Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Tôi cũng xin
ố ệ ứ ự ế ậ ả ư
cam đoan s li u và k t qu nghiên c u trong lu n văn này là trung th c và ch a
ượ ử ụ ộ ọ ị ệ ậ ể ả ủ ừ
t ng đ c s d ng đ b o v lu n văn c a m t h c v nào.
ọ ự ự ệ ệ ậ ỡ Tôi xin cam đoan m i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n văn này đã đ ượ
c
ẫ ậ ượ ố ả ơ
c m n và các thông tin trích d n trong lu n văn đã đ ồ
ồ
c ghi rõ ngu n g c. Đ ng
ự ệ ề ờ ạ ị ươ th i tôi xin cam đoan trong quá trình th c hi n đ tài t i đ a ph ấ
ng tôi luôn ch p
ủ ị ọ ị ươ ự ệ ề ơ hành đúng m i quy đ nh c a đ a ph ng n i th c hi n đ tài.
ộ Hà N i, ngày 1tháng 6 năm 2015
Sinh viên
1
ư Lê Th Nhị
Ờ Ả Ơ
L I C M N
ự ậ ố ọ ậ ứ ệ Trong quá trình h c t p, nghiên c u, th c t p t t nghi p và hoàn thành
ậ ố ỗ ự ủ ự ố ắ ệ ả ậ Khóa lu n t t nghi p, ngoài s c g ng n l c c a b n thân tôi đã nh n đ ượ
c
ỡ ấ ệ ặ ủ ề ề ổ ứ ự
s quan tâm, giúp đ r t nhi t tình v nhi u m t c a các t ch c và các cá
ườ nhân trong và ngoài tr ng.
ướ ượ ỏ ả ơ ế Tr c tiên, tôi xin đ c bày t ố
ắ
lòng c m n sâu s c đ n Ban giám đ c
ệ ệ ọ ệ ế ể ộ H c Vi n Nông nghi p Vi t Nam, khoa Kinh t và Phát tri n nông thôn, b môn
ế ườ ề ệ ầ ạ Kinh T Tài Nguyên và Môi Tr ng và các th y, cô giáo đã t o đi u ki n cho tôi
ứ ậ ọ ậ
h c t p, nghiên c u và hoàn thành Khóa lu n.
ệ ỏ ế ơ ắ ớ ặ
Đ c bi t, tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t i cô giáo: CN. Hoàng Th ị
ễ ằ ầ ườ ề ờ H ng và th y giáo: GS.TS Nguy n Văn Song, ng ự
i đã dành nhi u th i gian tr c
ế ướ ự ậ ố ẫ ỡ ố ệ ti p h ng d n và giúp đ tôi trong su t quá trình th c t p t t nghi p.
ả ơ ự ỡ ệ ủ ạ Tôi xin c m n s giúp đ nhi t tình c a lãnh đ o UBND xã Tây Phong,
ả ỉ ữ ệ ề ạ ộ ề
huy n Ti n H i, t nh Thái Bình và nh ng h nông dân xã Tây Phong đã t o đi u
ậ ợ ệ ế ậ ữ ầ ế ề ki n thu n l ậ
i cho tôi ti p c n và thu th p nh ng thông tin c n thi t cho đ tài.
ả ơ ớ ố ườ Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n t i gia đình, ng ạ
i thân, b n bè đã
ủ ộ ệ ộ ọ ậ ỡ ố ng h , khích l , đ ng viên và giúp đ tôi trong su t quá trình h c t p, nghiên
ậ ố ứ
c u và hoàn thành khóa lu n t ệ
t nghi p này.
ể ạ ậ ộ ờ ỏ ữ
Do trình đ và th i gian có h n nên lu n văn không th tránh kh i nh ng
ế ậ ượ ự ủ ả ầ ậ ấ
thi u sót. Vì v y r t mong nh n đ c s thông c m, góp ý c a các th y, cô giáo
ộ ả ể ậ ượ ệ ơ và các đ c gi đ lu n văn đ c hoàn thi n h n.
ả ơ ọ
Xin trân tr ng c m n!
ộ Hà N i, ngày 1 tháng 6 năm 2015
Sinh viên
2
ư Lê Th Nhị
Ắ Ậ TÓM T T KHÓA LU N
ủ ươ ự ệ ớ ủ ể ả Cùng v i quá trình th c hi n ch tr ề
ng c a Đ ng v phát tri n nông
ự ệ ề ế ả ệ
ỉ
thôn, xã Tây Phong, huy n Ti n H i, t nh Thái Bình đã ti n hành th c hi n
ươ ằ ớ ố ch ả
ng trình nông thôn m i theo 19 tiêu chí trong đó có tiêu chí s 17 nh m b o
ườ ạ ượ ệ ề ế ạ ệ
v môi tr ng.. ả
c nhi u k t qu , bên c nh đó
Sau 3 năm th c hi n đã đ t đ
ự
ồ ạ ề ướ ắ ộ ườ cũng t n t i nhi u khó khăn và v ả
ng m c cho c cán b và ng i dân. Xu tấ
ượ ự ự ậ ố ệ ủ ế phát t ừ ự ế
th c t trên, đ c s phân công th c t p t t nghi p c a khoa Kinh t và
ể ệ ệ ệ ế ọ
phát tri n nông thôn, H c vi n Nông Nghi p Vi ứ
t Nam, tôi ti n hành nghiên c u
ự ườ ự ề
đ tài: “Đánh giá tình hình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô
ớ ạ ả ỉ ệ hình nông thôn m i t ề
i xã Tây Phong, huy n Ti n H i, t nh Thái Bình”.
ể ể ề ề ướ ế ề ơ ở ự ể ầ Đ hi u sâu v đ tài, tr ễ
c h t chúng ta c n hi u rõ v c s th c ti n,
ậ ủ ề ề ậ ữ ế ề ậ ấ ậ ơ ả
ơ ở
c s lý lu n c a đ tài. Vì v y, tôi có đ c p đ n nh ng v n đ lý lu n c b n
ự ầ ứ ư ế ề ệ ế ắ liên quan đ n đ tài tôi nghiên c u nh : Khái ni m, s c n thi ộ
t, nguyên t c, n i
ơ ở ự ự ư ễ ề ồ ờ
dung, tiêu chí xây d ng NTM. Đ ng th i tôi cũng đ a ra c s th c ti n v kinh
ề ự ủ ệ ệ ố ườ ể
nghi m c a 2 qu c gia tiêu bi u v th c hi n tiêu chí môi tr ự
ng trong xây d ng
ủ ệ ậ ả ớ ố ị ươ nông thôn m i (Trung Qu c, Nh t B n,) và kinh nghi m c a 2 đ a ph ng tiêu
ả ướ ể ệ ệ ậ ạ ắ bi u trong c n ắ
c (Huy n L p Th ch Vĩnh Phúc; Huy n Đ k Glong – Đ k
ữ ự ườ ự Nông). Đây là nh ng mô hình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng NTM
ọ ỏ ể ề ệ ọ đi n hình và có nhi u bài h c kinh nghi m quý cho xã Tây Phong h c h i.
ề ơ ở ự ơ ở ể ơ ở ể ậ ễ
Trên c s hi u rõ v c s th c ti n và c s lý lu n, tôi có tìm hi u và
ề ề ệ ự ặ ế ộ ủ ể
nêu ra các đ c đi m v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i c a xã Tây Phong.
ế ố ữ ưở ớ ồ ự ệ ộ Đây chính là nh ng y u t ả
có nh h ng t ộ
i vi c huy đ ng các ngu n l c xã h i
ự ườ ủ trong th c thi tiêu chí môi tr ự
ng trong xây d ng NTM c a xã.
ử ụ ứ ươ ứ Trong quá trình nghiên c u, tôi s d ng các ph ng pháp nghiên c u chính
ươ ứ ủ ể ẫ ọ ọ là: Ph ọ
ng pháp ch n đi m nghiên c u (ch n 3/4 thôn c a xã) và ch n m u là 60
ượ ể ọ ươ ơ ấ ệ ậ ộ
h nông dân đã đ c ch n đi m; ph ng pháp thu th p tài li u (s c p và th ứ
ươ ử ươ ố ấ
c p); ph ng pháp x lý thông tin; ph ng pháp phân tích thông tin (th ng kê mô
ệ ố ứ ữ ề ỉ ươ ả
t ; so sánh); h th ng ch tiêu nghiên c u. Đây đ u là nh ng ph ng pháp nghiên
3
ớ ề ợ
ứ
c u phù h p v i đ tài.
ứ ự ệ ườ ự Qua nghiên c u tình hình th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô
ạ ề ổ ậ ộ ố ấ hình NTM t i xã có m t s v n đ n i b t sau:
ử ụ ề ấ ướ ạ ướ ợ ệ Th nh t ứ ấ : V tình hình c p và s d ng n c s ch, n c h p v sinh
ượ ắ ặ ệ ố ấ ướ ạ ử Xã Tây Phong đã đ c l p đ t h th ng x lý và c p n ệ
c s ch, nên hi n
ượ ấ ử ụ ướ ạ ộ
nay, có 100% h dân trong xã đ c c p và s d ng n c s ch.
ả ạ ử ề ứ
Th hai: V tình hình thu gom, x lý rác th i t i xã Tây Phong
ườ ộ ạ ả ộ Trong môi tr ạ
ng h , đ t 100% h dân có thu gom rác th i sinh ho t,
ỉ ệ ộ ư ỉ ệ ế ả ạ ạ ỉ nh ng t l h phân lo i rác th i sinh ho t ch chi m 76,67%, t l thu gom rác
ả ứ ỉ ệ ấ ứ ử ế ả ậ ỉ th i c ng t p trung chi m t l th p ch 36,67%. Hình th c x lý rác th i trong
ạ ủ ộ ủ ế ậ ấ ố ố ộ
sinh ho t c a h ch y u là thu đ t, thu gom t p trung, chôn l p trong h , m t
ươ ứ ổ ườ ả ưở ớ ườ ố ộ
s h ý th c kém còn đ ra m ng, đ ng làm nh h ng t i môi tr ng và m ỹ
quan
ả ứ ả ả ệ ấ ồ ọ ề
Trong tr ng tr t, rác th i s n xu t nông nghi p có rác th i c ng và m m.
