Doanh thu tài chính chưa thc hin: Là s chênh lch gia tng khon thanh toán tin
thuê ti thiu cng (+) giá tr còn li không được đảm bo tr (-) giá tr hin ti ca các khon
trên tính theo t l lãi sut ngm định trong hp đồng thuê tài chính.
Đầu tư thun trong hp đồng thuê tài chính: Là s chênh lch gia đầu tư gp trong hp
đồng thuê tài chính và doanh thu tài chính chưa thc hin.
Lãi sut ngm định trong hp đồng thuê tài chính: Là t l chiết khu ti thi đim khi
đầu thuê tài sn, để tính giá tr hin ti ca khon thanh toán tin thuê ti thiu và giá tr hin
ti ca giá tr còn li không được đảm bo để cho tng ca chúng đúng bng giá tr hp lý ca
tài sn thuê.
Lãi sut biên đi vay: Là lãi sut mà bên thuê s phi tr cho mt hp đồng thuê tài chính
tương t hoc là lãi sut ti thi đim khi đầu thuê tài sn mà bên thuê s phi tr để vay mt
khon cn thiết cho vic mua tài sn vi mt thi hn và vi mt đảm bo tương t.
Tin thuê có th phát sinh thêm: Là mt phn ca khon thanh toán tin thuê, nhưng
không c định và được xác định da trên mt yếu t nào đó ngoài yếu t thi gian, ví d:
phn trăm (%) trên doanh thu, s lượng s dng, ch s giá, lãi sut th trường.
05. Hp đồng thuê tài sn bao gm các quy định cho phép bên thuê được mua tài sn
khi đã thc hin đầy đủ các điu kin tho thun trong hp đồng đó gi là hp đồng thuê mua.
NI DUNG CHUN MC
Phân loi thuê tài sn
06. Phân loi thuê tài sn áp dng trong chun mc này được căn c vào mc độ
chuyn giao các ri ro và li ích gn lin vi quyn s hu tài sn thuê t bên cho thuê cho
bên thuê. Ri ro bao gm kh năng thit hi t vic không tn dng hết năng lc sn xut
hoc lc hu v k thut và s biến động bt li v tình hình kinh tế nh hưởng đến kh năng
thu hi vn. Li ích là khon li nhun ước tính t hot động ca tài sn thuê trong khong
thi gian s dng kinh tế ca tài sn và thu nhp ước tính t s gia tăng giá tri sn hoc giá
tr thanh lý có th thu hi được.
07. Thuê tài sn được phân loi là thuê tài chính nếu ni dung hp đồng thuê tài sn th
hin vic chuyn giao phn ln ri ro và li ích gn lin quyn s hu tài sn. Thuê tài sn
được phân loi là thuê hot động nếu ni dung ca hp đồng thuê tài sn không có s chuyn
giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s hu tài sn.
08. Bên cho thuê và bên thuê phi xác định thuê tài sn là thuê tài chính hay thuê hot
động ngay ti thi đim khi đầu thuê tài sn.
09. Vic phân loi thuê tài sn là thuê tài chính hay thuê hot động phi căn c vào bn
cht các điu khon ghi trong hp đồng. Ví d các trường hp thường dn đến hp đồng thuê
tài chính là:
a) Bên cho thuê chuyn giao quyn s hu tài sn cho bên thuê khi hết thi hn thuê;
b) Ti thi đim khi đầu thuê tài sn, bên thuê có quyn la chn mua li tài sn thuê
vi mc giá ước tính thp hơn giá tr hp lý vào cui thi hn thuê.
c) Thi hn thuê tài sn chiếm phn ln thi gian s dng kinh tế ca tài sn cho dù
không có s chuyn giao quyn s hu;
d) Ti thi đim khi đầu thuê tài sn, giá tr hin ti ca khon thanh toán tin thuê ti
thiu chiếm phn ln giá tr hp lý ca tài sn thuê;
đ) Tài sn thuê thuc loi chuyên dùng mà ch có bên thuê có kh năng s dng không
cn có s thay đổi, sa cha ln nào.
