
https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.508
KẾTQUẢTHAYKHỚPHÁNGBÁNPHẦNBIPOLAR
KHÔNGXIMĂNG,ĐIỀUTRỊGÃYKÍNCỔXƯƠNGĐÙI
ỞNGƯỜICAOTUỔI,TẠIBỆNHVIỆNQUÂNY175
MaiĐứcThuận
*,NguyễnNgọcToàn
2
,PhạmNgọcPhước
3
NgôQuốcHoàn
4
,TrầnQuangKhanh
4
,PhạmVũDuy
4
TÓMTẮT:
Mụctiêu:ĐánhgiákếtquảphẫuthuậtthaykhớphángnhântạobánphầnBipolarkhôngximăng,điềutrị
gãykíncổxươngđùiởngườicaotuổi,tạiBệnhviệnQuâny175.
Đốitượngvàphươngpháp:Nghiêncứumôtả(hồicứuvàtiếncứu)trên51bệnhnhântừ60tuổitrởlên,
gãykíncổxươngđùi,điềutrịbằngphẫuthuậtthaykhớphángbánphầnBipolarkhôngximăng,tạiViện
Chấnthương-Chỉnhhình,BệnhviệnQuâny175,từtháng12/2021đếntháng3/2024.
Kếtquả:Sauphẫuthuật:100%khớphángnhântạođượcđặtđúngvịtrí;98,0%trụcchuôikhớpđúng
sovớitrụcxươngđùi;75,5%bệnhnhânđạtkếtquảđiềutrịrấttốtvàtốt(điểmphụchồichứcnăngtheo
Harristrungbình83điểm);80,0%bệnhnhânkhôngđautạikhớpphẫuthuật.Taibiếntrongmổ:1bệnh
nhân(2,0%)vỡkhốimấuchuyểnlớn.Biếnchứngsaumổ:nhiễmtrùngvếtmổ,huyếtkhốitĩnhmạch,xuất
huyếttiêuhóa,trậtkhớp(đềuchiếmtỉlệ2,0%).Biếnchứngxa:1BN(2,0%)mònổcối.
Từkhóa:ThaykhớphángBipolar,khôngximăng,BệnhviệnQuâny175.
ABSTRACT
Objectives:Toevaluate the results of cementless Bipolar hip hemiarthroplasty to treat femoral neck
fracturesintheelderlyat175MilitaryHospital.
Subjectsandmethods:Retrospective,combinedwithprospective,descriptivestudyon51patientswith
closedfemoralneckfractures,treatedwithcementlessBipolarhiphemiarthroplastyfromDecember2021
toMarch2024,atinstituteoftraumaandorthopedics,175MilitaryHospital.
Results:Postoperative:100%ofpatientshadthestemplacedinthecorrectposition,98.0%ofthestem
axiswascorrectcomparedtothefemuraxis;The“good”and“verygood”ratereached75.5%,(Theaverage
Harrisrehabilitationscoreis83points);80.0%ofpatientshadnopainatthesurgicaljoint.Complication
ratesurgery:1case(2,0%)fractureofgreatertrochanter.Postoperativecomplications:infection,venous
thrombosis, gastrointestinal bleeding, dislocation (both accounted for 2%). Late complication: 1 case
(2.0%)acetabularerosion.
Keywords:Bipolarhiphemiarthroplasty,cementless,175MilitaryHospital.
Chịutráchnhiệmnộidung:MaiĐứcThuận,Email:thuanmd108@gmail.com
Ngàynhậnbài:13/8/2024;mờiphảnbiệnkhoahọc:8/2024;chấpnhậnđăng:14/4/2025.
BệnhviệnTrungươngQuânđội108.
PhânhiệuphíaNamHọcviệnQuâny.
BệnhviệnQuâny13.
BệnhviệnQuâny175.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Gãy cổ xương đùi (CXĐ) chiếm khoảng 53%
tổng số ca gãy đầu trên xương đùi [1]. Ở người
caotuổi,gãyCXĐlàmộtchấnthươngphổbiến,
thườnggặpởnữgiớinhiềuhơnởnamgiới.Đã
cónhiềuphươngphápđiềutrịgãyCXĐđượcáp
dng,nhưbóbột,kéoliêntc,phẫuthuậtkếthợp
xương,phẫuthuậtthaykhớphángnhântạo...Tuy
nhiên,phẫuthuậtkếthợpxươngđiềutrịgãyCXĐ
cóthểgặpnhiềubiếnchứngtoànthân(viêmphổi,
viêmđườngtiếtniệu,loétđiểmtì...)hoặc tạichỗ
(liềnlệch,khớpgiả,hoạitửchỏm…).Phẫuthuật
thaykhớphángnhântạođiềutrịgãyCXĐđượcáp
dngtừlâutrênthếgiớivàtạiViệtNam.Phương
phápđiềutrịnàychokếtquảrấtkhảquan,đặcbiệt
vớicácbệnhnhân(BN)caotuổi.
Bệnh viện Quân y 175 đã và đang triển khai
kĩthuậtthaykhớphángbánphầnBipolar,nhưng
chưa có những nghiên cứu hệ thống, góp phần
đánhgiá hiệu quả kĩthuật này tại Bệnh viện nói
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 17
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

riêngvàởnướctanóichung.Chúngtôithựchiện
nghiêncứunàynhằmđánhgiákếtquảphẫuthuật
thaykhớphángbánphầnBipolarkhôngximăng,
điềutrịgãykínCXĐởngườicaotuổi,tạiBệnhviện
Quâny175.
2.ĐỐITƯỢNG,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Đốitượngnghiêncứu
51BNgãykínCXĐ,từ60tuổitrởlên,điềutrị
thay khớp háng bán phần Bipolar, tại Viện Chấn
thương - Chỉnh hình, Bệnh việnQuân y 175, từ
tháng12/2021đếntháng3/2024.
-Tiêu chuẩnlựa chọn: BN≥ 60 tuổi, gãy kín
CXĐ,cóchỉđịnhthaykhớphángbánphầnBipolar;
hsơbệnhánnghiêncứuđầyđủ.BNtựnguyện
thamgia,tuânthủquytrìnhnghiêncứu.
-Loạitrừ:BNgãyCXĐcókèmtheogãyxương
ở vịtrí khác;chân bên thay khớpcó dịtật hoặc
cóchứcnăngcáckhớplớnkhôngbìnhthườngtừ
trước;BNgãyCXĐbệnhlí;BNcóhsơbệnhán
khôngđủthôngtinnghiêncứu;BNkhôngđngý
thamgianghiêncứu.
2.2.Phươngphápnghiêncứu
-Thiếtkếnghiêncứu:hicứu,kếthợptiếncứu
môtả.
-Cácchỉtiêunghiêncứu:
+Bặcđiểmchung:tuổi,giớitính,nguyênnhân
chấnthươngvàphânloạigãyCXĐtheoGarden.
+ Kết quả phẫu thuật: đánh giá phim chp X
quangsaumổ;cáctaibiến,biếnchứngtrongvà
saumổ;mứcđộđautheothangđiểmHarris.Đánh
giákếtquảchungchứcnăngkhớphángsaumổ
theothangđiểmHarris[2](với4mứcrấttốt:Harrir
từ90-100điểm;tốt:Harristừ80-89điểm;trungbình:
Harristừ70-79điểm;kém:Harris<70điểm).Các
thờiđiểmđánhgiá:trướcmổ,saumổ1thángvà
tạithờiđiểmkiểmtralầncuối.
-Đạođức:nghiêncứuđượcsựchophépcủa
HộiđngđạođứcBệnhviệnQuâny175vàHọc
việnQuâny.TấtcảBNđềuđượcgiảithíchrõvề
mcđíchvàđngýthamgianghiêncứu.
-Xửlísốliệu:bằngchươngtrìnhSPSS22.0.
Tínhsốtrungbình(X),độlệchchuẩn(SD)vàgiá
trịp(cóýnghĩakhip<0,05).
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
3.1.ĐặcđiểmBNnghiêncứu(n=51)
-Đặcđiểmvềtuổi:
+Phânbốtuổi:từ62-102tuổi.
Từ60-69tuổi:8BN(15,7%).
+Từ70-79tuổi:16BN(31,4%).
+Từ80-89tuổi:25BN(49,0%).
+Từ90tuổitrởlên:2BN(3,9%).
+Trungbình(Mean±SD):78,35±7,76tuổi.
BNtừ62-90tuổi,trungbình78,35±7,76tuổi.
ChiếmtỉlệcaonhấtlàBNtừ80-89tuổi(49,0%)và
thấpnhấtlàBNtừ60-69tuổi(15,7%).
- Giới tính:44 BNnữ (chiếm86,3%) và7 BN
nam(chiếm13,7%).TỉlệBNnữ/namlà6,3/1.
-Nguyênnhânchấnthương:
+Tainạnsinhhoạt:50BN(98,0%).
+Tainạngiaothông:1BN(2,0%).
BNcaotuổigãyCXĐchủyếulàdotainạnsinh
hoạt(98,0%).
-PhânloạigãyCXĐtheoGarden(n=51):
+GardenIII:11BN(21,6%).
+GardenIV:40BN(78,4%).
ChủyếuBNgãyCXĐGardenIV(78,4%).
3.2.Kếtquảphẫuthuật
-ĐánhgiátrênkếtquảchpXquangsaumổ:
100%khớpnhântạođặtđúngvịtrí,100%BNcó
độkhítcủachuôikhớpnhântạođạtyêucầu.
-Taibiếntrongmổ(n=51):1BN(2,0%)vỡmấu
chuyểnlớntrongquátrìnhrápchuôi.
-Kíchthướcvỏchỏm(n=51):
+Từ39-43mm:31BN(60,8%).
+Từ44-47mm:15BN(29,4%).
+Từ48-52mm:5BN(9,8%).
Kíchthướcvỏ chỏmtừ39-52mm,trungbình
43mm.Trongđó,haysửđngnhấtlàvỏchỏmcó
kíchthướctừ39-43mm(60,8%).
-Trcchuôikhớpnhântạosovớitrcxương
đùi(n=51):
+Đúngtrc:50BN(98,0%).
+Vẹongoài:1BN(2,0%).
98,0%BNcótrcchuôikhớpnhântạođúngso
vớitrcxươngđùi.Chỉ1BN(2,0%)cótrcchuôi
khớpvẹongoàisovớitrcxươngđùi.
-Biếnchứngsaumổ(n=51):
+Nhiễmtrùngvếtmổ:1BN(2,0%).
+Huyếtkhốitĩnhmạch:1BN(2,0%).
+Trậtkhớphángnhântạo:1BN(2,0%).
+Xuấthuyếttiêuhóa:1BN(2,0%).
18 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

- Biến chứng xa (n = 45): có 1 BN (2,2%) bị
thủngổcối.
-MứcđộđautheothangđiểmHarris(n=45):
+Khôngđau:36BN(80,0%).
+ Đau nhẹ, không thường xuyên hoặc không
ảnhhưởngđếnsinhhoạt:7BN(15,6%).
+ Đaunhẹ, không ảnhhưởngđến hoạtđộng,
hiếmkhi đau vừa, đỡ nếu dùnggiảm đauthông
thường:1BN(2,2%).
+ Đau vừa, ảnh hưởng đến sinh hoạt; thỉnh
thoảng phải dùng thuốc giảm đau mạnh hơn
Aspirin:1BN(2,2%).
BNsaumổđasốkhôngđautheothangđiểm
phc hi chức năng của Harris chiếm 80%, đau
nhẹchiếm17,8%.Khôngcótrườnghợpnàođau
nhiềuhayđaudữdội,chỉ có01 trườnghợp đau
vừachiếm2,2%.
-KếtquảchungtheoHarris(n=45):
+Rấttốt:14BN(31,1%).
+Tốt:20BN(44,4%).
+Trungbình:7BN(15,6%).
+Kém:4BN(8,9%).
+ĐiểmHarristrungbình:83điểm(thấpnhất:47
điểm;caonhất:98điểm).
75,5%BNkếtquảrấttốtvàtốt,15,6%BNđạt
kếtquảtrungbìnhvà8,9%BNđạtkếtquảkém.
4.BÀNLUẬN
- Giới tính: kết qua nghiên cứu thấy BN nữ
(86,3%)nhiềuhơnBNnam(13,7%);tỉlệgiớitính
BNnữ/namlà6,3/1.
Kết quả này tương đng với nghiên cứu của
Phạm Hữu Quyết (tỉ lệ BN nữ/nam là 4,6/1 [2]),
Nguyễn Văn Khanh (nữ: 73,9%, nam: 26,1%
[3]); NguyễnThế Điệp (tỉ lệ BN nữ/nam là 4,2/1
[4]),RosenbaumS(tỉlệBNnữ/namlà2,7/1[5]);
ZhaowenDNg(tỉlệBNnữ/namlà3,5/1[6]).
Thôngthường,sau40tuổi,khốilượngxương
bắtđầugiảmởcảnamgiớivànữgiới.Tuynhiên,
tìnhtrạnggiảmkhốilượngxươngởphnữdiễn
ranhanhhơn,nhấtlà5-10nămđầutiênsaumãn
kinh(dothiếuhtestrogen),trongkhinamgiớimất
xươngchậmhơn[7].Ngoàira,phnữcaotuổicó
nhiềuyếutốdẫnđếngãyCXĐhơnnamgiới,như
yếutốmôitrường,chếđộdinhdưỡng,chếđộsinh
hoạt,sinhđẻnhiềulàmảnhhưởngđếnchấtlượng
cuộcsống…
- Tuổi: BN từ 62-90 tuổi, trung bình 78,35 ±
7,76tuổi,trongđó,haygặpnhấtBNtừ80-89tuổi
(49,0%),tiếpđếnlàBNtừ70-79tuổi(41,4%)và
BNtừ60-69tuổi(15,7%),ítgặpnhấtlàBNtừ90
tuổitrởlên(2,0%).
Kết quả này thấp hơn so với các nghiên cứu
củaPhạmHữuQuyết(2021)[2],TrầnCửuLong
Giang(2021)[8];tươngđngvớicácnghiêncứu
củaBùiHoàngBột(2013)[9],NguyễnVănKhanh
(2020)[3].
-Nguyênnhânchấnthương:cónhiềunguyên
nhânvàcơchếdẫnđếnchấnthươnggãyxương
thôngthường.Trongphạmviđềtàinày,chúngtôi
chỉnghiêncứutrênBNcaotuổi(đasốBNđãnghỉ
hưu,nghỉlaođộng).Dođó,trongnghiêncứunày
chủyếu gặpnguyên nhânchấn thương là dotai
nạnsinh hoạt(98,0%), cnlại là do tainạn giao
thông(2,0%).
Cơchếchấnthươngdotainạnsinhhoạtthường
gặplàtrượtchânngãđậpvùngmôngxuốngnền
cứng.TheonghiêncứucủaBùiHoàngBột(2013),
nguyênnhânchủyếugãyCXĐởngườicaotuổilà
dotainạnsinhhoạt(95%)[9].Trongnghiêncứu
củaTrần CửuLong Giang(2021), 100% BNgãy
CXĐlàdotainạnsinhhoạt[8].Nhưvậy,nghiên
cứucủachúngtôitươngđngvớinhữngnghiên
cứunêutrên.
-PhânloạigãyCXĐ:78,4%BNgãyCXĐGarden
IVvà21,6%BNgãyCXĐGardenIII;khôngtrường
hợpnàogãyCXĐGardenI,II.
Kết quả này tương tự nghiên cứu của Phạm
HữuQuyếtnăm2021(89,3%BNgãyCXĐGarden
IIIvàIV[2]);NguyễnVănKhanhnăm2020(71,7%
BNgãyCXĐGardenIII[3]).
GãyCXĐGardenIII,IVởngườicaotuổilàloại
gãycódilệch.Sauchấnthương,sựcungcấpmáu
choquátrìnhliềnxươngởchỏmxươngđùibịgián
đoạn, ảnh hưởng đến việc cố định, có nguy cơ
khôngliềnxương,hoạitửchỏmxươngđùi.Dođó,
gãyCXĐphânloạitheoGardenIII,IVlàloạigãy
cóchỉđịnhthaykhớphángnhântạovớimctiêu
giúpBNvậnđộngsớm,tránhđượccácbiếnchứng
toànthânvàtạichỗ.
-Biếnchứngsaumổ:2,0%nhiễmkhuẩnnông
tạivếtmổ,phảiđiềutrịkhángsinhvàổnđịnh;2,0%
trậtkhớphángsớmdosaitưthế,đượcgâytêtại
chỗnắnchỉnhvàổnđịnh.
-Biếnchứngxa:trongsố51BNnghiêncứu,có
6BNtửvongtrướcthờiđiểmkhámlầncuốidocác
nguyênnhânkhôngliênquantrựctiếpđếnphẫu
thuậtthaykhớpháng,gm:ungthưtrựctràng(1
BN,tửvongởthángthứ2saumổ),suyhôhấpcấp
dosặcthứcăn(1BN,tửvongởthángthứ9sau
mổ),tuổicaosứcyếu(1BN,tửvongởthángthứ
12saumổ),mấtthôngtincánhân(3BN,dothay
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 19
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

đổichỗở,thayđổithôngtinliênhệ).Chúngtôitheo
dõidọcđếnthờiđiểmtáikhámlầncuốiđược45
BN.Kếtquả:có1trườnghợpmnthủngổcốiở
thángthứ16saumổ.
ĐâylàBNnữ72tuổi,nhiễmtrùngvếtmổsau
mổ, đã điềutrị cắtlọc, chạyVAC và kháng sinh
toàn thân một thời gian dài, bệnh ổn định xuất
viện.Sauđó,thỉnhthoảngBNthấyđausâutrong
khớp nhân tạo khi vận độngvà phải dùng thuốc
giảmđau, chp phim cắtlớp vi tính vùng khung
chậupháthiệnổcốiđãmnthủng.MặcdùBNnày
khôngđilạiđượcnhiềusaumổ,điểmHarrisởmức
kém,nhưngbịmnthủngổcốisớm,cóthểdoBN
bịnhiễmtrùngvùngthaykhớpsaumổ,kếthợpsau
mổBNchủyếusinhhoạttạigiườngnêndẫnđến
loãngxươngnặng.Dođó,khiBNvậnđộngvớicác
độngtácchịulựcrấtdễdẫnđếnvỡvàthủngổcối.
CũngcóthểdoBNgiàyếu,sinhhoạttạichỗnên
khôngđngý mổ tháokhớp, chỉđiều trị bảo tn
khángsinh,giảmđauchốngviêmtừngđợt.Nghiên
cứucủaCaoThỉ(2014)có1camnổcốisau32
tháng, nhưng không có dấu hiệu lâm sàng; tỉ lệ
mnổcốitrong2nămđầutừ0-5%,triệuchứng
lâmsànglàđauvùngkhớpháng,mông,đautăng
khiđilại[10].
-Kếtquảđiềutrịchung:chúngtôitheodõivàtái
khámlầncuốichocácBNsaumổtừ6-26tháng,
trungbình17tháng.Thấy75,5%BNđạtkếtquảrất
tốtvàtốt,15,6%BNđạtkếtquảtrungbình.Kếtquả
nàytươngđươngvớinghiêncứucủaBùiHoàng
Bột(tốtvàrấttốt:78%),Rajakvàcộngsự(tốtvà
rấttốt:76,7%);nhưngthấphơnsovớinghiêncứu
củaNguyễnBáHải(tốtvàrấttốt:82,9%),Nguyễn
DuyThông(tốtvàrấttốt:80,4%).Thaykhớpháng
bán phần cho BN cao tuổi gãy CXĐ là phương
phápgiúpBNphchisớm(BNngidậy,vậnđộng
sớm),tránhcácbiếnchứngdonằmlâugâyứtrệ,
loétdotìđè,viêmphổi…Đặcbiệt,BNcóthểtựvận
động,đilại,giảiquyếtcácnhucầucánhân,nhanh
chóngtrởvềcuộcsốngsinhhoạthằngngày.
