Ờ L I CAM ĐOAN
ố ệ ứ ế ằ ả ậ Tôi xin cam đoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong khóa lu n
ư ề ử ụ ộ ọ ị ể ả ự ệ này là trung th c và ch a h s d ng đ b o v trong m t h c v nào.
ọ ự ự ệ ệ ằ ỡ ậ Tôi xin cam đoan r ng m i s giúp đ cho vi c th c hi n khóa lu n
ượ ả ơ ề ẫ ậ này đã đ c c m n và các thông tin trích d n trong khóa lu n đ u đã đ ượ c
ồ ố ỉ ch rõ ngu n g c.
Sinh viên
ị ệ Mai Th Nguy t
1
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ậ ừ ể ờ ượ ề ố Trong th i gian th c t p v a qua, đ hoàn thành đ c đ tài t ệ t nghi p,
ự ỗ ự ủ ả ậ ượ ấ ề ự ẫ ngoài s n l c c a b n thân tôi đ nh n đ c r t nhi u s quan tâm giúp đ ỡ
ể ậ ườ ủ c a các t p th , các cá nhân trong và ngoài tr ng.
ướ ế ỏ ế ơ ắ ớ ầ Tr c h t tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t i các th y giáo, cô giáo
ườ ệ ệ ọ ệ ữ ườ Khoa KT&PTNT Tr ng H c vi n Nông Nghi p Vi t Nam nh ng ng i đã
ứ ổ ữ ề ệ ề ế ạ ạ ỡ truy n đ t cho tôi nh ng ki n th c b ích và t o đi u ki n giúp đ tôi trong
ự ậ ệ quá trình th c hi n khóa lu n này.
ệ ỏ ả ơ ắ ớ ầ ặ Đ c bi t, tôi xin bày t lòng c m n sâu s c t i th y giáo PGS.TS
ươ ề ế ả ạ ậ ờ ướ Ph m B o D ng đã dành nhi u th i gian, tâm huy t và t n tình h ẫ ng d n
ỉ ả ự ệ ề ố ch b o tôi trong su t quá trình th c hi n đ tài.
ả ơ ớ ị ồ Nhân d p này, tôi cũng xin chân thành c m n t i các đ ng chí ban lãnh
ư ợ ủ ộ ỷ ị ạ đ o, cán b , xã viên c a U ban nhân dân xã cũng nh H p tác xã d ch v ụ
ố ệ ầ ữ ệ ị ế ấ nông nghi p Nh Khê đã cung c p cho tôi nh ng s li u c n thi ề ạ t và t o đi u
ự ệ ề ệ ỡ ạ ị ờ ki n giúp đ tôi trong th i gian th c hi n đ tài t i đ a bàn.
ả ơ ớ ố Cu i cùng tôi xin chân thành c m n t ạ i gia đình và b n bè đã khích l ệ ,
ậ ố ỡ ổ c vũ giúp đ tôi hoàn thành khóa lu n t ệ t nghi p này.
ộ ầ ữ ả ơ M t l n n a tôi xin chân thành c m n
ị Nh Khê, ngày 31 tháng 5 năm 2015
Sinh viên
2
3
Ắ Ề TÓM T T Đ TÀI
ế ượ ự ế ộ ệ Th c hi n chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i 10 năm 2010 2020,
ủ ươ ủ ể ả ế ậ ể ố ợ ch tr ề ng c a Đ ng v phát tri n kinh t t p th mà nòng c t là h p tác xã
ứ ữ ể ệ ạ ộ ộ ọ là m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng đ phát huy s c m nh toàn dân t c,
ự ệ ệ ạ ả ạ ẩ đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá, xây d ng và b o v đ t n ệ ấ ướ c.
ậ ợ ự ệ ể ế ổ ổ ợ T ng k t 5 năm th c hi n chuy n đ i h p tác xã theo lu t h p tác xã (1996),
ế ụ ế ề ổ ớ ị ị ộ h i ngh TW5 khoá IX (3/2002) đã ra ngh quy t v “ti p t c đ i m i, phát
ệ ể ả ế ậ ế ủ ơ ở ể ị tri n và nâng cao hi u qu kinh t ả t p th ”. Trên c s ngh quy t c a Đ ng
ủ ợ ạ ộ ụ ự ễ ệ ị và th c ti n ho t đ ng c a h p tác xã d ch v nông nghi p, ngày 20112012
ậ ố ộ ợ ố ị ị Qu c h i đã thông qua lu t H p tác xã s 23/2012/QH1; Ngh đ nh s ố
ủ ị ế ủ 93/2013/NĐCP c a Chính Ph ngày 21/11/2013 quy đ nh chi ti ộ ố ề t m t s đi u
ậ ợ ự ệ ườ ố ổ ả ầ ớ ủ c a Lu t h p tác xã.Th c hi n đ ng l ế ủ i đ i m i HTX c a Đ ng, h u h t
ươ ỉ ạ ề ể ể ậ ổ ị các đ a ph ng đ u đã t p trung ch đ o chuy n đ i HTX ki u cũ sang HTX
ớ ề ể ợ ớ ủ ộ ể ặ ki u m i cho phù h p v i n n kinh t ế ị ườ th tr ng và đ c đi m c a h kinh t ế
ể ự ề ự ủ ả ấ ộ ị cá th d a trên quy n t ộ ch s n xu t kinh doanh. Nh Khê là m t xã thu c
ườ ệ ự ề ề ố ệ huy n Th ộ ng Tín, thành ph Hà N i, có nhi u đi u ki n t ộ nhiên và xã h i
ậ ợ ệ ả ộ ề ừ ệ ể ấ thu n l i cho vi c phát tri n m t n n nông nghi p s n xu t hàng hoá. T khi
ớ ả ướ ự ễ ậ ợ ị lu t H p tác xã đi vào th c ti n, cùng v i c n c, HTXDVNN Nh Khê đã
ướ ứ ể ậ ượ ộ ữ có nh ng b c phát tri n đáng ghi nh n, đáp ng đ ầ ầ c m t ph n nhu c u
ườ ộ ả ệ ấ ộ ữ ủ c a nh ng ng i lao đ ng, h s n xu t kinh doanh nông nghi p, đóng góp
ộ ủ ị ể ế ọ ươ quan tr ng vào quá trình phát tri n kinh t xã h i c a đ a ph ng. Tuy nhiên
ỗ ợ ự ể trong quá trình th c thi các chính sách h tr , phát tri n HTX thì HTXDVNN
ộ ộ ị ề ế ế ể ạ ậ ạ ợ Nh Khê còn b c l nhi u h n ch và y u kém, phát tri n ch m ch p, l i ích
ạ ư ề ố ườ ự ự ộ đem l i cho các thành viên ch a nhi u, s ng i lao đ ng th c s tham gia
ề ớ ọ ự “ Đánh giá tình hình th c thi chính sách còn ít… V i lí do đó, tôi ch n đ tài:
4
ệ ể ợ ị ị ị ụ ỗ ợ h tr , phát tri n h p tác xã d ch v nông nghi p trên đ a bàn xã Nh Khê,
ườ ố ộ ệ huy n Th ng Tín, thành ph Hà N i .”
ể ướ ự ế ứ ể ầ Đ b c vào nghiên c u th c t ệ ố , tôi đã tìm hi u và góp ph n h th ng
ơ ở ự ơ ở ữ ề ề ậ ấ ế ễ hóa c s lý lu n và c s th c ti n v nh ng v n đ có liên quan đ n
ơ ở ứ ự ự ạ ỗ ợ HTXDVNN. Trên c s đó, nghiên c u th c tr ng th c thi chính sách h tr ,
ế ố ả ủ ể ưở ự ế phát tri n HTX c a HTXDVNN, các y u t nh h ng đ n quá trình th c thi
ả ạ ượ ữ ủ ế ỉ ồ ạ ạ chính sách c a HTXDVNN, ch ra nh ng k t qu đ t đ c, t n t ế i h n ch ,
ộ ố ả ấ ả ự ệ ằ ề nguyên nhân và đ xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu th c thi
ỗ ợ ủ ể chính sách h tr , phát tri n HTX c a HTXDVNN.
ụ ệ ớ ươ ế ậ ệ V i vi c áp d ng ph ậ ng pháp ti p c n, thu th p tài li u/ thông tin, x ử
ố ả ằ ố ả ự ự ạ lý thông tin, th ng kê mô t , th ng kê so sánh nh m mô t th c tr ng th c thi
ỗ ợ ủ ể ặ ệ ậ chính sách h tr , phát tri n HTX c a HTXDVNN, đ c bi t thu th p thông tin
ươ ỏ ớ ề ấ ả ỏ ớ v i ph ng pháp đi u tra, ph ng v n sâu, thông qua b ng câu h i v i 45 h ộ
ả ộ ộ ộ ủ xã viên, 4 cán b HTX, 3 cán b xã, và 16 h không ph i là thành viên c a
ượ ọ ở ạ HTXDVNN đ ẫ c ch n ng u nhiên 5 thôn khác nhau t ị i xã Nh Khê.
ỗ ợ ự ứ ế ả ấ K t qu nghiên c u cho th y tình hình th c thi chính sách h tr , phát
ủ ể ị ượ tri n HTX c a HTXDVNN Nh Khê cũng đã đ ể ế c HTX đang ti n hành tri n
ỉ ượ ư ị ườ ủ ộ khai trên đ a bàn xã nh ng ch đ c m t trong m i chính sách c a Nhà n ướ c
ị ị ạ ị ướ ẩ ư ầ theo ngh đ nh 193/2013/NĐCP, còn l i đang chu n b b c đ u đ a vào
ự ế ự ế ệ ể ệ ả ề ừ ư tri n khai th c hi n và ch a có k t qu rõ r t. Th c t đi u tra t các cán b ộ
ỗ ợ ự ộ ể ệ HTX, cán b xã và các xã viên thì vi c th c thi chính sách h tr , phát tri n
ặ ấ ư ủ ề ố ị ấ HTX c a HTXVNNN Nh khê còn g p r t nhi u khó khăn nh : V n ít, đ t
ụ ở ủ ư ượ ấ ữ ỏ ộ làm tr s c a HTX ch a đ ạ c c p bìa đ , đó cũng là m t trong nh ng h n
ế ấ ế ể ở ộ ả ấ ố ộ ch đ HTX th ch p vay v n m r ng s n xu t kinh doanh, trình đ chuyên
ứ ủ ư ượ ầ ờ ổ ộ môn c a các cán b ch a đáp ng đ c nhu c u trong th i bu i kinh t ế ị th
5
ườ ơ ở ậ ầ ạ ấ ủ ế ố tr ư ồ ng đ y c nh tranh, c s v t ch t c a HTX còn thi u th n và ch a đ ng
b …ộ
ơ ở ự ứ ể ạ ộ ố ế Trên c s phân tích th c tr ng, nghiên c u đã đi tìm hi u m t s y u
ưở ỗ ợ ủ ự ế ể ố ả t nh h ng đ n th c thi chính sách h tr , phát tri n HTX c a HTXDVNN
ế ố ự ự ễ ả ợ ủ ồ ớ ưở bao g m các y u t : s phù h p c a chính sách v i th c ti n, nh h ủ ng c a
ỉ ạ ự ế ả ộ ưở ủ cán b ch đ o đ n tình hình th c thi chính sách, nh h ng c a đ i t ố ượ ng
ưở ụ ớ ố ủ ự ệ ồ h ng th t i vi c th c thi chính sách, ngu n v n c a HTX…
ứ ư ữ ữ ả Nh ng phân tích trên là căn c đ a ra nh ng gi ằ i pháp nh m nâng cao
ả ự ỗ ợ ủ ể ệ ị hi u qu th c thi chính sách h tr , phát tri n HTX c a HTXDVNN Nh Khê.
ạ ượ ố ự ụ ệ ả ầ ộ ộ ồ Mu n đ t đ c m c tiêu đó, c n ph i th c hi n m t cách đ ng b các gi ả i
ấ ượ ả ộ ộ pháp sau: nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b qu n lý HTX, nâng cao trình đ ộ
ậ ườ ộ ồ ố ườ ứ nh n th c cho ng i dân, huy đ ng ngu n v n, tăng c ự ng xây d ng c s ơ ở
ơ ở ậ ấ ủ ữ ộ ạ ầ h t ng HTX vì c s v t ch t c a HTX cũng là m t trong nh ng y u t ế ố
ả ưở ạ ộ ủ ế ờ ớ ọ quan tr ng nh h ng đ n ho t đ ng c a HTX. Trong th i gian t i, HTX nên
ụ ủ ụ ư ể ế ề ạ ị trang b thêm v máy móc đ ph c v đ cũng nh nên lên k ho ch xây
ậ ư ủ ề ố ượ ứ ệ ể ầ ự d ng qu y v t t nông nghi p đ đáp ng đ v s l ng cho xã viên và có
ữ ể ả ộ th cho nh ng h không ph i là xã viên ngoài HTX.
6
Ụ Ụ M C L C
7
Ả Ụ DANH M C B NG
8
Ụ Ồ Ị DANH M C Đ TH
9
Ộ Ụ DANH M C H P
10
Ụ Ắ Ế DANH M C VI T T T
ụ ệ ị DVNN : D ch v nông nghi p
ơ ị ĐVT : Đ n v tính
GT : Giá trị
GTSX ấ ị ả : Giá tr s n xu t
ộ ồ HĐND : H i đ ng nhân dân
ộ ồ ả ị HĐQT : H i đ ng qu n tr
ợ HTX : H p tác xã
ụ ệ ợ ị HTXDVNN : H p tác xã d ch v nông nghi p
ỷ UBND : U ban nhân dân
ự TTCS : th c thi chính sách
ị ả ấ GTSX : Giá tr s n xu t
ệ ệ ạ CNH – HĐH : Công nghi p hóa – hi n đ i hóa
NTM : nông thôn m iớ
ộ ỹ ế ậ TBKT : ti n b k thu t
11
PH N 1Ầ
Ở Ầ M Đ U
ấ ế ủ ề 1.1.Tính c p thi t c a đ tài
ộ ổ ợ ứ ề H p tác xã là m t t ở ộ ở ữ ch c kinh doanh thu c s h u và đi u hành b i
ộ ợ ẫ ợ ượ ị m t nhóm các cá nhân cho l ủ ọ i ích l n nhau c a h . H p tác xã đ c xác đ nh
ố ề ệ ố ế ợ ủ ị ợ ở b i tuyên b v vi c xác đ nh h p tác xã c a Liên minh qu c t h p tác xã
ợ ự ị ủ ữ ộ ườ ế ự ứ ể ệ ệ "m t hi p h p t tr c a nh ng ng i đoàn k t t nguy n đ đáp ng nhu
ủ ế ộ ọ ầ c u chung c a kinh t ệ , xã h i và văn hóa và nguy n v ng thông qua các doanh
ở ữ ủ ệ ể ồ ợ nghi p đ ng s h u và ki m soát dân ch ". H p tác xã cũng có th đ ể ượ c
ộ ở ữ ề ể ệ ộ ị đ nh nghĩa là m t doanh nghi p thu c s h u và ki m soát đ u cho các ng ườ i
ụ ủ ữ ặ ị ườ ệ ở ạ ử ụ s d ng d ch v c a mình ho c nh ng ng i làm vi c đó. Khía c nh khác
ứ ủ ệ ế ợ ọ nhau liên quan đ n doanh nghi p h p tác xã là tr ng tâm c a nghiên c u trong
ế ợ ự lĩnh v c kinh t h p tác xã.
ể ở ế ấ ọ Các HTX có vai trò r t quan tr ng trong ti n trình phát tri n các n ướ c
ế ớ ể ấ ạ ở ề trên th gi i. Phong trào HTX đã và đang phát tri n r t m nh ố nhi u qu c
ắ ầ ừ ở ữ gia. B t đ u t HTX Rochdale Anh nh ng năm 1844, phong trào HTX đã
ấ ủ ư ả ố ầ d n lan sang các qu c gia châu Âu khác nh Pháp (HTX s n xu t c a công
ế ế ự ứ ụ ể ả ẩ ự nhân), Th y Đi n (HTX ch bi n nông s n th c ph m), Đ c (HTX xây d ng
ế ụ ả ở ưở ộ ướ ướ nhà )…và ti p t c nh h ng, lan r ng ra toàn n c Anh và các n c châu
ư ứ ể ầ ỉ ở ụ Âu nh Đ c, Nga, Pháp, Italia, Th y Đi n… Ch tính đ u năm 1860, Anh đã
ụ ớ ơ có 460 HTX tiêu th v i h n 100 ngàn thành viên. Các HTX này đã liên k t l ế ạ i
ụ ệ ậ ở ớ v i nhau, l p ra Liên hi p HTX tiêu th Anh Manchester. Năm 1862, chính
ủ ậ ệ ộ ố ấ ph Anh ban hành Lu t HTX (Liên minh HTX Vi t Nam, M t s v n đ c ề ơ
ề ả b n v HTX, 2004).
12
ủ ươ ữ ể ợ ộ Phát tri n h p tác xã là m t trong nh ng ch tr ấ ng mang tính ch t
ế ượ ượ ả ướ ể ằ ị chi n l c đ c Đ ng và Nhà n c xác đ nh nh m phát tri n, nông thôn trên
ườ ấ ướ ệ ệ ạ ươ con đ ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Trung ả ng Đ ng và
ủ ươ ủ ề ề ể ợ Chính ph đã có nhi u ch tr ấ ng chính sách v phát tri n h p tác xã. D u
ị ầ ứ ế ấ ấ ố ọ ộ ị m c quan tr ng nh t là Ngh quy t 13, H i ngh l n th 5 Ban Ch p hành
ươ ế ụ ổ ề ể ả ớ Trung ệ ng Đ ng khóa IX v “ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u
ả ế ậ ể ế ậ ợ ị ị qu kinh t t p th ”. Ti p đó là Lu t H p tác xã 2003; Ngh đ nh s ố
ộ ố ỗ ợ ủ ề ủ ế 88/2005/NĐCP c a Chính Ph v “m t s chính sách h tr , khuy n khích
ể ậ ợ ợ ố phát tri n h p tác xã; Lu t H p tác xã s 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
ị ị ủ ố ị ủ Ngh đ nh s 93/2013/NĐCP c a Chính Ph ngày 21/11/2013 quy đ nh chi ti ế t
ộ ố ề ủ ậ ợ m t s đi u c a Lu t h p tác xã.
ở ướ ế ớ Ngày nay, ề nhi u n c trên th gi ể i, HTX trong nông thôn phát tri n
ư ộ ầ ế ủ ự ị nh m t thành ph n kinh t ch l c. Theo PGS.TS Ngô Doãn V nh và ThS
ộ ế ạ ố Kim Qu c Chính, B K ho ch và Đ u t ầ ư ở ứ , Đ c, Hà Lan, Canada kinh t ế
ấ Ở ị ả ế ầ ướ ự HTX chi n g n 50% giá tr s n xu t . các n c khác trong khu v c nh ư
ế ướ ứ Thái Lan, Philippine kinh t HTX d i các hình th c khác nhau cũng phát
ể ấ ạ ở ự Ở ề ướ ệ ướ tri n r t m nh khu v c nông thôn. nhi u n ặ c, đ c bi t các n c công
ư ứ ể ệ ấ ạ ậ nghi p phát tri n có phong trào HTX r t m nh nh Đ c, Anh, Pháp, Nh t,
ỹ M , Canada, Italia, v.v
ể ộ Ở ệ Vi t Nam trong quá trình phát tri n nông thôn, các HTX có m t vai
ế ứ ừ ọ ổ ớ ộ ượ ị trò h t s c quan tr ng. T sau Đ i m i, h nông dân đ ơ c xác đ nh là các đ n
ế ự ủ ể ộ ậ ự ủ ệ ộ ề ồ ị v kinh t ớ ch , đi u đó đ ng nghĩa v i vi c h có th đ c l p t ch trong t
ế ị ụ ả ề ả ệ ấ ẩ vi c ra các quy t đ nh v s n xu t, tiêu th s n ph m, tiêu dùng v.v… Tuy
ấ ủ ộ ộ ặ ả ư ể ầ ả nhiên, m t đ c đi m c n ph i l u ý là quy mô s n xu t c a h nói chung còn
ế ỏ ư ệ ấ ầ ả ế ế ữ ơ nh bé và thi u các t li u s n xu t c n thi ủ t. H n th n a, nông dân c a
ọ ỹ ệ ệ ế ầ ậ ọ ị chúng ta hi n đang thi u vi c làm tr m tr ng. Trang b khoa h c k thu t còn
13
ấ ễ ị ổ ươ ố ớ ổ ủ ấ ế r t y u kém và r t d b t n th ng đ i v i các thay đ i c a kinh t ế ị th
ườ ụ ể ậ ằ ụ ộ tr ng. Vì v y, phát tri n các HTX nh m m c đích quy t các h nông dân
ỏ ẻ ễ ị ổ ươ ề ạ ầ nh l , d b t n th ng trong n n kinh t ế ị ườ th tr ả ặ ng c nh tranh c n ph i đ t
ệ ầ ụ ư lên thành nhi m v u tiên hàng đ u.
ả ả ề ệ ề ệ ấ ế ạ ộ Đã xu t hi n nhi u HTX ho t đ ng có hi u qu c v kinh t và xã
ậ ư ứ ư ề ụ ệ ộ h i, nh HTX trong làng ngh cung ng v t t ụ ả , nguyên li u ph c v s n
ả ẩ ấ ả ộ ả ế ệ ậ xu t, bao tiêu s n ph m, gi ấ i quy t vi c làm và thu nh p cho các h s n xu t
ở ộ ộ ư ề ậ ị làng ngh và m t b ph n dân c trên đ a bàn; các HTX chuyên ngành chăn
ụ ệ ỷ ả ườ ướ ầ ạ ị nuôi, thu s n; HTX d ch v v sinh môi tr ng, v.v., b c đ u đã t o đ ượ c
ưở ủ ướ ể ố ự s tin t ng c a nhân dân và có xu h ng phát tri n t t. Nhìn chung, các HTX
ượ ề ậ ậ ạ ớ ộ đ c thành l p m i theo Lu t HTX đ u ho t đ ng theo nguyên t c t ắ ự
ủ ủ ệ ẳ ấ ừ nguy n c a thành viên, dân ch , bình đ ng, công khai, và xu t phát t nhu
ị ườ ẹ ộ ẻ ả ộ ọ ầ c u th tr ng; b máy qu n lý HTX g n nh ; đ i ngũ thành viên tr , có trình
ạ ộ ả ơ ớ ướ ệ ộ đ ; ho t đ ng hi u qu h n so v i tr c kia.
ệ ộ ộ ị ườ ằ ở ự ạ Nh khê là m t xã thu c huy n Th ng tín n m khu v c ngo i thành
ề ề ể ậ ộ ố ị Hà n i có truy n th ng v phong trào phát tri n HTX. Tuy v y HTX d ch v ụ
ệ ủ ộ ố ự ặ ả nông nghi p c a xã đang g p ph i m t s khó khăn trong th c thi chính sách
ề ấ ề ế ể ấ ế ệ ạ phát tri n HTX do còn nhi u h n ch . Do đó v n đ c p thi t hi n nay đó là
ủ ợ ự ự ể ạ ả ph i đánh giá đúng th c tr ng th c thi chính sách phát tri n HTX c a h p tác
ữ ụ ệ ệ ị ỉ xã d ch v nông nghi p (HTXDVNN) hi n nay, ch ra nh ng chính sách phát
ể ượ ư ượ ự ệ ự ữ ệ tri n HTX đã đ c th c hi n và chính sách ch a đ ồ c th c hi n, nh ng t n
ạ ạ ế ướ ả ừ ắ ặ ề ấ t i h n ch v ng m c HTXDVNN đang g p ph i t ữ đó, đ xu t nh ng
ướ ả ả ự ệ ệ ằ ị đ nh h ng, gi i pháp nh m nâng cao hi u qu th c hi n chính sách phát
ể ể ớ ị ườ ể ế ụ ổ tri n HTX trên đ a bàn đ ti p t c đ i m i và phát tri n, tăng c ự ng s liên
ệ ố ể ờ ớ ế k t và phát tri n h th ng HTX trong th i gian t i.
14
ấ ề ọ Xu t phát t ừ ự ế th c t trên tôi đã ch n đ tài: : “ Đánh giá tình hình
ỗ ợ ụ ự ợ ể ệ ị th c thi chính sách h tr , phát tri n h p tác xã d ch v nông nghi p trên
ệ ườ ố ộ ị ị đ a bàn xã Nh Khê, huy n Th ng Tín, thành ph Hà N i .”
ứ ụ 1.2. M c tiêu nghiên c u
ụ 1.2.1. M c tiêu chung
ỗ ợ ự ứ ể ợ Nghiên c u tình hình th c thi chính sách h tr phát tri n h p tác xã
ườ ừ ề ấ ả ệ ủ c a ng ị i dân trong đ a bàn xã, t đó đ xu t gi i pháp nâng cao hi u qu ả
ỗ ợ ự ệ ể ợ ạ ị th c hi n chính sách h tr phát tri n h p tác xã t ệ i xã Nh khê, huy n
ườ ố ộ Th ng tín, thành ph Hà N i.
ụ ể ụ 1.2.2. M c tiêu c th
ệ ố ơ ở ự ễ ề ậ ự H th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v tình hình th c thi chính
ỗ ợ ể sách h tr phát tri n HTX.
ỗ ợ ự ể ạ Phân tích tình hình th c thi chính sách h tr phát tri n HTX t i Nh ị
ệ ườ khê, Huy n Th ng tín.
ế ố ả ưở ớ ự ệ Phân tích các y u t nh h ng t i vi c th c thi chính sách h tr ỗ ợ
ệ ể ị ị ườ phát tri n HTX trên đ a bàn xã Nh khê, huy n Th ng tín.
ộ ố ả ề ấ ả ự ệ ằ Đ xu t m t s gi ệ i pháp nh m nâng cao hi u qu th c hi n chính
ỗ ợ ể ợ ạ ệ ị ườ sách h tr , phát tri n h p tác xã t i xã Nh khê, huy n Th ng tín, TP Hà
n i. ộ
ố ượ ứ ạ 1.3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ 1.3.1. Đ i t ng
ự ứ ề ệ ể Đ tài nghiên c u tình hình th c hi n chính sách phát tri n HTX trên
ệ ườ ậ ố ộ ị ị đ a bàn xã Nh khê, Huy n Th ng tín, Thành ph Hà n i. T p trung vào các
ố ượ ả ạ ộ ộ nhóm đ i t ợ ng : cán b qu n lý và lãnh đ o xã , nhân viên, c ng tác viên h p
15
ủ ể ộ ạ ộ tác xã c a xã và h nông dân, các nhóm đoàn th trong xã. Và các ho t đ ng
ỗ ợ ự ệ ể ế ị liên quan đ n công tác th c hi n chính sách h tr phát tri n HTX trên đ a bàn
xã.
ứ ạ 1.3.2 Ph m vi nghiên c u
Ph m vi n i dung :
ạ ộ
ị ị ề ể ợ Theo ngh đ nh 193/2013/NĐ – CP Chính sách phát tri n h p tác xã thì đ tài
ề ự ể ợ ạ ộ đánh giá v th c thi chính sách phát tri n h tác xã thông qua các ho t đ ng
ụ ể c th :
ạ ộ ủ ề ỗ ợ ộ ợ Đánh giá c a nông dân và cán b h p tác xã v các ho t đ ng h tr ,
ế ậ ợ khuy n khích thành l p h p tác xã.
ạ ộ ộ ợ ủ ề ạ ồ Đánh giá c a nông dân và cán b h p tác xã v ho t đ ng đào t o, b i
ưỡ ự ồ d ng ngu n nhân l c.
ỹ ỗ ợ ủ ề ể ộ ợ Đánh giá c a nông dân và cán b h p tác xã v qu h tr phát tri n
ợ h p tác xã.
ỗ ợ ợ ề ệ ộ ợ ủ Đánh giá c a nông dân và cán b h p tác xã v vi c h tr h p tác xã
ụ ụ ả ủ ộ ờ ố ấ ồ ầ ư ơ ở ạ ầ đ u t c s h t ng ph c v s n xu t, đ i s ng c a c ng đ ng xã viên và
ươ ể ế ộ tham gia các ch ng trình phát tri n kinh t xã h i.
ị ơ ả ộ ố ế ệ ề ấ ằ ổ Đ xu t m t s khuy n ngh c b n nh m b sung , hoàn thi n chính sách
ể ợ phát tri n h p tác xã.
Ph m vi không gian :
ạ
ủ ế ứ ệ ề ạ ị Đ tài nghiên c u ch y u trong ph m vi xã Nh khê, huy n Th ườ ng
ố ộ tín, Thành ph Hà n i.
Ph m vi th i gian :
ạ ờ
ố ệ ừ ố ệ ệ ậ S li u, tài li u thu th p là s li u t năm 2011 – 2014
ự ề ệ ế ờ ừ Th i gian th c hi n đ tài: T tháng 1/2015 đ n tháng 5/2015
16
17
PH N IIẦ
Ơ Ở Ự Ậ Ễ C S LÝ LU N VÀ TH C TI N
ậ ề ự ỗ ợ ơ ở ể 2.1 C s lý lu n v th c thi chính sách h tr phát tri n HTX
ộ ố ơ ả 2.1.1 M t s ệ khái ni m c b n
Khái ni m chính sách
ệ
ấ ề ư ế ậ ộ ố ị Cho đ n nay ch a có m t đ nh nghĩa nào th ng nh t v thu t ng ữ
ự ạ ể ươ “chính sách” ,song t u chung l i “chính sách “ là “ki u” , là ph ng pháp can
ệ ướ ự ụ ữ ủ thi p c a nhà n ờ ạ c vào 1 lĩnh v c nào đó theo nh ng m c tiêu và th i h n
ấ ị ấ ị ứ ữ ề ệ ớ nh t đ nh v i nh ng đi u ki n nh t đ nh (Ngô Đ c Cát và Vũ Đình Thăng ,
2001).
ủ ượ ủ ế ậ ợ Chính sách là t p h p các quy t sách c a chính ph đ c th hi n ể ệ ở ệ h
ừ ằ ố ị ướ ữ ỡ ả th ng quy đ nh trong văn b n pháp quy nh m t ng b c tháo g nh ng khó
ự ề ệ ế ả ưở ớ ấ ị ụ ễ khăn trong th c ti n, đi u ki n kinh t nh h ng t i m c tiêu nh t đ nh,
ể ủ ề ả ự ế ạ ả đ m b o s phát tri n c a n n kinh t (Ph m Vân Đình 2006).
ủ ươ ậ ỗ ợ Theo Đ Kim Chung (2010), chính sách là t p h p các ch tr ng và
ề ươ ủ ề ệ ế ộ ộ hành đ ng v ph ng di n nào đó c a n n kinh t ủ ự xã h i do Chính ph th c
ạ ượ ủ ụ ệ ồ ố hi n. Nó bao g m m c tiêu mà Chính ph mu n đ t đ ể ạ c và cách làm đ đ t
ượ ụ đ c m c tiêu đó.
Khái ni m v h p tác xã
ề ợ ệ
ố ế ộ ổ ị Theo liên minh HTX qu c t (1895) đ nh nghĩa: HTX là m t t ứ ch c
ị ủ ữ ệ ạ ể ứ ệ ầ chính tr c a nh ng ng ườ ự i t nguy n liên hi p l i đ đáp ng nhu c u và
ọ ề ủ ệ ọ ế ộ ộ nguy n v ng chung c a h v kinh t , xã h i và văn hóa thông qua m t xí
ủ ế ở ữ ệ ả ị nghi p cùng s h u và qu n lý dân ch . Đ n năm 1995, đ nh nghĩa này đ ượ c
ự ệ ự ứ ự ệ ị hoàn thi n: “HTX d a trên ý nghĩa t c u mình, t ch u trách nhi m, bình
ế ằ ưở ẳ đ ng, công b ng và đoàn k t. Các xã viên HTX tin t ạ ng vào ý nghĩa đ o
18
ự ề ộ ệ ứ đ c, v tính trung th c, trách nhi m xã h i và quan tâm chăm sóc ng ườ i
khác”.
ậ ợ ổ ứ ế ậ ể Theo Lu t HTX (2003): H p tác xã là t ch c kinh t t p th do các cá
ầ ộ ọ ợ nhân, h gia đình, pháp nhân (sau đây g i chung là xã viên) có nhu c u, l i ích
ự ứ ậ ủ ể ệ ậ ố ị chung, t nguy n góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a Lu t này đ phát
ể ủ ừ ứ ạ ậ ự huy s c m nh t p th c a t ng xã viên tham gia HTX, cùng giúp nhau th c
ạ ộ ệ ệ ả ả ấ ờ ố hi n có hi u qu các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nâng cao đ i s ng
ể ấ ầ ầ ế ộ ủ ấ ướ ậ v t ch t, tinh th n, góp ph n phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
ậ ợ ợ ổ ứ ế ậ ị Lu t H p tác xã 2012 đ nh nghĩa: H p tác xã là t ch c kinh t ể t p th ,
ư ấ ự ở ữ ồ đ ng s h u, có t cách pháp nhân, do ít nh t 07 thành viên t ệ nguy n thành
ươ ạ ộ ợ ẫ ả ấ ợ ậ l p và h p tác t ạ ng tr l n nhau trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, t o
ủ ứ ệ ằ ầ vi c làm nh m đáp ng nhu c u chung c a thành viên, trên c s t ơ ở ự ủ ự ch , t
ủ ệ ẳ ả ợ ị ch u trách nhi m, bình đ ng và dân ch trong qu n lý h p tác xã.
ư ậ ợ ổ ứ ế ể ể Nh v y ta có th hi u: H p tác xã là t ch c kinh t ữ do nh ng ng ườ i
ợ ế ự ứ ậ ệ ộ lao đ ng có l i ích kinh t chung t ố nguy n cùng góp v n góp s c l p ra theo
ậ ể ủ ậ ừ ủ ể ạ ị ứ quy đ nh c a pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th và t ng xã viên
ạ ộ ả ơ ự ệ ệ ằ ả ấ nh m giúp nhau th c hi n có hi u qu h n các ho t đ ng s n xu t kinh
ụ ệ ể ả ầ ị ế ờ ố doanh, d ch v và c i thi n đ i s ng góp ph n phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ấ ướ đ t n c.
Kinh t
ế ợ h p tác xã
ế ậ ứ ể ạ ợ ố ợ Kinh t t p th là hình th c h p tác đa d ng, mà nòng c t là h p tác
ở ữ ủ ở ữ ậ ế ộ ể ữ ự d a trên s h u c a các thành viên và s h u t p th ; liên k t r ng rãi nh ng
ườ ộ ả ừ ệ ấ ộ ng i lao đ ng, các h s n xu t, kinh doanh, các doanh nghi p v a và nh ỏ
ầ ộ ế ớ ạ ị thu c các thành ph n kinh t ; không gi i h n quy mô và đ a bàn (tr ừ ộ ố m t s
ự ố ộ ố ị lĩnh v c có quy đ nh riêng); phân ph i theo lao đ ng, theo v n góp và m c đ ứ ộ
ụ ệ ị ạ ộ tham gia d ch v ; ho t đ ng theo nguyên t c t ắ ự ủ ự ị ch , t ch u trách nhi m.
19
ế ậ ể ấ ợ ế ồ ợ Kinh t t p th l y l i ích kinh t làm chính, bao g m l i ích các thành
ợ ể ồ ậ ọ ờ ợ ộ ủ viên và l i ích t p th , đ ng th i coi tr ng l i ích xã h i c a các thành viên,
ầ ả ế góp ph n xoá đói, gi m nghèo, ti n lên làm giàu cho các thành viên.
Khái ni m h p tác xã nông nghi p
ệ ệ ợ
ươ ề ệ ẫ ủ ệ ề Theo Đi u 1, ch ủ ng 1 c a đi u l m u HTX Nông nghi p c a Vi ệ t
ổ ứ ế ự ủ ữ Nam ghi rõ: HTXNN là t ch c kinh t ch , do nông dân và nh ng ng t ườ i
ầ ộ ợ ự ệ ố lao đ ng có nhu c u, l i ích chung, t ứ ậ nguy n cùng nhau góp v n, góp s c l p
ậ ể ủ ậ ứ ủ ể ạ ị ủ ừ ra thep quy đ nh c a pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th và c a t ng
ạ ộ ự ệ ệ ằ ả ị xã viên nh m giúp nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng d ch v h tr ụ ỗ ợ
ế ộ ự ả ủ ấ cho kinh t h gia đình c a xã viên và kinh doanh trong lĩnh v c s n xu t, ch ế
ụ ả ủ ệ ế ẩ ả ồ bi n và tiêu th s n ph m nông, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n và kinh
ề ở ụ ụ ệ ả ấ doanh các ngành ngh khác nông thôn, ph c v cho s n xu t nông nghi p.
ứ ụ ể ủ ư ậ ộ ế Nh v y, HTXNN là m t trong các hình th c c th c a kinh t HTX
ự ệ ổ ứ ế ủ ườ trong lĩnh v c nông nghi p, là t ch c kinh t ữ c a nh ng ng i nông dân có
ệ ầ ọ ự ế ạ ể ệ cùng nhu c u và nguy n v ng, t nguy n liên k t l ố ợ i đ ph i h p giúp đ ỡ
ể ế ứ ặ ố ơ ề ờ ố ầ nhau phát tri n kinh t ho c đáp ng t ủ t h n các nhu c u v đ i s ng c a
ỗ ổ ứ ạ ộ ắ ậ m i thành viên, t ch c và ho t đ ng theo nguyên t c lu t pháp quy đinh, có
ư t cách pháp nhân.
Khái ni m h p tác xã d ch v nông nghi p
ụ ệ ệ ợ ị
ụ ệ ị ượ ế ố ữ ữ ể ệ D ch v nông nghi p đ ề c hi u là nh ng đi u ki n, nh ng y u t và
ầ ế ạ ả ả ấ ẩ ộ ộ đ ng tác c n thi t cho m t quá trình s n xu t, kinh doanh lo i s n ph m nào
ứ ụ ệ ố ồ ấ đó trong nông nghi p (ví d : cung ng gi ng cây tr ng, con gia súc, làm đ t,
ướ ệ ồ ề ả ừ ệ ườ ả t i tiêu, b o v đ ng đi n và phòng tr sâu b nh,…), mà ng ấ i s n xu t
ặ ạ ể ẵ ượ ặ ế ự không có s n, không th làm ho c t o ra đ c, ho c n u t làm thì không có
ế ố ế ề ệ ệ ả ả ậ ọ ừ hi u qu , cho nên h ph i ti p nh n các đi u ki n, các y u t đó t bên
20
ư ứ ằ ổ ờ ngoài b ng các hình th c khác nhau nh : mua, bán, trao đ i, thuê và nh ,…
ạ ỹ ễ ậ ọ ế (Nguy n Ng c Bích, Lu n văn Th c s kinh t nông nghiêp, 2012).
̃ ụ ệ ợ ị ổ ứ ế H p tác xa d ch v nông nghi p (HTX DVNN) là t ch c kinh t nông
ượ ứ ụ ể ệ ẳ ị ệ nghi p đ ạ ộ c tách h n đ làm ch c năng d ch v nông nghi p, nó ho t đ ng
ạ ộ ủ ể ạ ậ ộ ớ theo lu t HTX, là m t lo i hình HTX ki u m i. Ho t đ ng c a HTXDVNN
ế ố ầ ụ ầ ả ồ ị ị bao g m: d ch v các y u t ấ ụ đ u ra, đ u vào, d ch v các khâu cho s n xu t
ệ ụ ả ứ ụ ụ ớ nông nghi p, các HTXDVNN đ ượ ổ c t ấ ch c v i m c đích ph c v s n xu t
ụ ủ ệ ằ ộ ợ cho nông nghi p c a các h nông dân, nó không nh m m c đích l ậ i nhu n.
ủ ế ượ ứ ị Mô hình HTXDVNN ở ướ n c ta ch y u đ c phân thành ba hình th c: d ch
ụ ổ ụ ễ ợ ị ị ơ ụ v chuyên khâu, d ch v chuyên nghành, d ch v t ng h p. (Nguy n Anh S n,
ạ ỹ ậ ế Lu n văn Th c s kinh t , 2010) .
Chính sách h tr , phát tri n h p tác xã
ỗ ợ ể ợ
ỗ ợ ể ượ ể ể Chính sách h tr , phát tri n HTX có th đ ạ ộ c hi u là các ho t đ ng
ạ ộ ủ ư ế ệ ả ằ ả ợ nh m nâng cao k t qu , , hi u qu ho t đ ng c a h p tác xã cũng nh tác
ữ ế ườ ủ ạ ộ ộ đ ng đ n nh ng ng i lãnh đ o, cán b HTX do chính ph ban hành.
ỗ ợ ụ ủ ể ế ạ M c tiêu c a chính sách h tr , phát tri n HTX đó là khuy n khích, t o
ự ệ ế ề ể ẩ ả ấ ộ đi u ki n thúc đ y phát tri n HTX, tác đ ng tr c ti p vào s n xu t, kinh
ế ườ ự ủ ố ủ doanh c a kinh t thành viên; tăng c ng tính t ch , khai thác t ề i đa ti m
ợ ế ủ ủ ơ ợ năng, l ữ i th c a HTX, nâng cao h n n a vai trò c a h p tác xã đ i v i s ố ớ ự
ộ ủ ấ ướ ể ả ả ườ phát tri n, b o đ m an sainh xã h i c a đ t n c; tăng c ự ạ ng năng l c c nh
ế ộ ặ ệ ế ộ ủ tranh c a kinh t h gia đình đ c bi t là kinh t ơ ở ả h nông dân và các c s s n
ệ ơ ế ị ườ ừ ề ấ ỏ xu t, kinh doanh quy mô v a và nh trong đi u ki n c ch th tr ộ ng và h i
ậ ế ố ế ầ ổ ị ế ộ nh p kinh t qu c t ; góp ph n n đ nh kinh t ị , chính tr , xã h i.
ỗ ợ ư ậ ể ượ ể ợ Nh v y, chính sách h tr , phát tri n HTX đ ậ c hi u là t p h p các
ủ ươ ủ ằ ạ ộ ủ ệ ả ộ ch tr ủ ng hành đ ng c a Chính ph nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a
ườ ự ổ ứ ạ ộ ề ợ h p tác xã thông qua tăng c ng năng l c t ch c, đi u hành, ho t đ ng, kinh
21
ạ ộ ồ ưỡ ạ ợ ự ồ doanh cho h p tác xã; các ho t đ ng đào t o, b i d ng ngu n nhân l c; xúc
ế ươ ế ỗ ợ ứ ạ ộ ụ ụ ề ạ ổ ti n th ớ ng m i; các ho t đ ng v tín d ng; thu ; h tr ng d ng đ i m i,
ạ ộ ệ ế ộ nâng cao trình đ công ngh khuy n nông và các ho t đ ng đ u t ầ ư ế ấ , k t c u
ụ ụ ả ể ấ ế ộ ạ ầ h t ng ph c v s n xu t, phát tri n kinh t xã h i.
Khái ni m v th c thi chính sách h tr phát tri n h p tác xã
ề ự ỗ ợ ể ệ ợ
ự ệ ượ ể ể ệ Th c hi n chính sách đ ồ c hi u là vi c tri n khai chính sách, bao g m
ệ ụ ế ặ ươ ế ạ ộ vi c c th hóa m t chính sách ho c ch ộ ng trình k ho ch và các hành đ ng
ể ế ụ ể ủ ừ c th c a t ng ngành trong phát tri n kinh t .
ự ể ệ ợ ượ ể ậ ỗ ợ Th c hi n chính sách h tr , phát tri n h p tác xã đ ợ c hi u là t p h p
ạ ộ ủ ả ơ ươ ề các ho t đ ng c a các c quan qu n lý nhà n ướ ở ị c đ a ph ạ ộ ng v ho t đ ng
ự ể ể ệ ể ằ ợ ợ phát tri n h p tác xã nh m tri n khai th c hi n chính sách phát tri n h p tác
ừ ươ ườ ạ ộ ồ xã t Trung ế ng đ n ng i nông dân. Các ho t đ ng này bao g m tuyên
ổ ế ự ể ế ề ạ ổ ứ truy n ph bi n chính sách, xây d ng k ho ch tri n khai, t ể ch c tri n khai,
ệ ủ ị ự ể ươ ki m tra giám sát và đánh giá th c hi n c a đ a ph ng.
ự ệ ở ỗ ị ươ ề ệ Vi c th c hi n chính sách m i đ a ph ệ ng là khác nhau do đi u ki n
ừ ộ ự ữ ệ kinh t ế ự , t ộ ặ nhiên, xã h i đ c thù mà t đó cán b th c hi n có nh ng k ế
ụ ể ị ể ừ ự ể ệ ạ ợ ơ ho ch th c hi n riêng c th cho t ng đ n v đ chính sách phát tri n h p tác
ệ ấ ả ạ xã đ t hi u qu cao nh t.
ư ậ ự ế ệ ỗ ợ ự ể ệ ợ Nh v y th c t vi c th c hi n chính sách h tr , phát tri n h p tác xã
ượ ể ể ổ ứ ự ệ ợ đ ệ c hi u là vi c tri n khai t ạ ộ ộ ậ ch c th c hi n m t t p h p các ho t đ ng
ủ ề ạ ộ ướ ự ề đào t o cán b , tuyên truy n chính sách c a nhà n c v HTX … có s ch ỉ
ủ ướ ừ ươ ế ị ơ ạ đ o c a c quan nhà n c và chuyên môn t Trung ng đ n đ a ph ươ ng
ố ợ ớ ộ ự ự ệ ờ ồ ườ ị ồ đ ng th i có s ph i h p th c hi n v i c ng đ ng ng i dân đ a ph ươ ng
ư ự ể ệ trong quá trình th c hi n cũng nh giám sát, đánh giá, ki m tra.
ỗ ợ ủ ự ể ệ ợ a, Vai trò c a th c hi n chính sách h tr phát tri n h p tác xã
22
ổ ế ủ ươ ề ủ ề ủ ộ Tuyên truy n ph bi n ch tr ạ ng hành đ ng c a Chính ph v ho t
ủ ổ ứ ự ể ề ệ ợ ộ đ ng c a HTX và t ch c th c hi n công tác phát tri n h p tác xã. Truy n bá
ườ ệ ọ ề ể ơ ướ ụ giáo d c cho ng i dân hi u rõ h n v công vi c h đang làm, h ẫ ng d n h ọ
ủ ể ế ậ ớ ướ ể ừ ọ ti p c n v i chính sách phát tri n HTX c a nhà n c. Đ t đó h có th t ể ự
ả ề ự ủ ế ễ ấ ả ả mình gi i quy t các v n đ th c ti n c a nông thôn và đ m b o cho nông
ữ ể ể ề ộ ấ ớ thôn phát tri n b n v ng. Các chính sách phát tri n HTX có tác đ ng r t l n
ể ệ ế ủ ườ ự ệ ế đ n vi c phát tri n kinh t c a ng ệ i dân, vi c th c hi n các chính sách đó
ự ễ ề ấ ả ổ ứ ẽ s giúp th c ti n hóa các v n đ trong văn b n chính sách, t ạ ch c các ho t
ươ ỗ ợ ẽ ể ườ ộ đ ng, ch ng trình h tr phát tri n HTX s giúp ng ự i dân tích c c tham gia
ả ấ vào quá trình s n xu t.
ư ệ ố ỗ ợ ể ể Đ a h th ng chính sách h tr , phát tri n HTX vào tri n khai th c t ự ế
ươ ỗ ợ ự ệ ể ể ị ừ t ng đ a ph ng. Tri n khai th c hi n chính sách h tr , phát tri n HTX và
ướ ộ ự ệ ổ ẫ ủ ấ ứ ự ế ệ ạ h ng d n cán b th c hi n t ch c th c hi n theo k ho ch c a c p trên
ữ ệ ạ ả ọ ờ ị sao cho khoa h c và đ t hi u qu chính sách, báo cáo k p th i nh ng v ướ ng
ự ệ ề ắ m c trong quá trình tri n khai th c hi n.
ứ ủ ộ ự ệ ậ ộ ằ Nâng cao trình đ nh n th c c a cán b th c hi n và nông dân b ng
ườ ể ộ ế ề ự ế ủ ườ cách : giúp ng i cán b có thêm hi u bi t v th c t c a ng ề i dân, đi u
ệ ế ủ ư ệ ổ ứ ự ệ ki n kinh t c a nông dân cũng nh kinh nghi m t ch c th c hi n chính
ệ ừ ứ ể ề ợ ợ ớ sách phát tri n h p tác xã phù h p v i đi u ki n t ng vùng. Th hai tuyên
ổ ế ề ợ ạ truy n ph bi n chính sách, phân tích l i ích mà chính sách mang l i cho
ườ ề ọ ể ớ ộ ự ệ ng ộ i dân đ h hi u và th c hi n v i đ i ngũ cán b .
ồ ạ ạ ữ ế ệ ệ Phát hi n nh ng nguyên nhân t n t ằ i h n ch nh m hoàn thi n b ổ
ế ơ ớ ơ ọ ợ sung c ch chính sách m i cho phù h p h n. Đây là vai trò quan tr ng trong
ỗ ợ ự ể ệ ể quá trình tri n khai th c hi n chính sách h tr , phát tri n HTX ở ỗ ị m i đ a
ươ ể ể ế ầ ợ ợ ổ ph ư ng đ ki m tra tính phù h p hay ch a phù h p, c n thay th hay b sung
23
ủ ề ệ ợ ọ ườ ể ừ ế ạ ớ đi u gì cho phù h p v i nguy n v ng c a ng i dân đ t ữ đó h n ch nh ng
ệ ờ ớ ồ ạ ể t n t i đ hoàn thi n chính sách trong th i gian t i.
ỗ ợ ủ ự ể ể ặ ợ b. Đ c đi m c a th c thi chính sách h tr , phát tri n h p tác xã
ỗ ợ ự ế ệ ợ ậ ể Th c hi n chính sách h tr phát tri n h p tác xã là quá trình ti p nh n
ệ ừ ự ể ươ ế ị ươ ườ và tri n khai th c hi n t trung ng đ n đ a ph ng và ng i nông dân.
ệ ụ ể ỗ ợ ự ể ợ ộ Th c thi chính sách h tr phát tri n h p tác xã là vi c c th hóa n i dung
ạ ộ ự ể ệ ể ợ chính sách, tri n khai th c hi n các ho t đ ng phát tri n h p tác xã t ạ ị i đ a
ươ ph ng.
ỗ ợ ự ệ ụ ể ộ ợ Th c hi n chính sách h tr ặ phát tri n h p tác xã ph thu c vào đ c
ổ ứ ợ ở ị ươ ươ ể đi m t ch c h p tác xã đ a ph ỗ ng. M i đia ph ơ ấ ng khác nhau có c c u
ạ ộ ứ ể ệ ổ ứ ợ t ự ch c h p tác xã và cách th c tri n khai các ho t đ ng khác nhau. Vi c th c
ả ả ỗ ợ ể ệ ả ợ ướ hi n chính sách h tr phát tri n h p tác xã ph i đ n b o đi đúng h ớ ng v i
ụ ể ế ươ m c tiêu phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng.
ố ượ ợ ủ ỗ ợ ự ệ Đ i t ng chính đ ượ ưở c h ng l i c a th c hi n chính sách h tr phát
ự ệ ệ ể ợ ợ tri n h p tác xã là các h p tác xã thành viên, vi c th c hi n đúng chính sách
ế ả ậ ượ ấ ậ ạ ẽ s giúp nâng cao kh năng ti p c n chính sách; đ c đào t o; t p hu n v ề
ươ ứ ả ấ ế ộ ượ ệ ớ ế ậ ọ ph ng th c s n xu t ti n b ; đ c ti p c n khoa h c công ngh m i nâng
ệ ả ổ ế ị ườ ả ấ cao hi u qu kinh t ế ượ ; đ c ph bi n thông tin s n xu t, th tr ng; h tr ỗ ợ
ụ ả ố ượ ụ ấ ố ưở ụ ủ vay v n ph c v s n xu t…ngoài ra, đ i t ng h ng th c a chính sách
ể ợ ườ ạ ộ ọ ượ phát tri n h p tác xã còn là ng ợ i ho t đ ng h tác xã, h đ ậ c tham gia t p
ấ ộ ế ộ ươ hu n giúp nâng cao trình đ chuyên môn, đ ượ ưở c h ng ch đ l ng và ph ụ
ị ấ c p theo quy đ nh.
ỗ ợ ự ự ể ợ ươ Th c thi chính sách h tr phát tri n h p tác xã d a trên ph ng pháp
ự ủ ườ ố ượ ọ ụ ưở ủ ệ có s tham gia c a ng i dân, h chính là đ i t ng th h ự ng c a vi c th c
ủ ự ệ ệ ườ ự hi n chính sách. Vi c phát huy s tham gia c a ng ệ i dân trong th c hi n
ả ủ ệ ấ ầ ọ ạ ộ chính sách là r t quan tr ng góp ph n nâng cao hi u qu c a các ho t đ ng
24
ể ợ ồ ờ ườ ủ ườ ỗ ợ h tr phát tri n h p tác xã, đ ng th i tăng c ng vai trò c a ng i dân trong
ẽ ậ ụ ự ệ ố ồ ự ộ ả ả ồ th c hi n chính sách s t n d ng t i đa ngu n l c c ng đ ng, đ m b o tính
ủ ề ữ b n v ng c a chính sách.
ứ ự ộ ệ 2.1.2 N i dung nghiên c u tình hình th c hi n chính sách
ệ ố ậ ề ỗ ợ ể ả 2.1.2.1 H th ng văn b n pháp lu t v chính sách h tr , phát tri n HTX và
ể ỗ ợ các chính sách h tr , phát tri n HTX.
ệ ố ậ ề ỗ ợ ể ả ạ a. H th ng văn b n quy ph m pháp lu t v chính sách h tr , phát tri n
HTX
ậ ồ ề ả ậ ậ ợ ợ V các văn b n lu t g m có Lu t H p tác xã 2003 và Lu t H p tác xã
ậ ợ ươ ề ề ị 2012.Lu t H p tác xã 2003 có 10 Ch ậ ng và 52 Đi u quy đ nh v thành l p
ề ổ ứ ị và đăng ký kinh doanh HTX, xã viên, quy đ nh v t ả ch c và qu n lý HTX, các
ủ ợ ề ả ị ườ ợ ổ ứ ạ tài s n, tài chính c a h p tác xã. Quy đ nh v các tr ng h p t ch c l i, gi ả i
ệ ệ ể ả ả th , phá s n HTX, liên hi p HTX và liên minh HTX, vi c qu n lý nhà n ướ c
ưở ử ề ả ạ ố ố ớ đ i v i HTX, khen th ng và x lý vi ph m, cu i cùng là các đi u kho n thi
ậ ố ợ ượ hành. Ngày 01/07/2013 Lu t H p tác xã s 23/2012/QH13 đ ộ ố c Qu c h i
ướ ủ ộ ệ ứ n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ỳ ọ t Nam khóa XIII, k h p th 4 thông qua
ự ế ệ ậ ợ ngày 20/11/2012 có hi u l c thi hành, thay th Lu t H p tác xã s ố
ậ ợ ữ 18/2003/QH12 ngày 26/11/2003. Trong đó, Lu t H p tác xã 2012 có nh ng
ư ể ậ ợ ớ ớ ợ ổ ứ đi m m i so v i Lu t H p tác xã 2003 nh sau: H p tác xã là t ch c kinh t ế
ể ồ ở ữ ư ấ ậ t p th , đ ng s h u, có t cách pháp nhân, do ít nh t 07 thành viên t ự
ệ ợ ươ ợ ẫ ạ ộ ả ậ nguy n thành l p và h p tác t ng tr ấ l n nhau trong ho t đ ng s n xu t,
ứ ủ ệ ằ ạ ầ kinh doanh, t o vi c làm nh m đáp ng nhu c u chung c a thành viên, trên c ơ
ủ ự ủ ệ ẳ ả ợ ị ở ự s t ch , t ch u trách nhi m, bình đ ng và dân ch trong qu n lý H p tác
ớ ủ ể ể ậ ợ ớ ợ xã. So v i Lu t H p tác xã 2003 Đi m m i c a H p tác xã 2012 còn th ch ế
ề ả ấ ổ ơ ứ ủ ự ể ợ ệ hóa rõ h n v b n ch t, t ch c c a H p tác xã, đ làm rõ s khác bi t so
ệ ở ụ ệ ở ữ ứ ậ ớ ổ v i t ch c doanh nghi p, m c tiêu thành l p, quan h s h u, quan h ệ
25
ế ệ ệ ả ợ ợ ố kinh t , quan h qu n lý, và quan h phân ph i trong H p tác xã. H p tác xã
ả ứ ầ ph i mang l ạ ợ i l ề ả i ích cho thành viên thông qua đáp ng nhu c u chung v s n
ủ ở ữ ụ ủ ệ ẩ ợ ị ph m, d ch v , vi c làm c a thành viên là ch s h u H p tác xã.
ỗ ợ ở ộ ề ạ ậ ơ ợ V các chính sách h tr , Lu t H p tác xã 2012 m r ng h n ph m vi
ư ỗ ợ ắ ớ ả ấ ợ ồ u đãi, h tr g n v i b n ch t H p tác xã , mang l ạ ợ i l ộ i ích cho c ng đ ng,
ố ượ ườ ộ ọ chú tr ng đ i t ng thành viên là nông dân, ng i dân t c. Theo đó, Chính
ủ ế ỗ ợ ố ớ ư ệ ợ ị ph quy đ nh chi ti ợ t các u đãi, h tr đ i v i H p tác xã, Liên hi p H p tác
ư ự ệ ệ ệ ạ ộ xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm
ề ầ ư ệ ấ ể ế ấ ạ ầ ể ấ nghi p v đ u t ụ phát tri n k t c u h t ng; giao đ t, cho thuê đ t đ ph c
ạ ộ ủ ủ ợ ợ ị ệ ụ v ho t đ ng c a H p tác xã, Liên hi p H p tác xã theo quy đ nh c a pháp
ậ ề ấ ụ ư ề ặ ố ố lu t v đ t đai; u đãi v tín d ng; v n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai,
ế ế ả ệ ẩ ị d ch b nh; ch bi n s n ph m.
ậ ợ ị ươ ề ề ơ Lu t H p tác xã 2012 quy đ nh 9 Ch ng, 64 Đi u tăng h n 12 Đi u so
ậ ợ ị ộ ớ v i Lu t H p tác xã 2003. Ngoài ra, còn có các quy đ nh liên quan các n i
ử ổ ư ậ ổ ợ ệ dung s a đ i, b sung khác nh Thành l p và đăng ký H p tác xã, Liên hi p
ứ ệ ả ả ợ ổ ợ ợ H p tác xã; T ch c qu n lý H p tác xã, Liên hi p H p tác xã; Tài s n, tài
ủ ệ ấ ợ ợ ợ ậ chính c a H p tác xã, Liên hi p H p tác xã; Chia, tách, h p nh t, sáp nh p,
ả ứ ệ ể ả ạ ợ ổ ợ gi ủ ệ i th , phá s n; H p tác xã, Liên hi p H p tác xã; T ch c đ i di n c a
ệ ợ ợ H p tác xã, Liên hi p H p tác xã;…
ứ ề ả ướ ề ậ ị Th hai, v các văn b n d ỗ ợ i lu t quy đ nh v các chính sách h tr ,
ị ị ế ề ể ồ phát tri n HTX bao g m Ngh đ nh 15/CP v chính sách khuy n khích phát
ị ị ề ệ ể ồ ợ ợ ị tri n HTX. Ngh đ nh g m 17 đi u quy đ nh các H p tác xã, Liên hi p h p tác
ự ủ ề ộ ế ố ỹ xã thu c các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t ụ qu c dân và Qu tín d ng
ượ ứ ấ ấ ậ ậ nhân dân đã đ ợ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh theo Lu t H p
ướ ọ ợ tác xã (d i đây g i chung là H p tác xã) đ ượ ưở c h ế ng các chính sách khuy n
ề ử ụ ữ ể ề ấ ồ ệ ư khích phát tri n HTX bao g m nh ng u đãi v quy n s d ng đ t đai, vi c
26
ế ượ ấ ư ủ ố ớ ươ ộ n p thu và đ c vay v n v i lãi su t u đãi c a ngân hàng Th ạ ng m i và
ươ ế ộ các ch ng trình kinh t xã h i.
ủ ị ị ị ị Sau Ngh đ nh 15/CP ngày 11/07/2005 Chính ph thông qua Ngh đ nh
ỗ ợ ể ế 88/2005/NĐCP ợ ề ộ ố v m t s chính sách h tr khuy n khích phát tri n h p
ụ ể ơ ề ớ ị ị ị ị ị tác xã. So v i Ngh đ nh 15/CP, Ngh đ nh 88 quy đ nh c th h n v các chính
ỗ ợ ể ồ ỗ ợ sách h tr , phát tri n HTX, bao g m 8 chính sách, đó là: chính sách h tr ,
ề ồ ưỡ ế ậ ợ khuy n khích thành l p h p tác xã, chính sách v b i d ồ ạ ng, đào t o ngu n
ỗ ợ ụ ự ế ế ấ nhân l c, chính sách đ t đai, chính sách thu , tín d ng, h tr xúc ti n th ươ ng
ỗ ợ ứ ạ ụ ế ệ ổ ớ ộ m i, h tr ng d ng đ i m i, nâng cao trình đ công ngh , khuy n nông,
ỗ ợ ợ ư ế ế khuy n công và khuy n ng và chính sách h tr h p tác xã đ u t ầ ư ơ ở ạ c s h
ờ ố ụ ả ủ ụ ấ ươ ầ t ng ph c v s n xu t, đ i s ng c a xã viên và tham gia các ch ng trình
ế ộ ể phát tri n kinh t xã h i.
ể b. ỗ ợ Các chính sách h tr , phát tri n HTX
(cid:0) Chính sách đào t o, b i d
ồ ưỡ ạ ự ồ ng ngu n nhân l c
ướ ỗ ợ ồ ưỡ ạ ề Nhà n c h tr kinh phí đào t o chính quy, b i d ng v chuyên môn
ậ ố ớ ụ ỹ ệ ệ ợ ộ ợ ả nghi p v , k thu t đ i v i cán b qu n lý h p tác xã, liên hi p h p tác xã,
ợ thành viên h p tác xã.
(cid:0) Chính sách h tr ho t đ ng xúc ti n th
ạ ộ ỗ ợ ế ươ ị ườ ạ ở ộ ng m i m r ng th tr ng
ướ ỗ ợ ệ ể Nhà n c h tr HTX, liên hi p HTX tham gia các tri n lãm trong và ngoài
ướ ổ ứ ự ể ộ ợ n c; t ự ch c các h i ch , tri n lãm dành riêng cho khu v c HTX; xây d ng
ươ ấ ứ ự ể ệ ệ ổ th ng hi u, nhãn hi u, xu t x hàng hó, xây d ng và tri n khai c ng thông
ệ ử ị ươ ệ ử ệ tin đi n t , sàn giao d ch th ạ ng m i đi n t cho các HTX, liên hi p HTX.
(cid:0) Ứ ệ ớ ụ ậ ọ ỹ ng d ng khoa h c, k thu t và công ngh m i.
27
ấ ỉ ể ệ ọ ố ỹ Qu Phát tri n khoa h c và công ngh qu c gia và c p t nh hàng năm
ỗ ợ ệ ầ ộ ổ ợ ớ ợ dành m t ph n kinh phí h tr các h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ i m i,
ứ ả ự ụ ệ ệ ế ả ơ ng d ng công ngh và thông báo k t qu th c hi n cho c quan qu n lý nhà
ướ ề ợ ệ ợ n c v h p tác xã, liên hi p h p tác xã;
ướ ỗ ợ ệ ừ ứ ọ ồ Nhà n c h tr nghiên c u khoa h c công ngh t ngu n kinh phí s ự
ệ ố ớ ợ ứ ệ ệ ọ ợ nghi p nghiên c u khoa h c công ngh đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác
ứ ứ ụ ự ậ ọ ộ ỹ ế xã có d án nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c, k thu t và công ngh ệ
ớ ượ ấ ề ệ ẩ m i đ c c p có th m quy n phê duy t.
(cid:0) Chính sách ti p c n v n và qu h tr phát tri n h p tác xã.
ỹ ỗ ợ ế ậ ể ố ợ
ầ ư ớ ự ệ ợ ợ H p tác xã, liên hi p h p tác xã có d án đ u t m i, đ u t ầ ư ở ộ m r ng
ự ả ạ ộ ự ệ ấ ị năng l c s n xu t, kinh doanh; ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, đ a bàn
ượ ư ụ ề ả ấ ừ ỹ ỗ ợ nông thôn đ c u đãi v lãi su t và b o lãnh tín d ng t qu h tr phát
ụ ư ể ợ ố ừ ể tri n h p tác xã; u tiên vay v n tín d ng t ngân hàng phát tri n và các t ổ
ủ ụ ứ ậ ị ượ ư ch c tín d ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t; đ c vay u đãi theo quy
ủ ề ụ ụ ụ ủ ể ệ ị đ nh c a Chính ph v chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p,
nông thôn;
ỹ ỗ ợ ụ ả ụ ự ể ệ ệ Qu h tr phát tri n HTX th c hi n nhi m v b o lãnh tín d ng và
ấ ố ớ ỗ ợ h tr lãi su t đ i v i HTX.
(cid:0) Chính sách t o đi u ki n tham gia các ch ề
ệ ạ ươ ươ ụ ng trình m c tiêu, ch ng
ể ế trình phát tri n kinh t ộ xã h i
ự ượ ư ủ ệ ợ ợ H p tác xã, liên hi p h p tác xã có đ năng l c đ c u tiên tham gia
ươ ươ ể ế ộ cácch ụ ng trình m c tiêu, ch ng trình phát tri n kinh t xã h i sau đây:
ơ ở ạ ầ ự ả ị Các công trình xây d ng c s h t ng trên đ a bàn và qu n lý các công trình
ể ả ạ ầ ụ ợ sau khi hoàn thành, k c các công trình ch và công trình h t ng ph c v ụ
ể ụ ề ở ụ ệ phát tri n c m công nghi p và c m làng ngh nông thôn;
28
ươ ể ế ộ ị ự Các d án, ch ng trình phát tri n kinh t xã h i khác trên đ a bàn
ủ ợ ệ ả ợ ớ ợ phù h p v i kh năng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
(cid:0) Chính sách thành l p m i h p tác xã, liên hi p h p tác xã ớ ợ
ệ ậ ợ
ậ ợ ượ ấ ư ấ Sáng l p viên h p tác xã đ ễ c cung c p mi n phí thông tin, t ậ v n, t p
ậ ợ ề ấ ị ướ ợ hu n v quy đ nh pháp lu t h p tác xã tr ậ c khi thành l p h p tác xã;
ệ ợ ợ ượ ỗ ợ ư ấ H p tác xã, liên hi p h p tác xã đ c h tr t ự v n xây d ng đi u l ề ệ ,
ướ ự ệ ẫ ậ ổ ứ h ủ ụ ng d n và th c hi n các th t c thành l p, đăng ký và t ạ ộ ch c ho t đ ng
ệ ợ ủ ợ c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ệ ề ị ị ị ượ Đi u 25 Ngh đ nh 193/2013/NĐCP quy đ nh: Ngoài vi c đ c h ưở ng
ỗ ợ ư ị ạ ề ợ ị ị chính sách h tr , u đãi quy đ nh t i Đi u 24 Ngh đ nh này, h p tác xã, liên
ự ệ ệ ệ ạ ộ ợ hi p h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ng ư
ụ ứ ệ ệ ả ị ữ ẩ nghi p, diêm nghi p cung ng s n ph m, d ch v cho các thành viên là nh ng
ạ ộ ệ ả ấ ộ cá nhân, h gia đình, pháp nhân có ho t đ ng s n xu t nông nghi p, lâm
ư ệ ệ ệ ượ ưở nghi p, ng nghi p, diêm nghi p còn đ c h ỗ ợ ư ng các chính sách h tr , u
đãi sau đây:
(cid:0) H tr đ u t
ỗ ợ ầ ư ạ ầ ể ế ấ phát tri n k t c u h t ng.
ầ ư ế ấ ạ ầ ể ồ ụ ở Đ u t phát tri n k t c u h t ng bao g m: tr ơ s , sân ph i, nhà kho,
ưở ơ ế ế ế ệ ướ ủ ợ ạ ợ x ng s ch , ch bi n, đi n, n c sinh ho t, ch , công trình th y l i, c s ơ ở
ủ ả ậ ư ử ồ ệ ạ ầ h t ng vùng nuôi tr ng th y s n, c a hàng v t t nông nghi p, giao thông
ụ ụ ả ấ ợ ồ ộ ộ ồ n i đ ng ph c v s n xu t, kinh doanh cho c ng đ ng thành viên h p tác xã,
ơ ở ự ệ ợ ượ ề ấ liên hi p h p tác xã trên c s các d án đ ẩ c các c p có th m quy n phê
duy t;ệ
ế ấ ạ ầ ượ ướ ỗ ợ ự Các công trình k t c u h t ng đ c nhà n c h tr xây d ng theo
ạ ể ả ả ị quy đ nh t ủ i Đi m a Kho n này, sau khi hoàn thành là tài s n không chia c a
ệ ệ ợ ợ ợ ị ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã; h p tác xã, liên hi p h p tác xã ch u trách
ả ưỡ ệ ả ả ử ụ nhi m b o qu n, duy tu và b o d ng các công trình trong quá trình s d ng.
29
(cid:0) Chính sách giao đ t, cho thuê đ t đ ph c v ho t đ ng c a h p tác
ấ ể ụ ụ ạ ộ ủ ợ ấ
ệ ợ xã, liên hi p h p tác xã
ố ớ ợ ỗ ợ ấ ệ ệ ợ ượ Vi c h tr đ t đai đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ự c th c
ậ ề ấ ệ ị ủ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
(cid:0) Chính sách u đãi v tín d ng ư
ụ ề
ự ệ ậ ặ ợ ớ ợ H p tác xã, liên hi p h p tác xã thành l p m i ho c có d án đ u t ầ ư
ầ ư ở ộ ự ả ấ ớ ượ ư m i, đ u t m r ng năng l c s n xu t, kinh doanh đ c u tiên vay v n t ố ừ
ổ ứ ủ ụ ệ ậ ị các t ch c tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành;
ầ ư ả ự ệ ợ ợ Các h p tác xã, liên hi p h p tác xã có d án đ u t ấ s n xu t, kinh
ệ ư ầ ư ượ ấ ẩ ưở ầ ư ư ộ doanh, xu t kh u thu c di n u đãi đ u t đ c h ng u đãi đ u t theo
ủ ị quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ậ ề ầ ư .
(cid:0) Chính sách h tr v n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh
ỗ ợ ố ệ ặ ố ị
ứ ộ ệ ạ ủ ệ ấ ị Tùy theo m c đ thi ể t h i, tính ch t nguy hi m c a d ch b nh và nhu
ự ế ợ ạ ộ ự ệ ợ ầ c u th c t , h p tác xã, liên hi p h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông
ệ ệ ệ ệ ư nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p đ ượ ưở c h ỗ ợ ng chính sách h tr ,
ư ề ố ệ ặ ố ị ị u đãi v v n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh theo quy đ nh
ề ệ ệ ậ ậ ồ ủ ả ỗ ợ ố ủ c a pháp lu t hi n hành v vi c h tr gi ng, cây tr ng, v t nuôi, th y s n
ấ ố ớ ụ ả ị ệ ạ ệ ị ể đ khôi ph c s n xu t đ i v i vùng b thi t h i do thiên tai d ch b nh.
(cid:0) Chính sách h tr ch bi n s n ph m
ỗ ợ ế ế ả ẩ
ế ế ả ệ ẩ ầ ợ ợ H p tác xã, liên hi p h p tác xã có nhu c u ch bi n s n ph m đ ượ c
ầ ư ế ế ả ự ứ ự ợ ỗ ợ h tr nghiên c u xây d ng d án đ u t ẩ ch bi n s n ph m. H p tác xã, liên
ệ ợ ượ ư ự ụ ề ệ ể hi p h p tác xã đ c u đãi v tín d ng trong vi c tri n khai d án đ u t ầ ư
ế ế ả ẩ ch bi n s n ph m.
ướ ổ ứ ỗ ợ ự ể 2.1.2.2 Các b ch c th c thi chính sách h tr . Phát tri n HTX c t
ị ể ẩ a. Chu n b tri n khai chính sách
30
ộ ổ ứ ể ể ứ Nghiên c u b máy t ch c tri n khai chính sách phát tri n HTX s ẽ
ể ự ố ợ ạ ộ ủ ế ấ ti n hành tìm hi u s tham gia và ph i h p ho t đ ng c a các c p trong h ệ
ố ừ ươ ế ị ươ ổ ứ th ng HTX t Trung ng đ n đ a ph ng và các ban ngành t ch c khác
ư ế ỗ ổ ứ ị ự ướ ệ ố theo m i quan h nh th nào. M i t ề ch c HTX đ u ch u s h ẫ ng d n v ề
ệ ụ ủ ổ ứ ụ ướ ệ ấ chuyên môn, nghi p v c a t ch c HTX c p trên và có nhi m v h ẫ ng d n
ổ ứ ấ ướ ệ ổ ứ ự ệ ể cho các t ch c HTX c p d i. Hi n nay, t ch c tri n khai th c hi n chính
ể ấ ấ ồ ồ ươ ọ sách phát tri n HTX theo ngành d c g m 4 c p bao g m: c p Trung ng,
ố ấ ệ ấ ị ấ ỉ c p t nh/ thành ph , c p huy n/ th xã, c p làng xã.
ứ ự ố ợ ữ ổ ứ Ngoài ra còn nghiên c u s ph i h p gi a các ban ngành, t ch c khác
ố ợ ụ ữ ư ị ố ợ ơ nh : Ph i h p chuyên môn gi a các đ n v : chi c c thú y, BVTV; ph i h p
ươ ụ ệ ở ọ ườ ợ h p tác các ch ng trình và tín d ng: S Khoa h c và Công ngh môi tr ng,
ở ươ ệ ộ ộ S Lao đ ng và th ể ng binh xã h i, Ngân hàng nông nghi p và phát tri n
ạ ộ ố ợ ể ớ ị nông thôn. Qũy HTX; ph i h p tri n khai ho t đ ng liên t ch v i các đoàn
ụ ữ ể ộ ộ th : H i nông dân, H i ph n , Đoàn thanh niên…
ế ơ ở ổ ế ỗ ợ ề ể b. Tuyên truy n và ph bi n chính sách h tr , phát tri n HTX đ n c s
ượ ừ ươ ế ị ươ ả Chính sách đ ư c đ a ra t Trung ng đ n đ a ph ng ph i qua quá
ổ ế ổ ế ủ ươ ệ ể ồ ể trình tri n khai ph bi n. Vi c tri n khai ph bi n đó bao g m ch tr ng,
ườ ố ủ ậ ủ ả ướ đ ng l i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ệ ố c thông qua h th ng
ề ổ ứ ộ ị ạ truy n thông đ i chúng và các t ch c chính tr xã h i.
ổ ế ồ ưỡ ề ự ế ồ Ph bi n v chính sách b i d ậ ng ngu n nhân l c quy ch thành l p
ớ ổ ứ ạ ẽ ỗ ợ ạ ộ ủ ấ m i, t ch c l i ho t đ ng c a HTX, s h tr cung c p thông tin, t ư ấ v n,
ề ấ ậ ướ ậ ị ậ t p hu n v quy đ nh pháp lu t HTX tr ậ c khi thành l p HTX cho sáng l p
ư ấ ề ệ ươ ả viên HTX; t ự v n xây d ng đi u l , ph ấ ng án s n xu t kinh doanh, h ướ ng
ự ệ ậ ổ ứ ủ ụ ẫ d n và th c hi n các th t c thành l p, đăng ký và t ủ ạ ộ ch c ho t đ ng c a
ư ấ ủ ụ ổ ứ ạ ự ạ ộ ủ HTX; t ệ v n th c hi n các th t c t ch c l ậ i ho t đ ng c a HTX theo Lu t
HTX năm 2012.
31
ụ ế ệ ả ậ ộ ườ ổ Cán b ph trách ph i có trách nhi m ti p c n ng i dân, t ứ ch c
ề ộ ườ ể tuyên truy n r ng rãi giúp ng i dân hi u bi ế ợ t l i ích mà chính sách đem l ạ i,
ủ ế ườ ư ệ ấ l y ý ki n đóng góp c a ng ể ể i dân đ hi u tâm t ọ , nguy n v ng c a h , t ủ ọ ừ
ế ố ự ế ạ ạ ợ ướ đó có k ho ch th c thi chính sách phù h p, h n ch t ữ i đa nh ng v ắ ng m c
ườ ả mà ng ặ i dân g p ph i.
ố ợ ự ệ c. Phân công ph i h p th c hi n chính sách
ạ ộ ả ố ự ế ệ ể ể Đ ho t đ ng phát tri n HTX th c hi n có k t qu t ớ ợ t, phù h p v i
ủ ừ ế ổ ứ ệ ề ệ ầ ả ơ đi u ki n hi n có c a t ng vùng khác nhau, c n có c ch t ch c qu n lý
ự ự ệ ồ ổ ả ộ b máy th c thi chính sách và cách phân b ngu n nhân l c hi u qu .
ự ể ệ ồ Ngoài ra, ngu n kinh phí tri n khai th c hi n chính sách đóng vai tò
ế ị ự ế ế ệ ệ ể ế ọ quan tr ng và không th thi u, nó quy t đ nh đ n vi c th c hi n và k t qu ả
ể ể ồ ị ủ c a công tác phát tri n HTX trên đ a bàn. Ngu n kinh phí phát tri n HTX
ượ ử ụ ủ ế ụ ề ớ ườ đ c s d ng ch y u vào m c đích: tuyên truy n chính sách t i ng i dân,
ớ ổ ậ ứ ạ ả ươ ậ thành l p HTX m i, t ch c l i, sáp nh p HTX và chi tr l ng cho cán b ộ
ạ ộ ị ho t đ ng trên đ a bàn.
d. Duy trì chính sách
ướ ồ ạ ượ ể Đây là b ỗ ợ c làm cho chính sách h tr , phát tri n HTX t n t i đ c và
ườ ự ế ể ầ ụ phát huy tác d ng trong môi tr ng th c t . Đ duy trì chính sách, c n có s ự
ế ố ề ổ ứ ự ệ ự ủ ồ đ ng tâm hi p l c c a nhi u y u t ơ , các c quan t ch c th c thi chính sách
ả ạ ề ệ ườ ể ượ ố ph i t o đi u ki n và môi tr ng đ chính sách đ ự c th c thi t t. Ng ườ i
ự ự ả ấ ệ ch p hành chính sách ph i có trách nhi m tham gia tích c c vào th c thi chính
ạ ộ ế ượ ệ ế ộ ồ sách. N u các ho t đ ng này đ c ti n hành đ ng b thì vi c duy trì chính
ệ ề sách là vi c không h khó.
ề ỉ e. Đi u ch nh chính sách
ệ ầ ế ễ ườ Đây là vi c làm c n thi t, di n ra th ng xuyên trong quá trình t ổ ứ ch c
ự ượ ự ệ ở ơ ướ th c thi chính sách. Nó đ c th c hi n b i các c quan Nhà n ẩ c có th m
32
ề ườ ề ề ậ ơ ỉ quy n, thông th ng c quan nào l p chính sách thì có quy n đi u ch nh.
ứ ệ ề ả ỉ ượ ữ ữ ụ Vi c đi u ch nh này ph i đáp ng đ ệ c vi c gi ầ ủ v ng m c tiêu ban đ u c a
ế ự ỉ ề ụ ệ ệ ằ ơ ỉ chính sách, ch đi u ch nh b ng các bi n pháp, c ch th c hi n m c tiêu
ặ ổ ự ế ụ ầ ỉ ạ ộ ho c b sung, hoàn ch nh m c tiêu theo yêu c u th c t ả . Ho t đ ng này ph i
ậ ượ ế ầ ạ ế ứ ẩ h t s c c n th n và chính xác, không đ c làm bi n d ng chính sách ban đ u.
ự ệ ệ ể ố f. Theo dõi, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n chính sách
ủ ệ ể ậ ộ ạ Ki m tra, giám sát là vi c thu th p, phân tích thông tin c a m t ho t
ộ ườ ệ ố đông nào đó m t cách th ạ ộ ng xuyên và có h th ng. Giám sát là ho t đ ng
ế ộ ườ ể ườ ượ ự ộ ti n hành m t cách th ng xuyên, ki m tra th ng đ ệ c th c hi n m t cách
ữ ằ ỳ ượ ể ị đ nh k nh m phân tích nh ng thông tin đã đ c theo dõi, giám sát. Ki m tra
ể ả ổ ứ giám sát có th do các ban ngành qu n lý HTX, các t ế ch c liên quan đ n
ườ ự ế ệ ặ HTX ho c do ng i nông dân ti n hành th c hi n.
ủ ệ ườ ọ Vi c tham gia c a ng i nông dân đóng vai trò quan tr ng trong quá
ở ọ ữ ườ ụ ưở ự trình giám sát, đánh giá b i h là nh ng ng ệ i th c hi n, th h ng t ừ ệ vi c
ể ậ ọ ế ữ ướ ắ phát tri n HTX, h nh n bi t nhanh nh ng khó khăn, v ng m c trong công
ự ệ ệ ể ọ ọ tác phát tri n HTX đang th c hi n là gì. Ngoài ra, vi c giám sát giúp h h c
ượ ườ ể ậ ế ề đ ệ c kinh nghi m, tăng c ứ ng nh n th c và hi u bi t v các y u t ế ố ả nh
ưở ủ ọ ự ể ế ả ự ậ ủ h ng đ n hoàn c nh c a h và nâng cao s ki m soát, tính t l p c a ng ườ i
ự ệ dân trong quá trình th c hi n.
ệ ể ằ ấ ơ ứ Ki m tra giám sát nh m phát hi n, cung c p cho c quan nghiên c u,
ỉ ạ ữ ự ự ữ ệ ề ấ ầ ch đ o th c hi n nh ng thành t u c n phát huy và nh ng v n đ khó khăn
ể ế ộ ụ ố ơ ầ ủ ủ c a nông dân trong phát tri n kinh t ụ h ph c v t t h n nhu c u c a nông
dân.
ệ ệ ể ả ả ọ Vi c ki m tra giám sát có vai trò quan tr ng trong vi c đ m b o đúng
ộ ủ ữ ế ệ ề ế ạ ờ ị ướ ti n đ c a k ho ch đ ra, phát hi n k p th i nh ng khó khăn v ắ ng m c,
ướ ả ữ ệ ế ợ ồ ơ ờ tìm h ng gi i quy t phù h p h n. Đ ng th i rút ra nh ng kinh nghi m trong
33
ữ ự ự ệ ệ ệ ệ ọ vi c th c hi n chính sách, là nh ng bài h c quý báu cho vi c th c hi n chính
ạ sách cho giai đo n sau.
ệ ệ ế ổ g. Đánh giá t ng k t rút kinh nghi m hoàn thi n chính sách
ủ ệ ế ế ả ổ ộ ậ Đánh giá t ng k t là vi c xác nh n k t qu tác đ ng c a chính sách
ờ ố ế ệ ố ệ ậ ộ ồ ế đ n đ i s ng kinh t xã h i, bao g m vi c xác l p h th ng theo dõi, giám
ồ ự ự ữ ệ ệ sát và đánh giá nh ng chi phí ngu n l c cho vi c cho vi c th c thi chính sách.
ạ ộ ượ ụ ế ờ Ho t đ ng này đ c ti n hành liên t c trong th i gian duy trì chính sách.
ể ầ ộ ệ ừ Trong quá trình này, có th đánh giá t ng ph n hay toàn b chính sách. Vi c
ớ ả ơ ả ế ố ượ ả ự ệ đánh giá ph i ti n hành v i c c quan qu n lý và đ i t ng th c hi n chính
ủ ự ả ả ộ ọ sách. Đây cũng là n i dung quan tr ng đ m b o cho s thành công c a chính
sách.
ổ ứ ứ ạ ự ễ ộ ờ T ch c th c thi chính sách là quá trình ph c t p, di n ra trong m t th i
ế ạ ươ ể ơ ế ầ ậ gian dài, vì th c n l p k ho ch, ch ng trình đ các c quan Nhà n ướ c
ủ ộ ự ệ ể ộ ướ tri n khai th c hi n m t cách hoàn toàn ch đ ng. Trong các b c trên, có
ướ ị ể ẩ ướ ấ ọ ể ấ th th y b c chu n b tri n khai chính sách là b c quan tr ng nh t vì đây
ướ ơ ở ầ ướ ự ế ướ ế là b c đ u tiên làm c s cho các b c ti p theo. B c này đã d ki n c ả
ự ự ế ệ ể ệ ạ ố ạ ế k ho ch phân công th c hi n, k ho ch ki m tra, đôn đ c th c hi n chính
ữ ổ ứ ứ ạ ự ế ậ ạ ơ sách. H n n a, t ch c th c thi là quá trình ph c t p, do đó l p k ho ch là
ệ ầ ế vi c làm c n thi t.
ế ố ả ưở ự ế 2.1.2.3 Các y u t nh h ng đ n th c thi chính sách
(cid:0) Ả ưở ộ ự ủ ể nh h ệ ng c a cán b th c hi n tri n khai chính sách
ộ ự ộ Trình đ chuyên môn: Các cán b th c thi chính sách ( TTCS) là ng ườ i
ỉ ạ ự ế ướ ự ệ ể ệ ẫ tr c ti p ch đ o, h ng d n vi c th c hi n chính sách phát tri n HTX, là
ườ ự ế ươ ạ ộ ể ng ể i tr c ti p tri n khai các ch ng trình, ho t đ ng phát tri n HTX. Vì
ế ố ủ ả ộ ộ ậ v y kh năng, trình đ chuyên môn c a cán b TTCS là y u t ọ quan tr ng
ả ưở ự ệ ể ế ệ ả ộ nh h ng đ n vi c th c hi n chính sách. Cán b TTCS ph i hi u rõ đ ượ c
34
ầ ủ ả ả ế ư ộ n i dung, tinh th n c a văn b n chính sach, ph i bi ự t đ a chính sách vào th c
ả ế ượ ổ ế ự ữ ễ ướ ế t , gi i quy t đ c nh ng khó khăn trong th c ti n, ph bi n, h ẫ ng d n
ườ ộ ủ ề ể cho ng i nông dân hi u và làm theo chính sách đã đ ra. Trình đ c a cán b ộ
ầ ả ế ự ế ự ứ ộ ỉ TTCS không ch là trình đ chuyên môn mà c n c ki n th c th c t , s nhi ệ t
ể ắ ắ ượ ộ ướ ế ộ tình, năng đ ng đ n m b t đ ậ c quy lu t, xu h ủ ự ậ ng, bi n đ ng c a s v t,
ệ ượ hi n t ng.
ế ậ ả ượ ố Kh năng ti p nh n chính sách: Khi chính sách đ c ban hành xu ng c ơ
ộ ườ ầ ế ậ ộ ở s , cán b TTCS là ng ế i đ u tiên ti p nh n chính sách. Cán b TTCS ti p
ỉ ạ ế ừ ự ậ nh n chính sách thông qua công văn ch đ o tr c ti p t ệ phòng PTNT huy n.
ệ ượ ỉ ạ ự ế ế ậ ộ N u các công văn ch đ o th c hi n đ c ti p nh n m t cách nhanh chóng, rõ
ẽ ạ ự ệ ệ ệ ể ờ ị ràng, k p th i thì vi c th c hi n chính sách phát tri n HTX s đ t hi u qu ả
cao h n.ơ
ườ ệ ồ ế ị ươ ụ ụ ệ Môi tr ng làm vi c: Bao g m trang thi t b , ph ng ti n ph c v cho
ự ệ ế ị ươ công tác th c hi n chính sách phát triên HTX. Trang thi t b , ph ệ ng ti n
ụ ụ ủ ể ầ ượ ự ệ ph c v càng đ y đ thì công tác phát tri n HTX đ ệ c th c hi n càng hi u
ả qu và ng ượ ạ c l i.
ố ế ợ ả ớ ổ ứ ự ệ Kh năng ph i k t h p v i các t ệ ch c công tác khác: Vi c th c hi n
ể ự ố ợ ộ ậ ữ ự ệ ầ chính sách không th th c hi n đ c l p mà c n có s ph i h p gi a cán b ộ
ổ ứ ứ ể ệ ớ TTCS v i các t ch c đoàn th khác có liên quan( Vi n nghiên c u, tr ườ ng
ố ế ợ ụ ữ ự ệ ộ ộ ạ ọ đ i h c, doanh nghi p, H i ph n , H i nông dân…). S ph i k t h p gi ữ
ổ ự ứ ệ ệ ể ẽ ặ các t ch c này càng ch t ch thì vi c tri n khai th c hi n chính sách càng
ệ ả ạ đ t hi u qu cao.
(cid:0) Ả ưở ủ ố ượ ụ ưở nh h ng c a đ i t ng th h ng chính sách
ộ ọ ộ ọ ấ ấ ấ ả ỹ ỹ ả Trình đ h c v n, k năng s n xu t: Trình đ h c v n, k năng s n
ườ ế ố ủ ạ ọ ấ ủ xu t c a ng i dân cũng là y u t ệ quan tr ng t o nên thành công c a vi c
ộ ọ ấ ự ệ ế ọ ỹ th c thi chính sách. N u h có trình đ h c v n cao, có kinh nghi m, k năng
35
ấ ố ắ ế ề ả ọ ắ ậ ậ ỹ ả s n xu t t ớ t thì đó chính là n n t ng giúp h n m b t ti p c n k thu t m i
ự ể ệ ễ ể t ừ ươ ch ng trình, d án phát tri n HTX và vi c tri n khai chính sách d dàng
ế ộ ườ ả ấ ấ ơ h n. Ng ượ ạ c l i, n u trình đ ng ệ ấ i s n xu t th p thì r t khó khăn trong vi c
ấ ạ ổ ế ự ệ ộ ươ ph bi n và th c hi n chính sách, đôi khi làm th t b i m t ch ng trình, d ự
ứ ể ượ ậ ủ ệ ầ ỹ ỏ án phát tri n nào đ vì không đáp ng đ c yêu c u k thu t c a công vi c.
ế ể ậ ả Kh năng ti p nh n thông tin chính sách: Chính sách phát tri n HTX
ượ ư ứ ể ằ ầ ả ớ ổ đ c đ a ra nh m đáp ng nhu c u phát tri n và đ i m i căn b n HTX, thành
ể ệ ở ự ưở ủ ự ủ ố ượ ứ công c a chính sách th hi n s h ng ng tích c c c a các đ i t ng th ụ
ưở ế ườ ượ ủ ế ậ ầ h ng chính sách. N u ng i nông dân đ c ti p nh n đ y đ thông tin v ề
ọ ể ế ị ư ể ộ n i dung chính sách phát tri n HTX, h hi u và đ a ra các quy t đ nh đúng
ạ ộ ố ớ ự ắ đ n đ i v i các ho t đ ng th c thi chính sách.
ự ủ ứ ứ ườ ề ả ộ ậ Ý th c tham gia: Nh n th c tích c c c a ng ấ i lao đ ng v b n ch t,
ư ạ ệ ủ ề tính nhân văn, nhân đ o, tính u vi t c a mô hình HTX trong n n kinh t ế ị th
ườ ầ ấ ế ự ể ề ả tr ng, yêu c u t t y u ph i phát tri n mô hình HTX, ni m tin vào s thành
ế ả ự ủ ộ ưở ế ứ công c a mô hình HTX là ý th c có tác đ ng tr c ti p, nh h ế ng đ n quy t
ệ ứ ể ự ị đ nh tham gia góp s c đ th c hi n chính sách.
(cid:0) Ngu n ngân sách cho vi c tri n khai th c hi n chính sách
ự ể ệ ệ ồ
ế ố ấ ả ồ ưở ế ạ Ngu n ngân sách là y u t ọ r t quan tr ng nh h ng đ n ph m vi và
ỗ ợ ự ủ ể ệ ệ ệ ố ượ đ i t ng c a vi c th c hi n các chính sách h tr , phát tri n HTX. Vi c xác
ệ ầ ự ế ổ ồ ệ ị đ nh và phân b ngu n ngân sách là công vi c đ u tiên khi ti n hành th c hi n
ạ ị ươ ạ ộ ủ ế ồ chính sách t i đ a ph ng. N u đ ngu n ngân sách thì các ho t đ ng phát
ể ế ậ ợ ể ớ ệ ả ạ tri n HTX m i có th ti n hành thu n l ầ i và đ t hi u qu cao. Kinh phí đ u
ư ồ ưỡ ể ồ ự ế ồ t cho phát tri n HTX bao g m: b i d ng ngu n nhân l c; xúc ti n th ươ ng
ị ườ ạ ụ ứ ậ ọ ở ộ m i, m r ng th tr ệ ớ ỹ ng; ng d ng khoa h c k thu t và công ngh m i;
ớ ổ ứ ạ ạ ộ ạ ộ ủ ể ậ thành l p m i, t ch c l i ho t đ ng c a HTX và các ho t đ ng ki m tra,
ự ể giám sát quá trình th c thi chính sách phát tri n HTX.
36
ơ ở ự ễ ự ể ệ 2.2 C s th c ti n vi c th c thi chính sách phát tri n HTX
ố ế ề ự ể ệ 2.2.1 Kinh nghi m qu c t v th c thi chính sách phát tri n HTX
ề ự ệ ể ở Ấ ộ 2.2.1.1 Kinh nghi m v th c thi chính sách phát tri n HTX n Đ
Ở Ấ ộ ổ ứ ợ ượ ờ ừ ế ị n Đ , t ch c h p tác xã (HTX) đ c ra đ i t lâu và chi m v trí
ề ọ ế ủ ướ quan tr ng trong n n kinh t c a n ố c này, trong đó, Liên minh HTX Qu c
Ấ ộ ổ ứ ấ ạ ộ ở Ấ gia n Đ (NCUI) là t ệ ch c cao nh t, đ i di n cho toàn b HTX ộ n Đ .
ấ ồ ố NCUI có 212 thành viên, g m 17 liên đoàn HTX chuyên ngành c p qu c gia,
ứ ệ ộ ấ 171 liên đoàn HTX thu c các bang và 24 liên hi p HTX đa ch c năng c p
ỗ ợ ụ ủ ể ố qu c gia. M c tiêu chính c a NCUI là h tr và phát tri n phong trào HTX ở
Ấ ụ ộ ướ ự ẫ n Đ , giáo d c và h ể ng d n nông dân cùng nhau xây d ng và phát tri n
ớ ệ ố ủ ụ ệ ạ ọ HTX. Nhi m v quan tr ng c a NCUI là công tác đào t o v i h th ng đào
ụ ệ ệ ạ ấ ằ ấ ạ ố ẳ ạ t o 3 c p: Vi n Đào t o qu c gia có nhi m v đào t o và c p b ng cao đ ng
ệ ả ạ ấ ạ ằ ằ ề v qu n lý kinh doanh HTX; Vi n Đào t o c p b ng đào t o và b ng trung
ạ ấ ệ ề ả ậ ạ ấ c p v qu n lý, kinh doanh HTX; Trung tâm đào t o c p qu n, huy n đào t o
ơ ở ề ạ ấ ộ ạ cán b HTX c s , đào t o ngh . Do có các chính sách và phân c p đào t o
ộ ộ Ấ ẩ ộ ộ ộ ự ợ h p lý nên n Đ đã có m t đ i ngũ cán b có trình đ cao, thúc đ y khu v c
ế ể ở ự ượ ữ ạ kinh t HTX phát tri n, và mô hình HTX tr thành l c l ng v ng m nh,
ạ ộ ế ầ tham gia vào h u h t các ho t đ ng kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ộ ướ ệ ể ế ủ Ấ ụ Là m t n ự c nông nghi p, s phát tri n kinh t ộ ộ c a n Đ ph thu c
ệ ệ ể ề ườ ấ r t nhi u vào vi c phát tri n nông nghi p. Ng i nông dân coi HTX là
ươ ầ ầ ể ế ụ ệ ậ ầ ế ề ị ph ng ti n đ ti p nh n tín d ng, đ u vào và các nhu c u c n thi t v d ch
ơ ở ạ ầ ạ ộ ự ự ớ ộ ụ v . Khu v c HTX có c s h t ng r ng l n, ho t đ ng trong các lĩnh v c tín
ế ế ủ ệ ả ỹ ự ụ d ng, ch bi n nông s n, hàng tiêu dùng, hàng th công m ngh và xây d ng
ở ớ ổ ố ố ả ỷ ữ ự nhà ạ ộ v i t ng s v n ho t đ ng kho ng 18,33 t ạ USD. Nh ng lĩnh v c ho t
ự ọ ế ở Ấ ộ ủ ộ đ ng quan tr ng c a khu v c kinh t HTX ổ n Đ đang n i lên là HTX tín
ệ ỷ ọ ế ớ ụ ổ ố ụ d ng nông nghi p, có t tr ng chi m t i 43% t ng s tín d ng trong c n ả ướ c,
37
ấ ườ ế ớ ả ượ ườ ả các HTX s n xu t đ ng chi m t ổ i 62,4% t ng s n l ng đ ủ ng c a c ả
ướ ế ấ ả ổ ố n c, HTX s n xu t phân bón chi m 34% t ng s phân bón c a c n ủ ả ướ c.
ổ ậ ấ ữ ệ ả ượ N i b t là Liên hi p HTX s n xu t s a Amul, bang Gujaza, đ c thành l p t ậ ừ
ấ ữ ớ ấ ủ Ấ ệ ả ộ ộ ộ năm 1953. Đây là m t liên hi p s n xu t s a l n nh t c a n Đ , và là m t
ạ ộ ữ ệ ệ ầ ả trong nh ng liên hi p HTX ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . Sau g n 50
ạ ộ ệ ệ ầ ầ ổ ỗ ệ năm ho t đ ng, Liên hi p này có g n 2 tri u c ph n. M i ngày, Liên hi p
ả ượ ữ ấ ệ ả ữ ế ấ ệ ả s n xu t 1 tri u lít s a. S n l ng s a do Liên hi p s n xu t chi m 42,6%
ả ướ ầ ị th ph n trong c n c.
ủ ế ế ậ ọ ị ự Nh n rõ vai trò c a các HTX chi m v trí tr ng y u trong các lĩnh v c
ế ủ Ấ ậ ố ộ ố ề ủ c a n n kinh t qu c dân, Chính ph n Đ đã thành l p công ty qu c gia
ự ự ự ệ ề ể ế ế phát tri n HTX, th c hi n nhi u d án khác nhau trong lĩnh v c ch bi n,
ụ ả ả ả ặ ả b o qu n, tiêu th nông s n, hàng tiêu dùng, lâm s n và các m t hàng khác,
ữ ự ự ể ề ệ ờ ạ ồ đ ng th i th c hi n các d án v phát tri n nh ng vùng nông thôn còn l c
ế ượ ự ủ ệ ể ậ h u. Ngoài ra, Chính ph đã th c hi n chi n l ự c phát tri n cho khu v c
ử ư ế ệ ề ẩ ấ ậ ạ ổ HTX nh : Xúc ti n xu t kh u; S a đ i Lu t HTX, t o đi u ki n cho các
ự ủ ệ ố ụ ấ ơ ộ HTX t ỉ ch và năng đ ng h n; Ch n ch nh h th ng tín d ng HTX; Thi ế ậ t l p
ướ ữ ữ ườ ớ ạ m ng l ề i thông tin hai chi u gi a nh ng ng i nghèo nông thôn v i các t ổ
ố ớ ủ ứ ệ ả ả ch c HTX; B o đ m trách nhi m c a các liên đoàn HTX đ i v i các HTX
thành viên.
ự ể ệ ạ 2.2.1.2 Kinh nghi m th c thi chính sách phát tri n HTX t i Malaixia
Ở ổ ứ ượ ậ ừ ữ ầ Malaixia, các t ch c HTX đ c thành l p t ủ nh ng năm đ u c a
ế ỷ ệ ổ ự ữ ứ ộ ộ th k XX. Hi n nay, t ch c HTX đang là m t trong nh ng đ ng l c thúc
ể ổ ứ ẩ ự đ y s phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c. T ch c HTX Malaixia (ANGKASA)
ổ ứ ấ ụ ỗ ợ ủ ệ là t ch c c p cao c a các HTX Malaixia. ANGKASA có nhi m v h tr các
ề ươ ạ ộ ứ ề HTX thành viên v ph ủ ả ng th c đi u hành và qu n lý các ho t đ ng c a
ư ấ ặ ổ ứ ụ ầ ữ ụ ế ằ HTX b ng cách t v n, giáo d c ho c t ị ch c nh ng d ch v c n thi ệ t. Hi n
38
ạ ớ ệ nay, ANGKASA có 4.049 HTX các lo i v i 4,33 tri u xã viên, trong đó, HTX
ụ ệ ệ ớ tín d ng và ngân hàng có 442 HTX v i 1,32 tri u xã viên; HTX nông nghi p
ự ệ ớ ở ớ có 205 HTX v i 0,19 tri u xã viên; HTX xây d ng nhà có 103 HTX v i 0,07
ệ ệ ệ ớ tri u xã viên; HTX công nghi p có 51 HTX v i 0,01 tri u xã viên; HTX tiêu
ụ ệ ớ ớ ị dùng có 2.359 HTX v i 2 tri u xã viên; HTX d ch v có 362 HTX v i 0,14
ắ ủ ự ữ ự ể ệ ế tri u xã viên v.v… S phát tri n v ng ch c c a các khu v c kinh t HTX đã
ề ẩ ế ướ ớ thúc đ y n n kinh t Malaixia có b ể c phát tri n m i.
ắ ủ ượ ụ ể ư Các nguyên t c c a HTX đ ả c ANGKASA nêu c th nh sau: Qu n
ủ ự ố ợ ệ ẳ ậ lý dân ch ; Thành viên t nguy n; Thu nh p bình đ ng; Phân ph i l ậ i nhu n
ứ ộ ử ụ ụ ủ ứ ị kinh doanh theo m c đ s d ng các d ch v c a các xã viên và m c đóng góp
ả ố ầ ư ứ ủ ầ ế ổ c ph n c a xã viên; Hoàn tr v n theo m c đ u t ; Xúc ti n công tác đào
ổ ậ ứ ệ ế ả ạ t o ph c p ki n th c qu n lý và KHKT nông nghi p cho các xã viên.
ủ ệ ề ướ ầ Năm 1922, Pháp l nh đ u tiên v HTX c a Nhà n ờ c Malaixia ra đ i.