ả ứ ọ ừ ề ả ả ố ố Rác th i c ng là bao bì, chai l thu c thu c tr sâu. Rác th i m m trong s n xuât
ạ ấ ỉ ệ ứ ệ ả ấ ơ ế
nông nghi p là r m r , tr u. K t qu nghiên c u cho th y, t l ả
thu gom rác th i
ỉ ệ ộ ơ ế ạ ẫ ơ ộ ứ
c ng khá cao h n 73%; t l h thu gom r m r chi m 65% do các h này v n có
ể ủ ứ ề ằ ạ ấ ố ơ hình th c n u ăn truy n th ng là đun b ng r m r , hay thu gom đ làm
ộ ử ụ ả ứ ủ ế ử ứ ứ phân...Hình th c x lý rác th i c ng ch y u các h s d ng xong v t luôn ra
ươ ườ ư ư ế ể m ng đ ng chi m 66,67% do xã ch a có phong trào xây b ch a rác nông
ứ ệ ố nghi p, hình th c thu đ t chiêm 15%.
ứ ừ ề ả ồ ị ố
Trong chăn nuôi, rác th i m m trong bao g m th c ăn th a, phân, th t th i.
ể ượ ủ ả ọ ủ ề
Rác th i m m có th đ c qua bình khí sinh h c Bioga, nóng trong lò phân,
ả ẳ ư ứ ộ ộ ủ
cho cá ăn nh ng cũng có h ý th c kém x th ng ra sông. Có 58,33% h dân c a
ứ ủ ử ằ ả ơ ộ xã x lý rác th i chăn nuôi b ng hình th c ử
làm phân bón, h n 13% h dân x lý
ậ ả ở ữ ộ ớ rác th i chăn nuôi qua bình bioga t p trung nh ng h chăn nuôi l n. Tuy nhiên
ộ ả ự ế ư ử ấ ả ẫ
v n còn 15% h x tr c ti p ch t th i chăn nuôi ch a qua x lý ra sông, làm sông
ữ ơ ố ố ươ ễ ị ướ ấ ị ễ m ng b ô nhi m h u c , mùi hôi th i b c lên; n ả
c và đ t b ô nhi m làm gi m
4
ấ ượ ộ ố ả ưở ấ ớ ớ ườ ườ ch t l ng cu c s ng, làm nh h ng r t l n t i môi tr ng và ng i dân xung
ố ớ ả ắ ủ ế ứ ố ỏ quanh. Đ i v i rác th i r n thì ch y u là bao bì th c ăn và v chai thu c thú y, có
ả ắ ả ậ ộ ớ ạ
41,67% h thu gom t p trung rác th i r n chăn nuôi cùng v i rác th i sinh ho t,
ụ ử ậ ộ ỏ ơ ỷ ệ ộ 30% h dân t n d ng v bao bì chăn nuôi sau khi r a và ph i khô, t h thu l
ế ố gom đ t rác chi m 13,33%.
ử ề ướ ả ị Th baứ : V tình hình x lý n c th i trên đ a bàn xã Tây Phong
ả ồ ướ ướ ạ ả ướ ướ ả N c th i g m n c th i sinh ho t và n ả
c th i chăn nuôi. N c th i
ạ ồ ướ ả ướ ả ừ sinh ho t g m n ạ ằ
c th i sinh ho t h ng ngày và n c th i t nhà tiêu, có 71,67%
ướ ạ ự ấ ườ ầ ộ ộ
h dân xã Tây Phong cho n c sinh ho t t ng m ra v ế
n vì h u h t các h có
ướ ả ượ ấ ườ ộ ượ
l ng n ỏ
c th i nh , hàm l ng hóa ch t ít, v n r ng, có rãnh thoát n ướ
c
ườ ể ự ấ ườ ứ quanh v n nên có th t ủ
ng m và phân h y ngay trong v n nhà, hình th c nhà
ố ủ ế ậ ở ộ tiêu có 1 h phân chi m t ỷ ệ
l 35,00%, t p trung ầ ấ
nhóm h có nhu c u l y
phân bón cây cao.
ướ ả ượ N c th i trong chăn nuôi đ ộ ử
c hình thành trong quá trình cho ăn, d i, r a
ướ ể ủ ậ ồ
chu ng, n ộ
c ti u c a v t nuôi. Có 60,00% h dân xã Tây Phong có hình th c x ứ ử
ướ ể ả ậ ở lý n c th i trong chăn nuôi là đ bón, t ướ ườ
i v n, t p trung cao nhóm h ộ
ộ ả ự ế ướ ạ ả nghèo. Bên c nh đó còn 6,67% h x tr c ti p n c th i chăn nuôi ra sông.
ề ệ ả ườ ạ ộ
Th t :ứ ư V các ho t đ ng b o v môi tr ng trong xã
ườ ạ ộ ư ệ ả ườ ượ ườ Trong môi tr ng dân c , ho t đ ng b o v môi tr ng đ c ng i dân
ệ ủ ệ ầ ộ ườ tham gia nhi t tình và đ y đ , có 100% h dân tham gia v sinh đ ng làng, ngõ
ộ ố ượ ự xóm; ho tạ đ ng khai thông c ng rãnh hàng năm luôn đ c th c hi n t ệ ố ớ
t v i
ồ ọ ệ ả ả ộ ố 81,67% h dân tham gia, giúp gi m mùi b c lên, gi m ru i b gây b nh cho
ườ ạ ộ ứ ừ ạ ng i dân; ho t đ ng thu gom phân lo i rác, không v t rác b a bãi ở ườ
đ ng,
ươ ượ ệ ố ự ộ m ng đ c th c hi n t t 81,67% h dân tham gia.
ườ ồ ọ ườ ụ ậ Trong môi tr ng tr ng tr t, t ỷ ệ
l ng ả
ỹ
i dân áp d ng k thu t 3 gi m
ỷ ệ ộ ử ụ ồ ủ 3 tăng đã đ t t ạ ớ 85,00%, t i h dân s d ng phân chu ng l ụ
hoai m c cho
ẫ ồ ữ ở ứ ế cây tr ng v n gi m c cao chi m 51,67%.
ườ ơ Trong môi tr ộ
ng chăn nuôi, có h n 63% h xây khu chăn nuôi xa nhà ở
5
ả ườ ệ
ả
đ m b o v sinh môi tr ng.
ứ ạ ộ ườ ạ Th năm: Các ho t đ ng gây suy thoái môi tr ng t i xã Tây Phong
ườ ạ ộ ả ả ướ Trong môi tr ng dân c , ư các ho t đ ng x rác th i, n ế
ả ự
c th i tr c ti p
ườ ố ệ ỏ ở ờ ươ ra đ ử ụ
ng, sông; s d ng thu c di ễ
b m ng, sông đã gây ô nhi m t c
ọ ớ ườ ủ ỏ ườ nghiêm tr ng t i môi tr ứ
ng xung quanh và s c kh e c a con ng i.Trong
ườ ử ụ ệ ệ ả ấ ố ệ ỏ môi tr ng s n xu t nông nghi p, vi c s d ng thu c di t c và di ệ ố
t c
ỉ ệ ế ả ưở ọ ớ ườ chi m t l khá cao , làm nh h ng nghiêm tr ng t i môi tr ấ
ng đ t, n ướ
c,
ủ ấ ả ấ ấ ộ
không khí khi nó làm trai đ t gi m đ phì c a đ t và năng su t cây tr ng ồ ng
nghi p.ệ
ế ượ ự ệ ổ Qua quá trình th c hi n đã phân tích, tôi có t ng k t đ c m t s y u t ộ ố ế ố
ả ưở ự ở ị ả nh h ng đ n ế tình hình th c thi tiêu chí MT xã Tây Phong ch u nh h ưở
ng
ế ố ở ư ự ủ ậ ườ chính b i các y u t ứ
nh : Tài chính, nh n th c và s tham gia c a ng i dân,
ự ủ ộ ộ ơ ở
năng l c và trình đ chuyên môn c a cán b c s .
ừ ổ ự ự ế ễ ệ ậ T t ng k t lý lu n, th c ti n và phân tích tình hình th c hi n, các y u t ế ố
ả ưở ở ị ươ ộ ố ả ư ệ ể nh h ng đ a ph ng chúng tôi đã đ a ra m t s gi i pháp đ hoàn thi n và
ứ ể ế ả ề ố ộ phát tri n các hình th c liên k t: Gi ẩ
i pháp v v n, nâng cao trình đ dân trí, đ y
ồ ưỡ ề ẩ ạ ạ ạ ộ m nh công tác thông tin tuyên truy n, đ y m nh đào t o b i d ng đ i ngũ cán
6
b .ộ
7
8
Ụ Ụ M C L C
Ơ Ồ Ụ Ả DANH M C B NG, S Đ
ế ắ
t t
t
ỉ ạ
ế
ạ
ệ
ệ
ể
ng
Nghĩa đ y đầ ủ
Ban ch đ o
Ban qu n lýả
ể
ả
B o hi m y t
ệ ự ậ
ả
B o v th c v t
ơ ấ
C c u
Công nghi p hóa hi n đ i hóa
ệ
Di n tích
ụ
ị
D ch v
ị
ơ
Đ n v tính
ộ ồ
H i đ ng nhân dân
ợ
H p tác xã
ệ
ợ
H p v sinh
ậ
ọ
Khoa h c kĩ thu t
ế
ộ
Kinh t
Xã h i
ngườ
Môi tr
Nông nghi pệ
ướ ạ
N c s ch
Nông thôn m iớ
ể
Phát tri n nông thôn
ể ụ
Th d c th thao
ỷ
U ban nhân dân
ườ
ệ
V sinh môi tr
Vi sinh v tậ
ủ
ộ
Xã h i ch nghĩa
ệ
Kí hi u vi
BCĐ
BQL
BHYT
BVTV
CC
CNHHĐH
DT
DV
ĐVT
HĐND
HTX
HVS
KHKT
KTXH
MT
NN
NS
NTM
PTNT
TDTT
UBND
VSMT
VSV
XHCN
9
PH N IẦ
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi t c a đ tài
ệ ộ ướ ế ự ượ ệ Vi t Nam là m t n ề
c có n n kinh t nông nghi p, l c l ộ
ng lao đ ng
ủ ế ở ớ ố ố ự ậ
t p trung ch y u nông thôn. Có t i 69,7% dân s s ng trong khu v c nông
ệ ả ườ ớ ố ế ả ộ thôn (kho ng trên 60 tri u ng i, H i Y n( 2012)). Cùng v i t c đ hóa ngày
ự ệ ứ ố ư ố ữ ậ ở ị càng cao thì s khác bi t gi a thu nh p và m c s ng dân c s ng thành th và
ở ề ả ấ ớ ưở ớ ố
s ng nông thôn ngày càng l n. Có r t nhi u khó khăn nh h ng t i quá trình
ể ủ ư ỉ ệ ỉ ệ ấ ệ ễ phát tri n c a nông thôn nh : t l nghèo đói, t l th t nghi p cao, ô nhi m môi
ườ ệ ệ ấ ả ọ tr ệ
ng nghiêm tr ng, di n tích đ t nông nghi p gi m do quá trình công nghi p
ể ả ụ ể ị ế ụ ả hóa, d ch v nông thôn kém phát tri n k c y t , giáo d c,..là rào c n cho quá
trình chuyên môn hóa.
