Ch ng 1: Khái ni m chung v giao thông đô th ươ ề ệ ị (3 ti t)ế
I. L ch s phát tri n đô th . ị ử ể ị
1.1. Quá trình phát tri n c a các thành ph trên th gi i. ể ủ ế ớ ố
1.2. Quá trình hình thành và phát tri n đô th c ta. ể n ị ở ướ
II. Khái ni m chung v giao thông đô th . ị ệ ề
1.3. V trí và vai trò c a giao thông đô th . ị ủ ị
1.4. Phân lo i giao thông đô th . ị ạ
1.5. Đ c đi m c a đ ể ủ ườ ặ ng đô th . ị
1.6. Các b ph n c a đ ậ ủ ườ ộ ng đô th . ị
1.7. Các yêu c u k thu t. ầ ậ ỹ
1.8. Yêu c u v m t ki n trúc và m quan. ế ề ặ ầ ỹ
III. Tình hình và xu th phát tri n giao thông đô th . ị ế ể
1.9. Giao thông đô th trên th gi i ế ớ ị
1.10. Giao thông đô th Vi t Nam. ị ở ệ
****************
I. L ch s phát tri n đô th . ị ử ể ị
1. Quá trình phát tri n c a các thành ph trên th gi i: ể ủ ế ớ ố
ủ ơ Th a s khai c a xã h i loài ng ủ ườ ờ
i, trong m t th i gian dài, khi n n kinh t cung t ể ậ
hàng hóa xu t hi n và phát tri n, con ng ườ ắ ầ ố ế ệ
còn kém phát tri n, con ng c p. Khi n n kinh t ề ấ i và t trung l ế ề ộ ộ ự i s ng phân tán, mang đ m tính khép kín, t ự ườ ố ậ i b t đ u s ng t p ể ấ đó các đô th hình thành và phát tri n. ừ ể ạ ị
Quá trình phát tri n đô th và giao thông đô th trên th gi i đ ế ớ ượ ị ị c ph n chia ậ
ể ả thành các giai đo n co b n nh sau: ạ ư
c năm 1850): Giai đo n 1 (tr ạ ướ
Các thành ph c , các thành ph đ ự ạ
c xây d ng trong giai đo n này th ứ ể ậ
ng ti n thô s dùng s c kéo, đi n hình là xe ng a. ườ ng ố ượ có quy mô nh , t c đ phát tri n ch m v m i m t. Hình th c giao thông ch y u ủ ế ề ọ là đi b và các ph ứ ố ổ ỏ ố ộ ươ ặ ể ự ệ ộ ơ
Giai đo n II (1850 – 1890): ạ
Đây là th i kỳ các đô th có quy mô và t c đ phát tri n nhanh do s bùng n ờ ố ộ ự ể ị
ố ớ ư ệ ấ
ổ c a ngành công nghi p, đã xu t hi n các thành ph l n nh London (1861) v i ớ ệ ủ 2,36 tri u dân, Paris (1861) v i 1,69 tri u dân. ệ ệ ớ
10 – 12km, cá bi ạ
Ph m vi thành ph đ t t ng di n giao thông thì đã xu t hi n các ph ng ti n s d ng đ u máy h i n ề c. ph ố ạ ừ ấ t có thành ph t ệ ệ ử ụ ố ớ ầ i 30km. V ơ ướ ươ ệ ệ ươ
ố ệ ồ
ạ ng phát tri n c a đ ệ ng ti n giao th n ch y b ng đi n, ằ ng s t và ắ ể ủ ườ ướ
Cu i th k 19 b t đ u s d ng các ph ắ ầ ử ụ ế ỷ ươ đây các thành ph th và t ng m r ng theo h ở ộ ố ườ ừ ng tàu đi n vì nó thu n ti n cho vi c đi l đ ệ ệ ậ ườ ệ ạ ủ i c a dân c . ư
Giai đo n III (1890 – 1925): ạ
ặ ể Đ c đi m c a giai đo n này là s phát tri n nhanh c a các lo i ph ự ạ
ệ ng ti n t là tàu đi n. M c quan tr ng là s ra đ i và phát ươ ờ ủ ọ ể ố ủ ộ ự ệ ệ ặ
ạ giao thông công c ng, đ c bi tri n c a ô tô. ể ủ
Giai đo n IV (1925 đ n nay): ế ạ
Giai đo n này các thành ph phát tri n nhanh chóng v i các đ c đi m sau: ể ể ạ ặ ố ớ
i t i các thành ph đ Ph m vi ho t đ ng giao thông v n t ạ ậ ả ạ ở ộ
ố ớ ạ ộ ơ ố ệ
ệ ố
ộ
ệ ệ ạ ạ
