1
Khí tượng hc synp (Phn nhit đới)
Trn Công Minh
NXB Đại hc quc gia Hà Ni 2006, 158 Tr.
T khoá: Hoàn lưu nhit đới, nhit đới, Hoàn lưu gió mùa, Hình th SYNÔP, xâm
nhp lnh, Nhiu động, min nhit đới, tín phong, EL NINO, giao động nhit đới,
áp thp nhit đới, bão, áp cao cn nhit, dòng dn, d bão bão, mây tích, dông, mưa
đá, vòi rng, lc, profile nhit m, profile gió, giông vit nam.
Tài liu trong Thư vin đin t ĐH Khoa hc T nhiên có th được s dng cho
mc đích hc tp và nghiên cu cá nhân. Nghiêm cm mi hình thc sao chép, in
n phc v các mc đích khác nếu không được s chp thun ca nhà xut bn và
tác gi.
Mc lc
CHƯƠNG 1 ...................................................................................................................................... 5
NHNG ĐỘNG LC, NGUN NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC ĐẶC ĐIM CƠ BN CA
HOÀN LƯU NHIT ĐỚI................................................................................................................ 5
1.1 RANH GII MIN NHIT ĐỚI.............................................................................. 5
1.2 CÂN BNG NĂNG LƯỢNG NHIT CA MT ĐẤT KHÍ QUYN........... 6
1.3 NHNG NHÂN T VT CƠ BN................................................................ 11
1.4 BO TOÀN MÔMEN QUAY S TN TI ĐỚI GIÓ ĐÔNG NHIT ĐỚI
ĐỚI GIÓ TÂY ÔN ĐỚI........................................................................................................ 13
1.5 NHNG ĐẶC ĐIM CƠ BN CA HOÀN LƯU NHIT ĐỚI......................... 15
1.5.1 Phân b theo vĩ độ ca tc độ gió, khí áp, độ phân k và hi t...................... 15
1.5.2 Chuyn động thng đứng và di mưa................................................................ 16
1.5.3 S biến đổi theo mùa ca hoàn lưu nhit đới và s bt đối xng ca hai bán cu
2
18
1.6 TRƯỜNG ÁP, TRƯỜNG GIÓ MIN NHIT ĐỚI............................................... 19
1.7 CHUYN ĐỘNG THNG ĐỨNG........................................................................ 27
1.8 DÒNG XIT MIN CN NHIT NHIT ĐỚI.............................................. 29
1.9 ÁP CAO CN NHIT TÂY THÁI BÌNH DƯƠNG ÁP CAO TIBET ........... 31
CHƯƠNG 2..................................................................................................................................... 35
HOÀN LƯU GIÓ MÙA KHU VC ĐÔNG NAM Á ..................................................... 35
2.1 KHÁI NIM CHUNG ........................................................................................... 35
2.2 HÌNH TH SYNÔP MÙA GIÓ MÙA ĐÔNG BC.............................................. 37
2.2.1 S thiết lp mùa đông synôp và nh hưởng ca không khí cc đới biến tính
Min Bc Vit Nam ................................................................................................................. 37
2.2.2 Hình thế synôp trong các đợt xâm nhp lnh...................................................... 38
2.2.3 Hình thế đặc trưng cui mùa đông...................................................................... 46
2.3 XÂM NHP LNH H THNG THI TIT............................................... 46
2.3.1 Thi tiết vào đầu và gia mùa đông.................................................................... 46
2.3.2 Thi tiết cui mùa đông ...................................................................................... 49
2.4 HÌNH TH SYNÔP TRONG MÙA GIÓ MÙA MÙA .................................... 51
2.4.1 Hình thế đầu mùa hè ........................................................................................... 51
2.4.2 Các trung tâm tác động trong mùa gió mùa mùa hè............................................ 55
2.5 THI K GIÓ MÙA TÍCH CC (MNH) THI K GIÓ MÙA TH ĐỘNG
(YU) ................................................................................................................................. 60
CHƯƠNG 3..................................................................................................................................... 64
NHNG NHIU ĐỘNG MIN NHIT ĐỚI..................................................................... 64
3.1.1 Đặc đim cơ bn.................................................................................................. 64
3.1.2 Các tng m trong tín phong và nghch nhit tín phong ..................................... 64
3.2 DI HI T NHIT ĐỚI...................................................................................... 67
3.2.1 Định nghĩa, cu trúc ........................................................................................... 67
