Lung tin t hot động đầu tư
10. Lung tin phát sinh t hot động đầu tư là lung tin có liên quan đến vic mua
sm, xây dng, nhượng bán, thanh lý tài sn dài hn và các khon đầu tư khác không thuc
các khon tương đương tin. Các lung tin ch yếu t hot động đầu tư, gm:
(a) Tin chi để mua sm, xây dng TSCĐ và các tài sn dài hn khác, bao gm c
nhng khon tin chi liên quan đến chi phí trin khai đã được vn hóa là TSCĐ vô hình;
(b) Tin thu t vic thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sn dài hn khác;
(c) Tin chi cho vay đối vi bên khác, tr tin chi cho vay ca ngân hàng, t chc tín
dng và các t chc tài chính; tin chi mua các công c n ca các đơn v khác, tr trường
hp tin chi mua các công c n được coi là các khon tương đương tin và mua các công c
n dùng cho mc đích thương mi;
(d) Tin thu hi cho vay đối vi bên khác, tr trường hp tin thu hi cho vay ca ngân
hàng, t chc tín dng và các t chc tài chính; tin thu do bán li các công c n ca đơn v
khác, tr trường hp thu tin t bán các công c n được coi là các khon tương đương tin
và bán các công c n dùng cho mc đích thương mi;
(đ) Tin chi đầu tư góp vn vào đơn v khác, tr trường hp tin chi mua c phiếu vì
mc đích thương mi;
(e) Tin thu hi đầu tư góp vn vào đơn v khác, tr trường hp tin thu t bán li c
phiếu đã mua vì mc đích thương mi;
(g) Tin thu lãi cho vay, c tc và li nhun nhn được.
Lung tin t hot động tài chính
11. Lung tin phát sinh t hot động tài chính là lung tin có liên quan đến vic thay
đổi v quy mô và kết cu ca vn ch s hu và vn vay ca doanh nghip. Các lung tin
ch yếu t hot động tài chính, gm:
(a) Tin thu t phát hành c phiếu, nhn vn góp ca ch s hu;
(b) Tin chi tr vn góp cho các ch s hu, mua li c phiếu ca chính doanh nghip
đã phát hành;
(c) Tin thu t các khon đi vay ngn hn, dài hn;
(d) Tin chi tr các khon n gc đã vay;
(đ) Tin chi tr n thuê tài chính;
(e) C tc, li nhun đã tr cho ch s hu.
Lung tin t hot động kinh doanh ca ngân hàng, t chc tín dng, t chc tài chính
và doanh nghip bo him
12. Đối vi ngân hàng, t chc tín dng, t chc tài chính và doanh nghip bo him,
các lung tin phát sinh có đặc đim riêng. Khi lp Báo cáo lưu chuyn tin t, các t chc
này phi căn c vào tính cht, đặc đim hot động để phân loi các lung tin mt cách thích
hp.
13. Đối vi ngân hàng, t chc tín dng, t chc tài chính, các lung tin sau đây được
phân loi là lung tin t hot động kinh doanh:
(a) Tin chi cho vay;
(b) Tin thu hi cho vay;
(c) Tin thu t hot động huy động vn (k c khon nhn tin gi, tin tiết kim ca
các t chc, cá nhân khác);
(d) Tr li tin huy động vn (k c khon tr tin gi, tin tiết kim ca các t chc, cá
nhân khác);
(đ) Nhn tin gi và tr li tin gi cho các t chc tài chính, tín dng khác;
(e) Gi tin và nhn li tin gi vào các t chc tài chính, tín dng khác;
(g) Thu và chi các loi phí, hoa hng dch v;
(h) Tin lãi cho vay, lãi tin gi đã thu;
(i) Tin lãi đi vay, nhn gi tin đã tr;
(k) Lãi, l mua bán ngoi t;
(l) Tin thu vào hoc chi ra v mua, bán chng khoán doanh nghip kinh doanh chng
khoán;
(m) Tin chi mua chng khoán vì mc đích thương mi;
(n) Tin thu t bán chng khoán vì mc đích thương mi;
(o) Thu n khó đòi đã xóa s;
(p) Tin thu khác t hot động kinh doanh;
(q) Tin chi khác t hot động kinh doanh.
14. Đối vi các doanh nghip bo him, tin thu bo him, tin chi bi thường bo him
và các khon tin thu vào, chi ra có liên quan đến điu khon hp đồng bo him đều được
phân loi là lung tin t hot động kinh doanh.
15. Đối vi ngân hàng, t chc tín dng, t chc tài chính và doanh nghip bo him,
các lung tin t hot động đầu tư và hot động tài chính tương t như đối vi các doanh
nghip khác, tr các khon tin cho vay ca ngân hàng, t chc tín dng và t chc tài chính
được phân loi là lung tin t hot động kinh doanh vì chúng liên quan đến hot động to ra
doanh thu ch yếu ca doanh nghip.