10. Hp đồng thuê tài sn cũng được coi là hp đồng thuê tài chính nếu hp đồng tho
mãn ít nht mt trong ba (3) trường hp sau:
a) Nếu bên thuê hu hp đồng và đền bù tn tht phát sinh liên quan đến vic hu hp
đồng cho bên cho thuê;
b) Thu nhp hoc tn tht do s thay đổi giá tr hp lý ca giá tr còn li ca tài sn thuê
gn vi bên thuê;
c) Bên thuê có kh năng tiếp tc thuê li tài sn sau khi hết hn hp đồng thuê vi tin
thuê thp hơn giá thuê th trường.
11. Phân loi thuê tài sn được thc hin ti thi đim khi đầu thuê. Bt c ti thi
đim nào hai bên tho thun thay đổi các điu khon ca hp đồng (tr gia hn hp đồng) dn
đến s thay đổi cách phân loi thuê tài sn theo các tiêu chun t đon 06 đến đon 10 ti thi
đim khi đầu thuê tài sn, thì các điu khon mi thay đổi này được áp dng cho sut thi
gian hp đồng. Tuy nhiên, thay đổi v ước tính (ví d, thay đổi ước tính thi gian s dng
kinh tế hoc giá tr còn li ca tài sn thuê) hoc thay đổi kh năng thanh toán ca bên thuê,
không dn đến s phân loi mi v thuê tài sn.
12. Thuê tài sn là quyn s dng đất và nhà được phân loi là thuê hot động hoc thuê
tài chính. Tuy nhiên đất thường có thi gian s dng kinh tế vô hn và quyn s hu s không
chuyn giao cho bên thuê khi hết thi hn thuê, bên thuê không nhn phn ln ri ro và li
ích gn lin vi quyn s hu đất do đó thuê tài sn là quyn s dng đất thường được phân
loi là thuê hot động. S tin thuê tài sn là quyn s dng đất được phân b dn cho sut
thi gian thuê.
GHI NHN THUÊ TÀI SN TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CA BÊN THUÊ
Thuê tài chính
13. Bên thuê ghi nhn tài sn thuê tài chính là tài sn và n phi tr trên Bng cân đối kế
toán vi cùng mt giá tr bng vi giá tr hp lý ca tài sn thuê ti thi đim khi đầu thuê
tài sn. Nếu giá tr hp lý ca tài sn thuê cao hơn giá tr hin ti ca khon thanh toán tin
thuê ti thiu cho vic thuê tài sn thì ghi theo giá tr hin ti ca khon thanh toán tin thuê
ti thiu. T l chiết khu để tính giá tr hin ti ca khon thanh toán tin thuê ti thiu cho
vic thuê tài sn là lãi sut ngm định trong hp đồng thuê tài sn hoc lãi sut ghi trong hp
đồng. Trường hp không th xác định được lãi sut ngm định trong hp đồng thuê thì s
dng lãi sut biên đi vay ca bên thuê tài sn để tính giá tr hin ti ca khon thanh toán tin
thuê ti thiu.
14. Khi trình bày các khon n phi tr v thuê tài chính trong báo cáo tài chính, phi
phân bit n ngn hn và n dài hn.
15. Chi phí trc tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến hot động thuê tài chính, như chi
phí đàm phán ký hp đồng được ghi nhn vào nguyên giá tài sn đi thuê.
16. Khon thanh toán tin thuê tài sn thuê tài chính phi được chia ra thành chi phí tài
chính và khon phi tr n gc. Chi phí tài chính phi được tính theo tng k kế toán trong
sut thi hn thuê theo t l lãi sut định k c định trên s dư n còn li cho mi k kế toán.
17. Thuê tài chính s phát sinh chi phí khu hao tài sn và chi phí tài chính cho mi k
kế toán. Chính sách khu hao tài sn thuê phi nht quán vi chính sách khu hao tài sn cùng
loi thuc s hu ca doanh nghip đi thuê. Nếu không chc chn là bên thuê s có quyn s
hu tài sn khi hết hn hp đồng thuê thì tài sn thuê s được khu hao theo thi gian ngn
hơn gia thi hn thuê hoc thi gian s dng hu ích ca nó.
18. Khi trình bày tài sn thuê trong báo cáo tài chính phi tuân th các quy định ca
Chun mc kế toán "TSCĐ hu hình".
