l n ho c nh b t th ặ ườ đ ng i trình rõ lý do. Ví d , s d qu ti n m t l n (t n qu 10 t đ u xu t hi n t ỷ ồ i DN…) thì c n gi ệ ạ ấ trong khi m c chi hàng ngày b ng ti n m t bình quân là 300 tri u...), ví d doanh nghi p s n xu t ấ ặ ả ệ ứ ng đang khan hi m thì cũng là b t th mà hàng t n kho r t ít trong đi u ki n th tr ị ườ ằ ề ườ ệ ế ấ ấ ồ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

t đ đ i chi u v i các ch tiêu c a BCTC s ấ ề ứ ẫ ế ể ố ủ ế ớ ỉ ẽ L y thông tin trong M u A710 v m c tr ng y u chi ti ọ c r i ro có sai sót tr ng y u. giúp cho KTV xác đ nh đ ế ượ ủ ế ọ ị

ưở ủ ể ệ ề c trình bày t ng nhóm ki m toán c n trao đ i v i Ch nhi m ki m toán v các r i ro phát hi n trong quá ệ ổ i m u này và t ng h p v M u A910 – T ng ổ ớ ượ ề ẫ ầ ủ ủ ợ ạ ẫ ổ Tr ể trình phân tích s b . Các r i ro này đ ơ ộ h p k ho ch ki m toán. ể ế ạ ợ

1.8. M u A610: Đánh giá chung v H th ng KSNB c a đ n v

ề ệ ố ủ ơ ẫ ị

15

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ể ủ ế c ki m toán và môi tr ị ườ ủ ể ầ ơ ủ ể ằ ộ ị ạ ậ ượ ệ ệ ố ệ ố ầ ạ ế ệ ở ấ ể ầ ầ ộ Chu n m c ki m toán “Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ự ể ẩ v đ ể ệ ố ị ị ượ v m t thi ị ế ế ề ặ toán. Vi c tìm hi u và đánh giá h th ng KSNB trong giai đo n l p k ho ch này đ g m 02 ph n: Ph n 1 - Đánh giá h th ng KSNB hi u h th ng KSNB v các chu trình kinh doanh chính (Các m u t ế ề ơ t v đ n ọ ng c a đ n v ” (VSA 315) yêu c u KTV c n tìm hi u h th ng KSNB ể t k và tri n khai nh m xác đ nh n i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m ủ ụ ệ c th c hi n ạ ự c p đ doanh nghi p (M u A610); Ph n 2 - Tìm ẫ A410-A450). ầ ệ ố ẫ ừ ồ ể ề

ở ẫ ế ạ ạ ệ ố t h th ng KSNB g m 03 thành ph n: (1) Môi tr ườ ủ ể ầ ơ ở ể ạ ộ các chu trình kinh doanh chính và xác đ nh các r i ro tr ng y u n u có ể giai đo n đánh giá h th ng KSNB trong giai đo n l p k ho ch là hi u ạ ậ ng ki m soát, (2) Quy trình đánh giá r i ro và ệ ộ ở ấ ệ ế ự ế ủ ọ ố ị M c tiêu c a m u này ủ ụ bi ồ ế ệ ố (3) Giám sát các ho t đ ng ki m soát. Quá trình này làm c s cho KTV th c hi n đánh giá h th ng KSNB c p đ ở doanh nghi p.ệ

i th c hi n các m u này là tr ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ ể i phê duy t là ch nhi m ki m ủ ệ ệ Ng ườ toán.

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

i nh t là th c hi n vào th i đi m th c hi n soát ạ ậ ậ ợ ể ự ự ệ ệ ể ấ ờ Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, thu n l xét BCTC gi a kỳ, ho c ki m toán s b . ơ ộ ế ặ ạ ể ữ

Cách th c hi n ự ệ

ệ ự ế ủ ấ ể i các câu h i c a b ng bên trái. Trong tr ả ỏ ủ t ng n g n và tham chi u ra các gi y t các ph n c a 03 thành ph n này ầ ng h p tài li u ph c t p ứ ạ ệ t kèm theo. KTV th c hi n b ng cách ph ng v n, quan sát và ki m tra th c t ỏ ằ c a h th ng ki m soát và tr l ả ờ ể ủ và nhi u thì KTV có th vi ắ ầ ợ ườ làm vi c chi ti ế ệ ự ệ ố ề ấ ờ ể ế ế ọ

c sau: Đ làm ph n k t lu n, khi KTV xác đ nh đ ậ ể ế ầ ị ượ ủ c r i ro tr ng y u, th c hi n 03 b ế ự ệ ọ ướ

B c 1: Li t kê các r i ro tr ng y u vào b ng này. ướ ệ ủ ế ả ọ

B c 2: i đ m nhi m v trí th qu ướ ế ủ ủ ả ị làm gi m r i ro. Ví d : R i ro m t ng ườ ả ế ố ủ ể ị ả ủ ế ộ ầ ệ ị ế ề ệ ở ỹ ụ và k toán ti n m t có th b gi m xu ng b i vi c h u h t các giao d ch ch y u c a ủ doanh nghi p là th c hi n qua ngân hàng. Tìm ki m các y u t ế ố ặ ự ệ ệ

B c 3: N u các y u t ướ ế ố ứ ậ ỉ ầ ấ ế ủ ượ i v n cao, KTV ph i thi ạ ẫ c, KTV ch c n ghi “không ế ế t k ả làm gi m r i ro đ n m c ch p nh n đ ả ế ế ủ c n thêm các th t c ki m toán khác”. N u r i ro còn l ể ủ ụ ầ các th t c ki m toán c b n khác cho r i ro này. ơ ả ủ ụ ủ ể

ng h p KTV không xác đ nh đ c r i ro nào ợ ườ ượ ủ ệ c p đ doanh nghi p đ ở ề ệ ố ạ ể ị ủ giai đo n này, thì sau khi hoàn thành vi c ghi ượ c ở ấ ế ế ệ ậ ọ ộ Tr chép, thì k t lu n “không có r i ro tr ng y u v h th ng ki m soát xác đ nh”. ị

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

c t ng h p v M u A910 đ t ng h p k ả ủ ế ẫ ẫ ẽ ượ ổ ề ẫ ể ổ ợ ợ ế Sau khi hoàn thành M u này, k t qu c a M u này s đ ho ch ki m toán cho cu c ki m toán. ể ể ạ ộ

ổ ớ ề ẫ

1.9. M u A620: Trao đ i v i BGĐ và các cá nhân có liên quan v gian l n ậ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ể ự ủ ệ ế ể ậ ấ ạ ả ầ ề ệ ề ế ậ ậ ầ ẫ ọ ề ậ ả ị Chu n m c ki m toán “Trách nhi m c a KTV liên quan đ n gian l n trong quá trình ki m toán ị BCTC” (VSA 240) (đo n 17-24), yêu c u KTV ph ng v n các thành viên trong BGĐ và Ban Qu n tr ỏ doanh nghi p v gian l n nh r i ro v BCTC b sai sót tr ng y u do gian l n hay nh m l n; quy ị trình đánh giá gian l n và ng x , thông tin c a BGĐ, Ban Qu n tr và nhân viên v quy trình trên, các ng x kinh doanh và đ o đ c ngh nghi p. ư ủ ử ứ ứ ạ ủ ệ ứ ử ề

i khác trong doanh nghi p n u phù h p đ ượ ườ ữ ỏ ệ ế ợ ể t v v gian l n c th nào c a doanh nghi p không. KTV cũng đ xác đ nh xem h có bi ị c yêu c u ph ng v n BGĐ và nh ng ng ấ ọ ầ ế ề ụ ụ ể ủ ệ ậ

16

ộ i th c hi n các m u này ph i là ch nhi m ki m toán ho c Thành viên BGĐ ph trách cu c ể ủ ụ ệ ệ ẫ ả ặ Ng ự ườ ki m toán. ể

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

ạ ậ ế ạ ậ ợ ấ ự c vào th i đi m trên thì c n th c hi n ngay t ể ự ượ ệ ặ i nh t là khi th c hi n soát xét BCTC gi a kỳ ho c ữ ắ ầ khi b t đ u ệ ầ ừ ự ể ệ ờ Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, thu n l ki m toán s b . N u không th c hi n đ ế ơ ộ cu c ki m toán. ể ể ộ

Cách th c hi n ự ệ

ặ ệ ể ướ ụ ứ ể ộ ẩ ể ự ủ ế ậ ự ơ ộ ủ ẫ ộ ơ đánh giá và ph ng v n BGĐ và các cá nhân khác trong doanh nghi p nh K toán tr ư ế ệ ấ ỏ ế ạ ậ ộ i các y u t ộ ể ướ ư ạ ạ ậ ậ ng d n chi Ch nhi m ki m toán ho c Thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán căn c vào h ủ ẫ t c a Chu n m c ki m toán “Trách nhi m c a KTV liên quan đ n gian l n trong quá trình ki m ể ti ế ủ ệ ộ ể toán BCTC” (VSA 240), M u 620 và mô hình tam giác r i ro (đ ng c / áp l c; c h i và thái đ ) đ ng, các t ưở ự nhân viên k toán, lãnh đ o các phòng, ban, b ph n liên quan và cá nhân khác…đ xác đ nh xem ị ể có t n t ậ i góc đ ki m toán: (1) L p ế ồ BCTC gian l n; (2) Bi n th tài s n. gian l n không? L u ý có 02 lo i gian l n d ố ể ủ ậ ả

ạ ụ ể ọ ườ ứ ể ỏ ổ ổ ụ ầ ự ừ ờ ủ ổ ỹ ấ i đã trao đ i, th i đi m và n i dung trao đ i, ph ng v n. ộ t ng n i dung c a b ng này mà s d ng các k năng đ c u thành gian ử ụ ế ố ể ấ ộ ỹ ả ử ứ ế ề ấ ỏ KTV c n ghi l i c th h tên, ch c v ng ầ Trong khi trao đ i không ph i làm tu n t ả m m (k năng giao ti p, ph ng v n, đ t câu h i; k năng ng x …), các y u t ặ ỏ ỹ l n đ ph ng v n. ỏ ậ ể ấ

c r i ro do gian l n, KTV ph i ghi chép l ế ượ ủ ể ậ ạ ổ N u xác đ nh đ Trao đ i v i Thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán đ đ a ra các x lý phù h p. ộ i và t ng h p vào k ho ch ki m toán. ế ợ ị ổ ớ ạ ể ư ợ ử ả ể ụ

c r i ro do gian l n thì KTV cũng c n ghi l i là “không xác đ nh đ ượ ủ ậ ầ ạ ị ượ c ườ ợ Tr ng h p không xác đ nh đ r i ro tr ng y u do gian l n”. ế ủ ị ậ ọ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

c t ng h p t ủ ệ ậ ượ c c n đ ầ ượ ổ ợ ạ ể i M u A910 – T ng h p k ho ch ki m ế ạ ẫ ợ ổ Các r i ro do gian l n phát hi n đ toán.

1.10.M u A630: Trao đ i v i B ph n Ki m toán n i b /Ban Ki m soát v gian l n ể ổ ớ ộ ộ ộ ể ề ậ ậ ẫ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ể ự ủ ệ ế ể ậ ộ ộ ể ậ ạ ổ ớ ộ ể ệ ậ ự ố ớ ộ ả ứ ủ ụ ậ ầ ể ệ ề ệ ử ệ ố Chu n m c ki m toán “Trách nhi m c a KTV liên quan đ n gian l n trong quá trình ki m toán BCTC” (VSA 240) (đo n A18) yêu c u KTV ph i trao đ i v i B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m ể ả soát v các th t c mà B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m soát đã th c hi n trong năm nh m ằ ộ ộ ế phát hi n gian l n và ph n ng, bi n pháp x lý c a Ban Giám đ c đ i v i các phát hi n đó (n u ủ có).

Ng i th c hi n các m u này là tr ườ ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán ho c ch nhi m ki m toán. ặ ủ ệ ể ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

ể ể ạ ậ ặ ộ ớ ọ ộ Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, trong ho c sau cu c h p v i B ph n Ki m toán n i b / ộ ộ Ban Ki m soát c a đ n v . ị ạ ậ ủ ế ơ ể

Cách th c hi n ự ệ

i c th h tên, ch c v ng ạ ụ ể ọ ứ ụ ườ ổ i đã trao đ i, th i gian, đ a đi m và n i dung trao đ i, ể ộ ổ ờ ị KTV c n ghi l ầ ph ng v n. ấ ỏ

Các n i dung trao đ i/ ph ng v n đ c đ xu t bao g m nh ng không gi các v n đ sau: ấ ộ ổ ỏ ượ ư ề ấ ồ i h n ớ ạ ở ề ấ

ủ ộ ộ ề ủ ủ ể ề ậ ộ ể soát/ các kho n m c d sai sót trên BCTC c a đ n v ; ị ụ ễ ả ơ

• Đánh giá c a B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m soát v r i ro ti m tàng/ r i ro ki m ể ủ • Các th t c mà B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m soát đã th c hi n trong năm nh m ằ ộ ộ ự ể ể ệ ậ ộ ủ ụ phát hi n gian l n; ệ ậ

ệ ộ ộ ủ ể ể ế ậ ộ

ố ớ ả ứ ủ ử ệ ệ ế ố

17

• Các phát hi n c a B ph n Ki m toán n i b / Ban Ki m soát trong năm (n u có); • Ph n ng và bi n pháp x lý c a Ban Giám đ c đ i v i các phát hi n đó (n u có); • …….

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

KTV ph i r t linh ho t trong khi trao đ i đ có th thu th p đ c nhi u nh t các thông tin c n thi t. ổ ể ả ấ ể ạ ậ ượ ề ầ ấ ế

ả ư ủ ế ề ấ ậ ả ậ ả ộ ỏ ị K t thúc cu c trao đ i/ph ng v n, KTV ph i đ a ra k t lu n/ nh n đ nh v kh năng x y ra r i ro và th t c ki m toán c n l u ý. ổ ầ ư ế ủ ụ ể

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

c t ng h p t ủ ệ ậ ượ c c n đ ầ ượ ổ ợ ạ ể i M u A910 – T ng h p k ho ch ki m ế ẫ ạ ổ ợ Các r i ro do gian l n phát hi n đ toán.

ứ ự ọ ế ế ệ ẫ ạ ị

1.11. M u A710: Xác đ nh m c tr ng y u (k ho ch - th c hi n)

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ự ự ể ể ệ ậ Chu n m c ki m toán “M c tr ng y u trong l p k ho ch và th c hi n ki m toán” (VSA 320) yêu c u KTV ph i xác đ nh m c tr ng y u trong giai đo n l p k ho ch và th c hi n ki m toán. ầ ạ ế ạ ậ ế ế ọ ọ ứ ứ ự ệ ể ế ạ ả ị

Ng i th c hi n m u này là tr ườ ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ủ ệ ể ệ

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

ạ ậ ộ ế ế ể ạ ậ ạ ạ ợ ổ Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán (c t k ho ch) và giai đo n t ng h p- l p báo cáo (c t ộ th c t ). ự ế

Cách th c hi n ự ệ

Khi th c hi n m u này KTV ph i th c hi n các b c công vi c sau: ự ự ệ ệ ả ẫ ướ ệ

B c 1: c s d ng đ ướ ị ượ ử ụ ế t ọ ừ ượ c ứ i thích lý do l a ch n tiêu chí này vào trong ô t Xác đ nh tiêu chí đ g i ý trong M u A710, và gi ẫ ợ c tính m c tr ng y u ể ướ ự các tiêu chí đã đ ng ng. ứ ươ ọ ả

Các tiêu chí phù h p thông th ng đ c l a ch n có th là: ợ ườ ượ ự ể ọ

ậ ướ c thu ; ế

ậ ộ

chi phí;

- L i ợ nhu n tr - T ng ổ doanh thu; - L i ợ nhu n g p; - T ng ổ - T ng ổ v n ch s h u; ố ủ ở ữ - Giá tr tài s n ròng.