ướ ủ ụ ể ậ ẩ ầ ộ Tr c yêu c u c a phát tri n và h i nh p , m c tiêu đ y nhanh công
ấ ướ ệ ạ ề ộ ỏ ệ
nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ộ
c, đòi h i có nhi u chính sách đ t phá và đ ng
ả ế ề ấ ộ ế ủ ộ ằ
ộ
b nh m gi i quy t toàn b các v n đ kinh t , xã h i, văn hóa c a nông thôn.
ờ ự ủ ề ệ ả ấ ạ Nh s quan tâm, lãnh đ o c a Đ ng mà v n đ nông nghi p, nông dân, nông
ượ ặ ờ ố ự ữ ể ế ầ thôn luôn đ ậ
c đ t lên hàng đ u và có nh ng chuy n bi n tích c c. Đ i s ng v t
ấ ủ ư ừ ượ ả ệ ch t c a dân c nông thôn không ng ng đ c c i thi n, nâng cao. Tuy nhiên, bên
ự ệ ả ấ ổ ưở ớ ứ ế
ạ
c nh đó cũng xu t hi n bi n đ i tiêu c c làm nh h ng t ấ
ỏ
i s c kh e và ch t
ườ ế ể ỏ ượ
l ộ ố
ng cu c s ng ng i dân do kinh t ầ ả
ngày càng phát tri n đòi h i nhu c u s n
ả ề ấ ượ ẩ ượ ặ ả ấ ph m tăng c v ch t l ố l
ng và s ệ
ng gây gánh n ng cho s n xu t nông nghi p
ễ ườ ấ ặ ả và làm ô nhi m môi tr ệ
ng trong s n xu t nông nghi p và chăn nuôi. M t khác khi
ủ ườ ượ ả ệ ượ ả ướ ờ ố
đ i s ng c a ng i dân đ c c i thi n và nâng cao làm l ng rác th i và n ả
c th i
ề ố ượ ộ ế ồ ả ế ệ ể ẽ ễ tăng và v s l ng và n ng đ , n u gi i quy t không tri t đ s gây ô nhi m môi
ườ ấ ỹ tr ng và làm m t m quan nông thôn.
ị ầ ứ ấ ộ ươ H i ngh l n th 7 Ban ch p hành Trung ng khóa X đã ban hành ngh ị
10
ệ ế ề ề ấ
quy t 26NQ/TW ngày 05/28/2008 v v n đ nông nghi p nông dân và nông
ờ ỳ ự ể ế ớ thôn, ti n hành xây d ng thí đi m mô hình nông thôn m i trong th i k công
ủ ươ ự ệ ệ ạ ớ ủ ả nghi p hóa – hiên đ i hóa. Cùng v i quá trình th c hi n ch tr ng c a Đ ng v ề
ả ỉ ể ề ế ệ
phát tri n nông thôn, xã Tây Phong, huy n Ti n H i, t nh Thái Bình đã ti n hành
ự ệ ươ ớ ố th c hi n ch ng trình nông thôn m i theo 19 tiêu chí trong đó có tiêu chí s 17
ệ ằ ả ườ ụ ủ ể ớ nh m b o v môi tr ng. M c tiêu c a mô hình nông thôn m i là phát tri n kinh
ầ ủ ờ ố ấ ậ ườ ượ ể ế
t , nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng i dân đ c, phát tri n nông
ơ ấ ạ ầ ạ ế ệ ạ ộ ượ thôn theo quy ho ch, c c u h t ng kinh t , xã h i hi n đ i, dân trí đ c nâng
ả ượ ữ ườ ượ ắ
cao, b n s c văn hóa đ c gi gìn và phát huy, môi tr ng sinh thái đ ả
c b o
v .ệ
ệ ể ề ớ Tuy nhiên, đây là mô hình m i nên vi c tri n khai còn nhi u khó khăn và
ớ ả ắ ộ ườ ự ể ướ
v ng m c v i c cán b và ng i dân. Sau 3 năm tri n khai xây d ng mô hình
ớ ở ự ạ ễ ự
thì th c tr ng xây d ng nông thôn m i xã Tây Phong đã và đang di n ra nh ư
ạ ượ ế ụ ề ặ ệ ề th nào? Có đ t đ c m c tiêu đ ra hay không? Đ c bi ứ
t, tiêu chí th 17 v môi
ườ ượ ư ế ự ệ ể ộ ườ ố tr ng đang đ c th c hi n nh th nào đ duy trì m t môi tr ng s ng không
ấ ượ ữ ể ề ễ ạ ả ả ự
ô nhi m, xanh, s ch và đ m b o s phát tri n b n v ng cho ch t l ộ
ng cu c
ế ả ữ ườ ạ ớ ố
s ng? K t qu thu đ ượ ừ
c t ạ ộ
nh ng ho t đ ng môi tr ng có đ t so v i các ch ỉ
ư ầ ả ấ ượ ể tiêu đ a ra hay không và c n có gi i pháp nào đ nâng cao ch t l ng môi tr ườ
ng
ề ữ ả ự ể ằ ả nh m đ m b o s phát tri n b n v ng?.
ớ ủ ể ầ ẩ ự
Đ góp ph n thúc đ y quá trình xây d ng nông thôn m i c a xã Tây Phong
ệ ườ ự ự
nói chung và vi c th c thi tiêu chí môi tr ạ
ng nói riêng, đánh giá đúng th c tr ng
ả ạ ượ ễ ế ủ ự ệ ộ ữ
đang di n ra, nh ng k t qu đ t đ ệ
c và tác đ ng c a vi c th c hi n tiêu chí 17
ấ ượ ườ ừ ề ả ớ
t i ch t l ng môi tr ng xã Tây Phong, t ấ
đó đ xu t các gi ệ
ự
i pháp th c hi n
ứ ề ế ự ố
t t tiêu chí này, tôi ti n hành nghiên c u đ tài: “Đánh giá tình hình th c thi tiêu
ườ ớ ạ ự chí môi tr ng trong xây d ng mô hình nông thôn m i t i xã Tây Phong,
ệ ề ả ỉ
huy n Ti n H i, t nh Thái Bình”.
ụ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u
11
ụ 1.2.1 M c tiêu chung
ơ ở ự ườ Trên c s đánh giá tình hình th c thi tiêu chí môi tr ự
ng trong xây d ng
ớ ạ ả ỉ ệ ừ mô hình nông thôn m i t ề
i xã Tây Phong, huy n Ti n H i, t nh Thái Bình, t đó đ ề
ấ ả ự ầ xu t các gi i pháp góp ph n xây d ng thành công mô hình nông thôn m i t ớ ạ ị
i đ a
ươ ph ng.
ụ ể ụ 1.2.2 M c tiêu c th
ề ự ệ ố ơ ở ự ễ ệ ầ ậ
Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v th c hi n tiêu chí
ườ ự ớ môi tr ng trong xây d ng mô hình nông thôn m i;
ự ườ ự Đánh giá tình hình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô hình
ạ NTM t i xã Tây Phong;
ế ố ả ưở ớ ự Phân tích các y u t nh h ng t i quá trình th c thi tiêu chí môi tr ườ
ng
ự ạ trong xây d ng mô hình NTM t i xã Tây Phong;
ề ả ự ệ ằ ấ
Đ xu t các gi ệ
i pháp nh m hoàn thi n vi c th c thi tiêu chí môi tr ườ
ng
ự ạ trong xây d ng mô hình NTM t i xã Tây Phong;
ứ ỏ 1.3 Câu h i nghiên c u
ả ờ ứ ằ Nghiên c u này nh m tr l ỏ
i câu h i sau:
ự ườ ự Tình hình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô hình NTM t ạ
i
ư ế ễ xã Tây Phong đang di n ra nh th nào?
ữ ả ưở ớ ườ ế ố
Nh ng y u t nào nh h ự
ng t i quá trình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây
ủ ự
d ng mô hình NTM c a xã Tây Phong?
ả ự ể ệ ệ ườ Các gi i pháp nào đ hoàn thi n vi c th c thi tiêu chí môi tr ng trong
ự ạ xây d ng mô hình NTM t i xã Tây Phong?
ố ượ ứ ị 1.4 Đ i t ạ
ng, đ a bàn, ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 1.4.1 Đ i t ng nghiên c u
ữ ứ ự ễ ề ề ề ậ ấ ự
Đ tài nghiên c u nh ng v n đ có tính lý lu n và th c ti n v xây d ng
ặ ớ ệ ữ ế ấ nông thôn m i, đ c bi t quan tâm phân tích nh ng tiêu chí liên quan đ n v n đ ề
ườ ế ố ả ự ớ ưở môi tr ng khi xây d ng mô hình nông thôn m i và các y u t nh h ế
ng đ n
ả ự ườ ạ ệ
ế
k t qu th c hi n tiêu chí môi tr ng t i xã Tây Phong.
12
ứ ạ 1.4.2 Ph m vi nghiên c u
Ph m vi không gian: Xã Tây Phong, huy n Ti n H i, t nh Thái Bình.
