Có TK 138 - Phi thu khác (1388)
Có TK 141 - Tm ng.
7. Thu hi các khon đầungn hn, dài hn, các khon ký cược,
ký qu hoc thu hi các khon cho vay nhp qu tin mt, ghi:
N TK 111 - Tin mt (1111, 1112, l113)
Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngn hn; hoc
Có TK 128 - Đầu tư ngắn hn khác
Có TK 138 - Phi thu khác
Có TK 144 - Cm c, ký qu, ký cược ngn hn
Có TK 244 - Ký qu, ký cược dài hn
Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.
8. Nhn các khon qu, cược của các đơn vị khác bng tin
mt, ngoi t, ghi:
N TK 111 - Tin mt (1111, 1112)
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (Khon qu, ký cược
ngn hn)
Có TK 344 - Nhn ký qu, ký cược dài hn.
9. Các khon tha qu tin mt phát hin khi kiểm chưa xác
định rõ nguyên nhân, ghi:
N TK 111 - Tin mt
Có TK 338 - Phi tr phi np khác (3881).
10. Khi nhận được vốn do được giao, nhn vn góp bng tin mt,
ghi:
N TK 111 - Tin mt
Có TK 411 - Ngun vn kinh doanh.
11. Xut qu tin mt gi vào tài khon ti Ngân hàng, ghi:
N TK 112 - Tin gi Ngân hàng
Có TK 111 - Tin mt.
12. Xut qu tin mt mua chng khoán ngn hn, dài hn hoc
đầu vào công ty con, đầu vào ng ty liên kết, p vn liên doanh,
ghi:
N TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngn hn
N TK 221 - Đầu tư vào công ty con
N TK 222 - Vn góp liên doanh
N TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết
N TK 228 - Đầu tư dài hạn khác
Có TK 111 - Tin mt.
13. Xut qu tin mặt đem đi ký quỹ, ký cược, ghi:
N TK 144 - Cm c, ký qu, ký cược ngn hn
N TK 244 - Ký qu, ký cược dài hn
Có TK 111 - Tin mt.
14. Xut qu tin mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dng:
- Trường hợp mua TSCĐ về s dng cho sn xut, kinh doanh
hàng hoá, dch v thuộcc đối tượng chu thuế GTGT tính theo phương
pháp khu tr, ghi:
N TK 211 - TSCĐ hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)
N TK 213 - TSCĐ vô hình (Gmua chưa có thuế GTGT)
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (1332)
Có TK 111 - Tin mt.
- Trường hợp mua TSCĐ về s dng cho sn xut, kinh doanh
hàng hoá, dch v thuộc đi tượng chu thuế GTGT tính theo phương
pháp trc tiếp hoc không thuộc đối tượng chu thuế GTGT hoc s
dng cho hoạt động s nghip, d án được trang tri bng ngun kinh
phí s nghip, d án hoc s dng cho hoạt động văn hoá, phúc lợi được
trang tri bng qu khen thưởng, phúc li, ghi:
N các TK 211, 213,. . . (Tng giá thanh toán)
Có TK 111 - Tin mt (Tng giá thanh toán).
Nếu TSCĐ mua sắm bng ngun vốn đầu tư XDCB hoặc Qu Đầu
phát trin được dùng vào sn xut, kinh doanh, kế toán ghi tăng
ngun vn kinh doanh, khi quyết toán vốn đầu XDCB được duyt,
ghi:
N các TK 441, 414,. . .
Có TK 411 - Ngun vn kinh doanh.
15. Xut qu tin mt chi cho hoạt động đầu tư XDCB, chi sửa
cha lớn TSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sn
xut, kinh doanh hàng hoá, dch v thuộc đối tượng chu thuế GTGT
theo phương pháp khấu tr, ghi:
N TK 241 - XDCB d dang
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr
Có TK 111 - Tin mt.
16. Xut qu tin mt mua nguyên liu, vt liu, công c, dng c,
hàng hv nhập kho để dùng vào sn xut, kinh doanh hàng hoá, dch
v thuộc đối tượng chu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu tr
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên), ghi:
N TK 152 - Nguyên liu, vt liu
N TK 153 - Công c, dng c
N TK 156 - ng hoá (Gmua chưa có thuế GTGT)
N TK 157 - Hàng gửi đi bán
N TK 133 – Thuế GTGT được khu tr (1331)
Có TK 111 - Tin mt.
17. Xut qu tin mt mua vật tư, hàng h dùng vào sản xut,
kinh doanh hàng hoá dch v chu thuế GTGT tính theo phương pháp
khu tr, nhp kho (Theo phương pháp kiểm kê đnh k), ghi:
N TK 611 - Mua hàng (6111, 6112)
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (1331)
Có TK 111 - Tin mt.
18. Xut qu tin mt thanh toán các khon n phi tr, ghi:
N TK 311 - Vay ngn hn
N TK 315 - N dài hạn đến hn tr
N TK 331 - Phi tr cho người bán
N TK 333 - Thuế và các khon phi nộp Nhà nước
N TK 334 - Phi tr người lao động
N TK 336 - Phi tr ni b
N TK 338 - Phi tr, phi np khác
Có TK 111 - Tin mt.
19. Doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp khấu tr khi
mua nguyên vt liu s dng ngay vào sn xut, kinh doanh hàng hoá,
dch v thuộc đối tượng chu thuế GTGT tính theo phương pháp khu
tr bng tin mt phát sinh trong k, ghi:
N các TK 621, 623, 627, 641, 642,. . .
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (1331)