PHƯƠNG PHÁP LP BÁO CÁO LƯU CHUYN TIN T
Lung tin t hot động kinh doanh
16. Doanh nghip phi báo cáo các lung tin t hot động kinh doanh theo mt trong
hai phương pháp sau:
(a) Phương pháp trc tiếp: Theo phương pháp này các ch tiêu phn ánh các lung tin
vào và các lung tin ra được trình bày trên báo cáo và được xác định theo mt trong 2 cách
sau đây:
- Phân tích và tng hp trc tiếp các khon tin thu và chi theo tng ni dung thu, chi t
các ghi chép kế toán ca doanh nghip.
- Điu chnh doanh thu, giá vn hàng bán và các khon mc khác trong báo cáo kết qu
hot động kinh doanh cho:
+ Các thay đổi trong k ca hàng tn kho, các khon phi thu và các khon phi tr t
hot động kinh doanh;
+ Các khon mc không phi bng tin khác;
+ Các lung tin liên quan đến hot động đầu tư và hot động tài chính.
(b) Phương pháp gián tiếp: Các ch tiêu v lung tin được xác định trên cơ s ly tng
li nhun trước thuếđiu chnh cho các khon:
- Các khon doanh thu, chi phí không phi bng tin như khu hao TSCĐ, d phòng...
- Lãi, l chênh lch t giá hi đoái chưa thc hin;
- Tin đã np thuế thu nhp doanh nghip;
- Các thay đổi trong k ca hàng tn kho, các khon phi thu và các khon phi tr t
hot động kinh doanh (tr thuế thu nhp và các khon phi np khác sau thuế thu nhp doanh
nghip);
- Lãi l t hot động đầu tư.
Lung tin t hot động đầu tư và hot động tài chính
17. Doanh nghip phi báo cáo riêng bit các lung tin vào, các lung tin ra t hot
động đầu tư và hot động tài chính, tr trường hp các lung tin được báo cáo trên cơ s
thun được đề cp trong các đon 18 và 19 ca Chun mc này.
Báo cáo các lung tin trên cơ s thun
18. Các lung tin phát sinh t các hot động kinh doanh, hot động đầu tư hay hot
động tài chính sau đây được báo cáo trên cơ s thun:
(a) Thu tin và chi tr tin h khách hàng:
- Tin thuê thu h, chi h và tr li cho ch s hu tài sn;
- Các qu đầu tư gi cho khách hàng;
- Ngân hàng nhn và thanh toán các khon tin gi không k hn, các khon tin
chuyn hoc thanh toán qua ngân hàng.
(b) Thu tin và chi tin đối vi các khon có vòng quay nhanh, thi gian đáo hn ngn:
- Mua, bán ngoi t;
- Mua, bán các khon đầu tư;
- Các khon đi vay hoc cho vay ngn hn khác có thi hn không quá 3 tháng.
19. Các lung tin phát sinh t các hot động sau đây ca ngân hàng, t chc tín dng
và t chc tài chính được báo cáo trên cơ s thun:
(a) Nhn và tr các khon tin gi có k hn vi ngày đáo hn c định;
(b) Gi tin và rút tin gi t các t chc tín dng và t chc tài chính khác;
(c) Cho vay và thanh toán các khon cho vay đó vi khách hàng.
Các lung tin liên quan đến ngoi t
20. Các lung tin phát sinh t các giao dch bng ngoi t phi được quy đổi ra đồng
tin ghi s kế toán theo t giá hi đoái ti thi đim phát sinh giao dch đó. Báo cáo lưu
chuyn tin t ca các t chc hot động nước ngoài phi được quy đổi ra đồng tin ghi s
kế toán ca công ty m theo t giá thc tế ti ngày lp Báo cáo lưu chuyn tin t.
21. Chênh lch t giá hi đoái chưa thc hin phát sinh t thay đổi t giá quy đổi ngoi
t ra đơn v tin t kế toán không phi là các lung tin. Tuy nhiên, s chênh lch t giá hi
đoái do quy đổi tin và các khon tương đương tin bng ngoi t hin gi phi được trình
bày riêng bit trên Báo cáo lưu chuyn tin t nhm mc đích đối chiếu tin và các khon
tương đương tin ti thi đim đầu k và cui k báo cáo.
Các lung tin liên quan đến tin lãi, c tc và li nhun thu được
22. Đối vi các doanh nghip (tr ngân hàng, t chc tín dng và t chc tài chính), các
lung tin liên quan đến tin lãi vay đã tr được phân loi là lung tin t hot động kinh
doanh. Các lung tin liên quan đến tin lãi cho vay, c tc và li nhun thu được được phân
loi là lung tin t hot động đầu tư. Các lung tin liên quan đến c tc và li nhun đã tr
được phân loi là lung tin t hot động tài chính. Các lung tin này phi được trình bày
thành ch tiêu riêng bit phù hp theo tng loi hot động trên Báo cáo lưu chuyn tin t.