c m r ng, quy ố ượ ươ mô thành ph l n h n và phát tri n các thành ph v tinh, các lo i hình ph ng ể ạ thu c vào ti n giao thông cá nhân có t c đ cao phát tri n nên không còn quá l ệ ể ộ ộ c đây. Tuy nhiên, do t c đ phát ng ti n công c ng nh tr ng c a các ph h ươ ướ ộ ố ư ướ ủ ng ti n giao thông và nhu c u đi l tri n các lo i ph i tăng nhanh h n s phát ơ ự ầ ươ ể ng nên gây ùn t c giao thông. tri n c a h th ng đ ắ ườ ể ủ ệ ố
ộ ự ộ
ươ ươ ữ ữ
S xung đ t gi a các ph giao thông cá nhân, gi a các ph chính ph m i n t giao thông t ng ti n giao thông công c ng và các ph ệ ng th c v n t ứ ậ ả c ph i tìm ra bi n pháp đ đi u ti ể ề ệ ng ti n ệ ươ i di n ra khá gay g t, vì v y đòi h i ỏ ắ ậ i các thành ph . ố ạ ủ ỗ ướ ễ ế ả
ng ti n giao thông v n t ộ Không có m t khuôn m u chung nào v các ph ẫ ươ ề ệ
ị ỉ
ị ớ ộ ể ạ ố
ươ ệ ng, đ m b o s c kh e cho hành khách), đ m b o s i ậ ả ả ướ ng ộ ng ti n giao thông hi n đ i (t c đ cao, ít ho c ặ ả ự ả ứ ả ả ỏ
i thu n l i c a ng các đô th khác nhau. Ch có m t m c tiêu chung mà các đô th l n ph i h ụ ở đ n: đó là phát tri n các ph ệ ế không gay ô nhi m môi tr ườ ễ i dân. đi l ườ ậ ợ ủ ạ
s n o
i l l i
M
1800 1850
1900
1950 1995
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
P aris
T okyo
London
M osco w
N e w Y ork
i. Hình 1.1. Bi u đ dân s theo năm c a m t s thành ph l n trên th gi ủ ộ ố ố ớ ế ớ ể ồ ố
2. Quá trình hình thành và phát tri n đô th c ta: ể n ị ở ướ
ự ở ự
ị ế ị ử ể ủ ề ỏ ề
ể ủ ị ủ ặ S phát tri n c a đô th là quy t đ nh ị c ta ướ t th ệ ườ
ế ị ậ
c ta t ị c, nên s phát tri n c a các đô th ch m và không liên t c. ế ủ ế ướ ủ ờ
s phát tri n c a n n công nghi p. ệ ế có l ch s không lâu, có quy mô nh do n n kinh t ng xuyên b chi n tranh tàn phá qua các giai đo n l ch ạ ị ụ Các đô thị ể ủ ừ ộ ở năm 1698, Nam Đ nh, Thanh Hóa xu t hi n năm 1810, ừ ệ ấ ị
Nhìn chung đô th c a n kém phát tri n. Và đ c bi ể s c a đ t n ự ử ủ ấ ướ ch y u hình thành trong th i kỳ phong ki n. Hà N i tr thành th đô n năm 1010. Sài Gòn có t Vinh 1830.
c ta có th k đây là: Hà n ở ướ ử ể ố ị ể ể ở
Nh ng năm 1623 đã hình thành nh ng đi m dân c ng
ữ
ư ườ
ệ
ộ
ữ ễ
ể ợ
ủ
ở
ờ
ờ
ị
ứ
ế
ị
ữ ọ
ề
ố
ỉ
ế ọ ấ
ườ
ữ
ề
ạ
ả
ụ
ắ
ằ
ớ
ồ ị ữ ng xâm l
ấ t Nam và đã có t
c ta.
i Vi t trên vùng đ t phía Nam và ấ ể nhà Nguy n đã cho quân đ i vào đ tr giúp c dân c a mình đ ng th i m mang b cõi. Theo ồ ư ủ ỗ ch Hán…có nghĩa là c i g , Tr nh Hoài Đ c trong Gia Đ nh thông chí, Sài là ti ng m n t ượ ừ i Pháp đã g i tên thành ph là Sài gòn gòn là ti ng Nam ch bông gòn hay cây gòn. V sau ng ườ i truy n đ o Au vì h th y tên đó trong các b n đ đ a lý thông qua nh ng nhà buôn, nh ng ng ữ Tây v s b vùng đ t Sài Gòn nh ng năm s khai thông qua trí nh . M c đích nh m n m b t ắ ơ c n tình hình Vi ượ ướ
ẽ ơ ộ ệ
t ư ưở
Năm 1680, kho ng 3000 ng
i Hoa b ng đ
ả
ườ
ằ
ế
ễ
ế
ầ
ộ