3.2.2 S dch chuyn trong tng đợt và theo mùa ca di hi t nhit đới............... 70
3.2.3 Thi tiết trong di hi t nhit đới..................................................................... 71
3.2.4 S dch chuyn ca di hi t nhit đới............................................................. 72
3.3 SÓNG ĐÔNG ......................................................................................................... 73
3.4 SÓNG XÍCH ĐẠO................................................................................................. 77
3.5 HÌNH TH PHC HP GÂY MƯA LN............................................................ 78
3.6 DAO ĐỘNG TA 2 NĂM..................................................................................... 82
3.7 DAO ĐỘNG NHIT ĐỚI 40-50 NGÀY................................................................ 84
3.8 EL NINO DAO ĐỘNG NAM (ENSO) HOÀN LƯU WALKER.................... 84
CHƯƠNG 4..................................................................................................................................... 90
ÁP THP NHIT ĐỚI VÀ BÃO ......................................................................................... 90
4.1 ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOI HOT ĐỘNG CA BÃO TÂY BC THÁI
BÌNH DƯƠNG ............................................................................................................................ 90
3
4.2 TN SUT BÃO MIN TÂY BC THÁI BÌNH DƯƠNG BIN ĐÔNG .. 91
4.3 ĐẶC TRƯNG CƠ BN CA BÃO........................................................................ 94
4.3.1 Trường nhit áp................................................................................................... 95
4.3.2 Trường chuyn động ........................................................................................... 97
4.3.3 H thng mây.................................................................................................... 100
4.4 CÁC GIAI ĐON PHÁT TRIN CA BÃO....................................................... 101
4.5 S HÌNH THÀNH BÃO....................................................................................... 104
4.5.1 Các điu kin hình thành bão............................................................................ 104
4.5.2 Hình thế synôp và s hình thành bão Tây Bc Thái Bình Dương và Bin Đông
104
4.6 S DI CHUYN CA BÃO................................................................................. 107
4.7 D BÁO S DI CHUYN CA BÃO................................................................. 109
4.7.1 Xác định tâm bão .............................................................................................. 109
4.7.2 D báo qu đạo bão .......................................................................................... 111
4.8 S BIN DNG CA ÁP CAO CN NHIT DÒNG DN TÂY BC
THÁI BÌNH DƯƠNG ................................................................................................................ 116
CHƯƠNG 5................................................................................................................................... 118
MÂY TÍCH VÀ CÁC H THNG THI TIT QUY MÔ VA.................................. 118
5.1 KHÁI NIM CƠ BN V MÂY TÍCH DÔNG............................................. 118
5.1.1 Định nghĩa......................................................................................................... 118
5.1.2 Cu trúc ca mây dông...................................................................................... 118
5.2 PHÂN LI DÔNG ................................................................................................ 121
5.3 CÁC GIAI ĐON PHÁT TRIN CA DÔNG................................................ 122
5.3.1 Các giai đon phát trin ca dông thường...................................................... 122
5.3.2 Các giai đon phát trin ca siêu dông........................................................... 124
5.4 MƯA ĐÁ............................................................................................................... 126
5.4.1 S ln lên ca ht đá......................................................................................... 126
5.4.2 Dòng thăng mnh, điu kin cho s hình thành mưa đá................................... 127
5.5 VÒI RNG LC............................................................................................ 128
5.5.1 Các giai đon phát trin ca vòi rng................................................................ 130
