38
TẠP CHÍ KHOA HỌC
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Ngu n Th Thanh H a ng n Công
(32): 38-43
K T QU
M N TR N L -J b L.) TẠI SƠN LA
N T T V
Tr ng i học T c
Tóm tắt:
500 kg NPK (t l N:P:K =
5:10:3),
(t l N:P:K = 5:10:3)
Từ khóa: -jobi L.
1. ẶT VẤN Ề
Ý tên khoa học Coix lacr ma-jobi
L. c d ợc liệu đã đ ợc sử dụng l u đ i
phổ biến trên thế giới cũng nh ở iệt Nam R
d ng đ ch a m t s bệnh v s i th n r i
lo n kinh ngu ệt đau bụng giun h t đ ợc
d ng ch a ru t th a viêm ru t a ch lo t d
dà . H t c n đ ợc sử dụng nh m t lo i
b t dinh d ỡng chế biến các món nh cháo
s p .gi p b i d ỡng c th b i bổ s c kh e
cho ng i già và trẻ em d ng lợi s a cho ng i
phụ n sinh đẻ.
T i iệt Nam ph n b t i m t s đ a
ph ng nh Lào Cai Lai Ch u Giang S n
La H a ình Cao ằng Thái Ngu ên T i
khu vực T c nhi u gi ng khác
nhau với hình thái khá gi ng nhau cho đến
na vẫn g ra sự nhầm lẫn gi a các gi ng.
Hiện na đã m t s nghiên c u liên quan
đến tác dụng sinh học d ợc liệu đa d ng di
tru n c dĩ. Tu nhiên các nghiên c u v
thu th p đánh giá ngu n gen đa d ng di
tru n k thu t tr ng trọt liên quan đến c
t i S n La các t nh thu c khu v c T
c c n r t h n chế.
T thực ti n nêu trên nhóm tác gi đã thực
hiện đ tài Nghiên c u thu th p b o t n đánh
giá hoàn thiện k thu t tr ng c Coix
lacr ma-jobi L. t i S n La . Trong quá trình
thực hiện nghiên c u tác gi các c ng sự đã
thu th p đ ợc mẫu gi ng t i S n La
iện iên Lai Ch u. Các mẫu gi ng sau đó
đã đ ợc đánh giá đ c đi m nông sinh học đánh
giá đa d ng
di tru n qua ch th hình thái và ch th ph n
tử ph n t ch thành phần m t s ch t dinh
d ỡng qua đó đã lựa chọn đ ợc mẫu gi ng
n ng su t cao ch t l ợng t t đó mẫu
gi ng M thu th p t i Long H Thu n Ch u
S n La mẫu gi ng M thu th p t i t
Mai S n S n La. Trên c sở đó nhóm nghiên
c u tiếp tục thực hiện các th nghiệm nhằm xác
đ nh m t đ tr ng công th c bón ph n cho
ph hợp nh t. Kết qu nghiên c u đã ch ra
rằng Tr ng m t đ v n c ha
kho ng cách c cm kho ng cách hàng
cm sử dụng công th c bón ph n kg ha
NPK - kg ha đ m ure kg ha
kaliclorua ph hợp gi p c sinh
tr ởng phát tri n t t n ng su t cao.
M t s nghiên c u khác v biện pháp k
thu t đ i với c nh Lin an hao
xác đ nh đ ợc kho ng cách tr ng t i u
90 cm × cm m c ph n bón t i u nit
25 kg/667 m2, photpho 25 kg/667 m2, kali 25
kg/667 m2 làm t ng n ng su t dĩ. ao et al.
(2013) [9] ch ra rằng tr ng vào tháng
39
đầu tháng t c đẻ nhánh cho s h t su t
cao nh t.
Nh ng kết qu nghiên c u đã cung c p
nh ng d liệu khoa học quan trọng nhằm đ
xu t gi i pháp mở r ng đ i t ợng c tr ng cho
đ a ph ng gi p các nhà khoa học các nhà
qu n l các h gia đình thêm sự lựa chọn
các gi ng c tr ng góp phần quan trọng trong
công tác b o t n đa d ng sinh học nói chung
lĩnh vực b o t n các gi ng c tr ng b n đ a
mẫu gi ng qu của iệt Nam nói riêng.