ng th y đ n Đà N ng xin quy ph c nhà ụ ẵ ườ khu ng Nam, sinh s ng ch y u ấ
ủ ế ở
ủ ươ
ố
Nguy n, góp ph n vào công cu c Nam ti n khai phá đ t ph v c Biên Hoà và M Tho. ự
ỹ
Các thành ph có l ch s phát tri n lâu năm ẵ ả N iộ , H i Phòng, Nam Đ nh, Hu , H i An, Đà N ng, Sài Gòn,… ế ộ ị
D i th i Pháp thu c, các đô th có m ng l ộ i đ ướ ườ ề ộ ị
ướ ờ ng 5 – 16m ở
ng ch t h p, chi u r ng long ậ ẹ ạ ủ Hà N i, không quá 12m H i Phòng, Nam Đ nh. Nút giao thông ch ị ở ả ậ . i ng n nên t c đ xe ch y ch m ữ ả ộ ứ ắ ạ ạ
đ ườ y u là giao c t cùng m c, kho ng cách gi a các nút l ố ộ ế Xe c ít, ph n l n là xe thô s , h u h t không có giao thông công c ng. ộ ắ ầ ớ ơ ầ ế ộ
ị ầ ư ờ ố ượ c
ỹ phát tri n mà nhi u đô th còn b tàn phá n ng n . ề ị Trong th i kỳ kháng chi n ch ng Pháp, M , các đô th h u nh không đ ặ ể ế ị ề
Sau khi th ng nh t đ t n ố ệ ả ạ ụ
ị ấ ấ ướ ạ ượ ự ớ ữ
ớ ể ầ
c, nhi m v khôi ph c, c i t o, phát tri n, xây ể ụ ị ườ ng c nh ng thành t u l n. Tuy nhiên, do th tr ể i c a nhân dân tăng cao, trong khi c s h t ng phát tri n ạ ủ ng ùn t c giao ắ ộ ế ạ
ơ ở ạ ầ ệ ượ ng gia tăng. ng xuyên x y ra và s tai n n giao thông có xu h d ng m i các đô th đã đ t đ ự phát tri n, nhu c u đi l ch m, giao thông công c ng v n trong tình tr ng y u kém, hi n t ẫ ậ thông th ố ướ ườ ả ạ
N c ta hi n nay có m t s thành ph l n nh : ư ộ ố ố ớ ướ ệ
Hà N i v i 3,4 tri u dân tr ệ ướ
ừ i/km ộ ớ ậ ộ ố c khi m r ng và t ở ộ 490 ng ả ườ tháng 8/2008 lên đ n 6,1 2, g p 100 l n m t đ ộ ế ậ ấ ầ
tri u dân (m t đ dân s vào kho ng 3 ệ chu n).ẩ
2).
TP H Chí Minh v i i/km ớ g n 7 tri u dân (m t đ 3 175 ng ậ ộ ệ ầ ồ ườ
Ngoài ra cũng có m t s thành ph t ố ươ ả ng đ i l n khác là: Đà Nãng, H i ố ớ
Phòng, Qu ng Ninh, C n Th , Hu . ế ả ầ ộ ố ơ
II. Khái ni m chung v giao thông đô th . ị ệ ề
1. V trí và vai trò c a giao thông đô th : ị ủ ị
Nhìn vào l chị sử, giao thông là m tộ nhân tố g nầ nh ư quy tế đ nhị
đ iố v iớ sự hình thành và phát tri nể c aủ đô thị. Khi các phương ti nệ giao thông đư ngờ bộ còn chưa phát tri nể , đư ngờ th yủ đã đóng vai trò quan tr ngọ trong sự hình thành và phát tri nể c aủ đô thị. Các đô thị cổ xưa đ uề n mằ ở nh ngữ vị trí thu nậ ti nệ về giao thông đư ngờ th yủ .
iả , nh tấ là v nậ t
Ngày nay, nhờ vào k tế quả c aủ cách m ngạ khoa h cọ kỹ thu tậ , n nề công nghi pệ phát tri nể , các phương ti nệ giao thông v nậ t iả đư ngờ bộ cũng đư cợ phát tri nể nhanh về số lư ngợ , s cứ ch aứ và t cố độ. Sự hình thành và phát tri nể c aủ đô thị không tách ròi sự phát tri nể c aủ giao thông đư ngờ bộ.
M ngạ lư iớ giao thông đô thị có tác d ngụ n iố li nề t
tấ cả các khu v cự có ch cứ năng khác nhau c aủ đô thị thành m tộ kh iố th ngố nh tấ . Th cự tế ch ngứ minh r ngằ ,
tố , khó có thể thúc đ yẩ phát tri nể nhanh n nề
không có hệ th ngố giao thông đô thị t kinh tế, văn hóa, xã h iộ .