ể ậ ổ ờ ạ Sau đó, năm 1993, Lu t HTX ra đ i, là khung kh pháp lý đ các HTX ho t
ự ế ể ả ạ ạ ờ ồ ộ ộ đ ng, đ ng th i xây d ng k ho ch phát tri n và đào t o cán b qu n lý
ư ủ ủ ề ạ ố ậ HTX, c ng c quy n c a xã viên cũng nh công tác đào t o xã viên. Lu t
ệ ủ ộ ộ ự ể ệ ị cũng quy đ nh vi c ki m toán n i b và xây d ng báo cáo toàn di n c a Ban
ạ ộ ủ ệ ườ ặ ỳ ệ ch nhi m HTX trong Đ i h i xã viên th ng k hàng năm. Đ c bi t, Chính
ạ ộ ộ ố ụ ủ ể ậ ớ ph Malaixia đã thành l p C c Phát tri n HTX v i m t s ho t đ ng chính
ạ ộ ủ ư ả ỡ nh : Qu n lý và giám sát các ho t đ ng c a HTX; Giúp đ tài chính và c s ơ ở
ể ồ ạ ể ạ ộ ự ế ạ ạ ầ h t ng đ HTX có th t n t ể i ho t đ ng; Xây d ng k ho ch phát tri n
ế ạ ả ộ ạ HTX, k ho ch đào t o cán b qu n lý…
ự ể ệ ạ ậ ả 2.2.1.3 Kinh nghi m th c thi chính sách phát tri n HTX T i Nh t B n
ế ớ ế ổ ứ ậ ả ố Sau chi n tranh th gi ứ i th hai, t ch c HTX Nh t B n là nhân t tích
ể ệ ầ ọ ế ộ ổ ự c c, góp ph n quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t ị và n đ nh xã h i.
39
ổ ứ ậ ả ồ ạ Các lo i hình t ệ ch c HTX Nh t B n bao g m: HTX nông nghi p,
ể ạ ậ ả ừ ữ HTX tiêu dùng. HTX tiêu dùng Nh t B n phát tri n m nh t nh ng năm
ệ ổ ứ ấ ủ 19601970. Liên hi p HTX tiêu dùng (JCCU) là t ự ch c c p cao c a khu v c
ở ệ ả ậ HTX Nh t B n. Hi n nay, JCCU có 617 HTX thành viên. Các HTX thành
ệ ả ấ ả ẩ viên đã s n xu t trên 10.000 s n ph m khác nhau mang nhãn hi u “Coop”,
ươ ự ự ẩ ồ bao g m l ứ ng th c, th c ph m và hàng hóa tiêu dùng. JCCU có các ch c
ụ ư ệ ườ ướ ỗ ợ ả ẫ năng và nhi m v nh : tăng c ng h ạ ộ ng d n qu n lý và h tr ho t đ ng
ể ế ạ ậ ấ kinh doanh cho các HTX thành viên; L p k ho ch; Phát tri n và cung c p
ẩ ươ ả ạ ướ ứ ả s n ph m, các ch ể ng trình b o hi m và m ng l i thông tin, đáp ng nhu
ổ ứ ề ả ả ọ ộ ầ ủ c u c a các xã viên; T ch c các khóa h c và h i th o v công tác qu n lý và
ụ ậ ặ ẩ ấ giáo d c cho các HTX thành viên; Xu tnh p kh u các m t hàng tiêu dùng…
ậ ả ượ ư ặ ấ ệ HTX Nông nghi p Nh t B n đ ở ệ ố c đ c tr ng b i h th ng 3 c p: các
ơ ở ệ ố ệ HTX nông nghi p c s , các liên hi p và các liên đoàn qu c gia. Các t ổ ứ ch c
ơ ở ượ ổ ứ ở ấ ố ự ộ ỉ ị ấ HTX c s đ c t ch c c p làng, th tr n và thành ph tr c thu c t nh,
ữ ườ ồ g m nh ng thành viên th ế ng xuyên là nông dân và các thành viên liên k t
ơ ở ứ ệ ệ ạ khác. HTX nông nghi p c s có 2 lo i: HTX nông nghi p đa ch c năng và
ứ ứ ệ ệ ơ ệ HTX nông nghi p đ n ch c năng. HTX nông nghi p đa ch c năng có nhi m
ạ ộ ị ả ự ế ệ ẩ ệ ụ v ho t đ ng trong các lĩnh v c nông nghi p, ti p th s n ph m nông nghi p,
ệ ả ậ ụ ấ ấ ế ế cung c p nguyên li u s n xu t và các v t d ng thi t y u hàng ngày; Cho vay
ầ ư ố ứ ệ ể ả ấ ơ và đ u t ạ v n, cung c p b o hi m… HTX nông nghi p đ n ch c năng ho t
ư ế ế ữ ấ ụ ể ự ả ầ ộ đ ng trong các lĩnh v c s n xu t c th nh ch bi n s a, nuôi gia c m và
ị ả ứ ế ề ề ố ẩ các ngh truy n th ng khác. Ngoài ra, còn có ch c năng ti p th s n ph m
ệ ả ấ ấ ủ c a các xã viên thành viên và cung c p nguyên li u s n xu t…
ổ ấ ỉ ứ ệ ượ ề Các t ch c HTX c p t nh: Các HTX nông nghi p đ c đi u hành,
ệ ỉ ệ ả ộ qu n lý thông qua các liên đoàn, các hi p h i HTX nông nghi p t nh và các
ệ ỉ ấ ỉ ề ố liên minh HTX nông nghi p t nh. Các liên đoàn HTX c p t nh đi u ph i các
40
ạ ủ ạ ộ ủ ề ạ ồ ờ ho t đ ng c a các HTX trong ph m vi, quy n h n c a mình, đ ng th i cung
ụ ể ả ị ị ế ấ c p các d ch v tài chính, b o hi m, ti p th cho các HTX thành viên. Các liên
ề ề ổ ứ ụ ệ ấ ả ỉ ỉ ạ hi p HTX t nh ch đ o các v n đ v t ứ ch c, qu n lý, giáo d c, nghiên c u
ư ư ủ ủ ế ị ơ cũng nh đ a các ki n ngh lên các c quan c a Chính ph . Các liên minh
ệ ỉ ụ ệ ả ộ ạ ộ HTX nông nghi p t nh có nhi m v giám sát và qu n lý toàn b ho t đ ng
ế ệ ủ c a các HTX nông nghi p liên k t.
ể ổ ạ ộ ủ ứ ậ ả Đ giúp các t ch c HTX ho t đ ng, Chính ph Nh t B n đã tăng
ệ ố ụ ụ ự ệ ộ ườ c ng xây d ng h th ng ph c v xã h i hóa nông nghi p, coi HTX nông
ụ ụ ứ ữ ệ ộ ộ ố ấ nghi p là m t trong nh ng hình th c ph c v xã h i hóa t ầ t nh t và yêu c u
ề ợ ợ ệ ả ấ ả ỡ ổ các c p, các ngành ph i giúp đ và b o v quy n l i h p pháp cho t ứ ch c
ủ ầ ờ ồ ươ này. Đ ng th i, Chính ph còn yêu c u các ngành tài chính, th ệ ng nghi p
ỡ ề ố ậ ư ệ ả ấ ỹ giúp đ v v n, k thu t, t ả li u s n xu t v.v…, tuy nhiên, không làm nh
ưở ế ự ủ ộ ậ ủ h ng đ n tính t ch và đ c l p c a các HTX này.
ệ ướ ề ự 2.2.2 Kinh nghi m trong n ể c v th c thi chính sách phát tri n
HTX
ủ ỉ ệ ả 2.2.2.1 Kinh nghi m c a t nh Qu ng Nam
ả ẵ ơ ị Ngày 01/01/1997, Qu ng Nam Đà N ng chia tách thành hai đ n v hành
ệ ự ể ậ ầ ờ ầ chính, cũng là th i đi m Lu t HTX năm 1996 có hi u l c thi hành. L n đ u
ể ủ ử ị ế ợ ố tiên trong l ch s phát tri n c a mình, kinh t h p tác mà nòng c t là HTX có
ầ ủ ấ ộ ệ ố ả ả ỉ m t h th ng văn b n pháp lý đ y đ nh t. Khi chia tách t nh, Qu ng Nam có
ệ ệ ể 264 HTX (229 HTX nông nghi p và 35 HTX phi nông nghi p). Sau chuy n
ủ ề ạ ộ ệ ậ ệ ổ đ i ho t đ ng theo Lu t HTX, có 99 HTX nông nghi p không đ đi u ki n
ể ế ổ ả ự ự ứ ỏ ư ể ể ệ chuy n đ i, đã ti n hành gi ổ i th . Vi c chuy n đ i đã th c s v t b t duy
ờ ỷ ạ ấ ủ ự ẫ và cung cách d a d m, trông ch , l i vào chính sách bao c p c a Nhà n ướ c,
ự ổ ớ ề ổ ứ ươ ạ ộ ứ ị t đ i m i v t ả ch c qu n lý và ph ng th c ho t đ ng, xác đ nh HTX là
ế ự ủ ự ớ ấ ả ọ ế ầ ẳ ị ơ đ n v kinh t ch , t t quy t, bình đ ng v i t t c m i thành ph n kinh t ế
41
ể ượ ố ị ử ệ ấ ổ khác. Đây có th đ ạ c coi là d u m c l ch s , thay đ i hoàn toàn di n m o
ế ợ ở ả kinh t h p tác, HTX Qu ng Nam.
ộ ị ươ Ngày 18/3/2002, H i ngh Trung ng 5 (khóa IX) đã ban hành Ngh ị
ế ụ ệ ể ề ớ ổ ế ố quy t s 13 NQ/TW v “Ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu ả
ế ậ ế ể ố ỉ kinh t t p th ”. N u cu i năm 2001, toàn t nh có trên 1.800 THT, 172 HTX
ệ ệ (130 HTX nông nghi p, 31 HTX phi nông nghi p), thu hút trên 2600 cá nhân,
ộ ố ổ ứ ế ầ g n 312.000 h thành viên thì đ n cu i năm 2011, sau 10 năm t ự ch c th c
ế ệ ị ế ợ ướ hi n Ngh quy t, kinh t ả h p tác, HTX Qu ng Nam đã có b ể c phát tri n,
ề ố ượ ấ ượ ầ ạ ế ợ tăng v s l ng, nâng d n ch t l ng, các lo i hình kinh t h p tác, HTX
ừ ạ ướ ạ ộ ệ ổ ớ ngày càng đa d ng, t ng b ả ả c đ i m i ho t đ ng, nâng cao hi u qu s n
ạ ộ ự ể ấ ổ ệ xu t kinh doanh và các HTX đã th c hi n rà soát, chuy n đ i ho t đ ng theo
ệ ậ ớ ạ Lu t HTX năm 2003. V i 179 HTX, liên hi p HTX và trên 3000 THT ho t
ự ơ ộ ộ đ ng trên các ngành, lĩnh v c, thu hút h n 161.000 thành viên, 230.000 h gia
ả ế ầ ệ ộ ườ đình tham gia, gi i quy t g n 25.000 lao đ ng có vi c làm th ng xuyên.
ế ợ ự ệ ể ầ ị Kinh t ơ ấ ự h p tác, HTX đã góp ph n tích c c th c hi n chuy n d ch c c u
ế ộ ổ ự ẩ ả ả ớ ị kinh t , thúc đ y xây d ng nông thôn m i, đ m b o an sinh xã h i, n đ nh an
ị ở ơ ở ờ ố ninh chính tr ầ c s , nâng cao đ i s ng cho thành viên và nhân dân, góp ph n
ế ả ả ộ ố ở ị ươ ể phát tri n kinh t xã h i, đ m b o qu c phòng an ninh đ a ph ng.
ể ệ ế ả ờ ơ Đ n th i đi m hi n nay, Qu ng Nam có h n 2.500 THT, 161 HTX và
ệ ệ ạ ộ 01 liên hi p HTX đang ho t đ ng (127 HTX và 01 liên hi p HTX nông
ữ ệ ầ ế ợ ệ nghi p, 34 HTX phi nông nghi p). Nh ng năm g n đây, kinh t h p tác, HTX
ứ ợ ự ữ ế ể ề ủ ỉ c a t nh đã có nh ng chuy n bi n tích c c và rõ nét v hình th c h p tác, s ố
ượ ấ ượ ạ ộ ạ ộ ạ ạ l ng và ch t l ng ho t đ ng. Các THT tăng m nh, ho t đ ng đa d ng,
ự ừ ệ ả ướ ượ ủ hi u qu trên các ngành, lĩnh v c. Các HTX t ng b c đ ố ổ c c ng c , đ i
ấ ượ ớ ạ ộ ự m i và nâng cao ch t l ng ho t đ ng, năng l c n i t ộ ạ ượ i đ c nâng lên. S ố
ấ ả ỏ ụ ụ ố ầ ả ấ HTX s n xu t kinh doanh khá, gi i, ph c v t ờ ố t nhu c u s n xu t, đ i s ng
42
ậ ộ ớ ố ủ c a thành viên và h gia đình tăng; s HTX thành l p m i trong các ngành,
ề ố ượ ự ề ạ ạ ộ ự lĩnh v c ngày càng nhi u, đa d ng v đ i t ng tham gia, lĩnh v c ho t đ ng,
ầ ư ả ể ạ ấ ổ quy mô và ph m vi đ u t ệ s n xu t kinh doanh. Vi c chuy n đ i HTX theo
ậ ướ ượ ự ệ ở ọ Lu t HTX 2012 b ầ c đ u đ c th c hi n nghiêm túc. Các HTX m i lĩnh
ầ ả ậ ổ ế ị ự v c đã và đang góp ph n gi ộ i quy t hàng ngàn lao đ ng có thu nh p n đ nh,
ươ ề ộ ỗ ợ h tr các h gia đình v n lên làm giàu chính đáng. Nhi u HTX đã phát huy
ượ ự đ ớ ả c vai trò tiên phong trong xoá đói gi m nghèo, xây d ng nông thôn m i,
ể ầ ọ ế ộ ở ị ươ góp ph n quan tr ng trong phát tri n kinh t xã h i đ a ph ng, nâng cao
ổ ộ ặ ầ ướ ờ ố đ i s ng nhân dân, góp ph n làm thay đ i b m t nông thôn theo h ế ng ti n
ộ ố ự ệ ể ộ b , văn minh. M t s mô hình tiêu bi u: Trong lĩnh v c phi nông nghi p, có
ệ ạ ạ ộ ươ ệ ệ ạ ọ các HTX: TTCN Đ i Hi p (Đ i L c), Th ng m i Đi n Th (Đi n Bàn),
ậ ả ệ ỷ ộ ộ ị D t may Duy Trinh (Duy Xuyên), V n t i thu b và du l ch H i An, Xí
ự ệ ệ ơ nghi p Mây tre lá Âu C (Núi Thành)...; trong lĩnh v c nông nghi p, có các
ị ấ ệ ệ ệ ạ ạ ọ ộ HTX: Đ i Hi p, Th tr n Ái Nghĩa (Đ i L c), Đi n Quang, Đi n Ng c 1,
ướ ệ ơ ệ Đi n Ph c 1 (Đi n Bàn), Duy Thành, Duy S n 2 (Duy Xuyên), Bình An 2
(Thăng Bình), Tam Thành 1, Tam Thành 2 (Phú Ninh), Phú Đông (Núi Thành)...
ồ ạ ề ặ ẫ ừ ự M c dù v n còn nhi u khó khăn, t n t i, tuy nhiên, t ễ th c ti n trên,
ớ ủ ế ế ợ ể ủ ậ ự cho đ n nay không ai có th ph nh n s đóng góp to l n c a kinh t h p tác,
ể ế ộ ỉ ề ạ ớ ớ HTX trong phát tri n kinh t xã h i t nh nhà. Giai đo n m i, v i nhi u th ử
ế ợ ể ả ớ thách m i, kinh t ế ụ ẫ h p tác, HTX Qu ng Nam v n đang chuy n mình, ti p t c
ề ữ ự ể ớ ộ ế cu c hành trình v i đích đ n là s phát tri n b n v ng.
ữ ự ọ ệ ả ệ 2.2.3 Nh ng bài h c kinh nghi m nâng cao hi u qu th c thi
ỗ ợ chính sách h tr ể , phát tri n HTX
ứ ữ ể ệ ề ự Nghiên c u nh ng kinh nghi m v th c thi chính sách phát tri n HTX ở
ướ ậ ả Ấ ộ ộ ố ỉ ủ ệ ỉ các n c Nh t b n, n đ , Malaixia và m t s t nh c a Vi t nam đó là t nh
ệ ể ả ọ ữ Qu ng nam, có th rút ra nh ng bài h c kinh nghi m sau:
43
ỷ ả ứ ề ầ ấ ậ ộ M t là, c n nâng cao nh n th c cho các c p u đ ng, chính quy n, cán
ộ ề ị ể ấ ị ộ ả b đ ng viên các nghành, các c p, các đoàn th chính tr xã h i v v trí, vai
ủ ế ợ ề ướ trò c a kinh t h p tác trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN; ph ổ
ạ ậ ị ị ố ế bi n l i Lu t HTX năm 2012 và Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày
ủ ủ ị ế ủ 21/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ộ ố ề t chi hành m t s đi u c a Lu t
ộ ả ế ớ ợ H p tác xã năm 2012 đ n v i cán b , Đ ng viên và nhân dân.
ầ ồ ờ ườ ề ề ậ ộ Đ ng th i, c n tăng c ng công tác tuy n truy n, v n đ ng thu hút
ả ự ủ ộ ế ơ ở ả ể ể ủ đông đ o s tham gia c a các h kinh t ấ cá th , ti u ch , các c s s n xu t,
ủ ừ ạ ỏ ế ậ kinh doanh v a và nh , các ch trang tr i… vào các mô hình kinh t t p th ể
ơ ở ọ ợ ủ ừ ộ ừ trên c s tôn tr ng l i ích riêng c a t ng h , t ng thành viên tham gia và
ừ ắ ợ ọ không ng ng vun đ p cho l ầ i ích chung. Trong đó, c n chú tr ng ph i h p t ố ợ ố t
ộ ể ậ ể ộ ộ ị ớ v i các đoàn th chính tr xã h i đ v n đ ng các h i viên, đoàn viên tham
ể ế ậ gia phát tri n kinh t ể t p th .
ự ỗ ợ ấ ầ ể ố ế Hai là, mu n kinh HTX phát tri n thì r t c n có s h tr thi ự t th c
ướ ệ ẽ ữ ố ợ ự ầ ở ủ c a Nhà n ặ c. Đ c bi ặ t, c n có s ph i h p ch t ch gi a các S ngành,
ể ủ ỉ ự ệ ệ ớ Đoàn th c a t nh v i các Huy n và Liên minh HTX trong vi c xây d ng và
ế ể phát tri n kinh t HTX.
ạ ộ ấ ả ậ ổ ổ ớ ỉ ớ Ba là, ch n ch nh và đ i m i HTX ph i ho t đ ng theo Lu t; đ i m i
ả ơ ươ ứ ố ả ề ổ ứ c v t ế ch c, c ch qu n lý, ph ủ ng th c phân ph i và phát huy dân ch .
ầ ể ạ HTX c n xem xét l ạ ư i t cách xã viên đ tránh tình tr ng “xã viên toàn dân”
ữ ố ứ ả ẫ ở ạ v n l ộ i trong HTX, đây là m t trong nh ng nhân t ấ kìm hãm s c s n xu t
ờ ủ c a HTX th i gian qua.
ớ ư ổ ố ủ ự ấ ả B n là, đ i m i t ớ duy trong s n xu t, kinh doanh c a các lĩnh v c. V i
ấ ướ ấ ả ị ườ ả cách làm cũ trong s n xu t là s n xu t tr c khi lo th tr ng, còn trong kinh
ứ ế ả ả ấ ế ị ườ t th tr ng thì các hình th c kinh t HTX ph i s n xu t và bán cái th ị
ườ ứ ầ ư ớ tr ng c n ch không bán cái mà mình có. Đây là t duy m i mà kinh t ế ộ h
44
ả ượ ộ ể ự ạ ộ ệ ệ ả ầ và HTX c n ph i đ c lĩnh h i đ th c hi n có hi u qu các ho t đ ng kinh
ế ủ t c a mình.
ệ ụ ể ủ ừ ỳ ề ự ọ ươ Năm là, tu đi u ki n c th c a t ng HTX mà l a ch n ph ứ ng th c
ấ ợ ả s n xu t kinh, doanh thích h p
ị ườ ứ ệ ầ ườ Sáu là, nghiên c u th tr ng là vi c làm đ u tiên, th ự ng xuyên và c c
ố ớ ị ườ ủ ầ ọ ấ ạ ỳ k quan tr ng đ i v i các HTX. Vì: nhu c u c a th tr ng r t đa d ng nên
ủ ể ả ả ố ấ ầ ấ ả ế ẩ ể ả s n xu t s n ph m gì, ch th s n xu t c n ph i đ i chi u, phân tích đi m
ồ ự ể ề ể ế ạ ế ệ ủ m nh đi m y u v các ngu n l c phát tri n kinh t ể ạ hi n có c a mình đ t o
ứ ả ạ ẩ ạ ả ờ ồ ắ ra các s n ph m có s c c nh tr nh cao. Đ ng th i ph i nhanh chóng n m
ượ ơ ộ ể ế ượ ờ ị ắ ậ ụ b t, t n d ng đ c c h i đ có chi n l c kinh doanh đúng và k p th i.
ộ ỏ ả ả ầ ộ ộ ả ộ B y m t là, c n ph i có đ i ngũ cán b gi i; có b máy qu n lý HTX
ổ ặ ị ệ ủ ệ ỏ ượ ổ ề ệ ị n đ nh, đ c bi t có Ch nhi m gi i và đ ỳ c n đ nh qua nhi u nhi m k .
45
Ầ PH N III
Ị ƯƠ Ứ Đ A BÀN VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ể ặ ị 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u
ề ề ệ ự ể ặ 3.1.1 Đ c đi m v đi u ki n t nhiên
ặ ị ị ể 3.1.1.1 Đ c đi m v trí đ a lý
ằ ở ộ ị ệ ắ ườ Xã Nh Khê là m t xã n m phía B c huy n Th ng Tín, cách trung
ắ ớ ề ệ ố ộ ị tâm thành ph Hà N i 18km v phía B c.v i di n tích 2,79 km². Xã Nh Khê
ị ượ ố ồ g m các thôn: Nh Khê, Th ng Đình, Trung Thôn, Văn Xá và ph Quán
Gánh.
ớ ồ ị Đ a gi i hành chính bao g m:
(cid:0) ắ ồ ọ Phía b c giáp các xã Ng c H i
(cid:0) Phía đông giáp xã Liên Ninh
(cid:0) Phía nam giáp các xã Văn Bình
(cid:0) Phía tây giáp xã Khánh Hà
ớ ị ậ ợ ề ư ư ấ ị ị V i v trí đ a lý nh trên, xã Nh Khê r t thu n l i đ giao l u kinh t ế
ồ ự ể ậ ế ả văn hóa, t p trung các ngu n l c cho phát tri n kinh t ấ nói chung và s n xu t
ệ nông nghi p nói riêng
ề ậ ệ 3.1.1.2 Đi u ki n khí h u, th i ti ờ ế t
ấ ằ ồ ộ ồ ổ ị ị ầ Nh Khê là m t xã đ ng b ng châu th sông H ng có đ a hành th p d n
ừ ự ề ắ ằ ậ ắ ố t Tây B c xu ng Đông Nam. N m trong khu v c khí h u mi n B c Vi ệ t
ậ ệ ớ ệ ộ Nam là khí h u nhi t đ i gió mùa. Nhi ả t đ trung bình c năm là 230C,
ượ ư ừ ề ậ l ng m a trung bình năm t ố 1600 – 1700mm phân b không đ u, t p trung
ừ ế ế ớ ượ ư ả ả ưở t tháng 5 đ n tháng 9 chi m t i 75% l ng m a c năm nên nh h ớ ng l n
ư ư ấ ồ ườ ụ ặ ế đ n năng su t cây tr ng nh : m a kéo dài th ng gây úng l t ho c khi bão
ả ưở ế ệ ộ ấ ườ ớ l n làm nh h ng đ n mùa màng, khi nhi t đ th p kéo dài th ng làm m ạ
46
ồ ướ ể ủ ế ấ ồ ộ ồ ị ch t…Ngu n n ấ c đ cung c p cho đ ng ru ng c a Nh Khê khá d i dào l y
ừ ệ ố ộ ồ ươ ạ ơ t các tr m b m, h th ng kênh m ng n i đ ng.
ấ 3.1.1.3 Đ t đai
ệ ử ụ ố ớ ệ ấ ả ả ị ấ Đ i v i xã Nh Khê vi c s d ng đ t có hi u qu trong s n xu t nông
ề ế ứ ộ ấ ấ ự ệ ệ ọ nghi p đang là m t v n đ h t s c quan tr ng. Di n tích đ t t nhiên là
ệ ệ ế ấ ổ 706,04 ha, đ t nông nghi p là 424,4 ha chi m 61,082% t ng di n tích đ t t ấ ự
ị ả ữ ệ ệ ấ ầ ế nhiên và di n tích đ t nông nghi p đang b gi m d n trong nh ng năm ti p
ấ ượ ủ ể ạ ướ theo do đ t đ c quy ho ch đ làm các công trình c a Nhà n c.
ấ ự ệ ị ồ ổ Xã Nh Khê có t ng di n tích đ t t ấ nhiên là 716,04 ha, bao g m đ t
ư ử ụ ủ ế ệ ệ ấ ệ nông nghi p, phi nông nghi p, và đ t ch a s d ng. Trong đó ch y u là di n
ế ề ể ệ ấ ệ ấ tích đ t nông nghi p, vì th nên xã có ti m năng phát tri n nông nghi p r t
l n.ớ
ố ệ ệ ở ả ấ ấ ả Qua b ng s li u ta th y, đ t nông nghi p ầ xã đã gi m d n qua 3 năm.
ụ ể ấ ự ế ệ ổ C th năm 2011 có 441,56 ha chi m 62,540% t ng di n tích đ t t nhiên.
ế ệ ả ớ ớ ổ Năm 2012 gi m so v i 2011 v i di n tích là 430,1 ha, chi m 60,886% t ng
ấ ự ệ ệ ế ả ấ di n tích đ t t nhiên. Đ n năm 2013 đ t nông nghi p còn 424,2 ha, g m còn
ấ ự ệ ổ 60,082% t ng di n tích đ t t nhiên.
47
ấ ủ ử ụ ợ ổ ệ ạ ả ị B ng 3.1: T ng h p hi n tr ng s d ng đ t c a xã Nh Khê ( 2012 – 2014)
2012 2013 2014 So sánh ( %)
13/1 ỉ Ch tiêu CC (%) CC (%) CC (%) 14/13
ổ ệ ệ ấ A. T ng di n tích đ t nông nghi p 100,000 100,000 100,000 100,000 2 100,
ệ ấ I. Đ t nông nghi p 62,540 60,886 60,082 98,628 000 97,3
ấ ả ệ ấ 1. Đ t s n xu t nông nghi p 89,082 95,855 95,717 99,587 96 99,4
ủ ả ấ ồ 2 Đ t nuôi tr ng th y s n 3,918 4,145 4,283 103,13 27 105,
ệ ấ II Đ t phi nông nghi p 36,24 36,85 38,703 103,547 43 101,
1 Đ t ấ ở 26,148 26,976 27,227 102,63 69 104,
ấ 2 Đ t chuyên dùng 73,347 72,535 72,423 101,53 91 100,
ệ ấ 3. Đ t phi nông nghi p khác 0,505 0.489 0,35 72,868 56 98,4
73
48
ư ử ụ ấ III Đ t ch a s d ng 2,122 1,705 1,198 80,3 71,262
2/h )ộ
74
ẩ
ộ ộ ố ỉ B. M t s ch tiêu bình quân ấ ộ 1. Đ t NN/h ( m 2/ng ấ 2. Đ t NN/kh u ( m ấ 3. Đ t NN/lao đ ng ( m i)ườ 2/lao đ ng)ộ
ố ồ (Ngu n: Ban th ng kê xã Nh ị Khê)
49
ấ ả ệ ệ ệ ấ ấ ồ ệ Di n tích đ t nông nghi p g m di n tích đ t s n xu t nông nghi p và
ủ ả ấ ả ệ ệ ấ ồ ấ đ t nuôi tr ng th y s n. Năm 2012, di n tích đ t s n xu t nông nghi p có
ế ệ ệ ấ 414,26 ha chi m 89,082% di n tích đ t nông nghi p, năm 2013 có 411,86 ha
ệ ế ế ả ớ gi m so v i năm 2012, đ n năm 2014 là 420,35 ha chi m 95,717% di n tích
ệ ệ ả ấ ớ ấ đ t nông nghi p gi m so v i năm 2013. Bình qua 3 năm di n tích đ t nông
ấ ả ệ ệ ệ ả ấ ả ấ ồ nghi p gi m. Di n tích đ t s n xu t nông nghi p gi m là do đ t nuôi tr ng
ủ ả ộ ướ ự ể th y s n tăng lên, đây là m t xu h ổ ơ ấ ầ ng tích c c, góp ph n chuy n đ i c c u
ụ ể ệ ủ ả ậ ấ ồ ồ cây tr ng, v t nuôi, c th di n tích đ t nuôi tr ng th y s n tăng lên qua 3
ệ ớ năm, năm 2014 tăng lên v i di n tích là 18,81 ha.
ệ ệ ế Di n tích phi nông nghi p ngày càng tăng qua 3 năm đ n năm 2012 là
ệ ấ 259,5 ha, năm 2013 là 263,9 ha, năm 2014 là 273,26 ha. Di n tích đ t phi nông
ụ ệ ấ ấ ộ nghi p tăng là do đ t chuyên dùng và đ t có m c đích công c ng tăng lên.
ể ặ ế 3.1.2 Đ c đi m kinh t ộ xã h i
ộ ố 3.1.2.1 Dân s và lao đ ng
ố ị ườ ổ Dân s xã Nh Khê năm 2014 là 9265 ng ộ ớ ố i trong t ng s 4382 h v i
ố ự ủ ấ ớ ơ t ỷ ệ l tăng dân s t ề nhiên là 0,68% th p h n nhi u so v i bình quân c a toàn
ố ệ ệ ố ố ổ ườ huy n. Theo s li u th ng kê, năm 2014 t ng s ng ộ ộ ổ i trong đ tu i lao đ ng
ườ ế ộ ố ố ổ ủ c a xã là 3317 ng ạ ộ i chi m 55,5% t ng dân s xã. S lao đ ng này ho t đ ng
ủ ế ủ ự ự ệ ệ ể ch y u trong lĩnh v c công nghi p, ti u th công nghi p, xây d ng và
ươ ạ ị ụ ạ ạ ộ ự th ế ng m i d ch v chi m 92,7%, 7,3% còn l i ho t đ ng trong lĩnh v c nông
nghi p.ệ
ệ ơ ở ạ ầ ề 3.1.2.2 Đi u ki n c s h t ng
a. Giao thông
ổ ố T ng s : 30,1 km, trong đó:
ườ ụ ườ ụ ườ Đ ng tr c xã: dài 3,0 km , đ ng tr c thôn: dài 8,4km, đ ụ ng tr c
ườ ụ các xóm, ngõ dài: 12,5km đã bê tông hóa 11,5km, đ ộ ồ ng tr c chính n i đ ng
50
ệ ạ ộ ườ ệ ố ấ ố dài: 6,22 km hi n tr ng toàn b là đ ng đ t, Ngoài ra, h th ng c ng rãnh
ướ thoát n c trong ngõ xóm dài 12,5km
ủ ợ b. Th y l i
ệ Di n tích đ ượ ướ c t i tiêu: 262,45 ha
ạ ạ ơ ơ ướ ế ợ ơ Tr m b m: có 03 tr m b m t ớ i và tiêu k t h p v i 03 máy b m (công
ấ ờ su t: 1000m3/gi /máy)
ệ ố ướ H th ng kênh t i tiêu:
ệ ố ế ề ồ ổ ướ + G m 02 tuy n có t ng chi u dài là 3000m, h th ng kênh chính t i, tiêu
ớ ổ ề ế ả ồ do xã qu n lý g m 14 tuy n v i t ng chi u dài 14.400km, công trình trên
ầ ố ồ kênh: g m có 30 c u, c ng
c. Đi nệ
ế ạ ạ ạ ấ ổ Có 08 tr m bi n áp, t ng công su t 2560 KVA; trong đó có 04 tr m đ t yêu
ư ạ ầ ệ ố ạ ấ ớ ầ c u; 04 tr m ch a đ t c n nâng công su t và xây m i. H th ng tr c h th ụ ạ ế
ườ ẽ ạ ẩ 3 pha dài 19km và đ ng r nhánh 2km. Trong đó 12km đ t tiêu chu n k ỹ
ậ ấ ầ ả ạ thu t; 7km c n c i t o nâng c p.
ườ b. Tr ọ ng h c
ủ ệ ố ự ầ ườ ầ ườ ể Xây d ng đ y đ h th ng tr ng m m non, tr ọ ng ti u h c, trung
ể ườ ầ ọ ơ ở h c c s . Trong đó có 06 đi m tr ể ể ng m m non (01 đi m chính và 05 đi m
ể ườ ể ọ ể ể ẻ ẻ l ); có 02 đi m tr ng ti ể h c (01 đi m chính và 01 đi m l ); có 01 đi m
ườ ệ ố ọ ườ ượ ự ươ tr ng trung h c. H th ng tr ọ ng h c đ c xây d ng t ng đ i đ v s ố ủ ề ố
ượ ỏ ề ấ ự l ng. Tuy nhiên quy mô xây d ng còn nh v đ t đai.
e. Y tế
ặ ằ ạ ế ệ ố M t b ng tr m y t xã có di n tích : 1.670m2. Có 02 nhà kiên c 01
ự ệ ệ ổ ỗ ầ ầ t ng xây d ng năm 2012 t ng di n tích m i nhà là 340m2. Hi n nay đa ph n
ị ạ ấ ế ế ả ả ầ ơ ở ậ c s v t ch t, trang thiêt b tr m y t ả còn thi u và không đ m b o. C n ph i
ứ ể ấ ượ ề ẩ ớ ự nâng c p và xây d ng đ đáp ng đ c so v i tiêu chu n đ ra.
51
ế ị ươ 3.1.2.3 Kinh t đ a ph ng
ơ ấ ữ ể ầ ị ớ Trong nh ng năm g n đây, cùng v i quá trình chuy n d ch c c u kinh
ả ướ ệ ỉ ế ữ ị ế ủ t c a huy n, t nh và c n c thì kinh t ể xã Nh Khê đã có nh ng chuy n
ơ ấ ệ ế ế ủ ượ ể ệ ả bi n rõ r t. C c u các ngành kinh t c a xã đ c th hi n trong b ng 3.2
ị ả ấ ở ả ấ ổ Qua b ng 3.2 ta th y t ng giá tr s n xu t ụ xã tăng liên t c qua 3 năm.
ệ ệ ồ ồ Năm 2012 là 98.770 tri u đ ng, năm 2013 là 120.12 tri u đ ng, và năm 2014
ị ả ấ ạ ộ ồ ố ạ ệ ổ t ng giá tr s n xu t đ t 130.05 tri u đ ng. T c đ tăng bình quân đ t
10,71%.
ủ ổ ị ả ự ổ ị ả ấ S tăng lên c a t ng giá tr s n xu t qua các năm là do t ng giá tr s n
ấ ủ ụ ươ ị ạ ề ị ả xu t c a các ngành d ch v th ấ ng m i đ u tăng. Năm 2012 giá tr s n xu t
ệ ế ệ ồ ổ ị ả ủ c a ngành nông nghi p là 49.590 tri u đ ng chi m 50,208% t ng giá tr s n
ấ ủ ế ế ệ ồ xu t c a toàn xã, đ n năm 2013 tăng lên 55.1 tri u đ ng và cho đ n năm 2014
ị ả ế ệ ấ ặ ồ ổ ị giá tr này là 60.27 tri u đ ng chi m 46,344% t ng giá tr s n xu t. M c dù t ỷ
ư ả ả ọ ị ệ ố tr ng chung gi m nh ng giá tr tuy t đ i qua các năm không gi m. Ngành
ệ ả ọ ồ ớ ả nông nghi p năm 2014 gi m so v i năm 2013 là do tr ng tr t chăn nuôi gi m
ỷ ọ ụ ệ ố ớ xu ng. T tr ng các ngành phi nông nghi p liên t c tăng qua 3 năm v i 2012
ệ ệ ạ ồ ồ ạ ạ đ t 59.180 tri u đ ng, năm 2013 đ t 65.020 tri u đ ng và vói năm 2014 đ t
ấ ủ ị ả ế ệ ồ ổ 69.780 tri u đ ng, chi m 57,646% trong t ng giá tr s n xu t c a toàn xã.
ặ ệ ị ả ể ấ ấ ổ Đ c bi ộ ổ t, ta có th th y t ng giá tr s n xu t (GTSX)/ h , t ng
ề ẩ ổ ộ ướ ớ GTSX/kh u, t ng GTSX/lao đ ng qua 3 năm đ u có xu h ng tăng v i năm
ầ ượ ệ ệ ệ ẩ ồ ồ ộ 2014 l n l ồ t là: 40 tri u đ ng/h , 9,1 tri u đ ng/kh u và 21,3 tri u đ ng/lao
đ ng.ộ
ấ ỷ ọ ủ ế ả Qua phân tích k t qu kinh doanh c a xã ta th y t tr ng các ngành
ươ ụ ể ứ ủ ệ ề ề ạ ị ỏ th ng m i và d ch v , ti u th công nghi p đ u tăng đi u này ch ng t xu
ủ ấ ướ ể ủ ế ế ợ ớ ị th phát tri n c a xã Nh Khê phù h p v i xu th chung c a đ t n c. Theo
ướ ệ h ng CNH – HDH nông nghi p, nông thôn.
52
53
ể ế ả ế ủ ị ả B ng 3.2 K t qu phát tri n kinh t c a xã Nh Khê ( 2012 – 2014)
2012 2013 2014 So sánh ( %)
ỉ Ch tiêu CC CC 12/12 BQ GT (Tr.đ) GT (Tr.đ) CC ( %) 14/1 3 ( %) ( %)
ị ả ổ ấ I. T ng giá tr s n xu t 98.770 100,000 120.12 100,000 110,71
100,000 111,11 108, 268
1. Nông nghi pệ 49.590 50,208 55.100 45,870 109,76
46,344 105,96 106, 15
2. Phi nông nghi pệ 59.180 49,792 65.020 54,13 108,59
53,656 109,87 106, 61
ệ 2.1 Công nghi p, TTCN, XD 29.210 49,35 32.540 50,05 107,38
48,26 111.40 103, 5
ươ ụ 2.2 Th ạ ị ng m i d ch v 29.970 50,65 32.480 49,95 51,74 108,37 109,75
111, 14
ỉ II. Ch tiêu bình quân
ổ ẩ 1. T ng GTSX/kh u 8.2 9,1 110,98 100 105,43
ổ ộ 2. T ng GTSX/h 43.5 38,4 111,3 104, 107,68
54
17
ổ ộ 3. T ng GTSX/lao đ ng 17.7 19,6 109,7
110,73 108, 67
ế ổ ị ồ (Ngu n: Báo cáo t ng k t năm 2012,2013,2014 xã Nh Khê )
55
*Đánh giá chung
Thu n l ậ ợ i
ậ ợ ị ị ụ ả ư ệ ị + Nh Khê có v trí đ a lý thu n l ẩ i cho vi c giao l u tiêu th s n ph m
ẩ ả ể ả ấ ị ị và nông s n hàng hóa, thúc đ y s n xu t phát tri n. Ngoài ra v tri đ a lý này
ậ ợ ể ươ ề ệ ạ ụ ể ế ạ ị cũng t o đi u ki n thu n l i đ th ng m i, d ch v phát tri n và ti p thu
ệ ớ ậ ả ấ ọ ỹ nhanh khoa h c, k thu t công ngh m i vào s n xu t, nâng cao ch t l ấ ượ ng
ẩ ả s n ph m.
ờ ế ậ ợ ậ ề ấ + Th i ti t khí h u thu n l ỡ i, đ t đai màu m là đi u ki n t ệ ố ể ả t đ s n
ệ ể ấ xu t nông nghi p phát tri n.
ề ộ ộ ồ ồ + Trình đ dân trí khá cao, ngu n lao đ ng d i dào, có tay ngh , năng
ơ ế ị ườ ộ đ ng trong c ch th tr ng.
ươ ể ạ ệ ể ố ơ ở ạ ầ + C s h t ng t ề ng đ i phát tri n t o đi u ki n phát tri n nông
ể ả ệ ấ nghi p nông thôn, phát tri n s n xu t hàng hóa.
ế ể ệ + Kinh t ệ xã phát tri n khá, các ngành nông nghi p, công nghi p,
ươ ụ ề ạ ị ưở ị ướ th ng m i – d ch v đ u có tăng tr ể ng và chuy n d ch theo h ự ng tích c c
ầ ỷ ọ ầ ỷ ọ ệ ả (gi m d n t tr ng ngành nông nghi p, tăng d n t ệ tr ng ngành công nghi p,
ươ ạ ị th ụ ng m i – d ch v )
Khó khăn
ế ự ứ ồ ơ ộ ủ + Còn thi u s quan tâm đ ng b c a các ngành, c quan ch c năng t ớ i
ể ủ ự ệ ệ ấ ả s n xu t nông nghi p và s phát tri n c a HTX nông nghi p.
ệ ự ề ư ệ ạ ả ưở + Đi u ki n t nhiên khô h n, m a gió sâu b nh, nh h ế ng đ n thu
ủ ế ậ ế ộ ỏ nh p xã viên. Các xã viên HTX ch y u là kinh t ộ h quy mô nh , huy đ ng
ạ ộ ụ ặ ề ệ ầ ổ ị ố v n góp c ph n HTX nông nghi p khó, ho t đ ng d ch v g p nhi u khó
khăn…
ơ ở ạ ầ ệ ố ệ ấ ụ ụ ả + H th ng c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p yuy đã đ ượ c
ấ ượ ư ấ ầ ư ấ nâng c p nh ng ch t l ễ ư ỏ ng không cao, d h h ng, kinh phí đ u t th p.
56
ư ạ ẫ ộ ồ ồ ộ + Ngu n lao đ ng d i dào song lao đ ng ch a qua đào t o v n còn
ứ ề ượ ớ ệ ệ ạ ầ ư nhi u, ch a đáp ng đ c v i yêu c u công nghi p hóa – hi n đ i hóa.
ả ờ ố ế ệ ườ ề + Gi i quy t vi c làm, nâng cao đ i s ng ng ặ i dân còn g p nhi u khó
khăn.
ị ướ ự ư ậ ể + Quá trình chuy n d ch tuy theo h ả ng tích c c nh ng còn ch m, s n
ư ề ẩ ạ ụ ấ ph m hàng hóa ch a nhi u, tiêu th b p bênh và ít mang tính c nh tranh.
ươ ứ 3.2. Ph ng pháp nghiên c u :
ươ ứ ọ 3.2.1. Ph ể ng pháp ch n đi m nghiên c u
ệ ạ ề ệ ị ườ ố ự Đ tài th c hi n t i xã Nh khê, huy n Th ộ ng tín, Thành ph Hà n i
ữ ợ ượ vì đây là xã mà trong nh ng năm qua h p tác xã đang đ ể ọ c chú tr ng tri n
ự ẽ ệ ạ ộ khai th c hi n m t cách m nh m .
ươ ế ậ 3.2.2. Ph ng pháp ti p c n
ệ ố ệ ố ế ế ậ ậ ượ ử ụ Ti p c n theo h th ng : ti p c n h th ng đ ằ c s d ng nh m
ệ ố ệ ố ự ồ phân tích tình hình th c thi chính sách theo h th ng bao g m : h th ng chính
ừ ươ ề ỗ ợ ị ị sách t Trung ể ng , theo Ngh đ nh 193/2013/NĐCP v h tr , phát tri n
ợ h p tác xã.
ế ậ ươ ự ế ự Ti p c n có s tham gia : là ph ậ ng pháp ti p c n có s tham gia
ộ ườ ự ể ủ ả c a c phía cán b xã và ng ệ i nông dân trong quá trình tìm hi u th c hi n
ỗ ợ ể ợ ị chính sách h tr ử ụ ị phát tri n h p tác xã trên đ a bàn xã Nh khê. S d ng
ươ ấ ườ ợ ph ỏ ng pháp ph ng v n ng ữ i dân và các thành viên trong h p tác xã. Nh ng
ữ ả ấ ỏ ườ ệ ố ng ườ ượ i đ c ph ng v n ph i là nh ng ng ị i sinh s ng và làm vi c trong đ a
ừ ặ ộ ợ bàn xã ho c nh ng h có tham gia h p tác xã.
ươ ệ ậ 3.2.3. Ph ng pháp thu th p tài li u/thông tin
ồ ố ứ ấ Ngu n s thông tin th c p :
57
ứ ấ ượ ậ ừ ư ồ Thông tin th c p đ c thu th p t ạ các ngu n khác nhau nh các sách; t p
ủ ế ấ ộ chí; báo; báo cáo c a các ngành, các c p; trang web... có liên quan đ n n i
dung nghiên c u.ứ
ơ ấ ồ Ngu n thông tin s c p :
ề ọ ẫ Ch n m u đi u tra •
ộ ướ ớ ự ể ủ ủ ả Cán b qu n lý nhà n c liên quan t i s phát tri n c a HTX c a xã đó •
ấ ộ ả là cán b qu n lý c p xã.
́ ể ả ộ ộ ̣ Cán b HTX: cán b Ban qu n lý và Ban ki m soát HTX: Can bô Ban •
ể ả qu n lý và Ban ki m soát HTX.
Thành viên HTX. •
ộ H nông dân không tham gia vào HTX. •
ự ể Chuyên gia trong lĩnh v c phát tri n HTX. •
ố ệ ơ ấ ề ự ạ ộ ủ ạ ồ S li u s c p bao g m các thông tin v th c tr ng ho t đ ng c a các
ổ ạ ộ ủ ứ ả ợ ợ h p tác xã và mô hình t ch c, qu n lý và ho t đ ng c a h p tác xã nông
ề ế ệ ể ậ ị nghi p trên đ a bàn xã.Đ thu th p các thông tin liên quan đ n đ tài, chúng
ậ ố ệ ơ ấ ệ ế ấ ỏ ủ tôi ti n hành thu th p s li u s c p thông qua vi c ph ng v n thành viên c a
ồ ợ h p tác xã bao g m:
ứ ệ ộ 3 cán b công ch c xã, huy n
ộ ợ 4 cán b h p tác xã
ộ ợ 15 h không là thành viên h p tác xã
ợ ộ 45 h là thành viên h p tác xã
ấ ỏ • Ph ng v n sâu
ượ ự ủ ị ả ồ ọ ộ ủ ố ủ ấ Cán b ch ch t c a c p xã đ c l a ch n kh o sát g m: ch t ch, phó
ư ả ủ ị ủ ị ủ ư ặ ặ ặ ch t ch UBND xã, Bí th ho c phó bí th Đ ng y xã ho c ch t ch ho c
ộ ị ủ ị ư ộ phó ch t ch HĐND xã và các cán b xã nh : Cán b đ a chính , các thành
ủ ị ủ ị ế ố ợ ộ ộ viên h p tác xã , th ng kê xã, Ch t ch h i chi n binh, Ch t ch h i nông dân ,
58
ề ể ậ ộ ị ự ữ cán b Văn phòng . Đ nh n đ nh nh ng thông tin khái quát v tình hình th c
ệ ố ả ưở ả ự ạ ộ ự ế ệ hi n , các nhân t nh h ố ế ng, k t qu th c hi n các ho t đ ng, s ph i k t
ổ ứ ự ể ệ ệ ể ữ ợ h p gi a các t ợ ch c đoàn th trong vi c th c hi n chính sách phát tri n h p
ị tác xã trên đ a bàn xã.
ấ ả ỏ • ỏ ằ Ph ng v n b ng b ng h i
ề ằ ươ ự ế ấ ỏ ộ Đi u tra b ng ph ề ng pháp ph ng v n tr c ti p theo các n i dung đi u
ượ ế ế ỏ ự ử ụ ị ẵ ả ẩ ỏ tra đ c thi ọ t k trong b ng câu h i chu n b s n. S d ng câu h i l a ch n
ở ể ạ ượ ự ữ ế ề và d ng m đ thu đ c nh ng ý ki n khách quan , chân th c v tình hình
ỗ ợ ự ể ợ ạ th c thi chính sách h tr phát tri n h p tác xã t i xã.
59
ươ ử 3.2.4. Ph ng pháp x lý thông tin
ậ ượ ổ ử ầ ầ ợ Các thông tin thu th p đ ề ằ c t ng h p và x lý b ng ph n ph n m m
ụ ố ệ ư ấ nh SPSS, Excel, máy tính b m tay và các công c s li u
ươ ả ố ệ ậ ượ ề • Ph ố ng pháp th ng kê mô t : các s li u thu th p đ c đi u tra s ẽ
ượ ả ự ả ự ự ệ ệ ế ạ đ c mô t th c tr ng, tình hình th c hi n và k t qu th c hi n chính sách
ể ợ ị phát tri n h p tác xã trên đ a bàn xã.
ươ ố ươ • Ph ng pháp th ng kê so sánh : ph ệ ng pháp này dùng cá so sánh tuy t
ươ ố ể ự ệ ố đ i và t ầ ng đ i đ đánh giá tình hình th c hi n chính sách qua các năm g n
ả ỉ đây và năm đang kh o sát qua các ch tiêu khác nhau.
ươ ử ụ ươ • Ph ng pháp đánh giá nhanh nông thôn (RRA) : s d ng ph ng pháp
ệ ự ế ề ậ ằ ế này nh m thu th p các thông tin liên quan đ n đi u ki n t nhiên, kinh t , xã
ứ ế ấ ỏ ộ ớ ộ ộ h i , ph ng v n không chính th c thông qua các cu c ti p xúc v i cán b xã,
ủ ợ ợ ộ ộ các thành viên h p tác xã, các c ng tác viên c a h p tác xã và h nông dân v ề
ỗ ợ ự ủ ể ợ ệ tình hinh th c hi n chính sách h tr phát tri n h p tác xã c a xã các năm
ướ ệ ạ tr c đây và năm hi n t i.
ươ ự ủ ế ậ ườ • Ph ng pháp ti p c n có s tham gia c a ng ử ụ i dân (PRA) : s d ng
ươ ự ự ậ ằ ừ ộ ph ng pháp nh m thu th p thông tin d a vào s đánh giá t phía cán b xã ,
ộ ợ ế ố ả ữ ưở ậ ợ ộ cán b h p tác xã và h nông dân, nh ng y u t nh h ng, thu n l i, khó
ạ ộ ỗ ợ ọ ặ ủ ự ệ ả khăn mà h g p ph i khi th c hi n các ho t đ ng c a chính sách h tr phát
ể ợ tri n h p tác xã .
ứ ỉ 3.2.5. Các ch tiêu nghiên c u
ự ệ ả ỉ ợ Nhóm ch tiêu ph n ánh tình hình th c hi n chính sách hôc tr
ể ợ phát tri n h p tác xã .
Ngu n l c đ u t
ồ ự ầ ư ự ệ ệ cho vi c th c hi n chính sách
Đánh giá đ nh n bi
ậ ộ ế ủ ườ ộ ề t c a ng i nông dân, cán b v các nhóm
chính sách
60
ủ ườ ộ ố ớ ừ ứ ộ Đánh giá m c đ tham gia c a ng i dân, cán b đ i v i t ng
ể ợ nhóm chính sách phát tri n h p tác xã.
Nhóm ch tiêu ph n ánh k t qu th c hi n c a H p tác xã.
ệ ủ ả ự ế ả ợ ỉ
V các ho t đ ng h tr , khuy n khích thành l p h p tác xã.
ạ ộ ỗ ợ ế ề ậ ợ
V chính sách b i d
ồ ưỡ ề ề ề ấ ậ ng, t p hu n và truy n ngh …
V ho t đ ng cho vay v n c a qu h p tác xã
ố ủ ạ ộ ỹ ợ ề
Đánh giá c a ng
ủ ườ ộ ợ i dân và cán b h p tác xã.
61
PH N IVẦ
Ứ Ậ Ả Ả Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ỗ ợ ự ợ ể ệ ạ 4.1. Tình hình th c hi n chính sách h tr phát tri n H p tác xã t i xã
ệ ị ườ ộ ố Nh khê, huy n Th ng tín, Thành ph Hà n i.
ệ ố ỗ ợ ợ ể 4.1.1 H th ng chính sách h tr , phát tri n H p tác xã
ủ ươ ủ ướ ế Các ch tr ng, chính sách c a Nhà n c: Hi n pháp năm 1992, trên c ơ
ủ ươ ữ ườ ố ớ ủ ẳ ả ị ở s nh ng ch tr ng, đ ng l i l n c a Đ ng, đã kh ng đ nh: kinh t ế ậ t p
ứ ợ ể ấ ả ố th do công dân góp v n, góp s c h p tác s n xu t, kinh doanh đ ượ ổ ứ ch c c t
ướ ắ ự ứ ề ủ ệ ợ d i nhi u hình th c trên nguyên t c t nguy n, dân ch , cùng có l i. Trên
ế ạ ỳ ọ ố ộ ứ ơ ở c s Hi n pháp năm 1992, ngày 20/3/1996, t i k h p th 9, Qu c h i khoá
ậ ượ ử ớ ộ ở ổ 9, Lu t HTX đ c thông qua, m ra m t trang s m i cho công tác t ứ ch c,
ể ả ế ậ ể qu n lý và phát tri n kinh t t p th nói chung, HTX nói riêng. Theo đó
ủ ả ạ ộ ướ ậ Chính ph đã ban hành m t lo t các văn b n d ư i lu t nh : (1) Ngh ị
ế ị ể ị đ nh 15/CP ngày 21/1/1997 quy đ nh chính sách khuy n khích phát tri n
ề ử ợ ủ ị ị HTX; (2) Ngh đ nh 16CP ngày 21/2/1997 v x lý công n c a HTX cũ
ể ạ ậ ổ ộ ư ố chuy n đ i sang ho t đ ng theo lu t; và (3) Thông t s 14 BKH ngày
ầ ư ề ướ ủ ế ạ ộ ệ ể ẫ ổ 29/3/1997 c a B k ho ch và Đ u t v h ng d n vi c chuy n đ i và
ử ậ ổ đăng ký gia đình HTX. Ngày 26 tháng 11 năm 2003, Lu t HTX s a đ i đã
ượ ộ ố ạ ỳ ọ ệ ự ứ đ c Qu c h i khoá XI thông qua t i k h p th 4 và có hi u l c thi hành
ừ ự ề ậ ổ ớ t ậ ngày 1 tháng 7 năm 2004. Lu t đã có nhi u thay đ i tích c c so v i Lu t
ậ ợ ề ạ ủ c a năm 1996, t o ra nhi u thu n l ơ i và thông thoáng h n cho các HTX phát
ể ạ ậ ợ ơ ế ụ tri n. Theo đó, Lu t đã t o khung pháp lý phù h p h n cho các HTX ti p t c
ủ ướ ệ ề ể ạ ớ ủ phát tri n trong đi u ki n m i. Bên c nh đó, Th t ng và Chính ph còn
ộ ố ỗ ợ ế ị ể ằ ị ị ban hành m t s ngh đ nh, quy t đ nh nh m h tr phát tri n cho các HTX
ủ ề ủ ư ộ ị ị nh : Ngh đ nh 88/2005/NĐCP ngày 11/7/2005 c a Chính ph v m t s ố
62
ỗ ợ ế ể ế ợ ị chính sách h tr , khuy n khích phát tri n h p tác xã. Quy t đ nh s ố
ủ ướ ủ ủ ề ệ 246/2006/QĐTTg ngày 27/10/2006 c a Th t ng Chính ph v vi c thành
ỹ ỗ ợ ế ị ể ợ ố ậ l p Qu H tr phát tri n h p tác xã. Hay, Quy t đ nh s 1252/QĐTTg ngày
ề ệ ỗ ợ ừ ị ươ 18/9/2007 v vi c h tr t ngân sách trung cho ngân sách đ a ph ể ự ng đ th c
ợ ọ ộ ướ ủ ệ ợ ố ệ hi n xóa n đ ng c a các h p tác xã. Qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam
ậ ợ ố ậ ban hành Lu t H p tác xã s 23/2012/QH13 thông qua ngày 20/11/2012. Lu t
ậ ị ổ ủ ợ ạ ộ ứ ệ này quy đ nh vi c thành l p, t ệ ch c và ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p
ự ủ ề ế ụ ợ h p tác xã trong các ngành, lĩnh v c c a n n kinh t ố ớ ợ và áp d ng đ i v i h p
ệ ợ ợ ợ ủ tác xã, liên hi p h p tác xã, thành viên h p tác xã, h p tác xã thành viên c a
ệ ổ ứ ế ộ ợ liên hi p h p tác xã và t ệ ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan đ n vi c
ậ ổ ứ ủ ợ ạ ộ ệ ợ thành l p, t ệ ự ch c, ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã, có hi u l c
ừ ế ị ị thi hành t ngày 01 tháng 7 năm 2013. Ti p theo đó là ngh đ nh s ố
ượ ủ ướ ủ 193/2013/NĐCP đ c ban hành ngày 21/11/2013 c a Chính ph , h ẫ ng d n
ế ộ ố ề ự ả ả ớ ướ thi hành chi ti t m t s đi u. So v i các phiên b n d th o tr c đây, ngh ị
ụ ể ứ ề ề ả ị ị ị ị đ nh chính th c này đã có nhi u đi u kho n quy đ nh khá c th . Ngh đ nh s ố
ứ ươ ể ừ ự ề 193 chính th c có 6 ch ệ ng 33 đi u, có hi u l c thi hành k t ngày
ị ị ế ị ế 27/1/2014, thay th cho các Ngh đ nh 177 ngày 12/10/2004 quy đ nh chi ti t thi
ộ ố ề ủ ậ ị ị ề ệ hành m t s đi u c a Lu t HTX 2003, Ngh đ nh 77 ngày 9/6/2005 v vi c
ẫ ướ ự ề ẫ ệ ị ị ban hành m u h ng d n xây d ng Đi u l HTX, Ngh đ nh 87 ngày
ề ị ị ề ộ 11/7/2005 v đăng ký kinh doanh HTX và Ngh đ nh 88 ngày 11/7/2005 v m t
ụ ể ấ ấ ỗ ợ ể ế ố s chính sách h tr , khuy n khích phát tri n HTX. Tính c th th y r t rõ
ủ ề ầ ươ ữ ố ngay trong Đi u đ u tiên c a Ch ị ng I "Nh ng quy đ nh chung", NĐ s 193
ề ạ ị ỉ ấ ả ề ề ả đã xác đ nh ph m vi đi u ch nh có t t c 13 đi u và kho n, đó là "Đi u 6,
ề ề ề ề ả ả ả ả ề kho n 10 Đi u 9, kho n 4 Đi u 13, kho n 13 Đi u 21, Đi u 22, kho n 5 Đi u
ề ề ề ề ề ả ả ả 23, kho n 1 Đi u 27, kho n 3 Đi u 45, kho n 4 Đi u 49, Đi u 54, Đi u 59,
ủ ể ề ề ề ề ậ ứ Đi u 61 và Đi u 62" c a Lu t HTX 2012. Đáng k là Đi u 5 v "Cung ng
63
ữ ụ ẩ ả ộ ị ả s n ph m d ch v cho khách hàng không ph i là thành viên". Nh ng n i dung
ự ả ấ ủ ề ề ướ ượ có nhi u góp ý nh t c a Đi u 5 trong d th o tr c đây, nay đã đ ỉ c ch nh
ụ ể ơ ễ ể ư ỷ ệ ứ ả ẩ ử s a d hi u và c th h n. Ví nh t l HTX cung ng s n ph m ra bên
ữ ứ ề ắ ơ ị ố ngoài không còn quy đ nh c ng nh c 40% n a, mà có nhi u h n các con s %
ụ ụ ể ạ áp d ng tùy theo lo i hình HTX c th .
ụ ể ể ể ế ố Ví d : đi n hình đ phát tri n mô hình kinh t HTX, Thành ph Hà
ề ề ộ ươ ị ỉ N i ban hành nhi u đ án, ch ủ ư ề ng trình, ch th nh Đ án 17/ĐATU c a
ỷ ề ể ế ậ ể ở ầ ộ Thành u v phát tri n kinh t t p th Hà N i theo tinh th n Ngh ị
ế ộ ị ươ ầ ả quy t 13NQ/TW H i ngh Trung ứ ng Đ ng l n th 5 (khoá IX), ch ỉ
ộ ề ủ ủ ệ ị th 31/CTTU ngày 09/05/2008 c a Thành y Hà N i v vi c tăng c ườ ng
ế ộ ự ệ ạ ị ươ ế ạ ị lãnh đ o th c hi n ngh quy t h i ngh trung ng 5 (khóa 9), k ho ch s ố
ố ề ủ ệ ể 31/KHUBND ngày 04/12/2008 c a UBND Thành ph v vi c tri n khai
ị ố ủ ủ ậ ỉ ch th s 31 c a Thành y và theo Lu t HTX năm 2003. Ngoài ra, Liên
ữ ể ố ả ộ minh HTX Thành ph Hà N i cũng đã tri n khai nh ng gi ụ ể i pháp c th phát
ể ế ậ ể ể ế ả ả tri n kinh t ầ t p th , góp ph n phát tri n kinh t ộ và b o đ m an sinh xã h i.
ể ộ ộ Đi n hình là ngày 6/10/2011, Liên minh HTX TP Hà N i đã phát đ ng thi đua
ự ự ớ ế ợ xây d ng nông thôn m i (NTM) trong khu v c kinh t h p tác, HTX và h ệ
ủ ố ộ th ng liên minh HTX c a Hà N i.
ệ ố ư ể ả ề ậ ỗ ợ Nh ng h th ng các chính sách h tr phát tri n HTX thì ph i đ c p
ủ ủ ị ị ế đ n Ngh đ nh 15/NĐCP c a Chính ph ban hành năm 1997 và sau đó là
ả ị ị ấ ắ Ngh đ nh 88/NĐCP ban hành năm 2005. Các văn b n chính sách này r t đ c
ạ ộ ỗ ợ ệ ể ế ự l c cho các ho t đ ng khuy n khích, h tr phát tri n HTX. Hi n nay hai văn
ự ệ ế ượ ế ở ị ị ả b n chính sách này đã h t hi u l c và đ c thay th b i Ngh đ nh s ố
ủ ủ ị ế 193/2013/NĐCP ngày 21/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t chi hành
ộ ố ề ủ ư ậ ậ ầ ợ ộ m t s đi u c a Lu t H p tác xã năm 2012. Nh v y, c n bám sát n i dung
ả ướ ẫ ụ ể ị ướ ủ ệ ố c a h th ng các văn b n chính sách và h ng d n c th đã đ nh h ng cho
64
ạ ộ ỗ ợ ể ở ặ ị ệ ho t đ ng h tr , phát tri n HTX ờ Nh Khê trong th i gian qua, đ c bi t là
ủ ủ ố ị ị ị Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi
ế ộ ố ề ủ ể ậ ợ ti t chi hành m t s đi u c a Lu t H p tác xã năm 2012 đ đánh giá tình hình
ỗ ợ ự ể ạ ệ ị ườ th c thi chính sách h tr , phát tri n HTX t i xã Nh Khê, huy n Th ng tín,
ố ộ ố ị ị ỗ ợ thành ph Hà N i. Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP nêu rõ 10 chính sách h tr ,
ồ ưỡ ể ạ ồ phát tri n dành cho các HTX (bao g m: chính sách đào t o, b i d ồ ng ngu n
ự ế ươ ở ộ ị ườ ạ ứ nhân l c; chính sách xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ụ ng; ng d ng khoa
ỹ ỗ ợ ệ ớ ế ậ ậ ố ỹ ọ h c k thu t và công ngh m i; chính sách ti p c n v n và qu h tr , phát
ề ệ ể ạ ươ tri n HTX; chính sách t o đi u ki n tham gia các ch ụ ng trình m c tiêu, các
ươ ể ế ỗ ợ ầ ư ế ấ ể ch ng trình phát tri n kinh t ộ xã h i; h tr đ u t phát tri n k t c u h ạ
ụ ụ ạ ộ ủ ấ ấ ể ầ t ng; chính sách giao đ t, cho thuê đ t đ ph c v ho t đ ng c a HTX, liên
ỗ ợ ố ụ ư ề ệ hi p HTX; chính sách u đãi v tín d ng; chính sách h tr ố v n, gi ng khi
ỗ ợ ệ ế ế ẩ ị ặ g p khó khăn, thiên tai, d ch b nh; chính sách h tr ả ch bi n s n ph m ).
ố ượ ư ấ ấ ỏ Nh ng theo thông tin mà các đ i t ng ph ng v n đã cung c p thì ch bi ỉ ế t
ệ ố ỗ ợ ể ế đ n 6 chính sách trong h th ng chính sách h tr , phát tri n HTX đó là: chính
ồ ưỡ ọ ỹ ự ứ ụ ậ ồ ạ sách đào t o, b i d ng ngu n nhân l c; ng d ng khoa h c k thu t và công
ệ ớ ề ệ ạ ươ ngh m i; chính sách t o đi u ki n tham gia các ch ụ ng trình m c tiêu, các
ươ ể ế ấ ộ ch ng trình phát tri n kinh t xã h i; chính sách giao đ t, cho thuê đ t đ ấ ể
ụ ụ ạ ộ ư ủ ụ ề ệ ph c v ho t đ ng c a HTX, liên hi p HTX; chính sách u đãi v tín d ng;
ỗ ợ ố ệ ặ ố ỉ ị chính sách h tr v n, gi ng khi g p khó khăn, thiên tai, d ch b nh. Và ch có
ượ ự ạ 1 trong 6 chính sách đó đã và đang đ c th c thi, các chính sách còn l i đang
ị ự ư ể ể ệ ế ẩ ả trong quá trình tri n khai đ chu n b th c hi n và ch a có k t qu .
ơ ấ ổ ứ ủ ợ ị 4.1.2 C c u t ch c h p tác xã c a xã xã Nh khê
ừ ừ ề ậ ả ị ộ ộ HTXDVNN Nh Khê thành l p m t b máy v a qu n lý v a đi u hành
ề ự ấ ơ ộ ả ớ ạ ộ v i đ i h i thành viên viên là c quan quy n l c cao nh t trong b máy qu n
ỳ ạ ộ ủ ừ ế ậ ạ ộ lý c a HTX. T khi thành l p đ n nay, HTX đã qua 3 k đ i h i, đ i h i
65
ượ ượ ổ ứ ạ ộ ộ ầ thành viên đ ạ ch c 5 năm m t l n. T i Đ i h i, các báo cáo đ c đ c t ượ c
ư ế ấ ươ ả ả thông qua nh báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh hàng năm, ph ả ng án s n
ạ ộ ề ể ế ạ ấ xu t, k ho ch ho t đ ng kinh doanh, báo cáo v công tác ki m soát, giám sát
ạ ộ ề ệ ự ậ ệ ho t đ ng th c hi n Lu t HTX, đi u l HTX…
ơ ấ ủ ậ ị ổ ứ ộ Theo quy đ nh c a Lu t HTX năm 2012, c c u t ch c b máy
ạ ộ ộ ồ ủ ị ả ồ ị ị HTXDVNN Nh Khê g m: Đ i h i thành viên, H i đ ng qu n tr , Ch t ch
ộ ồ ể ả ị H i đ ng qu n tr và Ban ki m soát.
ạ ộ ế ị ề ấ ơ • ạ ộ Đ i h i thành viên là c quan có quy n quy t đ nh cao nh t, Đ i h i
ạ ộ ồ ườ ạ ộ thành viên g m Đ i h i thành viên th ấ ng niên và Đ i h i thành viên b t
ườ ạ ộ ườ ệ ậ th ng. Đ i h i thành viên th ng niên do HĐQT tri u t p, đ ượ ổ c t ứ ch c
ế ầ ỗ ộ ọ ị ạ m i năm 1 l n vào quý I năm k ho ch g i là H i ngh hàng năm và 5 năm
ạ ộ ấ ệ ậ ạ ộ ộ ầ ệ ệ ọ ườ ỳ m t l n g i là Đ i h i nhi m k . Vi c tri u t p Đ i h i b t th ự ng th c
ệ ị ạ ề ậ hi n theo quy đ nh t i Đi u 31 – Lu t HTX năm 2012.
ạ ộ ả ầ ơ ợ • ễ HĐQT là c quan qu n lý h p tác xã do Đ i h i thành viên b u, mi n
ể ứ ỏ ộ ồ ị ồ ủ ị ệ ệ ả ế nhi m, bãi nhi m theo th th c b phi u kín. H i đ ng qu n tr g m ch t ch
ố ượ ộ ồ ề ệ ả ị ị và thành viên, s l ng thành viên h i đ ng qu n tr do đi u l quy đ nh
ố ể ườ ỳ ủ ệ ư nh ng t i thi u là 03 ng ườ ố i, t i đa là 15 ng i. Nhi m k c a HĐQT là 05
năm.
ủ ị ồ ờ ố ườ ạ • Ch t ch HĐQT đ ng th i kiêm Giám đ c HTX là ng ệ i đ i di n theo
ạ ộ ậ ủ ệ ầ ợ ị ự pháp lu t c a h p tác xã do Đ i h i thành viên b u, ch u trách nhi m th c
ề ệ ệ ế ả ấ ạ ủ hi n k ho ch s n xu t, kinh doanh và đi u hành công vi c hàng ngày c a
ổ ế ị ứ ự ệ ả ờ ồ ị HTX, t ả ủ ch c th c hi n các quy t đ nh c a Ban qu n tr … đ ng th i ph i
ệ ị ướ ạ ộ ụ ề ệ ch u trách nhi m tr ệ ủ c Đ i h i xã viên v các nhi m v và công vi c c a
ệ ủ ề ệ ộ ị mình, ch u trách nhi m v toàn b công vi c c a HTX.
ạ ộ ạ ộ ộ ậ ể ể • ủ Ban Ki m soát: ho t đ ng đ c l p, ki m tra và giám sát ho t đ ng c a
ề ệ ủ ậ ị ể ợ h p tác xã theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l ạ ộ . Ban ki m soát do Đ i h i
66
ể ứ ự ế ầ ố thành viên b u tr c ti p trong s thành viên HTXDVNN theo th th c b ỏ
ạ ộ ủ ể ệ ế ị ả phi u kín. Ban ki m soát ch u trách nhi m giám sát ho t đ ng c a Ban qu n
ị ổ ị ề ệ ụ ủ ế ậ ộ tr và các t ậ d ch v vào Lu t HTX, đi u l và n i quy c a HTX, ti p nh n và
ả ạ ủ ư ế ế ơ gi i quy t các đ n th khi u n i c a xã viên.
ụ ể ủ ề ệ ả ộ Các cán b qu n lý HTX: Tùy theo đi u ki n c th c a HTX, có th ể •
ạ ộ ụ ủ ự ệ ệ ị ố b trí kiêm nhi m th c hi n các ho t đ ng d ch v c a HTX.
ủ ị ự ệ ậ ộ ươ ổ Các b ph n giúp vi c: Ch t ch HĐQT xây d ng ph ng án t ứ ch c •
ệ ể ệ ồ ế ị ậ ậ ộ ộ các b ph n giúp vi c đ HĐQT quy t đ nh. Các b ph n giúp vi c g m:
ố ượ ủ ủ ế ậ ộ ỹ ừ ườ B ph n k toán, th kho, th qu HTX: s l ng t 35 ng i tùy
ế ớ ạ ộ ệ theo quy mô HTX. K toán do HĐQT gi i thi u và thông qua Đ i h i thành
viên.
ế ậ ạ ộ ổ ộ ị ụ ố Các b ph n khác: Th ng kê, k ho ch; các t , đ i d ch v thì tùy
ự ế ủ ế ị ề ệ đi u ki n th c t c a HTX mà HĐQT quy t đ nh.
ứ ể ả ộ ổ ổ ị T ch c b máy qu n lý HTXDVNN Nh Khê đã chuy n đ i theo
ướ ụ ủ ứ ẹ ệ ọ ợ ớ h ả ng g n nh phù h p v i quy mô HTX, ch c năng nhi m v c a Ban qu n
ị ượ ạ ộ ủ ả ị ị ể tr , Ban ki m soát đ c xác đ nh rõ ràng. Ho t đ ng c a Ban qu n tr năng
ơ ướ ớ ế ả ả ủ ề ả ắ ộ ộ đ ng h n tr ấ c. Ti n công c a cán b qu n lý g n v i k t qu s n xu t,
ụ ủ ầ ậ ầ ị kinh doanh d ch v c a HTX (tính theo ph n trăm thu nh p) đã ph n nào
ệ ế ộ ớ ượ ứ ươ khuy n khích cán b HTX v i công vi c đ c phân công. M c l ng ph ổ
ế ừ ệ ồ ệ bi n hi n nay t 500.000 800.000 đ ng/tháng. Tuy nhiên, hi n nay trình đ ộ
ộ ọ ả ấ ạ ấ ố ổ ị ủ c a Ban qu n tr còn th p, đ i đa s có trình đ h c v n ph thông, trình đ ộ
ạ ọ ỉ ệ ế ẳ ệ ạ ỏ ộ cao đ ng và đ i h c chi m t l ề nh , vi c đào t o cán b hàng năm còn nhi u
ấ ậ ồ ưỡ ụ ế ệ ậ ạ ạ h n ch và b t c p. Vì v y, nhi m v đào t o và b i d ng nâng cao trình
ệ ụ ầ ấ ộ ộ ế ộ đ chuyên môn nghi p v cho cán b HTX là m t nhu c u c p thi t.
ạ ộ ụ ệ ợ ị ể ị H p tác xã d ch v nông nghi p Nh khê ho t đ ng theo mô hình ki u
ệ ự ậ ụ ả ạ ị ứ ụ ồ ớ ố ị cũ, v i ba lo i d ch v cung ng ( d ch v b o v th c v t, gi ng cây tr ng,
67
ự ủ ệ ằ ố và th y nông). Các thành viên không th c hi n góp v n, cho nên h ng năm
ạ ộ ề ờ ồ ướ ấ ỗ ợ ủ ợ HTX ho t đ ng trên nh ngu n ti n nhà n c c p h tr th y l i phí. Theo
ụ ệ ố ợ ị ị ị giám đ c HTXDVNN Nh khê, h p tác xã d ch v nông nghi p Nh Khê đ ượ c
ậ ả ướ ự ẫ thành l p vào năm 1980. Ngay sau khi có các văn b n h ệ ng d n th c hi n
ắ ầ ừ ể ậ ổ ị chuy n đ i theo Lu t HTX b t đ u t năm 1996, HTXDVNN Nh Khê cũng
ư ể ế ổ ổ ứ ạ ộ nh các HTX khác đã ti n hành chuy n đ i thông qua t ch c đ i h i xã viên
ế ị ể ố ổ ể ư đ đ a ra quy t đ nh cu i cùng. Sau quá trình chuy n đ i, HTXDVNN Nh ị
ạ ộ ủ ế ự ụ ấ ị Khê ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c cung c p các d ch v cho bà con nông
ừ ượ ỳ ạ ộ ổ ế ể ả dân. Và t khi đ c chuy n đ i đ n nay, HTX đã tr i qua 3 k Đ i h i ( d ự
ỳ ạ ộ ầ ứ ế ki n sang năm 2015 là k Đ i h i l n th IV).
ệ ạ ồ ị HTXDVNN Nh Khê có quy mô toàn xã bao g m 5 thôn, hi n t i đang
ạ ộ ề ệ ậ ượ ạ ộ ho t đ ng theo Lu t HTX năm 2012 và Đi u l HTX đ c Đ i h i thành viên
ệ ạ ị ủ thông qua ngày 06/02/2010. Xã viên c a HTXDVNN Nh Khê là đ i di n h ộ
ứ ề ố ỏ ạ ộ ủ ớ ổ v i t ng s 1125 xã viên. Đi u này ch ng t ho t đ ng c a HTX đã thu hút
ượ ộ đ c toàn b nhân dân trong xã tham gia.
ổ ứ ự ệ ể ể 4.1.3. T ch c tri n khai th c hi n chính sách phát tri n HTX t ạ i
ệ ị ườ ộ xã Nh Khê, huy n Th ng Tín, TP Hà N i.
ị ể ẩ 4.1.3.1 Tình hình chu n b tri n khai chính sách
ị • UBND xã Nh khê
ị ự ư ủ ả ẫ ị HTXDVNN Nh khê nh ng v n ch u s qu n lý hành chính c a UBND
ạ ộ ể ể ậ ọ ở ầ ỗ ợ xã, do v y m i ho t đ ng h tr , phát tri n HTX khi tri n hai xã c n thông
ạ ộ ệ ả ả ứ ằ qua UBND xã phê duy t nh m đ m b o các ho t đ ng đ ượ ổ c t ặ ch c ch t
ẽ ợ ẽ ậ ủ ự ộ ườ ỡ ch , h p lý. UBND xã s v n đ ng s tham gia c a ng i dân giúp đ các
ạ ộ ự ệ ể ả ả ủ HTX viên trong quá trình tri n khai th c hi n và đ m b o ho t đ ng c a
ượ ự ươ ướ ụ ạ HTX đ ệ c th c hi n đúng ph ng h ể ế ng , m c tiêu, k ho ch phát tri n
ở ị ươ KTXH đ a ph ng.
68
ự ế ầ ạ ợ ổ ị Và UBND xã Nh khê t ng h p nhu c u và xây d ng k ho ch h tr ỗ ợ
ủ ế ự ự ệ ế ạ ạ ậ ộ ủ ị theo n i dung c a k ho ch, l p d toán kinh phí th c hi n k ho ch c a đ a
ươ ử ế ệ ạ ph ng mình g i phòng Tài chính K ho ch huy n và các phòng chuyên
ỉ ạ ự ứ ệ ể ả ổ ợ ngành t ng h p; ch đ o ki m tra, giám sát và th c hi n ch c năng qu n lý
ướ ề ị ổ ự ứ ế ệ ạ ằ nhà n c v HTX trên đ a bàn, t ổ ch c th c hi n k ho ch, h ng năm t ng
ả ự ử ế ế ệ ế ạ ạ ợ h p báo cáo k t qu th c hi n k ho ch g i phòng Tài chính K ho ch
ử ụ ệ ổ ợ ố ồ huy n và các phòng chuyên ngành t ng h p, sao cho s d ng ngu n v n đúng
ụ ệ ả ả ả m c tiêu, b o đ m hi u qu .
ị • HTXDVNN Nh khê
ổ ứ ạ ộ ủ ậ ị ướ T ch c ho t đ ng theo quy đ nh lu t HTX c a Nhà n ạ ộ c : ho t đ ng
ỉ ạ ự ệ ị ủ c a HTXDVNN Nh khê thông qua các công văn ch đ o th c hi n, công văn
ự ệ ế ố ố ợ ớ ơ ị ạ đôn đ c th c hi n. ph i h p v i các đ n v phòng Tài chính K ho ch
ệ ế ậ ặ ộ ỷ huy n, Phòng Kinh t ể ủ , U ban M t tr n TQVN và các H i đoàn th c a
ỗ ợ ể ổ ế ệ ầ ạ ợ ộ ự huy n đ t ng h p nhu c u và xây d ng k ho ch h tr theo các n i dung
ỗ ợ ế ự ả ướ ậ ạ ủ c a k ho ch h tr theo lĩnh v c qu n lý nhà n c chuyên ngành, l p d ự
ự ệ toán kinh phí th c hi n.
ợ • H p tác xã viên
ợ ộ ộ ể H p tác xã viên là các đoàn th ( h i nông dân, h i ph n , tr ụ ữ ưở ng
ủ ế ộ ố ợ ổ ứ ậ ệ ớ thôn/xóm ) ch y u c ng tác v i HTX trong vi c ph i h p t ấ ch c t p hu n,
ạ ộ ề ệ ọ ậ thông tin tuyên truy n, tham quan h c t p. Trong các ho t đ ng này, nhi m
ớ ể ệ ọ ọ ụ ủ v c a HTX viên là gi i thi u và cùng các thành viên ch n đi m, ch n h ộ
ạ ộ ạ ủ ự ợ ị ố ậ t p h p nhân dân tham d các d p sinh ho t c a HTX. Các ho t đ ng ph i
ượ ỉ ạ ố ừ ấ ể ợ h p đã đ c ch đ o xuyên su t t c p trên và các đoàn th thông qua k ế
ố ợ ạ ộ ự ệ ạ ằ ị ừ ấ ỉ ệ ho ch liên t ch ph i h p ho t đ ng th c hi n h ng năm t c p t nh, huy n.
ổ ế ề 4.1.3.2 Tình hình ph bi n tuyên truy n chính sách
ề ề Khái quát v các thông tin tuyên truy n
69
ề ấ ọ ạ ộ Các công tác tuyên truy n là ho t đ ng r t quan tr ng và không th ể
ủ ợ ạ ộ ạ ộ ề ế thi u cho ho t đ ng c a h p tác xã. Ho t đ ng thông tin tuyên truy n có th ể
ắ ượ ắ ỗ ợ ề ể giúp bà con n m b t đ c thông tin v chính sách h tr phát tri n HTX qua
ề ạ ổ ứ ộ ị ệ ố h th ng truy n thông đ i chúng và các t ch c chính tr xã h i.
ứ ỗ ợ ố ớ ị ườ ả ấ Các thông tin đ nh m c h tr đ i v i ng ủ i s n xu t, là thành viên c a
ạ ộ ồ ưỡ ọ ể ợ h p tác xã khi h tham gia vào các ho t đ ng b i d ng, và phát tri n các
ạ ế ợ ế ẽ ể lo i hình kinh t h p tác, đi n hình tiên ti n s thông qua công tác thông tin
ề ượ ể ự ế ệ ổ ộ ố tuyên truy n mà đ c ph bi n r ng rãi. Đ th c hi n t t công tác này
ệ ấ ế ợ ệ ớ ị ả HTXDVNN Nh khê k t h p song song vi c c p phát tài li u v i phát các b n
ụ ệ ề tin trên đài phát thanh huy n, đài phát thanh các xã. M c tiêu là tuyên truy n
ủ ươ ữ ườ ố ủ ậ ủ ả ố t t nh ng ch tr ng đ ng l i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà
ướ ề ợ ụ ệ ợ ị ế ợ n c v h p tác xã, h p tác xã nông nghi p d ch v , kinh t h p tác, nông
ữ ệ ị ướ ủ nghi p, nông dân, nông thôn và nh ng đ nh h ệ ng c a ngành nông nghi p
ấ ượ ữ ề ế ố trong nh ng năm ti p theo. Các tin, bài phát đ u có ch t l ng t t, đã qua s ự
ệ ủ ấ ả ề ể ượ ầ ki m duy t c a UBND các xã. T t c các tin bài đ u đ c phát hai l n đ ể
ệ ử ụ ệ ệ ế ề ạ ướ nông dân có đi u ki n ti p thu. Vi c s d ng nh c hi u tr c khi phát trên
ượ ử ụ ị đài đ c s d ng đúng quy đ nh.
ạ ộ ư ề ể ọ ợ Các công tác thông tin tuyên truy n quan tr ng nh ng đ ho t đ ng h p
ế ợ ạ ộ ễ ệ ả ầ ớ ầ tác xã có hi u qu thì c n k t h p nhu n nhuy n v i các ho t đ ng khác nh ư
ấ ạ ả ộ ậ t p hu n, đào t o, tham quan h i th o….
ổ ế ồ Quá trình ph bi n chính sách bao g m:
ổ ế ỗ ợ ể ệ Huy n đã tri n khai ph bi n chính sách h tr ể phát tri n HTX d ướ i
ư ổ ứ ộ ị ọ ứ ề ề nhi u hình th c nh t ch c h i ngh , h p dân , qua loa đài truy n thanh các
ưở ặ ệ ợ xã, qua các tr ng thôn và đ c bi t các h p tác xã viên.
70
ỗ ợ ự ể ệ ể ượ Tri n khai th c hi n , chính sách h tr phát tri n HTX đ ể c tri n khai
ồ ưỡ ậ ạ ị trên đ a bàn t p trung vào các chính sách đào t o, b i d ng cho bà con nông
ậ ượ ề ể ế ị ủ dân là thành viên c a HTX. Khi nh n đ ậ c các quy t đ nh v tri n khai t p
ố ợ ậ ấ ộ hu n kĩ thu t cho bà con nông dân thì UBND xã ph i h p cùng cán b HTX
ổ ế ph bi n cho các HTX thành viên.
ớ ườ ả ệ ạ ấ ệ ị V i tình hình ng i s n xu t nông nghi p t i xã Nh khê hi n nay là
ủ ế ủ ệ ể ươ ạ ị ư ấ r t ít, ch y u là ti u th công nghi p và th ụ ng m i d ch v , nh ng khi đi
ể ậ ế ỗ ợ ủ ể tìm hi u sâu thì tình hình nh n bi t chính sách h tr phát tri n HTX c a các
ộ ố ộ ề ế ề ủ ấ ậ ộ h là thành viên c a HTX em nh n th y có m t s h không h bi t v các
ộ ố ộ ỗ ợ ư ể ề chính sách h tr phát tri n HTX, và m t s h có nghe nh ng không h quan
ư ừ ư ủ ế ộ ư ế tâm đ n n i dung c a chính sách nh th nào, cũng nh ch a t ng tham gia
ớ ậ ệ ấ ấ ả ậ ọ vào các l p t p hu n kĩ thu t. Vì do h không coi s n xu t nông nghi p là
ủ ạ ể ế ề ch đ o trong phát tri n kinh t gia đình thì có ít thông tin. Đi u này cũng d ễ
ố ớ ể ườ ả ấ hi u vì đ i v i ng ề i s n xu t đi u gì mang l ạ ợ i l i ích chính thì s đ ẽ ượ c
quan tâm h n.ơ
71
ả ậ ế ỗ ợ ủ ể B ng 4.1. Tình hình nh n bi t chính sách h tr , phát tri n HTX c a
ườ ng i dân.
S l ỉ Ch tiêu ố ượ ng (h )ộ ơ ấ C c u (%)
1. S h bi
ề t đ c thông tin v chính 38 84,45 Có ố ộ ế ượ ỗ ợ ể sách h tr , phát tri n HTX
7 15,55 Không
2. S h bi
ủ ố ộ ế ượ ộ t đ c n i dung c a 30 66,67 Có ỗ ợ ể chính sách h tr , phát tri n HTX
15 33,33 không
ế ả ả ầ ấ ườ ả ệ ấ Qua b ng b ng 4.1 ta th y h u h t ng i s n xu t nông nghi p trong
ỗ ợ ể ị ề xã đ u bi ế ượ t đ ể c các chính sách h tr phát tri n HTX tri n khai trên đ a bàn
ế ạ ố ườ ỗ ợ xã (chi m 84,45%) , còn l i s ng i không bi ế ớ t t i chính sách h tr phát
ộ ả ụ ế ề ể ấ ữ tri n HTX chi m (15,55%). Đây là nh ng h s n xu t ngh ph là chính ch ỉ
ụ ụ ầ ặ ộ ồ ể tr ng thêm m t vài sào lúa và rau đ ph c v nhu c u gia đình. Và đ c bi ệ t
ơ ở ủ ọ ằ ự ặ ơ h n n i c a h n m cách xa khu v c đ t loa phát thanh nên không nghe rõ
ộ ố ộ ế ề thông tin trên loa. Tuy nhiên cũng có m t s h bi t v thông tin chính sách h ỗ
ể ợ ớ ộ ư tr , phát tri n HTX nh ng không quan tâm sâu t i n i dung chính sách cũng
ư ứ ộ ỗ ợ ư ệ ủ ủ ấ ả nh m c đ h tr , u đãi c a nó dành cho s n xu t nông nghi p c a mình.
ề ế ộ ế ộ Theo đi u tra, có 15 h (chi m 33,33%) là không bi t n i dung các chính sách
ể ỗ ợ h tr phát tri n HTX.
ầ ớ ư ậ ậ ấ ườ ả ệ ạ ấ Nh v y, ta nh n th y ph n l n ng i s n xu t nông nghi p t i xã đã
ể ộ ợ ỉ bi ế ượ t đ ầ c các thông tin chính sách hôc tr phát tri n HTX, ch còn m t ph n
ủ ạ ể ả ấ ỏ ệ nh không coi s n xu t nông nghi p là ch đ o trong phát tri n kinh t ế ủ c a
ễ ể ố ớ ề ườ ả gia đình thì có ít thông tin. Đi u này cũng d hi u vì đ i v i ng ấ i s n xu t
ề ẽ ượ ơ đi u gì mang l ạ ợ i l i ích chính thì s đ c quan tâm h n.
72
ổ ế ỗ ợ ể ể ế ầ ờ Đ ph bi n chính sách h tr phát tri n HTX h u h t là nh các cán
ổ ế ượ ề ế ế ế ộ ộ b HTX, ph bi n đ ị c 21 h (chi m 46.67%). Ti p đ n là chính quy n đ a
ươ ế ế ộ ớ ộ ph ng v i 9 h (chi m 20%). Và 8 h (chi m 17,78%) bi ế ượ t đ c thông tin
ậ ộ ạ ộ ự ể qua các h lân c n, còn l ế i 7 h ( chi m 15,55%) t ề tìm hi u v chính sách h ỗ
ợ ộ ự ể ỗ ợ ề ể tr phát tri n HTX, trong 7 h t ể tìm hi u v chính sách h tr , phát tri n
ộ ế ỗ ợ ể HTX thì có 5 h không bi t thông tin chính sách h tr , phát tri n HTX.
ồ ả ươ ứ ế B ng 4.2 Ngu n thông tin và ph ề ng th c tuyên truy n chính sách đ n
ườ ớ v i ng i dân.
ỉ Ch tiêu l ơ ấ C c u (%) Số ngượ (h )ộ
1. Ngu n thông tin c a chính sách đ n v i ng
ủ ế ồ ớ ườ i dân
ề ộ ị ươ Cán b chính quy n đ a ph ng 9 20
21 46,67 ộ Cán h HTX
ừ ộ 8 17,78 T các h khác
ự ể 7 15,55 T tìm hi u
ứ ổ ế ề ế
2. Ph ng
ươ ườ ng th c tuyên truy n ph bi n chính sách đ n i dân
30 66,67 H pọ
35 77,78 Đài phát thanh
ả ọ 7 15,55 Đ c văn b n
ư ậ ế ồ ớ ị Nh v y, xã Nh khê có 4 ngu n thông tin chính sách đ n v i ng ườ i
ư ế ề ộ ổ ế dân. Đi u này khi n cho tình hình ph bi n chính sách ch a sâu r ng và toàn
ờ ớ ầ ơ ữ ẩ ộ b . trong th i gian t ồ i c n thúc đ y các ngu n thông tin h n n a.
ổ ế ỗ ợ ể ế ể ớ Đ ph bi n chính sách h tr , phát tri n HTX đ n v i nông dân, các
ộ ươ ổ ế ứ ề cán b HTX đã duy trì ba ph ng th c tuyên truy n ph bi n chính sách là
73
ọ ươ ả ọ h p, đài phát thanh và đ c văn b n. trong đó đài phát thanh là ph ứ ạ ng th c đ t
ấ ớ ệ ả ộ ườ ế ế ế hi u qu sâu r ng nh t t i 35 ng i dân (chi m 77,78%). Ti p đ n là ph ươ ng
ứ ọ ế ớ ườ ế ỗ th c h p đã phor bi n t i 30 ng ộ ọ i dân (chi m 66,67%). Trong m i cu c h p
ữ ề ộ ộ ị ươ ườ gi a dân và cán b HTX, cán b chính quy n đ a ph ng ng ế i dân đã ti p
ỗ ợ ể ả ố ậ c n thông tin trong văn b n chính sách h tr , phát tri n HTX. Cu i cùng là
ươ ứ ọ ế ả ộ ph ng th c đ c văn b n có 7 h (chi m 15,55%).
ư ậ ớ ươ ổ ế ứ Nh v y, v i ba ph ề ng th c tuyên truy n ph bi n đã đ ượ ử ụ c s d ng
ể ấ ư ư ả ườ ế ề ỗ ợ nh ng có th th y ch a ph i 100% ng i dân bi t v chính sách h tr , phát
ư ứ ế ể ả ộ ờ tri n HTX ch ch a nói đ n n i dung trong văn b n chính sách. Trong th i
ớ ầ ạ ộ ủ ệ ẩ ạ ả ươ ứ ề gian t i c n đ y m nh hi u qu ho t đ ng c a ph ng th c tuyên truy n đ ể
ổ ế ỗ ợ ơ ớ ể ộ ườ có thê ph bi n chính sách h tr , phát tri n HTX sâu r ng h n t i ng i dân.
ả ự ế 4.2 K t qu th c thi chính sách
ượ 4.2.1 Các chính sách đã đ ự c th c thi
ồ ưỡ ạ ồ 4.2.1.1 Chính sách b i d ự ng, đào t o ngu n nhân l c
ố ượ ạ a. Đ i t ng đào t o
ủ ế ề ạ ướ ỗ ợ ở ớ Theo k ho ch đ ra hàng năm c a nhà n ồ c đã h tr m các l p b i
ưỡ ấ ậ ả ằ ộ ợ d ồ ng t p hu n dành cho cán b qu n lý và thành viên h p tác xã nh m b i
ưỡ ự ố ớ ả ộ d ng và nâng cao năng l c đ i v i cán b qu n lý và thành viên HTX và ph ổ
ỗ ợ ế ể ớ ệ ộ bi n các chính sách h tr phát tri n HTX, gi ộ ố ế i thi u m t s ti n b khoa
ệ ả ậ ấ ớ ỏ ọ ừ ọ h c, kĩ thu t m i trong s n xu t, tham quan h c h i kinh nghi m t các
ớ ậ ấ ả HTXDVNN khác. Khi tham các l p t p hu n này, các HTX viên không ph i
ấ ả ượ ỗ ợ ệ đóng góp b t kì kho n nào, đ c h tr 100% chi phí tài li u, kinh phí đi l ạ i
ỗ ợ ủ theo chính sách h tr c a HTX.
ộ ế ố ấ ộ ủ ự ộ ọ Năng l c và trình đ c a cán b HTX là m t y u t ố r t quan tr ng đ i
ủ ề ể ớ ự ồ ạ v i s t n t i và phát tri n c a HTX trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n nay,
ự ạ ứ ủ ữ ầ ặ đ c bi ệ ướ t tr c nh ng thách th c và s c nh tranh c a các thành ph n kinh t ế
74
ố ượ ồ ưỡ ạ ủ ế ủ khác. Và các đ i t ng tham gia đào t o, b i d ng c a HTX ch y u là các
ệ ế ể ả ị ủ thành viên trong Ban qu n tr , Ban ch nhi m, Ban Ki m soát và K toán.
ứ ộ ồ ưỡ ủ ọ ệ ả ạ B ng 4.3 Đánh giá m c đ quan tr ng c a vi c đào t o, b i d ng cán
ộ ả b qu n lý HTX
(ĐVT: %)
ỉ Ch tiêu Bình ngườ th Quan tr ngọ Không quan tr ngọ Không có ý ki nế
ị Ban qu n trả R tấ quan tr ngọ 50,00 50,00
ể Ban ki m soát 66,67 33,33
ế ưở K toán tr ng 66,67 33,33
50,00 33,33 16,67
ề ng tay ngh cho 66,67 33,33
Thành viên làm công tác CMKTNV ồ ưỡ B i d thành viên
ợ ừ ế ồ ổ ả ề k t qu đi u tra, Ngu n: T ng h p t
2015
ế ề ầ ạ ộ H u h t các cán b HTX đ u đánh giá chính sách đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ề ấ ự ề ả ồ ợ ngu n nhân l c đ u r t phù h p. Tuy nhiên là theo kho n 4, Đi u 4, Ngh ị
ố ộ ị ượ ưở ị đ nh s 88/2005/NĐCP quy đ nh cán b HTX đ c h ng ch đ h tr ế ộ ỗ ợ
ả ổ ộ ị không quá 40 tu i. Trong khi đó cán b qu n lý HTXDVNN Nh Khê có đ ộ
ổ ừ ổ ở ế ả ầ ả ộ tu i t 40 tu i tr lên chi m kho ng 80%, nên đa ph n cán b qu n lý HTX
ủ ề ế ệ ẫ ắ ạ ạ ạ không đ đi u ki n tham gia đào t o ng n h n và dài h n, d n đ n khó có
ộ ủ ố ượ ể ữ ế th nâng cao trình đ c a đ i t ạ ng này. Không nh ng th các khóa đào t o,
ỉ ừ ấ ạ ở ệ ứ ế ạ ạ ỉ ớ ậ t p hu n m i ch d ng l ồ vi c đáp ng ch tiêu theo k ho ch đào t o, b i i
75
ưỡ ư ặ ấ ượ ả ự ự ủ ữ ệ d ng đ t ra, mà ch a th y đ ế c tính hi u qu th c s c a nó. Nh ng ki n
ồ ưỡ ư ứ ế ế ậ ấ ặ th c đ a vào b i d ả ng, t p hu n còn mang n ng tính lý thuy t, thi u tr i
ự ế ệ ấ ủ ư ề ạ ậ nghi m th c t ớ , công tác đào t o, t p hu n c a chính quy n còn ch a sát v i
ự ế ả ệ ở ị ấ ươ ỗ ợ ồ th c t s n xu t nông nghi p đ a ph ng. Ngu n kinh phí h tr cho đào
ồ ưỡ ủ ế ệ ấ ấ ộ ồ ạ t o, b i d ng cán b HTX hi n còn r t th p, ngu n kinh phí ch y u đ ượ c
ươ ấ ừ ầ ộ ủ ị ươ ỗ ợ ừ h tr t Trung ng, m t ph n kinh phí l y t ngân sách c a đ a ph ng,
ệ ự ầ ư ư ề ị trong khi HTXDVNN Nh Khê ch a có đi u ki n t đ u t kinh phí cho cán
ồ ưỡ ạ ộ b tham gia các khóa đào t o, b i d ng.
ạ ậ ộ ộ ề ế ấ H p 4.1 Ý ki n đánh giá v công tác đào t o, t p hu n cán b HTX.
ự
ạ ươ ư
ề ư ạ ươ ệ ượ c hay ch a có, các l p ng l ộ ườ i kho ng 50100 h c viên mà già hay tr hay trình đ ế
ớ
ắ ồ ế
ớ ọ ạ ề ấ “Đi tham gia các l p đào t o thì h d y v r t nhi u các lĩnh v c nh ng trong ư ể ự ớ ủ ị i ch a th th c hi n đ ng trình c a đ a ph ch ẻ ấ ọ ả ấ ậ t p hu n thì r t đông ng ắ ế ộ ớ ấ ằ b ng c p khác nhau cũng x p cùng m t l p h t mà, mà cái ch c ch n là không ấ ộ ằ ứ ộ ế ố t t vì m c đ ti p thu v i các trình đ b ng c p là khác nhau r i”. ế ủ Ý ki n c a anh PĐT, k toán HTXDVNN ị Nh khê
ạ ộ b. N i dung đào t o
ủ ộ ươ ồ ưỡ ả ộ N i dung c a ch ng trình b i d ả ng cán b qu n lý HTX ( Ban qu n
ự ủ ệ ế ệ ể ồ ị tr , Ban ch nhi m, Ban Ki m soát và K toán) đang th c hi n g m các
ụ ệ ệ ậ ầ ầ ầ ph n : lý lu n chung, chuyên môn nghi p v , ph n rèn luy n kĩ năng, ph n
ứ ổ ợ ố ế ể ấ ư ữ ạ ọ ớ ủ c ng c ki n th c b tr nh ngo i ng , tin h c. Có th th y đây là các l p
ề ậ ứ ế ạ ả ồ ưỡ b i d ng, đào t o v lu t HTX, các các ki n th c chung trong qu n lý,
ữ ư ủ ế ế ề ấ ộ ề ộ nh ng theo ý ki n c a các cán b HTX thì còn thi u v nh ng v n đ h i
ở ặ ố ả ệ ề ậ nh p và kinh doanh hi n nay b i đ t trong b i c nh n n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ệ ộ ồ ưỡ ậ ọ ộ ạ vi c h i nh p là vô cùng quan tr ng. N i dung b i d ng, đào t o cũng đang
ộ ấ ề ượ ế ủ ố ượ ặ ề là m t v n đ đang đ c đ t ra. Theo ý ki n c a các đ i t ng đi u tra cho
ồ ưỡ ộ ủ ế ặ ạ ạ ổ ằ r ng n i dung b i d ng, đào t o ch y u l p l i và không có thay đ i trong
76
ứ ư ữ ế ế ề ả ạ ẫ nhi u năm, nh ng ki n th c đ a vào gi ng d y v n mang tính lý thuy t cao,
ự ế ộ ụ ế ậ ớ ậ thi u bài t p v n d ng th c t ầ ủ ố ợ , n i dung không phù h p v i nhu c u c a đ i
ượ ậ ấ t ng tham gia t p hu n.
ủ ề ộ ả ươ ồ ưỡ ạ B ng 4.4 : Đánh giá c a v n i dung, ch ng trình đào t o, b i d ng
ồ ự ngu n nhân l c
(ĐVT: %)
Nội dung Phù hợp Tạm được Chưa phù hợp Rất phù hợp
Hoàn toàn không phù hợp
50,00
16,67 66,67 25,00 66,67 33,33 33,33 25,00 33,33 50,00
Phần lý luận chung Phần chuyên môn nghiệp vụ Phần rèn luyện kĩ năng Phần kiến thức bổ trợ ngoại ngữ, tin học
ợ ừ ế ồ ổ Ngu n: T ng h p t ả ề k t qu đi u tra,
2015
ể ấ ấ ậ ậ ươ ấ ả Có th th y các khóa t p hu n chuyên sâu l p ph ng án s n xu t kinh
ế ươ ở ộ ị ườ ạ ư ượ ươ doanh, xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng ch a đ ị c đ a ph ng quan
ấ ớ ề ớ ụ ấ ả ấ ị ế tâm, trong khi đó, v n đ l n nh t v i các HTX s n xu t và d ch v là thi u
ụ ủ ầ ả ẩ ị ả kh năng tìm đ u ra cho s n ph m d ch v c a mình.
77
ề ộ ộ ộ ậ ấ H p 4.2 Đánh giá v n i dung t p hu n cán b HTX
ấ ứ
ế
ọ ố ượ ụ ờ ế thì th i ti
ề ọ ướ c, h h ấ t th t th ớ ộ
ể ự ế ệ ế ổ ồ ề ậ ọ
ơ ế
ư ấ ầ ủ ấ ả ổ ậ “T t c các bu i t p hu n thì các chú đ u đi r t đ y đ , nh ng đi thì c đi ẫ ứ ề ng d n theo lý thuy t trên sách ch v cũng không th áp d ng đ ồ ệ ườ ư ở ng, r i sâu b nh có gi ng v , khoa h c nh ng th c t ọ ạ ề ủ trong sách c a cán b huy n đâu, còn các l p đào t o v tin h c thì các chú ề ạ cũng nhi u tu i r i nên ti p thu h i ch m, h c xong v l i quên mà” ị ố Ý ki n Ông PVĐ, giám đ c HTXDVNN Nh Khê)
ế ủ ề ế ị ấ Theo ý ki n c a anh k toán HTXDVNN Nh khê thì đi u này cho th y
ồ ưỡ ệ ạ ủ ế ứ ạ hi n nay, các khóa đào t o, b i d ng đ ượ ổ c t ch c ch y u ch y theo s ố
ượ ề ặ ấ ượ ơ ộ ằ ọ l ứ ng h n là đáp ng v m t ch t l ấ ng. H c viên có trình đ , b ng c p
ề ượ ộ ớ ế ẽ ươ khác nhau đ u đ c x p chung m t l p; s làm cho ph ấ ậ ng pháp t p hu n
ụ ộ ứ ọ ẫ v n mang tính th đ ng, làm cho các h c viên không có h ng thú tham gia
ớ ừ ậ ậ ấ ọ ạ ở ệ ỉ ớ l p h c. Do v y, các khóa t p hu n m i d ng l ứ vi c đáp ng ch tiêu i
ồ ưỡ ế ạ ư ạ ặ ấ ượ ệ theo k ho ch b i d ng, đào t o đ t ra mà h a th y đ c tính hi u qu ả
ự ự ủ th c s c a nó.
ể ạ ờ ị c. Th i gian và đ a đi m đào t o
ề ờ ủ ấ ả ể ế ạ ị V th i gian và đ a đi m đào t o theo ý ki n c a t t c các cán b ộ
ể ế ượ ờ ạ ấ HTX đ ti ệ t ki m đ c th i gian và chi phí đi l ớ ậ i, thì các l p t p hu n đào
ỉ ừ ế ấ ợ ạ t o ch nên kéo dài t 1 đ n 3 ngày là h p lý nh t.
ề ờ ể ả ạ ị B ng 4.5 : Đánh giá v th i gian và đ a đi m đào t o
(ĐVT: %)
ạ ờ ỉ Ch tiêu Th i gian đào t o
ướ ừ ừ
100 0 0 0
1. ầ D i 1 tu n ầ T 12 tu n ầ T 34 tu n Trên 1 tháng 2. ạ ỉ T i t nh
ể ạ ị Đ a đi m đào t o
11,10
78
ạ ạ ị ệ T i huy n T i đ a ph 88,90 0
ươ ng ờ 3. Th i gian
Dài Phù h pợ Ng nắ 0 100 0
ể ờ 4. Th i đi m
H p lýợ Không h p lýợ 100 0
5. Đ a đi m
ể ị
ố ng đ i xa
Quá xa ươ T ợ H p lý 0 0 100
ợ ừ ế ổ ồ (Ngu n: T ng h p t ả ề k t qu đi u tra,
2015)
ồ ưỡ ề ả ạ ớ ố Qua đi u tra, kh o sát thì đa s các l p đào t o, b i d ng th ườ ng
ứ ở ế ệ ạ ổ đ ượ ổ c t ch c huy n chi m 88,90%, và còn l i 11,10% là t ch c t ứ ạ ị i đ a
ươ ề ờ ồ ưỡ ủ ể ạ ớ ị ph ể ng. V th i đi m, và đ a đi m c a các l p đào t o, b i d ấ ng cũng r t
ư ế ờ ợ ợ h p lý, và th i gian nh th là phù h p.
ế ạ ả d. K t qu đào t o
ộ ố ể ộ ế ậ ể ươ ệ ả Đ có đ i ngũ cán b t t, giúp kinh t t p th v n lên đ m nhi m vai
ớ ế ướ ề ả ữ ở trò cùng v i kinh t Nhà n ắ ủ c ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a
ế ồ ưỡ ầ ạ ố ứ ế ề n n kinh t qu c dân, c n đào t o, b i d ề ng ki n th c v chuyên môn
ụ ệ ả ộ ộ ế ậ ứ ượ ể ậ nghi p v cho đ i ngũ cán b qu n lý kinh t t p th . Nh n th c đ ề c đi u
ự ụ ệ ộ ị ị này các cán b HTX d ch v nông nghi p Nh khê cũng đã tích c c tham gia
ề ấ ậ ạ ấ ổ ộ các bu i đào t o, t p hu n dành cho cán b , qua đi u tra cho th y 100% các
ồ ưỡ ề ạ ộ ổ ề cán b HTX đ u tham gia các bu i đào t o, b i d ể ấ ng. Đi u đó có th th y
ồ ưỡ ạ ự ở ồ ị ằ r ng, chính sách đào t o, b i d ng ngu n nhân l c Nh Khê đã đ ượ ư c đ a
ố ượ ự ệ ệ ả ượ vào th c hi n khá hi u qu . Tuy nhiên thì s l ộ ng cán b HTX đ ạ c đào t o
ề ế ế ẫ ạ ả ị ể ủ c a xã Nh Khê tính đ n nay v n h n ch , đi u này là do các văn b n tri n
79
ượ ề ạ ậ khai chính sách đ c ban hành ch m. Chính sách v đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ự ồ ượ ế ủ ề ậ ả ị ngu n nhân l c đã đ c đ c p trong các Ngh quy t c a Đ ng ngay sau khi
ờ ế ề ậ ả ầ ờ lu t HTX năm 1996 ra đ i. Tuy nhiên, ph i ch đ n năm 2003, đ án đ u tiên
ồ ưỡ ớ ượ ộ ạ ề v đào t o b i d ng cán b HTX m i đ ể c ban hành, tri n khai theo công
ế ị ủ ủ ố ố văn s 387/CPNN ngày 4/4/2003 c a Chính ph và quy t đ nh s 782/QĐ
ủ ướ ủ TTg ngày 8/7/2004 c a Th t ủ ng chính ph .
ạ ồ ưỡ ả ủ ộ ứ ộ B ng 4.6: Lý do và m c đ tham gia đào t o b i d ng c a cán b HTX
ạ ị Nh Khê giai đo n 20122014
(ĐVT: %)
ỉ Ch tiêu
100
ứ ộ 1. M c đ tham gia 2. Lý do tham gia ứ ứ ể ế ế ồ ưỡ ồ ưỡ ố ạ ệ ng ki n th c theo di n quy ho ch ệ ủ ng ki n th c đ giúp làm vi c c a mình t t 50,00 50,00
ứ ả ọ ể ế ệ B i d B i d h nơ ự T nguy n h c đ nâng cao ki n th c b n thân 0
ợ ừ ế ồ ổ Ngu n: T ng h p t ả ề k t qu đi u tra,
2015
ấ ả ề ộ ớ ạ ị T t c các cán b HTXDVNN Nh khê đ u tham gia các l p đào t o,
ọ ể ồ ưỡ ự ồ ọ ế ồ ưỡ b i d ng ngu n nhân l c và h đi h c đ b i d ứ ể ng ki n th c đ giúp mình
ự ế ệ ơ ở ọ ề ữ ườ làm vi c tôt h n. B i vì trên th c t thì h đ u là nh ng ng ề i có nhi u kinh
ụ ồ ỉ ạ ệ ệ ấ ộ ạ ị ả nghi m trong vi c ch đ o s n xu t, mùa v , đ ng ru ng t i đ a ph ươ ng
ộ ủ ủ ư ề ấ ị ố nh ng trình đ c a các v trí ch ch t trong HTX đ u là trung c p ho c s ặ ơ
ề ề ả ộ ớ ạ ộ ệ ấ c p là m t đi u khó khăn l n trong vi c qu n lý và đi u hành các ho t đ ng
ứ ế ấ ả ầ ọ ồ ủ c a HTX. Nên h cũng r t có nhu c u trau d i thêm ki n th c cho b n thân
ố ủ ư ệ ầ ể đ giúp làm t ồ ơ t ph n công vi c c a mình h n. Nh ng đó là tham gia b i
ưỡ ứ ế ệ ượ ử ọ d ng ki n th c theo di n quy hoach là đ c c đi h c và giúp làm nâng cao
80
ệ ủ ọ ệ ạ ể ả ứ ệ ế ả ki n th c cho b n thân đ đ m nhi m tôt công vi c c a h hi n t i, còn t ự
ọ ể ố ượ ế ệ ả ứ nguy n h c đ nâng cao ki n th c cho b n thân thì không có đ i t ng nào.
ư ượ 4.2.2 Các chính sách ch a đ ự c th c thi
ư ượ 4.2.2.1 Nguyên nhân các chính sách ch a đ ự c th c thi
ừ ệ ố ả ướ ự ẫ T h th ng chính sách và các văn b n h ng d n th c thi chính sách.
ể ả ướ ướ ậ ượ ậ ệ Có th nói, vi c các văn b n h ẫ ng d n d i Lu t đ c ban hành ch m. T ừ
ậ ượ ể ừ ư ậ khi có lu t HTX 2012 đ c ban hành, nh ng k t khi Lu t chính th c đ ứ ượ c
ủ ự ớ ố ị ị th c thi, thì tháng 112013 m i có Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP c a Chính
ủ ướ ẫ ị ế ộ ố ề ậ ph h ng d n quy đ nh chi ti ố t m t s đi u thi hành Lu t HTX và cu i
ớ ư ố ộ ế ủ ạ tháng 52014 m i có Thông t s 03/2014/TTBKHĐT c a B K ho ch và
ầ ư ề ướ ẫ Đ u t v h ạ ộ ế ộ ng d n đăng ký HTX và ch đ báo cáo tình hình ho t đ ng
ệ ả ướ ướ ậ ượ ủ c a HTX. Chính vi c các văn b n h ẫ ng d n d i Lu t đ c ban hành
ủ ụ ầ ậ ấ ậ ch m, ph n nào gây khó khăn cho HTX, nh t là th t c đăng ký thành l p.
ộ ố ế ộ ể ạ ế ậ ể ậ Bên c nh đó, m t s ch đ , chính sách phát tri n kinh t t p th ch m đ ượ c
ứ ế ể ẫ ổ ạ ban hành, d n đ n HTX lúng túng, khó khăn trong chuy n đ i hình th c ho t
ự ế ớ ệ ấ ị ậ ộ đ ng theo lu t m i. Th c t cũng cho th y, HTXDVNN Nh khê hi n nay
ặ ớ ả ố ư ằ ố đang ph i đ i m t v i muôn vàn tình hu ng phát sinh h ng ngày, ch a bi ế t
ụ ể ể ệ ế ả ậ ổ ứ ph i làm th nào đ đúng Lu t HTX hi n hành. C th , khi HTX t ạ ch c Ð i
ủ ị ướ ầ ướ ầ ộ h i thành viên thì b u Ch t ch HÐQT tr c hay b u HÐQT tr c. Làm th ế
ứ ể ố ố ủ ể ể nào đ tăng m c v n góp t i thi u c a các thành viên HTX đ HTX gi ả i
ư ệ ạ ộ ế ế ế ạ ố ố quy t tình tr ng thi u v n ho t đ ng nh hi n nay. N u HTX có mu n đăng
ề ở ấ ư ậ ẩ ớ ơ ế ký thành l p m i, nh ng c quan th m quy n ệ c p huy n cho bi ư t ch a có
ướ ư ư ẫ ẫ ấ h ng d n, ch a có m u Gi y đăng ký HTX, cho nên ch a cho phép thành
ả ố ủ ữ ặ ố ỉ ở ậ l p. Nh ng khó khăn ph i đ i m t trong su t năm qua c a HTX không ch b i
ả ạ ậ ậ ộ các văn b n quy ph m pháp lu t ch m ban hành, mà còn do chính n i dung
ươ ụ ề ậ ậ ị các ch ng, đi u quy đ nh trong Lu t HTX năm 2012 khó v n d ng trong
81
ự ế ữ ữ ể ấ th c t ề ầ ậ và có nh ng cách hi u khác nhau. Ðây cũng là nh ng v n đ c n c p
ằ ậ ộ ơ ướ ắ nh t cho cán b HTX, nh m kh i thông v ng m c và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ư ấ ỗ ợ ể ậ ổ t v n h tr chuy n đ i HTX theo Lu t.
ề ậ ậ ợ ị Theo Ði u 62 Lu t H p tác xã năm 2012 quy đ nh: HTX thành l p tr ướ c
ệ ự ậ ổ ạ ộ ứ ợ ị ngày lu t này có hi u l c mà t ch c và ho t đ ng không phù h p quy đ nh
ậ ả ạ ể ặ ạ ổ ứ ủ c a lu t này thì ph i đăng ký l i ho c chuy n sang lo i hình t ch c khác
ờ ạ ậ ậ ớ trong th i h n 36 tháng. So sánh v i Lu t HTX năm 2003, Lu t HTX năm
ấ ủ ụ ụ ệ ả ầ ọ ị ủ 2012 xác đ nh rõ b n ch t c a HTX là ph c v nhu c u, nguy n v ng c a
ư ộ ạ ộ ỏ ộ ệ ạ thành viên; b n i dung HTX ho t đ ng nh m t lo i hình doanh nghi p, quy
ơ ẽ ể ế ộ ệ ị đ nh khi HTX phát tri n đ n trình đ cao h n s hình thành các doanh nghi p
ế ủ ạ ộ ề ậ ộ ệ HTX ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p. Theo nhi u ý ki n c a cán b HTX,
ộ ướ ắ ặ ắ ả ộ đây là m t v ề ả ng m c mà HTX đang g p ph i khi b t bu c HTX ph i đi u
ạ ộ ả ậ ỉ ấ ủ ch nh ho t đ ng theo đúng b n ch t c a HTX theo Lu t HTX năm 2012 v ề
ệ ở ữ ệ ệ ả ố ố m i quan h s h u, quan h phân ph i và quan h qu n lý.
ử ậ ổ ượ ự ằ Lu t HTX (s a đ i) năm 2012 đ c ban hành nh m xây d ng khung
ấ ủ ổ ứ ớ ả ơ ả ợ ợ pháp lý c b n, phù h p v i b n ch t c a t ch c HTX là mang l i ích kinh
ậ ợ ề ệ ạ ự ế ế t đ n cho các thành viên, t o đi u ki n thu n l i cho khu v c kinh t ế ậ t p
ự ế ể ể ể ậ ỏ ơ th phát tri n. Tuy nhiên, th c t tri n khai lu t này đang đòi h i các c quan
ả ướ ầ ớ ự ướ ẫ qu n lý nhà n c c n s m có s h ỗ ợ ụ ể ng d n, h tr c th , tháo g v ỡ ướ ng
ắ ể ư ộ ố ậ m c đ đ a Lu t vào cu c s ng.
ừ ị Nguyên nhân t ố ớ chính phía các HTX: đ i v i HTXDVNN Nh khê
ự ộ ề ế ả ạ ộ ị năng l c đ i ngũ cán b qu n lý HTXDVNN Nh Khê còn nhi u h n ch , đa
ữ ầ ộ ườ ộ ổ ả ph n cán b qu n lý là nh ng ng i có đ tu i cao, thâm niên công tác lâu
ỉ ạ ệ ệ ậ ả ấ ẫ ế ề năm, do v y hi u qu trong ch đ o đi u hành còn th p, hi n nay v n thi u
ạ ộ ạ ộ ệ ộ ố ố v n ho t đ ng và khó khăn trong vi c huy đ ng v n cho quá trình ho t đ ng.
ụ ệ ợ ị ị ượ ậ Tuy h p tác xã d ch v nông nghi p Nh Khê đ c thành l p vào năm 1980
82
ự ư ệ ể ẫ ặ ổ ể nh ng v n th c hi n theo mô hình ki u cũ, m c dù đã chuy n đ i và đi vào
ạ ộ ạ ộ ủ ậ ẫ ỉ ho t đ ng theo Lu t HTX, tuy nhiên ho t đ ng c a HTX v n ch mang tính
ư ự ứ ệ ấ ẫ ượ ầ ch t hình th c. Hi n nay, HTX v n ch a xây d ng đ c qu y bán v t t ậ ư ấ , đ t
ụ ở ẫ ủ ư ệ ộ ề ở ữ ủ làm tr s v n ch a thu c quy n s h u c a HTX, vi c tham gia c a ng ườ i
ệ ủ ế ố ủ ẫ ạ ư dân vào công vi c c a HTX v n còn h n ch , v n góp c a xã viên ít, ch a
ượ ề ợ ạ ộ ọ ớ ủ ủ ệ ắ g n đ c quy n l i và trách nhi m c a h v i ho t đ ng c a HTX. Trong
ệ ổ ộ ố ư ứ ể ế ạ ả vi c t ế ấ ch c tri n khai k ho ch s n xu t m t s thôn còn ch a kiên quy t
ỉ ạ ỉ ạ ự ễ ệ ệ ế ậ ạ ư ch đ o, hay ch đ o còn ch m tr cho nên vi c th c hi n k ho ch còn ch a
ộ ổ ị ụ ư ế ặ ệ ộ ố ồ đ ng b , m t s nhân viên t d ch v còn y u ho c có lúc ch a nhi t tình cho
ấ ượ ờ ủ ộ ố ể ả ấ ị nên ch t l ng và tính k p th i c a m t s khâu trong s n xu t còn đ ng ườ i
ấ ướ ề ị dân kêu ca nh t là khâu t ờ i tiêu. Công tác truy n thanh, thông báo l ch th i
ổ ậ ư ấ ậ ỹ ườ ạ ụ v cũng nh các bu i t p hu n k thu t cho ng ậ i dân còn ch m ch p gây
ả ưở ỏ ế ủ ế ạ ả ấ ộ nh h ng không nh đ n k ho ch s n xu t kinh doanh c a h cũng nh ư
ạ ộ ụ ộ ườ ủ ư ả ấ ủ c a c HTX. D ng nh các ho t đ ng c a HTX đang còn r t th đ ng,
ạ ổ ớ ờ ẫ không có tính sáng t o và đ i m i, v n còn trông ch vào các chính sách h ỗ
ợ ừ ướ ủ ế ữ ế ố ổ tr t phía Nhà n c là ch y u. Vì th HTX mu n thay đ i thì nh ng ng ườ i
ầ ả ậ ạ ắ ắ ộ ủ ố ứ đ ng đ u trong HTX là các cán b ch ch t ph i th t nh y bén n m b t th ị
ườ ữ ể ể ả ấ ầ ặ tr ng, s n xu t, kinh doanh đang c n nh ng m t hàng nào đ có th phát
ể ế ủ tri n kinh t c a HTX và các xã viên.
ừ ề ả ơ Nguyên nhân t ậ phía các c qu n lý: theo đi u tra thì HTX có nh n
ượ ệ ấ đ c các tài li u, thông tin mà liên minh HTX cung c p đó là các thông tin
ậ ướ ạ ộ ề ệ ề ẫ pháp lu t h ủ ng d n v chính sách, Thông tin v kinh nghi m ho t đ ng c a
ề ị ườ ầ ư ạ các HTX khác, Thông tin v th tr ụ ng, tín d ng, đ u t ư . Nh ng l i không
ượ ố ư ớ ề ả ơ đ ạ c đ i tho i công t ứ v i các c quan qu n lý có liên quan. Đi u này ch ng
ự ế ề ư ế ộ ỏ t liên minh HTX Hà n i ch a quan tâm đ n th c t ạ v tình hình các ho t
ủ ế ể ệ ả ộ đ ng c a các HTX. Vì th cũng làm khó có th có bi n pháp giúp gi ế i quy t
83
ượ ự ế ố ớ ị đ ủ c các khó khăn c a HTX trên th c t . Đ i v i HTXDVNN Nh khê thì
ư ậ ượ ỗ ợ ề ạ ụ ề ư ấ ừ ch a nh n đ c các h tr v d y ngh , tín d ng, hay t v n pháp lý t liên
minh HTX.
ỗ ợ ủ ạ ộ ả B ng 4.7: Đánh giá ho t đ ng h tr c a Liên minh HTX
(ĐVT: %)
ỉ Ch tiêu
ẫ ự ế ạ ế ượ ả 100 ấ c s n xu t kinh
ồ ưỡ 83,33 ướ H ng d n xây d ng k ho ch, chi n l doanh ạ Đào t o, b i d ả ng qu n lý
ạ ề 0 D y ngh
0 Tín d ngụ
ể 66,67 Chuy n giao KHKT
ổ ứ 0 T ch c tham quan mô hình SXKD
ư ấ 0 T v n pháp lý
ợ ừ ế ổ ồ Ngu n: T ng h p t ả ề k t qu đi u tra,
2015
ỗ ợ ừ ế ầ ỉ ậ ướ H u h t các h tr t phía liên minh ch t p trung vào h ẫ ng d n xây
ế ượ ế ồ ưỡ ạ ể ự d ng k hoach, chi n l c kinh doanh; đào t o b i d ng và chuy n giao
ạ ộ ế ậ ặ ọ ế ề khoa h c kĩ thu t, các ho t đ ng này đ u mang n ng tính ký thuy t mà thi u
ự ế ỗ ợ ổ ứ ấ ả đi tính th c t là không h tr t ch c tham quan các mô hình s n xu t kinh
ỗ ợ ề ể ể ề ạ ấ ậ ổ doanh và d y ngh , nh t là h tr v pháp lý đ chuy n đ i theo lu t nh th ư ế
ượ ỗ ợ ề ủ ế ế ả ậ nào. Các thông tin đ c h tr v pháp lu t này ch y u đ n các ban qu n lý,
ổ ế ộ ư ế ể ườ ủ ộ ban ki m soát, ch a ph bi n r ng rãi đ n ng ế i lao đ ng c a HTX nên ki n
ứ ề ế ự ờ ợ ậ ủ ọ ẽ ấ ạ th c v chính sách và pháp lu t c a h s r t h n ch . S quan tâm h i h t
ừ ộ ộ ẫ ớ này t phía liên minh HTX Hà n i c ng v i HTX v n còn t ư ưở t ng trông ch ờ
ỡ ủ ướ ấ ượ ự ỗ ợ s h tr , giúp đ c a Nhà n c; xã viên ỷ ạ l ư i HTX, ch a th y đ c trách
ể ượ ự ủ ệ ể ệ nhi m c a mình trong vi c xây d ng, phát tri n HTX đ đ ụ ụ c HTX ph c v ,
84
ự ự ổ ứ ạ ư ừ mang l ạ ợ i l i ích cho t ng cá nhân, ch a th c s t ch c l ớ i theo mô hình m i,
ệ ị ươ ướ ả ấ còn lúng túng trong vi c xác đ nh ph ng h ng s n xu t, kinh doanh và các
ả ổ ụ ự ứ ệ ế ệ ạ ộ gi i pháp t ệ ch c th c hi n nhi m v , thi u năng đ ng, sáng t o trong vi c
ớ ơ ề ạ ẩ ả ở ợ m mang ngành ngh , đa d ng hoá s n ph m phù h p v i c ch th tr ế ị ườ n
ổ ể ơ ượ ể ể thì HTX khó có th thay đ i đ phát tri n h n đ c.
ụ ể ư ượ 4.2.2.2 Các chính sách c th ch a đ ự c th c thi.
ế ươ ị ườ ạ a. Chính sách xúc ti n th ở ộ ng m i, m r ng th tr ng
ị ướ ỗ ợ ợ Theo Nghi đ nh 193/2013/NĐCP, Nhà n ệ c h tr h p tác xã, liên hi p
ể ướ ổ ứ ộ ợ h p tác xã tham gia các tri n lãm trong và ngoài n c; t ợ ch c các h i ch ,
ự ự ể ợ ươ tri n lãm dành riêng cho khu v c h p tác xã; xây d ng th ệ ng hi u, nhãn
ấ ứ ệ ử ự ể ệ ổ hi u, xu t x hàng hóa, xây d ng và tri n khai c ng thông tin đi n t , sàn
ươ ệ ử ứ ệ ợ ợ ị giao d ch th ạ ng m i đi n t cho các h p tác xã, liên hi p h p tác xã. T c là
ự ế ả ấ ẩ ươ HTX ph i có hàng hoá xu t kh u hay có d án xúc ti n th ạ ể ng m i đ có th ể
ọ ậ ị ườ ứ ế ầ ầ ổ t ch c cho HTX tham qua h c t p tìm ki m th tr ng đ u ra, đ u vào cho
ư ẩ ả ẫ ượ ể các s n ph m. Tuy nhiên thì chính sách này v n ch a đ c HTX tri n khai
ự ị th c thi trên đ a bàn xã.
ụ ư ẩ ị ả Nguyên nhân do HTX ch a có s n ph m hàng hóa d ch v nào ph ổ
ị ườ ế ượ ườ ư ắ ộ bi n trên th tr ng và đ ề c nhi u ng ắ i a chu ng. Do HTX không n m b t
ượ ị ườ ữ ề ặ ườ đ c thông tin trên th tr ng v nh ng m t hàng mà ng ầ i dân có nhu c u
ệ ạ ế ể ạ ả ấ cao đ có k ho ch cho các thành s n xu t và kinh doanh. Hi n t i thì các h ộ
ụ ụ ờ ố ủ ế ủ ể ầ ồ ch y u là tr ng lúa và hoa màu đ ph c v nhu c u đ i s ng c a gia đình là
ầ ớ ệ ọ ạ ồ ế ph n l n, do h không coi nông nghi p mang l i ngu n kinh t chính cho gia
ố ộ ự ể ể ậ ộ ươ ệ đình, s h là đ bán là khá ít, vì v y đ xây d ng m t th ng hi u cho hàng
ư ệ ấ ả ố ớ hóa nông s n là r t khó đ i v i tình hình nh hi n nay.
ự ữ ả ộ ộ M t nguyên nhân n a là do, trình đ chuyên môn và năng l c qu n lý
ế ố ượ ộ ố ạ ế ộ ộ ủ c a m t s cán b còn h n ch . S l ng cán b còn thi u c v s l ả ề ố ượ ng
85
ấ ượ ố ủ ủ ế ề ầ ộ và ch t l ạ ng. H u h t các cán b lãnh đ o ch ch t c a HTX đ u đã cao
ế ị ườ ớ ơ ứ ả ắ ắ ổ tu i, kh năng n m b t và thích ng v i c ch th tr ư ế ng còn y u, ch a
ư ạ ạ ươ ướ ả ấ ợ ớ m nh d n đ a ra ph ng h ng s n xu t kinh doanh phù h p v i tình hình
ặ ớ ệ ư ượ ị ườ ớ m i, đ c bi t là ch a tham gia đ c th tr ụ ả ng v i khâu bao tiêu, tiêu th s n
ủ ự ề ẩ ị ươ ph m cho xã viên. Và s quan tâm c a chính quy n đ a ph ng cũng ch a h ư ỗ
ợ ấ ả ự ể ế ể ạ ẩ tr ứ HTX đ có k ho ch nghiên c u xu t s n ph m đ xây d ng th ươ ng
ị ườ ế ệ ư ầ ậ ị hi u và tìm ki m th tr ng đ u ra. Vì v y mà HTXDVNN Nh khê ch a có
ể ưở ẩ ế ươ ở ộ ạ ủ đ tiêu chu n đ h ng l ợ ừ i t chính sách xúc ti n th ng m i và m r ng th ị
ườ ệ ề ỏ ộ ị ươ tr ng. Vi c này đòi h i các cán b Chính quy n đ a ph ng cùng cán b ộ
ố ệ ổ ứ ả ấ ướ ẫ ả HTX ph i làm t t vi c t ch c s n xu t, h ng d n nông dân, xã viên cùng
ệ ả ồ ợ ộ ị ơ ấ nhau h p tác tr ng cây gì, nuôi con gì, m t cách hi u qu , xác đ nh c c u
ụ ơ ấ ơ ấ ồ ế ợ ạ ả mùa v , c c u cây tr ng và c c u kinh t ấ ả h p lý... t o ra vùng s n xu t s n
ự ể ẩ ươ ị ườ ệ ế ớ ph m hàng hóa l n đ xây d ng th ng hi u và tìm ki m th tr ng cho các
ẩ ả s n ph m.
ỹ ỗ ợ ế ậ ể ố ợ b. Chính sách ti p c n v n và qu h tr phát tri n h p tác xã
ư ệ ậ ị ượ ỹ ỗ ợ Hi n nay HTXDVNN Nh khê ch a thành l p đ c qu h tr phát
ế ể ầ ậ ượ ụ ồ ừ ư tri n HTX, và h u nh HTX khó ti p c n đ ố c ngu n v n tín d ng t các
ấ ừ ề ề ữ ệ ầ ngân hàng. Nguyên nhân là do xu t phát t nh ng yêu c u v đi u ki n vay
ư ừ ủ ả ố v n cũng nh t chính kh năng c a HTX.
ấ ủ ữ ề ệ ấ ộ M t trong nh ng v n đ khó khăn nh t c a HTX hi n nay là không có
ể ả ả ả ố ị tài s n đ m b o đ vay v n ngân hàng. Tuy HTXDVNN Nh khê đã có tr s ụ ở
ố ủ ế ấ ư ệ riêng nh ng không có GCNQSDĐ, vi c th ch p xin vay v n c a các t ổ ứ ch c
ộ ạ ụ ề ẫ ặ ị ề tín d ng v n g p nhi u khó khăn do quy đ nh ràng bu c t ủ i Đi u 114 c a
ậ ấ ể ế ấ ả ằ ỉ Lu t đ t đai năm 2003: HTX ch có th th ch p, b o lãnh b ng quy n s ề ử
ả ờ ả ề ụ ấ ụ d ng đ t t ấ ạ ổ ứ i t ch c tín d ng khi “đã tr ti n thuê đ t cho c th i gian thuê
ả ướ ặ ờ ạ ề ề ấ ấ ho c đã tr tr c ti n thuê đ t cho nhi u năm mà th i h n thuê đ t đã đ ượ c
86
ả ề ạ ố ớ ấ ộ tr ti n còn l i ít nh t là năm năm”. Đây là ràng bu c khó khăn đ i v i HTX
ộ ố ắ ố ớ ề ệ ấ hi n nay khi đóng ti n thuê đ t hàng năm là m t c g ng đ i v i HTX, ch ứ
ộ ờ ư ậ ư ề ệ ế ấ ch a nói đ n vi c đóng ti n thuê đ t cho toàn b th i gian dài nh v y. Còn
ể ượ ủ ả ổ ệ các tài s n khác c a HTX hi n nay không đáng giá đ đ c các t ứ ch c tín
ể ế ủ ể ể ệ ậ ấ ậ ượ ề ụ d ng ch p nh n đ cho vay; đi u ki n đ đ có th ti p c n đ ồ c ngu n
ổ ứ ụ ả ươ ả ố ở v n các t ch c tín d ng là HTX ph i có ph ấ ng án s n xu t kinh doanh
ư ậ ệ ạ ế ể ế ả ờ kh thi. Nh v y đó là nguyên nhân khi n cho đ n th i đi m hi n t i, chính
ỹ ỗ ợ ế ậ ư ư ề ố ụ sách ti p c n v n và qu h tr HTX cũng nh chính sách u đãi v tín d ng
ư ượ ệ ạ ị ự ươ ẫ v n ch a đ c th c hi n t i đ a ph ng.
ạ ộ ự ế ủ ữ ơ H n n a là do s y u kém trong ho t đ ng c a các HTX hi n t ệ ạ i.
ự ế ệ ủ ủ ộ ả ộ Trong th c t hi n nay, trình đ qu n lý và chuyên môn c a c a đ i ngũ cán
ủ ư ủ ệ ấ ắ ắ ầ ố ạ ộ b ch ch t còn th p, ch a nhanh nh y trong vi c n m b t nhu c u c a th ị
ườ ươ ư ả ấ ầ tr ng nên ph ứ ủ ng án s n xu t kinh doanh c a HTX đa ph n ch a đáp ng
ổ ứ ố ư ộ ố ớ ụ ị ủ c a các t ch c tín d ng. đ i v i HTXDVNN Nh khê thì v n l u đ ng ít làm
ạ ộ ụ ặ ề ấ ả ạ ị cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v g p nhi u khó khăn. Tình tr ng
ở ộ ế ẫ ượ ạ ộ ụ ệ ả ị đó d n đ n HTX không m r ng đ ạ c ho t đ ng d ch v , hi u qu ho t
ụ ứ ế ấ ả ạ ầ ơ ị ữ ộ đ ng th p, kh năng đáp ng nhu c u d ch v cho xã viên h n ch . H n n a,
ạ ộ ớ ơ ệ ể ề ắ ớ trong đi u ki n m i khi HTX chuy n sang các ho t đ ng g n v i c ch th ế ị
ườ ự ế ệ ệ ớ ộ ợ tr ng, th c hi n kiên k t, h p tác liên doanh v i các doang nghi p thu c các
ế ấ ầ thành ph n kinh t khác r t khó khăn.
ư ậ ỗ ợ ầ ố ữ Nh v y, dù có nh ng chính sách h tr HTX vay v n không c n tài
ệ ế ẫ ả ặ ả ậ ồ ố ả s n b o đ m, HTX v n g p khó khăn trong vi c ti p c n ngu n v n ngân
ư ừ ọ ươ hàng, nh ng nguyên nhân là t phía HTX, do h không có ph ấ ả ng án s n xu t
ả kinh doanh kh thi.
ỗ ợ ầ ư ạ ầ c. Chính sách h tr đ u t ể ế ấ phát tri n k t c u h t ng
87
ỗ ợ ầ ư ề ế ấ ạ ầ ư ể V chính sách h tr đ u t phát tri n k t c u h t ng, u tiên các
ề ả ấ ớ ớ ạ HTX có quy mô l n v thành viên, t o quy mô hàng hóa l n, s n xu t theo
ạ ộ ế ỗ ị ị ụ c m liên k t ngành và chu i giá tr ; HTX ho t đ ng trên các đ a bàn khó khăn.
ầ ư ự ế ấ ạ ầ ủ ụ ể ả ằ D án đ u t ụ phát tri n k t c u h t ng c a HTX ph i nh m m c đích ph c
ấ ả ồ ự ộ ụ ả v s n xu t, kinh doanh chung cho c ng đ ng thành viên HTX, ph i th c
ủ ụ ề ầ ư ệ ượ ấ ề ẩ hi n theo đúng các th t c v đ u t và đ ệ c c p có th m quy n phê duy t.
ụ ụ ả ỗ ợ ố ế ấ ạ ầ ự ấ H tr v n xây d ng các công trình k t c u h t ng ph c v s n xu t, kinh
ộ ồ ồ ụ ở doanh cho c ng đ ng thành viên HTX bao g m: Tr ơ s , sân ph i, nhà kho,
ưở ơ ế ế ế ệ ướ ủ ợ ạ ợ x ng s ch , ch bi n, đi n, n c sinh ho t, ch , công trình th y l i, c s ơ ở
ủ ả ậ ư ử ồ ệ ạ ầ h t ng vùng nuôi tr ng th y s n, c a hàng v t t nông nghi p, giao thông
ươ ỗ ợ ố ổ ộ ồ n i đ ng.Ngân sách Trung ng h tr t i đa 80% t ng m c đ u t ứ ầ ư ủ ự c a d
ố ứ ầ ư ủ ự ể án, HTX đóng t ổ i thi u 20% t ng m c đ u t c a d án.
ướ ụ ở ạ ị ề Theo đi u tra thì tr c năm 2012, HTX Nh Khê có tr s t i UBND xã
2. Đ n năm 2012 tr
ị ế ụ ở ị ượ ộ Nh Khê là m t phòng 20 m s HTX Nh Khê đ c xây
ủ ệ ấ ự d ng trên di n tích đ t công ích c a UBND xã … giúp HTX có không gian
ỉ ạ ả ớ ướ ệ ấ ọ ệ ộ làm vi c, h p và ch đ o s n xu t. So v i tr c kia là m t phòng làm vi c ch ỉ
ệ ạ ụ ở ị v i ớ 20m2 thì hi n t i HTXDVNN Nh Khê cũng đã có tr s làm vi c t ệ ố ơ t h n
2 nh ng đây v n là đ t c a UBND xã Nh Khê mà HTX ch a đ
ấ ủ ư ẫ ị ớ v i 720m ư ượ c
ế ử ụ ề ơ ả ứ ấ ậ ị ấ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. V c b n thì HTXDVNN Nh Khê
ầ ủ ơ ở ạ ầ ụ ụ ạ ộ ủ ả ấ đã có đ y đ c s h t ng ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a HTX
ư ụ ở ệ ượ ầ ớ ớ nh ng ngoài tr s làm vi c đ c xây m i năm 2012 thì ph n l n các công
ủ ợ ẫ ướ ủ ầ ượ ấ ử trình th y l ươ i, kênh m ng d n n ố c c a xã đã xu ng c p, c n đ c tu s a.
ề ầ ừ ế ồ ố ộ Đi u này cũng có m t ph n nguyên nhân t ngu n v n thi u, không đ ủ
ể ầ ư ủ ổ ớ ọ kinh phí đ đ u t ấ , tu b xây m i các công trình quan tr ng c a HTX. V n
ệ ậ ầ ư ề ế ạ ề đ này gây nhi u khó khăn cho HTX trong vi c l p k ho ch đ u t , m ở
ộ ố ư ử ả ớ ố ệ ự ộ r ng, xây m i m t s công trình nh nhà kho và c a hàng thu c b o v th c
88
ụ ệ ấ ỗ ố ỏ ậ v t… di n tích nhà kho còn nh , m i khi vào v , HTX l y gi ng và phân bón
ủ ứ ư ế ả ể ộ ỏ ề v cho bà con, nh ng do nhà kho nh không đ ch a h t nên ph i đ m t
ấ ấ ệ ệ ủ ầ ớ ề ph n sang phòng làm vi c c a HTX đi u này r t b t ti n. V i tình hình này
ổ ử ầ ạ ế ấ ạ ầ ứ ả thì HTX c n ph i tu b s a sang l ể i k t c u h t ng đ đáp ng nhu c u t ầ ố t
ỗ ợ ữ ể ấ ơ ế nh t cho xã viên và HTX h n n a. Dù đã có chính sách h tr phát tri n k t
ạ ầ ủ ướ ể ư ư ư ẫ ị ấ c u h t ng c a Nhà n c nh ng HTXDVNN Nh khê v n ch a th đ a vào
ể ự ụ ể ể ắ tri n khai đ th c thi đ kh c ph c nguyên nhân do:
ế ừ ứ ấ ạ ự ế ấ ư ề Th nh t là do h n ch t HTX, Th c t r t nhi u HTX ch a xây
ượ ứ ự ề ả ượ ệ ề ự d ng đ c các đ án, d án kh thi, đáp ng đ c các đi u ki n đ đ ể ượ c
ưở ỗ ợ ầ ư ế ấ ạ ầ ự ặ ệ h ng các chính sách h tr đ u t xây d ng k t c u h t ng. Và đ c bi t là
ụ ư ế ả ấ ồ ố ớ ế thi u ngu n v n và ch a có quy mô hàng hóa l n, s n xu t theo c m liên k t
ự ế ỗ ị ạ ộ ị ngành và chu i giá tr , và th c t thì HTX ho t đ ng trên đ a bàn cũng không
ậ ợ ể ể ể ậ ả ấ ph i khó khăn, th m chí là còn r t thu n l ạ i đ có th phát tri n các ho t
ị ụ ộ đ ng kinh doanh, d ch v .
ệ ủ ế ự ứ ề ấ ạ ề Th hai: Do thi u s quan tâm, t o đi u ki n c a các c p chính quy n
ươ ệ ỗ ợ ầ ư ơ ở ậ ị đ a ph ng là UBND xã trong vi c h tr đ u t ấ c s v t ch t cho HTX. Đó
ứ ủ ề ệ ậ ả ấ ộ là nh n th c c a các cán b qu n lý v HTX còn r t kém, do vi c tu b l ổ ạ i
ự ỗ ợ ả ừ ơ ở ạ ầ ả ầ ấ ủ ơ ở ậ c s v t ch t, c s h t ng c a HTX ph i c n có s h tr c t phía các
ề ị ươ ấ c p chính quy n đ a ph ng.
ế ố ả ưở ự ể ế 4.3 Các y u t nh h ng đ n th c thi chính sách phát tri n HTX
ộ ố ợ ự 4.3.1. M t s ậ thu n l ệ i và khó khăn trong quá trình th c hi n
ỗ ợ ợ ể chính sách h tr phát tri n h p tác xã
ậ ợ Thu n l i
ộ ệ ố ự ủ ấ ị S quan tâm c a các c p, các nghành và toàn b h th ng chính tri đ a
ươ ủ ố ị ị ph ặ ng. Đ c bi ệ ừ t t năm 2013 Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP c a Chính ph ủ
ượ ứ ậ ộ ượ ề ậ v lu t HTX đ c ban hành đã giúp cán b HTX nh n th c rõ đ c vai trò
89
ể ế ợ ớ ự ể ắ ủ c a mình trong phát tri n kinh t h p tác. G n v i d án phát tri n nông thôn
ế ả ấ ớ ơ ọ ị m i nên HTXDVNN Nh khê cũng chú tr ng h n đ n tình hình s n xu t nông
ệ ủ ấ ớ ố ữ nghi p c a bà con nông dân, mang nh ng gi ng lúa m i có năng xu t cao, và
ươ ồ ố ấ ể ạ ệ ả ế ph ng pháp gieo tr ng t t nh t đ mang l i hi u qu kinh t cho bà con.
ộ ộ ị ượ ể ầ ọ Đ i ngũ cán b HTXDVNN Nh khê đ c tuy n ch n và qua b u c ử
ườ ầ ự ệ ệ ộ ị ủ c a ng i dân trên tinh th n t nguy n nên nhi ớ t tình thu c xã Nh khê v i
công vi c, ệ
ạ ộ ụ ở ủ ễ ể ộ ọ Đã có tr s riêng đ ho t đ ng, và di n ra các cu c h p c a các cán
ộ b HTXDVNN.
ườ ạ ộ ả Môi tr ạ ng ho t đ ng lành m nh và an ninh tr t t ậ ự ượ đ c đ m b o t ả ố t,
ế ươ ươ ả ấ ỡ ầ ớ v i tinh th n đoàn k t, t ng thân t ọ ng ái , giúp đ trong s n xu t và h c
ệ ẫ ạ ỏ h i kinh nghi m l n nhau t o nên lòng tin cho các xã viên
Khó khăn
ậ ợ ữ ạ ệ ạ Bên c nh nh ng thu n l ự i trên, các công tác th c hi n chính sách t i xã
ấ ị ữ ả ặ ị Nh khê cũng g p ph i nh ng khó khăn nh t đ nh.
ấ ỷ ệ ế ượ ề ạ ả Qua k t qu ta th y t l ộ cán b HTX đ ệ ụ ấ c đào t o v nghi p v th p
ứ ế ế ề ả ạ ạ nên kh năng truy n đ t ki n th c cho bà con nông dân còn h n ch . Quy mô
ạ ỏ ượ ự ứ ậ ớ nh , manh mún, không t o đ c mô hình t p quy mô trung l n và s b t phá
ơ ớ ự ấ ả ồ ọ ụ ệ trong s n xu t trong lĩnh v c tr ng tr t, c gi i hóa, áp d ng công ngh cao.
ự ệ ệ ế ể ạ ớ ạ Vi c tri n khai th c hi n chính sách m i còn lung túng, h n ch và h n
ồ ự ầ ư ệ ề ế ấ ch nh t là đi u ki n ngân sách khó khăn không có ngu n l c đ u t cho các
ươ ế ế ủ ế ự ệ ể ơ ch ạ ẫ ng trình phát tri n HTX, ch y u v n th c hi n theo c ch , k ho ch
ư ướ ằ h ng năm nh tr c đây
ượ ủ ế ề ạ ậ ồ ọ ươ Nông dân đ c đào t o ch y u v kĩ thu t tr ng tr t . ph ng pháp
ổ ế ư ượ ệ ự ề ề ớ ỉ ph bi n cho nông dân ch a đ ợ c đi u ch nh phù h p v i đi u ki n t nhiên
90
ế ươ ạ ộ ớ ư cũng nh kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng. các l p đào t o cho cán b HTX còn
ự ế ư ầ ợ ớ ế y u ch a phù h p v i nhu c u th c t ngày càng cao.
ủ ộ ư ự ủ ị Các thành viên c a HTXDVNN Nh khê ch a tích c c ch đ ng áp
ậ ấ ả ầ ả ấ ớ ọ ụ d ng các kĩ thu t m i vào s n xu t do đa ph n h không coi s n xu t nông
ủ ạ ể ệ ế ấ ể ỉ ả nghi p là ch đ o cho phát tri n kinh t ứ gia đình. Mà ch s n xu t đ đáp ng
ờ ố ứ ủ ể ầ ồ ủ ế nhu c u đ i s ng c a gia đình và ch y u là tr ng lúa đ ăn ch không đem
ề ế ế ỗ ợ ữ ộ bán. Nhi u h còn không bi t đ n nh ng chính sách h tr ủ này c a Chính
ph . ủ
ế ộ ộ ươ ẹ ồ Do ngu n kinh phí eo h p nên các ch đ đãi ng , l ng cho các HTX
ư ế ả ệ ộ ố viên còn ch a tho đáng. Nên m t s HTX viên không tâm huy t, nhi t tình
ệ ệ ả ạ ộ ớ v i công vi c, ho t đ ng kém hi u qu .
91
ợ ủ ự 4.3.2 S phù h p c a chính sách
ứ ộ ỗ ợ ể ả ợ ủ B ng 4.8 Đánh giá m c đ phù h p c a các chính sách h tr phát tri n
ị ị HTX trên đ a bàn xã Nh khê
(ĐVT: %)
R tấ R tấ Chính sách Bình Không không Phù phù phù th ngườ phù h pợ h pợ h pơ h pợ
ồ ưỡ 66,67 33,33
ạ +) Đào t o. b i d ở ộ ng NNL ị ườ +) XTTM. m r ng th tr 33,33 33,33 33,33
ọ ỹ Ứ ụ ng ậ +) ng d ng khoa h c k thu t. 33,33 66,67
ỹ ỗ ợ 22,22 44,44 22,22 11,11
ề ạ ệ ớ công ngh m i ố ế ậ +) Ti p c n v n và qu h tr ệ +)T o đi u ki n tham gia các
ươ ươ ch ụ ng trình m c tiêu. ch ng 66,67 33,33
ể
ế ấ ỗ ợ ể trình phát tri n KTXH ạ +) H tr phát tri n k t c u h 66,67 22,22 11.11
ấ t ngầ ấ +) Giao đ t. cho thuê đ t 66,67 33,33
Ư ụ 33,33 33,33 33,33
ặ +) u đãi tín d ng ố ỗ ợ ố +) H tr v n gi ng khi g p khó 66,67 33,33
khăn ỗ ợ ế ế +) H tr ch bi n SP 33,33 66,67
ợ ừ ế ổ ồ Ngu n: T ng h p t ả ề k t qu đi u tra,
2015
ệ ố ỗ ợ ệ ể H th ng chính sách h tr , phát tri n HTX hi n hành có 10 chính sách
ủ ể ế ợ ớ khác nhau, nó hoàn toàn phù h p v i ti n trình phát tri n c a ngành nông
92
ệ ệ ề ứ ộ nghi p, nông thôn Vi ợ ủ t Nam. Tuy nhiên, khi đánh giá v m c đ phù h p c a
ứ ấ ậ ộ ộ các chính sách thông qua b ph n cán b công ch c xã cho th y, các chính
ự ư ề ẫ ặ ợ sách này v n còn g p nhi u khó khăn trong quá trình th c thi do ch a phù h p
ự ế ủ ị ệ ề ươ ầ ộ ộ ớ v i đi u ki n th c t c a đ a ph ng. M t ph n do n i dung chính sách ban
ự ế ị ư ươ ư ự hành còn chung chung, ch a sát th c t đ a ph ệ ng nên khi đ a vào th c hi n
ữ ề ệ ậ ơ ễ ẽ ấ s r t nhi u khó khăn. H n n a là vi c ch m tr ả khi ban hành các văn b n
ướ ẫ ẫ ụ ể ự ủ ệ h ng d n, thông t ư ướ h ủ ng d n c th th c hi n chính sách c a Chính ph ,
ụ ể ạ ẫ ố ả các văn b n, thông t ư ướ h ng d n c th l ờ i ban hành ít và khá xa m c th i
ủ ầ ướ ể ẫ ả gian c a văn b n mà nó c n h ẫ ng d n. Đây cũng có th là nguyên nhân d n
ớ ườ ụ ưở ợ ễ ặ ậ ị t ữ i nh ng tr ng h p th h ệ ng chính sách sai ho c b ch m tr trong vi c
ư ả ứ ạ ớ ộ thi hành chính sách cũng nh ph n ng v i chính sách m t cách linh ho t, làm
ệ ủ ả ự ệ ạ ị ươ cho hi u qu th c hi n c a các chính sách t i đ a ph ế ị ạ ng xã b h n ch .
ưở ỉ ạ ủ ự ộ ệ Ả 4.3.3 nh h ng c a cán b ch đ o th c hi n chính sách
ả ưở ừ ự ủ ộ ự 4.3.3.1 nh h ng t năng l c c a cán b th c thi chính sách.
ể ữ ự ụ ể ế ạ ộ ủ HTX có th v ng m nh, phát tri n ph thu c tr c ti p vào vai trò c a
ưở ư ọ ự ạ ề ầ ả ạ ị Tr ầ ng ban qu n tr , “g n nh m i s thành b i đ u do lãnh đ o”. Yêu c u
ủ ị ị ườ ế ứ ạ ấ xác đ nh đúng tính ch t, v trí, vai trò c a ng i lãnh đ o là h t s c quan
ế ự ạ ủ ế ị ọ tr ng, có tính quy t đ nh đ n s thành b i c a HTX
ể ầ ộ ộ ố Đ i ngũ cán b HTX là c u n i trong quá trình chuy n giao TBKT t ớ i
ườ ả ữ ế ế ế ấ ậ ng i s n xu t, ti p nh n nh ng ý ki n, ki n ngh t ị ừ ự ế ả th c t ấ s n xu t nông
ủ ươ ủ ề ệ ắ ắ ọ nghi p c a bà con nông dân. H luôn n m b t thông tin v các ch tr ng,
ườ ố ủ ả ướ ế đ ng l i chính sách c a Đ ng và nhà n ể c có liên quan đ n phát tri n
ộ ề ắ ổ ượ ữ ị HTXDVNN. Qua trao đ i thì các cán b đ u n m đ c nh ng quy đ nh c ơ
ề ậ ỗ ợ ể ả b n v lu t HTX và các chính sách h tr và phát tri n HTX.
93
ộ ả ộ ả ị B ng 4.9 Trình đ cán b qu n lý HTXDVNN xã Nh Khê
Tr ngưở Phó giám ế Danh m cụ Giám đ cố ban ki mể K toán đ cố
10/10 Cao ộ 1. Trình đ văn hóa ộ 2. Trình đ chuyên môn 10/10 Trung c pấ 10/10 Trung c pấ soát 10/10 Trung c pấ
đ ngẳ 3 năm < 50 tu iổ ị ộ 3. Trình đ chính tr 4. Thâm niên công tác ộ ổ 5. Đ tu i ĐV 10 năm < 50 tu iổ ĐV 15 năm >50 tu iổ ĐV 10 năm >50 tu iổ
ồ ị (Ngu n: HTXDVNN Nh Khê, 2014)
ự ộ ề ấ ả ộ Qua đi u tra cho th y năng l c đ i ngũ cán b qu n lý HTXDVNN Nh ị
ữ ề ế ạ ả ộ ườ ầ Khê còn nhi u h n ch , đa ph n cán b qu n lý là nh ng ng ộ ổ i có đ tu i
ấ ố ố cao, thâm niên công tác lâu năm. Nh t là giám đ c và phó giám đ c, tr ưở ng
ữ ể ườ ứ ỉ ạ ự ự ế ệ ầ ban ki m soát là nh ng ng ổ i đ ng đ u tr c ti p ch đ o th c hi n. Và tu i
ế ể ả ậ ọ ờ ủ đ i c a h cũng đã cao nên kh năng ti p nh n và tri n khai chính sách s ẽ
ữ ạ ằ ườ ẻ ổ không nh y bén b ng nh ng ng i tr tu i có thâm niên công tác ít năm, mà
ọ ẽ ự ủ ả ạ ộ ủ ế ệ ậ ch y u h s d a vào kinh nghi m ho t đ ng lâu năm c a b n thân. Do v y
ỉ ạ ệ ề ả ấ ầ ộ hi u qu trong ch đ o đi u hành còn th p. M t ph n do chính sách đãi ng ộ
ủ ư ữ ộ ộ ỏ cho nh ng cán b và lao đ ng c a HTXDVNN ch a th a đáng nên không
ế ượ ế ả ộ khuy n khích đ ệ ủ c h t kh năng làm vi c c a cán b HTXDVNN.