Chúngtôigặp8,9%BNcókếtquảđiềutrịchung
kém,đềulànhữngBNgặpbiếnchứngsaumổvà
biếnchứngxa,tácđộngđến khả năngvậnđộng,
đilại.Kếtquảnàycaohơnsovớinghiêncứucủa
Rajak,NguyễnDuyThông(2015)vàTrầnCửuLong
Giang(2021); nhưng thấp hơn so với nghiêncứu
củaKhoraminăm2016(17,2%BNđạtkếtquảkém).
5.KẾTLUẬN
Nghiêncứu51BNcaotuổigãykínCXĐ,điều
trịthaykhớphángbánphầnBipolar,tạiBệnhviện
Quâny175,kếtluận:
-Sauphẫuthuật,100%BNcókhớpnhântạo
đượcđặtđúngvịtrí,98,0%trcchuôikhớpnhân
tạođúngsovớitrcxươngđùi;75,5%đạtkếtquả
điềutrịrấttốtvàtốt.Điểmphchichứcnăng(theo
Harris)trungbìnhlà83điểm.80,0%BNkhôngđau
sauphẫuthuậtthaykhớphángbánphầnBipolar.
-Taibiếntrongmổ:1BN(2,0%)vỡkhốimấu
chuyểnlớn.Biếnchứngsaumổ:nhiễmtrùngvết
mổ,huyếtkhốitĩnhmạch,xuấthuyếttiêuhóa,trật
khớp(đềuchiếmtỉlệ2,0%).Biếnchứngxa:có1
BN(2,0%)mnổcối.
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1. Thorngren K.G, Hommel A, Norrman P.O, et
al. (2002), “Epidemiology of femoral neck
fractures”,Injury,33:1-7.
2.PhạmHữuQuyết(2021),Đánhgiákếtquảphẫu
thuậtthaykhớphángbánphầnđiềutrịgãyCXĐ
ởngườicaotuổitạiBệnhviệnĐạihọcYHàNội,
Luậnvănthạcsĩ,TrườngĐạihọcYHàNội.
3. Nguyễn Văn Khanh, Phạm Hoàng Lai (2020),
“Đánh giákết quả phẫuthuật thay khớpháng
bánphầnđiềutrịgãyCXĐtạiBệnhviệnTrường
ĐạihọcYdượcCầnThơ”,TạpchíYDượchọc
CầnThơ(26):68-75.
4. NguyễnThếĐiệp, Nguyễn Minh Châu (2023),
“Đánh giákết quả phẫuthuật thay khớpháng
bánphầnBipolarđiềutrịgãyCXĐởngườicao
tuổi”,TạpchíYhọcViệtNam,532(2).
5.RosenbaumJ.S,BartoníčekJ,DanielŘíhaD,et
al. (2011), “Single-centre study of hip fractures
in Prague, Czech Republic, 1997-2007”,
InternationalOrthopaedics,35:587-593.
6. Zhaowen D Ng, Lingaraj Krishna L (2014),
“Cementedversuscementlesshemiarthroplastyfor
femoralneckfracturesintheelderly”,Journalof
OrthopaedicSurgery,22(2):186-189.
7. Pouresmaeili F, Kamalidehghan B, Kamarehei
M, etal.(2018),“A comprehensive overviewon
osteoporosis and its risk factors”, Therapeutics
clinicalriskmanagement:2029-2049.
8.TrầnCửuLongGiang(2021),Kếtquảphẫuthuật
thaykhớphángbánphầnkhôngximăngđiềutrị
gãyCXĐtạiBệnhviệnHữuNghị,Luậnvănbácsĩ
chuyênkhoaII,TrườngĐạihọcYHàNội.
9.BùiHoàngBột(2013),Đánhgiákếtquảthaykhớp
hángbánphầnđiềutrịgãyCXĐởngườicaotuổi
bằngkĩthuậtítxâmlấn,Luậnvănbácsĩchuyên
khoaII,TrườngĐạihọcYHàNội.
10. Cao Thỉ, Nguyễn Tường Giang (2014), “Kết
quảthaykhớphángbánphầnlưỡngcựctrên
bệnhnhâncaotuổi”,TạpchíYhọcthànhphố
HồChíMinh,18,số3.q
20 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