2. Phân lo i giao thông đô th . ị ạ
2.1. Giao thông đ i ngo i: ạ ố
ụ ậ ữ ị
ươ ặ ị ớ ữ ữ
ng, là Là giao thông gi a các thành ph v i các vùng ph c n và các đ a ph ố ớ ữ s liên h giao thông gi a đô th v i bên ngoài, gi a các đô th v i nhau, ho c gi a ị ớ ự các đô th v i các vùng khác trong n c. ệ ị ớ ướ
ủ ề ố ị ể
ệ dùng các lo i hình v n t ậ ả ạ Tùy vào đi u ki n đ a hình, đ a lý cũng nh quy mô c a thành ph mà có th ư ể ụ ụ ị i khác nhau đ ph c v giao thông đ i ngo i nh : ư ạ ố
- Đ ng s t: đ ượ ổ ế ắ
ở ớ ở ị ả
c dùng ph bi n vì có s c ch l n, v n chuy n đ ượ c ứ ể t, khí h u; tuy ưở ậ ạ ban đ u l n, chi m nhi u di n tích, d gay tr ng i ho t ạ ệ ng dài, an toàn, t c đ cao, ít b nh h ố ộ ầ ớ ậ ng b i th i ti ờ ế ễ ể ề ở
ườ đ ườ nhiên đ u t ầ ư đ ng c a đô th ; ị ủ ộ
- Đ ng th y (đ ng bi n): có th v n chuy n đ ủ ườ ườ ể ậ
ng l n hàng hóa c ng k nh, đi đ ớ ng song, đ ề ể c đ ượ ườ ồ
ố c kh i ượ ạ ầ ư ệ ự ề ơ ở ạ ầ ụ ự ộ
ể ườ ng xa, giá thành h , đ u t l ượ xây d ng c s h t ng không cao; tuy nhiên ph thu c vào đi u ki n t nhiên, đi u ki n th i ti t và t c đ ch m. ố ộ ậ ờ ế ề ệ
ươ ở
ệ ạ ộ ộ ố ộ
thành ph ng ti n giao thông quan i hàng không có t c đ cao nh t, ph m vi ho t đ ng r ng, thích ạ ằ i đ n nh ng n i mà th c hi n b ng ữ ấ ể ậ ả ế ự ệ ặ ơ
- Đ ng hàng không: ngày nay tr ườ tr ng. V n t ậ ả ọ h p v n t i đ ậ ả ườ ợ các lo i hình v n t ạ ng dài ho c có th v n t i khác g p khó khăn. ặ ậ ả
- Đ ng ô tô: đ ượ ử ụ ấ
ấ ơ ộ ể
ớ
ươ
c s d ng ph bi n nh t vì r t c đ ng, có th th c ể ự ổ ế ế ị ậ ả ơ t b v n t c a đ n c a, không ph i qua trung chuy n, thi i đ n ả ng h p, c ly di chuy n ng n và có xu ắ ế ọ ườ ễ ạ i và m ng ng ti n v n t ậ ả ệ ự ờ ng b c v ch t l ợ ể ủ ng và s l ườ hi n t ệ ừ ử ế ử gi n, d thích ng v i m i tr ự ứ ả h ng gia tăng nh vào s phát tri n c a ph ướ ng i đ l ướ ườ ộ ả ề ấ ượ ố ượ
2.2. Giao thông đ i n i: ố ộ
ố ộ ả ự ả
ng g i là giao thông đô th . Giao thông đ i n i bao g m vi c v n t Giao thông đ i n i đ m b o vi c l u thông gi a các khu v c trong thành ậ ả i ữ ố ộ ệ ọ ồ ố ườ
ph và th hàng hóa, hành khách v i các nhi m v c th nh sau: ệ ư ị ụ ụ ể ư ệ ớ
- V n chuy n nguyên v t li u ph c v s n xu t, v n t ậ ệ ụ ả ậ ả ấ ụ i hàng hóa ph c ể
ậ ụ v đ i s ng nhân dân trong vùng. ụ ờ ố
ừ ụ
ủ ầ nhà đ n tr i hành khách là ph c v nhu c u c a ng ườ ừ ế ệ
i khác. - V n t i lao đ ng t ớ i nhà t ộ ụ ậ ả ườ ng, ph c v nhu c u c a n i làm vi c, h c sinh sinh viên t ầ ủ ụ ụ ọ ơ khách tham quan, khách vãng lai quá cánh và các nhu c u đi l ạ ầ
ớ ậ ả ố ộ ọ
ố ượ ầ
Tuy nhiên, v i giao thông đ i n i thì quan tr ng nh t v n là v n t t đi c a ng ủ i 19 tri u l ớ ườ ệ ượ ấ ớ ệ
ng. khách vì nhu c u này r t l n, s l 2004, TP HCM v i 5,8 tri u dân, đã có t ớ là nguyên nhân chính gây ùn t c giao thông trên các tuy n đ ắ i hành ấ ẫ i dân không ng ng tăng cao (năm ừ t đi trong ngày), và đây cũng ế ườ
Các ph ng ti n giao thông đ i n i có th k đ n nh sau: ươ ể ể ế ố ộ ư ệ
- Đ ng b : xe bus, xe con, ô tô khách, xe t ườ ộ ả i, mô tô, xe đ p, b hành. ạ ộ
ng s t trên cao. - Đ ng s t: tàu đi n, tàu đi n ng m, đ ệ ườ ệ ắ ầ ườ ắ
- Đ ng th y: tàu th y, ca nô, thuy n. ườ ủ ủ ề
- Đ ng hàng không: máy bay th ng m i lo i nh , máy bay lên th ng. ườ ươ ẳ ạ ạ ỏ
i giao thông đ i ngo i đ ướ M ng l ạ ướ ạ ố
c đ u n i v i m ng l ố ớ ế ế ạ ả
i ra vào đô th đ ố i giao thông đ i ạ ượ ấ n i thông qua các tr m trung chuy n trung gian là b n xe, nhà ga và b n c ng… ể ộ c thu n ti n. đ m b o s đi l ậ ị ượ ả ả ự ệ ạ
Nói chung giao thông đô th r t ph c t p do các nguyên nhân sau: ứ ạ ị ấ
- Có nhi u đi m t p trung ng ể ề ậ ườ i và hàng hóa trong đô th . ị
i c a m t s tuy n không n đ nh v th i gian và s ậ ả ủ ề ờ ộ ố ế ổ ị ố
- Quy mô v n t ng. l ượ
- Thành ph n dòng xe ph c t p. ứ ạ ầ
- Do s phát tri n không ng ng c a n n kinh t ng xe tăng nhanh ủ ề ừ
mà c s h t ng giao thông không đáp ng k p. ự ể ơ ở ạ ầ ứ l u l ế ư ượ ị
ch c và qu n lý giao thông. - Có nhi u giao c t gây khó khăn cho t ắ ề ổ ứ ả
3. Đ c đi m c a đ ể ủ ườ ặ ng đô th : ị
Đư ngờ đô thị là d iả đ tấ trong ph mạ vi gi aữ hai đư ngờ đỏ xây d ngự (chỉ gi
iớ iạ , trên đó còn có thể tr ngồ cây, n chi uế sáng, đư ngờ dây, đư ngờ
xây d ngự ) trong đô thị để cho xe cộ và ngư iờ đi l bố trí các công trình ph cụ vụ công c ngộ nh đèư ngố trên và dư iớ m tặ đ tấ .
Về nguyên t cắ đư ngờ đô thị ph iả tuân theo nh ngữ quy đ nhị
- Đư ngờ đô thị có nhi uề ch cứ năng khác nhau: ngoài tác d ngụ giao thông, đư ngờ đô thị còn là nơi bố trí các công trình công c ngộ , có tác d ngụ thông gió, chi uế sáng, thể hi nệ nghệ thu tậ ki nế trúc c aủ đô thị.
- Đư ngờ đô thị có nhi uề bộ ph nậ khác nhau: đư ngờ xe ch yạ , đư ngờ đi bộ, d iả tr ngồ cây, các công trình đư ngờ dây, đư ngờ ngố trên và dư iớ m tặ đ tấ nên khi bố trí m tặ c tắ ngang đư ngờ c nầ ph iả cân nh cắ bố trí h pợ lý các công trình đó.
-
áp d ngụ đ iố v iớ đư ngờ ô tô thông thư ngờ , nhưng ph iả xét đ nế các đ cặ đi mể c aủ giao thông và xây d ngự đô thị nh ư sau:
-
Số lư ngợ nút giao thông l nớ , chủ y uế là giao c tắ cùng m cứ ;
-
Tính ch tấ giao thông ph cứ t pạ , lưu lư ngợ xe và khách bộ hành l nớ ;
- Vi cệ sử d ngụ đ tấ để xây d ngự đư ngờ g pặ nhi uề khó khăn, c iả t oạ và nâng c pấ đư ngờ cũ thư ngờ ph cứ t pạ và t nố kém, thư ngờ ph iả v aừ xây d ngự v aừ đ mả b oả giao thông;
- Yêu c uầ về nghệ thu tậ ki nế trúc cao, đư ngờ và các công trình xây d ngự ph iả
Sự phân bố giao thông r tấ khác nhau trên các đo nạ đư ngờ , theo giờ trong ngày nên dễ gây ra ùn t cắ giao thông nh tấ là vào giờ cao đi mể và t iạ các nút giao c tắ .
t oạ thành m tộ qu nầ thể ki nế trúc hài hòa th ngố nh tấ .
- Quy ho ch m ng l ạ ạ i đ ướ ườ ng ph i tuân theo quy đ nh ki n trúc chung c a đô th . ị ủ ế ả ị
•
4. Các b ph n c a đ ộ ậ ủ ườ ng đô th : ị
ạ ườ ể ạ ạ
i. Trong đô i (ô tô, xe máy, xe đi n bánh s t, bánh ng) dùng đ cho các lo i xe đi l ơ ớ ệ ắ
•
Ph n xe ch y (long đ ầ th th ng có các lo i xe c gi ạ ị ườ h i) và xe thô s (xe đ p, xích lô,…); ơ ạ ơ
•
Hè ph dùng cho ng ố ườ i đi b ; ộ
ố ng nh rãnh biên, c ng
•
Các công trình thoát n thoát n c, gi ng thăm, gi ng thu n ướ ế c ướ ở ề ế n n, m t đ ặ ườ c m a trên đ ư ướ ư ườ ng ph ,…; ố
ả ẻ ẹ ố ố ồ
D i cây xanh có tác d ng ch ng b i, ch ng n, làm tăng v đ p, làm ụ râm mát đ ụ ng ph ,…; ố ườ
•
t b giao thông đ m b o cho xe ch y an toàn, xe ch y có t ả ạ ổ
•
Các thi ch c nh đèn tín hi u, bi n báo giao thông, v ch s n,…; ứ ế ị ư ạ ạ ả ể ệ ơ
•
Nút giao thông và qu ng tr ng giao thông; ả ườ
•
Đi m đ xe, bãi đ xe; ể ể ỗ
i m t đ t: ng c p n c, c ng thoát n ặ ấ ố ầ ướ ố ướ c,
•
Các công trình ng m d ấ cáp đi n, cáp đi n tho i, ng d n khí đ t,…; ướ ạ ố ệ ệ ẫ ố
t, đ ệ ạ ầ ượ ườ ặ ng ng m ho c ầ
t cho ng Đ i v i các đô th l n hi n đ i còn có c u v ố ớ c u v ầ ượ ị ớ i đi b ,… ộ ườ
5. Các yêu c u k thu t: ầ ỹ ậ
ạ ị
-Ph i t
Đ ng đô th có liên quan t i nhi u yêu c u đòi h i c a quy ho ch đô th , vì ị ỏ ủ ầ ớ ườ v y v m t k thu t c n ph i gi i quy t nh ng v n đ sau: ả ậ ầ ề ặ ỹ ậ ề ế ữ ề ả ấ
t là t
ị ặ i và kinh t ả
i h p lý, đ m b o s liên h ệ ạ . Các tuy n đ ế ườ ả
ch c giao thông trong đô th (đ c bi ế i v n t ướ ậ ả ợ ự ả ả ự ự ẽ ị
ng xe l n ph i đ m b o giao thông nhanh chóng, thông su t. i các nút giao thông) h p ợ ả ổ ứ ứ ng ph i có ch c lý đ đ m b o an toàn, ti n l ệ ợ ể ả ệ năng rõ rang, t o thành m ng l ạ ạ ư ch t ch và thu n ti n gi a các khu v c trong đô th . Các khu v c có l u ữ ệ ậ ặ l ả ả ả ượ ớ ố
ậ ợ ả ạ ệ i cho vi c hi n đ i hóa t ệ
ổ ạ ng khi tham gia L i đ ướ ườ ả ng ph i t o đi u ki n thu n l ề ả ễ ệ ị ứ
ệ ch c qu n lý giao thông, ph i d dàng trong vi c đ nh h ướ giao thông.
T i ch giao nhau không nên có quá 4-5 đ ạ ườ
ng, góc giao nhau ở ự ệ
ể ch c giao thông ỗ không <60° ho c >120° đ tránh khó khăn cho vi c xây d ng công trình ặ nút. xung quanh và t ổ ứ ở
ng đ i đ ộ ạ ố
i đ ả ả
c b trí trên m ng l Giao thông công c ng th ườ ng ph i h p lý, đ m b o th i gian đi b ờ ậ ộ ướ ườ ự ng ướ ườ ộ ố i và không quá 10 phút đ i ườ
ượ chính, cho nên m t đ l ả ợ không quá 6 phút đ i v i khu v c đông ng ố ớ v i khu v c ít ng i. ớ ườ ự
-Quy ho ch m ng l ạ
ạ ể ố ợ ố
trí d i đ t đ r ng đ b trí h p lý các ạ ng và s a ch a, h ử ưỡ ữ ầ ắ ặ ả
-Gi
i đ ng c n b ả ấ ủ ộ ầ ướ ườ công trình ng m đ thu n ti n cho l p đ t, b o d ệ ậ ể giá thành xây d ng.ự
ng và khu đ t lân c n trên c s ấ
t, đ ng th i kh ng ch cao đ thi i quy t quy ho ch m t đ ng n n đ ế ả ạ c t đ m b o thoát n ướ ố ả ả ặ ứ ồ ề ờ ườ ố ế ộ ơ ở ậ t k các công ế ế
ạ ủ ề
ớ ố
ườ ườ
ướ ạ
-Thi
t nh t không < 0,3 – 0,5%. trình c a đ ị V nguyên ng cho phù h p v i quy ho ch chung c a đô th . ủ ườ ợ ng đ xây t c, đ cao c a tim đ ng b trí th p h n đ cao c a đ ườ ủ ộ ắ ỏ ấ ủ ộ ơ ng đ xây ng d c c a đ ng d c c a đ d ng, h ng phù h p v i h ỏ ườ ố ủ ướ ự ố ủ ớ ướ ợ ướ c c theo quy ho ch chung. Đ đ m b o thoát n ng thoát n d ng và h ả ể ả ướ ự c d dàng, đ d c m t đ t t đ ặ ấ ố ộ ố ượ ễ ấ
ng ph , nút giao thông đ đ m b o an toàn giao t k chi u sáng đ ế ườ ể ả ả ố
-Các bi n pháp gi m ti ng n do giao thông. C n xây d ng m t đ
ế ế thông.