Thuê hot động
19. Các khon thanh toán tin thuê hot động (Không bao gm chi phí dch v, bo
him và bo dưỡng) phi được ghi nhn là chi phí sn xut, kinh doanh theo phương pháp
đường thng cho sut thi hn thuê tài sn, không ph thuc vào phương thc thanh toán, tr
khi áp dng phương pháp tính khác hp lý hơn.
GHI NHN THUÊ TÀI SN TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CA BÊN CHO THUÊ
Thuê tài chính
20. Bên cho thuê phi ghi nhn giá tr tài sn cho thuê tài chính là khon phi thu trên
Bng cân đối kế toán bng giá tr đầu tư thun trong hp đồng cho thuê tài chính.
21. Đối vi thuê tài chính phn ln ri ro và li ích kinh tế gn lin vi quyn s hu tài
sn được chuyn giao cho bên thuê, vì vy các khon phi thu v cho thuê tài chính phi được
ghi nhn là khon phi thu vn gc và doanh thu tài chính t khon đầu tư và dch v ca bên
cho thuê.
22. Vic ghi nhn doanh thu tài chính phi da trên cơ s lãi sut định k c định trên
tng s dư đầu tư thun cho thuê tài chính.
23. Bên cho thuê phân b doanh thu tài chính trong sut thi gian cho thuê da trên lãi
sut thuê định k c định trên s dư đầu tư thun cho thuê tài chính. Các khon thanh toán
tin thuê tài chính cho tng k kế toán (Không bao gm chi phí cung cp dch v) được tr
vào đầu tư gp để làm gim đi s vn gc và doanh thu tài chính chưa thc hin.
24. Các chi phí trc tiếp ban đầu để to ra doanh thu tài chính như tin hoa hng và chi
phí pháp lý phát sinh khi đàm phán ký kết hp đồng thường do bên cho thuê chi trđược
ghi nhn ngay vào chi phí trong k khi phát sinh hoc được phân b dn vào chi phí theo thi
hn cho thuê tài sn phù hp vi vic ghi nhn doanh thu.
Thuê hot động
25. Bên cho thuê phi ghi nhn tài sn cho thuê hot động trên Bng cân đối kế toán
theo cách phân loi tài sn ca doanh nghip.
26. Doanh thu cho thuê hot động phi được ghi nhn theo phương pháp đường thng
trong sut thi hn cho thuê, không ph thuc vào phương thc thanh toán, tr khi áp dng
phương pháp tính khác hp lý hơn.
27. Chi phí cho thuê hot động, bao gm c khu hao tài sn cho thuê, được ghi nhn là
chi phí trong k khi phát sinh.
28. Chi phí trc tiếp ban đầu để to ra doanh thu t nghip v cho thuê hot động được
ghi nhn ngay vào chi phí trong k khi phát sinh hoc phân b dn vào chi phí trong sut thi
hn cho thuê phù hp vi vic ghi nhn doanh thu cho thuê hot động.
29. Khu hao tài sn cho thuê phi da trên mt cơ s nht quán vi chính sách khu
hao ca bên cho thuê áp dng đối vi nhng tài sn tương t, và chi phí khu hao phi được
tính theo quy định ca Chun mc kế toán “Tài sn c định hu hình” và Chun mc kế toán
“Tài sn c định vô hình”.
30. Bên cho thuê là doanh nghip sn xut hay doanh nghip thương mi ghi nhn
doanh thu t nghip v cho thuê hot động theo tng thi hn cho thuê.
Giao dch bán và thuê li tài sn
31. Giao dch bán và thuê li tài sn được thc hin khi tài sn được bán và được chính
người bán thuê li. Phương pháp kế toán áp dng cho các giao dch bán và thuê li tài sn tu
thuc theo loi thuê tài sn.
32. Nếu bán và thuê li tài sn là thuê tài chính, khon chênh lch gia thu nhp bán vi
giá tr còn li ca tài sn phi phân b cho sut thi gian thuê tài sn.
33. Nếu thuê li tài sn là thuê tài chính có nghĩa bên cho thuê cung cp tài chính cho
bên thuê, được đảm bo bng tài sn. Khon chênh lch gia thu nhp bán tài sn vi giá tr
còn li trên s kế toán không được ghi nhn ngay là mt khon lãi t vic bán tài sn mà phi
ghi nhn là thu nhp chưa thc hin và phân b cho sut thi gian thuê tài sn.