23. Đối vi ngân hàng, t chc tín dng và t chc tài chính, tin lãi đã tr, tin lãi đã
thu được phân loi là lung tin t hot động kinh doanh, tr tin lãi đã thu được xác định rõ
ràng là lung tin t hot động đầu tư. C tc và li nhun đã thu được phân loi là lung tin
t hot động đầu tư. C tc và li nhun đã tr được phân loi là lung tin t hot động tài
chính.
24. Tng s tin lãi vay đã tr trong k phi được trình bày trong báo cáo lưu chuyn
tin t cho dù nó đã được ghi nhn là chi phí trong k hay đã được vn hóa theo quy định ca
Chun mc kế toán s 16 "Chi phí đi vay".
Các lung tin liên quan đến thuế thu nhp doanh nghip
25. Các lung tin liên quan đến thuế thu nhp doanh nghip được phân loi là lung
tin t hot động kinh doanh (tr trường hp được xác định là lung tin t hot động đầu tư)
được trình bày thành ch tiêu riêng bit trên Báo cáo lưu chuyn tin t.
Các lung tin liên quan đến mua và thanh lý các công ty con hoc các đơn v kinh
doanh khác
26. Lung tin phát sinh t vic mua và thanh lý các công ty con hoc các đơn v kinh
doanh khác được phân loi là lung tin t hot động đầu tư và phi trình bày thành nhng
ch tiêu riêng bit trên Báo cáo lưu chuyn tin t.
27. Tng s tin chi tr hoc thu được t vic mua và thanh lý công ty con hoc đơn v
kinh doanh khác được trình bày trong Báo cáo lưu chuyn tin t theo s thun ca tin và
tương đương tin chi tr hoc thu được t vic mua và thanh lý.
28. Doanh nghip phi trình bày trong thuyết minh báo cáo tài chính mt cách tng hp
v c vic mua và thanh lý các công ty con hoc các đơn v kinh doanh khác trong k nhng
thông tin sau:
(a) Tng giá tr mua hoc thanh lý;
(b) Phn giá tr mua hoc thanh lý được thanh toán bng tin và các khon tương đương
tin;
(c) S tin và các khon tương đương tin thc có trong công ty con hoc đơn v kinh
doanh khác được mua hoc thanh lý;
(d) Phn giá tr tài sn và công n không phi là tin và các khon tương đương tin
trong công ty con hoc đơn v kinh doanh khác được mua hoc thanh lý trong k. Giá tr tài
sn này phi được tng hp theo tng loi tài sn.
Các giao dch không bng tin
29. Các giao dch v đầu tư và tài chính không trc tiếp s dng tin hay các khon
tương đương tin không được trình bày trong Báo cáo lưu chuyn tin t.
30. Nhiu hot động đầu tư và hot động tài chính tuy có nh hưởng ti kết cu tài sn
và ngun vn ca doanh nghip nhưng không nh hưởng trc tiếp ti lung tin hin ti, do
vy chúng không được trình bày trong Báo cáo lưu chuyn tin tđược trình bày Thuyết
minh báo cáo tài chính. Ví d:
(a) Vic mua tài sn bng cách nhn các khon n liên quan trc tiếp hoc thông qua
nghip v cho thuê tài chính;
(b) Vic mua mt doanh nghip thông qua phát hành c phiếu;
(c) Vic chuyn n thành vn ch s hu.
Các khon mc ca tin và tương đương tin
31. Doanh nghip phi trình bày trên Báo cáo lưu chuyn tin t các ch tiêu tin và các
khon tương đương tin đầu k và cui k, nh hưởng ca thay đổi t giá hi đoái quy đổi
tin và các khon tương đương tin bng ngoi t hin gi để đối chiếu s liu vi các khon
mc tương ng trên Bng cân đối kế toán.
Các thuyết minh khác
32. Doanh nghip phi trình bày giá tr và lý do ca các khon tin và tương đương tin
ln do doanh nghip nm gi nhưng không được s dng do có s hn chế ca pháp lut hoc
các ràng buc khác mà doanh nghip phi thc hin.
33. Có nhiu trường hp trong s dư tin và các khon tương đương tin do doanh
nghip nm gi nhưng không th s dng cho hot động kinh doanh được. Ví d: Các khon
tin nhn ký qu, ký cược; các qu chuyên dùng; kinh phí d án...
c. Chun mc kế toán v Thuê tài sn
[Trích Chương 13 - THUÊ TÀI SN (IAS 17)\
13.1 VN ĐỀ ĐẶT RA.
IAS quy định cho bên nhn thuêbên cho thuê nhng chế độ kế toán thích hp và
nguyên tc công b cho các loi giao dch thuê khác nhau.
13.2 PHM VI ÁP DNG.
Chun mc này áp dng cho tt c các hp đồng thuê, theo đó người cho thuê chuyn
cho người được thuê quyn s dng mt tài sn trong thi gian tho thun và được nhn tin
thanh toán.
13.3 HCH TOÁN K TOÁN
13.3.1 Phân bit gia hai loi hp đồng thuê:
Thuê tài chính là loi thuê phi chu nhiu ri ro và hưởng li ích liên quan ti
s hu tài sn. Quyn s hu v sau có th chuyn hoc không.