L I M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài. ế
Doanh nghi p v a và nh (DNVVN) là m t lo i hình doanh nghi p
không nh ng thích h p đi v i n n kinh t c a nh ng n c công nghi p ế ướ
phát tri n mà còn đc bi t thích h p v i n n kinh t c a nh ng n c đang ế ướ
phát tri n. n c ta tr c đây, vi c phát tri n các DNVVN cũng đã đc ướ ướ ượ
quan tâm, song ch t khi có đng l i đi m i kinh t do Đng c ng s n ườ ế
Vi t Nam kh i x ng thì các doanh nghi p này m i th c s phát tri n nhanh ướ
c v s và ch t l ng. ượ
Trong đi u ki n c a nh ng b c đi ban đu th c hi n công nghi p hoá ướ
hi n đi hoá đt n c, có th kh ng đnh vi c đy m nh phát tri n DNVVN ướ
là b c đi h p quy lu t đi v i n c ta. DNVVN là công c góp ph n khaiướ ướ
thác toàn di n m i ngu n l c kinh t đc bi t là nh ng ngu n ti m tàng s n ế
có m i ng i, m i mi n đt n c. Các DNVVN ngày càng kh ng đnh vai ư ướ
trò to l n c a mình trong vi c gi i quy t các m i quan h mà qu c gia nào ế
cũng ph i quan tâm chú ý đn đó là: Tăng tr ng kinh t - gi i quy t vi c ế ưở ế ế
làm.
Nh ng đ thúc đy phát tri n DNVVN n c ta đòi h i ph i gi iư ướ
quy t hàng lo t các khó khăn mà các doanh nghi p này đang g p ph i liênế
quan đn nhi u v n đ. Trong đó khó khăn l n nh t, c b n nh t, ph bi nế ơ ế
nh t đó là thi u v n s n xu t và đi m i công ngh . V y DNVVN ph i tìm ế
v n đâu trong đi u ki n th tr ng v n Vi t Nam ch a phát tri n và b n ườ ư
thân các doanh nghi p này khó đáp ng đ đi u ki n tham gia, chúng ta cũng
ch a có chính sách h tr các doanh nghi p này m t các h p lý. Vì v y ph iư
gi i quy t khó khăn v v n cho các DNVVN đã và đang là m t v n đ c p ế
bách mà Đng, Nhà n c, b n thân các doanh nghi p và các t ch c tín d ng ướ
cùng ph i quan tâm gi i quy t. ế
Th c t hi n nay cho th y ngu n v n tín d ng ngân hàng đu t cho ế ư
phát tri n DNVVN còn r t h n ch vì các DNVVN khó đáp ng đy đ đi u ế
ki n vay v n ngân hàng và khi ti p c n ngu n v n tín d ng thì các doanh ế
nghi p l i s d ng v n ch a h p lý và hi u qu . Vì th vi c tìm ra gi i ư ế
pháp nh m m r ng ho t đng tín d ng đi v i các DNVVN đang là m t
v n đ b c xúc hi n nay c a các NHTM. Xu t phát t quan đi m đó và th c
tr ng ho t đng c a các DNVVN hi n nay, sau m t th i gian th c t p t i
Chi nhánh NHCT Đông Anh em đã ch n đ tài : GI I PHÁP M R NG
HO T ĐNG TÍN D NG ĐI V I DOANH NGHI P V A VÀ NH
T I PGD LÒ ĐÚC- CHI NHÁNH NGÂN HÀNG VI T NAM TH NG ƯƠ
TÍN (VIETBANK) T I HÀ N I làm đ tài khóa lu n t t nghi p c a mình.
2. M c đích nghiên c u
Nghiên c u nh ng v n đ c b n v DNVVN và ho t đng tín d ng ơ
ngân hàng đi v i DNVVN đ hi u rõ nh ng đi m m nh, đi m y u, vai trò, ế
v trí c a DNVVN trong n n kinh t ; vai trò c a tín d ng ngân hàng đi v i ế
s phát tri n DNVVN. Trên c s đó, nghiên c u c th m i quan h tín ơ
d ng gi a Chi nhánh NHCT Đông Anh v i các DNVVN, th y đc th c ượ
tr ng c a ho t đng này, t đó đa ra các gi i pháp, ki n ngh nh m góp ư ế
ph n m r ng tín d ng cho các DNVVN c a PGD Lò Đúc .
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
Th c tr ng ho t đng tín d ng đi v i các DNVVN t i PGD Lò Đúc
trong 3 quý đu năm 2010.
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ
Trong quá trình nghiên c u, khóa lu n đã s d ng k t h p m t s ế
ph ng pháp nghiên c u khoa h c đ phân tích lý lu n và th c ti n nh :ươ ư
Ph ng pháp duy v t bi n ch ng, ph ng pháp duy v t l ch s , ph ngươ ươ ươ
pháp phân tích ho t đng kinh t , ph ng pháp t ng h p th ng kê ế ươ
5. K t c u c a đ tàiế
Khóa lu n g m 3 ph n: Ph n m đu, ph n n i dung và ph n k t lu n. ế
Trong đó, ph n n i dung g m 3 ch ng: ươ
Ch ng 1:ươ Lý lu n chung v doanh nghi p v a và nh và tín d ng
ngân hàng đi v i các doanh nghi p v a và nh .