ồ ả ệ ế ự ầ
ặ ườ ể ả ế ạ ố
ầ ả ồ ể ể ố ể ộ
ằ ng b ng ế ph ng, không b trí các gi ng ki m tra trên ph n xe ch y đ d m ti ng ẳ n ch n đ ng khi xe qua. Có th b trí các d i tr ng cây đ cách ly, làm ồ ấ gi m ti ng n. ế ả ồ
- Thi ế ế t k cây xanh thành ph . ố
6. Yêu c u v m t ki n trúc và m quan: ầ ề ặ ế ỹ
ự Ph i có s hài hòa cân đ i gi a chi u r ng c a đ ố ủ ườ ề ộ ườ ữ
ng, hè đ ắ ủ ườ ề
ề ng và chi u ng, s hài hòa v hình thái và màu s c c a cây xanh tr ng ồ ệ ch c giao thông, đèn tín hi u ổ ứ ự ế ể
ả ở ng, c a c t đèn chi u sang, các bi n báo t ử cao nhà trên đ ườ v i nhà c a và c nh quan xung quanh. ớ hai bên đ ủ ộ ả
M i quan h gi a chi u r ng n n đ ề ườ ề
ệ ữ ả ươ ề ộ ứ ớ
ng, thì chi u r ng c a n n đ ủ ng x ng v i nhau. N u g i B là chi u r ng n n đ ề ườ ủ ề ườ ng ph i t ườ ế ườ
ố trình ven đ chi u cao ki n trúc các công trình ven đ ề l n đ chi u sang cho các công trình, đ ng th i có th nhìn th y ki n trúc ven đ ồ ớ ể ng và chi u cao ki n trúc c a các công ế ng, H là ề ộ ế ọ ng ph i đ ả ủ ng. ườ ề ộ ể ế ế ấ ờ
t là các tang N u Hế > B thì chi u đ ng c a các công trình ven đ ủ ườ ng, đ c bi ặ ệ
trên không nhìn th y đ ề ứ c. ấ ượ
N u H = B thì ch nhìn th y m t đ ng c a m t s công trình. ặ ứ ộ ố ủ ế ấ ỉ
c toàn c nh nhà ven đ ng. N u ế H = (0,5 ‚ 0,75)B thì đ m b o nhìn đ ả ả ượ ả ườ
ố ả ể ề ệ
ự
ầ
ư ả ế
Chính vì thế, t chúng ta có tình tr ng các khu dân c t ạ chi u r ng n n đ ề ườ ề ộ giác nh đi vào đ ườ ư đi u không t t v m t ki n trúc cũng nh v sinh môi tr ng. ố ủ nhi u thành ph c a i thi u nên đ m b o H = B. Hi n nay, ả ở xây d ng không sát v i quy ho ch chung, ạ ớ ư ự ả ng có c m ng h p, nh ng nhà cao đ n 4,5 t ng. Khi đi vào đ ườ ế c. Đó là ng h m, nh sang m t tr i không th chi u đ n đ ượ ế ặ ờ ư ệ ố ề ặ ẹ ầ ế ể ườ ề
III. Tình hình và xu th phát tri n giao thông đô th . ị ể ế
1. Giao thông đô th trên th gi i: ế ớ ị
ng chính: 1.1. V m t đ m ng l ề ậ ộ ạ i đ ướ ườ
Các thành ph nh Paris, London,… đ u đ m b o di n tích đ ệ ườ ư
ề này đáp ng t ả ứ ả t cho vi c ph c v c a h ố ng chi m ế ụ ụ ủ ệ ệ ố ỷ ệ
ố trên 20% di n tích đ t thành ph . T l ấ ệ th ng giao thông đô th . ị ố
1.2. V m t c t ngang đ ng: ề ặ ắ ườ
Tr các khu trung tâm theo thi ố ở ừ ộ ố ờ
ữ ế ầ t k t ế ế ừ ườ nh ng th i kỳ ớ ng r ng rãi, v i ữ ộ
m t s tuy n ph ự ả ế ố ng r ng l n. ộ ườ ớ đ u xây d ng thành ph là nh h p, còn h u h t là nh ng con đ ầ ỏ ẹ nh ng qu ng tr ữ
1.3. Các nút giao thông:
ch c đ o t ắ ề ể ề ổ ứ ả ự ề ặ đi u ch nh ho c ỉ
ạ giao c t khác m c. T i các giao c t đ u có đèn đi u khi n hay t ắ ứ
1.4. Ph ươ ng ti n v n chuy n hành khách trong thành ph : ố ể ệ ậ
Mô hình h th ng ph ệ ố ệ ệ ạ
ng ti n giao thông công c ng nh ng ti n giao thông trong giai đo n hi n nay là phát ư ươ ệ ớ ộ ể ử ụ
tri n s d ng ô tô cá nhân, k t h p v i các ph xe bus, xe đi n bánh h i, xe đi n ng m,… ơ ệ ầ ươ ế ợ ệ
1.5. Ph ươ ng di n qu n lý tr t t ả ậ ự ệ giao thông đô th : ị
Qu n lý tr t t i trình đ ạ ớ ị
ị
ằ