M c d v các kết qu nói trên mới góc
đ nghiên c u. phổ biến k thu t đến ng i
d n thì cần thực hiện hình đ ki m ch ng
t nh ph hợp với đi u kiện thực ti n. o đó
ch ng tôi thực hiện hình tr ng c
(Coix lacryma-jobi L. t i S n La .
2. V T LI U V P ƠN P P
NGHIÊN U
2.1. V
Gi ng Ý dĩ thu th p t i xã Nà t hu ện Mai
S n t nh S n La tên khoa học Coix lacryma-
jobi L. var. ma-yuen (Rom.Caill) Stapf).
2.2. T
- Th i gian T tháng - 11/2022.
- a đi m T i Phổng L p hu ện Thu n
Ch u t nh S n La.
2.3. P
hình đ ợc b tr theo ki u ô lớn không
l p l i. Các ếu t v đ t đai th i vụ gi ng
đi u kiện tự nhiên kh h u qu trình k thu t
hoàn toàn gi ng nhau. Trong đó
hình diện t ch ha đ ợc tr ng
m t đ v n c ha kho ng cách c cm
kho ng cách hàng cm sử dụng ph n bón
500 kg NPK (t l N:P:K = 5:10:3), kg đ m
ure kg kaliclorua. Cách bón Bón lót toàn
b phân chu ng hoai mc, 50% phân NPK.
Bón thúc ln 1 kết hp vun xi làm c ln th
nh t bón % đ m, 30% kali. Bón thúc ln hai
kết hp vi làm c vun xi: bón 50% NPK, 30
% đ m, 40% kali. Mục đ ch gi p cho c
mc kh e đón đ ng. Bón phân thúc ln 3
nên thc hiện tr ớc khi cây ra hoa, bón n t
phn phân còn l i.
đ i ch ng din t ch ha tr ng ở m t đ
v n c ha kho ngch c cm kho ng
ch ng cm l ợng ph n bón ớc ch ng
600 kg/ha NPK (t l N:P:K = 5:10:3) kg ha
đ m ure. Cách bón ónt % NPK bón theo
h c nga sát c nh v tr gieo h t bón th c %
l ng đ mo giai đo n c - lá th t
kết hp làm c vun xi.
- Qu trình k thu t Áp dụng theo Qu trình
k thu t tr ng ch m sóc k m theo Qu ết
đ nh s Q -SNN ngà của Sở
Nông nghiệp PTNT t nh Lào Cai .
- Các ch tiêu theo d i Th i gian sinh
tr ởng T nh t khi tr ng đến khi % s c ô
qu ch n sinh l đ đ ng th i th i đi m
thu ho ch chi u cao c o t v tr sát m t
đ t đến đến đ nh bông cao nh t t i th i đi m ra
hoa s trên th n ch nh ếm tổng s trên
th n ch nh đến khi c ra hoa s nhánh ếm
s nhánh h u hiệu trên c t i th i đi m thu
ho ch chi u dài gióng o chi u dài của lóng
th t nh t d ới lên đ ng k nh th n o t i
v tr gi a của lóng th t nh t d ới lên s
qu c ếm toàn b s qu trên c t i th i
đi m thu ho ch tỷ lệ qu ch c % s qu
ch c tổng s qu trên c × % kh i l ợng
qu C n kh i l ợng qu đ m
% n ng su t cá th C n toàn b s qu ch c
trên c đ m % n ng su t l thu ết
t n ha n ng su t cá th x m t đ tr ng n ng
su t thực thu t n ha C n toàn b qu ch c
trên ô th nghiệm đ m % s u bệnh h i;
hiệu qu kinh tế tổng thu n ng su t thực thu
× giá bán - tổng chi gi ng ph n bón .
- Ph ng pháp xử l s liệu S liệu đ ợc
t nh trung bình xử l th ng -Test bằng
phần m m xcel.
3. K T QU N I N U V T O
LU N
3.
Th i gian sinh tr ởng ếu t do gi ng
qu ết đ nh. Tu nhiên khi sử dụng ph n bón
m t đ tr ng c n đ i hợp l s th c
40
đ các quá trình sinh tr ởng của c qua đó
tác đ ng đến các giai đo n sinh tr ởng th i
gian sinh tr ởng của c tr ng.
