Analytical Methods - 2005

Trình tự nghiên cứu cơ bản

• Nghiên cứu thông thường • Đề án môn học (ngắn hạn) • Luận văn sau đại học (MA/MBA/Ph.D)

Cách tiếp cận chủ đề nghiên cứu

1. Cảm giác (INTUITION)

Chúng ta “giải quyết vấn đề” bằng cảm giác chủ quan??? 2. Độc đóan (AUTHORITY)

Bà nội, chuyên gia 3. Khoa học (SCIENCE) Nghiên cứu thực nghiệm (Empirical test)

Nguyen Trong Hoai

1

Analytical Methods - 2005

Cơ sở lý thuyết (THEORY)

• Mục đích - trình bày một biến lý thuyết chịu ảnh hưởng bởi

các nhân tố nào đó.

• Chúng ta quan sát chúng trong thực tiễn bằng các biến đại

diện.

• Kiểm định mối quan hệ giữa các biến bằng phương pháp

định lượng.

• Ví dụ:

- Lý thuyết: cầu phụ thuộc vào thị hiếu (taste/preference)

- Quan sát: doanh số phụ thuộc vào các proxiers?

Lý thuyết: GOOD ?

Giải thích được quan sát thực tế hiện hành

Dự đóan được sự thay đổi trong tương lai

Hữu ích: có thể ứng dụng được trong tình huống cụ thể

Đơn giản trong việc giải thích các hiện tượng

Nguyen Trong Hoai

2

Lý thuyết được kiểm định trong thực tế

Analytical Methods - 2005

Lý thuyết và quan sát thực tế

Observation (Variables)

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

Theory (Concepts)

Từ lý thuyết đến quan sát thực tế

Concept B: Concept A: Lý thuyết Trừu tượng Mức giá Tổng cầu

Nguyen Trong Hoai

3

CPI Doanh số Quan sát Thực nghiệm

Analytical Methods - 2005

“wheel of science” (Bacon)

Lý thuyết

Tổng quát hóa

Giả thuyết

Q U Y N Ạ P

D I Ễ N D Ị C H

Quan sát- Kiểm định

Quan sát thực tế bằng dữ liệu

Bản thân dữ liệu chính nó không nói lên điều gì?

• Chúng ta căn cứ vào mục đích nghiên cứu

• Chúng ta phải tìm kiếm đặc điểm của dữ liệu

• Muốn như vậy chúng ta cần: THEORY và

Nguyen Trong Hoai

4

ANALYTICAL METHODS

Analytical Methods - 2005

Các câu hỏi quan trọng của nghiên cứu?

• What? Trình bày vấn đề nghiên cứu • Why? Tại sao phải nghiên cứu • How? Giả thuyết và phương pháp

luận nghiên cứu

• Which (policies)? Gợi ý chính sách

cho “policy makers”

Trình tự nghiên cứu

7. Công cụ thu thập dữ

1. Mục đích

liệu 2. Định nghĩa vấn đề

8. Chọn mẫu: SRF 3. Mục tiêu

9. Thu thập dữ liệu 4. Thiết kế mô hình

10. Phân tích dữ liệu 5. Nguồn thông tin

11. Thảo luận kết quả 6. Phương pháp thu

Nguyen Trong Hoai

5

12. Gợi ý chính sách thập dữ liệu

Analytical Methods - 2005

1. Mục đích: có nhu cầu thực sự?

• Chúng ta có cần làm nghiên cứu?

• Chúng ta không thực hiện nghiên cứu ?

– Tốn kém time/money nhưng – Có giá trị cho policy makers? – Có quan trọng cho các đối tượng thụ hưởng?

– Không có thời gian – Không có tiền – Không có lợi cho ai – Không thể thu thập thông tin cần thiết

2. Định nghĩa vấn đề

• Vấn đề là gì ?

– Hệ quả cho câu hỏi nghiên cứu sai

– Gợi ý chính sách sai lầm

• Thể hiện vấn đề: Câu hỏi nghiên cứu

– Liệu duy trì lãi suất thực dương sẽ huy động được tiết kiệm?

– Liệu những người tham gia dự án có thu nhập cao hơn nhưng

người không tham gia dự án?

Nguyen Trong Hoai

6

• Ví dụ:

Analytical Methods - 2005

“Định nghĩa được vấn đề thì quan

trọng hơn nhiều so với các giải pháp.”

Albert Einstein

Quá trình định nghĩa vấn đề

Khẳng định các mục tiêu của policy makers

Xác định đơn vị nghiên cứu/và biến mục tiêu

Hiểu rõ các thông tin liên quan

Xác định các biến liên quan

Trình bày vấn đề:

Nhận dạng vấn đề, không phải biểu hiện bên ngòai hay triệu chứng (symptoms)

Câu hỏi/mục tiêu/gỉa thuyết

Nguyen Trong Hoai

7

Analytical Methods - 2005

3. Hình thành mục tiêu nghiên cứu

• Yêu cầu tối thiểu cho các câu hỏi

nghiên cứu là gì? – Cụ thể – Đo lường được trong thực tế – Bao nhiêu mục tiêu thì đủ/quá nhiều? – Rule of 5

4. Thiết kế nghiên cứu

• Kế họach khoa học nhằm giải quyết vấn

đề/câu hỏi nghiên cứu.

• Nêu ra tiếp cận cơ bản nhất giải quyết

vấn đề.

• Ba cách tiếp cận cơ bản:

– Mô tả (Descriptive) (không đủ mạnh) – Nhân quả (Causal) (phù hợp đề án môn học) – Hệ thống (Simultaneous equation) (too hard)

Nguyen Trong Hoai

8

Analytical Methods - 2005

Thiết kế nghiên cứu (tt)

• Mô tả (Descriptive):

– Trả lời who, what, why and how – Observation-data: graphs/cross tables

• Nhân quả (Causal):

– Hình thành mối quan hệ giữa các biến – Kiểm định bằng Analytical Methods • Kết hợp???

Nghiên cứu mô tả

• Mô tả các hiện tượng kinh tế - xã hội • Đo lường/phát hiện xu hướng • e.g. Nghèo đói/các xu hướng liên quan (cid:57) Giáo dục (cid:57) Y tế (cid:57) Việc làm (cid:57) Giới tính (cid:57) Dân tộc

Nguyen Trong Hoai

9

Analytical Methods - 2005

Phương pháp nhân quả

• Thí nghiệm (Experiments)

• Các biến thí nghiệm:

– Phòng lab: môi trường được kiểm sóat – Thực địa (Field): tiếp cận real world

• Experimental validity

– Independent variables: Các biến có thể gợi ý chính sách – Dependent variables: Biến mục tiêu của chính sách

– Internal validity (hiệu lực bên trong): các biến đại diện (đo đúng) hoặc (đại diện) các biến lý thuyết

– External validity (hiệu lực bên ngòai): kết quả có thể tổng quát hóa trong “real world”.

5. Nguồn thông tin

• Data:

– Secondary: thứ cấp (already exists) – Primary: sơ cấp (you collect it)

• Nguồn:

– Tự điều tra – Công bố (ví dụ WEI)

Nguyen Trong Hoai

10

Analytical Methods - 2005

6. Phương pháp thu thập dữ liệu

• Secondary data:

– Báo cáo nội bộ, báo cáo được ấn bản , thư viện,

web

• Primary data:

– Telephone, in person (face to face), e-mail

7. Công cụ thu thập dữ liệu

• Điều tra xã hội học, bảng phỏng vấn • Các câu hỏi liên quan đến vấn đề

nghiên cứu

• Kích thích (Stimuli) tìm ra các chủ đề liên quan đến mục tiêu nghiên cứu

Nguyen Trong Hoai

11

Analytical Methods - 2005

8. Chọn mẫu

• Đơn vị nghiên cứu là gì? • Dữ liệu hiện có là gì? • Tổng thể (Đơn vị nghiên cứu/dữ liệu) • Tại sao: chúng ta không quan sát

được PRF (cid:206) SRF

9. Thu thập dữ liệu

• Tránh:

– Hiện tượng thiên lệch (Bias) – Hiểu sai khi điều tra (Misunderstanding) – Dẫn đến dữ liệu không phản ảnh điều mà

nghiên cứu cần thu thập (Not getting what you need)

Nguyen Trong Hoai

12

Analytical Methods - 2005

10. Analyze Data

• Phân tích thống kê mô tả • Nhận xét bằng cách diễn đạt có ý nghĩa (không chỉ thể hiện nhiều bảng)

• Phân tích kết quả thống kê/ý nghĩa kinh tế của mô hình kinh tế lượng

11. Thảo luận (trình bày) kết quả

• Chuyên nghiệp • Mức độ giải thích chi tiết • Viết cho người khác đọc • Nêu các tìm kiếm từ phân tích (trả lời câu

hỏi nghiên cứu? Yes/No/Why?

• Gợi ý các chính sách • Giới hạn nghiên cứu • Phụ lục • Tài liệu tham khảo

Nguyen Trong Hoai

13

Analytical Methods - 2005

Trình bày một nghiên cứu khoa học

• Cách trình bày bằng văn viết

• Cách trình bày bằng lời nói

– Nội dung và bố cục – Ngôn từ – Câu văn – Bảng biểu số liệu – Sơ đồ và hình vẽ – Header và footer – Footnotes – Tài liệu tham khảo

– Trình bày trước hội đồng – Bảo vệ và trả lời câu hỏi

Teams: thực hiện đề án theo nhóm

• Cho phép chúng ta đạt được

một đề án nghiên cứu tốt nhất. • Trong điều kiện nguồn lực giới hạn nhất ở môi trường FETP • Đa dạng hóa các ý tưởng/các đóng

góp của từng thành viên trong nhóm vào đề án (kết quả chung/điểm đề án lại khác biệt?)

Nguyen Trong Hoai

14

Analytical Methods - 2005

Vậy các nhóm đã làm việc ra sao? Minicase

(cid:132)(cid:132) NguyNguyễễnn VănVăn

(cid:132)(cid:132) BBùùii ThThịị NgânNgân (cid:132)(cid:132) LêLê Trung (cid:132)(cid:132) NguyNguyễễnn XuânXuân

Hòang Hòang Trung NhânNhân

• Nguyễn Thị Kim Oanh • Dư Quốc Ấn Trang (cid:132)(cid:132) TôTô ThThịị TTúú Trang (cid:132)(cid:132) NguyNguyễễnn ĐĐứứcc TrưTrườờngng ThThắắngng

The End

Good Lucks

for Your Term Project (Baby/Infant researchs)

Nguyen Trong Hoai

15