34. Giao dch bán và thuê li tài sn là thuê hot động được ghi nhn khi:
- Nếu giá bán được tha thun mc giá tr hp lý thì các khon l hoc lãi phi được
ghi nhn ngay trong k phát sinh;
- Nếu giá bán thp hơn giá tr hp lý thì các khon lãi hoc l cũng phi được ghi nhn
ngay trong k phát sinh, tr trường hp khon l được bù đắp bng khon thuê trong tương
lai mt mc giá thuê thp hơn giá thuê th trường. Trường hp này khon l không được ghi
nhn ngay mà phi phân b dn vào chi phí phù hp vi khon thanh toán tin thuê trong sut
thi gian mà tài sn đó được d kiến s dng;
- Nếu giá bán cao hơn giá tr hp lý thì khon chênh lch cao hơn giá tr hp lý phi
được phân b dn vào thu nhp phù hp vi khon thanh toán tin thuê trong sut thi gian
mà tài sn đó được d kiến s dng.
35. Nếu thuê li tài sn là thuê hot động, tin thuê và giá bán được tha thun mc
giá tr hp lý, tc là đã thc hin mt nghip v bán hàng thông thường thì các khon lãi hay
l được hch toán ngay trong k phát sinh.
36. Đối vi thuê hot động, nếu giá tr hp lý ti thi đim bán và thuê li tài sn thp
hơn giá tr còn li ca tài sn, khon l bng s chênh lch gia giá tr còn li và giá tr hp lý
phi được ghi nhn ngay trong k phát sinh.
37. Các yêu cu trình bày báo cáo tài chính ca bên thuê và bên cho thuê các nghip v
bán và thuê li tài sn phi ging nhau. Trường hp trong tho thun thuê tài sn có quy định
đặc bit thì cũng phi trình bày trên báo cáo tài chính.
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đối vi bên thuê
38. Bên thuê tài sn phi trình bày các thông tin v thuê tài chính, sau:
a) Giá tr còn li ca tài sn thuê ti ngày lp báo cáo tài chính;
b) Tin thuê phát sinh thêm được ghi nhn là chi phí trong k;
c) Căn c để xác định tin thuê phát sinh thêm;
d) Điu khon gia hn thuê hoc quyn được mua tài sn.
39. Bên thuê tài sn phi trình bày các thông tin v thuê hot động, sau:
a) Tng s tin thuê ti thiu trong tương lai cho hp đồng thuê hot động không hu
ngang theo các thi hn:
- T mt (1) năm tr xung;
- Trên mt (1) năm đến năm (5) năm;
- Trên năm (5) năm.
b) Căn c xác định chi phí thuê tài sn phát sinh thêm;
Đối vi bên cho thuê
40. Bên cho thuê tài sn phi trình bày các thông tin v cho thuê tài chính, sau:
a) Bng đối chiếu gia tng đầu tư gp cho thuê tài sn và giá tr hin ti ca khon
thanh toán tin thuê ti thiu cho vic thuê tài sn phi thu vào ngày lp Báo cáo tài chính ca
k báo cáo theo các thi hn:
- T mt (1) năm tr xung;
- Trên mt (1) năm đến năm (5) năm;
- Trên năm (5) năm.
b) Doanh thu cho thuê tài chính chưa thc hin;
c) Giá tr còn li ca tài sn thuê không được đảm bo theo tính toán ca bên cho thuê;
d) D phòng lu kế cho các khon phi thu khó đòi v khon thanh toán tin thuê ti
thiu;
đ) Tin thuê phát sinh thêm được ghi nhn là doanh thu trong k.
41. Bên cho thuê tài sn phi trình bày các thông tin v cho thuê hot động, sau:
a) Khon thanh toán tin thuê ti thiu trong tương lai ca các hp đồng thuê hot động
không hu ngang theo các thi hn:
- T mt (1) năm tr xung;
- Trên mt (1) năm đến năm (5) năm;
- Trên năm (5) năm.
b) Tng s tin thuê phát sinh thêm được ghi nhn là doanh thu trong k;
d. Chun mc kế toán v doanh thu
[ Trích Chương 14 DOANH THU (IAS 18)\
14.1 VN ĐỀ ĐẶT RA.
Vic hch toán doanh thu t nhng hot động thông thường được quy định. nhng
khía cnh sau đây được đưa ra: