1
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ hoàn thành t t bài khóa lu n t ể ố ủ ậ ốt nghi p này, ngoài s c g ng c a ự ố ắ ệ
, em còn nh n đ c s giúp đ t các th y cô giáo và các anh ch b n thân ả ậ ượ ự ỡ ừ ầ ị
i trong đ n v th c t p, em xin ị ự ậ ơ ử ờ c m n g i l ả ơ chân thành đ n:ế
Ban lãnh đ o NHNo&PTNT Qu ng Uyên, các anh ch phòng k toán ế ạ ả ị
và ngân qu cũng nh các phòng ban khác đã t i cho em ư ỹ ạ i đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề
đ c th c t p công tác th c t , h c h i kinh nghi m và giúp đ em trong ượ ự ậ ự ế ọ ệ ỏ ỡ
quá trình th c t p. ự ậ
Các th y cô giáo trong khoa Tài chính – ngân hàng đã trang b cho em ầ ị
ki n th c chuyên môn c n thi t cho khóa lu n. ứ ế ầ ế ậ
t, em xin g i l i c m n sâu s c đ n cô giáo Th.S Phùng Vi Đ c bi ặ ệ ử ờ ả ơ ắ ế ệ t
Hà, ng ườ i đã tr c ti p, t n tình h ế ự ậ ướ ng d n và giúp đ em đ em có th ỡ ể ẫ ể
hoàn thành Khóa lu n t ậ ố t nghi p này. ệ
M c dù đã c g ng tìm hi u, nghiên c u trong quá trình th c t p và ự ậ ố ắ ứ ể ặ
nghiên c u đ tài này, nh ng do h n ch v th i gian, ki n th c và kinh ế ề ờ ư ứ ứ ế ề ạ
nghi m th c t ự ế ệ ạ nên Khóa lu n s không tránh kh i nh ng thi u sót, h n ữ ẽ ế ậ ỏ
ch . Chính vì v y, em r t mong nh n đ c s ế ậ ấ ậ ượ ự đánh giá c a các th y giáo, ủ ầ
cô giáo đ Khóa lu n c a em đ c hoàn thi n h n. ậ ủ ể ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n. ả ơ
Hà N i, ngày 02 tháng 05 năm 2013 ộ
Sinh viên th c hi n ệ ự
Lý Th H ng ị ằ
2
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
M C L C Ụ Ụ
3
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể
ả ủ
ạ ả ả ộ
ơ ấ
ằ ả ằ
ề ử ằ ả
6: T ư ợ ươ ữ ố ả
ả
ắ ạ ủ ố ỷ ệ ả
ạ
B ng 2.1: B ng K t qu ho t đ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT ả ả ế ạ ộ Error: Reference source not found Qu ng Uyên – Cao B ng. ............................. ằ ả 2: Quy mô v n ti n g i huy đ ng t i NHNo&PTNT Qu ng Uyên B ng 2. ố ề ử Error: Reference source not found ................................................... – Cao B ng.ằ B ngả 2.3 : C c u v n ti n g i t i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao ả ề ử ạ ố B ng phân theo đ i t Error: Reference source not found ........... ử ề ng g i ti n. ố ượ 4: C c u v n ti n g i t i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng 2. ả ơ ấ ề ử ạ ố B ng phân theo kỳ h n g i ti n. Error: Reference source not found ................ ạ ử ề B ngả 2.5: Chi phí lãi ti n g i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. Error: Reference source not found ........................................................................ ng quan gi a v n ti n g i và d n cho vay t i B ng 2. ạ ử ề ằ .. . Error: Reference source not found NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. đáp ng c a v n huy đ ng ng n h n cho các kho n vay B ng 2.7 : T l ả ộ ứ Error: Reference source not found ng n h n. ...................................................... ắ ạ đáp ng c a v n huy đ ng trung và dài h n cho các B ng 2.8: T l ộ ủ ố ứ ỷ ệ ả Error: Reference source not found ....................... ạ kho n vay trung và dài h n. ả
4
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
DANH M C S Đ Ụ Ơ Ồ, BI U ĐỂ Ồ
ả ộ ơ ồ ổ ứ
ể ồ ủ ề ử
ằ
ể ồ ố ượ ố ạ ơ ấ ố ề ử
ạ ủ
ả
ồ 5: Bi u đ t ồ ươ ể
ể ả ỷ ệ ủ ố ứ ộ ắ ạ
ỷ ệ ộ ạ
Error: Reference S đ 1.1: B máy t ch c NHNo&PTNT Qu ng Uyên. .... source not found ả Bi u đ 2.1: Quy mô v n ti n g i huy đ ng c a NHNo&PTNT Qu ng ộ Error: Reference source not found Uyên – Cao B ng giai đo n 2010 – 2012. .... ử ề ủ ng g i ti n c a Bi u đ 2.2: C c u v n ti n g i huy đ ng theo đ i t ộ NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng Error: Reference source not found .... ằ ả : C c u v n huy đ ng phân theo kỳ h n c a NHNo&PTNT Bi u đ 2.3 ộ ể ồ ơ ấ ố Error: Reference source not found Qu ng Uyên – Cao B ng. ............................. ằ ả ố ề ử NHNo&PTNT Qu ng Uyên – huy đ ng v n ti n g i Bi u đ 2.4: Chi phí ể ồ ộ Error: Reference source not found ....................................................... Cao B ngằ ng quan v n huy đ ng và cho vay c a Bi u đ 2. ủ ố ộ NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ằ .. . Error: Reference source not found ả đáp ng c a v n huy đ ng ng n h n cho các kho n Bi u đ 2.6: T l ể ồ ắ ạ ng n h n. Error: Reference source not found ...................................................... đáp ng c a v n huy đ ng trung và dài h n cho các Bi u đ 2.7: T l ể ồ ủ ố ứ Error: Reference source not found kho n vay trung và dài h n. ....................... ạ ả
5
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ
c.ướ ng m i.
ạ ệ ể
ướ ế
ổ ứ ổ ứ ố ợ ợ c thu ế
Ngân hàng. Ngân hàng Nhà n Ngân hàng Th ươ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Doanh nghi p.ệ T ch c tín d ng. ụ T ch c xã h i ộ V n ti n g i ề ử L i nhu n tr ậ L i nhu n sau thu ậ Nhân viên NH NHNN NHTM NHNo&PTNT DN TCTD TCXH VTG LNTT LNST NV
6
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
L I NÓI Đ U Ờ Ầ
1. Lý do ch n đ tài. ọ ề
V n luôn là m t trong nh ng y u t ế ố ầ đ u vào c b n nh t thi ơ ả ữ ấ ộ ố ế ả t ph i
ầ có c a b t kỳ ho t đ ng kinh doanh nào trong m i doanh nghi p. C n ạ ộ ủ ệ ấ ỗ
kh ng đ nh r ng không th th c hi n đ c các m c tiêu kinh t ể ự ệ ằ ẳ ị ượ ụ ế xã h i nói ộ
chung c a Nhà n ủ ướ ệ c, cũng nh các m c tiêu kinh doanh c a Doanh nghi p ư ụ ủ
nói riêng n u không có v n. NHTM v i t cách là m t doanh nghi p, có ớ ư ế ố ệ ộ
ố ho t đ ng truy n th ng là huy đ ng v n va cho vay thu lãi thì ngu n v n ạ ộ ề ố ộ ố ồ
còn quy t đ nh t i năng l c c nh tranh c a ngân hàng. ế ị ớ ự ạ ủ
Ngu n v n đ c hình thành t ồ ố ượ ừ ồ nhi u ngu n khác nhau, nh ng ngu n ư ề ồ
v n quan tr ng nh t đ i v i ngân hàng là ngu n v n ti n g i c a khách hàng. ố ề ử ủ ấ ố ớ ồ ố ọ
Ho t đ ng đ c tr ng c a ngân hàng trong công tác huy đ ng v n là vi c m ạ ộ ư ủ ệ ặ ộ ố ở
tài kho n ti n g i đ gi h và thanh toán h cho khách hàng. B ng cách đó, ề ử ể ữ ộ ả ằ ộ
các t ch c kinh t ngân hàng s huy đ ng đ ẽ ộ ượ c ngu n v n to l n t ố ớ ừ ồ ổ ứ ế ổ , t
ch c xã h i và b ph n dân c ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a mình. ư ụ ụ ộ ậ ạ ộ ủ ứ ộ
Hi n nay, trong đi u ki n kinh t ệ ệ ề ế ặ ộ g p nhi u khó khăn, ho t đ ng huy đ ng ạ ộ ề
v n ti n g i c a ngân hàng cũng g p nhi u khó khăn và ph i c nh tranh ặ ố ử ủ ả ạ ề ề
quy t li t v i nhau. ế ệ ớ
Đ i v i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng, ố ớ ả ằ v i đ c đi m là ớ ặ ể
ngân hàng c p 3 ho t đ ng trên đ a bàn huy n mi n núi còn nhi u khó ạ ộ ệ ề ề ấ ị
khăn, nên ngân hàng ch y u kinh doanh trong lĩnh v c truy n th ng là huy ủ ế ự ề ố
tình hình kinh t đ a ph ng còn đ ng v n và cho vay. Cũng xu t phát t ộ ấ ố ừ ế ị ươ
ạ nhi u khó khăn, vi c huy đ ng v n qua các kênh huy đ ng khác còn h n ệ ề ộ ố ộ
ạ ch , nên ngu n v n ti n g i đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong ho t ử ế ề ồ ố ọ
ạ ộ đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng. Trong th i gian qua, m c dù ho t đ ng ộ ố ủ ặ ộ ờ
huy đ ng v n ti n g i c a ngân hàng đ t nhi u thành t u trong vi c tăng ử ủ ự ề ệ ề ạ ộ ố
7
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
tr i nhi u h n ch trong c ưở ng, gia tăng ngu n v n. Song, v n còn t n t ố ồ ạ ẫ ồ ề ế ạ ơ
ề c u, kỳ h n v n ti n g i huy đ ng d n đ n hi u qu huy đ ng v n ti n ấ ử ề ế ệ ạ ẫ ả ố ộ ộ ố
i ngân hàng v n ch a t g i t ử ạ ư ươ ẫ ủ ng x ng v i ti m năng khai thác v n c a ớ ề ứ ố
ngân hàng.
Xu t phát t nh ng lý do trên, nh n th c đ ấ ừ ứ ữ ậ ượ ầ ủ c t m quan tr ng c a ọ
v n ti n g i trong ho t đ ố ử ề ạ ộng ngân hàng, qua quá trình th c t p t ự ậ ạ i
NHNo&PTNT Chi nhánh Qu ng Uyên – Cao B ng cùng v i s h ớ ự ướ ả ằ ẫ ng d n
Th.S Phùng Vi t Hà, em quy t đ nh l a ch n đ tài: t n tình c a cô giáo ủ ậ ệ ế ị ự ề ọ
i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao Hi u qu huy đ ng v n ti n g i t ộ ề ử ạ ố ệ ả ả
t nghi p. B ng ằ đ nghiên c u cho khóa lu n t ứ ậ ố ể ệ
- M t là, n ộ
2. M c đích nghiên c u. ứ ụ
ủ ghiên c u c s lý lu n v hi u qu huy đ ng v n c a ề ệ ơ ở ứ ậ ả ộ ố
ngân hàng th ng m i. ươ ạ
ố ủ - Hai là, phân tích và đánh giá th c tr ng hi u qu huy đ ng v n c a ự ệ ạ ả ộ
- Ba là, đ xu t các gi ề
Ngân hàng Nông nghi p và ệ Phát tri n ể Nông thôn Qu ng Uyên – Cao B ng. ằ ả
ấ ả ố i pháp nh m nâng cao hi u qu huy đ ng v n ệ ằ ả ộ
t ạ i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
3. Đ i t
- Đ i t
ố ượ ứ . ng và ph m vi nghiên c u ạ
ng nghiên c u: Hi u qu huy đ ng v n ố ượ ử t ố ti n g i ề ứ ệ ả ộ iạ
NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
- Ph m vi nghiên c u: ứ ạ
+ Không gian nghiên c uứ : Ngân hàng No&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ằ ả
các báo cáo tài chính c a chi nhánh + Th i gian ờ nghiên c uứ : S li u l y t ố ệ ấ ừ ủ
ngân hàng trong 3 năm 2010, năm 2011và năm 2012.
4. Ph
ươ ứ . ng pháp nghiên c u
8
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Trên c s ph ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ơ ở ươ ứ ủ ủ ệ ậ ậ
ch nghĩa duy v t l ch s , các ph ng pháp đ c s d ng ch y u trong ậ ị ủ ử ươ ượ ử ụ ủ ế
t khóa lu n là: th ng kê, t ng h p, phân tích, đi u tra... ế ề ậ ổ ố ợ
quá trình vi * Ph ng pháp thu th p s li u: ươ ậ ố ệ
Trong quá trình th c hi n đ tài, ph ự ệ ề ươ ng pháp thu th p d li u th ậ ữ ệ ứ
c s d ng t c p đ ấ ượ ử ụ ừ nhi u ngu n khác nhau: ồ ề
Ngu n d li u bên trong ngân hàng, g m: B ng cân đ i k toán, Báo ố ế ữ ệ ả ồ ồ
cáo k t qu kinh doanh trong 3 năm 2010, 2011 và 2012, các tài li u v l ch ề ị ệ ế ả
s hình thành và phát tri n c a Chi nhánh, tài li u nhân s ... ử ể ủ ự ệ
Ngu n d li u bên ngoài ngân hàng: Các t p chí, Website ngân hàng, ữ ệ ạ ồ
sách chuyên ngành, khóa lu n, bài vi t có liên quan... ậ ế
* Ph ươ ng pháp x lý s li u: ử ố ệ
L p các b ng bi u, tính toán các ch s tài chính, r i so sánh các s ỉ ố ể ậ ả ồ ố
li u gi a các năm v s tuy t đ i và t tr ng đ tìm ra xu h ệ ố ề ố ữ ệ ỷ ọ ể ướ ế ng bi n
i NHNo&PTNT Qu ng Uyên đ ng c a ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i t ộ ạ ộ ử ạ ủ ề ộ ố ả
– Cao B ngằ .
5. B c c khóa lu n. ố ụ ậ
ệ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, m c l c, danh m c b ng bi u, tài li u ụ ụ ụ ả ở ầ ế ể ầ ậ
tham kh o, n i dung chính c a khóa lu n g m 3 ch ng: ủ ả ậ ộ ồ ươ
Ch ng I: C s lý lu n v huy đ ng v n ươ ơ ở ố ti n g i ề ử và hi u qu huy ệ ề ả ậ ộ
đ ng v n ộ ố ti n g i ề ử c a NHTM. ủ
Ch ươ ng II: Th c tr ng hi u qu huy đ ng v n ệ ố ti n g i ề ử c aủ ự ạ ả ộ
NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
Ch ươ ng III: Các k t lu n và đ xu t gi ậ ề ế ấ ả ệ i pháp nh m nâng cao hi u ằ
qu huy đ ng v n ề ử t ố ti n g i ả ộ ạ i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
9
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
CH NG I ƯƠ
C S LÝ LU N V HUY Đ NG V N TI N G I VÀ HI U QU Ơ Ở Ộ Ố Ử Ậ Ề Ề Ệ Ả
HUY Đ NG V N TI N G I C A NGÂN HÀNG TH NG M I. Ử Ủ Ộ Ố Ề ƯƠ Ạ
1.1 C s lý lu n v ậ ề huy đ ng v n ơ ở ố ti n g i c a NHTM. ề ử ủ ộ
1.1.1 Khái ni m v n ti n g i và huy đ ng v n ti n g i c a NHTM . ố ề ử ủ ố ề ử ộ ệ
Khái ni m v n ti n g i: ch c tín ố ề ử Theo kho n 9, Đi u 20, Lu t các t ả ệ ề ậ ổ ứ
“Ti n g i là s ti n c a t d ng 2010 đ nh nghĩa v ti n g i nh sau: ụ ề ề ử ư ị ố ề ủ ổ ử ề
ch c, cá nhân g i t ch c tín d ng ho c các t i t ử ạ ổ ứ ụ ứ ặ ổ ứ ạ ộ ch c khác có ho t đ ng
ngân hàng d ướ ề i hình th c ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n, ti n ử ử ứ ề ề ạ ạ
t ki m và các hình th c khác. Ti n g i đ c h g i ti ử ế ử ượ ưở ứ ệ ề ng lãi ho c không ặ
h ng lãi và ph i đ i g i ti n”. ưở ả ượ c hoàn tr cho ng ả ườ ử ề
Khái ni m huy đ ng v n ti n g i c a NHTM ố ề ử ủ ộ ệ ề : Theo kho n 13, Đi u ả
4, Lu t các t ậ ổ ứ ch c tín d ng 2010 thì huy đ ng v n ti n g i hay còn g i là ộ ử ụ ề ố ọ
c đ nh nghĩa nh sau: ho t đ ng nh n ti n g i đ ậ ạ ộ ử ượ ề ư ị ạ “Nh n ti n g i là ho t ử ề ậ
ch c, cá nhân d đ ng nh n ti n c a các t ộ ề ủ ậ ổ ứ ướ i hình th c ti n g i không kỳ ề ứ ử
h n, ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti ạ ề ử ế ề ử ạ t ki m, phát hành ch ng ch ti n g i, kỳ ứ ỉ ề ử ệ
phi u, tín phi u và các hình th c nh n ti n g i khác theo nguyên t c có ậ ứ ử ế ề ế ắ
hoàn tr đ y đ ti n g c, lãi cho ng i g i ti n theo th a thu n”. ả ầ ủ ề ố ườ ử ề ậ ỏ
1.1.2 Đ c đi m v n ti n g i c a NHTM. ố ề ử ủ ể ặ
* Ti n g i trong NHTM chi m t ử ế ề ỷ ọ ủ tr ng l n trong t ng ngu n v n c a ổ ớ ồ ố
NHTM.
* Các NHTM ho t đ ng đ c ch y u nh vào ngu n v n ti n g i. Do ạ ộ ượ ủ ế ử ề ờ ồ ố
ngu n v n này chi m t ế ồ ố ỷ ọ ủ tr ng l n nên h u h t các ho t đ ng chính c a ạ ộ ế ầ ớ
* Ti n g i là ngu n v n không n đ nh, khách hàng có th rút ti n c a ề ủ
ngân hàng đ u d a vào ngu n v n này. ề ự ồ ố
ử ể ề ồ ố ổ ị
h mà không b ràng bu c , n u có ngân hàng ch ph t b ng vi c ch tr lãi ọ ạ ằ ỉ ả ế ệ ộ ị ỉ
th p h n m c cam k t v i khách hàng. Chính vì v y ngân hàng ph i duy trì ế ớ ứ ấ ậ ả ơ
10
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
m t l ng ti n d tr ộ ượ ự ữ ả ứ đ m b o kh năng thanh kho n, s n sàng đáp ng ề ả ả ả ẵ
nhu c u rút ti n c a khách hàng. ề ủ ầ
1.1.3 Các hình th c huy đ ng v n ti n g i c a NHTM. ộ ố ề ử ủ ứ
1.1.3.1 Phân lo i theo kỳ h n. ạ ạ
* Huy đ ng ti n g i không kỳ h n. ề ử ạ ộ
Ti n g i không kỳ h n là lo i ti n g i mà ng ạ ề ử ử ề ạ ườ ử ấ i g i có th rút ra b t ể
c lúc nào và ngân hàng luôn có nghĩa v ph i th a mãn các nhu c u đó. ứ ụ ả ầ ỏ
M c đích c a các kho n ti n g i này không ph i đ h ả ể ưở ề ử ụ ủ ả ng lãi su t mà ch ấ ủ
ch c kinh y u dùng đ thanh toán. Khách hàng g i ti n ph n l n là các t ế ử ề ầ ớ ể ổ ứ
t ế ề , các doanh nghi p, các cá nhân kinh doanh buôn bán ph i thanh toán ti n ệ ả
hàng hóa, d ch v liên t c. Ng i g i ti n có th rút ti n ra b t c lúc nào ụ ụ ị ườ ử ề ấ ứ ể ề
ho c đ tr cho ng ể ả ặ ườ ặ i th ba. Hình th c rút có th là l y ti n m t ho c ứ ứ ể ề ấ ặ
qua hình th c thanh toán b ng séc. Đ c bi t ng i g i ti n có th không ứ ằ ặ ệ ườ ử ề ể
c n tr c ti p đ n ngân hàng giao d ch mà có th rút ti n qua các máy rút ị ầ ự ế ể ề ế
ti n t ề ự ộ ể ử ụ đ ng (máy ATM). V i m c đích ch y u khi g i ti n là đ s d ng ử ề ủ ế ụ ớ
các d ch v ngân hàng nên m c lãi su t mà ngân hàng tr cho ng ứ ụ ấ ị ả ườ ử i g i
ti n là r t th p, th m chí là không tr lãi. ấ ấ ả
ề ậ * Huy đ ng ti n g i có kỳ h n. ề ử ạ ộ
Ti n g i có kỳ h n là lo i ti n g i c a các t ch c kinh t , cá nhân ạ ề ử ủ ử ề ạ ổ ứ ế
g i vào ngân hàng có s th a thu n v th i gian rút ti n. Kho n ti n này ử ự ỏ ề ờ ề ề ậ ả
th ng g n v i các t ch c kinh t có chu kỳ kinh doanh g n nh xác đ nh, ườ ắ ớ ổ ứ ế ư ầ ị
ít có s bi n đ ng. Đây là ngu n v n có tính n đ nh cao, ngân hàng có th ự ế ộ ồ ố ổ ị ể
ch đ ng trong quá trình s d ng, vì th m c lãi su t mà ngân hàng tr cho ế ứ ử ụ ủ ộ ấ ả
ng i g i ti n cũng cao h n. Ng ườ ử ề ơ ườ ử ề i g i ti n ngoài m c đích s d ng các ụ ử ụ
i. Do đó, s thay đ i lãi su t s d ch v ngân hàng còn vì m c đích sinh l ị ụ ụ ợ ấ ẽ ự ổ
ủ có tác đ ng r t nhanh và rõ nét đ n ho t đ ng huy đ ng ngu n v n này c a ạ ộ ế ấ ộ ộ ồ ố
ngân hàng.
11
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Vi Ở ệ ỉ ề t Nam, hình th c huy đ ng v n ti n g i b ng các ch ng ch ti n ề ử ằ ứ ứ ố ộ
g i v i các kỳ h n 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng...ngày càng ph ử ớ ạ ổ
bi n, đã và đang phát huy vai trò t o l p v n cho ngân hàng. ạ ậ ố
ế * Huy đ ng ti n g i ti ề ử ế ộ t ki m. ệ
ồ Đây là hình th c ph bi n nh t, lâu đ i nh t c a các NHTM. Bao g m ổ ế ấ ủ ứ ấ ờ
các lo i sau: ạ
+ Ti n g i ti t ki m không kỳ h n. ề ử ế ệ ạ
Ti n g i ti t ki m không kỳ h n là ti n g i ti t ki m mà ng ử ế ề ử ế ệ ề ạ ệ ườ ử i g i
ti n có th rút ti n theo yêu c u mà không c n báo tr ể ề ề ầ ầ ướ c vào b t kỳ ngày ấ
làm vi c nào c a ngân hàng. ủ ệ
Ti n g i ti ử ế ề t ki m không kỳ h n là m t s n ph m mà ngân hàng cung ộ ả ệ ạ ẩ
ng đ ph c v khách hàng có ngu n ti n nhàn r i mu n g i ti n vào ngân ứ ể ụ ụ ố ử ể ề ồ ỗ
hàng vì m c tiêu an toàn và sinh l i mà không thi t l p đ c m c tiêu s ụ ờ ế ậ ượ ụ ử
d ng trong t ụ ươ ể ử ề ng lai. Khi s d ng d ch v này, khách hàng có th g i ti n ử ụ ụ ị
và rút ti n b t c lúc nào. Các giao d ch này không th ấ ứ ề ị ườ ủ ế ng xuyên, ch y u
là giao d ch g i ti n và rút ti n tr c ti p. Do tính ch t không n đ nh nên lãi ự ế ử ề ề ấ ổ ị ị
su t c a ti n g i ti t ki m này r t th p. ấ ủ ề ử ế ệ ấ ấ
c ngân Khi g i ti n g i ti ử ề ử ế t ki m không kỳ h n khách hàng s đ ạ ẽ ượ ệ
hàng c p cho m t s ti t ki m. S này s ph n ánh t ộ ổ ế ấ ệ ẽ ả ổ ấ ả ử t c các giao d ch g i ị
ng ho c khách hàng s đ ti n, rút ti n, s d hi n có, ti n lãi đ ố ư ệ ề ề ề c h ượ ưở ẽ ượ c ặ
c p m t báo cáo tài kho n sau m i giao d ch. M i l n giao d ch, khách hàng ấ ỗ ầ ả ộ ỗ ị ị
ph i xu t trình s ti t ki m và ch có th th c hi n đ c các giao d ch ổ ế ấ ả ể ự ệ ệ ỉ ượ ị
ngân qu nh g i ti n và rút ti n, không th c hi n đ ư ử ề ự ề ệ ỹ ượ c giao d ch thanh ị
+ Ti n g i ti
toán nh lo i ti n g i thanh toán. ư ạ ề ử
t ki m có kỳ h n. ề ử ế ệ ạ
12
t nghi p ệ Khoa: Tài chính - Ngân ậ ố
Khóa lu n t hàng
Ti n g i ti t ki m mà ng i g i ti n ch ề ử ế t ki m có kỳ h n là ti n g i ti ạ ề ử ế ệ ệ ườ ử ề ỉ
có th rút ti n sau m t kỳ h n g i ti n nh t đ nh theo th a thu n v i ngân ử ề ấ ị ề ể ậ ạ ộ ớ ỏ
hàng.
Đây là kho n ti n tích lũy có tính ch t nh ti n g i có kỳ h n thông ư ề ử ề ả ấ ạ
th ườ ng. Khách hàng g i vì m c tiêu an toàn và sinh l ụ ử ợ ữ i. Ch y u là nh ng ủ ế
cá nhân có thu nh p n đ nh và th ng xuyên, th ng là công ch c, viên ậ ổ ị ườ ườ ứ
ch c ho c nh ng ng i đã ngh h u. Do v y, lãi su t đóng vai trò quan ứ ữ ặ ườ ỉ ư ậ ấ
ng khách hàng này. Khi g i ti n ti tr ng trong vi c thu hút đ i t ệ ố ượ ọ ử ề ế ệ t ki m
có kỳ h n khách hàng cũng đ c giao gi ạ ượ m t s ti ữ ộ ổ ế t ki m. ệ
Các hình th c th ng th y là: Ch ng ch ti n g i ti ứ ườ ỉ ề ử ế ứ ấ t ki m, ti ệ ế ệ t ki m
nhà t ki m d th ng... , ti ở ế ự ưở ệ
1.1.3.2 Phân theo lo i ti n g i. ạ ề ử
* Ti n g i b ng n i t ề ử ằ ộ ệ
Là lo i ti n g i b ng đ ng Vi t Nam (VNĐ) g i vào ngân hàng và ạ ề ử ằ ồ ệ ử
ng lãi su t ti n Vi t Nam đ c quy đ nh t i th i đi m g i ti n. Đây là h ưở ấ ề ệ ượ ị ạ ử ề ể ờ
lo i ti n chi m t ạ ề ế ỷ ọ tr ng l n trong v n huy đ ng ti n g i c a các NHTM ộ ử ủ ề ớ ố ở
Vi
t Nam. ệ * Ti n g i b ng ngo i t ề ử ằ ạ ệ
Là lo i ti n g i b ng ngo i t g i vào ngân hàng và h ạ ề ử ằ ạ ệ ử ưở ấ ng lãi su t
ngo i t g i. Các lo i ngo i t ạ ệ ử đ ạ ệ ượ ạ c huy đ ng ch y u là các ngo i t ủ ế ạ ệ ộ
m nh nh : USD, EUR, GBP... ư ạ
1.1.3.3 Phân theo đ i t ng g i ti n. ố ượ ử ề
* Ti n g i t ề ử ừ dân c . ư
ớ Ti n g i dân c là m t b ph n thu nh p b ng ti n c a các t ng l p ề ủ ộ ộ ử ư ề ậ ậ ằ ầ
dân c trong xã h i g i vào ngân hàng v i m c đích an toàn, thanh toán và ộ ử ụ ư ớ
sinh l ợ i. Ti n g i c a dân c bao g m các hình th c ti n g i ti ồ ử ủ ử ế ư ứ ề ề t ki m và ệ
ti n g i thanh toán. Đây là khu v c huy đ ng đ y ti m năng cho ngân hàng. ề ử ự ề ầ ộ
13
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Vì th , đ khai thác ngu n v n này, ngân hàng c n chú tr ng đa d ng hóa ế ể ầ ạ ồ ọ ố
các hình th c huy đ ng cũng nh lãi su t h p lý. ấ ợ ư ứ ộ
* Ti n g i t các t ch c kinh t và t ch c xã h i. ề ử ừ ổ ứ ế ổ ứ ộ
Đây là ngu n huy đ ng đ c đánh giá là r t l n, chi m t tr ng cao ồ ộ ượ ấ ớ ế ỷ ọ
t ki m th i gian và chi phí trong thanh toán, trong t ng ngu n v n. Đ ti ồ ể ế ổ ố ệ ờ
các doanh nghi p dù l n hay nh đ u l p tài kho n ti n g i trong ngân ỏ ề ậ ử ề ệ ả ớ
c hàng hóa và hàng. Các doanh nghi p g i ti n vào ngân hàng khi bán đ ử ề ệ ượ
rút ra khi c n. Chu kỳ rút ti n c a các doanh nghi p và các t ề ủ ệ ầ ổ ứ ộ ch c xã h i
không gi ng nhau. Do v y ngân hàng có trong tay m t kho n ti n l n có ề ớ ậ ả ố ộ
th s d ng m t cách t ng đ i thu n l i. ươ ậ ợ ố
ể ử ụ ộ * Ti n g i t các ngân hàng và các t ề ử ừ ổ ứ ch c tín d ng khác. ụ
Trong quá trình ho t đ ng, các ngân hàng th ạ ộ ườ ề ng có các kho n ti n ả
ủ g i l n nhau đ thu n ti n trong giao d ch, thanh toán... M c đích c a ử ẫ ụ ệ ể ậ ị
ư nh ng kho n ti n g i này là đ NHTM s d ng các d ch v l n nhau, nh : ề ử ử ụ ụ ẫ ữ ể ả ị
, giúp Thanh toán h , phát hành h ch ng ch ti n g i, giao d ch ngo i t ứ ỉ ề ạ ệ ử ộ ộ ị
v n đ u t mua bán ch ng khoán, t ứ ư ấ ầ ư ặ , cho vay h p v n, đ ng tài tr ... M t ợ ố ợ ồ
khác, các ngân hàng đang có ngu n d tr v ồ ự ữ ượ t yêu c u có th cho các ngân ể ầ
hàng khác vay đ h ng lãi su t. ể ưở ấ
1.2 Hi u qu huy đ ng v n ti n g i c a NHTM. ề ử ủ ộ ố ệ ả
1.2.1 Khái ni m.ệ
Cho t ớ ộ i nay có r t nhi u cách hi u khác nhau v hi u qu huy đ ng ề ệ ể ề ấ ả
v n. Đó là s gia tăng quy mô v n huy đ ng so v i v n ch s h u, chi phí ố ủ ử ữ ớ ố ự ộ ố
huy đ ng v n th p, hay là l i nhu n mang l vi c s d ng v n... i t ấ ố ộ ợ ậ ạ ừ ệ ử ụ ố
Nói cách khác, hi u qu huy đ ng v n ti n g i ả ề ử đ ộ ố ệ ượ c hi u là ể k tế
qu ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i mà ngân hàng đ t đ ạ ộ ạ ượ ử ề ả ố ộ ớ c phù h p v i ợ
14
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
nhu c u s d ng v n v i chi phí h p lý nh t, đ m b o m c tiêu an toàn và ầ ử ụ ố ớ ụ ấ ả ả ợ
sinh l i cao c a ngân hàng trong t ng th i kỳ. ờ ừ ủ ờ
Nh v y, trên giác đ ngân hàng, đ đ t đ ộ ể ạ ượ ư ậ ộ c hi u qu huy đ ng ả ệ
ộ v n ti n g i cao, ngân hàng c n bám sát nhu c u s d ng v n, huy đ ng ố ầ ử ụ ử ề ầ ố
ạ v n không nh ng đáp ng nhu c u mà còn phù h p v c c u, kỳ h n, lo i ố ề ơ ấ ữ ứ ạ ầ ợ
ti n v i chi phí huy đ ng h p lý nh t. Đ ng th i ph i duy trì đ ề ả ấ ớ ộ ồ ờ ợ ượ ổ c tính n
đ nh cao c a các ngu n ti n huy đ ng. Có nh v y m i h n ch đ ị ờ ạ ư ậ ế ượ ủ c r i ủ ề ồ ộ
ro thanh kho n, r i ro lãi su t và gia tăng l i nhu n cho ngân hàng. ủ ả ấ ợ ậ
1.2.2 Các ch tiêu đánh giá hi u qu huy đ ng v n ti n g i c a NHTM. ả ố ề ử ủ ộ ệ ỉ
* T l tăng tr ng v n ti n g i huy đ ng năm sau so v i năm tr ỷ ệ ưở ử ề ố ớ ộ ướ c
(1)=
(1).
x100%
T l này cho bi ng v n năm sau so v i năm ỷ ệ ế t: T c đ tăng tr ộ ố ưở ớ ố
tr c là bao nhiêu. T l ướ ỷ ệ ử này càng cao thì hi u qu huy đ ng v n ti n g i ả ệ ề ố ộ
càng cao.
* C c u v n ti n g i huy đ ng. ề ử ơ ấ ố ộ
M t y u t c đ a ra đ đánh giá hi u qu huy ộ ế ố quan tr ng khác đ ọ ượ ư ể ệ ả
đ ng v n ti n g i c a NHTM là c c u v n. C c u v n huy đ ng đ ộ ử ủ ơ ấ ơ ấ ề ố ố ộ ố ượ c
ph n ánh thông qua t ả ỷ ọ ề tr ng các lo i ti n g i trên t ng s ngu n v n ti n ạ ề ử ổ ồ ố ố
c. g i mà ngân hàng huy đ ng đ ử ộ ượ
* Chi phí huy đ ng v n ti n g i bình quân năm sau so v i năm tr
T tr ng c a ngu n v n ti n g i i = ồ ề ử ỷ ọ ủ ố
(2) =
c (2). ề ử ộ ố ớ ướ
x100%
Ch tiêu này cho bi t: T ng chi phí huy đ ng v n ti n g i mà ngân ỉ ế ử ề ổ ố ộ
hàng ph i b ra đ có đ c 1 đ ng v n kh d ng năm sau cao h n hay ả ỏ ể ượ ả ụ ố ồ ơ
15
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
th p h n so v i năm tr ấ ớ ơ ướ ố c. Ch tiêu này ph n ánh ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ả ộ ỉ
là hi u qu n u nó nh h n 1. ả ế ỏ ơ ệ
Trong đó:
Chi
phí
BQ năm N =
huy đ ng v n ộ
ố
ti n g i ử
ề
* Kh năng đáp ng nhu c u cho vay t
ứ ả ầ ừ ớ ngu n ti n g i năm sau so v i ử ề ồ
năm tr c.ướ
Ch tiêu này cho bi t t l đáp ng nhu c u vay t ngu n ti n g i năm ỉ ế ỷ ệ ứ ầ ừ ề ử ồ
c, trong đó: sau cao h n hay th p h n so v i năm tr ấ ơ ơ ớ ướ
T l ỷ ệ đáp ng nhu c u vay năm N = ầ ứ
x100%
Ch tiêu này cho bi ỉ ế ộ t: 1 đ ng v n ti n g i mà ngân hàng huy đ ng ử ề ồ ố
đ c s đáp ng đ ượ ẽ ứ ượ c bao nhiêu % nhu c u vay c a khách hàng. ầ ủ
1.2.3 Các nhân t nh h ố ả ưở ề ử ng đ n ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i ạ ộ ố ộ ế
c a NHTM. ủ
môi tr ng bên trong ngân hàng. ố ườ
1.2.3.1 Nhân t * Chi n l ế ượ c kinh doanh c a ngân hàng. ủ
Chi n l c kinh doanh có th nói là đ ng l i, ph ng h ế ượ ể ườ ố ươ ướ ạ ng ho t
c kinh doanh đ ng c a m t ngân hàng. M i ngân hàng có m t chi n l ỗ ộ ế ượ ủ ộ ộ
khác nhau. Đi u này ph thu c vào t ng đi m m nh, đi m y u, kh năng ừ ụ ế ể ể ề ạ ả ộ
cũng nh h n ch c a ngân hàng. Chi n l c kinh doanh xác đ nh quy mô ư ạ ế ủ ế ượ ị
l huy đ ng có th m r ng hay thu h p, c c u v n có th thay đ i v t ẹ ể ở ộ ổ ề ỷ ệ ơ ấ ể ộ ố
các lo i ngu n v n, chi phí ho t đ ng có th tăng hay gi m. ạ ộ ể ạ ả ồ ố
Chi n l ế ượ ồ c kinh doanh liên quan đ n huy đ ng v n ti n g i bao g m: ử ế ề ộ ố
l hoa h ng và phí d ch v . Đây Chính sách v giá c , lãi su t ti n g i, t ả ấ ề ử ỷ ệ ề ụ ồ ị
là các y u t ế ố quan tr ng. V i vi c lãi su t huy đ ng tăng thì thu hút đ ấ ệ ọ ộ ớ ượ c
16
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ố ngu n v n đi vào ngân hàng r t l n. Song, hi u qu c a vi c huy đ ng v n ấ ớ ả ủ ệ ệ ồ ố ộ
gi m do chi phí huy đ ng tăng. Do đó, quy mô ngu n v n huy đ ng đ ả ộ ộ ồ ố ượ c
s ph thu c ch y u vào chi n l ẽ ụ ủ ế ế ượ ộ c kinh doanh c a ngân hàng. ủ
* Uy tín và năng l c tài chính c a ngân hàng. ủ ự
ủ Đó là hình nh c a ngân hàng trong lòng khách hàng, là ni m tin c a ủ ề ả
khách hàng đ i v i ngân hàng. Uy tín c a ngân hàng đ c đánh giá thông ố ớ ủ ượ
qua m t quá trình ho t đ ng lâu dài cùng v i nh ng thành qu mà ngân ạ ộ ữ ả ộ ớ
hàng đ t đ c. Uy tín c a ngân hàng không ph i là y u t v ng b n mà ạ ượ ế ố ữ ủ ề ả
c n có s n ầ ự ỗ l c không ng ng đ gi ể ữ ừ ự ộ gìn và phát huy uy tín c a mình. M t ủ
ngân hàng có uy tín s thu n l i trong vi c đ t quan h v i khách hàng và ậ ợ ẽ ệ ớ ệ ặ
thu hút ngu n v n t khách hàng. Đ ng th i, ngân hàng có ngu n l c tài ố ừ ồ ồ ự ồ ờ
chính t ng t ố t là c s đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh, t o s tin t ạ ộ ơ ở ể ạ ự ể ưở ừ
khách hàng và nhà đ u t . ầ ư
* C s v t ch t và trình đ công ngh c a ngân hàng. ộ ơ ở ậ ệ ủ ấ
i ho t đ ng c a ngân hàng là y u t C s v t ch t và m ng l ấ ơ ở ậ ạ ướ ạ ộ ế ố ủ
ộ góp ph n t o d ng hình nh c a ngân hàng trong m t khách hàng. M t ầ ạ ủ ự ả ắ
ngân hàng có c s v t ch t hi n đ i và m ng l ơ ở ậ ệ ấ ạ ạ ướ ắ i ho t đ ng r ng kh p ạ ộ ộ
s d dàng thu hút ngu n v n do khách hàng yên tâm h n khi g i ti n vào ẽ ễ ử ề ồ ố ơ
ngân hàng.
Công ngh ngân hàng ngày càng phát tri n so v i tr c đây. Vi c áp ớ ướ ệ ể ệ
d ng máy tính là m t cu c cách m ng trong ho t đ ng c a ngân hàng. Nh ụ ạ ộ ủ ạ ộ ộ ờ
có h th ng tin h c hi n đ i, ngân hàng có th thu th p thông tin t khách ệ ố ệ ể ạ ậ ọ ừ
hàng, v th tr ề ị ườ ạ ng nhanh chóng và chính xác. T đó có th k p th i ho ch ể ị ừ ờ
c kinh doanh phù h p. đ nh và tri n khai các chi n l ị ế ượ ể ợ
* Năng l c và trình đ c a cán b ngân hàng. ộ ủ ự ộ
Đ i ngũ nhân s là ngu n l c quan tr ng mà b t c doanh nghi p nào ồ ự ấ ứ ự ệ ộ ọ
i s giúp ngân hàng v n hành t t và cũng quan tâm. M t đ i ngũ nhân s gi ộ ộ ự ỏ ẽ ậ ố
ộ đ t hi u qu cao trong ho t đ ng kinh doanh. Đ i v i công tác huy đ ng ạ ố ớ ạ ộ ệ ả
17
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
v n ti n g i, m t đ i ngũ giao d ch viên v ng nghi p v , thao tác nhanh, ố ộ ộ ữ ụ ử ề ệ ị
thành th o, thái đ ni m n , ân c n v i khách hàng s t o n t ng t ẽ ạ ấ ượ ộ ể ạ ầ ở ớ ố ố t đ i
c nhi u khách hàng đ n giao d ch và v i khách hàng, qua đó s thu hút đ ớ ẽ ượ ế ề ị
i ngân hàng. g i ti n t ử ề ạ
1.2.3.2 Nhân t ng bên ngoài ngân hàng. ườ ố
môi tr * Chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v ho t đ ng ngân hàng. ậ ủ ướ ề ạ ộ
Pháp lu t đ ậ ượ c đ t ra đ đi u ch nh m i quan h xã h i. Do v y t ọ ể ề ậ ấ t ệ ặ ộ ỉ
c m i ho t đ ng c a ngân hàng đ u ch u s đi u ch nh c a lu t pháp. C ả ọ ị ự ề ạ ộ ủ ủ ề ậ ỉ ụ
th là: Lu t các t ch c tín d ng 2010, Lu t ngân hàng Nhà n c Vi ể ậ ổ ụ ứ ậ ướ ệ t
Nam, các văn b n pháp lu t khác nh : Thông t ư ả ậ ư ạ , ch th ... Lĩnh v c ho t ự ị ỉ
đ ng c a ngân hàng là vô cùng quan tr ng trong n n kinh t ộ ủ ề ọ ế, vì v y các ậ
ho t đ ng c a ngân hàng luôn đ c Nhà n ạ ộ ủ ượ ướ c qu n lý ch t ch b ng các ặ ẽ ằ ả
văn b n pháp quy. M i văn b n đ u có nh h ỗ ề ả ả ả ưở ạ ộ ng sâu s c đ n ho t đ ng ế ắ
ngân hàng, k c ho t đ ng huy đ ng v n. ạ ộ ể ả ộ ố
* Chính sách ti n t c a ngân hàng Nhà n c. ề ệ ủ ướ
Chính sách ti n t là công c đi u ti t ho t đ ng c a n n kinh t , vì ề ệ ụ ề ế ủ ề ạ ộ ế
ờ th ho t đ ng c a ngân hàng ph i tuân theo chính sách này trong t ng th i ạ ộ ừ ủ ế ả
kỳ. Nó tác đ ng đ n công tác huy đ ng v n c a NHTM thông qua các công ố ủ ế ộ ộ
d tr b t bu c... ấ ỷ ệ ự ữ ắ ộ
c nh : Lãi su t, t l ụ ư * Tình hình kinh t c. ế - chính tr - xã h i trong và ngoài n ộ ị ướ
Đây là y u t khách quan có tác đ ng lên t t c các ngành ngh kinh ế ố ộ ấ ả ề
t , bao g m c ngân hàng. S n đ nh chính tr trong và ngoài n c có tác ế ự ổ ả ồ ị ị ướ
đông r t rõ r t lên ho t đ ng c a h th ng ngân hàng. Các cu c bãi công, ủ ệ ố ạ ộ ệ ấ ộ
bi u tình, s p đ chính ph luôn kéo theo tình tr ng huy đ ng v n c a ngân ụ ổ ố ủ ủ ể ạ ộ
hàng suy gi m n ng n b i ng i dân không còn tin t ng. Ng i, s c l ề ở ả ặ ườ ưở ượ ạ ự
đ ng tâm, nh t trí, n đ nh trong b máy lãnh đ o s giúp cho các NHTM ồ ạ ẽ ấ ổ ộ ị
huy đ ng v n m t cách d dàng. ộ ễ ộ ố
18
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
N n kinh t tr ng thái tăng tr ề ế ở ạ ưở ng hay suy thoái đ u có tác đ ng sâu ề ộ
ng c a n n kinh s c đ n ho t đ ng ngân hàng. Trong tr ng thái tăng tr ắ ạ ộ ế ạ ưở ủ ề
t , ng i dân có thu nh p cao, ngân hàng d dàng huy đ ng đ ế ườ ễ ậ ộ ượ ồ c ngu n
ti n nhàn r i này đ đáp ng cho các nhu c u vay c a doanh nghi p đ m ể ở ủ ứ ể ệ ề ầ ỗ
i, kinh t suy thoái, ngân hàng cũng khó khăn r ng ộ quy mô s n xu t. Ng ả ấ c l ượ ạ ế
dân c , doanh nghi p cũng có xu h h n trong vi c huy đ ng ti n g i t ơ ề ử ừ ệ ộ ư ệ ướ ng
gi m d n quy mô s n xu t. Do v y, hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng cũng ệ ả ạ ộ ủ ả ấ ầ ả ậ
suy gi m.ả
* Năng l c tài chính, thu nh p và thói quen s d ng ti n m t c a ng i dân. ặ ủ ử ụ ự ề ậ ườ
Năng l c tài chính và ngu n thu nh p c a khách hàng càng cao thì h ậ ủ ự ồ ọ
càng có đi u ki n và nhu c u g i ti n vào ngân hàng ầ ử ề ệ ề . Khi thu nh p tăng lên, ậ
kh năng tích lũy c a ngân hàng cũng s tăng lên. Vì th , vi c phân b dân ủ ế ẽ ệ ả ổ
c , thu nh p c a ng ư ậ ủ ườ ằ i dân là ngu n l c ti m tàng có th khai thác nh m ồ ự ề ể
m r ng quy mô huy đ ng v n ti n g i c a các NHTM. ố ề ử ủ ở ộ ộ
Tâm lý, thói quen thích s d ng ti n m t c a đ i b ph n ng i dân ặ ủ ạ ộ ử ụ ề ậ ườ
Vi t Nam là y u t nh h ệ ế ố ả ưở ử ủ ng đ n ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i c a ạ ộ ề ế ộ ố
NHTM. Nó c n tr vi c ng ả ở ệ ườ i dân s d ng các d ch v c a ngân hàng ị ử ụ ụ ủ
cũng nh vi c g i ti n c a ngân hàng. Vì v y, vi c tuyên truy n đ thay ử ề ư ệ ủ ệ ề ể ậ
ế đ i thói quen s d ng ti n m t c a khách hàng là vi c ngân hàng c n h t ổ ặ ủ ử ụ ề ệ ầ
s c quan tâm đ có th th c hi n t ứ ể ự ệ ố ể t vi c huy đ ng v n nhàn r i trong dân ố ệ ộ ỗ
ố c , nh m ph c v ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng và đáp ng v n ư ạ ộ ủ ứ ụ ụ ằ
* S c nh tranh trong lĩnh v
cho n n kinh t ề . ế
ự ạ ực ngân hàng.
ng và h i nh p kinh t Trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề th tr ế ị ườ ậ ộ ế ế ớ th gi i
ả ạ nh hi n nay, các NHTM không ch c nh tranh v i nhau mà còn ph i c nh ỉ ạ ư ệ ớ
c và n tranh v i các đ nh ch tài chính khác trong n ế ớ ị ướ ướ ặ c ngoài v m i m t ề ọ
nh : Năng l c tài chính, công ngh ngân hàng, ngu n nhân l c... N u ngân ự ư ự ệ ế ồ
19
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ạ ộ hàng không có u th c nh tranh thì s khó thành công trong ho t đ ng ế ạ ư ẽ
kinh doanh nói chung và ho t đ ng huy đ ng v n nói riêng. ạ ộ ộ ố
Nhìn chung có r t nhi u nh ng y u t nh h ế ố ả ữ ề ấ ưở ộ ng đ n vi c huy đ ng ệ ế
v n c a ngân hàng. Các y u t ố ế ố ủ ả này tác đ ng đ n m i ho t đ ng, nh ạ ộ ế ọ ộ
h ưở ạ ng đ n k t qu kinh doanh c a ngân hàng. M i ngân hàng khi ho t ủ ế ế ả ỗ
đ ng đ u c n ph i ti n hành nghiên c u, tìm hi u. Nh ng y u t ộ ề ầ ả ế ế ố ữ ứ ể ộ tác đ ng
ự này có tính hai m t: Có th tác đ ng tích c c đ ng th i tác đ ng tiêu c c ự ể ặ ồ ờ ộ ộ
i ngân hàng. Ngân hàng nào xác đ nh đúng, chính xác các y u t t ớ ế ố ị ộ tác đ ng
c v n v i chi phí r , t s huy đ ng đ ẽ ộ ượ ố ẻ ừ ớ đó nâng cao hi u qu huy đ ng. ệ ả ộ
CH NG II ƯƠ
Ử Ủ TH C TR NG HI U QU HUY Đ NG V N TI N G I C A Ố Ộ Ự Ả Ạ Ề Ệ
NHNo&PTNT QU NG UYÊN – CAO B NG. Ằ Ả
2.1 Gi i thi u khái quát v NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ớ ề ệ ả ằ
2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao ể ử ả ị
B ng.ằ
ệ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn huy n ệ ể
Qu ng Uyên, t nh Cao B ng đ ỉ ằ ả ượ c hình thành theo ngh đ nh s : 53/HĐBT. ị ố ị
c c p huy n bóc Ngày 26 tháng 3 năm 1988. T chi nhánh Ngân hàng Nhà n ừ ướ ấ ệ
tách ra thành hai Ngân hàng: M t b ph n thu c qu n lý hành chính Nhà n ộ ộ ậ ả ộ ướ c
thành phòng Đ i di n Ngân hàng Nhà n ệ ạ ướ c và m t b ph n qu n lý các ậ ộ ộ ả
Doanh nghi p, h nông dân và nh n ti n g i dân c thành Ngân hàng Phát ử ư ề ệ ậ ộ
tri n Nông nghi p và đ c g i tên là: Chi nhánh Ngân hàng Phát tri n Nông ệ ể ượ ọ ể
20
t nghi p ệ Khoa: Tài chính - Ngân ậ ố
Khóa lu n t hàng
ụ nghi p huy n Qu ng Uyên. Đ th c hi n các ch c năng trung gian tín d ng, ể ự ứ ệ ệ ệ ả
ch c năng trung gian thanh toán, ch c năng trung gian “t o ti n” (t o ra thanh ứ ứ ề ạ ạ
toán).
Năm 1990, v i s ra đ i c a hai pháp l nh Ngân hàng ờ ủ ớ ự ệ là “Pháp l nhệ
Ngân hàng Nhà n c” và “Pháp l nh Ngân hàng, h p tác xã tín d ng và ướ ụ ệ ợ
Công ty Tài chính” đã phân bi t rõ ch c năng qu n lý Nhà n ệ ứ ả ướ ố ớ c đ i v i
ho t đ ng kinh doanh tín d ng, ti n t ạ ộ ề ệ ụ , cung ng và đi u hoà l u thông ề ứ ư
ti n t ... V i ch c năng kinh doanh c a các Ngân hàng th ề ệ ủ ứ ớ ươ ng m i; cùng ạ
ệ v i th i đi m này năm 1990, Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p huy n ớ ể ệ ể ờ
Qu ng Uyên đ ả ượ ả c đ i tên thành Ngân hàng Nông nghi p huy n Qu ng ệ ệ ổ
ủ Uyên theo Quy t đ nh s : 603/NH-QĐ, ngày 22 tháng 12 năm 1990 c a ế ị ố
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. Đ n tháng 6 năm 1998 l ố ố ướ ệ ế ạ ổ i đ i
c g i là Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông tên m t l n n a đ ộ ầ ữ ượ ể ệ ọ
thôn theo quy t đ nh s : 198/1998/QĐ-NHNN, ngày 02 tháng 6 năm 1998 ế ị ố
c Vi t Nam. c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ướ ệ
2.1.2 Ch c năng, nhi m v c a NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ụ ủ ứ ệ ằ ả
Cũng nh ch c năng c a các ngân hàng th Vi ư ứ ủ ươ ng m i khác ạ ở ệt Nam,
Chi nhánh có các ch c năng nh : Trung gian tín d ng, trung gian thanh toán ư ụ ứ
ạ và ch c năng t o ti n. C th nh : Huy đ ng v n ng n, trung và dài h n ụ ể ư ứ ề ạ ắ ộ ố
theo các hình th c ti n g i ti ử ế ứ ề ỉ ề t ki m, ti n g i thanh toán, ch ng ch ti n ử ứ ề ệ
, nh n v n t các t ch c tín d ng trong g i, ti p nh n v n y thác đ u t ử ố ủ ầ ư ế ậ ố ừ ậ ổ ứ ụ
n c; Cho vay ng n, trung và dài h n; Chi ng phi u, công trái ướ ắ ạ ế t kh u th ấ ươ ế
và gi y t ấ ờ có giá; Cung c p các d ch v ngân hàng khác. ị ụ ấ
2.1.3 C c u t ơ ấ ổ ứ ch c đi u hành. ề
NHNo&PTNT Qu ng Uyên có t ng s 19 cán b , trong đó 70% cán b ả ổ ộ ố ộ
có trình đ đ i h c và trên đ i h c, 30% cán b trình đ trung c p. Có 60% ộ ạ ọ ạ ọ ấ ộ ộ
cán b là đ ng viên. ả ộ
21
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ọ ch c c a NHNo&PTNT Qu ng Uyên theo ngành d c ả
bao g mồ : Giám đ c ch u trách nhi m chung toàn ngân hàng và các tr ệ ố ị ưở ng
phòng ph trách các phòng ban liên quan. ụ
( Bà V ng Th Dung): Có nhi m v ch y u là đi u hành Giám đố c: ụ ủ ế ươ ề ệ ị
và qu n lý m i ho t đ ng c a chi nhánh theo đúng pháp lu t nhà n c, các ạ ộ ủ ả ậ ọ ướ
thông t , ch th c a NHNN và NHNo&PTNT Vi t Nam. ư ị ủ ỉ ệ
(Tr ng phòng: Bà Ma Th Ki u): Ph Phòng k ho ch kinh doanh: ạ ế ưở ề ị ụ
ấ trách công tác k ho ch c a Chi nhánh, làm nhi m v huy đ ng v n, c p ụ ủ ệ ế ạ ố ộ
tín d ng và th c hi n m t s d ch v ngân hàng cho khách hàng theo đúng ụ ộ ố ị ụ ự ệ
quy đ nh, th l c a Th ng đ c NHNN và các h ể ệ ủ ố ố ị ướ ủ ng d n th c hi n c a ự ệ ẫ
NHNo&PTNT Vi t Nam. ệ
Phòng k toán và ngân qu : ỹ ( Tr ế ưở ậ ng phòng: Bà Nguy n Thu H u): ễ
Ch u trách nhi m v công tác tài chính và h ch toán k toán c a chi nhánh ủ ế ệ ề ạ ị
theo đúng các quy đ nh c a Nhà n c và c a ngành. Là phòng có trách ủ ị ướ ủ
nhi m ki m tra các ch ng t thanh toán c a các phòng ban t i chi nhánh. ứ ể ệ ừ ủ ạ
Th c hi n các nghi p v ti n t ụ ề ệ ự ệ ệ kho qu , qu n lý qu nghi p v c a chi ỹ ụ ủ ệ ả ỹ
nhánh, thu chi ti n m t, qu n lý các tài s n qu và h s th ch p c m c . ố ồ ơ ế ấ ầ ề ặ ả ả ỹ
: (Tr Phòng ki m soát ể ưở ng phòng: Bà Tr nh H ng Đi p): Ch u trách ồ ệ ị ị
nhi m ki m tra toàn b ho t đ ng c a các nghi p v t i chi nhánh. ệ ụ ạ ạ ộ ủ ể ệ ộ
S đ 1.1: B máy t ch c NHNo&PTNT Qu ng Uyên. ơ ồ ộ ổ ứ ả
GIÁM Đ C.Ố
PHÒNG K TOÁN
PHÒNG
PHÒNG K HO CH Ế
Ạ
Ế
KI M SOÁT
Ể
KINH DOANH.
NGÂN QUỸ.
.
22
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
2.1.4 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT Qu ng Uyên – ạ ộ ủ ế ả ả
Cao B ng.ằ
V i đ c đi m là ngân hàng c p 3 c a h th ng Ngân hàng Nông ớ ặ ệ ố ủ ể ấ
nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam, NHNo&PTNT Qu ng Uyên – ể ệ ệ ả
Cao B ng có b dày l ch s phát tri n lâu dài, các ho t đ ng c a ngân hàng ạ ộ ủ ử ề ể ằ ị
ng trong nhi u năm đã h tr cho s phát tri n kinh t ự ỗ ợ ể ế xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ề
qua đã th hi n vai trò quan tr ng c a ngân hàng đ a ph ng. Song, do ể ệ ủ ọ ở ị ươ
c đ t trên đ c đi m kinh t ể ặ ế xã h i, trình đ dân c còn th p, ngân hàng đ ư ấ ộ ộ ượ ặ
đ a bàn là huy n vùng núi còn nhi u khó khăn, nên s phát tri n c a ngân ị ủ ự ể ề ệ
hàng ch a th t s t ậ ự ươ ư ng x ng v i ti m năng. ớ ề ứ
B ng 2.1: B ng K t qu ho t đ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT ạ ộ ủ ế ả ả ả
Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
Đ n v tính: Tri u đ ng, %. ơ ị ệ ồ
So sánh năm So sánh năm
Năm Năm Năm Ch tiêu ỉ 2011 v i 2010 ớ Số 2012 v i 2011 ớ Số 2010 2011 2012 T lỷ ệ T lỷ ệ ti nề ti nề
Doanh thu 183.301 188.391 203.060 5.090 27.77 14.669 7.78
Chi phí LNTT Thuế LNST 31.449 7.862 23.587 1.841 3240 812 2.437 12.12 10.33 10.33 10.33 17.673 (3.004) (751) (2.253)
Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao 11.5 (8.66) (8.66) (8.66) 151.852 153.693 171.366 31.694 34.698 7.923 8.674 26.024 23.771 ả ế ả ồ
B ng.ằ
23
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ệ V doanh thu, năm 2011 doanh thu c a ngân hàng là 188.391 tri u ủ ề
l tăng 27.77%. Năm đ ng, tăng 5.090 tri u đ ng so v i năm 2010, v i t ồ ồ ớ ỷ ệ ệ ớ
2012, doanh thu tăng nh 7.78% so v i năm 2011, lên m c 203.060 tri u đ ng. ệ ồ ứ ẹ ớ
Chí phí c a ngân hàng cũng bi n đ ng tăng qua các năm. Năm 2010, ủ ế ộ
ứ chi phí c a ngân hàng là 151.852 tri u đ ng. Năm 2011, tăng lên m c ủ ệ ồ
153.693 tri u đ ng, tăng 1.841 tri u đ ng so v i năm 2010 và t tăng là ệ ệ ồ ồ ớ l ỷ ệ
ứ 12.12%. năm 2012, chi phí ngân hàng tăng 17.673 tri u đ ng lên m c ệ ồ
171.366 tri u đ ng, tăng 11.5% so v i năm 2011. ệ ồ ớ
Năm 2010, l ợ i nhu n tr ậ ướ ệ c thu c a ngân hàng là 31.449 tri u ế ủ
đ ng, đóng góp vào ngân sách nhà n ồ ướ c 7.862 tri u đ ng và l ệ ồ ợ i nhu n ròng ậ
i nhu n sau thu là 26.024 trong năm là 23.587 tri u đ ng. Năm 2011, l ệ ồ ợ ế ậ
tri u đ ng, tăng 10.33% so v i năm 2010. Năm 2012, l i nhu n sau thu ệ ồ ớ ợ ậ ế
gi m 8.66% so v i năm 2011 m c 23.771 tri u đ ng, đóng góp ngân sách ả ớ ở ứ ệ ồ
nhà n ướ c 7.923 tri u đ ng. ệ ồ
hi u qu i NHNo&PTNT 2.2 Th c tr ng ự ạ ả huy đ ng v n ti n g i t ố ử ạ ộ ề ệ
Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
2.2.1 V tăng tr ề ưở ng quy mô v n ti n g i huy đ ng. ố ề ử ộ
ổ Ti n g i c a khách hàng là c s đ t o l p ngu n v n kinh doanh n ơ ở ể ạ ậ ề ử ủ ồ ố
đ nh và v ng ch c nh m đáp ng nhu c u v n phát tri n kinh t ị ứ ữ ể ắ ằ ầ ố ế ị đ a
ph ng. ươ
Chi nhánh NHNo&PTNT huy n Qu ng Uyên luôn tích c c khai thác ự ệ ả
ộ m i ngu n v n trong dân c và s d ng lãi su t linh ho t, coi huy đ ng ử ụ ư ấ ạ ọ ồ ố
v n là nghi p v hàng đ u đ đ ng v ng s t n t ầ ố ự ồ ạ ể ứ ữ ụ ệ ạ i và phát tri n đa d ng ể
ờ hoá hình th c huy đ ng k t h p v i đòn b y lãi su t phù h p, đ ng th i ế ợ ứ ẩ ấ ộ ớ ợ ồ
tăng c ng công tác tuyên truy n, qu ng cáo ti p th . Nâng cao ch t l ườ ấ ượ ng ề ế ả ị
ph c v khách hàng đ c bi t là áp d ng ng d ng tin h c và ụ ụ ặ ệ ụ ứ ụ ọ o giao d chị
24
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
đ c nhanh chóng và thu n l ượ ậ ợ ủ i, đáp ng m i nhu c u khách hàng đ y đ . ầ ứ ầ ọ
Đ c khách hàng tin t ng và tín nhi m. ượ ưở ệ
B ngả 2.2: Quy mô v n ti n g i huy đ ng t ố ề ử ộ ạ ả i NHNo&PTNT Qu ng
Uyên – Cao B ng.ằ
Đ n v tính: Tri u đ ng, %. ơ ị ệ ồ
So sánh năm So sánh năm
2011 v iớ 2012 v iớ Năm Năm Năm Ch tiêu ỉ 2010 2011 2010 2011 2012 Số Tỷ Số Tỷ
ti nề lệ ti nề lệ
Quy mô v nố
ti n g i huy 244.141 303.536 311.279 59.395 24.33 7.743 2.55 ề ử
đ ng.ộ
Ngu n:Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – C B. ế ả ả ồ
Qua b ng s li u trên ta th y, v n huy đ ng ti n g i c a ngân hàng có ề ử ủ ố ệ ả ấ ộ ố
s tăng tr ự ưở ng qua các năm nh ng không đ ng đ ư ồ ều. Năm 2010, quy mô v nố
ti n g i huy đ ng đ t 244.141 tri u đ ng. Năm 2011, m c dù n n kinh t ử ệ ề ề ạ ặ ộ ồ ế
ử chung còn trong giai đo n khó khăn, song ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i ạ ộ ề ạ ố ộ
ng v c a NHNo&PTNT Qu ng Uyên v n có s tăng tr ủ ự ả ẫ ưở ượ ạ t m c k ho ch ứ ế
lên 303.536 tri u đ ng, t 24.33%. Sang năm 2012, m c tăng ệ ộ ươ ng ng t ứ l ỷ ệ ứ
tr ưở ớ ng quy mô v n ti n g i c a NH ch đ t 2.55% so v i năm 2011 v i ử ủ ỉ ạ ề ố ớ
311.279 tri u đ ng. ệ ồ
T s li u th c tr ng ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i c a ngân hàng, ta ừ ố ệ ạ ộ ử ủ ự ề ạ ộ ố
có:
T c đ tăng tr ng v n ti n g i năm 2011 = x100 = 124.33% ố ộ ưở ề ử ố
T c đ tăng tr ng v n ti n g i năm 2012 = ố ộ ưở ề ử ố
x100 = 102.55%
25
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ề Nh v y, trong giai đo n nghiên c u, ho t đ ng huy đ ng v n ti n ứ ạ ộ ư ậ ạ ộ ố
g i ử c a ngân hàng xét v khía c nh gia tăng theo quy mô là có s tăng ự ủ ề ạ
tr ng. Năm 2011, t c đ tăng tr ng v n đ t 124.33% so v i năm 2010. ưở ộ ố ưở ạ ố ớ
Sang năm 2012, m c dù s c tăng tr ng là nh , đ t 102.55% so v i năm ứ ặ ưở ẹ ạ ớ
ng v n qua các năm không đ ng đ u đ c lý gi 2011. M c tăng tr ứ ưở ề ồ ố ượ ả i
dĩ NH đ t đ c m c tăng tr r ng, năm 2011 s ằ ở ạ ượ ứ ưở ố ả ng này là do b i c nh
kinh t khó khăn, các kênh đ u t ế ầ ư khác không còn h p d n dân chúng, ấ ẫ
c quan tâm đ ng th i vi c h n ch chi tiêu, gia tăng v n tích lũy cũng đ ồ ệ ế ạ ờ ố ượ
nhi u h n. Sang năm 2012, n n kinh t ề ề ơ ế ẫ ệ v n ch a thoát kh i c nh trì tr , ỏ ả ư
nên kênh đ u t ầ ư ủ ạ ủ c a dân chúng h u nh ít thay đ i, h n n a ph n x c a ữ ư ả ầ ơ ổ
dân chúng đ i v i n n kinh t cũng đã hình thành và n đ nh t năm 2011, ố ớ ề ế ổ ị ừ
nên dòng ti n g i vào ngân hàng cũng ít bi n đ ng ề ử ộ , vì v y m c tăng tr ứ ế ậ ưở ng
ng ít h n so v i m c tăng v n ti n g i c a ngân hàng năm 2012 tăng tr ố ử ủ ề ưở ứ ớ ơ
tr ng năm 2011. Song, trong c giai đo n nghiên c u, ho t đ ng huy ưở ạ ộ ứ ả ạ
đ ng v n ti n g i c a ngân hàng xét v quy mô là hi u qu . ả ộ ề ử ủ ề ệ ố
26
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ả Bi u đ 2.1: Quy mô v n ti n g i huy đ ng c a NHNo&PTNT Qu ng ể ồ ề ử ủ ộ ố
Uyên – Cao B ng giai đo n 2010 – 2012. ằ ạ
Đ n v tính: Tri u đ ng. ơ ị ệ ồ
* C c u v n ti n g
2.2.2 V c c u v n ti n g i huy đ ng. ề ơ ấ ố ề ử ộ
ơ ấ ố ề ửi phân theo đ i t ố ượ ng g i ti n. ử ề
B ngả 2.3 : C c u v n ti n g i t ơ ấ ố
ề ử ạ
ằ i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng ả
phân theo đ i t
ố ượ
ng g i ti n. ử ề
Đ n v : Tri u đ ng, % ệ
ơ ị
ồ
So sánh năm
So sánh năm
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Ch tiêu ỉ
2011 v i 2010 ớ Tỷ Số
2012 v i 2011 ớ Số
Tỷ
ti nề
lệ
ti nề
lệ
Tổng
VTG huy
244.141
100
303.536
100
311.279
100
59.395
24.33
7.743
2.55
đ ng.ộ ử Ti n g i ề
187.183
76.67
236.115
77.92
243.358
78.18
48.932
26.14
7.243
3.07
dân cư Ti n g ề
ửi
42.810
17.57
43.861
14.45
45.385
14.58
1.051
2.46
1.524
3.47
c a TCKT ủ ử Ti n g i ề
14.148
5.76
23.560
7.63
22.536
7.24
9.412
66.53
(1.024)
(4.35)
của TCTD
27
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – C B. ế ả ả ồ
Ti n g i c a dân c ử ủ ề ệ ư: Năm 2010, ti n g i c a dân c là 187.183 tri u ử ủ ư ề
đ ng, chi m 76.67% t ng v n ti n g i huy đ ng c a NH. Năm 2011, ồ ủ ử ế ề ổ ộ ố
ngu n v n ti n g i c a dân c đ t 236.115 tri u đ ng, chi m 77.92% quy ử ủ ư ạ ề ệ ế ồ ố ồ
mô v n ti n g i huy đ ng trong năm và tăng 26.14% so v i năm 2010. Năm ề ử ộ ố ớ
2012, ngu n v n ti n g i NH huy đ ng đ ử ề ồ ố ộ ượ ệ c trong dân c là 243.358tri u ư
đ ng, tăng 3.07 so v i năm 2011, đ t t ồ ạ ỷ ọ ố tr ng 78.18% trong c c u v n ơ ấ ớ
ti n g i huy đ ng trong năm. Nh v y, quy mô v n ti n g i huy đ ng t ư ậ ử ử ề ề ộ ố ộ ừ
ng trong 3 năm nghiên b ph n dân c luôn đ t m c cao và có s tăng tr ộ ứ ự ư ạ ậ ưở
c u, ứ t ỷ ọ tr ng v n ti n g i cũng ề ử ố ở ứ ử m c cao nh t trong c c u v n ti n g i ơ ấ ề ấ ố
huy đ ng c a NH. Đi u đó cho th y NH đã làm t ủ ề ấ ộ ố t vai trò đ nh v khách ị ị
hàng và t o đ c ni m tin t b ph n khách hàng này. ạ ượ ề ừ ộ ậ ố Vì th ngu n v n ế ồ
ti n g i huy đ ng t ề ử ộ ừ ộ b ph n dân c là hi u qu . ả ư ệ ậ
Ti n g i c a các t ch c kinh t ề ử ủ ổ ứ ế giao đ ng ộ ở ứ m c 14% đ n 17% trong ế
và có s suy gi m d n theo các năm c c u v n ti n g i huy đ ng c a NH ử ơ ấ ủ ề ố ộ ự ả ầ
ch c kinh t nghiên c uứ . Năm 2010, ti n g i c a các t ử ủ ề ổ ứ ế ệ là 42.810 tri u
đ ng, chi m 17.57% c c u v n ti n g i huy đ ng trong năm. Năm 2011, ồ ơ ấ ử ề ế ố ộ
ng 2.46% so v i năm 2010, b ph n v n này tăng lên v i t c đ tăng tr ộ ớ ố ưở ậ ớ ộ ố
m c 43.861 tri u đ ng, chi m t ệ ứ ế ồ l ỷ ệ ộ 14.45 c c u v n ti n g i huy đ ng ơ ấ ử ề ố
trong năm. Năm 2012, s ti n g i c a các t ch c kinh t ử ủ ố ề ổ ứ ế ệ là 45.385 tri u
đ ng, tăng 3.47% so v i năm 2011. Ta th y quy mô và t c đ tăng tr ồ ấ ớ ố ộ ưở ng
c a b ph n v n này còn khiêm t n, nguyên ủ ộ ậ ố ố nhân xu t phát t ấ ừ ủ tác đ ng c a ộ
kinh t khó khăn nh h ế ả ưở ấ ng tr c ti p đ n doanh nghi p, vi c s n xu t, ệ ả ự ế ế ệ
ủ kinh doanh g p ặ nhi u khó khăn. Do đó nhu c u g i ti n trong NH c a ử ề ề ầ
doanh nghi p cũng gi m. ệ ề ả Đi u đó cho th y ho t đ ng huy đ ng v n ti n ạ ộ ề ấ ộ ố
g i t ử ừ ộ b ph n này không đ t hi u qu . ả ệ ậ ạ
28
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Ti n g i c a các TCTD khác đ c gi giao đ ng d i ử ủ ề ượ ữ ộ ướ 8%, chi m tế ỷ
tr ng nh trong c c u v n ti n g i huy đ ng c a NH . Năm 2010, quy mô ơ ấ ủ ử ề ọ ỏ ố ộ
ngu n v n này là 14.148 tri u đ ng, chi m 5.76% c c u v n ti n g i huy ơ ấ ử ề ế ệ ồ ố ồ ố
l tăng tr ng 66.53%, m c v n này tăng lên đ ng. Năm 2011, v i t ộ ớ ỷ ệ ưở ứ ố
23.560 tri u đ ng, chi m 7.63% c c u v n huy đ ng trong năm. Năm ơ ấ ệ ế ồ ộ ố
2012, ngu n v n này suy gi m nh 4.35% xu ng còn 22.536 tri u đ ng, ệ ẹ ả ồ ố ồ ố
ố chi m 7.24% c c u v n huy đ ng. Nh v y, s bi n đ ng c a ngu n v n ự ế ư ậ ơ ấ ủ ế ố ồ ộ ộ
này cho th y, m c dù kinh t khó khăn, song ngân hàng đã làm t t công tác ặ ấ ế ố
thanh toán thông qua h th ng liên ngân hàng. Vì ti n g i c a các TCTD ệ ố ử ủ ề
khác t i ngân hàng ch mang m c đích thanh toán h nên tính ch t n đ nh ạ ấ ổ ụ ộ ị ỉ
c a ngu n v n này là th p. Trong 3 năm nghiên c u, c c u c a thành ủ ơ ấ ứ ủ ấ ồ ố
ph n v n này ch giao đ ng d i m c 8% đ c coi là h p lý. ầ ộ ố ỉ ướ ứ ượ ợ
Bi u đ 2.2: C c u v n ti n g i huy đ ng theo đ i t ơ ấ ố ể ồ ề ử ố ượ ộ ử ề ng g i ti n
c a NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng ả ủ ằ
ồ . Đ n v tính: Tri u đ ng ơ ị ệ
29
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
* Cơ c u v n ti n g i phân theo kỳ h n. ề ử
Khóa lu n t hàng
ấ ố ạ