ả ị

ác đ nh tiêu chí ph thu c vào nhu c u thông tin c a đ i b ph n đ i t ị ố ượ ụ ậ ầ ộ ử c...). ạ ộ ơ ụ ư ầ ng s ướ ng b i các y u t Vi c xệ d ng thông tin tài chính (nhà đ u t Ngoài ra, vi c xác đ nh tiêu chí còn nh h ả ị ủ , ngân hàng, công chúng, c quan nhà n ế ố nh : ư ưở ệ ở

ế ố ủ ụ ả ợ ố c a BCTC (ví d : tài s n, các kho n n , ngu n v n, doanh thu, chi phí) ả c đo ho t đ ng theo các quy đ nh chung v l p và trình bày BCTC (ví ướ ồ ề ậ ị - Các y u t và các th d : tình hình tài chính, k t qu ho t đ ng, dòng ti n); ạ ộ ế ạ ộ ụ ề ả

- Các kho n m c trên BCTC mà ng

i s d ng có xu h ng quan tâm; ụ ả ườ ử ụ ướ

- Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh, đ c đi m ngành ngh c a đ n v đ

c ki m toán; ạ ộ ề ủ ị ượ ể ể ặ ặ ơ ể

- C c u v n ch s h u c a đ n v đ

ủ ở ữ ị ượ ủ ố ơ ộ c ki m toán và cách th c đ n v huy đ ng ứ ể ơ ị ơ ấ v n; ố

ng KTV nên ả ố ủ ượ ị ổ ươ ườ ng đ i n đ nh qua các năm. - Kh năng thay đ i t ọ l a ch n nh ng tiêu chí mang tính t ự ữ ng đ i c a tiêu chí đã đ ố ổ c xác đ nh: Thông th ị ươ

B c 2: c l a ch n ghi vào ô t ướ L y Giá tr tiêu chí đ ị ấ ượ ự ọ ươ ng ng. ứ

18

ố ệ ườ ự ể Giá tr ị tiêu chí th ng d a trên s li u tr ợ ki m toán ph i đ a ra ý ki n ki m toán ho c soát xét. Trong tr ườ ể c ki m toán phù h p v i kỳ/năm mà công ty ớ ữ ng h p ki m toán gi a ướ ặ ả ư ể ể ế ợ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

c tính t ể ử ụ ố ệ ướ ụ ố ấ t nh t kỳ đ ph c v cho ki m toán cu i năm, KTV có th s d ng s li u ể ố đ n gi a kỳ ki m toán. cho c năm d a trên d toán và s li u th c t ố ệ ự ự ế ế ể ả ụ ự ữ ể

t ng ng c a bi u đ xác đ nh m c tr ng y u t ng th . B c 3: L a ch n t l ự ọ ỷ ệ ươ ướ ế ổ ủ ứ ứ ọ ể ể ể ị

g i ý mà thông l l ki m toán qu c t t i Vi ỷ ệ ợ ệ ể ố ế ạ ệ t đã ghi trong m u này là các t ẫ ng áp d ng: l Các t ỷ ệ Nam th ườ ụ

5% đ n 10% l - ế ợ i nhu n tr ậ ướ c thu , ế

1% đ n 2% t ng tài s n, - ế ả ổ

- 1% đ n 5% v n ch s h u, ố ủ ở ữ ế

- 0.5% đ n 3% t ng doanh thu. ổ ế

ể ể ử ụ l ỷ ệ ử ầ ổ

Các công ty ki m toán có th s d ng ngay các t các công ty cũng có th đ a ra các tiêu chí và các m c t l ể ư t ng công ty và phù h p v i chu n m c ki m toán áp d ng. ớ ừ này mà không c n s a đ i. Tuy nhiên ủ khác tùy theo chính sách c a ứ ỷ ệ ụ ự ể ẩ ợ

ị ng có m i liên h v i nhau, nh t c l a ch n th ả ử ụ ỷ ệ ườ ọ ọ ụ ụ ệ ớ ụ i nhu n tr ậ ơ ỷ ệ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh liên t c th ướ ụ ợ ự % áp d ng cho tiêu chí đã l a % áp l % i nhu n tr ng chênh ậ ng cân b ng m c tr ng y u cho t ng b ph n trên ế ọ l ư ỷ ệ ng cao h n t ế ườ ộ ườ c thu th ừ ế ừ ệ ố ủ ướ ứ ậ ằ KTV ph i s d ng xét đoán chuyên môn khi xác đ nh t l ỷ ệ ch n. T l % và tiêu chí đ ố ượ ự c thu t d ng cho m c l ướ ứ ợ áp d ng cho doanh thu do s tuy t đ i c a doanh thu và l ố l ch nhau đáng k và KTV có xu h ể ệ BCTC dù áp d ng b t kì tiêu chí nào. ụ ấ

ng đ n kh i l ố ượ ượ ưở ế ể ấ % cao hay th p s nh h ầ ng công vi c ki m toán đ ệ ề ủ l ỷ ệ ụ ể ố ẫ ẽ ả ả ể ộ c th c Xác đ nh t ự ị ọ hi n mà c th s m u c n ph i ki m tra, ph thu c vào đánh giá v r i ro có sai sót tr ng ụ ệ y u c a KTV. ủ ế

Xác đ nh m c tr ng y u t ng th = Giá tr tiêu chí x T l % B c 4: ướ ế ổ ỷ ệ ứ ọ ể ị ị

ợ ế ể ặ ộ ơ ữ ị ộ ố ớ ế ơ ườ ố ư ọ ư ế ể ưở ị ấ ế ổ ế ứ ọ ế c a ng ế ủ ụ ứ ế ả ị ng h p c th c a đ n v đ c ki m toán, n u có m t ho c m t s nhóm Trong nh ng tr ụ ể ủ ị ượ các giao d ch, s d tài kho n ho c thông tin thuy t minh (n u xét riêng l ) có sai sót v i m c ứ ả ẻ ế ặ ng (n u xét t ng th ) th p h n m c tr ng y u đ i v i t ng th BCTC nh ng có th nh h ể ể ả ứ ố ớ ổ i s d ng BCTC, thì KTV ph i xác đ nh m c tr ng y u ho c đ n quy t đ nh kinh t ặ ườ ử ụ ả ế ị ế các m c tr ng y u áp d ng cho t ng nhóm giao d ch, s d tài kho n hay thông tin thuy t ố ư ừ ọ minh.

B c 5: ướ Xác đ nh m c tr ng y u th c hi n. ọ ự ứ ế ệ ị

ọ ứ ứ ứ ế ặ ị ấ ộ ị ộ ứ c đi u ch nh và không đ ượ ượ ủ ề ỉ ệ (m c tr ng y u chi ti M c tr ng y u th c hi n t) là m t m c giá tr ho c các m c giá tr do ự ị ế ọ ế ứ ợ ả i m t m c đ th p h p lý đ t ng h p nh KTV xác đ nh nh m gi m kh năng sai sót t ả ằ ể ổ ợ ộ ớ ả h ứ t quá m c c phát hi n không v ng c a các sai sót không đ ệ ượ tr ng y u đ i v i t ng th BCTC. ố ớ ổ ưở ọ ế ể

ng n m trong kho ng t ế ứ ừ ả l ị ọ ụ ụ ộ

ừ ủ ừ ạ ướ ầ ở ậ ạ ậ ọ đ ng l y 2,5%; n u 11 t i sao KTV l ỷ ồ ế ỷ ồ ế ấ ế 50% - 75% so v i m c tr ng y u M c ứ tr ng y u chi ti ọ ế ớ nào áp d ng cho t ng cu c ki m toán c thê là t ng th đã xác đ nh ể ể ổ tùy thu c vào xét đoán chuyên môn c a KTV và chính sách c a t ng công ty. Tuy nhiên khi ộ i ch n nh v y (Ví d : N u áp d ng ế i thích lý do t ụ ư ậ ụ doanh thu là 7 t ỷ ồ đ ng ế l y 2,2%; n u 13 t ấ t thông th ằ ườ trên. Vi c ch n t ọ ỷ ệ ệ ở ủ i c n gi ả đ ng thì l y m c tr ng y u là 3%; n u 9 t ọ ứ ỷ ồ c n trên và c n d ấ đ ng l y 2,0%...) ấ ế

ứ ị i m t m c đ th p h p lý đ t ng h p nh h ự ể ả ợ ả ộ ấ ớ ộ ố ư ợ ể ổ c phát hi n không v ệ ặ ưở ọ ượ ứ ề ố ớ ế ệ ị M c tr ng y u th c hi n cũng áp d ng cho m t nhóm giao d ch, s d tài kho n ho c thuy t ế ệ ọ ộ ụ ế ng c a minh đ gi m ủ ể ả thi u kh năng sai sót t ứ ả t quá m c tr ng y u các sai sót không đ ế c đi u ch nh và không đ ượ ượ ẽ đ i v i m t nhóm giao d ch, s d tài kho n ho c thuy t minh. M c tr ng y u th c hi n s ự ọ ặ ả ộ quy t đ nh n i dung, l ch trình, ph m vi c a các th t c ki m toán c n ph i th c hi n. ệ ỉ ố ư ạ ế ị ủ ụ ứ ầ ế ự ủ ể ả ộ ị

B c 6: ướ Xác đ nh Ng ị ưỡ ng sai sót không đáng k / sai sót có th b qua: ể ể ỏ

19

ủ ệ ể ứ ế ọ ị Vi ứ ư ứ ố t nh t ấ ở ệ ủ ứ ể ẽ ệ M c t t ố ng đ t p h p các chênh l ch do ki m toán phát hi n, đ khác c a mình. Đây s là ng ệ ưỡ t p h p vào M u B360-Các bút toán đi u ch nh và phân lo i l ạ ạ ẫ ậ ki m toán t Nam, các công ty có th áp d ng ho c đ a ra các m c khác theo chính sách ặ ượ c ề i (n u khách hàng đ ng ý đi u i đa là 4% c a m c tr ng y u th c hi n. Đây là m c quy đ nh theo thông l ệ ụ ợ ỉ ự ể ể ậ ề ế ợ ồ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ế ẫ ồ ỉ ch nh) và M u B370 – Các bút toán không đi u ch nh (n u khách hàng không đ ng ý đi u ề ề ch nh). Các chênh l ch nh h n ng ng sai sót này không c n ph i t p h p l i. ợ ạ ỏ ơ ả ậ ưỡ ệ ầ ỉ ỉ

B c 7: ướ ọ ọ ứ ườ ụ ộ ế ấ L a ch n m c tr ng y u áp d ng đ i v i cu c ki m toán ế , thông th ơ ấ ố ớ ớ ướ ứ ế ầ ộ ọ ế ắ ế ọ ợ ng l y s làm tròn. ố ự ể c (th p h n đáng k ), KTV c n cân N u có m c tr ng y u có bi n đ ng l n so v i năm tr ể ớ nh c xem m c tr ng y u năm nay có h p lý không so v i tình hình ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ớ ứ năm nay c a doanh nghi p. ủ ệ

Xem xét m c tr ng y u c a năm tr ứ ủ ế ọ c ướ

ị ọ ả ế ủ ủ ứ ế ổ ế ứ ự ể ữ ọ ướ ớ ớ ả ủ c, ể c. N u có s thay đ i đáng k gi a các năm (quá th p so v i năm tr ng c a sai sót đ i v i s d đ u năm. Ví d , khi doanh thu và l ố ớ ố ư ầ ượ ứ ế ọ ị ưở ớ i ướ m c tr ng y u đ ể ứ ộ ể ấ ọ ể ồ ạ ở ố ư ầ ủ ủ ụ ế ậ ứ ể ể ề ằ ả Khi xác đ nh m c tr ng y u c a năm nay, KTV ph i so sánh v i m c tr ng y u c a năm c), KTV ph i cân tr ấ ướ ả i nhu n gi m nh c nh h ụ ậ ợ ắ ả m c đ cao (giá tr th p). R i ro đáng k so v i năm tr c xác đ nh ị ấ ộ ở ứ ủ c ti n hành v i m c tr ng s d đ u năm khi cu c ki m toán năm tr có th t n t ọ c đ ớ ế ượ ướ ả y u th p h n. Đ gi m r i ro có sai sót tr ng y u có th có trong s d đ u năm, KTV ph i ố ư ầ ế ể ả ơ ti n hành thêm các th t c ki m toán đ thu th p b ng ch ng v các s d tài s n và công ố ư ế n đ u năm. ợ ầ

Đánh giá l B c 8: ướ ạ ứ ể ọ ế Khi k t thúc quá trình ki m toán, n u tiêu chí đ ứ i m c tr ng y u. ọ ế ứ c l a ch n đ ượ ự i m c tr ng y u, gi ế ọ ế ả ọ ị ể ả i ế xác đ nh m c tr ng y u bi n đ ng quá l n thì KTV ph i xác đ nh l thích lý do và cân nh c xem có c n th c hi n b sung thêm th t c ki m toán hay không. ế ị ủ ụ ớ ệ ộ ầ ạ ể ự ắ ổ

Có 3 cách s a đ i m c tr ng y u: ổ ử ứ ế ọ

- C p nh t l ậ

i giá tr c a tiêu chí xác đ nh m c tr ng y u (benchmark); ậ ạ ị ủ ứ ế ọ ị

-

S a đ i tiêu chí xác đ nh m c tr ng y u; ử ứ ế ổ ọ ị

S a đ i t l % tính m c tr ng y u. - ổ ỷ ệ ử ứ ế ọ

ứ ế ế ạ ọ ọ ị ợ ơ ầ ế ng h p KTV nh n th y c n ph i xác đ nh l ấ ọ ủ ụ ầ ậ ứ ẽ ớ ớ ệ ự ầ ầ ợ ơ ườ ả i cao h n so v i m c tr ng y u k ho ch, nghĩa là ph m vi và kh i l ế ớ ể ng h p này KTV c n đánh giá l ườ ể ạ t k ban đ u. Tr ự ủ ệ ệ ế ầ ợ ự ự ứ ể ậ ằ i m c tr ng y u và m c tr ng y u xác đ nh Tr ị ứ ể ng các th t c ki m l ố ượ ạ ạ ạ i toán c n th c hi n s l n h n so v i thi ế ế ả t ph i s phù h p c a các công vi c ki m toán đã th c hi n đ đánh giá li u có c n thi th c hi n thêm các th t c ki m toán nh m thu th p các b ng ch ng ki m toán đ y đ và ủ ầ ằ thích h p hay không. Ch ng h n: ủ ụ ẳ ệ ể ạ ệ ợ

ử ứ ự ể ệ ằ ặ - Gi m m c đ r i ro ki m soát b ng cách m r ng ho c th c hi n thêm th nghi m ệ ủ ki m soát đ ch ng minh cho vi c gi m r i ro ki m soát; ho c ặ ộ ủ ứ ở ộ ể ả ể ể ệ ả

ủ ử ằ ổ ạ ộ ữ i n i dung, l ch trình và ph m vi c a nh ng ủ ạ ị t đã d ki n. - Gi m r i ro phát hi n b ng cách s a đ i l ệ th t c ki m tra chi ti ể ả ủ ụ ự ế ế

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

làm vi c trong các ph n hành ki m toán khác đ xác đ nh ấ ả ể ệ ẫ ầ ị Liên k t ế v i M u A810 và t ể quy mô m u, đánh giá r i ro sai sót tr ng y u và các xét đoán chuyên môn khác. t c các gi y t ấ ờ ế ớ ẫ ủ ọ

1.12.M u A810: Xác đ nh ph ẫ ị ươ ng pháp ch n m u, c m u (k ho ch/th c hi n) ỡ ẫ ự ọ ế ệ ẫ ạ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ể ự ủ ụ ự ấ ẫ ọ L y m u ki m toán và các th t c l a ch n khác” (VSA 530) yêu c u khi ầ ầ ử ể Chu n m c ki m toán “ thi ế ế ủ ụ th nghi m nh m thu th p b ng ch ng ki m toán th a mãn m c tiêu th nghi m ki m toán. ệ ử ẩ t k th t c ki m toán, KTV ph i xác đ nh các ph ươ ỏ ằ ng pháp thích h p đ l a ch n các ph n t ể ự ệ ể ả ứ ọ ể ị ể ợ ử ụ ằ ậ

Ng i th c hi n M u này là tr ườ ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ủ ệ ệ ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

và th c hi n ki m toán. Trong giai đo n l p k ho ch ạ ậ ế ạ ự ệ ể

20

Cách th c hi n ự ệ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

giai đo n l p k ho ch ạ ậ ự ừ ể ế ả ị ọ ố ớ ừ ơ ả ứ ử ể ệ ể ậ ầ ử ạ cách l a ch n các ph n t ng nhóm ki m toán ph i xác đ nh rõ ngay t Tr th nghi m đ thu th p b ng ch ng ki m toán khi ti n hành th nghi m c b n đ i v i t ng kho n ả ệ ế ằ m c l n trên BCTC thông qua l a ch n m t trong 3 ph ng pháp: ưở ử ụ ớ ươ ự ọ ộ