1. T
S L 2022
Công
th c
Th i gian t khi tr ng đến
khi .. ngà
N
mầm
Ra lá th t
đầu tiên
Ra hoa
Ch n
sinh l
i
ch ng
10
16
115
186
hình
10
14
111
180
Giai đo n t gieo h t đến mọc mầm giai
đo n đầu trong th i gian sinh tr ởng phát
tri n của c . o th i đi m gieo h t đ t đ
m cao nên c mọc mầm nhanh kh e. Sau
khi kết th c giai đo n n mầm thì th t xu t
hiện. giai đo n r t quan trọng cho sự
sinh tr ởng phát tri n của c . Kết qu
b ng cho th c ô đ i ch ng hình thì
c đ u n mầm sau gieo ngà . o
giai đo n nà c ch a sử dụng dinh d ỡng bên
ngoài môi tr ng nh h ởng nhi u bởi dinh
d ỡng trong h t đ m của đ t.
Giai đo n t khi gieo đến khi ra th t đầu
tiên Giai đo n c vẫn sử dụng dinh
d ỡng dự tr trong h t là chủ ếu b r b t đầu
phát tri n trong đ t h t n ớc dinh d ỡng t
đ t do đó m c d th i gian t khi gieo đến khi
ra th t đầu tiên ô hình ngà ô
đ i ch ng ngà nh ng sự chênh lệch
không nhi u.
Th i gian t gieo đến khi ra hoa giai
đo n c phát tri n m nh v sinh d ỡng t ch
dinh d ỡng đ ra hoa nuôi qu . Th i
gian ra hoa cũng liên quan đến t lệ đ u qu
nếu ra hoa vào th i đi m không thu n lợi
m a nhi u m m đ m lớn thì kh n ng
thụ ph n k m dẫn đến tỷ lệ đ u qu th p
n ng su t gi m. Th i gian sự phát tri n của
b r t ng đ ng với sự phát tri n th n lá. o
đó nếu c đ ợc cung c p đủ dinh d ỡng s
phát tri n thu n lợi hoàn thành quá trình sinh
tr ởng sinh d ỡng đ chu n sang giai đo n
sinh tr ởng sinh thực. Qua theo d i s liệu cho
th th i gian t khi tr ng đến khi ra hoa ô
đ i ch ng ngà ô hình
ngà sớm h n ô đ i ch ng là ngà .
Th i gian t khi tr ng đến khi thu ho ch
Sau khi ra hoa c chu n sang giai đo n
sinh tr ởng sinh thực c b t đầu t ch dinh
d ỡng vào qu qu s phát tri n lớn dần. Kết
qu theo d i cho th th i gian t khi gieo đến
khi thu ho ch ô đ i ch ng ngà ô
hình ngà sớm h n đ i ch ng
ngà . Kết qu ph hợp với th i gian sinh
tr ởng của c trong th nghiệm đánh giá
đ c đi m ng sinh học ngà th nghiệm
nghiên c u v m t đ tr ng t - ngà
th nghiệm nghiên c u v ph n bón t
- ngà do ch nh tác gi các c ng sự
thực hiện.
Theo Bulong et al. ( Các gi ng
th i gian sinh tr ởng ng n t ngà
đến ngà . Theo Tr nh n ợng
Các mẫu gi ng th i gian sinh tr ởng t
- ngà .
Nh v hình đ ợc tr ng m t đ
hợp l bón ph n c n đ i gi p c sinh tr ởng
phát tri n thu n lợi do đó c ra hoa sớm h n
và cho thu ho ch sớm h n so với đ i ch ng.
3.2.
Khi c ra hoa thì hầu nh các ch tiêu v
sinh tr ởng đã đ t t i đa l c c chu n
sang giai đo n sinh tr ởng sinh thực t ch
dinh d ỡng vào các c quan sinh s n đ t o
n ng su t. iệc so sánh các ch tiêu sinh tr ởng
th i đi m s đánh giá đ ợc công th c
bón ph n nào nh h ởng r nh t đến kh
n ng sinh tr ởng của c .