ế ậ ả 4.3.3.2 Kh năng ti p c n chính sách
ấ ậ ở ư ắ B t c p đây cũng là chính các HTX viên cũng ch a n m b t đ ắ ượ ộ c n i
ề ỗ ợ ổ ế ủ ệ ể dung c a chính sách v h tr phát tri n HTX, nên vi c ph bi n chính sách
ườ ặ cho ng i dân g p khó khăn và lúng túng.
ế ộ ộ 4.3.3.3 Ch đ đãi ng
ế ộ ơ ả ộ ữ ứ Ch đ đãi ng có ba ch c năng c b n: thu hút, gi chân và phát huy
ầ ố ủ ể ế ộ ủ ế ộ tinh th n c ng hi n vì HTX c a các ch th lao đ ng trong HTX. Ch đ đãi
94
ộ ủ ữ ứ ư ầ ờ ơ ả ng c a HTX th i gian qua, nhìn chung ch a đáp ng nh ng nhu c u c b n
ườ ể ể ầ ả ộ ồ ủ c a ng ự ả i lao đ ng. Đ có ngu n nhân l c đ m b o yêu c u phát tri n HTX
ầ ả ệ ậ ườ ứ ộ thì c n c i thi n thu nh p cho ng ậ i lao đ ng trong HTX, chí ít m c thu nh p
ươ ươ ứ ớ t ng đ ộ ng v i cán b công ch c xã.
ế ộ ố ớ ủ ả ị B ng 4.10. Ch đ đ i v i HTX viên c a HTXDVNN Nh khê
Chỉ tiêu
Lương cơ bản (đ/người/tháng) 780.000 700.000 700.000 Cán bộ quản lý Lao động thường xuyên LĐ thời vụ 3 tháng
ợ ố ệ ề ồ ổ (Ngu n: T ng h p s li u đi u
tra,2015)
ế ộ ố ớ ườ ạ ộ ộ Ch đ đ i v i ng ủ i lao đ ng tham gia vào ho t đ ng c a
ữ ạ ư ệ ẫ ơ ỏ HTXDVNN hi n nay v n ch a th a đáng. H n n a l ộ i không có thêm m t
ụ ấ ệ ả ượ ể kho n ph c p nào, thêm vào đó, vi c không đ ả c tham gia b o hi m nên
ệ ủ ự ể ả ả ộ ề ộ làm gi m đ ng l c làm vi c c a cán b qu n lý, ban ki m soát HTX. Quy n
ợ ủ ư ượ ứ ệ ỏ l ọ ẫ i c a h v n ch a đ ả c quan tâm đúng m c mà công vi c đòi h i ph i
ế ứ ậ ủ ộ ế ọ ố c ng hi n h t s c, t n tâm do đó h không ch đ ng nâng cao kĩ năng chuyên
ự ủ ệ ậ ờ ư ệ môn c a mình. Vì v y, vi c th c hi n chính sách trong th i gian qua ch a
ạ ệ ả mang l i hi u qu cao.
ế ộ ủ ệ ộ Theo đánh giá c a cán b xã thì ch đ cho các HTX viên hi n nay là
ượ ươ ộ ố ề ặ ấ r t ít m c dù đã đ c tăng l ng, đi u đó làm cho m t s HTX viên kém
ệ ề ệ ộ nhi t tình, kém năng đ ng trong công vi c , không có lòng yêu ngh , tâm
ủ ấ ế ớ ụ ộ ế ị ệ ề ờ ơ huy t v i ngh nghi p, th đ ng trông ch vào quy t đ nh c a c p trên. H n
ộ ố ề ộ ồ ờ ộ ệ ệ ữ n a, m t s cán b HTX còn kiêm nhi m đ ng th i m t lúc nhi u công vi c
ề ế ệ ả ạ do đó hi u qu công tác còn nhi u h n ch .
ạ ộ ủ ữ ể ơ ơ Đ nh ng ho t đ ng c a HTX đi sâu h n, đi sát h n vào th c t ự ế ả s n
ệ ầ ấ ườ ơ ữ ạ ướ ữ xu t thì c n có nh ng bi n pháp tăng c ng h n n a m ng l ộ i cán b HTX,
95
ệ ụ ứ ế ặ ệ ồ ưỡ b i d ng ki n th c chuyên môn nghi p v và đ c bi t quan tâm h n n a t ơ ữ ớ i
ộ ủ ữ ủ ằ ơ ị ứ ờ ố đ i s ng c a cán b c a HTXDVNN Nh khê h n n a b ng cách tăng m c
ươ ụ ấ ổ ệ l ng và b sung thêm ph c p, làm tăng lòng nhi t tình, nâng cao trách
ố ớ ự ệ ộ ườ ộ ệ nhi m đ i v i công vi c và là đ ng l c cho ng i cán b HTXDVNN hoàn
ố ụ ủ ữ ệ thành t t nh ng nhi m v c a mình.
ộ ố ớ ế ộ ộ ộ H p 4.3 : Ch đ đãi ng đ i v i cán b HTX
ệ ứ ươ ỉ ớ ấ ệ ng dành cho cán b HTX hi n nay là quá th p ch v i
ả ộ ố ụ ấ ằ ả
ứ
ậ ữ đ ki m thêm thu nh p n a, ch trông ch vào ấ ờ ệ ủ ng thì không th t n t
ữ ậ
ế ủ ủ
ộ “Hi n nay m c l 500.000800.000đ/tháng , mà còn không có thêm kho n ph c p nào thì làm ợ ủ ố sao mà đ s ng còn nuôi v , con và trang tr i cu c s ng h ng ngày, các chú ế ể ế ả cũng ph i đi làm kinh t ể ồ ạ ượ ươ l i đ c vì nó quá th p. Nên ngoài vi c c a HTX các ậ ế ể ế chú còn t p trung vào làm kinh t đ ki m thêm thu nh p cho gia đình n a”. ị ệ Ý ki n c a Ông NHT, Phó ch nhi m HTXDVNN Nh Khê
ườ ề 4.3.3.4 Môi tr ệ ệ ng, đi u ki n làm vi c
ố ớ ộ ộ ườ ệ Đ i v i đ i ngũ lao đ ng, môi tr ọ ng làm vi c có vai trò quan tr ng
ệ ự ế ố ữ ệ ơ ọ ườ ệ trong vi c l a ch n n i làm vi c. Nh ng y u t trong môi tr ng làm vi c có
ả ưở ử ứ ệ ế ộ nh h ắ ng đ n lao đ ng : văn hóa ng x ; văn hóa làm vi c – tính nguyên t c
ứ ạ ủ ệ ệ ấ ầ ộ ệ trong công vi c; tính ch t và yêu c u công vi c (đ ph c t p c a công vi c);
ố ượ ứ ự ộ ơ ở ậ ụ ụ ệ ấ m c đ áp l c (s l ầ ng công vi c); c s v t ch t ph c v cho yêu c u
ệ ệ ườ ệ ố ầ ớ công vi c. Hi n nay, ph n l n HTX không có môi tr ng làm vi c t t nên
ụ ể ệ ặ ộ ệ ệ ẻ ộ vi c tuy n d ng lao đ ng và đ c bi t lao đ ng tr vào làm vi c cho HTX xã
ứ ấ ớ ộ là m t thách th c r t l n.
ạ ồ ế ị ơ ở ạ ầ ụ Do ngu n kinh phí có h n nên, trang thi t b , c s h t ng ph c v ụ
ư ứ ủ ệ ệ ộ ộ ầ cho cán b và lao đ ng c a HTX làm vi c hi n nay ch a đáp ng nhu c u.
ả ệ ự ế ệ ệ ề ệ ệ ố đi u ki n làm vi c thi u th n đã gián tiêp làm hi u qu vi c th c hi n chính
sách.
96
ồ ố ả ấ 4.3.3.5 Ngu n v n s n xu t kinh doanh
ề ở ữ ề ặ ệ ề ậ ặ ố ồ ế V n v m t lý lu n bao g m: ti n m t, quy n s h u trí tu , bí quy t
ề ử ụ ấ ưở ế ị ấ ỳ kinh doanh, quy n s d ng đ t, nhà x ng, máy móc thi t b hay b t k tài
ị ầ ế ạ ộ ổ ứ ủ ả s n có giá tr c n thi t cho ho t đ ng t ch c kinh doanh nào khác c a HTX.
ố ả ưở ệ ự ế ọ ổ ứ V n nh h ng đ n vi c l a ch n kinh doanh, t ư ch c kinh doanh, nh ng
ờ ọ ổ ứ ề ố ầ ệ ự ồ đ ng th i vi c l a ch n và t ặ ch c kinh doanh đ t ra yêu c u v v n.
ố ự ủ ấ ấ ố ị V n t ủ ế có và v n góp c a HTXDVNN Nh Khê là r t th p, ch y u
ướ ố ự ỗ ợ ủ ự d a vào s h tr c a Nhà n ể c và v n vay. Do không có kinh phí, khi tri n
ụ ề ặ ị khai các d ch v HTX còn g p nhi u khó khăn.
ụ ụ ụ ể ề ị ị ệ Ngh đ nh 41 v chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p,
ượ ả ằ ả nông thôn, ngân hàng đ c phép xem xét cho vay không có đ m b o b ng tài
ớ ạ ứ ố ế ấ ố ớ ể ượ ố ả s n thu ch p v i h n m c t i đa đ i v i HTX có th đ c vay t ế i đa đ n
ế ấ ệ ầ ả ồ 500 tri u đ ng mà không c n tài s n thu ch p.
ố ớ ủ ứ ệ ặ ệ M c tín nhi m c a các ngân hàng đ i v i HTX ( đ c bi t là HTX nông
ế ấ ư ệ ặ ầ ố nghi p) không cao. M c dù không c n thu ch p nh ng mu n vay đ ượ ố c v n,
ử ả ấ ị ể ả ả ả ồ ố ề HTX ph i có tài s n nh t đ nh đ ký g i đ m b o cho ngu n v n vay và đi u
ể ế ủ ể ệ ậ ượ ố ở ổ ứ ki n đ đ có th ti p c n đ ồ c ngu n v n các t ụ ch c tín d ng là HTX
ả ươ ả ấ ị ph i có ph ả ng án s n xu t kinh doanh kh thi, mà HTXDVNN Nh khê thì
ả ớ ươ ả ấ không có tài s n l n và cũng không có ph ng án s n xu t kinh doanh nào
ể ượ ả ố ể kh thi đ có th đ c vay v n.
ố ư ộ ạ ộ ả ấ ị ụ ặ Do v n l u đ ng ít làm cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v g p
ở ộ ế ề ạ ẫ ượ nhi u khó khăn. Tình tr ng đó d n đ n HTX không m r ng đ ạ ộ c ho t đ ng
ạ ộ ứ ụ ụ ệ ả ấ ầ ị ả ị d ch v , hi u qu ho t đ ng th p, kh năng đáp ng nhu c u d ch v cho xã
ữ ế ề ể ạ ơ ớ ạ ệ viên h n ch . H n n a, trong đi u ki n m i khi HTX chuy n sang các ho t
ế ị ườ ắ ự ệ ế ợ ớ ơ ộ đ ng g n v i c ch th tr ớ ng, th c hi n kiên k t, h p tác liên doanh v i
ệ ầ ế ừ ấ ộ các doang nghi p thu c các thành ph n kinh t khác r t khó khăn. T đó cũng
97
ả ưở ạ ộ ư ủ ứ ế ầ ả nh h ố ng đ n ho t đ ng c a HTX cũng nh kh năng đáp ng nhu c u đ i
ớ v i các xã viên.
ưở ố ượ ủ ụ ưở Ả 4.3.4 nh h ng c a đ i t ng th h ng chính sách HTX
ộ ọ ấ ủ ườ ả ệ ấ 4.3.4.1 Trình đ h c v n c a ng i s n xu t nông nghi p
ủ ộ ườ Trình đ dân trí c a ng ủ i dân là thành viên c a HTXDVNN th c s ự ự
ứ ủ ư ề ậ ồ ườ ư ế ế ạ ch a đ ng đ u. nh n th c c a ng ề i dân còn h n ch , ch a ti p xúc nhi u
ư ậ ớ ỹ ượ ậ ấ ọ ớ v i bên ngoài nên đ a khoa h c, k thu t m i vào không đ c ch p nh n vì
ủ ộ ợ ớ ườ ợ ủ s r i ro, s cái m i. trình đ dân trí c a ng i dân là thành viên HTX đ ươ c
ể ệ ả th hi n qua b ng sau :
ơ ấ ả ị B ng 4.11 : C c u xã viên HTXDVNN Nh Khê năm 2012 – 2014
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Cơ SL SL SL C c uơ ấ C c uơ ấ ỉ Ch tiêu c uấ (ng iườ (ng iườ (ng i)ườ (%) (%)
ổ 1006 (%) 100 ) 1006 ) 1125 100 100 ố xã viên
T ng s I. Theo
i tính
542 464 53,88 46,12 542 464 53,88 46,12 570 555 50,67 49,33
ớ gi 1. Nam 2. Nữ II. Theo
trình độ
ấ
ệ t nghi p C p 1 ấ ệ ấ ệ ấ ệ ọ ấ h c v n ư ố 1. Ch a t ố 2. T t nghi p C p 1 ố 3. T t nghi p C p 2 ố 4. T t nghi p C p 3 55 330 470 151 5,47 32,80 46,72 15,01 55 230 470 151 5,47 32,80 46,72 15,01 60 364 539 162 5,33 32,36 47,91 14,40
ồ ị (Ngu n: HTXDVNN Nh Khê)
98
ộ ọ ủ ự ấ ạ ấ ấ Th c tr ng cho th y, trình đ h c v n c a xã viên nhìn chung còn r t
ệ ấ ố ị th p. Hi n nay HTXDVNN Nh Khê có 1125 xã viên trong đó s xã viên t ố t
ế ệ ấ ố ố ệ nghi p C p 2 chi m 47,91% năm 2014,s xã viên t ế ấ t nghi p C p 3 chi m
ư ố ố ế ệ ớ 14,4% và s xã viên ch a t ấ t nghi p c p 1 chi m t i 5,33% (năm 2014). Vì
ế ả ưở ỗ ợ ứ ệ ế ậ th , nó nh h ự ng đ n vi c nh n th c và th c thi chính sách h tr , phát
ự ế ể ự ư ề ệ ộ tri n HTX. Trên th c t ấ , nhi u h còn ch a ch p hành th c hi n đúng k ế
ậ ủ ả ạ ừ ưở ấ ớ ế ộ ho ch s n xu t c a HTX, t ả đó nh h ng r t l n đ n các h xung quanh và
ụ ụ ả ấ ủ ữ công tác ph c v s n xu t c a HTX. Mà chính nông dân là xã viên là nh ng
ừ ưở ể ng ườ ự ế ượ i tr c ti p đ c th a h ỗ ợ ng chính sách h tr phát tri n HTX.
ổ ề ờ ố ự ề Qua đi u tra đánh giá s thay đ i v đ i s ng khi tham gia vào HTX
ữ ộ ườ ự ừ ưở ủ c a các h nông dân là nh ng ng ế i tr c ti p th a h ng chính sách thì đa
ủ ọ ờ ố ầ ượ ả ể ệ ở ứ ệ ph n đ i s ng c a h không đ c c i thi n. Th hi n ậ ủ m c thu nh p c a
ể ệ ỗ ợ ề ầ ổ ể ọ h đa ph n là không thay đ i. Đi u này th hi n chính sách h tr phát tri n
ư ượ ự ệ ề ệ ả ườ HTX ch a đ c th c hi n có hi u qu . Và đi u đó cũng làm cho ng i dân
ứ ượ ợ ự ậ không nh n th c đ c l i ích khi th c thi chính sách.
ậ ủ ồ ị ự ổ ộ Đ th 4.1 s thay đ i trong thu nh p c a các h thành viên HTXDVNN.
ề ậ ộ ộ ỉ Qua đi u tra 45 h thì ch có 5 h có thu nh p tăng lên nhi u t ề ươ ng
ươ ế ậ ộ ớ ộ đ ng v i 11,11% và 12 h thu nh p tăng lên m t chút chi m 26,67%, còn
ạ ậ ậ ộ ổ ộ l ả ế i 21 h thu nh p không thay đ i chi m 46,67% và 7 h có thu nh p gi m
ế ề ố ạ ạ ộ ả ấ xu ng chi m 15,55%. Đi u này l ấ ủ i càng cho th y là ho t đ ng s n xu t c a
ư ượ ọ ẽ ệ ề ả ậ ẫ nông dân v n ch a đ ứ c c i thi n nhi u. Làm cho h s không nh n th c
ượ ợ ỗ ợ ể ượ ự đ ữ c nh ng l i ích khi mà chính sách h tr , phát tri n HTX đ ệ c th c hi n.
ở ậ ứ ề ẵ ấ ọ B i v y, h cũng không s n sàng tham gia đóng góp v công s c, đ t đai…
ự ố ơ ộ ờ ơ ầ ể đ góp ph n th c thi t t h n các chính sách và có thái đ th ạ ố ớ , e ng i đ i v i
99
ứ ủ ọ ư ạ ộ ự ả ưở các ho t đ ng th c thi chính sách, ý th c c a h ch a cao nên nh h ế ng đ n
ự ệ ệ vi c th c hi n các chính sách.
ộ ố ả ả ự ệ ệ ằ 4.4 M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu th c hi n chính sách phát
ể ị ị tri n HTX trên đ a bàn xã Nh Khê
ả 4.4.1 Nhóm gi i pháp chung
ả ổ ứ ể ợ 4.4.1.1. gi i pháp t ch c công tác phát tri n h p tác xã
ề ổ ứ ệ ố V t ch c h th ng
ố ợ ấ ộ ồ ị Các cán b HTX ph i h p nh p nhàng đ ng nh t trong công tác chuyên
ủ ữ ườ ứ ầ ớ ề môn. Vì v i n n kinh t ế ị ườ th tr ng thì vai trò c a nh ng ng i đ ng đ u ch ỉ
ự ế ấ ọ ộ ủ ộ ạ đ o là r t quan tr ng. Tuy nhiên trên th c t . Trình đ c a đ i ngũ cán b ộ
ả ượ ệ ấ ầ ị HTXDVNN Nh Khê hi n nay còn th p, c n ph i đ ạ c đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ố ệ ầ ớ ứ đáp ng t ụ t nhu c u, nhi m v trong tình hình m i.
- Huy đ ng ngu n v n, tăng c
ộ ồ ố ườ ơ ở ạ ầ ự ng xây d ng c s h t ng HTX
ố ớ ề ấ ệ ấ ố ị V n là v n đ c p bách đ i v i HTXDVNN Nh Khê hi n nay, HTX
ứ ế ể ạ ầ ả ấ ộ ố ị ụ nên có k ho ch huy đ ng v n đ đáp ng nhu c u s n xu t và d ch v .
ớ ể ộ ồ ố ừ ữ Trong nh ng năm t i, HTX có th huy đ ng thêm ngu n v n góp t xã viên,
ồ ố ạ ừ ắ ế ọ ơ ừ v a giúp tăng ngu n v n HTX l ề i v a g n k t m i xã viên h n trong quy n
ợ ủ l ệ i và trách nhi m c a mình.
ơ ở ậ ấ ủ ế ố ữ ộ C s v t ch t c a HTX cũng là m t trong nh ng y u t ọ quan tr ng
ả ưở ạ ộ ủ ế ờ ớ nh h ng đ n ho t đ ng c a HTX. Trong th i gian t i, HTX nên trang b ị
ụ ụ ủ ư ự ể ế ề ạ ầ thêm v máy móc đ ph c v đ cũng nh nên lên k ho ch xây d ng qu y
ủ ề ố ượ ứ ệ ể ể ậ ư v t t nông nghi p đ đáp ng đ v s l ng cho xã viên và có th cho
ữ ả ộ nh ng h không ph i là xã viên ngoài HTX.
ồ ự ậ ấ Ngu n l c v t ch t
ấ ể ầ ơ ở ậ ủ ầ ươ ệ ệ C n có thêm c s v t ch t đ đ y đ ph ồ ng ti n làm vi c. đ ng
ờ ủ ơ ở ạ ầ ệ ậ ạ ẫ ậ ạ ấ ả th i đ c s h t ng, các lo i tiêu b n m u v t, các lo i tài li u t p hu n
100
ườ ế ị ọ ậ ư ế ị cho ng i dân, các thi t b đ c, nghe nhìn và v t t , các thi ụ ụ t b ph c v cho
HTX.
4.4.1.2 Thông tin tuyên truy n ề
ế ụ ề ể ề ậ Ti p t c tri n khai công tác tuyên truy n v Lu t HTX, cùng các văn
ướ ủ ươ ẫ ả ướ ả b n h ng d n thi hành ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c v ề
ế ợ ớ ổ ứ ể phát tri n kinh t h p tác và HTX. Gi ệ i thi u và t ch c tham quan các mô
ế ợ ớ ở ị ể ươ ộ hình kinh t h p tác và HTX ki u m i đ a ph ng là n i dung có ý nghĩa và
ấ ớ ồ ạ ụ ạ ờ ộ ệ tác d ng r t l n trong giai đo n hi n nay vì qua m t th i gian dài t n t i mô
ặ ả ữ ể ế hình HTX ki u cũ đã gây ra không ít nh ng m c c m, tâm lý thi u tin t ưở ng
ế ầ ả ộ ườ ổ ế ề ủ c a đông đ o h xã viên. Vì th c n tăng c ng tuyên truy n ph bi n chính
ỗ ợ ế ể ườ ể ọ ắ ắ ượ sách h tr phát tri n HTX đ n ng i nông dân đ h n m ch c đ ộ c n i
ị ướ ổ ế ư ậ ệ ả dung, đ nh h ế ng trong văn b n. có nh v y vi c ph bi n chính sách đ n
ườ ớ ễ ạ ầ ng ủ ộ i nông dân m i d dàng. Bên c ch đó các HTX viên cũng c n ch đ ng
ế ậ ộ ừ ề ồ ti p c n n i dung chính sách t nhi u ngu n tin khác nhau, không quá th ụ
ớ ể ế ầ ạ ộ ộ đ ng vào HTX. C n năng đ ng, sáng t o tìm ki m cái m i đ có thông tin
ữ ế ề ạ ậ ớ ườ truy n đ t m i, h u ích, đáng tin c y đ n ng i nông dân.
ấ ố ớ ạ ộ ề ấ ầ ọ ườ V n đ quan tr ng nh t đ i v i ho t đ ng này là c n tăng c ng thêm
ạ ộ ự ệ ồ ồ ế ngu n kinh phí th c hi n. chính vì thi u ngu n kinh phí nên ho t đ ng thông
ư ạ ế ầ ị ổ ề ề ệ ả tin tuyên truy n ch a đ t hi u qu cao. Vì th c n đ ngh b sung thêm kinh
ạ ộ ự ể ệ phí đ HTX th c hi n ho t đ ng này.
ả ứ ậ ộ ườ 4.4.1.3. gi i pháp nâng cao trình đ nh n th c cho ng i dân
ệ ố ả ạ ề ạ ẩ ầ C n đ y m nh công tác thông tin tuyên truy n, c i t o h th ng loa,
ể ọ ề ườ ề ượ ờ ự ữ ế ậ truy n thanh đ m i ng i đ u đ ấ c ti p c n nh ng thông tin th i s nh t
ủ ươ ườ ố ỗ ợ ể ề v ch tr ng, đ ng l i trong chính sách h tr ồ và phát tri n HTX. Đ ng
ườ ấ ừ ữ ề ớ ờ th i ng i dân bi ế ượ t đ c nh ng thôn tin v các TBKT m i nh t t ề nhi u
101
ỗ ợ ể ể kênh thông tin đ chính sách h tr và phát tri n HTX đi sâu vào th c t ự ế ả s n
xu t.ấ
ề ớ ậ ể ấ ậ ở ộ ỹ M thêm nhi u l p t p hu n k thu t cho đ i ngũ chuy n giao chuyên
ữ ệ ệ ươ nghi p, đam mê công vi c, có nh ng ph ợ ể ng pháp phát tri n HTX phù h p
ớ v i bà con nông dân.
ệ ả ừ ự 4.4.2 Th c hi n gi i pháp cho t ng nhóm chính sách
ồ ưỡ ạ ự ồ Chính sách đào t o, b i d ng ngu n nhân l c
ườ ữ ậ ấ ạ ộ Tăng c ộ ng t p hu n đào t o cho cán b HTX và nh ng lao đ ng
ừ ằ ướ ự ủ ộ nh m t ng b ộ c nâng cao trình đ năng l c, chuyên môn c a HTX viên. N i
ả ế ữ ế ậ ấ ầ ợ ơ dung t p hu n c n c i ti n sao cho phù h p h n, ngoài nh ng ki n th c v ứ ề
ụ ầ ườ ứ ơ ả ữ ế ạ ệ chuyên môn nghi p v , c n tăng c ng đào t o nh ng ki n th c c b n v ề
ế ị ườ ế ậ ộ ứ ả ằ ồ kinh t , th tr ng, nâng cao kh năng ti p c n c ng đ ng nh m đáp ng nhu
ủ ườ ầ c u ngày càng cao c a ng i dân.
ạ ậ ấ ộ ườ ớ ỉ Trong các n i dung đào t o, t p hu n cho ng ạ i nông dân m i ch ho t
ạ ươ ờ ụ ể ồ ộ đ ng m nh trong ph ế ng pháp gieo tr ng đúng th i v và chuy n giao ti n
ậ ạ ạ ộ ệ ả ờ ộ ỹ b k thu t, do đó đem l ư i hi u qu ho t đ ng ch a cao. Trong th i gian t ớ i
ả ế ầ ạ ậ ấ ộ HTXDVNN c n c i ti n n i dung đào t o và t p hu n cho bà con nông dân,
ề ổ ứ ả ấ ấ ầ ở ớ ậ m thêm các l p t p hu n v t ch c s n xu t và đánh giá nhu c u th tr ị ườ ng
ườ cho ng i nông dân
ự ệ ạ ấ ầ ầ ộ ủ ậ Vi c xây d ng n i dung đào t o, t p hu n c n bám sát nhu c u c a
ườ ư ữ ơ ổ ươ ạ ng ớ ộ i dân h n n a. Đ i m i n i dung cũng nh ph ả ng pháp gi ng d y các
ự ả ừ ừ ấ ấ ộ ớ ậ l p t p hu n. Phân chia roc ràng t ng n i dung, t ng lĩnh v c s n xu t sao
ố ượ ợ ườ ớ cho phù h p v i nhóm đ i t ng ng i nông dân tham gia.
ệ ự ậ ấ ọ ộ ọ Vi c l a ch n cán b tham gia t p hu n cũng là công tác quan tr ng
ờ ớ ộ ả ủ ể ầ c n chú ý trong th i gian t ấ ầ i. Tìm hi u đúng nhu c u c a các h s n xu t
ớ ừ ự ệ ằ ố ọ ộ ợ ộ nông nghi p nh m b trí l a ch n h tham gia sao cho phù h p v i t ng n i
102
ủ ừ ầ ổ ớ ớ ươ ự ả ằ ộ ọ dung c a t ng l p. C n đ i m i ph ả ng pháp l a ch n h nh m đ m b o
ể ấ ả ề ượ ằ ộ ậ ấ tính công b ng đ t t c các h thành viên đ u đ c tham gia t p hu n.
- Chính sách h tr v khoa h c công ngh
ỗ ợ ề ọ ệ
ụ ứ ụ ủ ậ ọ ỹ ệ ớ M c tiêu c a chính sách ng d ng khoa h c, k thu t công ngh m i
ự ễ ả ầ ấ ả ề ứ ữ ế ầ c n bám sát nhu c u th c ti n s n xu t; gi ấ i quy t nh ng v n đ b c xúc do
ự ễ ả ấ ặ ứ ể ộ ỏ ị ươ th c ti n s n xu t đ t ra, đ có s c lan t a và nhân r ng cho các đ a ph ng,
ậ ủ ề ệ ầ ị ườ ơ đ n v có cùng đi u ki n; góp ph n nâng cao thu nh p c a ng ầ i dân. Và c n
ộ ố ợ ườ ự huy đ ng v n h p tác xã và ng ể i dân trong tri n khai d án.
- Chính sách khuy n nông, khoa h c và công ngh
ế ọ ệ
ổ ế ự ế ề ế Tích c c tuyên truy n ph bi n chính sách khuy n nông, khuy n công
ự ễ ộ ọ ồ ộ ể đ xây d ng và nhân r ng mô hình trìn di n trong tr ng tr t và nhân r ng mô
ể ạ ậ ọ ồ ỹ ầ hình. Chuy n giao khoa h c k thu t trong tr ng rau hay các lo i cây . c n
ầ ủ ườ ự ề ấ nâng cao công tác đánh giá đúng nhu c u c a ng ệ i dân khi đ xu t th c hi n
ườ ỡ ể ạ ườ ề ế ả mô hình. Tăng c ng giúp đ đ t o lòng tin cho ng i dân v k t qu sau
ạ ượ ự ệ khi th c hi n mô hình đ t đ c.
- V chính sách đ t đai
ề ấ
ậ ấ ử ặ ả ổ ướ M c dù đã có Lu t đ t đai s a đ i và có các văn b n h ẫ ng d n thi
ệ ặ ẫ ướ ệ hành, song các HTX nông nghi p hi n nay v n g p không ít v ắ ng m c và
ở ầ ượ ố ớ ấ ỡ ụ ở ả c n tr c n đ c tháo g . Đ i v i đ t HTX dùng vào làm tr ự s , xây d ng
ướ ầ ế ư ặ ấ kho bãi, Nhà n c c n thi ố t có chính sách giao đ t ho c cho thuê u đãi đ i
ở ộ ể ạ ệ ề ệ ả ạ ộ ớ v i HTX, đ t o đi u ki n cho HTX m r ng, nâng cao hi u qu ho t đ ng
- Chính sách tín d ng ụ
kinh doanh.
ự ự ạ ư ệ ề ể ố ệ Hi n nay ch a th c s t o đi u ki n cho HTX vay v n, đ HTX vay
ượ ả ậ ỹ ả ụ ể ầ ố ố đ c v n c n ph i l p qu b o lãnh tín d ng, đ HTX vay v n thông qua
ủ ờ ỹ ượ ứ ồ ả b o lãnh c a qu này. Đ ng th i cho phép HTX đ ụ c làm ch c năng tín d ng
103
ậ ợ ố ạ ệ ộ ấ ỗ ộ ộ ể n i b , đ HTX thu n l i trong vi c huy đ ng v n t ả i ch cho s n xu t kinh
doanh.
- Chính sách ti p c n v n và qu h tr phát tri n h p tác xã.
ỹ ỗ ợ ế ậ ể ố ợ
ế ệ ớ ơ ướ Các HTX ti n hành liên hi p, cùng v i các c quan nhà n c, các ch ủ
ỹ ỗ ợ ủ ể ể ậ ậ ộ ể th khác thành l p qu h tr phát tri n HTX. V n đ ng các ch th là doanh
ủ ể ệ ị ướ ế ượ ề ị ườ ầ nhi p, ch th kinh doanh có đ nh h ng chi n l c v th tr ng đ u vào và
ủ ể ư ữ ể ớ ậ ầ đ u ra là các HTX, cũng nh nh ng ch th có tâm v i HTX đ thành l p
qu .ỹ
ứ ậ ổ ộ ộ ồ ố ị T ch c h i ngh thành l p và huy đ ng ngu n v n công tr ợ ừ ọ m i t
ủ ể ố ợ ớ ơ ị ỉ ch th trên đ a bàn trong và ngoài t nh. Ph i h p v i các c quan nhà n ướ c,
ướ ề ế ẩ ậ ộ ọ ườ ơ c quan nhà n c có th m quy n ti n hành v n đ ng m i ng i dân, tr ướ c
ộ ả ứ ứ ướ ồ ế h t là cán b , đ ng viên, công ch c, viên ch c nhà n ố c đóng góp ngu n v n
ợ ể ậ ỹ công tr đ thành l p qu .
- Chính sách đ u t
ầ ư ạ ầ ự ế ấ xây d ng k t c u h t ng
ỗ ợ ầ ư ế ấ ụ ụ ả ờ ố ạ ầ ấ H tr HTX đ u t ủ k t c u h t ng ph c v s n xu t và đ i s ng c a
ươ ể ế ụ ể ộ xã viên, tham gia các ch ng trình phát tri n kinh t xã h i. C th là HTX
ượ ư ươ ể ế ộ đ c u tiên tham gia các các ch ng trình phát tri n kinh t xã h i sau đây:
ế ấ ạ ầ ự ả ậ ị Các công trình xây d ng k t c u h t ng trên đ a bàn và qu n lý, v n hành các
ụ ụ ể ả ạ ầ ể công trình sau khi hoàn thành, k c các công trình h t ng ph c v phát tri n
ề ở ụ ệ ự ươ ụ c m công nghi p và c m làng ngh nông thôn; các d án, ch ng trình phát
ể ế ủ ả ộ ợ ớ ị tri n kinh t , xã h i khác trên đ a bàn phù h p v i kh năng c a HTX.
- Chính sách h tr xúc ti n th
ỗ ợ ế ươ ạ ng m i
ự ệ ế ấ ẩ Các HTX nông nghi p xu t kh u hàng hoá mà có d án xúc ti n th ươ ng
ạ ượ ệ ấ ẩ ượ ỗ ợ m i đ ề c c p có th m quy n phê duy t thì đ c h tr 50% kinh phí theo
ủ ị ươ ế ươ ạ ố quy đ nh c a ch ng trình xúc ti n th ạ ộ ng m i qu c gia cho các ho t đ ng
ươ ươ ẩ ư ấ ấ ẩ sau: thông tin th ạ ng m i, ch ấ ng trình xu t kh u; t v n xu t kh u; đào
104
ự ả ấ ẩ ỹ ươ ạ t o nâng cao năng l c và k năng kinh doanh xu t kh u; qu n bá th ệ ng hi u
ẩ ả s n ph m.
ỗ ợ ế ươ ạ ờ ị ổ H tr HTX xúc ti n th ế ng m i, tìm ki m th tru ng, t ứ ch c gi ớ i
ệ ả ẩ ướ ằ ứ ề ợ thi u s n ph m trong và ngoài n c b ng nhi u hình th c phù h p.
ớ ầ ệ ọ ờ ị ờ Trong th i gian t i c n coi tr ng vi c thông tin k p th i cho các ch th ủ ể
ế ắ ượ ị ườ ướ kinh t n m đ ầ ủ c nhu c u c a th tr ng trong và ngoài n ả c; tình hình s n
ị ườ ạ ấ ả ộ ự ầ ế xu t, c nh tranh và bi n đ ng giá c trên th tr ng; d báo nhu c u và xu
ướ ị ườ ể ữ ề ươ ứ ệ h ng phát tri n th tr ng; nh ng thông tin v ph ề ng th c, đi u ki n, yêu
ả ả ờ ố ừ ơ ả ơ ầ c u đ m b o tính thông su t, tính th i gian t ấ ế n i s n xu t đ n n i tiêu
ơ ở ụ ượ ủ ể ả ấ ấ th … Trên c s các thông tin đ c cung c p, các ch th s n xu t, kinh
ặ ệ ẽ ư ượ ươ ả doanh và đ c bi t là HTX s đ a ra đ c ph ấ ng án s n xu t kinh doanh
thích h p. ợ
ỗ ợ ự ể ể ệ Ki m tra, giám sát th c hi n chính sách h tr , phát tri n HTX
ố ợ ế ầ ớ ề HTXDVNN c n ph i h p v i các phòng ban liên quan ti n hành đi u
ữ ể ệ ệ ả ở ạ ủ tra kh o sát nông nghi p đ phát hi n nh ng khó khăn, tr ng i c a nông
ầ ủ ể ể ươ ệ thôn, nhu c u c a nông dân đ tri n khai các ch ả ợ ng trình phù h p, hi u qu .
ệ ố ự ự ệ Th c hi n t t các công tác đánh giá, giám sát tình hình th c hi n chính
ở ị ươ ạ ỏ ư ưở ẹ ả sách đ a ph ng, lo i b t t ng coi nh , giám sát, đánh giá theo c m tính
ư ộ ố ộ ệ ả ọ ồ ờ nh m t s cán b hi n nay. Đ ng th i coi tr ng c công tác đánh giá, giám
ệ ủ ự ườ ố ớ ề ấ sát th c hi n c a ng i dân đ i v i các c p chính quy n .
ự ơ ạ ộ ề ấ Nông dân tham gia tích c c h n các ho t đ ng mà HTXDVNN đ xu t,
ạ ộ ủ ự ệ cũng theo dõi và giám sát các ho t đ ng c a HTX. T nguy n tham gia và
ế ủ ẻ ộ ộ ọ cùng chia s , đóng góp ý ki n c a mình cho cán b HTX trong các cu c h p
ỡ ố ủ thôn, giúp đ các HTX viên hoàn thành t t công tác c a mình.
105
106
PH N VẦ
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1. K t lu n
ự ứ ệ ề ự Qua quá trình nghiên c u và th c hi n đ tài “Đánh giá tình hình th c
ỗ ợ ụ ệ ể ợ ị ị thi chính sách h tr phát tri n h p tác xã d ch v nông nghi p trên đ a bàn xã
ệ ị ườ ự ệ ệ ấ ố ộ Nh Khê, huy n Th ng Tín, thành ph Hà N i .” cho th y vi c th c hi n các
ố ớ ỗ ợ ệ ể ấ ọ chính sách h tr phát tri n HTX có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c phát
ể ế ợ ữ ệ ầ tri n kinh t h p tác, nông nghi p và nông thôn. Trong nh ng năm g n đây,
ữ ể ượ ể ị ỗ ợ nh ng chính sách h tr , phát tri n HTX đ c tri n khai trên đ a bàn xã Nh ị
ạ ệ ủ ệ ả ả khê cũng đã mang l ấ i hi u qu trong s n xu t nông nghi p c a xã.
ệ ố ề ề ơ ở ư ề ầ ậ Đ tài đã góp ph n h th ng hóa c s lý lu n v đ tài và đã đ a ra
ơ ả ữ ế ệ ợ ế ợ nh ng khái ni m c b n liên quan đ n chính sách, h p tác xã, kinh t h p tác,
ỗ ợ ụ ể ệ ợ ị ợ h p tác xã d ch v nông nghi p, chính sách h tr và phát tri n h p tác xã,
ỗ ợ ữ ự ể ặ ợ ể th c thi chính sách h tr và phát tri n h p tác xã. Nh ng đ c đi m, vai trò
ỗ ợ ủ ự ệ ệ ể ộ ự ủ c a th c hi n chính sách h tr phát tri n HTX, các n i dung c a vi c th c
ỗ ợ ế ố ả ữ ể ệ ưở ớ hi n chính sách h tr , phát tri n HTX; nh ng y u t nh h ng t i quá trình
ự th c thi chính sách.
ỗ ợ ự ệ ề ế ề Đ tài ti n hành đi u tra quá trình th c hi n chính sách h tr , phát
ể ể ị ị ượ ộ ố ế ả tri n HTX trên đ a bàn xã Nh khê và tìm hi u đ c m t s k t qu nghiên
ệ ố ỗ ợ ủ ư ư ể ứ c u nh sau: đ a ra h th ng các chính sách h tr , phát tri n HTX c a Chính
ơ ấ ủ ệ ị ị ổ ứ ph hi n nay theo ngh đ nh 193/2013/NĐCP ; c c u t ủ ch c c a
ệ ố ộ ị ổ ứ HTXDVNN Nh khê và phân tích m i quan h trong b máy t ch c HTX; các
ổ ứ ể ự ệ ể ẩ ồ công tác t ch c tri n khai đ th c hi n chính sách g m các công tác chu n b ị
ổ ế ỗ ợ ể ế ề ớ và tuyên truy n ph bi n chính sách h tr , phát tri n HTX đ n v i ng ườ i
ả ự ư ế ồ ượ ự dân; đ a ra k t qu th c thi chính sách g m chính sách đã đ c th c thi, phân
107
ạ ộ ỗ ợ ự ể ệ ệ tích vi c th c hi n ho t đ ng trong chính sách h tr , phát tri n HTX đó là
ạ ộ ồ ưỡ ạ ự ự ự ạ ồ ho t đ ng đào t o, b i d ệ ng ngu n nhân l c; đánh giá th c tr ng th c hi n
ớ ị ị ị ư so v i quy đ nh trong ngh đ nh 193/2013/NĐCP ; nêu ra các chính sách ch a
ượ ạ ị ươ đ ự c th c thi t i đ a ph ng, nguyên nhân mà các chính sách này ch a đ ư ượ c
ấ ậ ự ự ừ ữ ệ ệ ỗ ợ th c thi. T đó nêu ra nh ng b t c p trong vi c th c hi n chính sách h tr ,
ạ ị ươ ế ồ ạ ư ạ ể phát tri n HTX t i đ a ph ữ ng và đ a ra nh ng h n ch t n t ộ i trong n i
ạ ộ ự ệ dung và ho t đ ng th c hi n chính sách.
ể ấ ứ ố ưở Qua nghiên c u chúng ta có th th y các nhân t ả chính nh h ế ng đ n
ỗ ợ ể ả ưở ừ ự ộ chính sách h tr và phát tri n HTX: nh h ng t ỉ ạ cán b ch đ o th c thi
ế ộ ế ả ậ ộ chính sách đó là kh năng ti p c n chính sách; ch đ đãi ng ; môi tr ườ ng
ệ ả ưở ừ ố ượ ưở ụ ồ làm vi c, và nh h ng t các đ i t ng h ố ng th chính sách, ngu n v n
ữ ủ ấ ả ưở ả s n xu t kinh doanh c a HTX …đó là nh ng nguyên nhân nh h ế ng đ n
ủ ị ự ệ ươ vi c th c thi chính sách c a đ a ph ng.
ị ế 5.2. Ki n ngh
ướ ớ ấ 5.2.1. V i c p nhà n c
ữ ế ầ ả ơ ợ ị C n ph i có c ch , chính sách phù h p, có nh ng quy đ nh c th ụ ể
ử ụ ệ ổ ệ ứ ạ ị cho vi c s d ng kinh phí cho vi c t ộ ch c các ho t đ ng trên đ a bàn.
ươ ổ ơ ủ ự ự ệ ầ ả Ph ng pháp th c hi n chính sách c a HTX c n ph i có s thay đ i c ch ế
sao cho phù h pợ
ứ ươ ầ ộ ệ ạ C n tăng kinh phí cho cán b HTX, do m c l ng hi n t ộ i là m t
ạ ộ ả ủ ệ ệ ầ ộ ph n nguyên nhân vi c ho t đ ng kém hi u qu c a cán b HTXDVNN , h ọ
ư ế ả ằ ậ ố ế ớ ạ ộ còn ph i lo ki m s ng b ng các ho t đ ng khác vì v y ch a tâm huy t v i
công vi c ệ
ầ ườ ẽ ệ ự ặ ố C n tăng c ệ ng công tác đôn đ c, giám sát ch t ch vi c th c hi n
ữ ự ệ ệ ậ ị lu t HTX, th c hi n theo hành lang pháp lý và nh ng quy đ nh hi n hành.
108
ự ễ ế ổ ườ ấ ượ ự ế ệ T ng k t th c ti n th ng xuyên hàng năm , th y đ ộ c s ti n b , hi u qu ả
ạ ộ ủ ờ ọ ị ỉ ể ề đ đi u ch nh k p th i m i ho t đ ng c a HTXDVNN.
ị ươ ớ ấ 5.2.2. V i c p đ a ph ng.
ủ ự ệ ướ ớ Th c hi n đúng theo chính sách c a nhà n ộ c ; v i các đ i ngũ cán b ộ
ệ ầ ộ ế ạ chuên môn giúp vi c c n tham gia đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, ki n
ươ ụ ớ ứ ả ạ ạ ở ỹ ị ứ th c th ạ ng m i, k năng qu n lý, m nh d n m ra d ch v m i đáp ng nhu
ầ ủ c u c a xã viên
ự ệ ề ầ ớ ụ ớ T i thành viên HTX c n nghiêm túc th c hi n quy n và nghĩa v v i
ề ệ ộ ị HTX theo luaath HTX năm 2013 và các quy đ nh. Đi u l , n i quy , quy ch ế
ự ệ ệ ẩ ặ hi n hành . HTX viên th c hi n nghiêm ng t các quy trình, các tiêu chu n kĩ
ự ả ấ ậ ả ớ ậ thu t khi tham gia s n xu t nông s n, hàng hóa , tích c c tham gia các l p t p
ể ể ấ ỹ ị ậ hu n chuy n giao k thu t tri n khai trên đ a bàn.
109
110
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ấ ả
ậ
ợ
ị 1. Lu t H p tác xã, 2012, Nhà xu t b n chính tr .
ươ
ớ ổ ứ
ả
ợ
ế
ễ
ổ
ỳ
2. L
ng Xuân Qu Nguy n Th Nhã (1999), Đ i m i t
ch c và qu n lý các h p tác xã
ệ
ệ
ộ
trong nông nghi p nông thôn, Nxb Nông nghi p, Hà N i.
ố ộ ướ ộ
ủ
ệ
ợ
3. Qu c h i n
c c ng hòa xã hôi ch nghĩa Vi
ậ t Nam (2003), Lu t H p tác xã, NXB
ộ
ị
ố Chính tr qu c gia, Hà N i.
ễ
ế ậ
ậ ợ
ố ồ
ể
4. Nguy n Văn Trình (2004), "Kinh t
t p th thành ph H Chí Minh sau khi có Lu t h p
ề ặ
ữ
ứ
ấ
ạ
ế
tác xã và nh ng v n đ đ t ra", T p chí nghiên c u kinh t
.
ể
ệ
ộ
ươ
ự
ệ
5. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (2008), Ch
ỉ ộ ng trình hành đ ng th c hi n ch
ỉ ố
ư
ủ
ươ
ề
ả
ườ
ạ
th s 20 CT/TW(2/1/2008) c a Ban bí th Trung
ng Đ ng v tăng c
ự ng lãnh đ o th c
ế
ệ
ị
ươ
ề ế ụ ổ
ể
ớ
ế ậ
hi n Ngh quy t Trung
ng V (khoá IX) v ti p t c đ i m i, phát tri n kinh t
ể t p th
ế ị
ỷ ả
ự
ệ
ố
trong lĩnh v c nông nghi p, thu s n; ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1105/QĐBNN
ộ ưở
ủ
ệ
ộ
ộ
KTHT ngày 11/4/2008 c a B tr
ng B nông nghi p và PTNT, Hà N i.
ụ ợ
ể
ể
ệ
ộ
6. B nông nghi p và phát tri n nông thôn, C c h p tác xã và phát tri n nông thôn JICA
ệ ố
ệ
ả
ộ
ề ợ (2007), H th ng hoá các văn b n v h p tác xã, Nxb Nông nghi p, Hà N i.
ể
ễ
ợ
ở
ệ
7. PGS, TS Nguy n Đình Kháng (2009), Chính sách phát tri n h p tác xã
Vi
t Nam, đăng
ạ
ế
ơ ả
ữ
ự
trên T p chí kinh t
và d báo. Phân tích và đánh giá nh ng nét c b n trong chính sách
ủ
ể
ướ
ộ ố ả
ề
ấ
phát tri n HTX c a Nhà n
c ta trong 50 năm qua (1958 – 2008), đ xu t m t s gi
i pháp
ể ủ
ế
ữ phát tri n c a nh ng năm ti p theo.
ồ
ế ợ
ộ ố ướ
8. H ng Vân (2010), Mô hình kinh t
ủ h p tác xã c a m t s n
ạ c châu Á, T p chí Công
ệ
ế
ở ộ ố ướ Ấ
ộ
nghi p. Khái quát các mô hình kinh t
HTX
m t s n
ậ ả c: n Đ , Nh t B n, Thái Lan và
ệ
ể
ể
ệ
ể
ạ
ả
ớ
Malaixia mà Vi
ể t Nam có th tham kh o đ phát tri n các lo i hình HTX ki u m i hi n
nay.
ệ ử ủ
ệ
9. Trang thông tin đi n t
c a Liên minh HTX Vi
t Nam
10.http://www.lmhtxqnam.org.vn/index.php?
option=com_content&view=category&id=92&layout=blog&Itemid=11
10.http://www.lmhtxqnam.org.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=875:htx
nongnghipduythanhlamttcacdchvhtrphattrinkinhtthanhvien&catid=92:baivitv
kththtx&Itemid=11
111
Ỏ Ộ Ế Ấ PHI U PH NG V N CÁN B HTX
ể ỏ ố ả ố (dùng đ ph ng v n Ban qu n tr , Giám đ c, Phó Giám đ c, K ế
ưở ấ toán, Tr ị ể ng Ban ki m soát,…)
Ề Ỏ Ấ I. THÔNG TIN V NG ƯỜ ƯỢ I Đ C PH NG V N
ọ ỏ ấ ……………………………………….. 1. H và tên ng ườ ượ i đ c ph ng v n
ớ : 1.Nam 2.Nữ 2. Năm sinh …………. Gi i tính
4. Ch c vứ ụ:…………………………………………………………………
Ề II. THÔNG TIN V HTX
10. Tên HTX:......................................................................................................
.................................. 12. Năm thành l p: ậ
ự ả ế
ự ự
ấ ề ạ ộ ấ (n u HTX ho t đ ng trong nhi u 13. Lĩnh v c s n xu t kinh doanh chính ự ấ lĩnh v c thì lĩnh v c có doanh thu cao nh t là lĩnh v c kinh doanh chính ươ ứ Đánh d u X vào ô t ng ng):
1/ Chăn nuôi
ọ ồ 2/ Tr ng tr t
ụ ổ ợ ị 3/ Kinh doanh d ch v t ng h p
ụ ể ự 4/ Các lĩnh v c khác, c th :……………....…………………………...
ạ ộ ầ ổ ư ?
ấ ả HTX đã chuy n đ i ho t đ ng s n xu t kinh doanh l n nào ch a Không 2 ể 1 Có
ổ ừ ướ ạ ộ ể : chuy n đ i t năm nào ?..........Tr c đây HTX ho t đ ng lĩnh
N u cóế ?....... v c gìự
ể ạ ộ ự ả ấ ậ ổ lĩnh v c ho t đ ng s n xu t kinh doanh có thu n
ợ ủ ụ chuy n đ i Th t c ? l i không
112
ờ Có Không Th i gian : …. ngày
ế ủ ữ ổ Ông, bà cho bi ể t nh ng khó khăn khi chuy n đ i kinh doanh c a HTX
……………………………………………………………………………
ươ ụ ể ổ ị Trong t ng lai ông, bà có ý đ nh chuy n đ i m c đích kinh doanh
không
Có 1 Không 2
sang lĩnh ự v c gì ế N u ể chuy n
ị ườ i
ố ượ ố ượ ng thành viên Ban qu n tr …………………………….ng ng thành viên Ban ki m
iườ
ộ ố ủ S cán b , nhân viên văn phòng c a HTX…………………………
có, …………………………………………. 14. Thông tin chung: ả 14.1. S l ể S l soát………………………………..ng ng iườ
ế + Trong đó: k toán ….…………………………………………………
ng iườ
ế ưở + K toán tr ng Có 1 Không 2
ộ ồ ả ố ờ ồ ị + Giám đ c HTX có đ ng th i là ch t ch H i đ ng qu n tr không
Có 1 ủ ị Không 2
ậ ớ ổ ứ ạ ơ ấ ậ ả ch c l i c c u qu n lý HTX theo lu t
Theo lu t m i (2012) HTX đã t ch aư
Có 1 ư Ch a 2
ặ ả N u cóế : Khó khăn HTX g p ph i……………………………………..