ọ ể

L a ch n các ph n t đ c bi ầ ử ặ ự ọ

• Ch n toàn b (ki m tra 100%); ộ • t; ệ • L y m u ki m toán. ể ấ ẫ

ẫ ằ ữ ủ ự ể ệ ẫ ấ ng pháp phi th ng kê, m t ph ố ươ ộ M u A810 nh m ghi chép nh ng xét đoán c a KTV th c hi n trong quá trình l y m u ki m toán theo ph ng pháp hoàn toàn tùy thu c vào xét đoán chuyên môn ộ ươ c a KTV. ủ

Các b ướ ấ c l y m u trong quá trình th c hi n th nghi m c b n bao g m: ệ ơ ả ự ử ệ ẫ ồ

ị ệ ể ụ ử ụ

ị ổ

ị ỡ ẫ

ng pháp ch n m u; ươ ẫ ọ ị

ệ ấ ự ẫ

sai ph m, d ng sai ph m -> t ng sai sót m u d ki n; l ỷ ệ ẫ ự ế ạ ạ ạ ẫ ổ

(1) Xác đ nh m c tiêu th nghi m (m c tiêu ki m toán); (2) Xác đ nh t ng th m t cách chính xác; ể ộ (3) Xác đ nh kích c m u; (4) Xác đ nh ph (5) Th c hi n l y m u; (6) Phân tích và đánh giá m u: t (7) Ghi thành tài li u v vi c l y m u. ệ

ề ệ ấ ẫ

Ph ng pháp ch n m u là khác nhau khi r i ro ki m toán là : ươ ủ ể ẫ ọ

(1) Kho n m c b kê khai cao h n so v i th c t ậ

(overstatement), th ự ế ả ớ ơ ườ ả ng x y ra v i các kho n ớ ả ị m c tài s n và thu nh p; và ụ ả ụ

(2) Kho n m c b kê khai th p h n so v i th c t

(understatement), th ự ế ả ấ ớ ơ ị ườ ả ng x y ra v i các kho n ớ ả m c ph i tr và chi phí. ụ ả ả ụ

ạ ủ ể ể ậ ổ ớ ể ợ ổ ả ậ ở ồ ợ ỉ ại r i ro (2), ủ ổ các t ng trên BCTC có liên quan, ậ ở ủ ế ể ổ ộ Đ i v i lo i r i ro (1), t ng th phù h p là t ng th đã ghi nh n trên BCTC, còn v i lo ổ ố ớ t ng th phù h p không ch bao g m t ng th đã ghi nh n trên BCTC, mà còn ph n ánh ể ổ th khác thu c chu trình kinh doanh ch y u mà t ng th đã ghi nh n nh m tìm ra nh ng kho n m c ch a đ c ghi s . ổ ể ằ ượ ụ ữ ư ả

ng pháp ch n m u phi th ng kê, k thu t phân t ớ ố ươ ứ ọ ộ ỹ ấ ể ả ệ ấ t nhi u s d tài kho n bao g m m t s ẫ ệ ấ ể ả ệ ươ ố ư , là ph ề ồ ệ ụ g i là t ấ ụ ớ ố ề ủ ổ ề ả ậ ệ ỏ ộ ấ ỏ ự ố ề ớ ặ ệ ả ủ ề ổ ể ệ ể ể

ộ ố ề ụ ớ ấ ị ữ ể ả ơ

V i ph , t c là vi c phân chia t ng th thành ậ ẫ ổ ổ ứ các nhóm có cùng m t tiêu th c hay tính ch t kinh t ng pháp r t hi u qu trong ế ọ ổ ộ ố vi c l y m u đ gi m tính bi n đ ng c a t ng th vì có r ể ế các nghi p v có s ti n l n và r t nhi u các nghi p v v i s ti n nh . Do v y, vi c phân chia t ng th thành 2 ho c nhi u t nh d a trên s ti n có th làm tăng tính hi u qu c a ki m toán. ố ề ổ Khi đó: • Ki m tra 100% nh ng kho n m c l n h n m t s ti n nh t đ nh; • L y m u v i nh ng kho n m c th p h n s ti n đã thi t l p. ố ề ế ậ ữ ụ ấ ấ ả ẫ ơ ớ

bao g m: Các tiêu th c đ phân t ứ ể ổ ồ

ph bi n nh t, d a trên vi c chia t ng th theo nhi u d i giá tr ổ ế ự ệ ể ề ấ ả ổ ị Theo giá tr : đây là cách phân t ổ ng xu t hi n trong t ng th ; th ể ệ ị ấ ườ ổ

• •

Theo b n ch t c a kho n m c: d a trên n i dung c a nghi p v và s d ; ố ư ấ ủ ự ụ ủ ụ ệ ả ả ộ

Theo b n ch t c a th t c ki m tra s th c hi n. ủ ụ ẽ ự ấ ủ ể ệ ả

c s d ng riêng r ế ợ ử ụ ụ Các ph ươ hi n phân t theo b n ch t c a kho n m c, r i theo giá tr c a kho n m c. ng pháp phân t ổ ổ ấ ủ nêu trên có th đ ể ượ ồ ả ị ủ ho c k t h p. Ví d : KTV th c ự ẽ ả ặ ụ ụ ệ ả

V i lo i r i ro (1), c m u có th xác đ nh nh sau: ỡ ẫ ạ ủ ư ể ớ ị

T ng giá tr c a T ng th ị ủ ổ ổ ể

21

C m u có th = ---------------------------------- * Nhân t R ỡ ẫ ể ố

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

M c tr ng y u chi ti ứ ế ọ t ế

Kho ng cách m u = T ng giá tr c a T ng th /C m u ể ỡ ẫ ị ủ ẫ ả ổ ổ

ẫ ấ ệ ế ư

ể ụ ả

t; ầ ử ặ ể

Sau đó, ti n trình l y m u th c hi n nh sau: ự • Ki m tra 100% các kho n m c >= kho ng cách m u ẫ ; ả • Ki m tra các ph n t đ c bi ệ • C m u trong t ng th còn l c xác đ nh b ng: ị i đ ạ ượ ỡ ẫ ể ằ ổ

t) ị ổ ụ ể ể ặ ả ả ị ệ (Giá tr T ng th - Giá tr kho n m c ki m tra 100% - Giá tr kho n m c đ c bi ị Kho ng cách m u ụ ẫ ả

R-M c đ đ m b o c n thi t t ộ ả ứ ả ầ ế ừ ẫ m u, bao g m 3 m c đ : ộ ồ ứ

M c đ đ m b o ộ ả ứ ả ả ụ Kho n m c trên B ng ả ụ CĐKT Kho n m c trên ả BC KQKD

0,5 0,35 Th pấ

Trung bình 1,5 0,5

Cao 3 0,7

ữ ấ ố ơ ệ ả ả ụ ả ậ ả ả ợ ộ R trên kho n m c BC KQKD th p h n so v i B ng CĐKT do m i quan h bút toán kép gi a các tài ớ ả kho n thu c B ng CĐKT và BC KQKD, vi c ghi nh n tài s n hay n ph i tr đã có tác đ ng tr c ự ệ ti p đ n vi c ghi đúng doanh thu hay chi phí. ả ộ ệ ế ế

quy t đ nh c m u, ph thu c các y u t sau: ế ố ụ ộ ố ả ứ ế ị ộ ả ỡ ẫ

ủ ả

ả ủ ủ ề ệ

R -M c đ đ m b o: là nhân t • Đánh giá c a KTV v r i ro x y ra sai sót; ề ủ • Đánh giá c a KTV v tính hi u qu c a HT KSNB; • Đ đ m b o (n u có) thu th p đ k t qu ki m tra các kho n m c liên quan khác. c t ượ ừ ế ộ ả ả ể ế ậ ả ụ ả

ị ỡ ẫ ố ư ợ ẫ ị ỉ i thi u ế ấ ủ c đ u. Vi c xác đ nh b sung c m u đ ki m tra hoàn toàn tùy thu c vào xét đoán c a ể ể ỡ ẫ ổ ộ ệ ầ ị Cách xác đ nh m u nh trên ch mang tính ch t tr giúp KTV xác đ nh c m u t b ướ KTV.

ủ ự ợ ớ ể ạ ủ ợ ỡ ẫ ụ ự ể ẫ ệ ọ ệ ớ ượ ể ể ầ ẳ ạ ổ ị ố ẫ ụ ả ủ ủ ả ụ ể ả ổ V i lo i r i ro (2), c m u phù h p hoàn toàn d a trên xét đoán c a KTV qua vi c xác đ nh các t ng th phù h p v i m c tiêu ki m toán. M u A810 ch đ c p ghi chép các l a ch n s m u d a trên ự ỉ ề ậ ả tr , KTV t ng th đã đ c ghi s . Ch ng h n, đ ki m tra tính đ y đ c a các nghi p v ph i ả ể ổ không ch ki m tra các kho n m c ph i tr đã ghi s , mà còn ph i ki m tra các kho n n ghi nh n ậ ợ ỉ ể sau ngày khóa s , các h p đ ng quan tr ng, các kho n chi l n phát sinh sau ngày khóa s , v.v... ổ ả ả ọ ổ ả ớ ổ ợ ồ

ấ ẫ ể ử ơ ả ầ ư ý nh ng đi m sau: ữ

ặ ể ủ ổ

Tính phù h p và tính đ y đ c a t ng th v i m c đích c a th t c l y m u; ủ ủ ổ ủ ụ ấ ủ ụ ẫ

ơ ở ẫ ệ ữ ụ ủ ể ệ ả ớ ố

ng kho n m c trong t ng th ; ể ố ượ ứ ụ ế ả ổ ọ

ể ả ủ ề

22

Khi l y m u trong th nghi m c b n, c n l u ệ • Đ c đi m c a t ng th ; ể • ể ớ ầ ợ • M i quan h gi a m u v i m c tiêu ki m toán liên quan (c s d n li u c a tài kho n); ẫ • M c tr ng y u và s l • R i ro ti m tàng v các sai sót có th x y ra; ề • ứ ủ ụ ượ ủ ậ ằ ẫ t (giá tr l n, quan tr ng ho c b t th ng) và s đ m b o t ự ả ậ ư ị ớ ườ ụ ấ ặ ọ ụ • c thông qua các th t c không liên Tính phù h p và tin c y c a các b ng ch ng thu th p đ ợ ả quan đ n l y m u nh : phân tích soát xét, ki m tra 100% các nghi p v , ki m tra các kho n ệ ế ấ ể ụ ể m c đ c bi k t qu ki m tra các ả ể ả ừ ế ệ ặ kho n m c liên quan khác; Th i gian và chi phí liên quan. ả ờ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ổ ề ỡ ẫ ự ự ể ả ả ị ế M u A810 và trình bày rõ nguyên nhân. Trong quá trình th c hi n ki m toán, n u có s thay đ i v c m u đã xác đ nh, KTV ph i ph n ánh s thay đ i đó trong ổ ệ ẫ ự

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

các gi y t t t ế ừ ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ạ ừ i t ng Liên k t t ấ ờ ph n hành ki m toán c làm vi c trong các ch ệ ó liên quan t ể ầ ng trình ki m toán và gi y t ể ươ Ph n D đ n Ph n G. ế ừ ầ ầ

1.13.M u A910: T ng h p k ho ch ki m toán ợ ổ ế ể ạ ẫ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ể ạ ậ ầ ự ế i trong h s ki m toán tài li u v chi n l c ki m toán t ng th và k ho ch ki m toán. Chu n m c ki m toán “L p k ho ch ki m toán báo cáo tài chính” (VSA 300) yêu c u KTV ph i l p ả ậ và l u l ế ượ ẩ ư ạ ồ ơ ể ể ề ệ ế ể ể ể ạ ổ

ệ ưở ệ ẫ ự t thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán b t bu c ph i ký soát xét vào gi y t i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ể ủ ệ làm vi c ệ ấ ờ ể ả i th c hi n M u này là tr Ng ườ Đ c bi ụ ệ ặ này đ xác đ nh ph m vi, l ch trình và th i gian th c hi n ki m toán c th t ể ng nhóm ki m toán và ng ườ ể ộ ể ụ ể ạ ơ i đ n v . ị ộ ờ ắ ệ ự ạ ị ị

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

Cu i ố giai đo n l p k ho ch ki m toán. ế ạ ậ ể ạ

Cách th c hi n ự ệ

ợ ổ ộ ủ ẫ ạ ậ ế ể ồ ờ M u B410 c a h s ki m toán năm tr ộ ng gi các M u A210, A310, A510, A400, A600, A710 và A810 c a các cu c ki m toán năm ể i quy t trong ế ả ướ t các v n đ t ề ừ ấ c) và đ a ra h ư ồ ơ ể ắ ướ ủ T ng h p các n i dung chính t ừ ph n trong giai đo n l p k ho ch ki m toán. Đ ng th i, tóm t ạ tr c mang sang (t ừ ẫ cu c ki m toán năm nay. ầ ướ ộ ể

ổ ợ ủ t c n l u ý t ng h p danh sách các r i ro tr ng y u, bao g m c r i ro gian l n và các th ọ ả ủ ế ậ ơ ả ự ể ể ệ ầ ặ ể ườ ư ươ c l p nên t ng h p ph ợ ượ ậ ừ ệ ầ ọ ế ươ ế ể ạ ủ t quan tâm khi th c hi n các ệ ng pháp ki m toán là d a vào ki m tra c b n ơ ả ể ự ậ các phát hi n khi th c hi n Ph n A “L p ự ng pháp ki m tra h th ng KSNB thì ệ c t ng h p các r i ro phát hi n trong giai đo n ki m tra h ệ ng pháp ki m toán là ph ể ợ ượ ổ ệ ệ ố ạ ủ ế ể i Ph n C “Ki m tra h th ng KSNB”. Đ c bi ồ ệ ầ ư ặ t c ki m tra c b n liên quan đ thành viên nhóm ki m toán đ c bi ể ụ ph n hành liên quan. L u ý, trong tr 100% thì danh sách r i ro tr ng y u này đ ế ủ k ho ch ki m toán”. Còn n u ph ể ươ danh sách r i ro tr ng y u này còn đ ọ ủ th ng KSNB t ầ ệ ố ể ạ ố

ượ ử ụ ể ế ệ ạ ẫ ộ ạ ậ ữ ượ ề ậ ầ ẫ ả ổ ỹ ữ ể ề ả ầ ả ộ ừ c s d ng làm tài li u h p nhóm ki m toán trong giai đo n l p k ho ch. T ng M u này còn đ ọ c trao đ i, th o lu n k càng gi a các thành viên n i dung đ c p trong M u này đ u c n đ ề ậ nhóm ki m toán, đ m b o toàn b các thành viên nhóm ki m toán đ u n m v ng các yêu c u c a ủ ể ắ cu c ki m toán. ể ộ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

23

làm vi c trong Ph n A – L p k ho ch ki m toán. ệ ấ ờ ậ ạ c. ể ồ ơ ể ế ủ ế ổ ợ ướ ầ ả ể ầ ệ t t i t ng ph n hành ki m toán ế ừ ế ừ ẫ ế ừ ế ế làm vi c trong Ph n C – Ki m tra h th ng KSNB. ể ng trình ki m toán và gi y t ấ ờ ệ ố làm vi c chi ti ệ ấ ờ ươ ế ạ ừ ể ể ầ các gi y t Liên k t t M u B410 – T ng h p k t qu ki m toán c a H s ki m toán năm tr Liên k t t các gi y t Liên k t t Liên k t đ n các ch có liên quan t ầ Ph n D đ n Ph n H. ế ừ ầ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

2. GIAI ĐO N TH C HI N KI M TOÁN (Ph n C, D, E, F, G, H) Ự Ạ Ệ Ể ầ

2.1 M u C 100-C500: Ki m tra h th ng KSNB ể ệ ố ẫ

nhau, do đó KTV căn c vào h ng t ộ ướ ươ ướ ự ứ

C100 – C500. Ngoài ra các th t c ki m soát chính nêu t ứ i đây đ th c hi n ệ ể ự ví d giụ ả ể ự , m c tiêu ki m soát và r i ro phát hi n đ th c ng d n d ẫ i m u này là các ẫ ạ ệ ủ ể ụ ể Các m u này có n i dung t ẫ cho các m u t ủ ụ ẫ ừ đ nh, KTV căn c vào h th ng ki m soát th c t ự ế ể hi n cho t ng khách hàng ki m toán. ệ ố ể ị ệ ừ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ự ủ ế ị ẩ ể c ki m toán và môi tr ể ể ự ườ ủ ơ ượ ệ ố ầ ạ ộ ệ ằ ằ ị t v đ n v Chu n m c ki m toán “Xác đ nh và đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u thông qua hi u bi ế ề ơ ọ ng c a đ n v ” (VSA 315) yêu c u KTV khi quy t đ nh l a ch n ki m tra đ ọ ể h th ng KSNB nh m thu th p b ng ch ng v vi c ho t đ ng có hi u qu c a các th t c ki m ể ề ệ ủ ụ soát chính trong vi c ngăn ng a, phát hi n và s a ch a các gian l n sai sót đ i v i t ng chu trình. ử ế ị ả ủ ố ớ ừ ị ứ ệ ậ ừ ữ ệ ậ