5.6 NHNG ĐIU KIN CN CHO S PHÁT TRIN DÔNG............................... 132
5.6.1 Điu kin nhit động lc................................................................................... 132
5.6.2 Hình thế synôp, điu kin đốt nóng và tác động ca địa hình........................... 134
5.7 NHNG PROFILE NHIT M ĐẶC TRƯNG TRƯỚC CƠN DÔNG ............... 135
5.8 CÁC NHÂN T LÀM BIN ĐỔI PROFILE NHIT M................................... 139
5.8.1 Các quá trình làm biến đổi profile nhit............................................................ 139
5.8.2 Nhng quá trình biến đổi profile m................................................................. 140
5.9 CÁC CÔNG C PHÂN TÍCH VAI TRÒ CA ĐỘ ĐỨT THNG ĐỨNG CA
GIÓ ĐỐI VI S HÌNH THÀNH PHÁT TRIN DÔNG .................................................. 141
5.9.1 Toán đồ mô t profile gió.................................................................................. 141
5.9.2 Nguyên nhân xut hin độ đứt thng đứng ca gió........................................... 142
5.9.3 Hiu ng ca độ đứt thng đứng ca gió đối vi s phát trin đối lưu............. 143
5.9.4 Mi liên quan gia độ đứt thng đứng ca gió vi s phát trin ca dông....... 143
5.10 CÁC CH S D BÁO DÔNG............................................................................. 144
4
5.10.1 Nhn xét chung ............................................................................................. 144
5.10.2 Thế năng có kh năng đối lưu (CAPE)......................................................... 144
5.10.3 Ch s tng ca tng ch s (Total-total index)............................................. 146
5.10.4 Ch s nâng b mt (Surface lifted index - SLI) ........................................... 147
5.10.5 S Richardson đối lưu................................................................................... 148
5.10.6 Ch s năng lượng xoáy (EHI)...................................................................... 149
5.10.7 Các thước đo lc ngăn chn đối lưu (CIN)................................................... 151
5.11 YÊU CU TRÌNH T D BÁO DÔNG ....................................................... 152
5.11.1 K thut và trình t d báo profile nhit m bui trưa phía trên lp biên .... 153
5.11.2 Trình t d báo profile nhit m................................................................... 153
5.11.3 Phân tích đường tng kết trong d báo dông ................................................ 155
5.12 ĐÁNH GIÁ KH NĂNG THI TIT XU TRONG DÔNG ............................. 156
5.12.1 Mưa ln và lũ lt đột ngt............................................................................. 156
5.13 HOT ĐỘNG DÔNG VIT NAM VN ĐỀ D BÁO DÔNG................. 157
7
Kết qu tính trung bình nhiu năm ca thông lượng bc x, lượng mưa, lượng bc hơi
và vn chuyn nhit dng hin nhit và n nhit bc hơi và ngưng kết là cơ s để xây
dng các đường phân b ca các thông s này theo vĩ độ Bc và Nam Bán Cu (hình
1.1 - 1.4).
Phân b bc x trên Trái Đất ph thuc trước hết vào vĩ độ địa lý và có th đánh giá
thông qua cán cân bc x (còn gi là cân bng bc x). Trên hình 1.1 là sơ đồ tng quát
v cân bng bc x theo vĩ tuyến. Mt đất thu được bc x nhit dương hu hết các vĩ
độ, tr phn nh gn hai cc (cách cc khong 15o vĩ đối vi mi bán cu), nơi phát x
nhit t b mt băng tuyết ln hơn lượng bc x nhn t Mt Tri.
Khí quyn mt năng lượng phát x do sóng dài nh hơn năng lượng nhn t mt đất,
vì vy dòng nhit truyn t mt đất vào khí quyn, t đó nhit li truyn cho nhng lp
cao hơn và cui cùng mt nhit vào không gian vũ tr.
Hình 1.1.
Phõn b theo v độ thng lượng bc x trung bnh năm ca mt đất,
khí quyn và h thng Tri Đất - khí quyn (Seller, 1965)
Đại lượng cán cân bc x ca h thng Trái Đất - khí quyn là tng c hai cân bng
bc x cho mt đất và khí quyn. Đối vi Trái Đất - khí quyn cân bng bc x dương đối
vi min ni nhit đới (gii hn 35oN và 35o S) và âm đối vi min ngoi nhit đới. Phn
dư ca bc x (cán cân bc x dương) trong min ni nhit đới. Min ngoi nhit đới thiếu
bc x và thường xuyên được bù li bng s trao đổi nhit gia các vĩ độ dưới dng các
dòng n nhit và hin nhit, đưa đến t min nhit đới.
Để bo toàn cân bng nhit toàn phn cho thi đon dài, th hin s n định ca
nhit độ trung bình các độ cao và các vĩ độ thì cn phi có mt cơ chế vn chuyn nhit
t mt đất ti khí quyn và t min nhit đới v phía các vĩ độ cao.
Vn chuyn nhit t mt đất ti khí quyn dưới dng hin nhit, nhit truyn t nơi
nhit độ cao sang nơi nhit độ thp và n nhit qua quá trình bc hơi, ngưng kết hơi nước