KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO CẤP TỪ 3 - 4,5 GIỜ ĐẦU BẰNG THUỐC ALTEPLASE LIỀU THẤP
BS PHẠM PHƯỚC SUNG, BVĐK THANH HÓA
Hà Nội, 10/2017
OU Neurology
NỘI DUNG BÁO CÁO
n Đặt vấn đề
n Phương pháp
n Kết quả
n Kết luận
OU Neurology
Đặt vấn đề
ü Mục tiêu cấp bách và quan trọng nhất
trong điều trị giai đoạn cấp: Cứu vùng
penumbra càng sớm càng tốt trên nguyên
tắc “thời gian là não”
ü Tái tưới máu là phương pháp hiệu quả
nhất để đạt được mục tiêu
OU Neurology
Alteplase cửa sổ 3 giờ
Cơ sở bằng chứng: thử nghiệm NINDS 1995
OU Neurology
Alteplase từ 3 - 4.5 giờ
§ Cơ sở bằng chứng: Thử nghiệm ECASS III - 2008
52.4%
45.2%
OU Neurology
Cửa sổ điều trị trong 4,5 giờ
OU Neurology
Cửa sổ điều trị trong 4,5 giờ
OU Neurology
Liều tối ưu: NC ENCHANTED - 2016
Liều thấp
OU Neurology
MỤC TIÊU
Ø Đánh giá kết quả điều trị alteplase đường
tĩnh mạch liều thấp trong 3 - 4,5 giờ
Ø Tìm yếu tố liên quan đến tiên lượng
OU Neurology
ĐỐI TƯỢNG
n Bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp
nhập viện tại khoa Cấp cứu, Bệnh viện
Bạch Mai, thời gian từ tháng 01 năm
2015 đến tháng 9 năm 2016 đáp ứng đủ
các tiêu chuẩn lựa chọn và loại trừ theo
protocol của nghiên cứu ECASS 3.
OU Neurology
PHƯƠNG PHÁP
n Tiến cứu, một trung tâm, quan sát, mô tả,
theo dõi dọc 3 tháng.
n Phân tích đơn biến và đa biến để tìm yếu
tố liên quan đến tiên lượng ; Sử dụng các
thuật toán χ bình phương, test chính xác
Fisher…
OU Neurology
KẾT QUẢ: TUỔI
OU Neurology
CÁC ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN
TT Các đặc điểm
Giá trị
Tuổi trung bình 1 64,5 ± 9,1 tuổi
Tỷ lệ nam/nữ 2 1.44/1
Tăng huyết áp 3 82%
Đái tháo đường 4 24.6%
Rung nhĩ 5 24.6%
Rối loạn lipid máu 6 75.4%
Điểm NIHSS trung vị 7 12 điểm
8 Huyết áp tâm thu trung bình 147,5 ± 16,6 mmHg
9 Huyết áp tâm trương trung bình 82,1 ± 8,3 mmHg
10 Đường huyết trung bình 7,59 ± 2,6 mmol/l
OU Neurology
CÁC ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN
TT Các đặc điểm
Giá trị
11 Thời gian từ khi vào viện - tiêm thuốc 47,8 ± 17,1 phút
12 Thời gian điều trị trung bình 203,7 ± 24,5 phút
13 Điểm ASPECT trung vị 8 điểm
14 Dấu hiệu Hyperdense sign trên chụp CLVT 22.9%
15 Dấu hiệu Dot sign trên chụp CLVT 16.4%
16 Bệnh mạch máu lớn 42.6%
17 Bệnh mạch máu nhỏ 26.2%
18 Huyết khối từ tim 22.9%
19 Nguyên nhân không xác định 8.2%
20 Nguyên nhân khác 0.0%
OU Neurology
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SAU 24 GIỜ
Kết quả và biến chứng
Tần suất Tỷ lệ(%)
Điểm NIHSS = 0 hoặc cải thiện ≥4 điểm
38
62.3
Biến chứng xuất huyết não chung(ICH)
9
14.7
Biến chứng xuất huyết não có triệu chứng
2
3.3
Biến chứng xuất huyết não không t/chứng
7
11.5