Thông th ng vi c ki m tra h th ng KSNB đ c khuy n ngh s d ng trong tr ng h p: ườ ệ ố ể ệ ượ ị ử ụ ế ườ ợ

• Th t c ki m soát đ ể ủ ụ ượ c kỳ v ng là ho t đ ng có hi u qu ; ả ạ ộ ệ ọ

ủ ụ ể ả ứ ể ế ọ • Các th t c ki m tra c b n không th gi m r i ro có sai sót tr ng y u đ n m c ch p nh n ậ c ki m soát b ng h th ng công ấ ệ ố ơ ả ệ ế ằ ủ ị ượ ể ặ ỏ đ ngh thông tin (Ví d : bán hàng siêu th , nghi p v tín d ng ngân hàng...). c do có quá nhi u nghi p v phát sinh, giá tr nh , ho c đ ụ ượ ệ ề ụ ụ ụ ệ ị

i th c hi n các m u này là tr ệ ệ ể ườ ể ệ ủ ẫ ẫ ượ ệ Ng ự ườ Vi c th c hi n đ ự ệ và các chu trình kinh doanh chính, các th t c ki m soát chính đã thu th p t i M c A400. c m u này đòi h i KTV ph i s d ng các hi u bi ủ ụ ng nhóm ki m toán và ng ể ưở ả ử ụ ỏ ể i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ủ t v đ c đi m c a khách hàng ể ụ ế ề ặ ậ ạ

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

ệ ệ ạ Th c hi n trong quá trình ki m toán và thông th ườ gi a kỳ ho c ki m toán s b , ho c giai đo n đ u c a cu c ki m toán. ầ c th c hi n trong giai đo n soát xét BCTC ượ ộ ể ơ ộ ng đ ủ ự ữ ự ể ể ặ ạ ặ

Cách th c hi n ự ệ

ể ể ủ ụ ủ ụ ự ể ử ụ ả ự ố ớ ừ ừ ữ ử ệ ệ ệ ậ ạ ộ KTV s d ng các th t c sau đ ki m tra xem các th t c ki m soát chính có th c s ho t đ ng hi u qu trong vi c ngăn ng a, phát hi n và s a ch a các gian l n sai sót đ i v i t ng chu trình kinh doanh chính:

• Ph ng v n các cá nhân liên quan; ấ ỏ

Ki m tra các tài li u liên quan; ệ ể

ạ ộ ủ ụ ệ

Th c hi n l i các th t c ki m soát xem chúng có ho t đ ng, ho c ho t đ ng có hi u qu ệ ạ ủ ụ ự ể ạ ộ ệ ặ ạ ộ ả • • Quan sát ho t đ ng c a các chu trình chính và các nghi p v chính; • không.

ẫ ấ ế ử ủ ụ ể ồ

ị ể ể ủ ụ ể ủ ụ ể ợ ế ể ọ Th t c ti n hành l y m u trong th nghi m ki m soát bao g m: ệ • Xác đ nh các th t c ki m soát phù h p đ ki m tra (các th t c ki m soát đ c thi ượ ủ ủ ụ ệ ữ ệ ặ ủ ụ ả ầ ớ ử ọ ế ệ c l a ch n ph i ả ượ ự ể ọ ạ ộ t k và ho t đ ng là các th t c ki m toán quan tr ng n u các th t c ki m soát này đ ế ế ế có hi u qu , chúng có th ngăn ng a ho c phát hi n và s a ch a các r i ro có sai sót tr ng y u ừ ể ọ v i ph n l n các c s d n li u c a các tài kho n quan tr ng trên BCTC liên quan đ n các chu ơ ở ẫ ả ủ ớ trình kinh doanh ch y u); ủ ế

i, …); ị ợ ể ủ ụ ự ể ấ ỏ

Ti n hành ki m tra; ể ế

ệ ể

• Xác đ nh các th t c ki m tra phù h p (ph ng v n, quan sát, ki m tra, th c hi n l ệ ạ • • Đánh giá k t qu th nghi m ki m soát; ả ử ế • Đánh giá r i ro ki m soát; ủ • ả

24

L p gi y t làm vi c ph n ánh công vi c đã th c hi n và k t lu n. ệ ấ ờ ự ệ ệ ế ậ ậ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ỡ ẫ ượ ế ệ ể ự ệ ấ c d a trên t n su t th c hi n c a các th ầ ng ng v i “t ng th nh ”. C ươ ự ớ ổ ủ ể ứ ỏ ủ ỡ Xác đ nh c m u khi ti n hành th nghi m ki m soát đ ử ị t c ki m soát quan tr ng (hàng tu n, tháng, quý, sáu tháng, v.v..), t ể ầ ụ m u t ư ẫ ố ọ i thi u có th l a ch n nh sau: ể ự ể ọ

T n su t ki m soát và t ng th S đ n v m u ch n ổ ể ầ ấ ể ố ơ ị ẫ ọ

Quý (4) 2

Tháng (12) 2 -4

1/2 tháng (24) 3 – 8

5 – 9 Tu nầ (52)

ầ ư ọ ng m u ph i đ i di n cho tính hi u qu c a các th t c ki m soát quan tr ng ả ủ ủ ụ ệ ể ệ ả ạ ẫ c ki m toán. C n l u ý là s l trong su t giai đo n đ ố ố ượ ạ ể ượ

ả ế ể ẫ ủ ụ ả ử ng n u không tin t ọ KTV ph i k t lu n là có tin t ưở ổ ể ưở ậ ầ ế ệ ố ể ủ ụ ự ưở ẽ ộ m c trung bình ho c th p. M i quan h đó đ ườ m c đ cao. N u tin t ấ ơ ả ở ứ ệ ở ứ ể ỉ ự ế ặ ượ ể ố ng vào th t c ki m soát Trên c s k t qu ki m tra m u ch n, ủ ụ ả ể ơ ở ế ả chính đã ki m tra không? Và th t c ki m tra c b n có c n ph i s a đ i gì không cho các tài kho n ể ơ ả ng vào h th ng KSNB thì i th t c ki m soát chính này. Thông th liên quan t ớ ủ ụ ng vào h th ng KSNB thì th t c KTV s ph i th c hi n ki m tra c b n ệ ố ả ệ ki m tra c b n có th ch th c hi n c th hi n qua ể ệ ệ ơ ả ể s đ sau đây: ơ ồ

ộ ể Lo i b ng ch ng ạ ằ ứ Ph m vi b ng ch ng ằ ứ ạ Th i đi m thu th p ậ ờ b ng ch ng Ngu n b ng ằ ồ ch ngứ ứ ằ ơ M c đứ thử nghi m cệ b nả

ự ầ ề ể CAO Tr c ti p do KTV ế thu th pậ ể ụ ọ ả G n th i đi m x y ả ờ ra nghi p v ho c ặ ệ đánh giá Ki m tra nhi u các kho n m c quan tr ng ụ C m u l n h n ỡ ẫ ớ ơ ể

  Các th t c ki m ể ủ ụ tra bao g m:ồ  Ki m tra ch ng t ừ ứ Quan sát Tính toán l iạ ể ặ ậ Ki m tra ho c quan sát b t ngấ ờ ậ Thu th p các xác nh n c b ng l i và văn b n ả ả ằ ờ G i th xác nh n ư ử ậ Gián ti p do các ế ngu n bên ngoài đ c l p cung c p ấ ồ ộ ậ

Tính đúng kỳ Phân tích mang nhi uề tính thuy t ph c ụ ế Phân tích soát xét ứ ừ ờ ể G n th i đi m cu i ố ầ năm Đ c l t chi ti ọ ướ t ế ế ồ ề ỡ ẫ ể Th i đi m gi a kỳ ữ ể ờ Ph ng v n ấ ỏ Gián ti p thu th p ậ các ngu n bên t ừ trong Thu th p đ i ch ng t ố ậ nhi u ngu n ồ C m u nh h n ỏ ơ ụ Ki m tra ít kho n m c ả quan tr ngọ TH PẤ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

ng đ n các ch ầ ẽ ả ể ể ưở ế ươ ể ng trình ki m Liên k t đ n gi y t ế ế Liên k t đ n M u A910- T ng h p k ho ch ki m toán và s nh h ế ế toán chi ti ấ ờ ẫ i các Ph n t ng trình ki m toán các ph n hành liên quan. làm vi c là ch ươ ệ ế ổ ợ m c D đ n m c G. ế ầ ừ ụ t t ế ạ ạ ụ

25

2.2 M u Dx10 đ n Gx10: B ng s li u t ng h p-Leadsheet ố ệ ổ ợ ế ả ẫ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

Ng i th c hi n ườ ự ệ

ệ ự ưở ẫ ể ặ ng nhóm ki m toán) ho c tr ườ ườ ể ườ ng nhóm ki m toán ho c tr lý ki m toán (tùy theo phân công). ưở ng ợ i th c hi n là tr ưở ự ể ệ ặ Ng Ng nhóm ki m toán (n u ng i th c hi n là tr lý KTV). i th c hi n các m u này là tr i soát xét là ch nhi m ki m toán (n u ng ệ ủ ườ ế ợ ể ự ể ế ệ

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

ự ả ả ể ự ệ ể ế ậ ợ Th c hi n trong quá trình th c hi n ki m toán, t ng h p k t qu ki m toán, l p d th o BCTC sau ổ đi u ch nh ho c d th o báo cáo ki m toán. ự ả ự ề ệ ỉ ể ặ

Cách th c hi n ự ệ

ố ượ ủ ế ọ ng tài kho n th c t ự ế ổ ả ể ạ ỏ ử ụ ấ ố ư ợ ả ặ ặ ả ổ mà khách hàng s d ng và đ l n/tr ng y u c a s d các tài Tùy theo s l ộ ớ kho n, KTV có th lo i b ho c b sung các tài kho n c p 1 ho c c p 2 trong B ng t ng h p - n u ế ấ ả c n. ầ

làm ướ ấ ờ ữ ể ầ ộ ộ KTV có th chuy n c t phân tích bi n đ ng gi a năm nay và năm tr ế vi c chi ti ế ủ ụ ể t khác khi th c hi n th t c phân tích các tài kho n có bi n đ ng l n. ế c sang ph n hành gi y t ộ ự ệ ệ ả ớ

ướ ụ ế ể ắ ả ự ế ể ả ủ ộ ợ ụ Vi c phân tích bi n đ ng c a t ng kho n m c tr ệ hi u bi ể ể đ có th xác đ nh nh ng r i ro có th x y ra và áp d ng các th t c ki m toán phù h p. ể c khi ki m toán là b t bu c đ đ m b o KTV có ả ộ c ki m toán trong kỳ, đánh giá tính h p lí c a s bi n đ ng ượ ể ả ộ t t ng quan v kho n m c đ ề ế ổ ữ ể ủ ừ ả ủ ủ ụ ụ ể ợ ị

ỉ ề ố ư ố ư ả ả ộ ỉ t t c các ph n hành ki m toán. S d sau đi u ch nh ph i đ ể ả ớ ề ỉ ề c và sau đi u ch nh” đ đ m b o không có s ướ ề ố t c các đi u ch nh ki m ể c ả ượ ự ể ả ả S d sau đi u ch nh trên B ng t ng h p ph i là s d sau khi c ng h p t ợ ấ ả ợ ổ toán g n v i tài kho n liên quan t ố ư ầ ừ ấ ả i v i s d trên M u B430-“BCTC tr đ i chi u l ỉ ẫ khác bi t v i s li u trình bày trên BCTC đính kèm BCKT chính th c. ắ ế ạ ớ ố ư ệ ớ ố ệ ứ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

làm vi c ph c v thuy t minh BCTC 2.3 M u Dx20 đ n Gx20: Gi y t ế ấ ờ ẫ ụ ụ ệ ế

Ng i th c hi n ườ ự ệ

ệ ự ưở ẫ ể ặ ng nhóm ki m toán) ho c tr ườ ườ ể lý ki m toán (tùy theo phân công). ng nhóm ki m toán ho c tr ợ ưở ng i th c hi n là tr ưở ự ế ệ ể ặ Ng Ng nhóm ki m toán (n u ng i th c hi n các m u này là tr ể i soát xét là ch nhi m ki m toán (n u ng ệ ườ ủ i th c hi n là tr lý KTV). ườ ự ệ ế ể ợ

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

ự ự ả ả ể ệ ế ề ặ ậ ợ ổ ỉ Th c hi n trong quá trình t ng h p k t qu ki m toán, l p d th o BCTC sau đi u ch nh ho c d th o ự ả báo cáo ki m toán. ể

Cách th c hi n ự ệ

thi ự ể ể ể ẽ ẫ ẩ ấ ồ ơ ể ơ ở ố ớ ừ ự ẩ ầ ế ế H s ki m toán m u không cung c p bi u m u chu n mà bi u này s do công ty ki m toán t t k ẫ trên c s yêu c u c a chu n m c và ch đ k toán hi n hành đ i v i t ng tài kho n liên quan, tùy ế ộ ế ả theo yêu c u l p Thuy t minh BCTC đ i v i các ch tiêu ch y u c a t ng khách hàng c th . ụ ể ỉ ệ ủ ế ủ ừ ầ ậ ố ớ ủ ế

t liên ố ệ ụ ụ ế ầ ượ c đánh tham chi u đ n các gi y t ế ấ ờ ế làm vi c chi ti ệ ế Các s li u ph c v Thuy t minh BCTC c n đ quan.

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.4 M u Dx30 đ n Gx30: Ch ng trình ki m toán ế ẫ ươ ể

26

Ng i l p CT/ Ng i th c hi n ườ ậ ườ ự ệ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ng trình ki m toán cho t ng i thi ườ ậ ườ ả ầ i soát xét ch i l p ch ế kho n m c/ph n hành (ng ủ ể ưở ừ ể ệ ể ặ ươ c khuy n khích là tr ủ ụ ệ ể ể ậ ặ t k các th t c ki m toán) Ng ể ủ ụ ế ế ụ đ ng trình ng nhóm ki m toán ho c ch nhi m ki m toán. Ng ươ ườ ki m toán đã l p là ch nhi m ki m toán ho c thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán (đ i v i các ố ớ ộ ph n hành tr ng y u). ượ ể ầ ế ọ

i th p h n 1 c p so v i ng ườ ậ ươ ấ ơ i th c hi n tùy theo phân công th i th c hi n ph i hi u đ ườ ườ ườ c các th t c chi ti ủ ụ ng là ng ế ấ ấ ư ả ơ ự ự ể ệ ệ ặ ượ ổ ể ế ệ ệ ậ ị ng trình. ườ ớ t do c p cao h n đ a ra, có trách nhi m trao đ i khi ổ ể ng trình ki m ự ng ki m toán ể ả i l p ch ệ ươ ấ ượ ệ ủ ệ ộ ộ Ng Ng không hi u ho c có ý ki n b sung khác. Vi c quy đ nh trách nhi m l p/th c hi n ch toán tùy thu c vào trình đ và kinh nghi m c a nhân viên và chính sách qu n lý ch t l c a t ng công ty. ủ ừ

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

ng trình đ c th c hi n trong giai đo n l p k ho ch ki m toán. M t s th t c có th ươ ượ ộ ố ủ ụ ạ ậ ế ể ạ ể Vi c l p ch đ c b sung trong quá trình th c hi n ki m toán. ệ ậ ượ ổ ể ự ự ệ ệ

ng trình đ c th c hi n trong quá trình ki m toán t Vi c th c hi n ch ự ệ ệ ươ ượ ự ệ ể ạ ơ i đ n v . ị

Cách th c hi n ự ệ

ng trình ki m toán ươ ụ ể ả ộ cho các kho n m c/ph n hành nào là tuỳ thu c vào tình hình th c t ở ừ có t ng doanh nghi p (ví d : đ n v có ệ ự ế ị ụ ơ ầ ủ ế ả ọ Vi c l p ch ệ ậ phát sinh và là kho n m c tr ng y u theo đánh giá c a KTV TSCĐ thuê tài chính thì m i l p M u D800 – TSCĐ thuê tài chính). ụ ớ ậ ẫ

ệ ủ ụ ế ế ủ ủ ể ệ ế ộ ọ ủ ề ể ế ẫ ầ ở t k các th t c ki m tra c b n tùy thu c vào vi c đánh giá r i ro sai sót tr ng y u c a KTV các M u A310, A400 và Ph n C liên quan đ n tìm ng ho t đ ng, chính sách k toán và h th ng KSNB, cũng nh đánh giá ơ ả ủ ạ ộ ệ ố ườ ư ế Vi c thi sau khi đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát hi u khách hàng và môi tr ho t đ ng c a h th ng KSNB. ủ ể ạ ộ ệ ố

ủ ế ế ạ ộ ộ ị ơ ở ủ ơ ở ủ ụ ể Trên c s đánh giá r i ro có sai sót tr ng y u, KTV c n xem xét tác đ ng đ n ph m vi, n i dung và l ch ọ trình c a các th t c ki m tra c b n ng ng là cao, trung bình, th p trên c s áp ơ ả ở c b hay b sung các th t c khác. d ng toàn b các th t c ki m tra c b n theo m u ho c có l ơ ả ầ các m c đ t ứ ộ ươ ặ ẫ ấ ủ ụ ứ ượ ủ ụ ụ ể ỏ ộ ổ

ặ ủ i thi u theo h ể ộ ể ố ả ả ẫ ẫ ươ ủ t c n t p trung. S l ệ ầ ậ ng d n c a Ch ướ ặ ỡ ẫ l ỷ ệ ậ ớ ủ ầ ủ ổ ứ thu n v i m c ư ố ng b ng ch ng ki m toán đ ng và ch t l N u m c đ ki m tra c b n là cao ho c trung bình: ơ ả ứ ế t c ki m toán t ể ụ t c khác n u có nh ng r i ro đ c bi ủ ữ ế ụ đ ki m tra c b n ơ ả ở ứ ộ ể l ượ KTV ph i đ m b o th c hi n đ y đ các th ự ệ ả ng trình ki m toán m u và có th c n b sung các th ể ể ầ ng c m u nhi u hay ít t ề ố ượ ộ ủ ủ các ph n hành liên quan khác. c thu th p t ậ ừ m c cao hay trung bình và tùy thu c vào đánh giá r i ro c a KTV cũng nh s ằ ấ ượ ượ ứ ể ầ

ế ứ ơ ả ộ ể ể ự ệ ồ ệ ố ế ớ ữ ừ ử ệ ậ ọ ủ ụ ể ớ ủ ấ Đ ng nghĩa v i vi c KTV có th d a vào h th ng KSNB c a ể t các nghi p v và s d , thay vào đó, t p trung vào các t, th t c soát xét các ố ư ợ ệ ố ệ ậ ủ ụ ụ ổ ế ế ng, th t c ki m tra tính đúng kỳ và tính trình bày. N u m c đ ki m tra c b n là th p: khách hàng trong vi c ngăn ng a, phát hi n và s a ch a các sai sót và gian l n tr ng y u. KTV có th ệ gi m b t các th t c ki m toán ki m tra chi ti ế ể th t c chung, th t c phân tích, th t c đ i chi u s li u t ng h p và chi ti ố ủ ụ ủ ụ nghi p v /s d b t th ể ả ủ ụ ệ ụ ố ư ấ ủ ụ ườ

i th c hi n các th t c ki m tra c b n và đánh tham chi u đ n các gi y t ầ ự ấ ờ ơ ả ể ế ế ọ ủ ụ ể ệ ủ ệ ể ụ i thích lý do và tr ộ ưở ệ ể ả ầ ủ ụ ượ ưở ả ế ệ ệ ư ủ ủ ệ ầ ợ ệ C n ghi rõ tên ng làm vi c ườ liên quan. M i th t c do ch nhi m ki m toán ho c thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán đã phê ủ ụ ặ ng nhóm ki m toán c th c hi n, nhóm ki m toán c n ph i gi duy t, nh ng ch a đ ự ể ư ư ằ ng c a vi c ch a th c hi n th t c đ n tính đ y đ và thích h p c a các b ng c n đánh giá nh h ự ủ ả ầ ch ng ki m toán đã thu th p. ể ứ ậ

c t ậ ể ư ự ầ ằ ợ ế t c các th t c đ đ a ra k t làm t ượ ừ ấ ả ề ủ ụ ế ấ ờ ế ợ ậ ỉ ủ ế ể ầ ố ph n k t lu n, c n d a trên t ng h p b ng ch ng thu th p đ ứ Ở ầ ổ lu n phù h p. N u có các chênh l ch ki m toán c n đi u ch nh, c n đi n s tham chi u c a gi y t ệ ậ ề ầ vi c liên quan trong ph n “ngo i tr các v n đ sau:….” ạ ừ ệ ề ầ ấ

ch đ ng h p ch nhi m ki m toán và thành viên BGĐ ph ầ ỉ ượ ủ ệ ể ợ ậ ể c s d ng trong tr ể ườ ậ ủ ể ế ầ ố ế ộ ế ử ụ ấ ư ả ư ể ộ ụ ề ế ọ ớ ế ở ẫ ặ ộ ậ ấ ộ ể ầ ớ ơ c ki m toán đ th c hi n th t c ki m soát ch t l ủ ủ ụ ấ ượ ể ự ơ ở ư ệ ể ể Ph n “K t lu n khác” ụ trách cu c ki m toán không th nh t trí v i k t lu n c a ph n hành ki m toán, mu n b o l u ý ki n c a ủ M u B120 thì thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán c n mình n u v n đ là tr ng y u (nh nêu ầ ị yêu c u m t thành viên khác c a BGĐ ho c chuyên gia khác, đ c l p v i nhóm ki m toán và đ n v đ ế ng làm c s giúp thành viên BGĐ đ a ra ý ki n ki m toán phù h p). ượ ể ợ

27

ư ệ ế ể ả ng, ng i th c hi n cũng s là ng Trách nhi m k t lu n v m c tiêu ki m toán đã đ t đ ề ụ ng ki m toán c a m i công ty. Thông th l ỗ ượ ạ ượ ườ ậ ủ c ch a là tùy thu c vào chính sách qu n lý ch t ấ ưở ng i k t lu n. Còn tr ậ ườ ế ộ ẽ ườ ự ể ệ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ể ủ ụ ệ ể ể ệ ị ộ ẫ ư ể ạ ế làm vi c cho phù h p tr c khi đ a ra k t lu n cu i cùng. nhóm ki m toán/ch nhi m ki m toán/thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán ch u trách nhi m soát xét l i công vi c đã th c hi n và đ a ý ki n soát xét (n u có) trong M u B120 đ nhân viên liên quan có ế th xem xét, s a đ i l ướ ể ự i gi y t ổ ạ ệ ấ ờ ệ ử ư ệ ế ậ ợ ố

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán . ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.5 M u H110-Ki m tra tính tuân th pháp lu t và các quy đ nh liên quan ủ ể ậ ẫ ị

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ể ủ ị ự ầ ể ế ể ệ ả ậ ị ượ ể ậ ị Chu n m c ki m toán “Xem xét tính tuân th pháp lu t và các quy đ nh trong ki m toán BCTC” (VSA ậ 250) yêu c u “Khi l p k ho ch và th c hi n các th t c ki m toán, khi đánh giá k t qu và l p báo cáo ủ ụ ế ki m toán, KTV ph i chú ý đ n v n đ đ n v đ c ki m toán không tuân th pháp lu t và các quy đ nh ủ ể có liên quan có th nh h ự ạ ề ơ ế ng tr ng y u đ n BCTC.” ế ậ ả ể ả ấ ọ ưở ế

c khuy n khích là tr ẫ ự ượ ệ M u này đ ủ ể ệ ặ ế ụ ườ ườ ưở ể ệ ộ ị ng ki m toán c a t ng công ty. Tuy nhiên, ng ể ệ ủ ừ ự ườ ệ ự ể ả ả ể ề ế ị c ki m toán; ph i n m đ ấ ượ ậ ả ắ ộ ự ể ơ ế ổ ị ượ ệ ậ ể ả ứ ế ủ ữ ơ ng tr ng y u đ n BCTC, ho c nh h ẽ ng đ n kh năng ho t đ ng liên t c c a đ n v đ ị ượ ạ ạ ộ ế ặ ả ị ế ị ủ ưở ụ ế ả ọ ơ ng nhóm ki m toán ho c ch nhi m ki m toán và i th c hi n Ng i soát xét là thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán. Vi c quy đ nh trách nhi m th c hi n M u ẫ ng ệ i th c hi n này tùy thu c vào chính sách qu n lý ch t l t t ng th v pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng và ngành ngh kinh ph i có s hi u bi ề ạ ộ c cách th c, bi n pháp th c hi n pháp lu t và các quy doanh c a đ n v đ ệ ự ượ ủ đ nh c a đ n v . KTV ph i chú ý đ n các quy đ nh mà n u vi ph m nh ng quy đ nh này s gây nh ả ị ị h ể c ki m ế ưở toán.

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

Th c hi n trong quá trình ki m toán t ự ệ ể ạ ơ i đ n v . ị

Cách th c hi n ự ệ

ệ ệ ự ế ẫ ấ ụ ể ưở ụ ể ổ ệ ể ụ ụ ể ả ặ ể ế ầ ự ủ ụ ủ ụ ư ế ủ ủ ự ả ẩ ể ế ủ ủ ị ộ M u c th . N u không th c hi n/không áp d ng b t kỳ m t Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong ng đ n m c tiêu ki m toán. Có th b sung các th t c nào, KTV ph i ghi rõ lý do và đánh giá nh h ế ả t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và tình hu ng c th , cũng th t c ki m toán khác n u c n thi ố ủ ừ ế ể t c a Chu n m c ki m toán “Xem nh đánh giá r i ro c a KTV, trên c s tham kh o h ng d n chi ti ẫ ướ ơ ở xét tính tuân th pháp lu t và các quy đ nh trong ki m toán BCTC” (VSA 250). Tham chi u công vi c ệ ể ậ th c hi n đ n các ph n hành liên quan. ự ệ ế ầ

Th t c ki m toán th c hi n ch y u là ph ng v n, quan sát, ki m tra tài li u liên quan. ỏ ủ ế ủ ụ ự ể ệ ể ệ ấ

ượ ủ ả ị ế ọ ữ ượ ể ể ả ạ ổ ợ N u xác đ nh đ ị c ki m toán, KTV ph i ghi chép l tr ng y u đ n BCTC đ ế ế trao đ i v i thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán đ đ a ra các x lý phù h p. ộ ổ ớ ng c nh ng hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh liên quan có nh h ưở ậ ả i và t ng h p vào k ho ch ki m toán, ph i ạ ể ư ế ợ ụ ử ể

ậ i trình c a BGĐ ph i trình bày v vi c đ m b o tính tuân th pháp lu t ề ệ ủ ủ ả ả ả ầ ư ư ả ộ KTV c n l u ý là n i dung Th gi và các quy đ nh liên quan. ị

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.6 M u H120- Soát xét các bút toán t ng h p ổ ợ ẫ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

28

ẩ ự ủ ệ ế ể ậ ể ạ ổ ổ ầ ả ợ ặ ự ự ể ệ ế ệ ậ ố ỉ ể ệ ố ể ệ ủ ế ố ọ Chu n m c ki m toán “Trách nhi m c a KTV liên quan đ n gian l n trong quá trình ki m toán BCTC” ề (VSA 240 - đo n 32) yêu c u KTV ph i soát xét, ki m tra các bút toán ghi s t ng h p, các bút toán đi u ể ủ ch nh khi l p BCTC đ phát hi n các tình hu ng th hi n s thi u khách quan ho c s can thi p c a Ban Giám đ c (n u có) và đánh giá xem các tình hu ng đó có th hi n r i ro có sai sót tr ng y u do ế gian l n hay không. ậ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

i th c hi n đ c khuy n khích là tr ệ ự ườ ượ ườ ủ ế ể ể ệ ặ ng nhóm ki m toán ho c ch nhi m ki m toán và ng ẫ ụ ệ ệ ị ự ấ ượ ưở ể ợ ộ ủ ệ ể ả ộ Ng i soát xét là thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán. Vi c quy đ nh trách nhi m th c hi n các m u này tùy ệ ủ ừ ng ki m toán c a t ng thu c vào trình đ và kinh nghi m c a tr lý KTV và chính sách qu n lý ch t l ộ công ty.

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

Th c hi n trong quá trình ki m toán t i đ n v , t t nh t là ngay t khi b t đ u cu c ki m toán. ự ể ệ ạ ơ ị ố ấ ừ ắ ầ ể ộ

Cách th c hi n ự ệ

ệ ự ậ ầ ờ ố c các bút toán b t th ể các ph n hành đ ầ ệ ộ ồ ườ ệ ở ấ ượ ủ ấ ữ ự ệ ệ ệ ấ S Cái vào Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong m u: KTV nên t p trung xem xét các bút toán trên ổ ẫ các ngày g n cu i niên đ , đ ng th i, trao đ i v i các thành viên khác trong nhóm ki m toán đ n m b t ắ ể ắ ổ ớ c giao. Th t c đ ủ ụ ng mà các thành viên đã phát hi n ph ng v n nhân viên k toán cũng r t h u ích trong vi c giúp phát hi n s can thi p c a Ban Giám đ c ố đ i v i các bút toán đi u ch nh cu i kỳ. ượ ỏ ố ớ ế ề ố ỉ

t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và ể ổ ể ế ầ ế ủ ừ ể ặ KTV có th b sung các th t c ki m toán khác n u c n thi ủ ụ tình hu ng c th , cũng nh đánh giá r i ro c a KTV. ư ụ ể ủ ủ ố

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.7 M u H130-Ki m toán năm đ u tiên-S d đ u năm tài chính ầ ố ư ầ ể ẫ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ể ầ ầ Chu n m c ki m toán “Ki m toán năm đ u tiên-S d đ u năm tài chính” (VSA 510) yêu c u KTV ph i ả thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p nh m b o đ m: ằ ố ư ầ ả ể ủ ằ ự ầ ứ ể ậ ả ợ

a) S d đ u năm không có sai sót làm nh h ng tr ng y u t i BCTC năm nay; ố ư ầ ả ưở ế ớ ọ

c đ c k t chuy n chính xác, ho c đ c phân lo i l ố ư ố ướ ượ ể ế ặ ượ ạ ạ ộ i m t ng h p c n thi b) S d cu i năm c a năm tài chính tr cách phù h p trong tr t; ợ ủ ườ ế ầ ợ

đã ế ộ ế ượ ế ộ ế ổ ề ặ ấ c) Chu n m c và ch đ k toán đã đ đ c đi u ch nh trong BCTC và trình bày đ y đ trong ph n thuy t minh BCTC. ẩ ề ự ỉ ượ c áp d ng nh t quán ho c các thay đ i v ch đ k toán ầ ụ ủ ế ầ

Ng i th c hi n đ c khuy n khích là tr ng nhóm ki m toán ho c tr lý ki m toán có kinh nghi m. ườ ự ệ ượ ế ưở ể ệ ể ặ ợ

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

Th c hi n trong quá trình ki m toán t i đ n v (th ng là giai đo n ự ệ ể ạ ơ ị ườ ạ b t đ u cu c ki m toán). ộ ắ ầ ể

Cách th c hi n ự ệ

ệ ệ ệ ế ấ ẫ ng đ n m c tiêu ki m toán. Có th b sung các th ự ể ụ ả ự ủ ụ ể ụ ể ổ ố ế ặ t c a VSA ế ủ ừ ướ ng d n chi ti ẫ ụ ể ế ế ủ ơ ở Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong m u c th . N u không th c hi n/không áp d ng b t kỳ m t ộ ụ ể ủ th t c nào, KTV ghi rõ lý do và đánh giá nh h ưở t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và tình hu ng c th , cũng t c ki m toán khác n u c n thi ể ầ ụ ế 510. Tham chi u công nh đánh giá r i ro c a KTV, trên c s tham kh o h ả ủ ủ vi c th c hi n đ n các ph n hành liên quan. ầ ế ư ệ ự ệ

Th t c ki m toán th c hi n ch y u là ph ng v n, quan sát, ki m tra tài li u liên quan. ỏ ủ ế ủ ụ ự ệ ể ể ệ ấ

t s d đ u năm vào ch ng trình ki m toán ể ể ươ ể Nhóm ki m toán có th l ng ghép th t c ki m tra chi ti ế ố ư ầ ủ ụ c a t ng ph n hành đ thu n ti n vi c tri n khai công vi c và đánh tham chi u. ệ ể ệ ậ ủ ừ ể ồ ể ệ ế ầ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.8 M u H140-Soát xét giao d ch v i các bên liên quan ớ ẫ ị

29

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ẩ ủ ụ ự ữ ệ ầ ậ ự ầ ể ủ ằ ể ơ ứ ể ế ợ ị ệ ớ ưở ữ ề ề ả ọ ị ể Chu n m c ki m toán “Các bên liên quan” (VSA 550) - yêu c u th c hi n nh ng th t c ki m toán đ ị ượ thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p cho vi c xác đ nh và thuy t minh c a BGĐ đ n v đ c ủ ố ng tr ng y u đ i ki m toán v các bên liên quan và v nh ng giao d ch v i các bên liên quan có nh h ế ể v i BCTC. ớ

ệ ế ự ưở ượ ệ ệ ể ệ c khuy n khích là tr ộ ủ ả i th c hi n ph i có hi u bi ự ể ế ệ ủ ừ ề ượ ủ ể ị ị ơ c nh ng s ki n, nh ng giao d ch có nh h ữ ự ệ ượ ữ ế ế ả ọ ị ị ng nhóm ki m toán. Vi c quy đ nh trách nhi m th c hi n các ị ể ng ki m t nh t đ nh v tình hình kinh doanh và ề c ki m toán đ có th xác ể i các bên ự ồ ạ c xem nh nh ng ho t đ ng kinh doanh thông ạ ộ ữ i th c hi n đ Ng ự ườ m u này tùy thu c vào trình đ và kinh nghi m c a nhân viên và chính sách qu n lý ch t l ấ ượ ệ ộ ẫ toán c a t ng công ty. Tuy nhiên, ng ả ấ ị ườ ngành ngh kinh doanh c a đ n v và các giao d ch v i các bên liên quan đ ớ ể ng tr ng y u đ n BCTC. Khi có s t n t đ nh đ ưở liên quan và nh ng giao d ch v i các bên liên quan đ ượ ị th ạ ộ ắ ượ ớ ư c thông tin v nh ng ho t đ ng này. ữ ữ ng, KTV ph i n m b t đ ả ắ ườ ề

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

Th c hi n trong quá trình ki m toán t ự ệ ể ạ ơ i đ n v . ị

Cách th c hi n ự ệ

ệ ệ ự ế ấ ẫ ụ ể ổ ệ ể ụ ả ả ặ ể ế ế ầ ố t c a VSA ụ ể ế ế ủ ướ ả ộ Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong m u c th . N u không th c hi n/không áp d ng b t kỳ m t ụ ể ng đ n m c tiêu ki m toán. Có th b sung các th t c nào, KTV ph i ghi rõ lý do và đánh giá nh h ế ưở t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và tình hu ng c th , cũng th t c ki m toán khác n u c n thi ủ ừ ể nh đánh giá r i ro c a KTV, trên c s tham kh o h 550. Tham chi u công ng d n chi ti ẫ ơ ở ủ vi c th c hi n đ n các ph n hành liên quan. ầ ự ủ ụ ủ ụ ư ệ ủ ế ự ệ

Th t c ki m toán th c hi n ch y u là ph ng v n, quan sát, ki m tra tài li u liên quan. ỏ ủ ế ủ ụ ự ể ệ ệ ể ấ

i trình c a BGĐ v tính đ y đ c a thông tin đ ư ả ủ ủ ủ ề ầ ồ ộ ượ c c trình bày ả ế ượ ề ị KTV c n l u ý là ph i bao g m trong n i dung th gi cung c p liên quan đ n vi c xác đ nh các bên liên quan và thông tin v các bên liên quan đ ệ đ y đ trong BCTC. ầ ư ấ ủ ầ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

c ngày phát hành ẫ ự ệ ế ướ 2.9 M u H150-Soát xét s ki n phát sinh sau ngày k t thúc năm tài chính (tr báo cáo ki m toán) ể

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ự ự ệ ổ ế ầ ả ưở ng c ngày phát hành báo cáo ướ ữ ư ậ Chu n m c “Các s ki n phát sinh sau ngày khóa s k toán” (VSA 560) - yêu c u xem xét nh h c a nh ng s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán l p BCTC nh ng tr ủ ổ ế ki m toán, đ i v i BCTC và báo cáo ki m toán. ể ự ệ ố ớ ể

i th c hi n đ c khuy n khích là tr lý KTV có kinh nghi m ho c tr ự ườ ưở ế ệ ể ặ ợ ệ ộ ệ ệ ủ ệ ệ ẫ ộ ng ki m toán c a t ng công ty. ng nhóm ki m toán. Vi c quy Ng đ nh trách nhi m th c hi n các m u này tùy thu c vào trình đ và kinh nghi m c a nhân viên và chính ị sách qu n lý ch t l ả ượ ự ấ ượ ủ ừ ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

và sau quá trình ki m toán t i đ n v , cho đ n ngày phát hành báo cáo ki m toán. Th c hi n trong ệ ự ể ạ ơ ể ế ị

Cách th c hi n ự ệ

ệ ệ ế ệ ẫ ấ ng đ n m c tiêu ki m toán. Có th b sung các th ự ủ ụ ụ ể ổ ự ể ụ ế ư ế ầ ặ ố ụ ể ế ế ủ ướ ự ủ ệ ả ộ Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong m u c th . N u không th c hi n/không áp d ng b t kỳ m t ụ ể ủ th t c nào, KTV ghi rõ lý do và đánh giá nh h ưở ả t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và tình hu ng c th , cũng nh đánh giá t c khác n u c n thi ủ ừ ể ế ụ r i ro c a KTV, trên c s tham kh o h ệ t c a VSA 560. Tham chi u công vi c th c hi n ng d n chi ti ủ ẫ ơ ở đ n các ph n hành liên quan. ế ầ

C n đ c bi t chú ý đ n 2 lo i s ki n x y ra sau ngày khoá s k toán l p BCTC: ặ ầ ệ ạ ự ệ ổ ế ế ậ ẩ

30

i vào ngày khoá s k ự ệ ự ệ ồ ạ ứ ề ấ ằ ổ ế a) Nh ng s ki n phát sinh cung c p thêm b ng ch ng v các s vi c đă t n t toán l p BCTC; ữ ậ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ã phát sinh ti p sau ngày ho c tr c ngày khoá s ữ ự ệ ự ệ ệ ề ấ ấ ế ặ ướ ổ b) Nh ng s ki n cung c p d u hi u v các s vi c đ k toán l p BCTC. ậ ế

Th t c ki m toán th c hi n ch y u là ph ng v n, quan sát, ki m tra tài li u liên quan. ỏ ủ ế ủ ụ ự ể ệ ể ệ ấ

ấ ậ ổ ế ế ả ậ ọ ế ng tr ng y u đ n c tính toán đúng đ n, đi u ch nh và trình bày ả ắ ượ ả ỉ c ki m toán hay không. Khi nh n th y các s ki n x y ra sau ngày khoá s k toán l p BCTC có nh h ự ệ ưở BCTC thì KTV ph i xác đ nh xem các s ki n này có đ ề ự ệ ị thích h p trong BCTC đã đ ượ ể ợ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.10 M u H170-Ki m tra các thông tin khác trong tài li u có BCTC đã đ c ki m toán ể ệ ẫ ượ ể

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ể ự ượ ữ ệ ể ố ớ ị Chu n m c ki m toán “Nh ng thông tin khác trong tài li u có BTCT đã đ c u KTV xem xét nh ng thông tin khác đ ữ ầ nh ng đi m không nh t quán (mâu thu n) tr ng y u so v i BCTC đă đ ấ c công b cùng v i BCTC đă đ ượ ọ c ki m toán” (VSA 720) - yêu ể c ki m toán đ xác đ nh ượ ể c ki m toán. ể ượ ữ ể ế ẫ ớ

i th c hi n đ ự ườ ế ệ ể ệ ặ ợ c khuy n khích là tr lý KTV có kinh nghi m ho c tr ưở ệ ượ ự ủ ệ ẫ ộ ộ ng nhóm ki m toán. Vi c quy Ng đ nh trách nhi m th c hi n m u này tùy thu c vào trình đ và kinh nghi m c a nhân viên và chính sách ị qu n lý ch t l ng ki m toán c a t ng công ty. ệ ệ ấ ượ ủ ừ ể ả

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

ữ ứ ể ơ ự c ki m toán (ví d công ty c ph n niêm y t công b thông tin công khai trên th tr ị ườ c ki m toán d đ nh phát hành nh ng thông tin khác có ch a đ ng BCTC đã ứ ng ch ng ự ị ầ ổ ố ự ượ ng niên c a các t p đoàn, T ng công ty...) Th c hi n khi đ n v đ ệ ị ượ đ ụ ể khoán; báo cáo th ủ ậ ế ổ ườ

Cách th c hi n ự ệ

ệ ệ ự ế ấ ẫ ụ ể ổ ệ ể ụ ả ả ặ ế ế ể ầ ụ ể ế ế ủ ướ ả ộ Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong m u c th . N u không th c hi n/không áp d ng b t kỳ m t ụ ể ng đ n m c tiêu ki m toán. Có th b sung các th t c nào, KTV ph i ghi rõ lý do và đánh giá nh h ế ưở t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và tình hu ng c th , cũng th t c ki m toán khác n u c n thi ố ủ ừ ể nh đánh giá r i ro c a KTV, trên c s tham kh o h ng d n chi ti t c a VSA 720. Tham chi u công ẫ ơ ở ủ vi c th c hi n đ n các ph n hành liên quan. ầ ự ủ ụ ủ ụ ư ệ ủ ế ự ệ

ạ ữ ể ấ ọ ế i nh ng thông tin khác cùng đ ị ả ử ử ệ c trình bày, n u KTV phát hi n ra đi m không nh t quán ệ ữ c ki m toán hay s a đ i nh ng ể c ki m toán và có bi n pháp x lý phù c trình bày trong tài li u có BCTC đ ế ổ ã đ ượ ầ ệ ổ ử ượ ệ Khi xem xét l tr ng y u thì KTV ph i xác đ nh xem li u có c n ph i s a đ i BCTC đ ượ ả thông tin khác cùng đ ể ượ h p.ợ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.11 M u H180-Soát xét tài s n, n ti m tàng và các cam k t ế ợ ề ả ẫ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ọ ế ủ ụ ệ ế ổ ả ả ố ệ ể ế ả ẩ ự ủ ụ ả ố ợ ể ả ự ủ ệ ể ả ầ ợ Do tính tr ng y u c a vi c trình bày và công b các kho n m c tài s n, n ti m tàng và các cam k t ế ợ ề ợ ề t Nam s 18-“Các kho n d phòng, tài s n và n ti m đ n t ng th BCTC theo Chu n m c k toán Vi ự tàng”, KTV c n th c hi n các th t c ki m toán phù h p đ đ m b o tính h p lý c a vi c trình bày ệ BCTC.

i th c hi n đ ự ườ ế ệ ệ ể ặ ợ c khuy n khích là tr lý KTV có kinh nghi m ho c tr ưở ệ ượ ự ủ ệ ẫ ộ ộ Ng ng nhóm ki m toán. Vi c quy đ nh trách nhi m th c hi n m u này tùy thu c vào trình đ và kinh nghi m c a nhân viên và chính sách ị qu n lý ch t l ng ki m toán c a t ng công ty. ệ ệ ấ ượ ủ ừ ể ả

31

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

Th c hi n trong quá trình ki m toán. ự ể ệ

Cách th c hi n ự ệ

ệ ệ ự ế ẫ ấ ả ụ ể ổ ệ ể ụ ả ặ ể ế ế ầ ụ ể ế ướ ủ ợ ề ẩ ệ ủ ả ự ế ế ầ ộ Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong m u c th . N u không th c hi n/không áp d ng b t kỳ m t ự ụ ể ng đ n m c tiêu ki m toán. Có th b sung các th t c nào, KTV ph i ghi rõ lý do và đánh giá nh h ủ ụ ế ưở t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và tình hu ng c th , cũng th t c ki m toán khác n u c n thi ủ ụ ố ủ ừ ể ng d n chi ti t c a Chu n m c k toán “Các nh đánh giá r i ro c a KTV, trên c s tham kh o h ư ự ế ủ ẫ ả ơ ở kho n d phòng, tài s n và n ti m tàng” (VAS 18). Tham chi u công vi c th c hi n đ n các ph n hành ệ ự ả liên quan.

Th t c ki m toán th c hi n ch y u là ph ng v n, quan sát, ki m tra tài li u liên quan. ỏ ủ ế ủ ụ ự ệ ể ể ệ ấ

ự ệ ưở ế ế ả ạ ổ ợ ọ ậ ạ ng tr ng y u đ n BCTC thì KTV ph i ghi chép l ể ư ả ổ ớ ấ ể ụ ể ộ i và t ng h p vào Khi nh n th y các s ki n có nh h k ho ch ki m toán. Trao đ i v i thanh viên BGĐ ph trách cu c ki m toán đ đ a ra các x lý phù ử ế h p. ợ

ủ ủ ủ ề ầ ả ồ ầ ư ấ i trình c a BGĐ v tính đ y đ c a thông tin đ ế ư ả ợ ề ộ ụ ượ ế ả ả ượ c ể c ki m KTV c n l u ý là ph i bao g m trong n i dung Th gi cung c p liên quan đ n các kho n m c tài s n, n ti m tàng và các cam k t trên BCTC đã đ toán.

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t đ n các gi y t t trong các ph n hành ki m toán. ế ế ấ ờ làm vi c chi ti ệ ế ể ầ

2.12 M u H190-Soát xét thay đ i chính sách k toán, c tính k toán và sai sót ổ ế ẫ ướ ế

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ợ ộ ậ ủ ủ ệ ả ệ ưở ệ ớ c ki m toán có s thay đ i trong các chính sách k toán, các ể ị ả ế ị ượ ướ ể ổ ơ ữ ng h p đ n v đ ườ ử ệ ậ ụ ẩ Tính phù h p, đ tin c y c a các BCTC c a doanh nghi p và kh năng so sánh BCTC c a doanh ủ nghi p gi a các năm và so sánh v i BCTC c a các doanh nghi p khác có th b nh h ế ng tr ng y u ủ ọ ế c tính k trong tr ự toán và s a ch a các sai sót khi không áp d ng đúng trong vi c l p và trình bày BCTC theo Chu n m c ự k toán “Thay đ i chính sách k toán, c tính k toán và sai sót” (VAS 29). ợ ữ ổ ướ ế ế ế

i th c hi n đ ự ườ ế ệ ể ệ ặ ợ c khuy n khích là tr lý KTV có kinh nghi m ho c tr ưở ệ ượ ự ủ ệ ẫ ộ ộ ng nhóm ki m toán. Vi c quy Ng đ nh trách nhi m th c hi n m u này tùy thu c vào trình đ và kinh nghi m c a nhân viên và chính sách ị qu n lý ch t l ng ki m toán c a t ng công ty. ệ ệ ấ ượ ủ ừ ể ả

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

ủ ế ơ ọ ị Th c hi n trong quá trình tìm hi u chính sách k toán và các chu trình kinh doanh quan tr ng c a đ n v đ ể c ki m toán (A310 và A400). ự ượ ệ ể

Cách th c hi n ự ệ

ệ ự ệ ế ẫ ấ ụ ể ổ ệ ể ụ ả ụ ể ả ặ ể ế ế ầ ố ộ Th c hi n theo các công vi c đã nêu trong m u c th . N u không th c hi n/không áp d ng b t kỳ m t ụ ể ng đ n m c tiêu ki m toán. Có th b sung các th t c nào, KTV ph i ghi rõ lý do và đánh giá nh h ế ưở th t c ki m toán khác n u c n thi t tùy theo đ c đi m c a t ng khách hàng và tình hu ng c th , cũng ủ ừ ể nh đánh giá r i ro c a KTV. Tham chi u công vi c th c hi n đ n các ph n hành liên quan. ệ ự ủ ụ ủ ụ ư ủ ủ ự ế ế ệ ầ

Th t c ki m toán th c hi n ch y u là ph ng v n, tính toán l i, ki m tra tài li u liên quan. ủ ế ủ ụ ự ể ệ ấ ỏ ạ ể ệ

32

ậ ữ ướ ế ặ ặ ế ả ặ ả ọ ử c tính k toán và/ho c s a ế c thì KTV ph i ghi ướ ng nhóm ki m toán ho c thành viên ổ ưở ế ể ể ặ ạ Khi nh n th y nh ng thay đ i trong các chính sách k toán và/ho c các ấ ch a các sai sót có nh h ữ chép l ổ BGĐ ph trách cu c ki m toán đ đ a ra các x lý phù h p. ng tr ng y u đ n BCTC năm nay và/ho c các năm tr và trao đ i v i tr ử ế i và t ng h p vào k ho ch ki m toán ụ ổ ớ ưở ợ ạ ể ư ợ ộ ể

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

3. GIAI ĐO N T NG H P, K T LU N VÀ L P BÁO CÁO Ế Ạ Ổ Ợ Ậ Ậ

3.1 M u B110: Phê duy t và phát hành Báo cáo ki m toán và Th qu n lý ư ệ ể ả ẫ

Ng i th c hi n ườ ự ệ

Ng ườ i th c hi n M u này là ch nhi m ki m toán và thành viên BGĐ ệ ự ủ ệ ể ẫ ph trách cu c ki m toán. ộ ụ ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

c hoàn ự ả ể ẫ ầ ả ượ Sau khi đã hoàn thành d th o báo cáo ki m toán ch phát hành. M u B110 c n ph i đ thành tr ờ c khi phát hành báo cáo ki m toán chính th c. ứ ướ ể

Cách th c hi n ự ệ

ụ ủ ể ệ ể ộ ị ệ ệ ữ ự ệ ằ ấ c th c hi n, ho c th c hi n ch a đ ấ ể ộ ả ượ ượ ự ư ệ ệ ầ ặ c th a mãn thì ng i nh h Thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán và Ch nhi m ki m toán ch u trách nhi m hoàn thành m u này b ng cách đánh d u (x) vào nh ng công vi c đã th c hi n. B t k m t công vi c nào ệ ẫ i soát xét ph i yêu c u nhóm ch a đ ư ườ ki m toán c n ph i gi ế ể ỏ i trình ho c xem xét, đánh giá l ạ ả ng đ n ý ki n ki m toán. ế ự ặ ưở ể ầ ả ả

ẫ ỉ ượ ầ c th c hi n sau khi đã hoàn thành vi c l p và soát xét các m u thu c ph n ệ ậ ự ệ ẫ ộ M u B110 ch đ B200, B300 và B400.

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t v i các M u t i B200, B300, B400. ế ớ ẫ ạ

Liên k t ế v i các tài li u khác trong H s ki m toán. ồ ơ ể ệ ớ

3.2 M u B120: Soát xét ch t l ng c a thành viên BGĐ đ c l p ấ ượ ẫ ộ ậ ủ

Ng i th c hi n ườ ự ệ

ệ ườ ụ ể ẫ i th c hi n M u này là thành viên BGĐ ự ộ ậ /Partner (không ph trách cu c ki m toán), ho c chuyên ộ ể c ki m ộ ậ ể ể ặ ớ ơ Ng ặ gia đ c l p trong ho c ngoài công ty ki m toán đ c l p v i nhóm ki m toán và đ n v đ ị ượ toán.

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

c tr l i hoàn t c khi phát hành báo cáo ki m toán chính th c. M u ẫ này c n ph i đ ả ượ ầ ả ờ t tr ấ ướ ứ ể

Cách th c hi n ự ệ

ề ậ ầ ể ả ể ộ t đ i v i nh ng v n đ ph c t ẫ ữ ấ ầ c th c hi n đ đ m b o cu c ki m toán đã có đ ả ự ượ p, r i ro cao và s tham v n này đã đ ượ ư ự ạ ứ ự c s ượ ồ ơ c l u h s ệ ủ ấ Các th t c đ c p trong M u này c n đ ủ ụ tham v n c n thi ề ế ố ớ ấ đúng đ n.ắ

ể ộ ị ấ ượ ể c thành viên BGĐ đ c l p. Thông th ng c a mình c n t ầ ự ộ ườ xác đ nh rõ các cu c ki m toán ủ ặ ng, nh ng cu c ki m toán có m t trong các đ c ộ ể ữ c soát xét b i thành viên BGĐ đ c l p: Các công ty trong chính sách ki m soát ch t l c n ph i đ ả ượ ầ đi m sau s ph i đ ể ộ ậ ở ả ượ ộ ậ ẽ

- Cu c ki m toán đ

c đánh giá có m c đ r i ro cao nh các công ty niêm y t, ngân hàng, công ượ ộ ủ ứ i ho c các công ty có đ r i ro cao khác nh h ng d n t ế i M u A110, A120; ể ộ ty môi gi ớ ộ ủ ặ ẫ ạ ư ư ướ ẫ

- Công ty b nhi m thành viên m i BGĐ ph trách cu c ki m toán ho c ch nhi m ki m toán

ủ ụ ệ ệ ể ể ặ ộ ớ ổ m iớ ;

-

ủ ủ ặ ặ Thành viên khác c a BGĐ ho c văn phòng khác c a Công ty ho c chuyên gia bên ngoài có nhi u kinh nghi m ki m toán trong lĩnh v c ho t đ ng c a khách hàng; ạ ộ ủ ự ề ể ệ

Khách hàng đ c ki m soát b i m t ho c nhi u c quan c a Chính ph ; ủ ượ ủ ể ề ặ ở ơ ộ

- - Ngành ngh ho t đ ng c a khách hàng đang suy thoái; ủ

33

ạ ộ ề

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

-

ể ầ ấ ậ Ý ki n ki m toán d đ nh phát hành không ph i là ý ki n ki m toán ch p nh n toàn ph n (ý ki n ế ế ể ngo i tr , ý ki n t ạ ừ ự ị ế ch i ho c ý ki n không ch p nh n); ố ế ừ ế ậ ặ

ể ế ạ ấ ắ ầ ả ả ấ - Ch a ch c ch n gi a hai lo i ý ki n ki m toán là: ch p nh n toàn ph n hay không ph i là ý ki n ế ch p nh n toàn ph n; ho c tranh ch p gi a ý ki n ngo i tr hay không ch p nh n; ữ ế ậ ặ ấ ấ ư ấ ắ ậ ữ ầ ậ ạ ừ - …

c ch n ph i là ng ộ ậ ượ ả ộ ậ i có kinh nghi m, đ c l p ng công ệ c ki m toán, ti n hành vi c soát xét đ c l p v ch t l ấ ượ ườ ộ ậ ọ ệ ể ể ề ế Thành viên BGĐ (Partner hay chuyên gia đ c l p) đ v i cu c ki m toán và đ n v đ ơ ớ ị ượ vi c ki m toán đã th c hi n và tính phù h p c a ý ki n ki m toán. ệ ệ ộ ể ự ủ ế ể ợ

ủ ế ế ụ Sau khi có ý ki n k t lu n c a thành viên BGĐ/Partner, chuyên gia đ c l p này, thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán s có ý ki n cu i cùng v lo i ý ki n ki m toán c a khách hàng này. ộ ậ ủ ề ạ ậ ẽ ể ế ể ế ộ ố

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t v i các gi y t làm vi c trong các ph n có v n đ t n t i mà ng i soát xét quan tâm. ế ớ ấ ờ ề ồ ạ ệ ấ ầ ườ

3.3 M u B130: Soát xét gi y t ấ ờ ẫ làm vi c chi ti ệ t ế

Ng i th c hi n ườ ự ệ

ng nhóm ki m toán/ ch nhi m ki m toán ho c thành viên BGĐ ự ủ ể ệ ẫ i). Ng ệ ườ ph trách cu c ki m toán (ng ụ i th c hi n M u này là tr ể ưở ườ ặ ặ i tr l i đ t câu h i) và thành viên nhóm ki m toán (ng ườ ả ờ ể ể ỏ ộ

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

ẫ ự ệ ể ộ ố ng ứ ử ụ ộ ấ ượ ở ừ ưở ể ệ c tr l ệ ộ ể ả ượ ủ i hoàn t ả ờ ể t tr ấ ướ ẫ ầ ộ ể M u này s d ng khi các c p soát xét công vi c nhóm ki m toán th c hi n trong su t cu c ki m ấ toán. M c đ soát xét h s ki m toán tùy thu c vào chính sách ki m soát ch t l t ng công ồ ơ ể ể ng nhóm ki m toán, ch nhi m ki m toán và thành viên BGĐ ty ki m toán, phân công gi a tr ữ c khi phát hành báo cáo ph trách cu c ki m toán. M u B120 c n ph i đ ki m toán chính th c. ụ ể ể ứ

Cách th c hi n ự ệ

ấ ờ này dùng đ ghi chép l ể i các đi m nh n xét c a tr ậ ủ ạ ủ ưở ề ồ ơ ể ể ể ộ ẫ ể ậ c các c p nhân viên ch u trách nhi m ph i tr l ị ả ả ờ ệ ế ỏ ng nhóm ki m toán/ch nhi m M u gi y t ệ ể ể ki m toán/thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán v h s ki m toán đã th c hi n. Các đi m ự ụ nh n xét này c n đ i quy t th a đáng ầ ả ấ ượ ệ c khi phát hành báo cáo ki m toán chính th c. theo yêu c u c a c p soát xét tr ấ ủ ầ i và gi ứ ướ ể

M c tiêu soát xét: ụ

ứ ậ ượ c là đ y đ và thích h p v i ý ki n ki m toán đ ợ ủ ể ế ầ ớ ề Các b ng ch ng ki m toán thu th p đ ể ằ xu t không; ấ

Các BCTC không còn t n t i sai sót tr ng y u mà ch a đ c phát hi n ra; ồ ạ ư ế ọ ượ ệ

• • •

Tính phù h p c a gi đ nh ho t đ ng liên t c khi l p BCTC; ủ ợ ả ị ạ ộ ụ ậ

ượ ươ ự ệ ể ớ Quá trình ki m toán đ ể soát ch t l ấ ượ ợ ng c a công ty cũng nh các chu n m c ki m toán chi ph i. ố c th c hi n phù h p v i ph ự ể ng pháp ki m toán, chính sách ki m ể ủ ư ẩ

làm vi c c a nhóm ki m toán, c n ki m tra nh ng v n đ ch y u sau ệ ủ ủ ế ữ ể ề ể ấ ầ ấ ờ Khi soát xét gi y t đây:

c ki m toán đã ệ ố ệ ố ủ ế ơ ị ượ ể Tình hình kinh doanh, h th ng k toán và h th ng KSNB c a đ n v đ đ c ph n ánh đúng đ n; ượ ắ ả

c th c hi n đ y đ và đánh tham ủ ụ ượ ủ ự ệ ầ Các th t c đ ra theo ch ề chi u phù h p đ n các gi y t ng trình ki m toán đã đ ể làm vi c liên quan; ươ ấ ờ ế ế ợ ệ

34

ụ ứ ể ấ Các m c tiêu ki m toán đã đ t đ ể đ ằ ạ ượ c trong quá trình ki m toán và h tr cho ý ki n ki m toán; c và nh t quán v i các b ng ch ng ki m toán thu th p ậ ỗ ợ ớ ể ượ ể ế

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

c ph n ánh đ y đ ể ấ ượ ầ ả ủ T t c các v n đ quan tr ng v k toán, ki m toán và báo cáo đã đ ề ế vào M u B410-T ng h p k t qu ki m toán; ả ể ợ ấ ả ẫ ề ổ ọ ế

c ki m toán ph i đ ượ ả ượ ể c đánh tham chi u đ n các gi y t ế ấ ờ ế ệ làm vi c Các s li u trên BCTC đ ố ệ liên quan; • ệ ủ ầ ồ c n thi ế ố ầ ể ạ ự ệ ẫ ả ệ ả ự ạ ệ ự ế ế ệ ế ồ t bao g m: M c tiêu, ngu n M i gi y t làm vi c đã ph n ánh đ y đ các y u t ọ ụ ế ấ ờ ng pháp ch n m u), công g c s li u, ph m vi công vi c th c hi n (giai đo n ki m tra, ph ố ọ ươ ố ệ vi c đã th c hi n, k t qu th c hi n, k t lu n, đánh tham chi u đ n các ph n hành liên ầ ế ậ ệ quan.

t c các đi m soát xét đã ườ có th ể h y b nh ng ghi chú soát xét khi đ m b o r ng t ả ằ ả ấ ả ể Ng đ c gi ượ i soát xét i quy t tri ế ả ỏ ữ ủ c l u l t đ và đ ượ ư ạ ệ ể i trong h s ki m toán. ồ ơ ể

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t v i các gi y t làm vi c trong các ph n có v n đ t n t i mà ng i soát xét quan tâm. ế ớ ấ ờ ề ồ ạ ệ ấ ầ ườ

3.4 M u B310: Báo cáo tài chính và Báo cáo ki m toán năm nay ể ẫ

Chu n m c áp d ng ự ụ ẩ

ẩ ự ề ể ầ ể ể ế ể ả ư ả ủ ế ể ế ả ằ ủ ể ệ ớ ả ố ể ả Chu n m c ki m toán “Báo cáo ki m toán v Báo cáo tài chính” (VSA 700) yêu c u KTV và công ty ể ki m toán ph i phát hành Báo cáo ki m toán th hi n ý ki n ki m toán c a mình. “Báo cáo ki m ể ể ệ toán” và “Th qu n lý” (n u có) là k t qu c a cu c ki m toán, đ c th hi n b ng văn b n chính ộ ượ th c c a Giám đ c công ty ki m toán. Báo cáo ki m toán ph i đính kèm v i Báo cáo tài chính đã ể đ c ki m toán. ứ ượ ủ ể

ng h p khác nhau: Báo cáo ki m toán có 4 m u chính áp d ng cho các tr ẫ ụ ể ườ ợ

(1) Trong khi B Tài chính ch a ban hành chu n m c ki m toán m i thay th

ự ư ộ ớ ể ẩ ế các chu nẩ m c ki m toán ban hành năm 1999 thì áp d ng các m u sau: ự ụ ể ẫ

(d ng ch p nh n toàn ph n) ể ầ ậ ấ ạ

(d ng ch p nh n toàn ph n có đo n l u ý) ể ạ ư ầ ậ ấ ạ

• B310(*) - Báo cáo ki m toán • B311(*) - Báo cáo ki m toán • B312(*) - Báo cáo ki m toán

(d ng ch p nh n t ng ph n (ngo i tr ) do h n ch ph m vi ki m ể ậ ừ ạ ừ ế ể ạ ấ ầ ạ ạ toán)

(d ng ch p nh n t ng ph n (ngo i tr ) do b t đ ng trong x lý) ể ậ ừ ạ ừ ấ ồ ử ạ ấ ầ

ch i đ a ra ý ki n) ể (d ng t ạ ừ ố ư ế

• B313(*) - Báo cáo ki m toán • B314(*) - Báo cáo ki m toán • B315(*) - Báo cáo ki m toán

(d ng không ch p nh n – ý ki n trái ng c) ể ế ạ ấ ậ ượ

(B311 là tr ng h p đ c bi t c a B310; B313 là tr ng h p đ c bi t c a B312) ườ ặ ợ ệ ủ ườ ặ ợ ệ ủ

(2) Khi B Tài chính ban hành chu n m c ki m toán m i thay th thì áp d ng các m u sau: ể

ự ụ ộ ớ ế ẩ ẫ

(d ng ch p nh n toàn ph n) ể ạ ấ ậ ầ

(d ng ch p nh n t ng ph n do h n ch ph m vi ki m toán) ể ậ ừ ế ể ạ ấ ầ ạ ạ

ể (d ng ch p nh n t ng ph n do b t đ ng trong x lý) ầ ậ ừ ấ ồ ử ạ ấ

ch i đ a ra ý ki n) ể (d ng t ạ ừ ố ư ế

• B310 - Báo cáo ki m toán • B311 - Báo cáo ki m toán • B312 - Báo cáo ki m toán • B313 - Báo cáo ki m toán • B314 - Báo cáo ki m toán

(d ng trái ng c) ể ạ ượ

Ng i th c hi n ườ ự ệ

ự ườ ng nhóm ki m toán. Tr ể ể ng nhóm ki m toán trình d th o Báo cáo ưở Ch nhi m ki m toán soát xét xong trình cho thành viên Ban Giám đ c ph trách ự ả ố ẫ ủ ụ i th c hi n m u này là tr ưở ể c khi hoàn thi n đ ký phát hành. Ng ệ ki m toán cho ể ệ cu c ki m toán soát xét tr ể ộ ướ ệ ể

35

ợ ả ượ ộ ủ ứ ể ộ c chuyên gia c khi ký ườ ộ ậ ể ộ ể ặ ướ ng h p cu c ki m toán có m c đ r i ro cao thì báo cáo ki m toán còn ph i đ Tr đ c l p (KTV ho c thành viên Ban Giám đ c không tham gia cu c ki m toán) soát xét tr ố phát hành.