ộ ổ ủ ệ ả ộ ề ấ (Đi n d u X
ộ 14.Trình đ , kinh nghi m và đ tu i c a cán b qu n lý HTX vào các ô thích h p) ợ
ế ưở K toán tr ng TT
N iộ dung
Phó Giám đ cố
Chủ t chị HĐQT
Giám đ cố (T ngổ GĐ)
nưở Tr g Ban ki mể soát
PGĐ 1 PGĐ 2
ộ Trình đ văn hóa
113
1
2
3
C p Iấ C p IIấ ấ C p III ộ Trình đ chuyên môn ơ ấ S c p Trung c pấ ạ ọ Đ i h c ạ ư Ch a qua đào t o Chuyên ngành đào t oạ Kinh tế ậ ỹ K thu t Khác
ệ ạ 4 Kinh nghi m ho t
ậ ạ ở i
đ ngộ ứ ả (đã đ m nh n ch c ệ ụ v hi n t HTX ượ này đ c bao nhiêu năm) ộ ổ 5 Đ tu i
ụ ậ
ể
ị
ị
ữ ạ ộ ả ấ
D ch v v n chuy n
ụ ủ ợ
ị
ụ ả
ụ
ẩ
ị
D ch v th y l
i
D ch v tiêu th s n ph m
ụ ả
ị
ụ ệ
ị
ệ ự ậ D ch v b o v th c v t
D ch v đi n
ị
ị
ụ D ch v thú y
ụ ế ế D ch v ch bi n SP
ụ ố
ồ
ị
ụ
ị
D ch v gi ng cây tr ng
ộ ộ ụ D ch v tín d ng(n i b )
ụ
ế
ị
ụ
ị
D ch v khuy n nông
D ch v Phân bón
ụ
ị
ố
ệ ự ậ ố ả D ch v Thu c b o v th c v t
Thu c thú y
ậ ư
ứ
ụ
ị
D ch v cung ng v t t
khác:
ị
ụ D ch v khác:
15. HTX có nh ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh nào? ụ ị + D ch v : ấ ụ D ch v làm đ t
ạ ổ ươ ợ ng m i t ng h p (ghi rõ)……….
+ Kinh doanh th …………………………………………………….
114
ả ấ ậ
+ S n xu t t p trung (ghi rõ): …………………….. ……………………………………………………….
ạ ộ
+ Ho t đ ng khác (ghi rõ): …………………….. ……………………………………………………….
ồ ố ổ ả 16. T ng tài s n ngu n v n
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng.
ỉ Ch tiêu 31/12/2012 31/12/2013 31/12/2014
ả ổ ị 1 T ng giá tr tài s n
ộ ồ ố ổ 2. T ng c ng ngu n v n
ố ủ ở ữ a) V n ch s h u
ố b) V n đi vay
ợ
ư Lý do ch a phù h p
Phù h pợ
Ch aư phù h pợ
ệ
ự
ệ
ư
ứ
ệ ổ
ẩ
ụ
ệ ệ ứ
ệ
ố ớ
ự
ệ
ụ
ứ
ẩ
ị
ộ
ệ ng cho ng
ườ ợ
ả
ồ
ờ ạ
ị
a) HTX, liên hi p HTX trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm ị nghi p cung ng không quá 32% t ng giá tr ị ả cung ng s n ph m, d ch v cho khách hàng ả không ph i thành viên b) HTX, liên hi p HTX đ i v i lĩnh v c phi ổ ứ nông nghi p cung ng không quá 50% t ng ị ả giá tr cung ng s n ph m, d ch v cho ả khách hàng không ph i thành viên ạ ả c) HTX t o vi c làm chi tr không quá 30% ề ươ ổ t ng ti n l i lao đ ng không ph i là thành viên có h p đ ng không xác đ nh th i h n
ị ề 17. Ý ki n c a ông bà v các quy đ nh sau đây: ế ủ Quy đ nhị
115
ể ả
ưở
ệ ồ ỹ (tri u đ ng)………………………………………………… Trong
ỹ % + Qu khen th
ng
%
ỹ ự + Qu d phòng
ỹ ỗ ợ % + Qu h tr thành viên
%
ợ
ỹ
ỹ + Qu phúc l
i
% + Qu khác
%
ổ 18. T ng các qu :ỷ ệ đó t l ấ ỹ + Qu phát tri n s n xu t
19. V v n
ủ ế Thi u ế
ố ố ề ố ố HTX đ hay thi u v n kinh doanh? Đ Khi thi u v n HTX có vay v n Ngân hàng không?
ủ ế Có Không
ủ ụ
ế
ế ướ ứ i hình th c nào?
ế ổ ố hàng năm là bao nhiêu % trong t ng s thì t ỷ ệ l
ế thu khoán ả ộ N u ế không vì sao? ế ấ ả 1, Không có tài s n th ch p ứ ạ 2, Th t c ph c t p 3, Lý do khác (ghi rõ)………………………………………………. …………………………………………………………………………… ề 20. V Thu ả ộ HTX ph i n p thu d ế + Thu khoán N u là ế thu ph i n p?
ế ổ thì t ỷ ệ l ố hàng năm là bao nhiêu % trong t ng s
Năm 2014………………………………% ế ị + Thu giá tr gia tăng ế N u là thu GTGT ả ộ ế thu ph i n p?
ứ ộ
ế ượ ễ
ễ ế ậ Không đ c mi n, gi m
ụ ể ứ ả ễ ả c gi m, đ ngh ghi rõ m c đóng c th (%):…………….
Năm 2014………………………………% ụ ể ạ + Thu khác (c th lo i nào, m c n p bao nhiêu) ả ặ c mi n ho c gi m thu thu nh p không? ượ ượ ả ị ế ề ụ ộ ả ả
HTX có đ ượ Đ c mi n Đ c gi m ế ượ N u đ Ngoài nghĩa v n p thu , HTX có ph i đóng các kho n gì khác không?
Có Không
ụ ể ế ề ị N u có, đ ngh ghi c th :
…………………………………………………………………………… ổ ấ ủ ệ ………………….. m2 21. T ng di n tích đ t c a HTX
116
ệ ở ữ Di n tích do HTX s h u …………………..
Trong đó: m2
ệ Di n tích đi thuê ………………….. m2
ượ ấ ấ DT đ t đã đ c c p GCNQSD ….…………. m2
ưở ụ ở 24. Tình hình nhà x ng/ tr s
ụ ở ự ệ Di n tích xây d ng tr s ……….…….… m2
ổ Đi thuê M nượ ạ Lo i nhà
T ng DT xây d ngự HTX Sở h uữ T T
1 Nhà kiên cố
2 Nhà c p 4ấ
3 Nhà t mạ
ế ị ủ 22. Tình hình máy, thi t b c a HTX:
ỷ ệ ế ị ớ ệ ạ a) T l máy, thi t b m i, hi n đ i………………………………%
ỷ ệ ế ị ườ b) T l máy, thi ử ụ t b còn s d ng bình th ng……….…………%
ỷ ệ ế ị ạ ậ ầ ế c) T l máy, thi t b cũ, l c h u c n thay th ……………………%
ơ ở ạ ầ 23. Tình hình c s h t ng
ấ ố
ươ
ơ ở ạ ầ C s h t ng
1. R t t
t
ố ng đ i
4. Kém
5. Không có
2. T tố t
3. Trung bình
Đi n l
ệ ướ i
ướ ạ N c s ch
Thông tin liên l cạ
Giao thông
ủ ố 24. V n góp c a thành viên HTX
ể ủ ề ệ i thi u c a thành viên do Đi u l HTX quy
+ M c v n góp t ồ
ố ứ ố ị đ nh…….......nghìn đ ng ứ ố ấ ủ ộ + M c v n góp cao nh t c a m t thành viên…………………..nghìn
đ ngồ
117
ứ ố ứ ố ớ ơ ố + S thành viên có m c v n góp l n h n m c vón góp t i
ể ườ i
ỹ ấ ủ
ể ả ớ ỷ ệ ướ l i 20% d ớ ỷ ệ l Trích v i t bao nhiêu ớ ỷ ệ ừ l t ở 20% tr
ỹ ớ ỷ ệ
ể ự ớ ỷ ệ ướ l ủ i 5% d l Trích v i t bao nhiêu ớ ỷ ệ ừ l t 5%
thi u…….ng 29.2 HTX trích qu phát tri n s n xu t c a HTX v i t Không trích quỹ Trích v i t lên 29.3 HTX trích qu phát tri n d phòng c a HTX v i t Không trích quỹ Trích v i t tr lênở
ủ ộ ườ 25. Trình đ văn hóa, chuyên môn c a ng
ộ ố ộ ộ Trình đ văn hóa S lao đ ng
S laoố đ ngộ i lao đ ng ộ Trình đ chuyên môn
ệ ư ố ư ạ t nghi p 1. Ch a qua đào t o
ệ ệ ệ ấ ấ ấ 1. Ch a t C p 1ấ ố 2. T t nghi p C p 1 ố 3. T t nghi p C p 2 ố 4. T t nghi p C p 3
ơ ấ 2. S c p 3. Trung c pấ 4. Cao đ ngẳ ạ ọ 5. Đ i h c
ổ ộ T ng c ng
ả ươ ụ ệ 26. HTX áp d ng tr l ng theo chính sách hi n hành
Không
ứ ộ ế ả ươ ng theo m c đ nào?
ộ ờ ụ
ườ ộ Có ị N u không: Quy đ nh tr l CBQL………………………………… Lao đ ng TX………………………. LĐ th i v ,3 tháng………………… Trong đó LĐCMKT……………… 27. HTX có đóng BHXH cho ng i lao đ ng không
Có Không
ượ ụ ế N u có: ố ườ S ng i đóng:………………………………………………………………… ố Đ i đóng ng (c t
ể th ) …………………………………………………………
ứ ặ ồ …………………………………………………………………………………… M c đóng ……....................đ ng (ho c ..............%)
ộ ệ ỉ (ch tính các
ả ủ ậ 28. Thu nh p bình quân c a lao đ ng làm vi c trong HTX ả ậ kho n thu nh p do HTX tr ):
118
ơ ị ồ ệ Đ n v : tri u đ ng/năm
ộ ạ TT Lo i lao đ ng Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
1
Thành viên là cán bộ qu n lýả
2
làm Thành viên ậ ỹ chuyên môn k thu t nghi p vệ ụ
Thành viên khác 3
ộ Lao đ ng thuê ngoài 4
ượ ọ ử ổ ậ ọ 28.1. ông, bà có đ c h c và đ c Lu t HTX s a đ i 2012
ư ỹ ọ ỹ ư ọ ế H c và đ c k Ch a k ch a bi t
ử ế ậ ậ ớ ộ ổ ạ + So v i lu t HTX 2003, Lu t HTX s a đ i 2012 có tác đ ng đ n ho t
ủ ộ đ ng c a HTX
ườ ố ơ T t h n bình th ơ ng Khó khăn h n
ậ ượ ả ướ ẫ ậ + Ông, bà có nh n đ c văn b n h ử ổ ng d n thi hành lu t 2012 s a đ i
Cã Không
ả ướ ẫ ầ ậ ờ ị 28.2. Theo ông, bà văn b n h ng d n thi hành lu t có k p th i và đ y đ ủ
không?
Cã Không
ư ồ ộ ở ể ế N u không: ch a đ ng b đi m nào........................
ủ ờ ớ ề ng kinh doanh c a HTX trong th i gian t ể i (có th nhi u
ướ ị 29. Đ nh h ọ ợ ự l a ch n h p lý) (cid:0) ử ạ ộ ặ ằ
(cid:0) ẹ ả ấ kinh doanh
1. Đóng c a ho t đ ng SXKD HTX cho thuê m t b ng 2. Thu h p quy mô s n xu t 3. Gi
(cid:0) ữ ả nguyên quy mô s n xu t ấ kinh doanh
119
(cid:0)
(cid:0) ấ kinh doanh
(cid:0) ể ở ộ ả ạ ổ 4. Chuy n đ i lo i hình kinh doanh 5. M r ng quy mô s n xu t i pháp khác, c th là 6. Gi ả ụ ể : ……………..
ế ạ ự 30. HTX có xây d ng k ho ch hàng năm không:
Có Không
ủ ư ể ậ ả
ạ ế ế 31. K ho ch hàng năm c a HTX có đ a ra th o lu n và bi u quy t ạ ạ ộ thông qua t i đ i h i thành viên không?
1. Có 2. Không
ủ ệ
ề ệ ự ự 32. Ông, bà đánh giá m c đ tham gia c a thành viên vào vi c xây d ng ệ và th c hi n Đi u l ứ ộ HTX:
ấ ươ ố ự R t tích c c T ự ng đ i tích c c
ự Trung bình ư Ch a tích c c
Th pấ
ể ừ ế ể 0 đ n 10 thì ông bà cho đi m
ế ấ ể ằ N u đánh giá b ng thang đi m t m y?......................đi m
ộ ệ ề ể ặ
ợ 33. HTX có g p khó khăn trong vi c tuy n lao đ ng có tay ngh phù h p không?
1. Có 2.Không
ư ể ầ 3. Không áp d ng ụ 4.Ch a có nhu c u tuy n
ề ị ươ ữ ng (CQĐP) trong nh ng
ườ ợ ế ủ 34. HTX có xin ý ki n c a chính quy n đ a ph tr ng h p sau đây không
ộ ệ N i dung công vi c
ả Ph i có ý ế ủ ki n c a CQĐP CQĐP có tham gia tư v nấ Không có ý ế ủ ki n c a CQĐP
ổ ứ ộ ả 1 T ch c b máy qu n lý
ề ệ ự 2 Xây d ng đi u l HTX
ự ươ 3 Xây d ng ph ng án SXKD
ự ạ ế 4 Xây d ng k ho ch SXKD
hàng năm
120
ả ị ự 5 Qu n tr nhân s
ả 6 Qu n lý tài chính
ị ị ụ 7 Đ nh giá hàng hóa và d ch v
ụ ể 8 Khác, c th ………………….
ạ ộ ữ ướ 35. HTX tham gia nh ng ho t đ ng d ư ế i đây nh th nào?.
ạ ộ Ho t d ng Th ngườ Không
T T xuyên Th nhỉ tho ngả
1 Đóng góp vào các t ổ ứ ừ ch c t
thi nệ
ỡ ộ 2 Giúp đ h gia đình khó khăn
3 Xây d ng các công trình công
ươ ự ạ ị ộ c ng t i đ a ph ng
ạ ộ
4 Các ho t đ ng khác (ghi rõ) ……………………………… …
……………………………… …
ế ự ỗ ợ ủ ướ ố ớ 36. Xin ông/bà cho bi t s h tr c a Nhà n c đ i v i HTX?
ấ ọ ọ ệ ộ t kê theo m c đ quan tr ng. (1 = quan tr ng nh t, 2 = quan tr ng th ứ
ứ ọ ọ ứ Li hai, và 3 = quan tr ng th 3…)
ừ
ậ
ậ
khi có lu t 2003 T khi có lu t 2012nay
ấ
ủ ụ
ỗ ợ 1) H tr hoàn t
t các th t c hành chính
________
________
ỗ ợ ổ ứ
2) H tr t
ch c HTX
________ ________
ậ ỗ ợ ề ỹ 3) H tr v k thu t
________
________
ỗ ợ ế ậ
ụ
4) H tr ti p c n tín d ng
________
________
ấ ầ
ợ
5) Xoá n (xoá m y l n)
________
________
ế ạ
ễ
ả
ờ 6) Mi n/ gi m thu t m th i
________ ________
ỗ ợ
7) H tr mua máy móc/thi
ế ị t b
________
________
121
ỗ ợ
ộ
8) H tr tìm lao đ ng
________
ỗ ợ
ạ
ỹ
9) H tr đào t o k năng
________ ________
ỗ ợ
ế
ưở
10) H tr tìm ki m nhà x
ấ ng/đ t đai
________
________
ỗ ợ ế ậ
ầ
11) H tr ti p c n đ u vào
________
________
ị
ỗ ợ ế 12) H tr ti p th
________
________
ư ấ
ậ 13) T v n pháp lu t
________
________
ụ ể
, c th . . . . . . . . . . . . . .
ỗ ợ 14) H tr khác
________
________
15) Không có h trỗ ợ
________
________
ặ ớ ự ạ ư ế ể ố ệ
ứ ự ọ 36.1. HTX có các bi n pháp đ đ i m t v i s c nh tranh nh th nào? (ghi theo th t quan tr ng 1;2;3...)
ả ộ ộ 1) Nâng cao trình đ cán b qu n lý
ả ả ấ 2) Gi m chi phí s n xu t
ụ ệ ớ 3) Áp d ng công ngh m i
ự ủ ự ượ ạ ộ ộ 4) Nâng cao trình đ năng l c c a l c l ng lao đ ng (đào t o
ị ườ ẩ ả ớ ế 5) Tìm ki m th tr ng m i cho s n ph m
ụ ể 6) Cách khác, c th ………….
ữ ủ ế ủ ệ ứ ự ghi theo th t quan
ọ 37. Nh ng khó khăn ch y u c a HTX hi n nay ( tr ng 1,2,3)
ố ế 1) Thi u v n
ế ấ ưở 2) Thi u nhà đ t đai, nhà x ng
ế ị ấ ạ ậ 3) Máy, thi ệ ả t b , công ngh s n xu t l c h u
ụ ả ẩ 4). Khó tiêu th s n ph m
ả ộ 5) Trình đ qu n lý kém
ề ủ ộ ườ ấ 6) Trình đ tay ngh c a ng ộ i lao đ ng th p
ệ ấ ơ 7) Các c quan c p trên can thi p quá sâu
8) Thiên tai, r i roủ
ụ ể 9) Khác, c th ..............................................................
ủ ế ả ậ ấ c mi n gi m thu thu nh p không (đánh d u
2012
2013
2014
ả ờ ủ ừ ầ 38. HTX c a ông/bà có đ X vào ph n tr l ễ ượ i c a t ng năm)
122
ượ
ễ
Đ c mi n
ượ
ả
Đ c gi m
Không gi mả
Ợ Ể CHINH SÁCH PHÁT TRI N H P TÁC XÃ
ủ ướ ượ ưở c h ng l ợ ừ i t các chính sách gì d i đây (đánh
Tên Chính sách
2012
2013
2014
ỗ ợ ủ
ướ ố ớ
ệ
I. Chính sách h tr c a nhà n
c đ i v i HTX, liên hi p HTX
ồ ưỡ
ạ
ồ
1. Chính sách đào t o, b i d
ự ng ngu n nhân l c
ế
ươ
ở ộ
ị ườ
ạ
2. Chính sách xúc ti n th
ng m i, m r ng th tr
ng
Ứ
ụ
ậ
ọ
ệ ớ ỹ 3. ng d ng khoa h c, k thu t và công ngh m i
ế ậ
ỹ ỗ ợ
ể
ề
ệ
ụ
ế
ể
ạ ươ ng trình phát tri n kinh t ớ
ậ
ố 4. Chính sách ti p c n v n và qu h tr phát tri n HTX ươ ng trình 5. Chính sách t o đi u ki n tham gia các ch ộ xã h i m c tiêu, ch ệ 6. Chính sách thành l p m i HTX, liên hi p HTX
ố ớ
ạ ộ
ự
ư
ệ
ệ
ệ
ệ
ệ ỗ ợ ầ ư
ể
II. Ngoài ra, đ i v i HTX, liên hi p HTX ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p còn có các chính sách h tr , u đãi sau: 1. H tr đ u t
ỗ ợ ư ạ ầ ế ấ phát tri n k t c u h t ng
ấ ể ụ ụ ạ
ấ
ủ
ệ ề
2. Chính sách giao đ t, cho thuê đ t đ ph c v ho t ộ đ ng c a HTX, liên hi p HTX ụ ư 3. Chính sách u đãi v tín d ng
ặ
ố
ỗ ợ ố ệ ỗ ợ ế ế ả
ẩ
4. Chính sách h tr v n, gi ng khi g p khó khăn do ị thiên tai, d ch b nh 5. Chính sách h tr ch bi n s n ph m
ỗ ợ ổ ứ ạ
ạ ộ
ệ
III. H tr t
ch c l
i ho t đ ng HTX, liên hi p HTX
ầ ấ ả ờ HTX c a ông/bà có đ d u X vào ph n tr l i )
Ồ ƯỠ Ạ Ồ Ự III. CHÍNH SÁCH ĐÀO T O, B I D NG NGU N NHÂN L C
ệ ồ ưỡ ữ ộ ng nh ng cán b , thành viên nào
ị
ả 1 Ban qu n tr HTX
4 Thành viên làm công tác CMKTNV
ể
ồ ưỡ
ề
2 Ban ki m soát
5 B i d
ng tay ngh cho thành viên
ạ ầ 39 Hi n nay HTX c n đào t o, b i d ứ ự ư nh t? ấ (ghi theo th t u tiên: 1;2;3…)
123
ế
ưở
3 K toán tr
ng
6 Khác, c thụ ể :
ạ ồ ưỡ ủ ọ ệ
ố ượ ấ ọ ộ ố ớ ng đ i v i các ỗ ợ ch n và đánh d u x vào m t ô thích h p trong m i ứ ộ ng sau (
40 Đánh giá m c đ quan tr ng c a vi c đào t o b i d nhóm đ i t dòng).
ỉ Ch tiêu Quan tr ngọ Bình ngườ th Không có ý ki nế R tấ quan tr ngọ Không quan tr ngọ
ị
ế ng
ng tay ngh ề
Ban qu n trả ể Ban ki m soát ưở K toán tr XV làm công tác CMKTNV ưỡ ồ B i d cho thành viên Khác, c thụ ể ……………………
ế
ế ưở ươ ưở ồ ưỡ ng trình b i d ể ng ban ki m soát) ch ng, tr ả ộ ng cán b qu n lý cượ đã và đang đ
ệ ự
ợ ạ ượ c
2. Phù h p 3.T m đ 5.Hoàn toàn không phù h p ợ
ầ
ượ ạ 3.T m đ c
ề ộ 41. Ý ki n ông, bà v n i dung ố HTX(Giám đ c, k toán tr th c hi n . ậ ầ a) Ph n lý lu n chung: ợ ấ 1. R t phù h p ợ ư 4.Ch a phù h p ệ ụ b) Ph n chuyên môn nghi p v : ợ ợ ấ 2. Phù h p 1. R t phù h p ợ ư 4.Ch a phù h p 5.Hoàn toàn không phù h p ợ
ỹ
ượ ợ 2. Phù h p ạ 3.T m đ c
5.Hoàn toàn không phù h p ợ
ế ọ
ữ ợ ạ ượ c
ầ ấ ư ầ ệ c) Ph n rèn luy n k năng: ợ ấ 1. R t phù h p ợ ư 4.Ch a phù h p ạ ứ ổ ợ ư d) Ph n ki n th c b tr nh ngo i ng , tin h c: ợ 1. R t phù h p 2. Phù h p 3.T m đ ợ 4.Ch a phù h p 5.Hoàn toàn không phù h p ợ
124
ộ ủ ố ạ ầ ồ ưỡ ạ ng lo i
ố ớ ứ ế 42 Đ i v i cán b ch ch t trong HTX c n đào t o, b i d ki n th c nào sau đây:
ứ ộ ể ộ ọ ọ (Ch n ra 5 n i dung đ đánh giá theo m c đ quan tr ng 1;2;3;4;5)
ộ ố ượ TT N i dung
Đ i t Giám đ cố K tr ạ ng đào t o ế toán ngưở TB ki mể soát
ữ ề ề 1 Nh ng v n đ chung v kinh t ế
ấ ợ h p tác và HTX
h p tác và HTX trên th ế
ớ 2 Kinh t gi ế ợ i
ấ ậ
ữ ườ ề ề ộ 3 Nh ng v n đ v h i nh p và môi ệ ng kinh doanh hi n nay tr
ứ ề ế ả 4 Ki n th c chung v qu n lý
ế ượ 5 ậ ng pháp l p chi n l ả c s n
ươ ấ Ph xu t kinh doanh
ươ ạ ậ 6 Ph ế ng pháp l p k ho ch
ổ ụ ả ị 7
ấ ả ứ T ch c qu n lý d ch v s n xu t kinh doanh
ậ 8 Lu t pháp trong kinh doanh
9
Tài chính HTX và tài chính doanh ệ nghi p
ự ả 10 Qu n lý d án
ể ồ 11 Qu n lý và phát tri n ngu n nhân
ả ự l c
ủ ả ấ 12 Qu n lý r i ro trong s n xu t kinh
ả doanh
13 Marketing
ả ọ 14 Tin h c trong qu n lý
ữ ạ 15 Ngo i ng
16 Các môn khác
125
ị ờ ổ ứ ồ ưỡ ế ng th nào là phù
ch c các khoá b i d ố ể
ể ậ ạ ạ ị ươ ậ i đ a ph ng; 3 không t p
ướ ừ ừ i 3 ngày; 2 t 37 ngày; 3 t 815 ngày; 4 1630 ngày; 5
ể 43. Th i gian và đ a đi m t h p?(ợ Ghi đ a đi m, th i gian theo mã s ): ờ ị ậ ị i TW; 2 t p trung t Đ a đi m: 1 t p trung t trung) ờ Th i gian: 1d trên 30 ngày
ố ượ ờ ể ị Đ i t ọ ng h c Th i gian (ngày) Đ a đi m
ị ả Ban qu n tr ể Ban ki m soát
ng
T T 2 3 ế 4 K toán tr 5
6 ề ng tay ngh cho thành
ưở Thành viên làm công tác CMKTNV ồ ưỡ B i d viên
ệ ụ ầ ư ộ
ố ớ ồ ưỡ ứ ữ ế ấ 43. 1. Đ i v i cán b làm công tác chuyên môn nghi p v , c n u tiên đào ạ t o, b i d ng nh ng ki n th c nào nh t?
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................
ữ ề ạ ồ ưỡ ng cho
ầ ư ế t nh ng ngh nào c n u tiên đào t o, b i d ờ ớ 43.2. Xin ông, bà cho bi thành viên HTX trong th i gian t i?
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................
ệ ồ ưỡ ạ ộ ộ
ấ ng xã h i hóa trong ho t đ ng đào t o, b i d ng. ơ ở ậ t kh năng (tài chính, c s v t ch t, th i gian….) đóng
ủ ươ ế ả ử ạ ờ ọ ủ ộ ự 43.3. Th c hi n ch tr Xin ông (bà) cho bi góp c a HTX khi c cán b , thành viên tham gia các khóa h c?
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
126
ừ ồ ưỡ ờ 20122014, ông/bà có tham gia khoá b i d ng,
ấ ả 44. Trong kho ng th i gian t ậ t p hu n nào không?
Có Không
ế ế ớ ậ ấ N u không, xin cho bi t lý do ông/bà không tham gia các l p t p hu n,
ồ ưỡ b i d ng
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ệ ụ ể
ồ ưỡ ế ế ớ ượ ử c c đi Không đ ờ Không có th i gian tham gia Không thích đi ủ ề Không đ đi u ki n tham gia Lý do khác (ghi c th )…………………………………………….. ng, t lý do nào khi n ông/bà tham gia các l p b i d
ấ 45: Xin ông/bà cho bi ậ t p hu n?
(cid:0)
(cid:0) ứ ứ ể ố ơ t h n
(cid:0) ạ ệ ng ki n th c theo di n quy ho ch ệ ủ ng ki n th c đ giúp làm vi c c a mình t ứ ệ ế ế ọ ể ế ả
(cid:0) ồ ưỡ B i d ồ ưỡ B i d ự T nguy n h c đ nâng cao ki n th c cho b n thân Lý do khác (xin ghi rõ).........................................................................
127
ế ề ớ ế ấ ớ ọ t ý ki n v l p h c mà ông/bà đã tham gia (l y 3 l p
46: Xin ông/bà cho bi ấ ầ g n đây nh t)
ứ ớ ứ ớ ứ ớ L p th 1 L p th 2 L p th 3
Tên l p ớ
(ghi tóm t tắ
ề ủ ề v ch đ
gì?)
(cid:0) T i t nh ạ ỉ (cid:0) T i huy n ệ ạ (cid:0) T i ạ ĐP
(cid:0) T i t nh ạ ỉ (cid:0) T i huy n ệ ạ (cid:0) T i ạ ĐP
(cid:0) T i t nh ạ ỉ (cid:0) T i huy n ệ ạ (cid:0) T i ạ ĐP
ể ị Đ a Đi m
(cid:0) < 1 tu nầ (cid:0) T 12 tu n ừ ầ (cid:0) T 34 tu n ầ ừ (cid:0) > 1 tháng
(cid:0) < 1 tu nầ (cid:0) T 12 tu n ừ ầ (cid:0) T 34 tu n ầ ừ (cid:0) > 1 tháng
(cid:0) < 1 tu nầ (cid:0) T 12 tu n ừ ầ (cid:0) T 34 tu n ầ ừ (cid:0) > 1 tháng
ờ Th i gian
ể ờ Th i đi m (cid:0) H p lýợ (cid:0) Không h p lýợ (cid:0) H p lýợ (cid:0) Không h p lýợ (cid:0) H p lýợ (cid:0) Không h p lýợ
ộ N i dung
bài gi ngả
(cid:0) R t b ích ấ ổ (cid:0) B íchổ (cid:0) Bình th ngườ (cid:0) Không b íchổ (cid:0) R t b ích ấ ổ (cid:0) B íchổ (cid:0) Bình th ngườ (cid:0) Không b íchổ (cid:0) R t b ích ấ ổ (cid:0) B íchổ (cid:0) Bình th ngườ (cid:0) Không b íchổ
128
ả Gi ng viên (cid:0) Chuyên nghi pệ (cid:0) Không chuyên (cid:0) Chuyên nghi pệ (cid:0) Không chuyên (cid:0) Chuyên nghi pệ (cid:0) Không chuyên
ngươ Ph pháp gi ngả ngườ ngườ ngườ
d yạ ấ ấ ấ (cid:0) H p d n ẫ ấ (cid:0) Bình th (cid:0) Không h p d n ẫ (cid:0) H p d n ẫ ấ (cid:0) Bình th (cid:0) Không h p d n ẫ (cid:0) H p d n ẫ ấ (cid:0) Bình th (cid:0) Không h p d n ẫ
Tài li uệ (cid:0) Đ y đầ ủ (cid:0) Thi uế (cid:0) Đ y đầ ủ (cid:0) Thi uế (cid:0) Đ y đầ ủ (cid:0) Thi uế
ể ị Đ a đi m ố ng đ i xa ố ng đ i xa ố ng đ i xa
(cid:0) Quá xa (cid:0) T ươ (cid:0) H p lýợ (cid:0) Quá xa (cid:0) T ươ (cid:0) H p lýợ (cid:0) Quá xa (cid:0) T ươ (cid:0) H p lýợ
ờ Th i gian
(cid:0) Dài (cid:0) Phù h pợ (cid:0) Quá ng nắ (cid:0) Dài (cid:0) Phù h pợ (cid:0) Quá ng nắ (cid:0) Dài (cid:0) Phù h pợ (cid:0) Quá ng nắ
ế ộ ọ Ch đ h c
viên ư ả ư ả ư ả (cid:0) Tho đáng ả (cid:0) Ch a tho đáng (cid:0) Tho đáng ả (cid:0) Ch a tho đáng (cid:0) Tho đáng ả (cid:0) Ch a tho đáng
129
ọ ứ Ý th c h c (cid:0) Nghiêm túc (cid:0) Bình th ngườ (cid:0) Nghiêm túc (cid:0) Bình th ngườ ngườ
(cid:0) (cid:0) viên Thi uế Thi uế (cid:0) Nghiêm túc (cid:0) Bình th (cid:0) Thi u ế
nghiêm túc nghiêm túc nghiêm túc
ế ị ủ ự ề ạ ồ ưỡ ộ ng cán b , thành viên
47. Ki n ngh c a ông (bà) v lĩnh v c đào t o, b i d HTX:
ủ ề ướ 1) V chính sách c a Nhà n c
…………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………..……………………………..…………………………….. …....
ề ộ ươ ồ ưỡ ạ 2) V n i dung, ch ng trình đào t o, b i d ng
……………………………. …………………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………………… …..………………………………………………………………………….. ……………………
ề ổ ứ ệ ề ấ 3)V v n đ t ự ch c th c hi n
………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………………… …..…………………..……………………………..……………………………
ụ ể 4)Khác (c th )
………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …..……….……………….……………….………
130
Ủ Ủ ƯỚ Ố C Đ I
Ớ
ủ ề ng c a nh ng đi u ki n c s h
ị ụ ề ị ỉ
ệ ấ ầ ố
ườ ậ ớ ị ộ ủ ấ ấ ố ố ng, 4T t, 5R t t t vào ô t
Ề IV. ĐÁNH GIÁ C A HTX V CHÍNH SÁCH C A NHÀ N V I HTX ơ ở ạ ữ ề ệ ấ ượ 48. Đ ngh HTX đánh giá v ch t l ứ ướ ỉ ị ầ i đây trong vi c đáp ng t ng/d ch v công c ng trên đ a bàn t nh ch ra d ị ề ả các yêu c u s n xu t kinh doanh c a HTX (Đ ngh đánh s 1R t kém, 2 ủ ứ ươ Kém, 3Bình th ng ng v i nh n đ nh c a HTX)
M c đ đánh giá
ứ ộ 2012 2013 2014
ơ ở ạ 2.1 C s h t ngầ
ườ ườ ỷ
1. H th ng giao thông đ 2. H th ng giao thông đ ế 3. H th ng ph c v kho, c ng, b n
ộ ng b ng thu ả ụ ụ
ả ấ ặ ằ 4. Đ t đai và m t b ng s n xu t kinh
ệ ố ệ ố ố ệ bãi ấ doanh
M c đ đánh giá
ị ụ ứ ộ 2012 2013 2014
ấ
ấ
ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố
ữ
ệ ố ạ ị ươ 2.2 D ch v công ệ 1. H th ng cung c p đi n ướ ấ 2. H th ng c p/thoát n c ả ử 3. H th ng x lý ch t th i ạ 4. H th ng thông tin liên l c 5. An ninh tr t tậ ự 6. Công tác phòng cháy, ch a cháy 7. H th ng qui ho ch/KH đ a ph ng
M c đ đánh giá
ứ ộ 2012 2013 2014
2.3 Các y u tế ố khác
ạ ề
ế ẻ
ả ơ ệ ố ụ 1. H th ng giáo d c đào t o ngh ị ụ ỗ ợ 2. Các d ch v h tr kinh doanh ị ườ ế ậ ng 3. Ti p c n thông tin th tr ứ ệ ố 4. H th ng y t , chăm sóc s c kho ệ ố i trí 5. H th ng vui ch i gi
131
132
ứ ộ ế ố ớ
ậ ủ ế ủ
ạ ị ề (Đ ngh đánh s ấ ễ ố ễ ươ ể
ủ ớ ị ề ế 49. M c đ ti p c n c a HTX đ i v i các thông tin v k ho ch, chính sách ố ạ ộ ủ ỉ c a t nh có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a HTX: ể ng đ i d dàng, 5 R t d dàng vào ô 1Không th , 2 Khó, 3 Có th , 4 T ậ ươ ứ t ng ng v i nh n đ nh c a HTX)
ứ ộ ế ậ M c đ ti p c n
ạ Lo i thông tin 2012 2013 2014
ề ậ 1. Thông tin v chính sách pháp lu t
ề ủ ụ 2. Thông tin v th t c hành chính
ầ ư ư
ể ạ
ộ ề ỗ ợ 3. Thông tin v h tr HTX và u đãi đ u t ạ ề ế 4. Thông tin v k ho ch, qui ho ch phát tri n kinh ế t xã h i
ụ ủ ế ậ
ề ơ
ạ ộ ệ ụ ề ị
ấ ồ ườ ồ
ồ ươ ứ ủ ớ ị 50. Ti p c n tín d ng c a HTX ủ ệ ố ủ 50.1 Đánh giá c a HTX v ho t đ ng c a h th ng ngân hàng và các c quan ứ ố ố ế ậ Đ ngh đánh s 1 ch c năng có liên quan trong vi c ti p c n v n tín d ng. ( ồ ấ R t không đ ng ý, 2 Không đ ng ý, 3 Bình th ng, 4 Đ ng ý, 5 R t đ ng ý ậ vào ô t ng ng v i nh n đ nh c a HTX)
ứ ộ M c đ đánh giá
ế ố Các y u t 2012 2013 2014
ố ấ ề ủ ụ 1. Thông tin v quy trình th t c vay v n r t rõ ràng và công
khai
2. Không có phân bi
ệ ố ử ữ ệ t đ i x gi a HTX và Doanh nghi p
ề ệ ợ
3. Đi u ki n cho vay c a ngân hàng đ i v i HTX là phù h p ứ 4. Các yêu c u trong b h s xin vay v n không quá ph c
ủ ộ ồ ơ ố ớ ố
ầ ố ớ ạ t p đ i v i HTX
5. HTX không ph i tr các CP không chính th c đ đ
ứ ể ượ ả ả c vay
v nố
ợ
ồ ơ ả ủ ụ ế ậ ố ọ 6. Quy trình đánh giá h s xin vay v n h p lý và khoa h c ệ 7. Th t c th ch p tài s n đ đ ố ể ượ c vay v n thu n ti n và
8. Th t c th ch p đ t đai đ đ
không quá ph c t p ấ ủ ụ ế ể ượ ố ệ ậ c vay v n thu n ti n và
không quá ph c t p
ồ ơ ộ ế ả ấ ứ ạ ấ ứ ạ khi n p h s cho đ n khi gi i ngân đ ượ c
ờ 9. Th i gian t ồ ấ ố
ề ể ượ ố ừ ắ ngu n v n vay r t ng n ủ ụ 10. Các chi phí v các th t c liên quan đ có đ c v n vay
133
không đáng k ể
11. H n m c cho vay đáp ng t
ứ ứ ạ ố ầ ủ t yêu c u c a HTX
12. Th i h n cho vay đáp ng t
ờ ạ ứ ố ầ ủ t yêu c u c a HTX
ở ữ ụ ủ ạ
ị ế ả ỉ (Đề ườ ng
ờ ươ ứ ệ ớ 50.2 Nh ng khó khăn tr ng i trong quá trình vay v n tín d ng c a HTX. ố ngh đánh s 1 Không bao gi xuyên, 5 Luôn luôn vào ô t
ậ ị ứ ộ ố , 2 Hi m khi , 3 Th nh tho ng, 4Th ủ ng ng v i nh n đ nh c a Doanh nghi p) M c đ đánh giá
Khó khăn 2012 2013 2014
ế ả ế ấ 1. Thi u tài s n th ch p
2. Lãi su t vay quá cao
ấ
3. Th t c vay ph c t p
ứ ạ ủ ụ
4. V n đ v ph
ề ề ươ ấ ng án kinh doanh
5. Vi c đàm phán, giao d ch v i ngân
ớ ị
ệ hàng
ụ ể 6. Khác (c th )…………
ướ ỗ ợ ữ ượ ạ ộ 51. HTX ông/bà đ c h tr nh ng ho t đ ng nào trong 3
2012
2013
2014
ấ
ủ ụ
Hoàn t
t các th th hành chính
ổ ứ
T ch c HTX
ỹ
ậ K thu t
ế ậ
ụ
Ti p c n tín d ng
Xoá nợ
ế ạ
ễ
ả
ờ Mi n/gi m thu t m th i
Mua máy móc/ thi
t bế ị
Tìm lao đ ngộ
ạ
ỹ
Đào t o k năng
ưở
ế Tìm ki m nhà x
ấ ng/ đ t đai
ế ậ
ầ
Ti p c n đ u vào
ạ ộ ừ ượ ỗ ợ ừ c Nhà n ấ năm v a qua (Đánh d u X vào ho t đ ng đ c h tr theo t ng năm)
134
ị
Ti p thế
ư ấ
ậ T v n pháp lu t
ậ ượ ỗ ợ
Không nh n đ
c h tr
Ố Ớ Ộ V. Đ I V I LIÊN MINH HTX HÀ N I
ấ ệ ậ ượ c các tài li u, thông tin do liên minh cung c p:
ạ ế ệ
ậ ướ ệ
ề ề ị ườ ề ẫ ng d n v chính sách ủ ạ ộ ầ ư ụ ng, tín d ng, đ u t
52. HTX có nh n đ Có Không N u có, là lo i thông tin tài li u gì? Thông tin pháp lu t h Thông tin v kinh nghi m ho t đ ng c a các HTX khác Thông tin v th tr Các thông tin khác
ườ ượ ố ư ớ ơ 53. HTX có th ng xuyên đ ạ c đ i tho i công t v i các c quan
ả qu n lý liên quan không
ổ ứ ế Có Không ch c: ................
ơ N u có: C quan nào t ứ ộ ầ
M c đ l n/năm...................... ỗ ợ ừ ậ ượ
ẫ c ế ượ ả liên minh mà HTX nh n đ ạ ấ c s n xu t kinh doanh
ồ ưỡ
ể ổ ứ ư ấ
54. Các h tr t ế ự ướ H ng d n xây d ng k ho ch, chi n l ả ạ Đào t o, b i d ng qu n lý ề ạ D y ngh Tín d ngụ Chuy n giao KHKT T ch c tham quan mô hình SXKD T v n pháp lý Khác...........................................................................
ế ề ạ ộ ể ỗ ợ ủ
ố 55. Các ý ki n đóng góp v ho t đ ng c a Liên minh đ h tr HTX t t h nơ ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
135
...................................................................................................................................... ...............................................
ơ ự ợ ủ Xin chân thành cám n s h p tác c a các Ông (Bà)!
ề Đi u tra viên
ọ (Ký, ghi rõ h tên)
136
Ộ Ả Ế Ệ PHI U KH O SÁT CÁN B XÃ – HUY N
ỏ c ph ng v n:
ấ .................................................................... .............................................................................................................. ỉ ................................................................................................................
Ộ Ả Ề I. Các thông tin chung ọ ườ ượ 1. H và tên ng i đ ơ 2. C quan: ị 3. Đ a ch : Ạ II. THÔNG TIN V HO T Đ NG QU N LÝ HTX
Quy đ nhị
ợ ư Lý do ch a phù h p
Phù h pợ
Ch aư phù h pợ
ự
ệ
ệ
ị
ẩ
ứ
ư ổ
ả ố ớ
ự
ứ
ị
ụ
ẩ
ị
ổ
ệ ườ
ả
ộ
ị
a) HTX, liên hi p ệ HTX trong lĩnh v c nông nghi p, ệ ệ cung ngứ lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p ả ị không quá 32% t ng giá tr cung ng s n ph m, d ch ụ v cho khách hàng không ph i thành viên b) HTX, liên hi p ệ HTX đ i v i lĩnh v c phi nông nghi p ệ cung ng k ổ hông quá 50% t ng giá tr cung ứ ả ả ng s n ph m, d ch v cho khách hàng không ph i thành viên ề ạ ả c) HTX t o vi c làm chi tr không quá 30% t ng ti n ươ ng cho ng l i lao đ ng không ph i là thành viên ờ ạ ồ ợ có h p đ ng không xác đ nh th i h n
ế ủ ị ề Ý ki n c a ông bà v các quy đ nh sau đây:
̀ ́ ̀ ́ ợ ̃ ư ̣ ̣ ̉
̀ ̣ ng.........................
̀ ́ ̉ ̉
̣ ̉ ̉
ự ̣ ̉
̣
̣ ̣ ̣ ̉ Sô l ̣ Sô l Sô l Sô l Sô l ng......................... ng......................... ng......................... ng......................... ng.........................
̣
́ ́ ượ ́ ượ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ượ Sô l ́ ượ ́ ượ ́ ượ ́ ượ ́ ượ Sô l Sô l ng......................... ng.........................
ệ ị ch c c a các HTX trên đ a bàn hi n nay nh th nào?
ư ế ́ ượ ng.........................
ụ ể Sô l Sô l Sô l
ng......................... ng......................... ng......................... ị ơ ấ ổ ứ ủ ư ệ Sô l ́ ượ ́ ượ ́ ượ ch c c a các HTX trên đ a bàn nh hi n nay đã
ư 4. Hiên nay, trên đia ban co nh ng mô hinh h p tac xa nao la chu yêu? HTX trông trot, chăn nuôi ́ ̀ HTX nuôi trông va đanh băt thuy/ hai san ̀ HTX Công nghiêp va tiêu thu công nghiêp HTX giao thông vân tai, xây d ng ợ ươ ng mai, ch HTX th ́ ́ ̀ ươ ng hoc, y tê – bênh viên HTX tr ̀ ươ HTX vê sinh môi tr ng HTX tin dung ổ ứ ủ 5. Quy mô t ệ HTX nông nghi p quy mô thôn ệ HTX nông nghi p quy mô toàn xã HTX theo nhóm ngành nghề HTX khác (c th :...................................) 6. Theo Ông (bà), c c u t ợ phù h p ch a?
137
ư ợ Ch a phù h p
ợ ư
Phù h pợ Lý do ch a phù h p: ……………............................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ 5. Đanh gia vê hiêu qua hoat đông cua cac HTX trên đia ban?
ệ ả ả Không hi u qu
̀ ̣
́ ̀ ̉ ̉
̣ ̉ ̉
ự ̣ ̉
ệ Hi u qu ̉ ̣ ̣
̣ ̣ ̣
̣
́ ̣
́ ế ự ế ̣ ̉ ̉ ̣ ề hiêu qua cua cac HTX trên đia
́ HTX trông trot, chăn nuôi ́ ̀ HTX nuôi trông va đanh băt thuy/ hai san ̀ HTX Công nghiêp va tiêu thu công nghiêp HTX giao thông vân tai, xây d ng ươ ợ HTX th ng mai, ch ̀ ́ ́ ươ HTX tr ng hoc, y tê – bênh viên ̀ ươ HTX vê sinh môi tr ng HTX tin dung ẫ 7. Nguyên nhân chính d n đ n s y u kém v ́? ban ̀ là gì (nêu co)
ồ ồ Đ ng ý
Không đ ng ý
ổ ứ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ợ ư T ch c HTX ch a phù h p ư Chinh sach ch a ro rang, thiêu đinh h ́ ươ : ng
̀ ̀ ̀ ươ ̉ ̣
́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ng con nhiêu kho khăn: ư ơ ̣ ̣ ̣ Tinh hinh KT – Xh cua đia ph ́ Thiêu vôn hoat đông/ c chê huy đôngvôn ch a ro rang:
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ :
̀ ̣ ̉ ̣
̀ ̉ ́ ́ c kho khăn
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ộ ố ̣ i:
ớ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ Yêu kem vê quan ly, điêu hanh HTX ́ ̃ : Trinh đô cua nhân viên, xa viên con han chê ̉ ươ Tinh hinh KT – XH cua ca n : ệ ạ ̀ ã hài lòng v i cu c s ng hi n t Lanh đao va xa viên HTX đ Đăc thu cua loai hinh hoat đông, san xuât – kinh doanh Khac (ghi ro) ̃.........................................................................................................
́
Ghi chú
Stt
Nguyên nhân
̀
ư
Xêp hang ́ ́ ̀ ư 1 – hêt; m c đô giam dân)
(t
ổ ứ
ư
ợ
1
T ch c HTX ch a phù h p
́ ̣ ́ 8. Xêp hang cac nguyên nhân? ̣ ̣ ̉
138
́
̀
́
́
ư
2
̃ Chinh sach ch a ro rang, thiêu đinh h
́ ươ : ng
̀
̀
̀
ươ
̣
3
́ ng con nhiêu kho
̃
́
ư
̉ ̣
4
̀
́ ́
̃ ̀
̀
́
̀
̣ ̣ ̣
4
̀ Tinh hinh KT – Xh cua đia ph khăn ̀ ́ ́ ơ Thiêu vôn hoat đông/ c chê huy đông, u đai vê ư vôn ch a ro rang ́ Yêu kem vê quan ly, điêu hanh HTX
́
̀
̀
́
̀
́
̉
5
: Yêu kem vê quan ly, điêu hanh HTX
̀
̀
̃
̉
6
́ : Trinh đô cua nhân viên, xa viên con han chê
̀
̀
̉ ươ
̣ ̉ ̣
7
Tinh hinh KT – XH cua ca n
́ ́ c kho khăn
:
̃
ộ ố
̉
8
ớ ã hài lòng v i cu c s ng
́
̀
̣
9
̃
10
̃ ̀ Lanh đao va xa viên HTX đ ệ ạ hi n t i: ̀ Đăc thu cua loai hinh hoat đông, san xuât – kinh doanh ́ Khac (ghi ro)................................................
̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
ấ ế ề ữ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ằ nâng cao hiêu qua hoat đông cua
̣
́ ươ ̉
́ ́
ữ ể
ố ớ ụ ệ ̣ ́ ̃ t nh ng chính sách phát tri n h p tac xa trong ươ ng đ a ph
Không
Có
ồ ưỡ
ạ
ồ
Chính sách đào t o, b i d
ự ng ngu n nhân l c
ế
ươ
ở ộ
ị ườ
ạ
Chính sách xúc ti n th
ng m i, m r ng th tr
ng
Ứ
ụ
ậ
ọ
ỹ
ệ ớ ng d ng khoa h c, k thu t và công ngh m i
ỹ ỗ ợ
ế ậ
ể
ợ
ố
Chính sách ti p c n v n và qu h tr phát tri n h p tác xã
9. Ông /Bà Có nh ng ý ki n đ xu t gì nh m HTX hiên nay ? ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ c vê HTX: 9.1 Đôi v i c quan quan ly nha n ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ́ ơ 9.2 Đôi v i cac HTX: .................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ố ớ 9.3 Đ i v i thành viên............................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ợ ế 2. Xin Ông /Bà vui lòng cho bi ở ị nông nghiêp, nông thôn hi n đang áp d ng đ i v i các HTX ông/bà? Chính sách
139
ề
ệ
ươ
ươ
ể
ụ ng trình m c tiêu, ch
ng trình phát tri n
ạ ầ
ể
Chính sách t o đi u ki n tham gia các ch ế kinh t H tr đ u t
ạ ộ xã h i ế ấ ỗ ợ ầ ư phát tri n k t c u h t ng
ấ
ủ ợ
ệ
ợ
ư
ụ
ề
ấ ể ụ ụ ạ ộ Chính sách giao đ t, cho thuê đ t đ ph c v ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã Chính sách u đãi v tín d ng
ỗ ợ ố
ệ
ố
ị
ặ Chính sách h tr v n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh
ỗ ợ ế ế ả
ẩ
Chính sách h tr ch bi n s n ph m
̀ ế ự ợ ủ ệ ố ợ t s phù h p c a h th ng chính sách vê h p
ư
ợ
ư
Ch a phù h p
Lý do ch a phù h pợ
ồ ưỡ
ạ
ồ
Chính sách đào t o, b i d
ự ng ngu n nhân l c
ế
ươ
ở ộ
ị ườ
ạ
Chính sách xúc ti n th
ng m i, m r ng th tr
ng
Ứ
ụ
ậ
ọ
ỹ
ệ ớ ng d ng khoa h c, k thu t và công ngh m i
ố
ậ
ế
ỹ ỗ ợ
ể
ề
ệ
ươ ng trình ộ xã h i
ạ ụ ươ ỗ ợ ầ ư
ể
ợ Chính sách ti p c n v n và qu h tr phát tri n h p tác xã Chính sách t o đi u ki n tham gia các ch ế ể ng trình phát tri n kinh t m c tiêu, ch ạ ầ ế ấ phát tri n k t c u h t ng H tr đ u t
ấ
ấ ể ụ ụ ạ ợ
ủ ợ ư
ụ
Chính sách giao đ t, cho thuê đ t đ ph c v ho t ệ ộ đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã ề Chính sách u đãi v tín d ng
ỗ ợ ố
ặ
ố
ệ
ị
ỗ ợ ế ế ả
ẩ
Chính sách h tr v n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh Chính sách h tr ch bi n s n ph m
́ ̃ ệ ̣ 3. Xin Ông /Bà vui lòng cho bi tac xa trong nông nghiêp, nông thôn hi n hành? Phù h pợ Chính sách
̀ ́ ̀ ợ ế ư ̃ ợ ở ư ̣ ́ nh ng khia canh nao?
