ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA HÓA HC
------
KHÓA LUN TT NGHIP
THÀNH PHN HÓA HC PHÂN ĐOẠN
PHÂN CC CA CAO ACETONE THÔ
T LOÀI ĐỊA Y PARMOTREMA TSAVOENSE
GVHD: TS. DƯƠNG THÚC HUY
SVTH: NGUYN NGC MN
MSSV: K39.106.061
Thành ph H Chí Minh, ngày 3 tháng 5 năm 2017
Xác nhn ca Hi đng phn bin:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
KÍ TÊN VÀ DUYT
(Kí và ghi rõ hn)
i
LỜI CẢM ƠN
Trên thc tế để đạt được thành công, ngoài s n lc, phấn đấu ca bn thân, luôn
luôn cn s giúp đỡ, h tr nhiu hay ít, trc tiếp hay gián tiếp ca những ngưi
xung quanh. Để hoàn thành bài báo cáo khóa lun tt nghiệp y, em đã nhận được rt
nhiu s quan tâm, giúp đỡ ca quý Thy Cô, gia đình và bn bè.
Vi lòng biết ơn sâu sắc nht, em xin gửi đến quý Thy Khoa Hóa Hc
Trường Đại học Phạm TP.HCM đã cũng vi tri thc m huyết của mình để truyn
đạt vn kiến thc quý báu cho chúng em trong sut thi gian hc tp tại trường. Đặc bit,
em xin chân thành cảm ơn Thầy TS. Dương Thúc Huy, người đã tận tình hướng dn em
trong sut quá trình thc hiện đề tài, hơn nữa thầy còn là người giúp em có thêm nim say
nghiên cu khoa hc. Nếu không s ng dẫn, giúp đỡ ca Thy thì bài báo cáo
khó có th hoàn thiện được. Mt ln na xin chân thành cảm ơn Thầy.
Ngoài ra, không th không nhắc đến các anh ch khóa trên, các bn sinh viên b môn
hóa Hu khoa Hóa hc, những người đã động viên, giúp đỡ em trong quá trình thc
hiện đề tài.
cui cùng li cảm ơn gi tới gia đình, những người thân, đã chổ da vng
chc v tinh thn trong sut quá trình hc tp tại trường, cũng như trong quá trình thực
hiện đề tài.
Do bài báo cáo được thc hin trong khong thi gian khá ngn nên không th tránh
khi s sai sót, em rt mong nhn đưc nhng ý kiến đóng góp quý báu ca quý Thy Cô
để em có thêm kinh nghim các bài báo cáo sau được hoàn thiện hơn.
Sau cùng, xin chúc quý Thy Cô và các bn tht di dào sc khe!
ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU
Ac Acetone
br Mũi dãn rng (Broad)
AcOH Acetic acid
C Chloroform
DMSO Dimethyl sulfoxide
d Mũi đôi (Doublet)
EA Ethyl acetate
HMBC Tương quan 1H-13C qua 2, 3 ni (Heteronuclear Multiple Bond Coherence)
HSQC Tương quan 1H-13C qua 1 ni (Heteronuclear Single Quantum Correlation)
IC50 Nồng độ c chế s phát trin ca 50% s tế bào th nghim (Half Maximal
Inhibitory Concentration)
J Coupling constant (Hng s tương tác spin-spin)
m Mũi đa (Multiplet)
MIC Nồng đ ti thiu c chế s phát trin ca tế bào (Minimum Inhibitory
Concentration)
NMR Ph cộng hưng t ht nhân (Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy)
N.D Không xác đnh (Not determined)
pTLC Sc ký lp mỏng điều chế (Preparative thin layer chromatography)
s Mũi đơn (Singlet)
SKC Sc ký ct
δ Chemical shift (Đ chuyn dch hóa hc)
iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Ba dng chính của địa y
Hình 1.2. Sinh tng hp ca các hp cht t địa y
Hình 1.3. Các hp cht cô lp t địa y thuc chi Parmotrema
Hình 2.1. Sơ đồ sc ký ct trên cao acetone
Hình 3.1. Cu trúc hóa hc và mt s ơng quan HMBC của T3
Hình 3.2. Cu trúc hóa hc và mt s ơng quan HMBC của N3
Hình 4.1. Cu trúc ca hai hp cht đã cô lp
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1. Hot tính điu tiết tăng trưởng đối vi thc vt bc cao
Bng 1.2. Hot tính kháng virus và c chế enzyme ca virus ca các hp chất địa y
Bng 1.3. Hot tính kháng khun và kháng nm ca các hp cht đa y
Bng 1.4. Hot tính gây đc tế bào và kháng đt biến ca các hp cht đa y
Bng 1.5. Các loi enzyme b c chế bi các hp cht ca đa y
Bng 3.1. So sánh s liu ph NMR ca hp cht parmosidone F, T3, parmosidone G
và N3
DANH MỤC PHỤ LỤC
Ph lc 1. Ph 1H và 13H-NMR ca hp cht T3
Ph lc 2. Ph HSQC và HMBC ca hp cht T3
Ph lc 3. Ph 1H và 13C -NMR ca hp cht N3
Ph lc 4. Ph HSQC và HMBC ca hp cht N3