Ch ng 2:ươ Th c tr ng ho t đng tín d ng đi v i doanh nghi p v a
và nh t i PGD Lò Đúc - Chi nhánh Hà N i , Ngân hàng Vi t Nam Thu ng ơ
Tín.
Ch ng 3:ươ Gi i pháp và ki n ngh nh m m r ng ho t đng tín d ng ế
đi v i doanh nghi p v a và nh t i PGD Lò Đúc - Chi nhánh Hà N i , Ngân
hàng Vi t Nam Thu ng Tín. ơ
CH NG 1ƯƠ
LÝ LU N CHUNG V DOANH NGHI P V A VÀ NH VÀ
TÍN D NG NGÂN HÀNG ĐI V I CÁC
DOANH NGHI P V A VÀ NH
1.1. M T S V N Đ C B N V DOANH NGHI P V A VÀ NH Ơ
1.1.1. Khái ni m
a. Khái ni m doanh nghi p
Theo kho n 1 đi u 4 c a Lu t Doanh nghi p năm 2005 quy đnh thì:
Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch ế
n đnh, đc đăng kí kinh doanh theo quy đnh c a pháp lu t nh m m c ư
đích th c hi n các ho t đng kinh doanh.
b. Khái ni m DNVVN
Vi t Nam, do ch a có tiêu chí xác đnh c th đâu là doanh nghi p ư
nh đâu là doanh nghi p v a nên m t s c quan Nhà n c, m t s t ch c ơ ướ
h tr đã ch đng đa ra các tiêu chí quy đnh DNVVN đ ph c v cho ư
công tác c a mình nh : ư
- NHCT Vi t Nam quy đnh: là doanh nghi p có d i 500 lao đng, v n ướ
c đnh < 10 t , v n l u đng < 8 t , doanh thu tháng < 20 t đng. ư
- Liên B Lao đng và Tài chính: Lao đng th ng xuyên < 100 ng i, ư ườ
doanh thu năm < 10 t , v n pháp đnh < 1 t đng.
- D án VIE/US/95/004 H tr DNVVN Vi t Nam: Lao đng < 200
ng i, v n đăng kí < 0.4 tri u USD (5 t VND).ườ
Ngày 23/11/2001, Chính ph đã ban hành ngh đnh s 90/2001/NĐ - CP
v tr giúp phát tri n DNVVN. Theo ngh đnh này: doanh nghi p nh và
v a là c s s n xu t, kinh doanh đc l p, đã đăng kí kinh doanh theo pháp ơ
lu t hi n hành, có v n đăng ký không quá 10 t đng ho c s lao đng trung
bình hàng năm không quá 300 ng i. Căn c vào tình hình kinh t xã h i cườ ế
th c a ngành, đa ph ng, trong quá trình th c hi n các bi n pháp, ch ng ươ ươ
trình tr giúp có th linh ho t áp d ng đng th i c hai tiêu chí v n và lao
đng ho c m t trong hai tiêu chí nói trên. Đây là văn b n pháp lu t đu tiên
chính th c quy đnh v DNVVN. Ý nghĩa n i b t nh t c a ngh đnh này là
đã t o nên khung pháp lý cho vi c tr giúp phát tri n DNVVN n c ta. ướ
Theo ngh đnh 56/2009/NĐ-CP thì doanh nghi p nh và v a là c s ơ
kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy đnh pháp lu t, đc chia thành ượ
ba c p: siêu nh , nh , v a theo quy mô t ng ngu n v n (t ng ngu n v n
t ng đng t ng tài s n đc xác đnh trong b ng cân đi k toán c aươ ươ ượ ế
doanh nghi p) ho c s lao đng bình quân năm (t ng ngu n v n là tiêu
chí u tiên), c th nh sau:ư ư
Quy mô
Khu v c
Doanh
nghi p siêu
nh
Doanh
nghi p nh Doanh nghi p v a
S lao
đngT ng
ngu n v n S lao
đngT ng ngu n
v nS lao đng
I. Nông, lâm nghi p và
th y s n 10 ng i ườ
tr xu ng 20 t đng
tr xu ng t trên 10
ng i đn ườ ế
200 ng iườ
t trên 20 t
đng đn 100 ế
t đng
t trên 200
ng i đn ườ ế
300 ng iườ
II. Công nghi p và xây
d ng 10 ng i ườ
tr xu ng 20 t đng
tr xu ng t trên 10
ng i đn ườ ế
200 ng iườ
t trên 20 t
đng đn 100 ế
t đng
t trên 200
ng i đn ườ ế
300 ng iườ
III. Th ng m i và ươ
d ch v 10 ng i ườ
tr xu ng 10 t đng
tr xu ng t trên 10
ng i đn ườ ế
50 ng iườ
t trên 10 t
đng đn 50 ế
t đng
t trên 50
ng i đn ườ ế
100 ng iườ