ầ ử ổ ữ ộ
ư 3.1 N u ch a phù h p, xin cho biêt ch a phu h p ........ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3.2 C n s a đ i nh ng n i dung gì? ...................................................................... ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
ộ
ộ ố ượ ạ ạ Chính sách đào t o cán b HTX: N i dung TT Đ i t ng đào t o
140
toán
Giám đ cố K tr ế ngưở TB ki mể soát
ề ấ ề 1 Nh ng v n đ chung v kinh
ữ ế ợ h p tác và HTX t
2 Kinh t ế ớ th gi ế ợ h p tác và HTX trên i
ề ề ộ ậ
ấ 3 Nh ng v n đ v h i nh p và ệ ườ ng kinh doanh hi n
ữ môi tr nay
ứ ế ề ả 4 Ki n th c chung v qu n lý
ươ ượ c
ậ ng pháp l p chi n l ấ ế 5 Ph ả s n xu t kinh doanh
ươ ế 6 Ph ạ ậ ng pháp l p k ho ch
ứ ị ụ ả ả 7 T ch c qu n lý d ch v s n
ổ ấ xu t kinh doanh
ậ 8 Lu t pháp trong kinh doanh
9 Tài chính HTX và tài chính
ệ doanh nghi p
ự ả 10 Qu n lý d án
ể ả ồ 11 Qu n lý và phát tri n ngu n
ự nhân l c
ả ả ấ 12 Qu n lý r i ro trong s n xu t
ủ kinh doanh
13 Marketing
ả ọ 14 Tin h c trong qu n lý
ữ ạ 15 Ngo i ng
16 Các môn khác
ế ề ộ ồ ưỡ
ưở ế ươ ưở ch ng, tr ng trình b i d ể ng ban ki m soát) ả ộ ng cán b qu n lý cượ đã và đang đ
ự ệ 10. Ý ki n ông, bà v n i dung ố HTX(Giám đ c, k toán tr th c hi n .
141
ầ ậ a) Ph n lý lu n chung:
ấ ạ ợ ượ ợ 1. R t phù h p 2. Phù h p 3.T m đ c
ư ợ 4.Ch a phù h p 5.Hoàn toàn không phù h p ợ
ệ ụ ầ b) Ph n chuyên môn nghi p v :
ượ ợ ấ 1. R t phù h p ợ 2. Phù h p ạ 3.T m đ c
ợ ư 4.Ch a phù h p 5.Hoàn toàn không phù h p ợ
ệ ầ ỹ c) Ph n rèn luy n k năng:
ấ ượ ợ 1. R t phù h p ợ 2. Phù h p ạ 3.T m đ c
ư ợ 4.Ch a phù h p 5.Hoàn toàn không phù h p ợ
ứ ổ ợ ư ữ ế ầ ạ ọ d) Ph n ki n th c b tr nh ngo i ng , tin h c:
ấ ạ ợ ợ ượ 1. R t phù h p 2. Phù h p 3.T m đ c
ư ợ 4.Ch a phù h p 5.Hoàn toàn không phù h p ợ
ứ ộ ạ ồ ưỡ ủ ọ ệ
ố ượ ấ ọ ộ ố ớ ng đ i v i các ỗ ợ ch n và đánh d u x vào m t ô thích h p trong m i ng sau (
11. Đánh giá m c đ quan tr ng c a vi c đào t o b i d nhóm đ i t dòng).
ỉ Ch tiêu Quan tr ngọ Bình ngườ th Không có ý ki nế R tấ quan tr ngọ Không quan tr ngọ
ị Ban qu n trả
ể Ban ki m soát
ế ưở K toán tr ng
XV làm công tác chuyên môn kỹ
142
ệ ụ ậ thu t nghi p v
ưỡ
ng tay cho thành
ồ B i d ề ngh viên
Khác, c thụ ể
………………… …
ờ ổ ứ ị ồ ưỡ ế ng th nào là phù
ch c các khoá b i d ố ể ể ờ ị 12. Th i gian và đ a đi m t h p?(ợ Ghi đ a đi m, th i gian theo mã s ):
ể ậ ạ ạ ị ươ ậ ậ i TW; 2 t p trung t i đ a ph ng; 3 không t p
ị Đ a đi m: 1 t p trung t trung)
ờ ướ ừ ừ i 3 ngày; 2 t 37 ngày; 3 t 815 ngày; 4 1630 ngày; 5
Th i gian: 1d trên 30 ngày
ố ượ ờ ể ị TT Đ i t ọ ng h c Th i gian (ngày) Đ a đi m
ị ả Ban qu n tr 2
ể Ban ki m soát 3
ế ưở 4 ng K toán tr
5
ệ ụ ậ Thành viên làm công tác chuyên môn ỹ k thu t nghi p v
ồ ưỡ ề 6 B i d ng tay ngh cho thành viên
ể
Có
Không
ợ tri n lãm trong
cướ
n
ộ ể
cướ ngoài
ể ở n ể
ợ ệ
ấ ứ
ệ
ộ ươ ng hi u, nhãn hi u, xu t x hàng hóa ể
ệ ử
ổ
ự HTX cho HTX ị
ươ
, sàn giao d ch th
ệ ạ ng m i đi n
c h tr HTX ho t đ ng nào trong các ho t đ ng sau đ tăng ị ườ ế ạ ướ ỗ ợ ươ ạ ộ ở ộ ng m i, m r ng th tr ạ ộ ng cho HTX ng xúc ti n th
13. Nhà n ườ c Chính sách Tham gia các h i ch , Tham gia các tri n lãm ổ ứ T ch c các h i ch , tri n lãm dành riêng cho khu v c ự Xây d ng th ự Xây d ng và tri n khai c ng thông tin đi n t tử
143
ụ ể
Khác (c th ):...............................................................................
ạ ộ ườ ế ươ ng xúc ti n th ở ạ ng m i, m
Phù h pợ
ư Ch a phù h pợ
n
cướ
ợ tri n lãm trong
ộ ể
cướ ngoài
ể ở n ể
ợ ệ
ấ ứ
ệ
ự HTX cho HTX
ộ ươ ng hi u, nhãn hi u, xu t x hàng hóa ể
ệ ử
ổ
ị
ươ
, sàn giao d ch th
ệ ạ ng m i đi n
ụ ể
Tham gia các h i ch , Tham gia các tri n lãm ổ ứ T ch c các h i ch , tri n lãm dành riêng cho khu v c ự Xây d ng th ự Xây d ng và tri n khai c ng thông tin đi n t tử Khác (c th ):...............................................................................
ứ ộ ữ ị ườ ng cho HTX ủ 14. M c đ h u ích c a các ho t đ ng tăng c ộ r ng th tr Chính sách
ế ậ ụ ủ 15. Ti p c n tín d ng c a HTX
ề ế ụ ề ố
ủ ườ
ồ ươ ứ ủ ớ ị ấ ố ị ậ Đ ngh đánh s 1 R t 15.1 Đánh giá v ti p c n v n tín d ng c a HTX. ( ấ ồ ồ ồ không đ ng ý, 2 Không đ ng ý, 3 Bình th ng, 4 Đ ng ý, 5 R t đ ng ý vào ậ ng ng v i nh n đ nh c a HTX) ô t
ứ ộ M c đ đánh giá
13.
ế ố 2012 2013 2014 Các y u t
ề
14.
ủ ụ
15.
Thông tin v quy ố trình th t c vay v n ấ r t rõ ràng và công khai tệ Không có phân bi ữ ử ố đ i x gi a HTX và Doanh nghi p ệ
ề
ệ Đi u ki n cho vay ố ớ ủ c a ngân hàng đ i v i HTX là phù h p ợ
144
16.
ầ
ứ
17.
Các yêu c u trong ố ộ ồ ơ b h s xin vay v n ạ không quá ph c t p ố ớ đ i v i HTX
18.
ố c vay v n HTX không ph i trả ả các CP không chính th c đ đ
19.
20.
21.
ố
ứ ể ượ Quy trình đánh giá ợ ồ ơ h s xin vay v n h p lý và khoa h cọ ủ ụ ế ấ Th t c th ch p tài ố ể ượ ả c vay v n s n đ đ ệ ậ thu n ti n và không ứ ạ quá ph c t p ấ ế ủ ụ Th t c th ch p ể ượ ấ đ t đai đ đ c vay ệ ậ ố v n thu n ti n và ứ ạ không quá ph c t p ừ
Th i gian t ế
ượ
22.
ộ khi n p ả i ố ồ c ngu n v n ắ ờ ồ ơ h s cho đ n khi gi ngân đ ấ vay r t ng n
ề
23.
ể
24.
Các chi phí v các ủ ụ th t c liên quan đ có ố ượ đ c v n vay không đáng k ể ạ ứ H n m c cho vay ầ ố ứ đáp ng t t yêu c u ủ c a HTX
ờ ạ Th i h n cho vay ầ ố ứ đáp ng t t yêu c u ủ c a HTX
ữ ụ ủ ạ ở
ế ả ị ỉ (Đề ườ ng
ờ ươ ứ ệ ậ ớ ị 15.2 Nh ng khó khăn tr ng i trong quá trình vay v n tín d ng c a HTX. ố ngh đánh s 1 Không bao gi xuyên, 5 Luôn luôn vào ô t ố , 2 Hi m khi , 3 Th nh tho ng, 4Th ủ ng ng v i nh n đ nh c a Doanh nghi p)
ứ ộ M c đ đánh giá
2012 2013 2014
145
Khó khăn
ế ả ế ấ 7. Thi u tài s n th ch p
8. Lãi su t vay quá cao
ấ
9. Th t c vay ph c t p
ứ ạ ủ ụ
10.V n đ v ph kinh doanh
ấ ề ề ươ ng án
ệ
11.Vi c đàm phán, giao ị d ch v i ngân hàng ụ ể 12.Khác (c th ) …………
ớ
Ủ Ề ƯỚ Ố Ớ IV. ĐÁNH GIÁ V CHÍNH SÁCH C A NHÀ N C Đ I V I HTX
ườ i môi tr
ệ ệ ng so v i năm 2012 (tr
ộ ở ị đ a ph ệ ươ ả ề ả ố
ệ ề ể ứ ị ả ươ ệ ề ấ ả
ệ ậ ủ ị ề ứ ộ ả ạ ớ ng ho t 16. Đánh giá v m c đ c i thi n các n i dung liên quan t ướ ớ ủ ộ c đ ng kinh doanh c a HTX hi n nay ả lu t). ậ (Đ ngh đánh s 1không c i thi n, 2 c i thi n không đáng k , 3 c i ớ ệ thi n ít, 4 C i thi n nhi u, 5 C i thi n r t nhi u vào ô t ng ng v i nh n đ nh c a HTX)
ứ ộ ả ệ M c đ c i thi n
về ộ N i dung
Th iờ Thủ Chi
146
1. Đăng ký kinh doanh
gian t cụ phí
2. C p đ t đai và m t b ng SXKD
ặ ằ ấ ấ
3. Các lo i thu , phí và l
ế ạ ệ phí
ộ ử ụ 4. Thuê và s d ng lao đ ng
ị ườ ả ạ ng, c nh tranh, qu ng
ế ậ 5. Ti p c n th tr cáo..
ể ệ ị 6. Đăng ký, ki m đ nh v sinh an toàn TP
ụ ể 7. Khác: (c th )
ề ấ ượ ụ ủ ệ ề ị
ơ ở ạ ầ ấ ữ ứ ệ ầ
ườ ề ố ị ố ng, 4T t, 5R t t ả th
ươ ứ ấ ị ủ ậ ớ ng c a nh ng đi u ki n c s h t ng/d ch v công 17. Đánh giá v ch t l ủ ị ộ c ng trên đ a bàn trong vi c đáp ng các yêu c u s n xu t kinh doanh c a ấ ố t HTX (Đ ngh đánh s 1R t kém, 2 Kém, 3Bình ng ng v i nh n đ nh c a HTX) vào ô t
ứ ộ M c đ đánh giá
5.
ơ ở ạ ầ 2012 2013 2014 2.1 C s h t ng
ệ ố ườ ộ H th ng giao thông đ ng b
147
6.
7.
ệ ố ườ ỷ H th ng giao thông đ ng thu
8.
ụ ụ ệ ố ế ả H th ng ph c v kho, c ng, b n bãi
ặ ấ ả ằ Đ t đai và m t b ng s n xu t kinh
ấ doanh
ứ ộ M c đ đánh giá
8.
ụ ị 2012 2013 2014 2.2 D ch v công
9.
ệ ố ệ ấ H th ng cung c p đi n
10.
ệ ố ấ ướ H th ng c p/thoát n c
11.
ệ ố ả ấ ử H th ng x lý ch t th i
12.
ệ ố ạ H th ng thông tin liên l c
13.
An ninh tr t tậ ự
14.
ữ Công tác phòng cháy, ch a cháy
ệ ố ạ ị ươ H th ng qui ho ch/KH đ a ph ng
ứ ộ M c đ đánh giá
2012 2013 2014
6.
2.3 Các y u tế ố khác
7.
ệ ố ụ ạ ề H th ng giáo d c đào t o ngh
8.
ị ụ ỗ ợ Các d ch v h tr kinh doanh
9.
ế ậ ị ườ Ti p c n thông tin th tr ng
10.
ệ ố ế ứ ẻ H th ng y t , chăm sóc s c kho
ệ ố ơ ả H th ng vui ch i gi i trí
ứ ộ ế ố ớ
ậ ủ ế ủ
ạ ị ề (Đ ngh đánh s ấ ễ ố ễ ươ ể
ủ ớ ị ề ế 18. M c đ ti p c n c a HTX đ i v i các thông tin v k ho ch, chính sách ố ạ ộ ủ ỉ c a t nh có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a HTX: ể 1Không th , 2 Khó, 3 Có th , 4 T ng đ i d dàng, 5 R t d dàng vào ô ậ ươ ứ ng ng v i nh n đ nh c a HTX) t
ứ ộ ế ậ M c đ ti p c n
148
ạ 2012 2013 2014 Lo i thông tin
ề ậ 5. Thông tin v chính sách pháp lu t
ề ủ ụ 6. Thông tin v th t c hành chính
ề ỗ ợ ư ầ
ạ ạ
7. Thông tin v h tr HTX và u đãi đ u tư ề ế 8. Thông tin v k ho ch, qui ho ch phát ộ tri n kinh t xã h i
ể ế
ấ ả ư ế ộ
ị ạ ộ ả ị ề ả
ủ ướ ề ệ ả ị
t kê d ộ ư ể ộ
ạ ở 19. Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, HTX ch u tác đ ng nh th nào b i ơ các qui đ nh qu n lý, chính sách c a chính quy n và các c quan qu n lý ố Đ ngh đánh s 1Không tác i đây. ( chuyên ngành theo b ng li ộ ầ ộ đ ng, 2 h u nh không tác đ ng, 3 ít tác đ ng, 4 tác đ ng đáng k , 5 tác ộ đ ng m nh)
ứ ộ ộ M c đ tác đ ng
1.
ạ Lo i thông tin 2012 2013 2014
Các qui đ nh, chính sách
2.
ổ
thay đ i th ấ
ị ườ ng xuyên ờ ề ớ ơ ệ ả
3.
ể M t nhi u th i gian đ làm vi c v i c quan qu n lý liên quan
Các qui đ nh văn b n pháp
4.
ồ ả ẫ
ị lý ch ng chéo, mâu thu n ị
5.
ả ạ t p và không kh thi
6.
ế
ứ Các qui đ nh qu n lý ph c ả ị Thi u qui đ nh rõ ràng ự ộ ố trong m t s lĩnh v c chính ủ ụ sách th t c kinh doanh ề
ị
7.
ủ ơ
ả
ự ị ạ ể
ướ ệ ộ ờ ấ M t nhi u th i gian và chi ệ ể ự phí đ th c hi n các qui đ nh, ầ yêu c u c a các c quan ả qu n lý ề Quy n l c qu n lý nhà ụ c b l m d ng đ can n ủ ạ thi p vào ho t đ ng c a
149
ứ ộ ộ M c đ tác đ ng
ạ Lo i thông tin 2012 2013 2014
8.
HTX
ự
ị ệ Tham nhũng và th c hi n các hành vi không phù h pợ ậ ủ ớ v i quy đ nh c a pháp lu t
ủ ề ệ ả
ữ ế
ấ ề ướ ư ệ ộ ạ ộ t kê d ả i đây.
ả ể 20. Đánh giá c a ông/bà v hi u qu tri n khai công tác c i cách hành chính ủ trong nh ng năm qua liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a HTX ấ X vào ị (Đ ngh đánh d u trên đ a bàn theo nh các n i dung li ô t ị ươ ứ ) ng ng
ế ả Sáng ki n c i cách
Đi xu ngố
Không thay đ iổ
Có c iả thi n ệ
ệ ả C i thi t đáng kể
ơ ế
ộ ử
C ch “m t c a”
1.
ả
ơ
ủ ụ Đ n gi n hoá các th t c
2.
ủ ụ
ự
ẩ
ị
Th t c th m đ nh d án kinh doanh
3.
ộ ừ
ự
ệ
Năng l c cán b th a hành công vi c đ
ượ c
4.
nâng cao
ủ ề
ầ
ờ
ị
ự
Thông tin k p th i và đ y đ v trình t
, th
ủ
5.
ụ t c kinh doanh
ế
ậ
ố
ơ
ả i
6.
ầ Thành l p c quan đ u m i ti p nh n gi ế
ậ ủ ụ quy t th t c hành chính
ế
ủ
Khuy n khích s tham gia c a các bên vào quá
7.
ự
ự ậ trình xây d ng chính sách và pháp lu t
150
ồ ơ
ủ ụ
ẩ
8.
ị Th t c th m đ nh h s PAKD
ấ
9.
ấ Giao đ t, cho thuê đ t
ề ử ụ
ễ
ế
ả
10.
ấ Mi n, gi m thu và ti n s d ng đ t
ế
ễ
ễ
ế
ế
ả
11.
Mi n thu , xét mi n thu , gi m thu , hoàn
thu , ế
ế ậ
ồ
12.
ả Ti p c n và ph n h i thông tin
ụ ể
ề
ị
khác (Đ ngh nêu c th và có đánh giá)
13. ________________________ ________________________
ả ơ Xin chân thành c m n ông /bà!
Ngày........ tháng........ năm 20....
151
Ỏ Ộ Ả B NG H I H THÀNH VIÊN
ọ ườ ỏ ph ng i c H tên ượ đ
ớ ữ
i tính: 1.Nam 2.N ụ v : ứ Ch c
chính Công ệ vi c đang
1.
ệ ể 2.
I. THÔNG TIN CHUNG C A Ủ H Ộ THÀNH VIÊN 1. ng và ấ v n…………………………………………….. 2. Năm sinh …………………………… 3. Gi 4. ……………………………………………………………………… 5. làm :............................................................................... ............................................................................................................................... ỉ ộ ch đánh vào 1 ô ): 6. Trình đ văn hoá ( ể ư ố ọ Ch a t t nghi p ti u h c ọ ệ ố T t nghi p ti u h c ọ ơ ở ệ ố T t nghi p trung h c c s ổ ọ ệ ố T t nghi p trung h c ph thông
ậ ỹ ệ ụ ghi t 7. Trình đ chuyên môn k thu t, nghi p v (
3. 4. ấ ả ằ Chuyên ngành đ ấ t c b ng c p đã có ): ạ ượ c đào t o
ạ ọ ở ộ Trình độ ẳ Cao đ ng/đ i h c tr lên
1 .........................................................
2 .........................................................
ỹ
Trung c p ấ ơ ấ ậ S c p/công nhân k thu t 3 ......................................................... ư ạ Ch a qua đào t o 4 .........................................................
ủ ộ 8. Các hình th c s n xu t kinh doanh c a h gia đình Ông (bà):
ỉ ấ ệ
ả ủ ệ ấ
ệ
ệ ệ ể ỏ
ấ ấ ể ả ả ủ ỏ ứ ả Ch làm nông nghi p ể ệ S n xu t nông nghi p và ti u th công nghi p ỏ Nông nghi p và buôn bán nh ủ S n xu t nông nghi p, ti u th công nghi p và buôn bán nh ệ S n xu t ti u th công nghi p và buôn bán nh
152
xin nêu c thụ ể): ………………................................
ứ Hình th c khác ( ………………
ế ủ ộ ữ ộ ớ c a h gia đình Ông (bà) so v i nh ng h khác trong
9. Tình hình kinh t thôn/xóm:
Giàu Khá Trung bình Nghèo
ợ 10. Tên H p tác xã:……………………….............………..........……………….
ỉ ị 11. Đ a ch :
ệ ỉ Thôn:……..Xã:……....Huy n:…......…T nh
Ủ Ứ Ủ Ả
ứ ủ ượ c hình thành trên c s b sung (1) V t
ề ổ ch c c a HTX và ế ơ ở ổ ấ ừ ầ ụ ề ả Ợ Ề Ổ II. ĐÁNH GIÁ C A XÃ VIÊN V T CH C VÀ QU N LÝ C A H P TÁC XÃ ầ (Ph n này đ m c (2) V công tác qu n lý HTX l y t ph n IV trong phi u)
ề ơ ấ ổ ứ ủ ợ (1) V c c u t ch c c a H p tác xã
ề ứ ộ ợ ủ ế ơ
ệ 2.1 Ông bà đánh giá th nào v m c đ phù h p c a các c quan trong HTX hi n nay?
ợ (1 – Phù h p, 2 Không phù h p)
Lý do? ổ ứ ậ ộ STT ơ T ch c các C quan, b ph n ợ ứ ộ M c đ đánh giá
ạ ộ 1 Đ i h i thành viên
ộ ồ ả ị 2 H i đ ng/Ban qu n tr HTX
ủ ủ ệ ệ 3 Ch nhi m (phó ch nhi m)
4 Ban tài chính HTX
ể 5 Ban ki m soát HTX
ổ ộ ị ụ 6 Các t , đ i d ch v
7 ụ ể Khác (c th ................
ụ ủ ừ ề ệ ứ ệ ệ ế
ậ
ườ ấ ự 2.2 Ông/bà đánh giá th nào v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a t ng ộ b ph n trong HTX (1 R t t ố ấ ố , 2 T t, 3 Bình th Kém, 5 R t kém) ng, 4 t
153
Lý do? ổ ứ ậ ộ STT ơ T ch c các C quan, b ph n ứ ộ M c đ đánh giá
ạ ộ 1 Đ i h i thành viên
ộ ồ ả ị 2 H i đ ng/Ban qu n tr HTX
ủ ủ ệ ệ 3 Ch nhi m (phó ch nhi m)
4 Ban tài chính HTX
ể 5 Ban ki m soát HTX
ổ ộ ị ụ 6 Các t , đ i d ch v
7 ụ ể Khác (c th ................
ệ ề ả ơ
ị ậ 2.3 Vi c thành l p các c quan qu n lý, đi u hành HTX thì các xã viên có ầ ử ượ đ c tham gia b u c không? ả Ban Qu n tr HTX: [ ] Không [ ] Có
ể
ế [ ] Không [ ] Có
Lý do (c ụ th ):......................................................................................................... Ban tài chính, k toán: ụ ể Lý do (c th ):........................................................................................................
ụ [ ] Không [ ] Có
ổ ộ ị , đ i d ch v : ụ ể Các t Lý do (c th ):.....................................................................................................
ợ ề ả (2) V công tác qu n lý H p tác xã
ổ ạ ư ư ộ ố ế t
ợ
ả ầ ỏ ự ệ ớ ạ
ạ ộ ự ế ệ ả ả ị
ễ ớ i các xã viên?
ữ ớ
t gì không?) ị ổ ứ ộ ự ệ ạ ộ ụ ủ ệ ợ
ầ (Trong ph n này, có m t s khía c nh c n b sung thêm nh ng em ch a bi ấ ạ: ặ ư ế đ t câu h i nh th nào cho h p lý nh t ệ HTX th c hi n công tác qu n lý, thông tin, liên h v i các xã viên và ho t ủ ộ đ ng – KD c a HTX ntn? ụ ộ Vi c qu n lý các ho t đ ng d ch v , b máy, nhân l c, tài chính, k t qu SX – KD di n ra ntn? có thông báo công khai t Gi a xã viên v i xã viên là c đông có khác bi 4.8. Theo Ông (bà), m c đ th c hi n các ho t đ ng d ch v c a H p tác xã là:
ấ ố [ ] R t t t [ ] Kém
154
[ ] R t kémấ
[ ] T tố [ ] Bình th ngườ
ế ố
ưở ưở ặ ng ho c tr
ợ ộ ả ừ ả Ban qu n lý xu ng đ n đ i 4.9. Theo Ông (bà), công tác qu n lý H p tác xã t ố ớ ồ i thành viên là: ng xóm r i xu ng t tr [ ] Kém ng thôn/tr ấ ố t
[ ] R t kémấ
ưở [ ] R t t [ ] T tố [ ] Bình th ngườ
ụ ệ ệ ợ ớ ị
ầ 4.10. Khi vào H p tác xã d ch v nông nghi p m i hi n nay, Ông (bà) có đóng ổ c ph n:
[ ] Có [ ] Không
ề 4.11. N u có, Ông (bà) đóng bao nhiêu ti n:....................................................
ứ ầ ặ ế ổ Hình th c đóng c ph n: [ ] Ti n m t
ề [ ] Công lao đ ngộ ậ ư ả [ ] Tài s n,v t t [ ] Khác (ghi rõ:..................)
ị ổ ề Các quy đ nh v đóng c ph n c a HTX:
ư ầ ủ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ổ ố ớ Cách th c mà HTX u đãi đ i v i thành viên đóng và không đóng c
ầ
ủ ợ
ả ầ ả ợ ạ ộ ả ầ ậ ạ ợ ừ i nhu n. Kho n l i là l
ổ ầ ứ ph n: ................. ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ế t 4.12.a) Hàng năm, doanh thu c a H p tác xã sau khi tr đi các kho n c n thi ậ ấ trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ph n còn l i nhu n này có chia cho thành viên theo c ph n:
[ ] Có ứ ậ ợ ổ ư ầ [ ] Không i nhu n theo c ph n nh th ế
b) Cách th c mà HTX chia l nào: ..........................
.................................................................................................................................
ế ợ ệ ậ i nhu n cho thành viên, theo Ông (bà) vi c phân chia l ợ i
ậ
ằ ấ ượ 4.13. N u có chia l nhu n cho thành viên là: [ ] R t công b ng ạ [ ] T m đ c [ ] Không công b ngằ
155
ả ả ủ ấ
ứ ộ ớ ổ ố 4.14. M c đ công khai trong công b thành qu s n xu t – kinh doanh c a ớ HTX v i các xã viên nói chung và v i xã c đông nói riêng?
ề ự ủ ề ậ ộ
[ ] Kém t
[ ] R t kémấ
ả 4.15. Ông /bà đánh giá v năng l c qu n lý/đi u hành c a các b ph n trong ư ế HTX nh th nào? ị ả Ban Qu n tr HTX: ấ ố [ ] R t t [ ] T tố [ ] Bình th ngườ
[ ] Kém
[ ] R t kémấ
ế Ban tài chính, k toán ấ ố t [ ] R t t [ ] T tố [ ] Bình th ngườ
ổ ộ ị Các t , đ i d ch v
t [ ] Kém
[ ] R t kémấ
ụ ấ ố [ ] R t t [ ] T tố [ ] Bình th ngườ
Ộ Ủ Ả Ộ
Ấ Ạ II. CÁC HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH CHÍNH C A H THÀNH VIÊN
ệ ấ ủ ộ 2.1. Di n tích đ t đai c a h :
ệ Di n tích ạ ấ Lo i đ t (sào) (m2)
ổ ư ấ ở ấ ườ n) , đ t v
ủ ả
ấ ấ ồ ấ ồ ấ ấ ồ ệ ả
Đ t th c (đ t Đ t tr ng lúa Đ t tr ng màu ồ Đ t nuôi tr ng th y s n Đ t tr ng cây công nghi p và cây ăn qu lâu năm ấ ừ Đ t r ng
ữ ả 2.2. Gia súc và nh ng tài s n khác c a h gia đình:
ủ ộ Trâu
Bò Xe ôtô Xe t iả
156
ặ ậ ợ Máy g t đ p liên h p
ả Máy kéo làm đ tấ Tài s n khác (
xin nêu c thụ ể): ……....................................................................................................... .............................................................................................................
ủ ộ ạ ộ ữ ả ấ 2.3. Nh ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính c a h gia đình Ông (bà):
ạ ộ ả ẩ ả ấ Ho t đ ng s n xu t Có s n ph m
bán
ấ ấ ấ
ả ả ả ả ồ
nông nghi p:
ạ ộ ậ ư ệ xin nêu c thụ ể):
S n xu t lúa: S n xu t rau: S n xu t ngô, khoai tây: Tr ng cây ăn qu lâu năm: Chăn nuôi l n: ợ ẻ ứ Chăn nuôi gà đ tr ng: Chăn nuôi trâu bò: ủ ả ồ Nuôi tr ng th y s n: Làm ngành ngh :ề ạ Bán hàng t p hóa: Bán phân bón và v t t Ho t đ ng khác ( .......................................................................................................................
Ử Ụ Ụ Ủ Ợ Ị III. S D NG CÁC D CH V C A H P TÁC XÃ
Ỏ ƯỜ Ở Ợ Ỳ Ọ I DÂN K V NG GÌ H P TÁC
Ầ C N CÓ 01 CÂU H I XEM NG XÃ?
ợ ữ ả ấ
ệ ị ạ ị ụ 3.1. H p tác xã có nh ng lo i d ch v nào cho s n xu t kinh doanh nông ụ ố ữ nghi p trong s nh ng d ch v sau:
ấ ả
ậ
ị ị ị ị ị ị ợ ụ ậ ư ầ đ u vào cho s n xu t: D ch v bán phân bón và v t t ụ ả ụ ỗ ợ ẩ D ch v h tr tiêu th s n ph m: ụ ộ ỹ ế ể D ch v chuy n giao ti n b k thu t: ệ ự ậ ụ ả D ch v b o v th c v t: ấ ụ D ch v máy làm đ t: ặ ậ ụ D ch v máy g t đ p liên h p:
157
ả ả ấ ủ ộ v n cho qu n lý s n xu t kinh doanh c a h :
ị ị ị ị ị xin nêu c thụ ể):
ụ ủ D ch v th y nông: ụ ụ D ch v tín d ng: ụ ư ấ D ch v t ụ D ch v thú y ụ D ch v khác ( .......................................................................................................................
ử ụ ụ ặ ấ ị
ế ẩ ố
ệ 3.2 a) Trong vi c tham gia s d ng các d ch v do HTX cung c p ho c ộ ụ ả tham gia tiêu th s n ph m qua HTX, Ông/bà có m i liên k t, ràng bu c gì ớ v i HTX hay không?
[ ] Có [ ] Không
ế ụ ể ơ ế ế ớ
b) N u Có, xin Ông/bà nêu c th c ch liên k t v i HTX:.............................
ư ế ề ố ế ............................................................................................................................ c) Ông/bà đánh giá nh th nào v m i liên k t này: ...................................
ề ủ ụ
ề ứ
ề ệ ả
ế ạ V th t c liên ế k t: ................................................................................................................... V hình th c liên ế k t ............................................................................................................... ề ứ ộ V m c đ liên ế k t ................................................................................................................... V hi u qu liên ế k t .................................................................................................................. ế t lý do t i sao: 3.3 N u Không, xin Ông/bà cho bi
Ộ Ụ Ợ Ủ Ị
Ệ Ử Ụ Ấ Ả Ể Ế
Ộ IV. TÁC Đ NG C A VI C S D NG CÁC D CH V H P TÁC XÃ Đ N PHÁT TRI N S N XU T KINH DOANH VÀ NÂNG CAO THU Ậ Ủ NH P C A H
ụ ủ ủ ợ ộ ớ ộ ị (1) Tác đ ng c a các d ch v c a H p tác xã t i h gia đình
ủ ệ ộ
ạ ộ ị ả ụ ủ ợ
ấ 4.1. Theo Ông (bà), ho t đ ng s n xu t kinh doanh nông nghi p c a h gia đình sau khi s d ng các d ch v c a H p tác xã thì năm 2014 có khác gì so ớ v i năm 2012 ( ử ụ xin nêu c thụ ể):
....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
158
ị ụ ủ ấ ợ
ệ ủ ộ ế ỗ ợ ế ả ự Đánh d u (v) vào l a ch n ụ 4.2. D ch v c a H p tác xã có tác d ng h tr đ n s n xu t kinh doanh phi ấ nông nghi p c a h th nào ( ọ ):
Nhi uề Ít Không Tác đ ngộ Bình ngườ th
ề
ạ Làm ngành ngh phi nông nghi pệ Bán hàng t p hóa
ậ ư nông
Bán phân bón và v t t nghi pệ [ ] [ ] [ ]
ụ ủ ệ ề ả ợ ị
ệ ố 4.3. Theo Ông (bà), d ch v c a H p tác xã có giúp c i thi n đi u ki n s ng ủ ộ c a h gia đình:
[ ] Có [ ] Không
ế ữ
ậ ượ ệ ố ả ộ ừ ợ H p tác xã mà h gia Đánh d uấ ủ
ự
ể ổ ứ ộ ố ch c cu c s ng t ế ạ ầ sinh ho t c n thi ữ ố ớ ậ ư ấ ả ẩ ị ỉ ạ ỗ ợ 4.4. N u có, xin Ông (bà) ch rõ nh ng lo i h tr nào t ề ệ đình Ông (bà) nh n đ c giúp c i thi n đi u ki n s ng c a gia đình ( ướ ): ọ (v) vào l a ch n trong danh sách bên d i ư ấ ữ ố ơ t h n [ ] Nh ng t v n cho nông dân đ t ộ ụ ỗ ợ ị t cho h gia đình [ ] D ch v h tr mua v t t ụ ỗ ợ ả ị [ ] D ch v h tr s n xu t an toàn đ i v i nh ng s n ph m đ a
ph ngươ
[ ] Khác (xin nêu c thụ ể):........................................................................
.......................................................................................................................
ử ụ ề ự ế ậ ổ
ụ ủ ợ
4.5. Ông (bà) nghĩ th nào v s thay đ i trong thu nh p sau khi s d ng các ị d ch v c a H p tác xã: ậ ề [ ] Thu nh p tăng lên nhi u ậ [ ] Thu nh p tăng lên
ộ m t chút
ậ ả ổ [ ] Thu nh p không thay đ i ậ [ ] Thu nh p gi m
xu ngố
ậ ủ ộ ạ ổ ư ậ xin i thay đ i nh v y (
4.6. Lý do vì sao thu nh p c a h gia đình Ông (bà) l ụ ể : nêu c th ) ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
159
ậ ủ ộ 4.7. T ng thu nh p c a h gia đình Ông (bà) bình quân hàng năm là bao nhiêu:
ổ Năm 2012: ………............…….............
………………………………………………
Năm 2014:
……………………………………………………..................................... ủ ế ầ ậ
ủ ậ N u năm 2012, thu nh p c a gia đình Ông (bà) là 10 ph n, thì năm là bao nhiêu thu nh p c a gia đình Ông (bà)
2014 ầ ph n: .........................................
Ụ Ủ Ợ Ị
Ủ Ả NG PHÁT TRI N CÁC D CH V C A H P TÁC XÃ Ộ Ấ
Ị ƯỚ Ể V. Đ NH H Ệ Ạ Ộ NÔNG NGHI P VÀ HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A H Ớ Ờ TRONG TH I GIAN T I
ụ ệ ạ ủ ạ ị ề ừ ế 5.1. Ông (bà) nghĩ th nào v t ng lo i d ch v hi n t ợ i c a H p tác xã:
ở ộ Nên m r ng Nên d ngừ Nên thu h pẹ
ấ
ậ ả ậ ư cho s n xu t: ẩ ộ ỹ
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
ợ [ ]
[ ] [ ]
ả ộ [ ] [ ]
ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị [ ] xin nêu c thụ ể):……..................... [ ] [ ] [ ]
ụ ự ệ
ạ ị ủ ợ ả ệ ấ ộ
[ ] [ ] [ ] ữ ể t h n cho s n xu t kinh doanh nông nghi p c a h thành viên hay ạ xin nêu c thụ ể): i sao (
ủ ộ ả ấ ờ
ụ D ch v bán phân bón và v t t ụ ả ụ ỗ ợ D ch v h tr tiêu th s n ph m: ụ ế ể D ch v chuy n giao ti n b k thu t: ệ ự ậ ụ ả D ch v b o v th c v t: ụ ấ D ch v máy làm đ t: ụ ặ ậ D ch v máy g t đ p liên h p: ụ ủ D ch v th y nông: ụ ụ D ch v tín d ng: ụ ỗ ợ D ch v h tr qu n lý SXKD h gia đình: ụ D ch v thú y: ụ D ch v khác ( 5.2. Theo Ông (bà), H p tác xã có nên th c hi n them lo i d ch v nào n a đ ỗ ợ ố ơ h tr t không và t …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… ớ ẽ ạ ộ 5.3. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a h gia đình Ông (bà) th i gian t i s ư ế nh th nào:
160
ữ ở ộ ạ ộ ạ xin nêu c thụ ể): i sao (
M r ng nh ng ho t đ ng SXKD nào và lý do t …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… …………………………..............………………………………………………
ấ ả ạ ộ ư ệ ạ xin i, lý do vì sao ( nguyên ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh hi n t
ạ ộ ữ ệ ả ả ạ ấ i sao
ữ Gi nêu c thụ ể): …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… Gi m nh ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh nông nghi p nào và lý do t (xin nêu c thụ ể): …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… …………………………..............……………………………………………… …………………………..............………………………………………………
ữ ệ ệ
ỏ ả ạ i sao ( ấ xin nêu c thụ ể):
B s n xu t kinh doanh nông nghi p (không làm nông nghi p làm n a), lý do t …………………………..............……………………………………………… …………………………..............………………………………………………
Ỏ Ộ Ả Ả B NG H I H KHÔNG PH I LÀ THÀNH VIÊN HTX
ọ Ộ tên H i ượ đ c ỏ ph ng
I. THÔNG TIN CHUNG C A Ủ H GIA ĐÌNH ườ 1. ng và ấ v n…………………………………………….. 2. Năm sinh ………………………………
161
ữ
ớ i tính: 1.Nam 2.N ứ ụ ệ :..........................................................................
ệ ể 1. 2.
3.
3. Gi 4. Ch c v :……………………………………………………… 5. Công vi c chính đang làm .............................................................................................................................. ộ ỉ ch đánh vào 1 ô ): 6. Trình đ văn hoá ( ể ư ố ọ Ch a t t nghi p ti u h c ọ ố ệ T t nghi p ti u h c ọ ơ ở ệ ố T t nghi p trung h c c s ổ ọ ệ ố T t nghi p trung h c ph thông
ậ ỹ 4. ệ ụ ghi t 7. Trình đ chuyên môn k thu t, nghi p v (
ấ ả ằ Chuyên ngành đ ấ t c b ng c p đã có ): ạ ượ c đào t o
ạ ọ ở
ỹ
ơ ấ ư ạ ộ Trình độ ẳ Cao đ ng/đ i h c tr lên Trung c p ấ ậ S c p/công nhân k thu t Ch a qua đào t o
ủ ộ 8. Các hình th c s n xu t kinh doanh c a h gia đình Ông (bà):
ỉ ấ ệ
ả ấ ủ ệ
ệ
ệ ệ ể ỏ
ả ả ỏ
ứ ả Ch làm nông nghi p ể ệ S n xu t nông nghi p và ti u th công nghi p ỏ Nông nghi p và buôn bán nh ủ ấ S n xu t nông nghi p, ti u th công nghi p và buôn bán nh ấ ể ệ S n xu t ti u th công nghi p và buôn bán nh ứ Hình th c khác ( ủ xin nêu c thụ ể): …................................………………
ế ủ ộ ữ ớ ộ c a h gia đình Ông (bà) so v i nh ng h khác trong
9. Tình hình kinh t thôn/xóm:
Giàu Khá Trung bình Nghèo
ỉ ị 10. Đ a ch :
ệ ỉ Thôn:……..........…...Xã:……....……Huy n:…….….......…T nh:………
ố ượ ủ ộ 11. S l ng thành viên c a h gia đình Ông (bà):
Ạ Ộ Ủ Ấ Ả Ộ II. CÁC HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH CHÍNH C A H
ệ ấ ủ ộ 2.1. Di n tích đ t đai c a h :
162
ệ Di n tích ạ ấ Lo i đ t (sào) (m2)
ổ ư ấ ở ấ ườ n) , đ t v
ủ ả
ấ ấ ồ ấ ồ ấ ấ ồ ệ ả
Đ t th c (đ t Đ t tr ng lúa Đ t tr ng màu ồ Đ t nuôi tr ng th y s n Đ t tr ng cây công nghi p và cây ăn qu lâu năm ấ ừ Đ t r ng
ữ ả 2.2. Gia súc và nh ng tài s n khác c a h gia đình:
iả
ặ ậ ủ ộ Trâu Xe t ợ Máy g t đ p liên h p
ả Bò Xe ôtô Máy kéo làm đ tấ Tài s n khác ( xin nêu c thụ ể):
…………….............................................................................................................
ủ ộ ạ ộ ữ ả ấ 2.3. Nh ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính c a h gia đình Ông (bà):
ạ ộ ả ấ Ho t đ ng s n xu t Có s n ả
ẩ
ấ ấ ấ
ph m bán ả ả ả ồ ả
nông nghi p:
ạ ộ ệ ậ ư xin nêu c thụ ể):
S n xu t lúa: S n xu t rau: S n xu t ngô, khoai tây: Tr ng cây ăn qu lâu năm: Chăn nuôi l n: ợ ẻ ứ Chăn nuôi gà đ tr ng: Chăn nuôi trâu bò: ủ ả ồ Nuôi tr ng th y s n: Làm ngành ngh :ề ạ Bán hàng t p hóa: Bán phân bón và v t t Ho t đ ng khác ( .......................................................................................................................
163
ậ ể ụ ụ ồ ọ ồ ọ ỹ 2.4 Ngu n ti p c n khoa h c k thu t đ ph c v tr ng tr t, chăn nuôi
ả
ấ 2.5 N i cung c p gi ng và v t t
ệ ấ ạ
ậ ư ủ nông nghi p (đ i lý c p 2) ấ nông nghi p (c p 1) c a công ty
ử ạ ợ
ả ẩ ả 2.6 N i bán s n ph m, hàng hóa nông s n
ợ
ươ ươ ồ ợ ồ ng lái mua qua h p đ ng ng lái mua không có h p đ ng
ế ậ ệ Kinh nghi m b n thân Hàng xóm Nhà khoa h cọ Tivi ợ H p tác xã ệ ự ậ ộ ế ả Cán b khuy n nông và b o v th c v t ơ ệ ố ậ ư nông nghi p ệ ậ ư Công ty V t t nông nghi p ậ ư C a hàng kinh doanh v t t ệ Đ i lý v t t H p tác xã ơ Th Th Công ty, doanh nghi pệ
ủ ế ủ ậ ồ ộ 2.7 Ngu n thu nh p ch y u c a nông h
ồ
Tr ng lúa Cây ăn quả Rau Chăn nuôi Khác
Ầ Ủ Ứ Ộ Ợ
ỏ ạ i sao không tham
ỏ ộ ả ờ ướ ỏ ừ ỏ ọ 3.1, nên h i h lý do t ố ớ ọ i h có mu n tham gia vào HTX hay không, i) (câu 3.1 chính là h i lý
ạ
:
ầ
ề
ạ ộ ế : c a h không có liên quan đ n HTX
ế ủ ộ ả ủ :
Ề Ậ III. NHU C U H P TÁC VÀ NH N TH C C A H GIA ĐÌNH V HTX ướ c khi h i các câu t (Theo em, tr ờ ị gia HTX trên đ a bàn, th i gian t ế ụ ế i CÓ thì ti p t c các câu h i bên d n u h tr l do ko tham gia HTX r i)ồ 3.1 T i sao Ông/bà không tham gia vào HTX? ề ể Không hi u v HTX Không có nhu c u vào HTX : Không có thông tin v HTX : ủ ụ Không rõ các th t c tham gia HTX Ho t đ ng kinh t ờ ề ệ Nghi ng v hi u qu c a HTX Lý do khác (xin nêu c thụ ể):.............................................
164
ớ ố i, Ông/bà có mu n tham gia vào HTX hay không? (Thay cho
ờ 3.2 Th i gian t câu 3.19)
ế ị ư Có Không Ch a quy t đ nh
ặ ế ư ế ị ể ế ể
ả ờ ọ ả ờ ế ị ế ẫ i là không ho c ch a quy t đ nh, xin chuy n đ n câu 3.20)( k i là không hay ch a quy t đ nh thì v n nên h i các câu ti p
ư ứ ủ ườ ề ậ i dân v HTX đang
ỏ ở ứ ộ m c đ ể ứ ế ậ
Ố (N u câu tr l ả c khi h tr l ể ể ề theo đ tìm hi u v nh n th c c a ng ể ế nào)n u chuy n ngay đ n câu 20 có nghĩa là đã không tìm hi u nh n th c ườ ữ ủ c a nh ng ng i KHÔNG MU N tham gia vào HTX)
ể ộ 3.1 Theo ông/bà vào HTX có th giúp h gia đình ông/bà:
ệ ả ệ ổ
Tăng thu nh pậ ậ ấ ọ ỹ ượ ậ Đ c t p hu n khoa h c k thu t ượ ỗ ợ ậ ư nông nghi p Đ c h tr v t t ượ ấ Đ c trao đ i kinh nghi m s n xu t ượ ỗ ợ ề ố Đ c h tr v v n ợ Không tr giúp gì
ự ự ổ 3.2S thay đ i tích c c khi tham gia vào HTX
ậ ả
ả ố ả ệ ự ậ
ỹ ệ ử ụ ượ
ả ợ ệ ấ
ấ Nâng cao k thu t s n xu t Vi c s d ng phân bón và thu c b o v th c v t gi m ự ế Đ c đi tham quan th c t ả ổ ậ ấ Thay đ i t p quán s n xu t ơ ể ế phát tri n h n Kinh t ự ổ Không có thay đ i tích c c ả ế ế ự ầ t s c n thi t ph i h p tác trong s n xu t nông nghi p ế t ngườ ầ ế 3.3Ông/bà cho bi ấ ầ R t c n thi Bình th Không c n thi t
ạ ợ ướ i đây
3.4 Theo ông/bà h p tác xã thu c lo i hình nào d ế ộ ậ ộ đ c l p
ổ ứ T ch c kinh t ổ ứ ợ T ch c h p doanh ướ ổ ứ T ch c nhà n c Không bi tế
ạ ộ ụ ợ ướ 3.5 Theo ông/bà, H p tác xã ho t đ ng vì m c tiêu nào d i đây
ả
ế ồ ợ ợ Qu n lý nông dân L i ích kinh t ộ L i ích c ng đ ng
165
ợ ế ộ ồ và c ng đ ng
L i ích kinh t Không bi tế
ế ầ ộ 3.6Theo ông/bà, HTX có c n n p thu không
ươ ừ
ả ộ ế Ph i n p thu ế ả ộ Không ph i n p thu ị Tùy t ng đ a ph ng tế Không bi
ề ở ữ ủ ộ ộ 3.7Theo ông/bà, ru ng đ t c a HTX thu c quy n s h u c a ai?
ướ ấ ủ c
ộ ề Thu c v nhà n ộ ề Thu c v HTX ộ ề Thu c v các thành viên Không bi tế
ộ ề
ả ủ 3.8Theo ông/bà, tài s n c a HTX thu c v ai? ướ c
ộ ề Thu c v nhà n ộ ề Thu c v HTX ộ ề Thu c v các thành viên Không bi tế
ệ ệ 3.9Theo ông/bà, vi c tham gia HTX là ự nguy n
ắ
ừ ị ươ Hoàn toàn t ộ B t bu c Tùy t ng đ a ph ng
ướ ề
3.10Khi tham gia vào HTX, các thành viên HTX có quy n nào d Có quy nề Không bi i đây? tế
Không có quy nề
do kinh doanh
c chia lãi ể
ề ờ ề ỏ ế ị
ề ề ự Quy n t ủ ộ c a h gia đình ề ượ Quy n đ ể ề Quy n ki m tra, ki m soát Quy n r i kh i HTX Quy n quy t đ nh góp v nố ả Quy n qu n lý HTX
ể ề ế 3.11Thành viên HTX có quy n bi u quy t
ằ ằ Ngang (b ng) nhau Không ngang (b ng) nhau
166
Không bi
3.12Quy n l i c a các thành viên khi tham gia HTX
ằ
tế ề ợ ủ ằ Ngang (b ng) nhau Không ngang (b ng) nhau Không bi tế
ợ ơ 3.13Tham gia HTX có l i h n không?
ợ ơ i h n
ợ ơ Có l i h n Không có l tế Không bi
3.14Thành viên HTX có nghĩa v gì khi tham gia HTX
Không bi tế
ụ Là nghĩa vụ Không là nghĩa vụ
ế
ấ ự Đóng góp ý ki n và d h pọ ả ả ả B o qu n tài s n ệ ạ ườ ồ ng thi B i th t h i ệ ị Ch u trách nhi m trên ố v n góp ố ủ ầ Góp đ ph n v n góp ề ệ Ch p hành đi u l
ả ơ ả ệ 3.15Theo ông/bà, tham gia HTX có hi u qu h n v v n và s n xu t không?
ệ ả ấ tế Không bi
ả ệ Có hi u qu h nơ ề ố Không hi u qu h nơ
ố
V n góp Quá trình s n ả xu tấ
ứ ạ ộ ụ ủ 3.16Ph m vi ho t đ ng và cung ng d ch v c a HTX
ả
ỉ ụ ụ ụ ụ ừ
ạ ị Ch ph c v cho thành viên HTX Ph c v cho thành viên HTX và nông dân không ph i là thành viên Tùy t ng HTX Không bi
ờ ớ tế ự ị 3.17Ông/bà có d đ nh tham gia HTX trong th i gian t i không? (Câu 3.2)
ế ị Có Không ư Ch a quy t đ nh
167
ọ ệ ượ ướ c c Nhà n
ế 3.18 N u có nguy n v ng tham gia vào HTX thì Ông/bà mong đ ỗ ợ ữ h tr nh ng gì? ề ề
ợ
V thông tin, tuyên truy n: .......................................................................................................... ....................................................................................................................... ............. ỗ ề V các chính sách h tr : ................................................................................................................ ....................................................................................................................... .......
ề ể ẩ ế ủ ộ c a h gia đình
ờ ấ ằ 3.19 Ông/bà có đ xu t gì nh m thúc đ y phát tri n kinh t ớ mình trong th i gian t i?
....................................................................................................................... .......................................................................................................................
ả ơ ọ Xin trân tr ng c m n Ông/Bà!