i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ngả 2.4: C c u v n ti n g i t ơ ấ ố ề ử ạ ả
B ng phân theo kỳ h n g i ti n. ạ ử ề ằ
Đ n v : Tri u đ ng, % ệ ơ ị ồ
So sánh năm
So sánh năm
2012
v iớ
2011 v i 2010 ớ
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Ch tiêu ỉ
2011 Số
S ti n ố ề
T lỷ ệ
T lỷ ệ
ti nề
T ng VTG
ổ
244.141
100
303.536
100
311.279
100
59.395
24.33
7.743
2.55
huy đ ngộ
ề ử Ti n g i
không kỳ
40.210
16.47
45.318
14.93
44.326
14.24
5.108
12.70
(992)
(2.19)
h nạ TGCKH<
178.540
73.13
228.654
75.33
235.296
75.59
110.114
61.67
6.642
2.30
12 tháng TGCKH>
25.391
10.4
29.564
9.74
31.657
10.17
4.173
16.43
2.093
7.08
12 tháng
Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – C B. ế ả ả ồ
S n ph m ti n g i có kỳ h n c a NH luôn h p d n khách hàng h n so ề ử ạ ủ ẩ ả ấ ẫ ơ
v i s n ph m ti n g i không kỳ h n. Trong đó ti n g i ng n h n chi m t ớ ả ề ử ề ử ế ẩ ắ ạ ạ ỷ
ử tr ng l n nh t, đi u này cho th y tâm lý c a khách hàng không mu n g i ủ ề ấ ấ ớ ọ ố
ti n dài h n do không d báo tr c bi n đ ng c a lãi su t, m t khác ự ề ạ c đ ướ ượ ủ ế ấ ặ ộ
là đ thu n ti n cho v ể ệ ậ i cệ s d ng ti n khi có nhu c u phát sinh. ử ụ ề ầ
Ti n g i không kỳ h n ạ trong 3 năm giao đ ng quanh m c 15%. Năm ứ ử ề ộ
2010, ngu n ti n g i này chi m 16.47% c c u v n ti n g i, năm 2011 là ơ ấ ử ử ế ề ề ồ ố
14.93% và năm 2012 là 14.24%. Ph n v n này duy trì ầ ố ở ứ m c th p do nó là ấ
30
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ngu n ti n không n đ nh, lãi su t th p nên khách hàng không m n mà và ấ ề ấ ặ ồ ổ ị
ch duy trì i thi u . ỉ m c t ở ứ ố ể ph c v ụ ụ cho nhu c u thanh toán ầ
Ngu n v n ti n g i có kỳ h n d i 12 tháng: ử ề ạ ồ ố ướ c a chi nhánh trong 3 ủ
ng. Năm 2010, quy mô v n ng n h n là năm nghiên c u có s tăng tr ứ ự ưở ắ ạ ố
178.540 tri u đ ng, chi m 73.13% quy mô v n huy đ ng. Năm 2011, khi ệ ế ồ ố ộ
t ki m c a dân c tăng cao thì ngu n v n này đã tăng tr nhu c u ti ầ ế ư ủ ệ ồ ố ưở ng
61.67% so v i năm 2010 lên m c 228.654 tri u đ ng. Tính đ n h t năm ứ ệ ớ ồ ế ế
2012, ngu n v n này đ t ạ 235.296 tri u đ ng, chi m ệ ơ ấ ế 75.59% trong c c u ồ ố ồ
, tăng tr ng 6.64% so v i năm 2011 v n ti n g i huy đ ng c a NH ố ề ử ủ ộ ưở ớ . Ngu nồ
v n này chi m t ố ế ỷ ọ ủ tr ng l n nh t trong c c u v n ti n g i huy đ ng c a ơ ấ ử ề ấ ớ ố ộ
ngân hàng khi duy trì m c trên 73% c c u v n ti n g i huy đ ng trong 3 ơ ấ ử ứ ề ố ộ
năm nghiên c u. Đi u đó cho th y ngân hàng đã làm t ứ ề ấ ố ộ t công tác huy đ ng
phân đo n v n này. Đây là ngu n v n t v n t ố ừ ạ ố ố ươ ồ ng đ i n đ nh nên NH có ị ố ổ
th ch đ ng s d ng cho các nhu c u kinh doanh c a mình. ể ủ ộ ử ụ ủ ầ
Ngu n v n ti n g i có kỳ h n trên 12 tháng ử ề ạ ồ ố : Thành ph n v n này có ầ ố
s gia tăng v quy mô trong giai đo n nghiên c u. Năm 2010, v i quy mô ạ ự ứ ề ớ
25.391 tri u đ ng, v n trung và dài h n chi m 10.4% c c u v n huy ơ ấ ệ ế ạ ồ ố ố
đ ng. Năm 2011, quy mô v n tăng tr ộ ố ưở ệ ng 16.43% lên m c 29.564 tri u ứ
tr ng v n trong c c u v n ti n g i huy đ ng gi m nh đ ng, song t ồ ỷ ọ ơ ấ ử ề ả ố ố ộ ẹ
xu ng còn 9.74% t ng v n ti n g i huy đ ng. Năm 2012, ngu n v n này ử ề ố ổ ố ộ ồ ố
chi m 10.17% c c u v n huy đ ng trong năm, v i quy mô huy đ ng là ơ ấ ế ố ộ ớ ộ
31.657 tri u đ ng, t ệ ồ l ỷ ệ ạ tăng 7.08% so v i năm 2011. V y, đ i v i lo i ố ớ ậ ớ
ti n g i trên 12 tháng, m c dù có s tăng tr ng qua các năm, song t ề ử ự ặ ưở ỷ ọ tr ng
ấ th p trong c c u v n ti n g i huy đ ng. Đây là ngu n v n n đ nh nh t ố ổ ơ ấ ử ề ấ ố ộ ồ ị
trong các kênh huy đ ng v n ti n g i c a ngân hàng, m c huy đ ng trong 3 ề ử ủ ứ ộ ố ộ
ố năm nghiên c u nh v y là ch a hi u qu , nên vi c gia tăng ngu n v n ệ ư ậ ư ứ ệ ả ồ
này là c n thi t. ầ ế
31
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Bi u đ 2.3 ể ồ ạ ủ : C c u v n huy đ ng phân theo kỳ h n c a ơ ấ ố ộ
ằ . NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng ả
Đ n v tính: Tri u đ ng. ơ ị ệ ồ
2.2.3 V chi phí huy đ ng v n ti n g i bình quân . ố ề ử ộ ề
B ngả 2.5: Chi phí lãi ti n g i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ề ử ằ ả
Đ n v tính: Tri u đ ng, %. ơ ị ệ ồ
So sánh năm
So sánh năm 2012
Năm
Năm
Năm
v i 2011 ớ
Ch tiêu ỉ
2011 v i 2010 ớ Số
2010
2011
2012
T lỷ ệ
S ti n ố ề
T lỷ ệ
244.141
303.536
311.279
24.33
7.743
2.55
ti nề 59.395
ử T ng v n ti n g i
ề
ổ
ố
huy đ ng.ộ Lãi su t BQ huy
12.35
15.53
12.7
-
-
-
-
ấ
0.01 12.36
0.01 15.54
0.01 12.8
- -
- 25.73
- -
- (17.63)
đ ng v n (%) ố ộ Chi phí khác (%) T su t chi phí ấ
ỷ
ộ
huy đ ng VBQ T ng chi phí huy
30.176
47.169
39.845
16.993
56.31
(7.324)
(15.53)
ổ
đ ng VBQ ộ
32
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – C B. ế ả ả ồ
Bi u đ 2.4: ể ồ Chi phí huy đ ng v n ti n g i ộ ề ử NHNo&PTNT Qu ngả ố
Uyên – Cao B ngằ
Đ n v : Tri u đ ng. ơ ị ệ ồ
Chi phí huy đ ng bao g m chi phí tr lãi vay và chi phí phi lãi. Chi phí ả ộ ồ
huy đ ng v n bình quân có s bi n đ ng trong 3 năm nghiên c u. ự ế ứ ố ộ ộ
Năm 2010, v i mớ ức lãi suất huy đ ng BQ 12.35%/năm, chi phí huy ộ
Nh v y, trong năm 2010, đ ng v n ti n g i c a NH là 30.176 tri u đ ng. ộ ử ủ ệ ề ố ồ ư ậ
đ đ ể ượ ử ụ ồ c s d ng 1 đ ng v n ti n g i ngân hàng ph i b ra 0.1235 đ ng ả ỏ ử ề ồ ố
chi phí.
Năm 2011, lãi su t bình quân tăng lên m c 15.53% khi n t ng chi phí ế ổ ứ ấ
huy đ ng v n ti n g i tăng lên 47.169 tri u đ ng, t tăng ử ệ ề ộ ố ồ ươ ng ng t ứ l ỷ ệ
56.31% so v i năm 2010, nguyên nhân c a s tăng tr ng cao này là do nhu ủ ự ớ ưở
c u vay v n c a doanh nghi p trong th i đi m này là r t cao, do v y các ầ ủ ể ệ ậ ấ ố ờ
ngân hàng đua nhau s d ng chính sách lãi su t nh m thu hút v ử ụ ằ ấ ốn từ bộ
33
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ph n dân c đ đáp ng các nhu c u cho vay c a mình. Nh v y, trong ư ể ủ ứ ậ ầ ư ậ
năm 2011, đ huy đ ng đ ể ộ ượ ả ỏ c 1 đ ng v n ti n g i, ngân hàng ph i b ra ử ề ồ ố
0.1553 đ ng chi phí, tăng 0.0318 đ ng so v i năm 2010. Do đó, có th nói ể ồ ớ ồ
c xem ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i c a ngân hàng trong năm 2011 đ ử ủ ạ ộ ề ố ộ ượ
là kém hi u qu h n so v i năm 2010 n u dùng th ớ ả ơ ệ ế ướ ộ c đo chi phí huy đ ng
ng. đ đo l ể ườ
Năm 2012, cùng v i các chính sách chung c ớ ủa Nhà n ướ ề ơ ấ l c v c c u iạ
ấ h th ng ngân hàng và đi u ch nh lãi su t huy đ ng c a ngân hàng, lãi su t ệ ố ủ ề ấ ộ ỉ
huy đ ng v n bình quân đã gi m xu ng m c 12.7%/năm, d n đ n chi phí ố ứ ế ả ẫ ố ộ
huy đ ng v n bình quân gi m xu ng còn 39.854 tri u đ ng. ệ ả ố ộ ố ồ So v i năm ớ
2011, đ s d ng 1 đ ng v n ti n g i huy đ ng, ngân hàng ch b ra 0.127 ử ể ử ụ ỉ ỏ ề ồ ộ ố
đ ng chi phí so v i 0.1553 đ ng, gi m 0.0283 đ ng so v i năm 2011. Nh ả ồ ớ ồ ồ ớ ư
v y, ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i năm 2012 hi u qu h n so v i năm ử ậ ạ ộ ả ơ ệ ề ộ ớ ố
2011, ngân hàng có th có đ i nhu n cao h n. ể c l ượ ợ ậ ơ
2.2.4 T l đáp ng nhu c u cho vay t ỷ ệ ứ ầ ừ ộ . ngu n v n ti n g i huy đ ng ồ ố ề ử
B ngả 2.6: T ươ ng quan gi a v n ti n g i và d n cho vay t ề ử ữ ố ư ợ ạ i
NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
Đ n v : Tri u đ ng ơ ị ệ ồ
Năm 2010
ổ ộ
ổ
Ch tiêu ỉ T ng v n ti n g i huy đ ng ố ề ử - Ng n h n ạ ắ - Trung và dài h nạ T ng d n ư ợ - Ng n h n ạ ắ - Trung và dài h nạ T l Năm 2011 303.536 273.972 29.564 375.223 293.012 82.211 80.89 244.141 218.750 25.391 332.152 257.982 74.170 73.50 ỷ ệ
B. Năm 2012 311.279 279.622 31.657 383.527 302.558 80.969 đáp ng (%) 81.16 ứ Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – C ồ ế ả ả
34
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Bi u để ồ 2.5: Bi u đ t ể ồ ươ ủ ng quan v n huy đ ng và cho vay c a ộ ố
NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ằ ả
Đ n v tính: Tri u đ ng. ơ ị ệ ồ
năm 2010 đ n năm 2012 t ng v n huy Theo bi u để ồ trên ta th y, t ấ ừ ế ố ổ
c trên nhu c u vay c a khách đ ng ti n g i luôn đáp ng đ ộ ứ ử ề ượ 73% t ng ổ ủ ầ
ứ hàng. Năm 2010 v i 244.141 tri u đ ng v n ti n g i huy đ ng đã đáp ng ồ ử ệ ề ớ ố ộ
đ c c ượ 73.5% nhu c u vay. Năm 2011, đáp ng đ ứ ầ ượ 80.89% và năm 2012 là
81.16% t ng ổ ủ nhu c u vay c a khách hàng. Nh v y, m c đáp ng c a ư ậ ủ ứ ứ ầ
ngu n v n ti n g i nh v y đ c đánh giá là cao, ph n còn l c huy ư ậ ử ề ố ồ ượ ầ i đ ạ ượ
các kênh huy đ đ ng t ộ ừ ngộ khác, đ m b o cho NH ch đ ng trong k ủ ộ ả ả ế
. ho cạ h kinh doanh c a mình ủ
* T l ỷ ệ ắ đáp ng c a v n huy đ ng ng n h n cho các kho n vay ng n ắ ứ ủ ạ ả ố ộ
h n.ạ
35
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
B ng 2.7 : T l ỷ ệ ả ả đáp ng c a v n huy đ ng ng n h n cho các kho n ủ ố ứ ộ ắ ạ
vay ng n h n. ắ ạ
ồ . Đ n v tính: Tri u đ ng ơ ị ệ
Năm 2012
ạ
Ch tiêu ỉ V n ti n g i ng n h n ạ ắ ề ử D n ng n h n ắ T l Năm 2011 273.972 293.012 93.50 ố ư ợ ỷ ệ đáp ng (%) ứ
Năm 2010 279.622 218.750 302.558 257.982 92.42 79.26 Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – C B ế ả ả ồ
T b ng s li u trên ta th y, ngu n v n ti n g i huy đ ng ng n h n đã ề ử ố ệ ừ ả ấ ạ ắ ố ồ ộ
ạ đáp ng trên 79% t ng d n ng n h n. Năm 2010, v n ti n g i ng n h n ạ ư ợ ử ứ ề ắ ắ ổ ố
huy đ ng đ ộ ượ ệ c là 218.750 tri u đ ng và d n ng n h n là 257. 982 tri u ư ợ ệ ắ ạ ồ
đáp ng nhu c u vay là 79.26%. Đ c bi t, năm 2011 và 2012 t đ ng thì t ồ l ỷ ệ ứ ầ ặ ệ ỷ
đáp ng đ t trên 90%. Nh v y, ngân hàng đã làm t l ệ ư ậ ứ ạ ố ộ t công tác huy đ ng
v n ti n g i. ố ề ử
Bi u để ồ 2.6: T l ỷ ệ đáp ng c a v n huy đ ng ủ ố ộ ng nắ h n cho các ứ ạ
kho nả ng nắ h n.ạ
Đ n v tính: Tri u đ ng. ơ ị ệ ồ
36
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
* T l
Khóa lu n t hàng
đáp ng c a v n huy đ ng trung và dài h n cho các kho n vay ỷ ệ ủ ố ứ ạ ả ộ
trung và dài h n.ạ
B ng 2.8: T l đáp ng c a v n huy đ ng trung và dài h n cho các ỷ ệ ả ủ ố ứ ộ ạ
kho n vay trung và dài h n. ạ ả
ồ . Đ n v tính: Tri u đ ng ơ ị ệ
Ch tiêu ỉ VTG huy đ ng trung và dài Năm 2010 25.391 Năm 2011 Năm 2012 31.657 29.564 ộ
80.969 39.09 82.211 35.96 74.170 34.23 h nạ T ng d n trung và dài h n ạ ổ T l ỷ ệ
ư ợ đáp ng (%) ứ Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh NHNo&PTNT Qu ng Uyên – CB ế ả ả ồ
ng s li u T bừ ả ố ệ trên ta th y, ngu n v n ti n g i huy đ ng trung và ố ử ề ấ ồ ộ
dài h n không đáp ng đ c các nhu c u cho vay trung và dài h n. ứ ạ ượ ạ Năm ầ
2010, v i 25. 391 tri u đ ng v n ti n g i trung và dài h n huy đ ng đ ề ử ệ ạ ớ ồ ố ộ ượ c
thì ch đáp ng đ c 34.23% nhu c u vay trung và dài h n trong năm. ứ ỉ ượ ầ ạ
Năm 2011, m c dù t ng 1.73% ặ l ỷ ệ đáp ng nhu c u vay có tăng tr ầ ứ ưở
so v i năm 2010 lên m c 35.96%, v i 29.564 tri u đ ng v n ti n g i huy ớ ử ứ ệ ề ớ ố ồ
đ ng trung và dài h n đ ộ ạ ượ c đánh giá là hi u qu h n so v i năm 2010. ả ơ ệ ớ
37
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Song t đáp ng so v i t ng d n trung và dài h n trong năm v n còn l ỷ ệ ớ ổ ư ợ ứ ẫ ạ
th p, ch đ t m c 35.96%. ỉ ạ ứ ấ
Năm 2012, t đáp ng c a v n huy đ ng trung và dài h n là 39.09% l ỷ ệ ủ ố ứ ạ ộ
ng 3.13% so v i năm t ng nhu c u vay trung và dài h n trong năm, tăng tr ổ ầ ạ ưở ớ
2011.