Kết qu b ng cho th c trong mô
hình chi u cao c cm s lá th n
ch nh đ ng k nh th n cm
chi u dài gióng cm s nhánh
nhánh. Các ch tiêu v chi u cao c chi u i
gióng s nhánh trong hình đ u cao h n so
với đ i ch ng các ch tiêu v s đ ng
41
k nh th n không sự sai khác đ tin c
0,05.
2. M
S L 2022
Chi u
cao
cây
(cm)
S lá
trên
th n
ch n
h lá
ng
k nh
thân
(mm)
Chi u
dài
gióng
(cm)
S
nhánh
nhánh
209,5
11,6
10,3
30,7
10,2
226,9
11,9
10,7
33,4
10,5
0,000
3
0,38
0,08
0,01
0,005
Theo Bulong et al. (2017) [6 Các gi ng
dĩ có chi u cao c t -135 cm.
Theo Ngu n H u Thế Các mẫu
gi ng dĩ có s nhánh t - nhánh chi u cao
c t - 100 cm.
Theo Ngu n H ng Giang Ý
chi u cao c t - 300 cm đ ng k nh
th n t - 2,5cm.
Theo Tr nh n ng Các mẫu
gi ng dĩ s t - s nhánh t
- nhánh chi u cao c t - cm
đ ng k nh th n dao đ ng t - 1,14 cm.
Nh v các ch tiêu sinh tr ởng của
trong hình nằm trong kho ng biến đ ng v
chi u cao c đ ng k nh th n trong nghiên
c u của Ngu n H ng Giang cao
h n s nhánh chi u cao c của trong
nghiên c u của Ngu n H u Thế
lớn h n chi u cao c các gi ng trong
nghiên c u của ulong et al. (2017) [6]. Các
ch tiêu sinh tr ởng của trong hình
cũng t ng đ ng với kết qu trong th nghiệm
v m t đ tr ng công th c bón ph n
do tác gi và nhóm nghiên c u thực hiện.
3.3. M
Theo b ng cho th hình s
qu nhánh qu sai khác nghĩa với
đ i ch ng tỷ lệ qu ch c đ t % kh i
l ợng qu đ t g t ng đ ng so với
đ i ch ng.
Theo Tr nh n ợng Tỷ lệ qu
ch c dao đ ng t - % kh i l ợng
qu dao đ ng t - 18,42g.
3. M
2022
Công
th c
S qu
nhánh
qu
Tỷ lệ qu
ch c %
KL
qu g
i
ch ng
72,5
87,5
25,4
hình
101,4
92,7
31,2
P0,05
0,0009
0,4
0,06
Kết qu th nghiệm v m t đ tr ng do tác
gi nhóm nghiên c u thực hiện cho th s
qu nhánh - qu tỷ lệ qu ch c dao
đ ng t - % kh i l ợng qu dao
đ ng t - 31,8g [1].
Kết qu th nghiệm v công th c bón ph n
do tác gi nhóm nghiên c u thực hiện cho
th s qu nhánh dao đ ng t -
qu tỷ lệ qu ch c dao đ ng t - %
kh i l ợng qu dao đ ng t - 31,6g
[2].
Nh v các ch tiêu s qu nhánh tỷ lệ qu
ch c kh i l ợng qu trong hình ph
hợp với kết qu nghiên c u trong th nghiệm v
m t đ và th nghiệm v công th c bón ph n do
tác gi nhóm nghiên c u đã thực hiện cao
h n kết qu nghiên c u của Tr nh n ợng
(2018) [5].
3.4. N
Ph n bón nh h ởng r t lớn đến n ng su t
c quan trọng nh t giai đo n tr ớc ra
hoa nuôi qu . Sử dụng ph n bón vào giai
đo n tr ớc ra hoa th i kỳ qu ết đ nh đến s
l ợng ch t l ợng ra hoa việc bón ph n đ
cung c p đủ các d ỡng ch t vào giai đo n
s gi p c ra hoa to hoa nhi u đ ng lo t kh
n ng đ u qu cao. Giai đoan c nuôi qu việc
bón ph n cung c p đủ các d ỡng ch t cần thiết
s th c đ quá trình t ch các ch t h u c
tinh b t protein đ ng gi p qu to h t
đ p n ng k đ t đ ợc n ng su t cao khi sử
dụng ph n bón c n đ i hợp l .
M t đ tr ng cũng ếu t quan trọng nh
h ởng r t lớn đến n ng su t bởi vì nó liên quan
42
đến m c đ sử dụng dinh d ỡng ánh sáng các
ếu t c u thành n ng su t.
o v khi đ ợc tr ng m t đ hợp l sử
dụng công th c bón ph n hợp l s t o đi u kiện
thu n lợi cho c sinh tr ởng phát tri n
n ng su t cao.
4. N S L
2022
CT
N ng
su t
cá th
(g)
N ng su t
l thu ết
t n ha
N ng su t
thực thu
t n ha
i
ch ng
16,44
2,19
1,85
hình
30,79
3,08
2,71
P0,05
0
0
-
Kết qu b ng cho th đ i ch ng
n ng su t th đ t g c n ng su t l
thu ết đ t t n ha n ng su t thực thu đ t
t n ha. hình n ng su t th đ t
g c n ng su t l thu ết đ t t n ha
n ng su t thực thu đ t t n ha
Kết qu th nghiệm v m t đ tr ng do tác
gi nhóm nghiên c u thực hiện N ng su t
th dao đ ng t - g n ng su t l
thu ết dao đ ng t - t n ha n ng su t
thực thu dao đ ng t - t n ha .
Kết qu th nghiệm v ph n bón do tác gi
nhóm nghiên c u thực hiện N ng su t
th dao đ ng t - n ng su t l
thu ết dao đ ng t - t n ha n ng su t
thực thu dao đ ng t - t n ha .
Theo Tr nh n ợng Các mẫu
gi ng n ng su t thực thu trung bình đ t
t n ha.
Theo Bulong et al. ( N ng su t
qu t i ài Loan đ t t n ha t i
Philippin đ t t n ha. Theo Tseng and
Chen Gi ng Taichung No
n ng su t trung bình đ t t n ha gi ng
Taichung No đ t t n ha gi ng Taichung
No đ t t n ha.
Nh v n ng su t trong mô nh cao
h n đ i ch ng ph hợp với kết qu nghiên c u
do c gi nhóm nghiên c u thc hin n m
v m t đ tr ng và công th c bón ph n cao
h n n ng su t dĩ trong nghiên c u ca Tr nh
n ng th p h n n ng su t
trong c nghiên c u của Bulong et al. (
Tseng and Chen (2007) [8]. cũng
h ớng mở đ tiếp tục thực hiện các nghiên c u
v biện pháp k thu t chọn t o gi ng nhằm
n ng cao n ng su t dĩ.
3.5. T b
Trong đi u kiện thực hiện hình không
ghi nh n th sự xu t hiện của các lo i s u
bệnh h i. th do v tr thực hiện hình
khu vực mới tr ng dĩ ở n m đầu tiên khu vực
li n k không có c dĩ.
3.6.
5.
S L 2022
Công
th c
Tổng thu
đ ng
Tổng chi
đ ng
Hiệu qu
kinh tế
đ ng
i
ch ng
27.750.000
7.400.000
20.350.000
hình
40.650.000
8.250.000
32.400.000
Kết qu b ng cho th ô đ i ch ng
hiệu qu kinh tế đ t . . đ ng ha
hình hiệu qu kinh tế đ t . .
đ ng ha t ng % so với đ i ch ng .
4. K T LU N
hình tr ng đc thc hin t i
Phng L p hu ện Thu n Ch u t nh S n La với
din t ch ha. C dĩ sinh tr ng phát tri n t t
n ng su t đ t t n ha t ng % so với
đ i ch ng hiệu qu kinh tế đ t . . đ ng
t ng % so với đ i ch ng .
Kết qu theo d i v sinh tr ởng phát tri n
n ng su t của c trong hình hoàn
toàn ph hợp với kết qu nghiên c u v đ c
đi m nông sinh học th nghiệm v m t đ
tr ng th nghiệm v công th c bón ph n do tác
gi nhóm nghiên c u thực hiện. o đó kết
qu có th ng dụng vào thực ti n.
L I M ƠN
hình đ ợc thực hiện với sự h trợ
kinh ph của đ tài Nghiên c u thu th p b o
t n đánh giá và hoàn thiện k thu t tr ng c