ả ỉ ệ ề ạ
Ph m vi th i gian:
ạ ờ
ậ ố ệ ố ệ ứ ề ờ ờ ứ ấ
+ Th i gian thu th p s li u: Th i gian nghiêu c u đ tài: s li u th c p
ậ ờ ừ ượ
đ c thu th p trong th i gian t ố ệ ơ ấ
năm 2012 – 2014, s li u s c p 1/2015 – 5/2015.
ự ề ệ ờ + Th i gian th c hi n đ tài: 1/2015 – 6/2015
Ph m vi n i dung :
ạ ộ ứ ề ề ậ ộ Đ tài t p trung nghiên c u các n i dung v tình
ự ườ ư ườ hình th c thi tiêu chí môi tr ng trong dân c nông thôn và môi tr ấ
ả
ng s n xu t
ử ụ ệ ấ ướ ạ ử nông nghi p; tình hình c p và s d ng n c s ch; tình hình thu gom, x lý rác
13
ệ ấ ả ả ườ ạ ộ
ch t th i, các ho t đ ng b o v môi tr ng.
Ầ
PH N II
Ổ Ứ Ệ T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U
ơ ở ậ 2.1 C s lý lu n
ơ ả ệ 2.1.1 Các khái ni m c b n
Nông thôn
ủ ể ộ ậ ư ớ ề ầ ợ Ch th nông thôn là m t t p h p dân c v i nhi u thành ph n, trong đó
ủ ế ồ ạ ướ ư ợ ậ
ch y u là nông dân. T p h p dân c này t n t i d i các hình thái: cá nhân, gia
ồ ọ ộ
đình, dòng h , c ng đ ng…
ế ớ ẫ ư ệ ệ ẩ Tuy nhiên, hi n nay trên th gi i v n ch a có khái ni m chu n xác v ề
ề ệ ề ể nông thôn và còn nhi u quan đi m khác nhau. Khi khái ni m v nông thôn ng ườ
i
ườ ệ ớ ỉ ị ta th ư ậ
ng so sánh nông thôn v i đô th . Nh v y, khái ni m nông thôn ch có tính
ấ ươ ể ế ố ổ ờ ế ch t t ng đ i, thay đ i theo th i gian và theo ti n trình phát tri n kinh t xã
ế ớ ố
ộ ủ
h i c a các qu c gia trên th gi i.
ệ ề ở ệ ể ể ệ
Trong đi u ki n hi n nay Vi t Nam có th hi u:“ Nông thôn là vùng
ậ ợ ư ủ ậ ợ ư ề ố sinh s ng c a t p h p dân c , trong đó có nhi u nông dân. T p h p c dân này tham
ạ ộ ế ộ ườ ể ộ gia vào các ho t đ ng kinh t , văn hóa xã h i và môi tr ng trong m t th ch ế
ấ ị ị ả ị ưở ổ ứ Mai Thanh Cúc và chính tr nh t đ nh và ch u nh h ủ
ng c a các t ch c khác”.(
ộ
c ng s , ự 2005)
ự ớ
Xây d ng mô hình nông thôn m i
ề ệ ớ ớ ề
Đã có nhi u quan ni m khác nhau v nông thôn m i. Nông thôn m i là
ớ ứ ố ệ ệ ệ ạ ạ ớ ớ ớ
nông thôn có “di n m o m i, s c s ng m i”; “di n m o m i, nông nghi p m i,
ệ ể ớ ả
nông gia m i”; “nông nghi p phát tri n, nông thôn văn minh, nông dân khá gi ”;
ể ả ấ ố ườ ẽ ạ ộ
“s n xu t phát tri n, cu c s ng sung túc, môi tr ng s ch s , làng văn minh,
ủ ủ ư ệ ặ ả ỗ qu n lý dân ch ”. Khái ni m NTM mang đ c tr ng c a m i vùng nông thôn khác
ấ ượ ể nhau. Nhìn chung, mô hình NTM là mô hình c p xã, thôn đ c phát tri n toàn
ệ ướ ủ ệ ệ ạ di n theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa, dân ch hóa, văn minh hóa. S ự
14
ủ ữ ớ ể
ứ ề
hình dung chung c a các nhà nghiên c u v mô hình nông thôn m i là nh ng ki u
ữ ự ế ệ ẫ ạ ộ ồ ớ m u c ng đ ng theo tiêu chí m i, ti p thu nh ng thành t u KHKT hi n đ i mà
ư ủ ặ ườ ệ ẫ
v n gi ữ ượ
đ c nét đ c tr ng, tinh hoa văn hóa c a ng i Vi t Nam.
ượ ứ ầ ở ị Mô hình NTM đ ấ
c quy đ nh b i các tính ch t: Đáp ng yêu c u phát
ớ ề ổ ể ứ ậ ả ườ ự ổ
tri n; có s đ i m i v t ch c, v n hành và c nh quan môi tr ệ
ạ
ng; Đ t hi u
ả ấ ấ ả ặ ế ế ộ ị qu cao nh t trên t t c các m t kinh t ộ ơ
, chính tr , văn hóa, xã h i; Ti n b h n
ứ ự ổ ế ể ặ ậ ớ ụ
ể
so v i mô hình cũ; ch a đ ng các đ c đi m chung, có th ph bi n và v n d ng
ả ướ trên c n c.
ệ ổ ớ ư ự ự ủ ườ Xây d ng NTM là vi c đ i m i t duy, nâng cao năng l c c a ng i dân,
ủ ộ ự ể ộ ọ ế ự ầ ộ ạ
t o đ ng l c giúp h ch đ ng phát tri n kinh t ệ
, xã h i, góp ph n th c hi n
ổ ơ ở ậ ệ ấ ệ
chính sách vì nông nghi p, nông dân, nông thôn, thay đ i c s v t ch t và di n
ờ ố ữ ẹ ả ạ ố m o đ i s ng, văn hóa, qua đó thu h p kho ng cách s ng gi a nông thôn và thành
ụ ữ ộ ộ ọ ị th . Đây là quá trình lâu dài và liên t c, là m t trong nh ng n i dung tr ng tâm
ỉ ạ ạ ườ ố ủ ươ ấ ướ ể ầ
c n lãnh đ o, ch đ o trong đ ng l i, ch tr ng phát tri n đ t n ủ
c và c a
ươ ạ ướ ư ắ ị
các đ a ph ng trong giai đo n tr c m t cũng nh lâu dài.
ế ấ ạ ầ ụ ự ế ệ ạ ộ M c tiêu xây d ng NTM có k t c u h t ng kinh t xã h i hi n đ i; C ơ
ế ứ ổ ứ ả ấ ợ ệ ớ ấ
c u kinh t và các hình th c t ắ
ch c s n xu t h p lý, g n nông nghi p v i phát
ụ ể ệ ạ ộ ị ổ
ị
tri n nhanh công nghi p, d ch v , đô th theo quy ho ch; Xã h i nông thôn n
ả ắ ộ ườ ượ ệ ả ị
đ nh, giàu b n s c văn hóa dân t c; Môi tr ng sinh thái đ c b o v ; Nâng cao
ệ ố ị ướ ự ủ ủ ả ạ ở ứ
s c m nh c a h th ng chính tr d ạ
i s lãnh đ o c a Đ ng nông thôn; Xây
ứ ạ ủ ấ ố ộ ề
ự
d ng giai c p nông dân, c ng c liên minh công nông và đ i ngũ trí th c, t o n n
ế ị ữ ự ệ ắ ả ộ ả
t ng kinh t ả
xã h i và chính tr v ng ch c, đ m b o th c hi n thành công công
ấ ướ ệ ạ ị ướ ể ệ
nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c theo đ nh h ộ
ư ậ
ng XHCN. Nh v y, hi u m t
ấ ủ ụ ự ớ ướ cách chung nh t c a m c đích xây d ng mô hình nông thôn m i là h ế
ng đ n
ề ả ế ấ ệ ệ ấ ạ ộ ộ m t nông thôn năng đ ng, có n n s n xu t nông nghi p hi n đ i, có k t c u h ạ
ầ ị ố
ầ
t ng g n gi ng đô th .
ể ữ ể ệ ể ặ ấ ạ
ổ
Do đó, có th quan ni m: “NTM là t ng th nh ng đ c đi m, c u trúc t o
ể ổ ứ ớ ặ ứ ầ ộ
thành m t ki u t ớ
ch c nông thôn theo tiêu chí m i, đáp ng yêu c u m i đ t ra
15
ề ệ ệ ể ượ cho nông thôn trong đi u ki n hi n nay, là ki u nông thôn đ ớ
ự
c xây d ng so v i
ở ề ọ ế ặ ộ ự
ơ
Phan Xuân S n và c ng s , mô hình nông thôn cũ tính tiên ti n v m i m t”.(
2009).
ế ự ả ự ầ
2.1.2 S c n thi t ph i xây d ng mô hình nông thôn m i ớ ở ướ
n c ta
ầ ủ ờ ố ữ ậ ấ Trong nh ng năm qua, đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân không
ượ ặ ệ ự ướ ể ừ
ng ng đ c nâng cao. Đ c bi t, khu v c nông thôn đang có b c phát tri n khá
ế ấ ạ ầ ệ ả ấ ế ộ ượ ệ
toàn di n, s n xu t nông nghi p tăng; k t c u h t ng kinh t – xã h i đ c tăng
ộ ặ ị ượ ề ổ ớ ữ ữ ườ
c ng, b m t nông thôn có nhi u đ i m i, an ninh chính tr đ c gi v ng...
ự ư ứ ệ ượ ớ
Tuy nhiên, v i th c tr ng ạ nông thôn hi n nay thì ch a đáp ng đ ầ
c yêu c u
ự ộ ả ấ ả ự ỏ
CNH – HĐH, do đó đòi h i ph i có s đ t phá trên t t c các lĩnh v c kinh t ế
,
ộ ườ ể ấ ướ ậ ể ệ văn hoá, xã h i, môi tr ng... Vì v y, đ đ t n ồ
c phát tri n toàn di n và đ ng
ầ ấ ế ộ ố ơ ả ự ộ ở ộ
b thì xây d ng NTM là m t nhu c u t t y u, b i m t s lý do c b n sau:
ể ự ứ ạ ầ ế Th nh t ạ
phát, thi u quy ho ch, h t ng kinh t ế ấ , nông thôn phát tri n t
ễ ộ ườ ệ ạ ộ ộ ể
xã h i kém phát tri n, ô nhi m môi tr ng, t n n xã h i ngày m t gia tăng, nét
ộ ị
ẹ
đ p văn hóa b mai m t m t đi ấ …
Ở ư ề ề ể ể ệ ấ ệ
nông thôn có r t nhi u ti m năng đ phát tri n nh ng hi n nay vi c
ể ự ự ố ấ ừ ư ả ố phát tri n còn mang tính t phát, ch a có s th ng nh t t ấ
trên xu ng, s n xu t
ư ạ ượ ệ ậ ủ ệ ả ườ ấ ẫ nông nghi p ch a đ t đ c hi u qu cao, thu nh p c a ng ế
i dân th p d n đ n
ườ ệ ệ ặ ớ ạ
tình tr ng ng i dân không còn m n mà v i nông nghi p “ngành nông nghi p ít
ườ ố ườ ố ở ườ ố ng i mu n vào, nông thôn ít ng i mu n , nông dân ít ng i mu n làm”.
ệ ả ệ ấ ậ ả ấ Th haiứ ổ m iớ ạ ậ
, s n xu t nông nghi p còn l c h u, quan h s n xu t ch m đ i
ứ ổ ứ ả ấ ở ủ ế ệ ẫ Các hình th c t ch c s n xu t nông thôn hi n nay ch y u v n là kinh
ỏ ẻ ả ư ả ắ ế ộ ớ
t ỏ
h , v i quy mô nh , manh mún, nh l ế ế
, b o qu n ch bi n ch a g n ch ế
ị ườ ế ụ ả ấ ượ ẩ ả ớ
bi n v i th tr ng tiêu th s n ph m; ch t l ủ ứ ạ
ư
ng nông s n ch a đ s c c nh
ị ườ ở tranh trên th tr ng. Ngoài ra nông thôn cũng hình thành các hình th c t ứ ổ ứ
ch c
ư ụ ư ụ ệ ấ ị ả
s n xu t khác nh : HTX d ch v nông nghi p, HTX tín d ng nh ng các hình
ạ ộ ư ứ ư ể ệ ạ ả ư
th c này ch a phát tri n m nh, các HTX ho t đ ng khá hi u qu nh ng ch a
ậ ự ề ữ
th t s b n v ng.
16
ờ ố ứ ườ ề ặ Th ba, đ i s ng ng i dân g p nhi u khó khăn
ệ ẫ ồ ạ ể ặ ả ộ ố Báo Dân Vi t d n ngu n tin t i H i th o công b “Báo cáo đ c đi m kinh
ệ ả ề ế ộ ạ ế
t nông thôn Vi t Nam – k t qu đi u tra h gia đình nông thôn năm 2012 t i 12
ế ỉ ạ ủ ứ ệ ầ ậ ộ ỉ
t nh” cho bi t hi n nay, m c thu nh p c a h nông dân ch đ t g n 50.000
ộ ố ố ộ ề ậ ộ ỗ
ồ
đ ng/ngày; 41,5% s h không hài lòng v cu c s ng.Thu nh p m t năm m i
ườ ở ỉ ượ ồ ươ ươ ớ ng i dân nông thôn ch đ ệ
c 4,2 tri u đ ng, t ng đ ng v i 200 USD trên
ứ ầ ậ ộ m t năm.Trong khi đó, m c thu nh p trung bình theo đ u ng ườ ở
i ủ
nông thôn c a
ạ ố ớ ườ ệ Trung Qu c năm 2012 đ t 1.285 USD/năm. So v i ng i nông dân Vi t và ng ườ
i
ả ụ ầ ố ọ ậ ơ nông dân Trung Qu c h có thu nh p cao h n chúng ta c ch c l n.
ườ ố ạ ả ố Ng i nông dân v n nghèo l ặ ớ
i ngày càng đ i m t v i giá c leo thang nh ư
ệ ệ ầ ọ ộ ị đi n, xăng d u, h c phí…thiên tai, d ch b nh. Trong khi đó, m t gia đình còn bao
ư ọ ứ ế ả ả ề
nhiêu th ph i dùng đ n ti n nh h c phí, xăng xe, tr lãi ngân hàng, khám
b nh…ệ
ư ờ ủ ị ượ ủ ễ ậ Đúng nh l i nh n xét c a TS Nguy n Duy L ng Phó Ch t ch T. Ư ộ
H i
ệ ệ ề ấ ấ ổ Nông dân Vi ấ
t Nam: Nông dân hi n có nhi u cái nh t: Đông nh t, nghèo kh nh t,
ề ị ệ ễ ị ổ ấ ự ấ ấ ươ ấ ấ ch u nhi u thi t thòi nh t, b t l c nh t, d b t n th ờ ố
ng nh t, đ i s ng b p bênh
nh t…ấ
ứ ư ụ ưở ứ ầ ự ủ Th t , Do yêu c u nâng cao m c th h ộ ổ
ng thành t u c a công cu c đ i
ớ ố ớ ấ ấ ấ ớ ố
m i đ i v i giai c p nông dân (giai c p đã cùng v i giai c p công nhân đi su t
ử ủ ề ả ả ộ ị ệ chi u dài l ch s c a Đ ng C ng s n Vi t Nam)
ầ ố ướ ự ượ ữ G n 70% dân s , nông dân n c ta là l c l ố ế
ng c t y u gi cho đ t n ấ ướ
c
ổ ự ế ư ị ấ ị ệ ấ ượ n đ nh nh ng trên th c t giai c p nông dân b thi ề
t thòi nhi u nh t, đ c th ụ
ơ ở ạ ầ ộ ổ ả ủ ế ấ ạ ớ ưở
h ề
ấ
ng thành qu c a công cu c đ i m i th p nh t: C s h t ng h n ch , đi u
ệ ả ế ả ậ ấ ậ ạ ấ ị ki n s n xu t, sinh ho t khó khăn, thu nh p th p, kh năng ti p c n các d ch v ụ
ấ ượ ấ ộ ố ấ ườ ề ậ ả th p, ch t l ng cu c s ng th p, ng ầ
i dân ph i đóng góp nhi u,… vì v y c n
ự ể ướ ỗ ợ ơ xây d ng NTM đ nhà n ề
c quan tâm, h tr nhi u h n cho nông dân.
ầ ủ ự ệ ạ ứ ệ ệ Th năm, yêu c u c a s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ
c
ể ệ ầ ấ ậ ộ ố ỹ ế
Đ công nghi p hóa c n đ t đai, v n và lao đ ng k thu t. Trong 03 y u
17
ế ố ự ệ ề ộ ố
t này thì có hai y u t thu c v nông nghi p, nông dân, qua xây d ng NTM s ẽ
ạ ạ ồ ự ứ ầ ạ ộ ồ quy ho ch l ệ
i đ ng ru ng, đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u công nghi p
ủ ặ ụ ế ả ặ ướ hóa. M t khác, m c tiêu mà Đ ng và Chính ph đ t ra đ n năm 2020 n c ta c ơ
ướ ộ ướ ệ ậ ệ ở
ả
b n tr thành n c công nghi p. Vì v y, m t n c công nghi p không th đ ể ể
ệ ạ ậ
nông nghi p, nông thôn l c h u, nông dân nghèo khó.
ự ớ ế ể ắ ộ
2.1.3 Nguyên t c xây d ng mô hình nông thôn m i trong phát tri n kinh t xã h i
ề ư ố ị Đi u 2 Thông t liên t ch s 26/2011/TTLTBNNPTNTBKHDTBTC,
ề ướ ế ị ự ệ ẫ ngày 13 tháng 4 năm 2011 v h ng d n th c hi n Quy t đ nh 800/QĐTTg đã
ư ự ắ ớ ề
đ ra 6 nguyên t c trong xây d ng nông thôn m i nh sau:
ạ ộ ủ ộ ươ ự (1). Các n i dung, ho t đ ng c a Ch ớ
ng trình xây d ng nông thôn m i
ả ướ ớ ự ụ ề ệ ố ộ ph i h ng t ủ
i m c tiêu th c hi n 19 tiêu chí c a B tiêu chí qu c gia v nông
ớ ạ ế ị ố thôn m i ban hành t ủ
i Quy t đ nh s 491/Q ĐTTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 c a
ủ ướ Th t ủ
ng Chính ph .
ư ị ồ ươ ủ ể ủ ộ
(2). Phát huy vai trò ch th c a c ng đ ng dân c đ a ph ng là chính,
ướ ị ướ ẩ Nhà n c đóng vai trò đ nh h ng, ban hành các tiêu chí, quy chu n, chính sách,
ạ ộ ướ ụ ể ạ ộ ự ệ ẫ ơ ế ỗ ợ
c ch h tr , đào t o cán b và h ng d n th c hi n. Các ho t đ ng c th do
ộ ồ ườ ở ủ ể ế ị ạ chính c ng đ ng ng i dân thôn, xã bàn b c dân ch đ quy t đ nh và t ổ ứ
ch c
ự ệ th c hi n.
ế ừ ươ ụ ố ươ ồ
(3). K th a và l ng ghép các ch ng trình m c tiêu qu c gia, ch ng trình
ươ ự ể ị ụ
ỗ ợ
h tr có m c tiêu, các ch ng trình, d án khác đang tri n khai trên đ a bàn nông
thôn.
ự ệ ươ ả ắ ự ớ (4). Th c hi n Ch ng trình xây d ng nông thôn m i ph i g n v i k ớ ế
ể ạ ế ộ ủ ị ươ ạ ơ ho ch phát tri n kinh t xã h i c a đ a ph ế ả
ng, có quy ho ch và c ch đ m
ự ự ệ ạ ớ ượ ấ ả
b o th c hi n các quy ho ch xây d ng nông thôn m i đã đ ẩ
c c p có th m
ự ề quy n xây d ng.
ồ ự ử ụ ề ả ạ (5). Công khai, minh b ch v qu n lý, s d ng các ngu n l c; tăng c ườ
ng
ề ả ấ ấ ổ ứ ự ệ phân c p, trao quy n cho c p xã qu n lý và t ch c th c hi n các công trình, d ự
18
ươ ủ ủ ự ớ ủ
án c a Ch ng trình xây d ng nông thôn m i; phát huy vai trò làm ch c a ng ườ
i
ủ ơ ở ự ệ ế ậ ạ ộ ồ dân và c ng đ ng, th c hi n dân ch c s trong quá trình l p k ho ch, t ổ ứ
ch c
ự ệ th c hi n và giám sát đánh giá.
ả ệ ố ụ ủ ự ớ ị ệ
(6). Xây d ng nông thôn m i là nhi m v c a c h th ng chính tr và
ấ ủ ỉ ạ ề ề ả ộ toàn xã h i; c p y đ ng, chính quy n đóng vai trò ch đ o, đi u hành quá trình
ự ế ề ạ ạ ổ ứ ặ ậ ự ệ ổ xây d ng quy ho ch, đ án, k ho ch, và t ố
ch c th c hi n. M t tr n T qu c
ổ ứ ộ ậ ọ ầ ớ ộ ị và các t ch c chính tr , xã h i v n đ ng m i t ng l p nhân dân phát huy vai trò
ủ ể ớ ự
ch th trong xây d ng nông thôn m i.
ự ộ ớ
2.1.4 N i dung, tiêu chí xây d ng nông thôn m i
ự ộ ớ
2.1.4.1 N i dung xây d ng nông thôn m i
ụ ể ủ ự ể ể ớ ệ
Xây d ng nông thôn m i là bi u hi n c th c a phát tri n nông thôn
ề ằ ạ ộ ế ờ ố ể ơ nh m t o ra m t nông thôn có n n kinh t ề ậ
phát tri n cao h n, có đ i s ng v v t
ầ ố ơ ộ ặ ệ ạ ấ ồ ch t, văn hóa và tinh th n t t h n, có b m t nông thôn hi n đ i bao g m c c ả ơ
ụ ụ ố ủ ấ ả ườ ở ạ ầ
s h t ng ph c v t ờ ố
t cho s n xu t, đ i s ng văn hóa c a ng i dân. Căn c ứ
ự ế ủ ừ ề ệ ị ươ ợ ế vào đi u ki n th c t c a t ng đ a ph ng, các l ự ủ
ư
i th cũng nh năng l c c a
ủ ả ộ ừ ị cán b , kh năng đóng góp c a nhân dân mà t ự
ộ
đó xác đ nh n i dung xây d ng
ể ạ ớ ợ ộ ổ ủ ế
nông thôn m i cho phù h p. Xét trên khía c nh t ng th thì n i dung ch y u
19
ự ớ ồ trong xây d ng nông thôn m i bao g m:
ạ ớ
ự
Quy ho ch xây d ng nông thôn m i
ạ ầ ể ế Phát tri n h t ng kinh t ộ
xã h i
ơ ấ ể ể ị ế ậ Chuy n d ch c c u, phát tri n kinh t , nâng cao thu nh p
ả ộ
Gi m nghèo và an sinh xã h i
ứ ổ ứ ả ả ở ệ ể ớ ổ Đ i m i và phát tri n các hình th c t ấ
ch c s n xu t có hi u qu nông
thôn
ạ ở ụ ể Phát tri n giáo d c đào t o nông thôn
ể ế ỏ ư ứ Phát tri n y t , chăm sóc s c kh e c dân nông thôn
ờ ố ự ề ấ
Xây d ng đ i s ng văn hóa, thông tin và truy n thông nông thôn c p
ườ ướ ạ
n ệ
c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn
ấ ượ ổ ứ ể ả ị Nâng cao ch t l ng t ề
ch c Đ ng, chính quy n, đoàn th chính tr xã
ị ộ
h i trên đ a bàn
ữ ữ ậ ự ộ Gi v ng an ninh, tr t t xã h i nông thôn
ự ớ
2.1.4.2 Tiêu chí xây d ng nông thôn m i
ế ị ủ ướ ủ ứ ố Căn c quy t đ nh s 491/QĐ TTg ngày 16/4/2009 c a Th t ng Chính
ủ ề ệ ề ộ ớ ố ph v vi c ban hành b tiêu chí Qu c gia v nông thôn m i.
* Các nhóm tiêu chí
ạ Nhóm I: Quy ho ch( 1 tiêu chí)
ạ ầ ế ộ Nhóm II: H t ng kinh t xã h i( 8 tiêu chí)
ế ổ ứ ả Nhóm III: Kinh t và t ấ
ch c s n xu t( 4 tiêu chí)
ộ ườ Nhóm IV: Văn hóa xã h i môi tr ng( 4 tiêu chí)
ệ ố ị Nhóm V: H th ng chính tr ( 2 tiêu chí)
ự ộ ườ 2.1.5 N i dung xây d ng tiêu chí môi tr ng
ườ ế ị ớ ộ Tiêu chí môi tr ng là m t trong 19 tiêu chí nông thôn m i theo Quy t đ nh
ủ ướ ủ ủ ề ệ ộ 491/QĐTTg ngày 16/4/2009 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành B tiêu
ố ớ ề
chí Qu c gia v nông thôn m i.
20
ụ 2.1.5.1 M c tiêu
ụ ủ ệ ả ườ M c tiêu chung c a tiêu chí này là : B o v môi tr ả
ng, sinh thái, c i
ấ ượ ệ ườ ự thi n, nâng cao ch t l ng môi tr ạ
ng khu v c nông thôn thông qua các ho t
ứ ứ ế ề ậ ộ ụ ể ủ
ộ
đ ng tuyên truy n, nâng cao nh n th c, ý th c và đi đ n hành đ ng c th c a
ả ộ ấ ồ các c p, các ngành và c c ng đ ng nhân dân.
ụ ể ụ ầ ạ ố ộ ố M c tiêu c th : Đ t yêu c u tiêu chí s 17 trong B tiêu chí qu c gia
ủ ướ ấ ả ả ớ ạ ạ ệ ợ nông thôn m i; đ m b o cung c p đ n c sinh ho t s ch và h p v sinh cho
ư ườ ạ ọ ế ự ụ ở ộ ị dân c , tr ng h c, tr m y t ệ
, công s và các khu d ch v công c ng; th c hi n
ề ả ệ ả ầ ườ ị ệ
các yêu c u v b o v và c i thi n môi tr ế
ng sinh thái trên đ a bàn xã. Đ n
ẩ ạ ạ ẩ ố ố ế
2015 có 35% s xã đ t chu n và đ n 2020 có 80% s xã đ t chu n.
ộ ườ 2.1.5.2 N i dung tiêu chí 17 (môi tr ng)
ự ệ ộ ả ườ ự B ng 2.1: N i dung th c hi n tiêu chí 17 (môi tr ng) trong xây d ng mô hình
NTM
Tiêu ộ N i dung tiêu chí 17 chí 17
ỷ ệ ộ ượ ử ụ ướ ạ ẩ ố 17.1 T l c s d ng n h đ c s ch HVS theo quy chu n Qu c gia
ỷ ệ ộ ử ụ ướ ạ ẩ ủ ộ ế T l h dân s d ng n c s ch theo quy chu n c a B Y t (QCVN
17.2 02:2009/BYT ban hành theo Thông t ư ố
s 05/2009/TTBYT ngày
ế ị ệ ẩ ạ ợ 17/6/2009)
ỷ ệ ộ
T l h dân có nhà tiêu h p v sinh đ t chu n (Theo Quy t đ nh s ố 17.3 08/2005/QĐBYT ngày 23/11/2005).
ỷ ệ ộ ệ ợ ồ 17.4 T l ạ
h dân có chu ng tr i gia súc h p v sinh
ỷ ệ ố ơ ở ả ề ẩ ạ ấ ườ 17.5 T l s c s s n xu t kinh doanh đ t tiêu chu n v môi tr ng
ạ ộ ả ườ Không có các ho t đ ng suy gi m môi tr ạ ộ
ng và có các ho t đ ng 17.6 ườ ẹ ạ ng xanh, s ch, đ p
21
ư ễ ạ ố ể
phát tri n môi tr
ể
Các đi m, khu dân c và các đo n sông, su i không gây ô nhi m môi 17.7 tr ngườ
ả ấ ướ ả ượ ị 17.8 Ch t th i, n c th i đ ử
c thu gom và x lý theo quy đ nh
ặ ụ ả ủ ử ử ặ Có khu x lý rác th i c a xã ho c c m xã ho c có khu x lý trong 17.9 ườ ử
i dân ph i tr chi phí thu gom và x lý
ợ ơ ở ả ả ả
ư ệ
ấ ướ ấ ả ả huy n, liên huy n và ng
Ch t th i, n ệ
c th i trong khu dân c , ch , c s s n xu t kinh doanh
ượ ử ị ườ 17.10 đ c thu gom và x lý theo quy đ nh và ng ả ả
i dân ph i tr chi phí x ử
lý.
22
ế ị ố ồ ( Ngu n: Quy t đ nh s 491/QĐ TTg ngày 16/4/2009)
ụ ủ ệ 2.1.5.3 Nhi m v c a tiêu chí MT
ệ ụ
Nhi m v chung
ự ệ ả ườ ị Xây d ng các công trình b o v môi tr ng nông thôn trên đ a bàn xã, thôn
ệ ố ự ấ ạ ồ ướ ả ạ
theo quy ho ch, g m: xây d ng, c i t o nâng c p h th ng tiêu thoát n c trong
ả ở ự ử ể
thôn, xóm; xây d ng các đi m thu gom, x lý rác th i ả
ỉ
các xã; ch nh trang, c i
ả ạ ự ư ồ ể
ạ
t o nghĩa trang; c i t o, xây d ng các ao, h sinh thái trong khu dân c , phát tri n
ở ộ cây xanh các công trình công c ng….
ụ ụ ể ệ Nhi m v c th
ườ ụ ứ ề Tăng c ng công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c và trách
ệ ệ ả ườ ọ ườ nhi m b o v môi tr ng cho m i ng i.
ể ễ ả ườ ừ ạ ộ ả ấ Gi m thi u ô nhi m môi tr ng t ệ
các ho t đ ng s n xu t nông nghi p,
chăn nuôi gia súc gia c m.ầ
ệ ố ự ể ả ắ ạ ạ ấ ế ợ ồ Tri n khai th c hi n t t phân lo i ch t th i r n t ớ
i ngu n k t h p v i
ệ ả ế ộ ệ ố ả ắ ử ể ậ ấ vi c c i ti n toàn b h th ng thu gom v n chuy n x lý ch t th i r n.
ệ ố ể ấ ướ ạ ề ệ ệ ả Phát tri n các h th ng cung c p n c s ch và c i thi n đi u ki n v ệ
ườ sinh môi tr ng nông thôn.
ỉ ả ạ
Ch nh trang, c i t o nghĩa trang.
ả ạ ự ư ể ồ C i t o, xây d ng các ao, h sinh thái trong khu dân c , phát tri n cây
ướ ự ự ệ ườ 2.1.6 Các b c xây d ng và th c hi n tiêu chí môi tr ng
ề ư ố ị Đi u 3 Thông t liên t ch s 26/2011/TTLTBNNPTNTBKHĐTBTC ngày
ộ ế ầ ư ộ ủ ệ ạ ộ 13 tháng 4 năm 2011 c a B Nông nghi p PTNT, B K ho ch đ u t , B Tài
ị ướ ự ự ệ ườ chính quy đ nh các b c xây d ng và th c hi n tiêu chí môi tr ư
ng nh sau:
ỉ ạ ướ ự ệ ậ B c 1: Thành l p ban ch đ o th c hi n tiêu chí
ổ ứ ướ ề B c 2: T ch c tuyên truy n
ướ ự ế ệ ậ ạ
B c 3: L p k ho ch th c hi n tiêu chí
ổ ứ ướ ự ệ ế ạ B c 4: T ch c th c hi n k ho ch
ướ ự ệ
B c 5: Đánh giá, giám sát tình hình th c hi n
ế ố ả ưở ớ ự ườ 2.1.7 Các y u t nh h ng t i tình hình th c thi tiêu chí môi tr ng
23
a. Tài chính
ế ố ả ưở ớ ớ ự ủ Đây là y u t nh h ng l n t ồ
i s thành công c a tiêu chí MT. Ngu n
ượ ầ ư ừ ề ồ ướ ố ố
v n này đ c đ u t t ư
nhi u ngu n nh ngân sách nhà n ố
c, v n dân góp đ i
ứ ầ ư ệ ố ự ể ng, v n doanh nghi p đ u t . Tuy nhiên đ xây d ng thành công mô hình NTM
ề ấ ọ ế ộ ự ừ trong đó có tiêu chí MT thì đi u quan tr ng nh t là bi t phát huy n i l c t dân
ồ ự ự ệ ộ trong vi c tham gia đóng góp ngu n l c xây d ng công trình công c ng, ng ườ
i
ự ỏ ồ ự ườ ủ ộ ể dân t ự
b ngu n l c xây d ng công trình vì môi tr ng c a h đ quá trình xây
ượ ổ ề ạ ầ ị ế ự
d ng tiêu chí 17 đ ữ
c n đ nh, lâu dài, b n v ng. Bên c nh đó c n bi ẩ
t thúc đ y
ự ệ ườ ự ầ ư ủ
s đ u t c a các doanh nghi p trong xây d ng tiêu chí môi tr ng vì đây là
ồ ự ấ ớ ự ự ệ ả ngu n l c r t l n và hi u qu cho quá trình xây d ng. Khi có s quan tâm đ u t ầ ư
ươ ự ệ ế ầ ạ ả ừ
t trung ng th c hi n tiêu chí MT c n có k ho ch gi ổ ợ
i ngân và phân b h p
lý.
ứ ủ ậ ườ ự
b. Nh n th c và s tham gia c a ng i dân
ố ượ ầ ưở ợ ự ế Qu n chúng là đ i t ng h ng l ự
i chính và tr c ti p trong quá trình th c
ệ ườ ự ự ể ớ hi n tiêu chí môi tr ủ
ng đ xây d ng mô hình nông thôn m i. S tham gia c a
ế ố ầ ủ ế ữ ộ ố ủ ự qu n chúng là y u t ch y u, là m t trong nh ng thành t chính c a s phát
ủ ể ộ ồ ườ ươ ữ ệ ệ ể ự
tri n c ng đ ng. S tham gia c a ng i dân là ph ng ti n h u hi u đ huy
ồ ự ị ươ ạ ủ ụ ự ậ ầ ộ
đ ng ngu n l c đ a ph ng, t n d ng năng l c và tính sáng t o c a qu n chúng
ạ ộ ứ ườ ị ể ổ
đ t ch c các ho t đ ng hoàn thành tiêu chí môi tr ng. Nó giúp xác đ nh nhu
ườ ượ ứ ủ ự ầ ậ ườ ầ ầ ủ
c u c a ng i dân đ c sát đáng (dân c n), s nh n th c c a ng i dân đ y đ ủ
ộ ế ủ ộ ự và r ng rãi (dân bi t, dân ch đ ng tham gia góp ý xây d ng (dân bàn, dân t ự
ủ ự ẫ ổ ứ
đ ng ra góp công, góp c a xây d ng d ướ ự ướ
i s h ủ
ng d n c a các t ứ
ch c(dân
ủ ự ỏ ự ườ làm), vì là công trình c a dân, do dân t b công xây d ng nên ng ẽ
i dân s là
ườ ự ự ể ủ ệ ể ả ng ế
i tr c ti p và t ki m tra b o v công trình c a mình (dân ki m tra), vì l ợ
i
ự ế ủ ưở ợ ích tr c ti p c a chính mình (dân h ng l i).
ộ ơ ở ự ủ ả ộ
c. Năng l c qu n lý, trình đ chuyên môn c a cán b c s
ế ị ế ộ ộ ọ ấ
Đ i ngũ cán b là khâu quan tr ng trong, đóng vai trò quy t đ nh đ n ch t
ả ủ ự ệ ệ ườ ượ
l ng, hi u qu c a công tác th c hi n tiêu chí môi tr ố ủ
ộ
ng. “Cán b là g c c a
24
ự ự ệ ề ệ ả ọ ườ m i vi c”, do đó năng l c qu n lý, đi u hành th c hi n tiêu chí môi tr ng cũng
ộ ơ ở ả ủ ừ ư ự ưở ớ ứ ộ nh năng l c chuyên môn c a t ng cán b c s nh h ng t i m c đ hoàn
ệ ủ ự ố ộ ỏ ẽ ư thi n c a tiêu chí MT. Cán b có năng l c t t, chuyên môn gi i s đ a ra đ ượ
c
ụ ự ự ệ ệ ạ ấ ấ ộ ộ ợ
các m c tiêu, n i dung th c hi n phù h p, t o đ ng l c ph n đ u hoàn thi n tiêu
25
ủ ẽ ấ chí MT và ng ượ ạ
c l i nó s làm m t lòng tin c a dân.
ơ ở ự ễ 2.2 C s th c ti n
ườ ự ự
2.2.1 Tình hình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô hình nông thôn
ớ m i trên th gi ế ớ
i
2.2.1.1 Trung Qu cố
ụ ệ ướ ạ ườ ở ả
M c tiêu c i thi n n ệ
c s ch và v sinh môi tr ng Trung Qu c đ ố ượ
c
ế ỷ ướ ữ ủ ừ ế ố ắ ầ ừ
b t đ u t nh ng năm 80 c a th k tr c. T đó đ n nay, Trung Qu c đã liên
ề ướ ạ ự ệ ế ấ ạ ị ụ ổ ứ
t c t ch c th c hi n các k ho ch 05 năm và xác đ nh v n đ n c s ch và v ệ
ườ ể ồ ế ề ề sinh môi tr ớ
ng l ng ghép v i phát tri n kinh t ệ
nông thôn và là ti n đ cho vi c
ự ủ ế ạ ố ậ
xây d ng k ho ch. Chìa khóa thành công c a Trung Qu c chính là quá trình l p
ủ ề ệ ấ ạ ị ế
k ho ch, xác đ nh trách nhi m tham gia c a các c p chính quy n, các ngành t ừ
ươ ế ị ươ ủ ệ ậ ố Trung ng đ n đ a ph ng. Theo kinh nghi m c a Trung Qu c, sau khi l p k ế
ệ ả ế ượ ấ ạ ả ồ ọ ho ch vi c đ m b o ngu n tài chính là r t quan tr ng. Chi n l ố
ộ
c huy đ ng v n
ồ ị ươ ộ ừ ổ ứ ừ
t ồ
03 ngu n: Ngu n TW và đ a ph ng, huy đ ng quyên góp t các t ch c, gi ớ
i
ủ ợ ủ ộ ừ ữ kinh doanh và đóng góp c a ng ườ ưở
i h ng l i là c a h gia đình t nh ng ch ươ
ng
trình này.
ừ ự ế ệ ạ ỗ T 1980, trong quá trình th c hi n các k ho ch năm năm đã qua m i giai
ạ ỷ ệ ầ ư ề ố ạ ồ ệ ề
đo n đ u có t đ u t v v n khác nhau.Hi n nay trong giai đo n l ng ghép l
ể ớ ế ố ượ ố ừ ướ ả NSVSMT v i phát tri n kinh t thì s l ng v n t phía nhà n ề
c ph i nhi u
ế ượ ố ở ố ấ ệ ả ỗ ơ
h n. Chi n l ộ
c huy đ ng v n Trung Qu c r t hi u qu , trung bình m i năm
ộ ỷ ệ huy đ ng trên 10 t nhân dân t cho VSMT nông thôn.
ấ ượ ề ả ố ế ậ ệ ố V qu n lý ch t l ng n c ướ : Trung Qu c đã thi ạ
t l p h th ng phân lo i
ấ ượ ướ ả ồ ử ụ ự ụ ụ ch t l ng n ẩ
c d a trên m c đích s d ng, m c tiêu b o t n và Tiêu chu n
ấ ượ ườ ụ ể ch t l ng môi tr ng GB38382002, c th là:
ồ ướ ự ữ ứ M c I: ngu n n c d tr và b o t n ả ồ ;
ồ ướ ượ ử ụ ứ ạ M c II: ngu n n ạ
ạ
c s d ng trong sinh ho t (lo i A); nuôi các lo i c đ
ủ ả th y s n quý hi m ế ;
ứ ồ ướ ượ ử ụ ạ ạ M c III: ngu n n c đ c s d ng trong sinh ho t (lo i B); nuôi các
26
ủ ả ạ lo i th y s n thông th ườ ;
ng
ồ ướ ứ ụ ụ ệ ả ấ M c IV: ngu n n c ph c v cho s n xu t công nghi p;
ồ ướ ứ ụ ụ ệ ả ấ M c V: ngu n n c ph c v cho s n xu t nông nghi p;
ồ ướ ứ ể ử ụ ễ ượ M c VI: ngu n n c ô nhi m (không th s d ng đ c).
