CH NG IIƯƠ
CH NG IIƯƠ
KHÁI L C L CH S TRI T H C ƯỢ
KHÁI L C L CH S TRI T H C ƯỢ
PH NG ĐÔNGƯƠ
PH NG ĐÔNGƯƠ
I.TRI T H C N Đ C , TRUNG Đ I
I.TRI T H C N Đ C , TRUNG Đ I
1. Đi u ki n ra đ i, phát tri n và nét đ c thù c a tri t ế
1. Đi u ki n ra đ i, phát tri n và nét đ c thù c a tri t ế
h c n Đ c , trung đ i
h c n Đ c , trung đ i
a. Đi u ki n ra đ i và đ c đi m c a tri t h c n Đ ế
a. Đi u ki n ra đ i và đ c đi m c a tri t h c n Đ ế
c , trung đ i.
c , trung đ i.
- Đi u ki n t nhiên: phong p, đa d ng, ph c t p.
- Đi u ki n t nhiên: phong p, đa d ng, ph c t p.
- Đi u ki n kinh t - XH: K t c u công xã nông thôn, ế ế
- Đi u ki n kinh t - XH: K t c u công xã nông thôn, ế ế
phân chia đ ng c p, ch ng t c, ngh nghi p, tôn
phân chia đ ng c p, ch ng t c, ngh nghi p, tôn
giáo ph c t p, nghi t n
giáo ph c t p, nghi t n
- Văn hóa n Đ c đ i phát tri n r c r .
- Văn hóa n Đ c đ i phát tri n r c r .
Đ c t tri t h c ế
+ G n ch t v i tôn go và h ng n i; ướ
+ Pt tri n đa d ng, phong phú nh ng v n ư
đ ng ch m ch p.
+ H th ng tri t h c đa d ng. ế
b. Q trình hình thành và phát tri n c a tri t h c tôn ế
giáo n Đ c , trung đ i (t nghn c u)
+ Th i kỳ Vêđa (TKXV-TKVIII tr.CN)
+ Th i kỳ c đi n (th i k Bàlamôn - Ph t go)
TK VI TK I tr.CN
+ Th i kỳ sau c đi n (th i kỳ xâm nh p c a H i
giáo) TKVIITK XVIII
2. H th ng tri t h c n Đ c , trung ế
đ i
a. Các h th ng chính th ng
a. Các h th ng chính th ng
(th a nh n quy n uy c a thánh kinh Vê đa)
(th a nh n quy n uy c a thánh kinh Vê đa)
-
- Tr ng pi Mimansaườ
Tr ng pi Mimansaườ :
:
+ T t ng tri t h c vô th n; ư ưở ế
+ T t ng tri t h c vô th n; ư ưở ế
+ Th a nh n th g i VC t n t i khách quan; ế
+ Th a nh n th g i VC t n t i khách quan; ế
+ Con ng i ph i gánh ch u h u qu do chính ườ
+ Con ng i ph i gánh ch u h u qu do chính ườ
mình gây ra…
mình gây ra…
-
- Tr ng pi Vedantaườ
Tr ng pi Vedantaườ :
:
+ Th a nh n tinh th n t i cao brahman;
+ Th a nh n tinh th n t i cao brahman;
+ Ph i coi tr ng linh h n cá th , ch ng l i l i tu
+ Ph i coi tr ng linh h n cá th , ch ng l i l i tu
kh h nh.
kh h nh.
-
- Tr ng pi Samkhyaườ
Tr ng pi Samkhyaườ :
:
+ T t ng vô th n. ư ưở
+ T t ng vô th n. ư ưở
+ Coi b n nguyên th gi i VC là hai lo i VC thô và ế
+ Coi b n nguyên th gi i VC là hai lo i VC thô và ế
tinh.
tinh.
- Tr ng pi Yogaườ
- Tr ng pi Yogaườ :
:
+ Tri t h c tôn giáo. ế
+ Tri t h c tôn giáo. ế
+ Th a nh n th n và th ng đ . ượ ế
+ Th a nh n th n và th ng đ . ượ ế
+ Đ a ra các ph ng pháp rèn luy n thân th ư ươ
+ Đ a ra các ph ng pháp rèn luy n thân th ư ươ
nh m đ t t i s c m nh su pm.
nh m đ t t i s c m nh su pm.
- Tr ng pi Nyaya và Vaisesikaườ
- Tr ng pi Nyaya và Vaisesikaườ
+ Đ ra lý thuy t ngun t , coi VC do ngun t ế
+ Đ ra lý thuy t ngun t , coi VC do ngun t ế
t o nên.
t o nên.
+ Lý lu n nh n th c: th a nh n s t n t i khách
+ Lý lu n nh n th c: th a nh n s t n t i khách
quan c a s v t hi n t ng. ượ
quan c a s v t hi n t ng. ượ
b.Các h th ng không chính th ng
b.Các h th ng không chính th ng
(không th a nh n quy n uy c a thánh kinh Vê đa)
(không th a nh n quy n uy c a thánh kinh Vê đa)
-
- Jaina giáo
Jaina giáo:
:
+ Tôn giáo tri t h c. Nêu ra thuy t “không tuy t đ i”. ế ế
+ Tôn giáo tri t h c. Nêu ra thuy t “không tuy t đ i”. ế ế
+ Kh ng đ nh th gi i v a tĩnh v a đ ng, v a bi n v a b t ế ế
+ Kh ng đ nh th gi i v a tĩnh v a đ ng, v a bi n v a b t ế ế
bi n. ế
bi n. ế
+ B n th th gi i là VC và m i v t đ u do nguyên t k t ế ế
+ B n th th gi i là VC và m i v t đ u do nguyên t k t ế ế
h p v i nhau t o ra.
h p v i nhau t o ra.
+ T t ng nhân sinh: coi tr ng v n đ gi i thoát.ư ưở
+ T t ng nhân sinh: coi tr ng v n đ gi i thoát.ư ưở
-
- Tr ng phái Lokayataườ
Tr ng phái Lokayataườ :
:
+ T t ng DV và vô th n tri t đ ; quan ni m m i s v t ư ưở
+ T t ng DV và vô th n tri t đ ; quan ni m m i s v t ư ưở
hi n t ng đ u do đ t, n c, l a, gió t o thành. ượ ướ
hi n t ng đ u do đ t, n c, l a, gió t o thành. ượ ướ
+ Coi ý th c là do VC liên k t đ c bi t sinh ra. ế
+ Coi ý th c là do VC liên k t đ c bi t sinh ra. ế
+ Ph nh n brahman và linh h n b t t .
+ Ph nh n brahman và linh h n b t t .
+ Quan đi m nhân sinh: con ng i ch s ng có m t l n. ườ
+ Quan đi m nhân sinh: con ng i ch s ng có m t l n. ườ