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

ệ ể ế ế ạ ộ ủ ụ Báo cáo ki m toán th c hi n vào giai đo n k t thúc cu c ki m toán, sau khi k t thúc các th t c ự ể ki m toán theo quy đ nh. ể ị

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Các m u c a Báo cáo ki m toán ph i đi kèm v i các m u c a Báo cáo tài chính năm nay. ủ ủ ể ẫ ẫ ả ớ

3.5 M u B343: Báo cáo l u chuy n ti n t tr c và sau đi u ch nh ề ệ ướ ư ể ẫ ề ỉ

Ng i th c hi n ườ ự ệ

Ng i th c hi n các m u này là tr ườ ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ủ ể ệ ệ

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

i khách hàng . Trong và sau khi k t thúc ki m toán t ế ể ạ

Cách th c hi n ự ệ

ề ệ ụ ư ủ ể ể ẫ ớ kh p v i ớ Đây là m u đ KTV trình bày vi c ki m tra các kho n m c c a báo cáo l u chuy n ti n t ể các thông tin t ạ i BCTC khác ho c các ph n hành ki m toán khác. ầ ệ ặ ả ể

i đ ạ ượ ể ỉ c cách tính t ng ch tiêu trình bày trên báo và m i quan h c a các ch tiêu đó, các đ i chi u liên quan c a ch tiêu báo ả ệ ủ ề ệ ừ ế ư ủ ố ố ỉ Dù trình bày nh th nào, KTV cũng ph i ki m tra l ư ế cáo l u chuy n ti n t ỉ ể cáo này v i các BCTC khác. ớ

làm vi c này trong file excel ấ ờ ế ẫ ị ệ Chúng tôi khuy n ngh các công ty ki m toán nên trình bày m u gi y t ể đ thu n ti n cho vi c đ i chi u s li u. ố ệ ệ ệ ể ế ậ ố

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t t các gi y t làm vi c c a các ph n hành t ế ừ ấ ờ ủ ệ ầ ừ Ph n D đ n Ph n G. ế ầ ầ

Liên k t đ n các gi y t ế ế ấ ờ làm vi c c a ệ ủ Ph n B nh các m u thu c M c B300. ư ụ ẫ ầ ộ

3.6 M u B360, B370: Các bút toán đi u ch nh và phân lo i l i, Các bút toán không đi u ch nh ạ ạ ề ẫ ỉ ề ỉ

Ng i th c hi n ườ ự ệ

Ng i th c hi n các m u này là tr ườ ự ệ ẫ ưở ng nhóm ki m toán và ng ể ườ i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ủ ệ ệ ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

i khách hàng. Trong và sau khi k t thúc ki m toán t ế ể ạ

Cách th c hi n ự ệ

i các bút toán sai sót (thi u, th a ho c sai) l n h n ng ng sai sót có th b qua do ẫ ư ạ ừ ế ặ ớ ơ ưỡ ể ỏ Các m u này l u l KTV phát hi n trong quá trình th c hi n các th t c ki m toán. ủ ụ ự ệ ệ ể

ng c a các sai sót phát hi n trong quá trình ki m toán, KTV ph i đánh ả ưở ủ ể ệ ả Trong quá trình đánh giá nh h giá 2 n i dung ch y u sau đây: ủ ế ộ

 Đánh giá nh h

ng c a các sai sót đã đ c phát hi n đ i v i cu c ki m toán : ả ưở ủ ượ ố ớ ộ ể ệ

36

ệ ủ ụ ệ ể ể ể ự ầ ệ ộ ố ư ế ồ ị ưở ổ ọ ể ủ ế ặ ổ ế đó t ng h p nh h ưở ừ ế ồ ạ ơ ở ệ ắ Trong quá trình th c hi n các th t c ki m toán, KTV có th phát hi n ra các sai sót (chênh l ch ệ ki m toán). KTV c n đánh giá các sai sót đã phát hi n, xem xét n i dung, qui mô, nguyên nhân c a ủ ng tr ng y u đ n BCTC bao g m các nhóm giao d ch, s d tài kho n các sai sót, đánh giá nh h ả ả ố ng c a các sai sót phát hi n đ i ho c thuy t minh và trên t ng th BCTC, t ệ v i BCTC, xem xét xem li u BCTC có còn t n t ự ử i sai sót tr ng y u khác trên c s cân nh c s s a ớ đ i, b sung n i d ng, l ch trình và ph m vi các th t c ki m toán đã th c hi n. ị ổ ợ ả ọ ể ộ ụ ủ ụ ự ệ ạ ổ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

t Nam s 260, ị ủ ự ẩ ả KTV ph i trao đ i k p th i v t t c các ờ ề ấ ả ổ ị c ki m toán và ể ơ ệ ớ ấ ị ượ ố ả ệ Theo quy đ nh c a Chu n m c ki m toán Vi ể sai sót phát hi n trong quá trình ki m toán v i c p qu n lý phù h p trong đ n v đ ể ph i đ ngh Ban Giám đ c đ n v đi u ch nh các sai sót đã trao đ i. ị ề ả ề ợ ổ ố ơ ị ỉ

ch i đi u ch nh m t s ho c t ộ ố ả ỉ ị ặ ấ ả ệ ề ộ ổ ể ố N u Ban Giám đ c t ố ừ hi u nguyên nhân c a vi c t ủ đ ng các sai sót tr ng y u hay không. ọ t c các sai sót do KTV đ ngh , KTV ph i tìm ố ề ứ ch i này và đánh giá li u BCTC xét trên giác đ t ng th có còn ch a ệ ừ ế ế ể ự

 Đánh giá nh h

ng c a các sai sót không đ c đi u ch nh (n u có) đ i v i BCTC : ả ưở ủ ượ ố ớ ế ề ỉ

ề ế ể ư ườ ủ ự ầ ề ế ả ỉ ỉ ề ố ư ặ ạ ả ị ợ ồ ạ ng h p t n t Đ đ a ra ý ki n v tính trung th c và h p lý c a BCTC, KTV c n xem xét trong tr i ợ ng tr ng y u đ n các sai sót không đi u ch nh thì các sai sót không đi u ch nh này có nh h ế ưở ọ ổ BCTC không xét trên ph m vi các nhóm giao d ch, s d tài kho n ho c thuy t minh và trên t ng ế th BCTC. ể

ọ ượ ướ ề ệ ng tr ng y u đ n BCTC năm hi n t nh h ế i (bao g m lãi/l ồ ệ ạ ỗ ủ ả ọ ể ầ c a năm nay ho c tài s n thu n đ u c đi u ch nh năm tr ỉ ặ c có th ầ ả KTV cũng ph i xem xét li u các sai sót không tr ng y u và không đ ả ế năm) đ có các đi u ch nh phù h p. ề ưở ể ế ỉ ợ

t nh h ng c a các sai sót ch a đi u ch nh, KTV c n ph i cân nh c 3 ứ ế ả ưở ư ủ ề ắ ả ầ ỉ V cách th c đánh giá chi ti tr ng h p sau: ợ ề ườ

ổ ề ỉ ị ế c đi u ch nh là không tr ng y u: ờ ọ ậ ế ầ ấ ử ế N u BGĐ không s a ố i trình c a Ban Giám đ c ả ủ ng c a các sai sót không đi u ch nh đ i v i BCTC.

(1) T ng giá tr các sai sót không đ ượ BCTC, KTV đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n đ ng th i thu th p gi ậ ư v nh h ề ả

ồ ố ớ ưở ủ ề ỉ

ề ứ ọ ỉ c đi u ch nh g n b ng m c tr ng y u ằ c phát hi n làm t ng giá tr sai sót không đ ượ ượ ầ ổ ư ệ ỉ ứ ề ế ượ ứ ế ế ả ọ ượ ụ ệ ề ầ ứ ấ ế ế ọ ậ ử ặ ổ ả ầ i trình c a BGĐ tùy theo t ng tr ả ng h p c ợ ườ ư ừ ậ ầ

(2) T ng giá tr sai sót không đ ế : KTV c n xác đ nh ị ầ ị ổ t ượ c đi u ch nh v li u có còn các sai sót ch a đ ượ ị ệ ể t quá m c tr ng y u KTV có th quá m c tr ng y u hay không: (i) N u không có kh năng v ọ t quá m c tr ng y u, KTV c n đ ngh áp d ng các bi n pháp nh trên; (ii) N u có kh năng v ị ế ả ư BGĐ s a đ i BCTC ho c đ a ra ý ki n không ph i là ý ki n ch p nh n toàn ph n ho c ý ki n ế ế ư ặ ụ ch p nh n toàn ph n có đi m l u ý, kèm theo gi ủ ể ấ th .ể

ổ ề ọ

(3) T ng giá tr sai sót không đ ị

ổ ằ ể t ho c đ ngh BGĐ đ n v đ ị ỉ ủ ụ ế ề i BCTC. N u BGĐ đ n v đ c ki m toán t ề ị ượ ừ ạ ố ỉ ỉ ầ ặ ch i đi u ch nh l ề ế ủ ụ ơ ổ ế ể ệ ả ự ử ậ ầ ữ ế ặ ặ ổ ọ ử ề ẽ ớ ự ể ể ẩ ố ợ ế KTV c n có bi n pháp gi m b t r i ớ ủ c đi u ch nh là tr ng y u: ả ệ ượ ị ượ c ro ki m toán b ng cách b sung các th t c ki m toán c n thi ơ ầ ể i BCTC và ki m toán đi u ch nh l ể ạ ể k t qu th c hi n các th t c ki m toán b sung cho phép KTV k t lu n là các sai sót ch a ư ế ổ ạ c s a ch a, ho c là riêng r ho c là t ng h p, là tr ng y u thì KTV c n xem xét, s a đ i l đ i ợ ượ ý ki n ki m toán cho phù h p v i Chu n m c ki m toán s 700 – Báo cáo ki m toán v báo cáo ể ế tài chính..

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

ấ ờ ề ỉ làm vi c tính toán, xác đ nh bút toán đi u ch nh. ị i trình c a BGĐ khách hàng. Liên k t v i các gi y t ệ ế ớ Liên k t ế v i M u B440 – Th gi ư ả ẫ ớ ủ

3.7 M u B410: T ng h p k t qu ki m toán ợ ả ể ổ ế ẫ

Ng i th c hi n ườ ự ệ

ệ ng nhóm ki m toán và ng ể ưở ệ ể ẫ i th c hi n các m u này là tr ệ ự t thành viên BGĐ ph trách cu c ki m toán b t bu c ph i ký vào gi y t ể i phê duy t là ch nhi m ki m toán. ủ ườ làm vi c này đ xác ả ấ ờ ệ ệ ể ắ ộ Ng ườ Đ c bi ụ ộ ặ nh n đã xét duy t các v n đ x lý trong và sau ki m toán. ề ử ậ ệ ể ấ

Th i đi m th c hi n ự ờ ệ ể

i khách hàng. Trong và sau khi k t thúc ki m toán t ế ể ạ

37

Cách th c hi n ự ệ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

ợ ề ả ọ ề ệ ỉ ủ ế ặ ố T ng h p các v n đ phát sinh t ấ ề đ i và th ng nh t v i khách hàng v các n i dung này. Đ c bi ấ ớ hi n trong giai đo n l p k ho ch và th c hi n ki m toán đã đ ạ i t ng tài kho n tr ng y u, các bút toán đ ngh đi u ch nh, trao ị ề ạ ừ ả ả ờ v vi c các r i ro phát ề ử t ph i tr l i c x lý ch a. ư ổ ổ ệ ệ ượ ạ ậ ộ ệ ự ế ể

ạ ậ ợ ở ế ệ ế ạ ị ạ giai đo n Xem xét m c tr ng y u đã xác đ nh trong giai đo n l p k ho ch li u có còn phù h p k t thúc cu c ki m toán hay không. ứ ộ ọ ể ế

Tóm t t các v n đ c n l u ý trong cu c ki m toán năm sau. ắ ề ầ ư ể ấ ộ

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

ấ ờ ệ ầ Ph n C đ n Ph n H. ế ầ ế ừ ế làm vi c c a các ph n hành t ừ ư ủ ủ ệ ầ ầ ề làm vi c c a Ph n B nh danh m c bút toán đi u ch nh và không đi u ụ ề ỉ ể ỉ các gi y t Liên k t t Liên k t đ n các gi y t ấ ờ ế ch nh và ý ki n ki m toán. ế Liên k t v i M u A710 – M c tr ng y u k ho ch – th c hi n. ọ ế ớ ứ ự ế ế ệ ẫ ạ

3. 8 M u B430 – Các v n đ c n gi i quy t tr c ngày phát hành BCKT ề ầ ấ ẫ ả ế ướ

Ng i th c hi n ườ ự ệ

Ng i th c hi n là tr ườ ự ệ ưở ng nhóm ki m toán ho c ch nhi m ki m toán. ặ ủ ể ệ ể

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

Sau khi k t thúc ki m toán t i khách hàng. ế ể ạ

Cách th c hi n ự ệ

ổ ợ c ngày phát hành BCKT, nh : các tài li u còn thi u mà ư ề ầ ướ ế ấ T ng h p các v n đ c n gi khách hàng cam k t s cung c p b sung, danh sách các th xác nh n ch a quay v ,… i quy t tr ế ả ổ ấ ế ẽ ệ ề ư ư ậ

ả ầ ậ ượ ầ ủ ệ ầ ả c khi phát hành BCKT. Tr ế ế ế i quy t th a đáng các v n đ nêu t ề ấ i M u này, ướ c đ y đ các thông tin, tài li u c n thi ả i quy t h t các v n đ ạ t và gi ả ấ ề ế ẫ ỏ ợ KTV c n đ m b o thu th p đ tr KTV c n xem xét nh h ưở ả ầ ng h p không gi ng đ i v i ý ki n ki m toán. ế ườ ố ớ ể

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

Liên k t t các gi y t làm vi c c a các ph n hành t ế ừ ấ ờ ủ ệ ầ ừ Ph n C đ n Ph n H. ế ầ ầ

3 .9 M u B440: Th gi khách hàng ư ả ẫ i trình c a BGĐ ủ

i th c hi n Chu n m c và ng ự ẩ ườ ự ệ

ẩ ể ả ủ ầ ậ ả i th c hi n các m u này là tr ủ i trình c a ư ả i phê duy t là “Gi ườ i trình c a BGĐ” (VSA 580) yêu c u KTV ph i thu th p Th gi ự ng nhóm ki m toán và ng ể ưở ườ ệ ệ ẫ Chu n m c ki m toán ự BGĐ khách hàng. Ng ch nhi m ki m toán. ủ ể ệ

Th i đi m th c hi n ự ờ ể ệ

i khách hàng. Trong và sau khi k t thúc ki m toán t ế ể ạ

Cách th c hi n ự ệ

ế ử ợ ồ ể ế ầ ộ i trình c a BGĐ, Th gi ầ ắ ầ ủ ặ ử ấ ớ ượ ổ i trình này nên đ ng d n c a c a Chu n m c ki m toán VSA 580. Th gi ự ế ư ả ủ ư ả ề ử ủ ể ẫ ổ ả và h ướ ụ ẩ ỉ ượ ề ệ ầ ạ Th gi i trình này c n có cam k t trong h p đ ng ki m toán và nên g i cho khách hàng ngay khi ể ư ả cu c ki m toán b t đ u. Khi k t thúc cu c ki m toán ho c khi phát sinh các v n đ tr ng y u c n có ề ọ ộ ể ý ki n gi c s a đ i cho phù h p v i các v n đ phát sinh ấ ợ ế i trình sau khi s a đ i cùng th c t ự ế v i danh m c bút toán không đi u ch nh (B370) c n đ c đ i di n khách hàng ký và g i cho công ty ớ ử ki m toán. ể

i trình t t nh t là nên cùng v i ngày ký báo cáo ki m toán. Ngày c a th gi ủ ư ả ố ể ấ ớ

38

Th gi c l u gi ư ả i trình là b ng ch ng ki m toán quan tr ng c n đ ể ứ ầ ằ ọ ượ ư . ữ

H

NG D N TH C HI N H S KI M TOÁN M U

ƯỚ

Ệ Ồ Ơ Ể

Liên k t v i gi y t ế ớ ấ ờ làm vi c khác ệ

39

Liên k t t các gi y t làm vi c c a các ph n hành t ế ừ ấ ờ ủ ệ ầ ừ Ph n B - T ng h p, k t lu n, l p báo cáo./. ế ậ ậ ầ ợ ổ