Nh v y ư ậ cho th yấ , khách hàng g i ti n th ử ề ngườ quan tâm h n t ơ ớ i
nh ng s n ph m ti n g i ng n h n, trong khi khách hàng vay th ng có ữ ử ề ả ẩ ạ ắ ườ
xu h ng vay các kho n ti n trung và dài h n. Đi u này t o ra khe h kỳ ướ ề ề ả ạ ạ ở
h n c a các kho n ti n, là nguyên nhân gây ra r i ro thanh kho n cho ngân ạ ủ ủ ề ả ả
ả hàng. Nh v y, vi c huy đ ng v n trung và dài h n ch a đ t hi u qu . ư ậ ư ệ ệ ạ ạ ố ộ
ấ ổ Trong khi ngu n v n ti n g i huy đ ng trung và dài h n có tính ch t n ộ ử ề ạ ố ồ
đ nh cao, ngân hàng nên có chi n l ị ế ượ ứ c thu hút ngu n v n này đ đáp ng ố ể ồ
nhu c u s d ng v n dài h n c a mình. ố ầ ử ụ ạ ủ
Bi u để ồ 2.7: T l ỷ ệ ạ đáp ng c a v n huy đ ng trung và dài h n ủ ố ứ ộ
cho các kho n vay trung và dài h n. ả ạ
Đ n v tính: Tri u đ ng. ơ ị ệ ồ
38
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
CH NGƯƠ III
CÁC K T LU N VÀ Đ XU T NH M NÂNG CAO HI U QU HUY Ả Ậ Ấ Ằ Ề Ệ Ế
Đ NG V N TI N G I T I NHNo&PTNT QU NG UYÊN – CAO Ề Ử Ạ Ộ Ố Ả
B NGẰ
ố 3.1 Các k t lu n và phát hi n qua nghiên c u tình hình huy đ ng v n ứ ộ ệ ế ậ
ti n g i t ề ử ạ i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
3.1.1 Nh ng thành t u đ t đ c. ự ạ ượ ữ
Qua phân tích ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i c a NHNo&PTNT ạ ộ ử ủ ề ộ ố
Qu ng Uyên – Cao B ng, ta th y trong nh ng năm 2010 – 2012, NH đã có ữ ằ ả ấ
ộ nh ng c g ng đáng k trong vi c m r ng và nâng cao hi u qu huy đ ng ố ắ ở ộ ữ ệ ệ ể ả
v n ti n g i. ố ề ử
tr ng liên t c trong 3 năm. M t làộ , quy mô v n ti n g i c a NH tăng ề ử ủ ố ưở ụ
Đi u này ch ng t NH đã có nh ng chính sách s n ph m, chính sách khách ứ ề ỏ ữ ả ẩ
hàng h p lý, linh ho t, đa d ng hóa s n ph m ti n g i và c c u khách ơ ấ ử ề ạ ả ẩ ạ ợ
hàng, giúp cho NH t o d ng đ ự ạ ượ ề c cho mình m t t p khách hàng truy n ộ ậ
th ng v a thu hút khách hàng s d ng s n ph m m i t i NH. ử ụ ớ ạ ừ ẩ ả ố
Hai là, trong c c u v n ti n g i ơ ấ ử huy đ ngộ , ti n g i dân c ề ư và ti nề ử ề ố
qua các năm, giúp ngân hàng đ t đ c các g i ng n h n đ t hi u qu cao ạ ử ệ ắ ạ ả ạ ượ
. Vi c thu hút đ ch tiêu k ho ch v huy đ ng v n ti n g i trong năm ộ ử ề ế ề ạ ố ỉ ệ ượ c
m t l ộ ượ ng ti n nh ề ạ àn r i trong dân c m t m t giúp NH đ m b o ho t ặ ư ộ ả ả ỗ
đ ng c a mình, m t khác là th c hi n quay vòng v n trong n n kinh t ộ ự ủ ệ ề ặ ố ế ể đ
cung c p cho ng ấ ườ ầ i c n v n, góp ph n quan tr ng vào s phát tri n chung ọ ự ể ầ ố
c a n n kinh t ủ ề . ế
c phát tri n nh m đáp Ba là, các s n ph m ti n g i không ng ng đ ề ử ừ ả ẩ ượ ể ằ
ng t ứ ố ử ớ t nhu c u c a khách hàng. Các s n ph m huy đ ng v n ti n g i v i ầ ủ ề ả ẩ ộ ố
39
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ẩ các kỳ h n khác nhau và m c lãi su t khác nhau làm đa d ng hóa s n ph m ứ ạ ấ ạ ả
c a NH, giúp khách hàng có nhi u s l a ch n phù h p v i nhu c u h n. ề ự ự ủ ầ ọ ợ ớ ơ
, uy tín và th ng hi u c a NH là y u t quan tr ng t o nên B n làố ươ ế ố ủ ệ ạ ọ
thành công c a NH. Xu t phát t ủ ấ ừ ặ ệ đ c đi m đ a bàn ho t đ ng thu c huy n ạ ộ ể ộ ị
cũng nh h th ng ngân hàng còn mi n núi, dân c ch a đông đúc, kinh t ư ư ề ế ư ệ ố
(3 ngân hàng). Do v y, NHNo&PTNT phát tri n khá ch m ch p và nh l ậ ỏ ẻ ể ạ ậ
Qu ng Uyên – Cao B ng t n d ng đ i th c a mình trong vai trò là ụ ằ ả ậ c l ượ ợ ế ủ
m tộ NH l n.ớ
ả Năm là, thái đ và trình đ c a cán b nhân viên. NHNo&PTNT Qu ng ộ ủ ộ ộ
Uyên có t ng s 19 cán b , trong đó 70% cán b có trình đ đ i h c và trên ộ ạ ọ ổ ố ộ ộ
đ i h c, 30% cán b trình đ trung c p. Có 60% cán b là đ ng viên. Nh ấ ạ ọ ả ộ ộ ộ ư
v y, v trình đ cán b nhân viên đ ậ ề ộ ộ ượ ứ c đánh giá là cao, đ m b o đáp ng ả ả
cho các yêu c u v nghi p v t i NH. ệ ụ ạ ề ầ
Sáu là, NH th c hi n t t các văn b n, ch th c a NHNN cũng nh quy ệ ố ự ị ủ ư ả ỉ
đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng NH nói chung và ho t đ ng huy ạ ộ ị ạ ộ ủ ế ậ
đ ng v n ti n g i nói riêng, nh : quy đ nh v tr n lãi su t huy đ ng.... ộ ề ử ề ầ ư ấ ố ộ ị
3.1.2 Nh ng m t h n ch và nguyên nhân t n t i h n ch trong công ặ ạ ồ ạ ạ ữ ế ế
tác huy đ ng v n ti n g i t ố ề ử ạ ộ i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
3.1.2.1 Nh ng m t h n ch . ế ặ ạ ữ
M t làộ , c c u v n ti n g i theo kỳ h n ch a th t h p lý khi NH duy ậ ợ ơ ấ ử ư ề ạ ố
trì m t l ng l n v n ti n g i là ng n h n. V n ti n g i trung ộ ượ ử huy đ ng ộ ử ề ề ắ ạ ố ớ ố
và dài h n còn ch a t ng x ng v i ti m năng c a NH. T đó, gây khó ư ươ ạ ớ ề ứ ủ ừ
ng ng. NH s khăn trong vi c s d ng v n cho vay v i các kỳ h n t ố ệ ử ụ ạ ươ ớ ứ ử
d ng v n ti n g i ng n h n đ cho vay trung và dài h n gây thi u ch ụ ử ề ể ế ắ ạ ạ ố ủ
ả đ ng trong công tác phòng ng a r i ro thanh kho n cho chính nh ng kho n ộ ừ ủ ữ ả
ti n này . ề
40
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ch c kinh Hai là, khai thác v n tố ừ ngu n v n trong các doanh nghi p, t ệ ồ ố ổ ứ
ch c kinh t ế còn đ t hi u qu th p ệ ả ấ . Xét trên góc đ th ph n, huy đ ng t ộ ị ầ ạ ộ ừ t ổ ứ
ch 14% - 17% t ng ngu n v n huy đ ng t ế ỉ chi m kho ng ế ả ủ ệ ố ộ c a h th ng ồ ố ổ
ngân hàng.
3.1.2.2 Nguyên nhân t n t . ồ ạ i nh ng h n ch trên ạ ữ ế
M t làộ , hình th c huy đ ng v n c a ngân hàng ch y u t p trung khai ủ ế ậ ố ủ ứ ộ
ư thác ngu n v n ng n h n. Các s n ph m ti n g i trung và dài h n ch a ử ề ạ ắ ẩ ả ạ ố ồ
phong phú, ch a có nhi u u đãi thu hút khách hàng. ề ư ư
ư Hai là, chính sách lãi su t và bi u phí d ch v ngân hàng đôi khi ch a ụ ể ấ ị
đi u ch nh nhanh chóng phù h p v i bi n đ ng th tr ị ườ ế ề ợ ớ ộ ỉ ạ ng, do v y ho t ậ
i khi th tr ng bi n đ ng. đ ng huy đ ng v n ti n g i ch ng l ố ộ ề ử ữ ộ ạ ị ườ ế ộ
Ba là, h n ch v công tác qu ng bá s n ph m, ngân hàng ch a chú ế ề ư ạ ả ẩ ả
tr ng v các ho t đ ng marketing, qu ng bá s n ph m đ n công chúng và ả ạ ộ ế ề ả ẩ ọ
khách hàng.
, do tác đ ng c a s đi u ch nh t B n làố ủ ự ề ộ ỉ ừ ụ phía NHNN v vi c áp d ng ề ệ
m t s bi n pháp ki m ch l m phát, n đ nh kinh t vĩ mô. Đ c bi t là ộ ố ệ ế ạ ề ổ ị ế ặ ệ
ề các quy đ nh liên quan tr c ti p đ n ngành ngân hàng, nh : Quy đ nh đi u ư ự ế ế ị ị
ề ch nh gi m tr n lãi su t huy đ ng bu c NH ph i h lãi su t huy đ ng ti n ộ ả ạ ấ ầ ả ấ ộ ộ ỉ
đó làm gi m s hài lòng và ni m tin c a khách hàng vào s n ph m. g i, t ử ừ ủ ự ề ả ả ẩ
Năm là, tác đ ng t phía đ i th c nh tranh. Đi n hình là ngân hàng ộ ừ ủ ạ ể ố
Liên Vi ệ ạ t Postbank. Là 2 NHTM duy nh t ho t đ ng trên đ a bàn nên ho t ấ ạ ộ ị
i NH còn l i. Khi NH Liên Vi đ ng c a NH này luôn có tác đ ng t ộ ủ ộ ớ ạ ệ t
Postbank s d ng chính sách t i đa hóa l i ích khách hàng b ng vi c đáp ử ụ ố ợ ệ ằ
ng yêu c u c a khách hàng nhanh chóng, giao d ch h ng t ứ ầ ủ ị ướ ớ ự ơ ả i s đ n gi n
41
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
và thu n ti n cho khách hàng thì không ph nh n NH này đã có m t l ộ ượ ng ủ ệ ậ ậ
khách hàng trung thành.