ộ cao: nh các trung tâm giao thông đô th đã đ t t ả ậ ự ư ị đi u khi n đèn tín hi u hi n đ i ki m soát các nút giao thông, các h th ng đ nh v ể ệ ố ể ệ ề v tinh đ t trên các ph i tham gia giao thông ặ ệ nhanh chóng tìm đ ươ c các h ạ ệ ng ti n giao thông nh m giúp ng ệ ng đi h p lý đ đ n đ ướ c đi m c n đ n. ầ ể ế ượ ườ ể ượ ế ợ
2. Giao thông đô th t Nam: Vi ị ở ệ
2.1. Tình hình chung:
- T l di n tích đ t dành cho giao thông th p. ỷ ệ ệ ấ ấ
- Đ ng ph ít và phân b không đ u. ườ ề ố ố
- Đ ng ph ng n và h p. ố ườ ẹ ắ
- Đ ng phát tri n không theo k p s gia tăng c a ph ng ti n c gi ị ự ủ ể ươ ơ ớ i ệ
đ ườ ườ ng b . ộ
i các nút giao thông ch y u v n là cùng m c, k c giao ủ ế ể ả ứ ẫ
- Giao c t t c t gi a đ ắ ắ ạ ữ ườ ng s t và đ ắ ườ ng b . ộ
- H th ng thoát n c kém. ệ ố ướ
ng tích ữ ế ộ ướ
ể vai trò ch đ o. i cá nhân hai bánh v n gi - V n t ậ ả c c, tuy nhiên v n t ự i hành khách công c ng có nh ng chuy n bi n theo h ủ ạ ậ ả ữ ẫ
- T ch c giao thông kém làm gi m kh năng thông xe c a đ ủ ứ ả ả ổ ườ ố ng ph ,
t là t i các nút giao thông. gây ùn t c, đ c bi ắ ặ ệ ạ
- V n t ệ ng s t và các lo i hình giao thông công c ng khác (tàu đi n ắ ạ ộ
ng s t trên cao,..) ch a đ c phát tri n. ậ ả ườ ng m, đ ầ i đ ườ ư ượ ắ ể
2.2. Ph ng h Vi t Nam: ươ ướ ng phát tri n đô th ể ị ở ệ
ủ
t đ nh h ệ ị ể ự ủ ướ ệ ị ng Quy ho ch ạ ướ ng ệ ố ị
Tháng 8/1998, Th t t ng th phát tri n đô th Vi ể ể ổ trên, giao thông đô th c n đáp ng t ế t các yêu c u sau: ng chính ph đã phê duy t “Đ nh h ướ t Nam đ n năm 2020”. Đ th c hi n t ầ ứ ị ầ ố
a. Giao thông đ i ngo i ạ ố
+ Hi n đ i hóa c s h t ng c a c n ơ ở ạ ầ c ủ ả ướ ệ ạ
+ Ph i đ c quy ho ch h p lý, đ m b o an toàn ả ượ ạ ả ả ợ
- Dành đủ quỹ đ tấ để xây d ngự các công trình giao thông đ uầ m iố , m ngạ
b. Giao thông đ i n i ố ộ
lư iớ đư ngờ phố và giao thông tĩnh.
- Hoàn ch nh m ng l ỉ ạ ị ụ ể
ế ị ệ ợ
ị ớ ả
ể ạ ạ ạ ợ
t. i đ i các khu đô th hi n có ng đô th , c th là t ướ ườ ạ i giao thông cho h p lý; ch c l ng, t c n ti n hành phân lo i l i đ ầ ổ ứ ạ ạ ướ ườ i các đô th m i phát tri n, ph i đ m b o có các b n quy ho ch t ng t ổ ả ả ả ạ ỉ ng phù h p đ t các ch i đ th m t b ng, và quy ho ch m t m ng l ướ ườ ạ ộ ể ặ ằ tiêu c n thi ầ ế
- Tăng c và phát tri n giao thông công c ng ể ườ ầ ư ở ộ
ị
i khách c a hình th c v n t i này lên ch đ o, t ố ồ ủ ậ ả ứ
ị ớ các đô th l n nh Hà N i, thành ph H Chí Minh (và các đô th khác), nh m làm ằ ư tăng t ố i ủ ạ thi u ph i đ t 30% vào năm 2010. ể ng đ u t ộ l v n t ỷ ệ ậ ả ả ạ
ả ư
ả ư ắ ồ ằ
ị
ặ ch c giao thông hi u qu nh l p đ t ệ ổ ứ i các nút giao thông nh m phân lu ng và đ ng; d ch ề ườ i các nút giao ươ ậ ả ệ
- Đ a ra các bi n pháp qu n lý t ệ h th ng đèn tín hi u, h th ng camera t ạ ệ ố ệ ệ ố c nh báo giao thông cho các ph ệ ả chuy n c c u ph ươ ể ơ ấ thông hay gây t c ngh n (phân làn xe, t ch c r ph i...). ng ti n v n t ẽ ng ti n; ch ng l n chi m lòng l ấ ế ố ch c l i (công c ng); m r ng, t ổ ứ ạ ở ộ ả ộ ổ ứ ẽ ắ