3.2 M t s gi ộ ố ả ộ i pháp và ki n ngh nh m nâng cao hi u qu huy đ ng ệ ế ả ằ ị
v n ti n g i t ố ề ử ạ i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
3.2.1 Đ xu t m t s gi i pháp. ề ấ ộ ố ả
M t làộ ớ , đa d ng hóa s n ph m và tính năng s n ph m phù h p v i ạ ẩ ả ẩ ả ợ
nhu c u và đ c đi m, t p quán tiêu dùng đ a ph ể ậ ặ ầ ở ị ươ ng. Chú tr ng đ n các ọ ế
ả s n ph m huy đ ng v n ti n g i trung và dài h n, NH có th dùng các s n ả ử ể ề ẩ ạ ố ộ
ph m d ch v đi kèm đ thu hút đ c ngu n v n này, ví d : ụ ể ẩ ị ượ ụ S d ng chính ử ụ ồ ố
ề ư sách u đãi v quà t ng tr c ti p, phi u ti n m t, chính sách rút ti n u ự ư ề ế ế ề ặ ặ
ng cho khách hàng thân thi t...đ tăng t đãi, u đãi c ng đi m th ộ ư ể ưở ế ể ỷ ọ tr ng
t h n nhu c u tài tr v n trung và dài h n nh m đáp ng t ạ ố ứ ằ ố ơ ầ ợ ụ cho tín d ng
trung và dài h n.ạ
ủ ậ Hai là, th c hi n chính sách lãi su t linh ho t. M i quan tâm c a t p ấ ự ệ ạ ố
khách hàng cá nhân đ i v i d ch v ngân hàng là thu nh p đem l i t ố ớ ị ụ ậ ạ ừ ả s n
ẽ ph m. Do v y, m t chính sách lãi su t h p lý và linh ho t c a NH s là ấ ợ ạ ủ ậ ẩ ộ
ầ đ ng l c đ khách hàng quy t đ nh tiêu dùng s n ph m c a NH, NH c n ộ ế ị ủ ự ể ẩ ả
quan tâm đi u ch nh lãi su t có tính đ n s hài hòa gi a l i ích khách hàng ế ự ữ ợ ề ấ ỉ
và l i ích ngân hàng trên c ợ ơ s quy đ nh c a NHNN và NH c p trên. ủ ấ ở ị
Ba là, nâng cao ch t l ng d ch v ngân hàng. D ch v ngân hàng ấ ượ ụ ụ ị ị
h ng đ n s đ n gi n, nhanh chóng và chính xác. Ngoài vi c đ a ra các ướ ế ự ơ ư ệ ả
chính sách v s n ph m đa d ng, đáp ng nhu c u khách hàng, ngân hàng ề ả ứ ẩ ạ ầ
c n ph i hoàn thi n, ph c v t ầ ụ ụ ố ơ ấ t h n các d ch v hi n có. Nâng cao ch t ụ ệ ệ ả ị
ng d ch v t v n, d ch v trên đi n tho i, website và internet.... l ượ ụ ư ấ ụ ệ ạ ị ị
, tăng c B n làố ườ ớ ng ho t đ ng Marketing, qu ng bá s n ph m. V i ạ ộ ả ả ẩ
đ c đi m ho t đ ng là chi nhánh c p 3 ặ ạ ộ ể ấ , nên các ho t đ ng Marketing ạ ộ c nầ
t p trung trên đ a bàn ho t đ ng. Ngân hàng có th s d ng các các ch ậ ể ử ụ ạ ộ ị ươ ng
42
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
trình Marketing nh : ư B n tin trên đài phát thanh c a ph ủ ả ườ ợ ự ng, xã, tài tr tr c
ti p cho các ch ng trình xã h i, tham gia ho t đ ng t thi n trên đ a bàn, ế ươ ạ ộ ộ ừ ệ ị
tham gia c p h c b ng cho h c sinh, sinh viên nghèo v ấ ổ ọ ọ ượ ữ t khó....Nh ng
vi c làm này v a t o d ng đ ừ ạ ự ệ ượ ố ớ c hình nh, uy tín c a ngân hàng đ i v i ủ ả
dân chúng, đ ng th i giúp ngân hàng có th gi ể ớ ồ ờ ả i thi u, tri n khai các s n ệ ể
ph m m i ho c s n ph m c n đ nh v t i khách hàng. ặ ả ị ớ ẩ ẩ ầ ớ ị
3.2.2 M t s ki n ngh v ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i. ị ề ạ ộ ố ề ử ộ ố ế ộ
c. 3.2.2.1 Ki n ngh v i ngân hàng nhà n ị ớ ế ướ
. Vi c NHNN ban hành thông t quy M t làộ , n đ nh chính sách ti n t ề ệ ổ ị ệ ư
ặ đ nh v tr n lãi su t huy đ ng cùng các ch tài kèm theo nh m ngăn ch n ị ề ầ ế ấ ằ ộ
ặ ằ tình tr ng c nh tranh không lành m nh gi a các NHTM, bình n m t b ng ữ ạ ạ ạ ổ
lãi su t huy đ ng. Tuy nhiên khi tình hình kinh t ấ ộ ế ệ có nh ng thay đ i thì vi c ữ ổ
linh ho t tr ng qu n lý lãi su t c a ngân hàng là c n thi t. ạ ọ ấ ủ ả ầ ế
V t d tr l l ề ỷ ệ ự ữ ắ b t bu c, vi c quy đ nh t ệ ộ ị d tr ỷ ệ ự ữ ắ ộ ủ b t bu c c a
NHTM nh h ng đ n ngu n v n kh d ng c a NHTM và ch tr ả ưở ả ụ ủ ươ ng ủ ế ồ ố
phân b ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng. NHNN c n áp d ng t l ủ ụ ầ ổ ồ ố ộ ỷ ệ ự d
tr b t bu c sao cho phù h p v i tình hình th c t ữ ắ ự ế ừ ả , v a đ m b o tính thanh ả ộ ợ ớ
kho n, v a đ m b o cho ngân hàng t n d ng hi u qu ngu n v n huy ụ ừ ệ ả ả ả ậ ả ố ồ
i. đ ng c a mình vào các ho t đ ng sinh l ộ ạ ộ ủ ờ
Hai là, h tr ỗ ợ ặ phát tri n h th ng thanh toán không dùng ti n m t. ệ ố ề ể
ệ NHNN c n ph i h p v i các NHTM và các c quan có liên quan trong vi c ố ợ ầ ớ ơ
phát tri n hình th c thanh toán không dùng ti n măt, nh : Chi tr l ng qua ả ươ ư ứ ể ề
h th ng tài kho n ngân hàng, k t n i h th ng ATM gi a các NH, h tr ệ ố ế ố ệ ố ỗ ợ ữ ả
thanh toán các kho n phí, l phí ...qua tài kho n NH. Nh đó, khách hàng s ả ệ ả ờ ẽ
đ c ti n l i h n vì không c n tích tr ho c s d ng nhi u ti n m t đ ượ ệ ợ ơ ầ ữ ặ ử ụ ặ ể ề ề
43
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
thanh toán, đ ng th i các NH cũng t n d ng đ ụ ậ ồ ờ ượ ờ c kho n ti n t m th i ề ạ ả
nhàn r i trong tài kho n khách hàng. ả ỗ
t Nam. 3.2.2.2 Ki n ngh v i h i s NHNo&PTNT Vi ị ớ ộ ở ế ệ
Đ góp ph n nâng cao hi u qu huy đ ng v n ti n g i t i chi nhánh ử ạ ể ệ ề ầ ả ộ ố
ngân hàng tr c thu c, h i s NHNo&PTNT Vi t Nam c n có các chính ộ ở ự ộ ệ ầ
sách chung đùng đ n và h p lý đ đ nh h ng phát tri n cho các chi nhánh. ể ị ắ ợ ướ ể
ự ạ M t làộ , đa d ng hóa các s n ph m ti n g i đ nâng cao năng l c c nh ề ử ể ạ ả ẩ
tranh. Trong đi u ki n NHNN áp d ng tr n lãi su t huy đ ng nh hi n nay ư ệ ụ ề ệ ầ ấ ộ
s r t khó cho các NHTM mu n s d ng công c lãi su t đ c nh tranh, vì ẽ ấ ố ử ụ ấ ể ạ ụ
th NH nên chú tr ng phát tri n các tuy n s n ph m, d ch v ngân hàng ụ ể ế ế ả ẩ ọ ị
hi n đ i h ng đ n s thu n ti n, đáp ng nhanh nh t và t t nh t cho nhu ạ ướ ệ ế ự ứ ệ ậ ấ ố ấ
ớ c u c a khách hàng, đ ng th i đa d ng hóa các s n ph m ti n g i g n v i ầ ủ ử ắ ề ạ ả ẩ ồ ờ
nhu c u đa d ng c a khách hàng. Ngoài ra, c n xây d ng chi n l ế ượ ả c s n ự ủ ầ ạ ầ
ph m, d ch v phù h p trong t ng th i kỳ, nghiên c u l i th và b t l ứ ợ ừ ụ ẩ ợ ờ ị ấ ợ i ế
c a t ng d ch v , giúp khách hàng s d ng d ch v m t cách hi u qu ủ ừ ụ ộ ử ụ ụ ệ ị ị ả
nh t.ấ
ằ Hai là, ng d ng công ngh hi n đ i vào giao d ch ngân hàng nh m ệ ệ ứ ụ ạ ị
rút ng n th i gian giao d ch, ti t ki m chi phí, nâng cao l i nhu n cho ngân ắ ờ ị ế ệ ợ ậ
hàng.
Ba là, th ng xuyên m các cu c đi u tra thăm dò ý ki n khách hàng ườ ề ế ở ộ
i chi nhánh cũng nh ch t l v thái đ , cách ng x c a nhân viên t ề ử ủ ứ ộ ạ ư ấ ượ ng
c s quan tâm, s n ph m, d ch v huy đ ng v n ti n g i... đ th y đ ả ể ấ ử ụ ề ẩ ộ ố ị ượ ự
ả m c đ hài lòng và mong mu n c a khách hàng đ i v i ngân hàng và s n ố ớ ủ ứ ộ ố
ph m d ch v c a ngân hàng đ t đó có nh ng đi u ch nh phù h p h n. ụ ủ ể ừ ẩ ị ữ ề ợ ơ ỉ
, chú tr ng công tác b i d ng, phát tri n nhân s cũng nh B n làố ồ ưỡ ọ ự ể ư
chính sách đãi ng nhân s t t, làm c s , đ ng l c đ ng ự ố ộ ơ ở ộ ự ể ườ ộ i lao đ ng
44
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
ể ớ c ng hi n và tích c c h n trong công vi c, đóng góp vào s phát tri n l n ố ự ơ ự ệ ế
m nh c a ngân hàng. ủ ạ
45
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
K T LU N Ậ Ế
1. K t qu nghiên c u. ả ứ ế
Trên c s nghiên c u lý lu n v công tác huy đ ng v n ti n g i, môi ơ ở ử ứ ề ề ậ ố ộ
tr ng kinh doanh cũng nh các nhân t ườ ư ố ộ tác đ ng đ n ho t đ ng huy đ ng ạ ộ ế ộ
ấ v n ti n g i c a ngân hàng, khóa lu n đã ch ra nh ng v n đ c b n nh t ậ ố ề ử ủ ề ơ ả ữ ấ ỉ
i NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao v th c tr ng huy đ ng v n ti n g i t ề ự ử ạ ề ạ ộ ố ả
B ng. T đó đ ra các gi i pháp cho công tác huy đ ng v n ti n g i t ừ ề ằ ả ử ạ i ề ộ ố
NH. Em hy v ng thông qua vi c nghiên c u đ tài này s giúp ích cho chi ứ ệ ề ẽ ọ
nhánh th c hi n có hi u qu h n ho t đ ng huy đ ng v n ti n g i. ề ử ạ ộ ả ơ ự ệ ệ ộ ố
2. H n ch c a nghiên c u và g i ý cho các nghiên c u ti p theo. ợ ứ ế ế ủ ứ ạ
Trong quá trình làm khóa lu n t t nghi p, m c dù đã r t c g ng, ậ ố ấ ố ắ ệ ặ
nh ng do th i gian và kinh nghi m th c t ự ế ư ệ ờ ồ có h n nên khóa lu n còn t n ạ ậ
t i m t s đi m h n ch c n ti p t c nghiên c u trong t ạ ộ ố ể ế ụ ế ầ ứ ạ ươ ế ng lai. Vì th ,
em r t mong nh n đ ấ ậ ượ ự c s đóng góp ý ki n đ hoàn thi n đ tài nghiên ể ề ế ệ
c u c a mình. ứ ủ
46
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
1. GS.TS Nguy n Th Ph
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
ễ ị ươ ng Liên, Giáo trình qu n tr tác nghi p ngân ả ệ ị
2. TS Nguy n Minh Ki u, Nghi p v ngân hàng hi n đ i, NXB Th ng Kê, ụ
hàng th ươ ng m i, NXB Th ng Kê, Năm 2010. ố ạ
ề ệ ệ ễ ạ ố
Năm 2007.
3. PGS.TS Nguy n Th Mùi, Qu n tr ngân hàng th ng m i, NXB Tài ễ ả ị ị ươ ạ
chính, Năm 2008.
4. B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ế ế ả ả ạ ố ộ
5. Các Website: www.sbv.gov.vn
NHNo&PTNT Qu ng Uyên – Cao B ng. ả ằ
www.agribank.com.vn
6. M t s khóa lu n và đ tài nghiên c u khác... ộ ố ứ ề ậ
t nghi p ậ ố ệ Khoa: Tài chính - Ngân
Khóa lu n t hàng
Khóa lu n t Khoa: Tài chính - Ngân hàng ậ ố t nghi p ệ
PH L C 1 Ụ Ụ
. B NGẢ CÂN Đ I K TOÁN C A NHNo&PTNT QU NG UYÊN – CAO B NG GIAI ĐO N 2010 – 2012 Ố Ế Ủ Ạ Ằ Ả
So sánh năm 2012 v i 2011 ớ Ch tiêu ỉ Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 T lỷ ệ S ti n ố ề T lỷ ệ
ng đ ươ ả ươ ng ti n ề
ề ề ử ạ ề
Ủ Ở Ữ Ố
ủ
448.094 28.091 22.121 21.770 332.152 24.100 19.860 448.094 9.327 192 244.141 3.879 499.393 27.505 27.736 19.718 375.223 26.517 22.694 499.393 9.015 235 303.536 4.005 507.478 25.489 24.108 17.932 383.527 29.352 27.070 507.478 7.937 294 311.279 4.327 So sánh năm 2011 v i 2010 ớ Số ti nề 51.299 (586) 5.615 (1.982) 43.071 2.417 2.834 51.299 (312) (43) 59.395 126 11.45 (2.09) 25.38 (9.13) 12.97 10.03 14.27 11.45 (3.35) (22.39) 24.33 3.25 8.085 (2.016) (3.628) (1.849) 8.304 2.835 4.376 8.085 (1.078) (59) 7.743 322 1.62 (7.33) (13.08) (9.35) 2.21 10.69 19.28 1.62 (11.96) (0.25) 2.55 8.04 ả ợ
có giá
62.797 55.643 72.115 61.712 52.089 68.801 85.386 35.262 55.993 (1.085) (3.554) (3.314) (1.73) (6.39) (4.60) 23.674 (16.827) (12.808) 38.36 (32.30) (18.62) TÀI S NẢ Ti n và các kho n t i NHNN Ti n g i t Ti n, vàng g i và cho vay các TCTD khác ử Cho vay khách hàng Tài s n c đ nh ả ố ị Tài s n có khác ả N PH I TR VÀ V N CH S H U Ợ Ả Ả Các kho n n c a chính ph và NHNN ợ ủ ả Ti n g i và vay các TCTD khác ề ử Ti n g i c a khách hàng ề ử ủ Các công c tài chính phái sinh và các kho n n tài ụ chính khác Các kho n n khác ả ợ Phát hành gi y t ấ ờ V n và các qu ỹ ố
SVTH: Lý Th H ng FB: ngoctoanvp@facebook.com ị ằ
Khóa lu n t Khoa: Tài chính - Ngân hàng ậ ố t nghi p ệ
SVTH: Lý Th H ng FB: ngoctoanvp@facebook.com ị ằ
Khóa lu n t Khoa: Tài chính - Ngân hàng ậ ố t nghi p ệ
PH L C 2 Ụ Ụ
B NG BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH C A NHNo&PTNT QU NG UYÊN – CAO B NG GIAI ĐO N 2010 – 2012.
Ạ Ộ
Ủ
Ả
Ả
Ả
Ạ
Ằ
Ế
So sánh năm 2011 v iớ 2010
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
So sánh năm 2012 v i 2011 ớ
Ch tiêuỉ
171.771
178.568
192.937
S ti nố ề (3.203)
T lỷ ệ (1.85)
S ti nố ề 24.369
T lỷ ệ 14.46
Thu nh p lãiậ
Chi phí lãi
(128.993)
(132.202)
(145.072)
(6.791)
(5.26)
22.870
18.72
3.588
8.39
1.499
3.23
47.865
42.778
46.366
Thu nh p lãi ròng ậ
Thu nh p t các kho n phí và d ch v
(3.793)
(44.35)
2.561
53.80
7.321
8.553
4.760
ậ ừ
ả
ị
ụ
Chi tr phí và d ch v
(1.261)
(52.96)
1.516
136.36
(2.636)
(2.381)
(1.120)
ả
ị
ụ
Thu nh p t tham gia th tr
ng ti n t
14
1.44
108
10.96
1.093
971
985
ậ ừ
ị ườ
ề ệ
(770)
(50.62)
188
25.03
939
1.521
751
Thu nh p t ho t đ ng khác ậ ừ ạ ộ
(3.288)
(37.95)
1.341
24.94
6.717
8.664
5.376
Thu nh p ngoài lãi ậ
Ti n l
ng và chi phí có liên quan
338
5.93
1.146
18.97
(7.186)
(5.702)
(6.040)
ề ươ
Chi phí kh u hao
160
16.49
90
7.96
(1.220)
(970)
(1.130)
ấ
(611)
(7.51)
2.207
29.33
(9.732)
(8.136)
(7.525)
Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ
Chi phí ngoài lãi
(1.230)
(8.31)
4.560
33.58
(14.808)
(13.578)
(18.138)
Chi phí d phòng r i ro tín d ng
(1.877)
(33.10)
1.730
45.65
(5.520)
(5.670)
(3.793)
ủ
ự
ụ
Thu nh p b t th
ng do thu h i các kho n n khó đòi
ậ ấ ườ
ả ợ
ồ
(158) (1.719)
(32.58) (33.15)
443 1.284
135.47 37.05
770 (4.750)
485 (5.185)
327 (3.466)
Thu nh p tr
c thu
3240
10.33
(3.004)
(8.66)
31.694
31.449
34.698
ậ ướ
ế
812 10.33
(751)
(8.66)
7.923
7.862
8.674
Thu thu nh p doanh nghi p ệ
ế
ậ
2.437
10.33
(2.253)
(8.66)
23.771
23.587
26.024
Thu nh p sau thu ậ
ế
SVTH: Lý Th H ng FB: ngoctoanvp@facebook.com ị ằ
Khóa lu n t Khoa: Tài chính - Ngân hàng ậ ố t nghi p ệ
SVTH: Lý Th H ng FB: ngoctoanvp@facebook.com ị ằ