ự ữ ứ ạ ơ D a trên nh ng m c phân lo i nói trên, các c quan giám sát ch t l ấ ượ
ng
ư ị ố ươ ườ ự ệ ướ ấ
n c c p qu c gia cũng nh đ a ph ng th ệ
ng xuyên th c hi n vi c giám sát
ở ư ư ự ự ị ễ ặ ở ạ
t ư ự
i các l u v c sông các khu v c b ô nhi m n ng nh l u v c sông ắ
phía B c
ắ ố và Tây B c Trung Qu c.
ệ ạ ồ ướ ủ ố ể ả
Bên c nh đó, đ b o v ngu n n ư
c, Chính ph Trung Qu c cũng đã đ a
ệ ố ư ế ễ ậ ạ ộ ố ra m t lo t chính sách nh : ban hành h th ng thu ô nhi m ; Lu t ch ng ô
ồ ướ ễ ử ổ ổ nhi m ngu n n c (ban hành năm 1984) s a đ i b sung năm 1996 ....
ệ ườ ạ ườ V sinh môi tr ng nông thôn: ệ
Tình tr ng v sinh môi tr ng nông thôn ở
ư ượ ậ ả ớ ướ ố
Trung Qu c ch a đ ề ạ
c kh quan, còn nhi u l c h u so v i các n ể
c phát tri n.
ủ ự ậ ế ố ủ ừ ế ị Nguyên nhân c a s ch m ti n đó là do: N p s ng văn hóa c a t ng đ a ph ươ
ng
ấ ớ ư ề ề ậ nông thôn, nhi u gia đình có nhà r t l n, nh ng do t p quán nên nhi u nhà tiêu
ố ở ư ợ ệ ẫ
v n b trí bên ngoài nhà và ch a h p v sinh.
ơ ế ỗ ự ủ ự ề ệ ế Chính ph đã có nhi u n l c trong vi c xây d ng c ch khuy n khích và
ạ ừ ệ ấ ổ ỗ ợ
h tr thay đ i hành vi v sinh cá nhân và VSMT. Các c p lãnh đ o t TW cho
ấ ấ ườ ể ượ ầ ủ ấ ề ớ
t ỏ
i các c p nh nh t và ng i dân đ u đã hi u đ ọ
c t m quan tr ng c a v n đ ề
ệ ấ ố ụ ự ề ụ ệ
NS VSMT; V giáo d c v sinh đã th c hi n r t t t công tác tuyên truy n giáo
ụ ứ ệ ế ỏ ượ ụ ứ
d c s c kh e, vi c giáo d c, nâng cao ki n th c đ ạ
c chia làm các giai đo n.
ề ạ ị ươ ầ ư ả ấ ị Bên c nh đó chính quy n đ a ph ữ
ng cũng có nh ng kho n đ u t nh t đ nh cho
ế ầ ư ự ể ệ ợ ơ xây d ng và phát tri n nhà tiêu h p v sinh. Có c ch đ u t ự
xây d ng theo
ướ ướ
h ng Nhà n c và nhân dân cùng làm
ề ỗ ợ ỹ ự ẩ ố V h tr k thu t: ẩ
ậ Trung Qu c đã xây d ng 02 tiêu chu n: Tiêu chu n
ệ ẩ ả ợ ố ử
nhà tiêu h p v sinh và tiêu chu n x lý rác th i (lò đ t rác). Ban hành thi ế ế
t k
ạ ẩ ồ ự ể ự ạ chu n cho nhà tiêu nông thôn g m các lo i sau: Biogas, t ho i 3 b , t ạ
ho i 2
27
ả ự ạ ố ớ ệ ố ướ ả ể
b , nhà tiêu khô sinh th i, nhà tiêu t ho i n i v i h th ng n c th i chung. Các
ố ớ ạ ấ ố ọ ườ lo i hình nhà tiêu này r t quan tr ng đ i v i Trung Qu c do ng i dân có thói
ử ụ ườ ồ quen s d ng phân ng i và gia súc làm phân bón cây tr ng.
ề ệ ố ố ợ Đi u ph i và ph i h p liên ngành trong vi c NSVSNT: ự
Lĩnh v c môi
ườ ặ ệ ộ ơ ể ỉ tr ng nông thôn và đ c bi t là nhà tiêu nông thôn không th ch do m t c quan,
ệ ượ ể ố ế ớ ổ ứ
t ự
ch c th c hi n đ ậ Ủ
c. Trung Qu c đã l p y ban phát tri n y t ụ
v i m c tiêu
ề ướ ộ ướ Ủ ố ợ ệ ẩ
đ y truy n thông đi tr c m t b c, y ban này có trách nhi m ph i h p v i B ớ ộ
ổ ứ ớ ấ ở ụ ữ ố ệ
Nông nghi p và 02 t ch c l n nh t Trung Qu c là Thanh niên và Ph n . Các
ươ ổ ứ ợ ươ ự ọ ợ ư ị
đ a ph ng cũng có mô hình t ch c và h p tác t ng t nh TW, h h p tác
ế ụ ữ ệ ấ
theo c p (Y t Nông nghi p Thanh niên Ph n ).
ướ ạ ườ ố ệ
N c s ch và v sinh trong nhà tr ng: ộ
Trung Qu c không có m t
ươ ự ự ư ề ệ ầ ch ng trình, hay d án riêng v lĩnh v c này. Nh ng các can thi p đ u tiên v ề
ự ạ ộ ọ ườ lĩnh v c NSVSMT là ở ườ
tr ng h c. Các ho t đ ng trong tr ọ ấ
ng h c r t có l ợ
i
ố ượ ừ ọ ượ ừ ề ề cho h c sinh, v a là đ i t ng đ c truy n thông, v a là truy n thông viên cho
ườ ơ ậ ọ ườ ế ệ ồ
ộ
c ng đ ng. Tr ng h c là n i t p trung đông ng ề
i, n u các đi u ki n v v ề ệ
ẽ ẩ ệ ề ả ả ị ầ
sinh không đ m b o s x y ra d ch b nh và lan truy n nhanh chóng do đó c n
ứ ể ư ố ợ ế ế ườ ọ quan tâm và ph i h p nghiên c u đ đ a ra thi t k NSVSMT trong tr ng h c.
ủ ươ ề ố ế V lĩnh v c c p n c: ự ấ ướ Trung Qu c ch tr ứ ấ
ng khuy n khích hình th c c p
ườ ệ ụ ể ừ ề ắ ặ ố ướ ằ
n c b ng đ ệ ố
ng ng và tùy theo t ng đi u ki n c th mà l p đ t các h th ng
ế ố ợ ố ượ ử ụ ườ
đ ng ng cho phù h p. Đ n cu i năm 2004, t ỷ ệ ườ
ng l i dân đ c s d ng n ướ
c
ỗ ợ ỹ ậ ủ ủ ế ế ẫ ướ máy là 60%. H tr k thu t c a Chính ph thông qua các thi t k m u, h ẫ
ng d n
ứ ấ ướ ừ ậ ạ ẩ ướ ỹ
k thu t theo t ng lo i hình th c c p n c khác nhau, ban hành tiêu chu n n c ăn
ạ ả ờ ố ố ủ
ố
u ng. Trong kho ng th i gian 20 năm Trung Qu c đã có 4 giai đo n vay v n c a
ệ ố ấ ướ ạ ự ể ể ỉ WB cho lĩnh v c phát tri n h th ng c p n c t i 17 t nh đi m. Trung bình 45 t ỷ
ệ ạ ầ ậ ề ệ ế Nhân dân t ố
/năm. Giai đo n đ u t p trung v n cho các tính có đi u ki n kinh t giàu
ườ ả ạ ố ạ ậ có. Sau đó, ng i dân tr l i v n thông qua tr ti n n ả ề ướ ; giai đo n 2 t p trung cho c
ố ườ ỉ ụ ưở ườ các t nh nghèo. Trong s ng i th h ả
ng có kho ng 30% ng i nghèo s h tr ẽ ỗ ợ
ố ố ạ ả ố ề ướ ử ụ ễ 100% v n góp.70% s còn l i tr v n qua ti n n c s d ng.(Nguy n Vũ
Hoan(2005)).
28
ậ ả
2.2.1.2 Nh t B n
ử ệ ả ườ ậ ả ủ ượ ự ệ Công tác x lý và b o v môi tr ng c a Nh t B n đã đ c th c hi n và
ả ộ ừ ữ ế ầ ậ ả tr i qua c m t quá trình dài. T nh ng năm 1950 đ n đ u th p niên 1960, ngay
ụ ụ ế ế ế ượ ủ ậ ả sau Th chi n II, m c tiêu khôi ph c kinh t đã đ ặ
c Chính ph Nh t B n đ t
ư ể ầ ị ế ụ
vào v trí u tiên hàng đ u. Do m c tiêu nhanh chóng phát tri n kinh t ặ
ộ
, m t m t
ứ ệ ả ườ ườ ừ ý th c b o v môi tr ủ
ng c a ng ế
i dân còn y u, nên ngay t các khu công
ệ ậ ế ạ ự ữ ễ ả ơ nghi p t p trung đã tr c ti p t o ra nh ng nguy c ô nhi m gây nh h ưở
ng
ọ ớ ờ ố ỏ ủ ứ ườ ấ nghiêm tr ng t i đ i s ng và s c kh e c a con ng ả
ề ổ ộ
i. V n đ n i c m gây nh
ớ ườ ễ ề ả ộ ưở
h ng t i con ng i là ô nhi m không khí, khí th i SO2 ngày m t nhi u, s ố
ệ ễ ồ ướ ễ ầ ọ ượ
l ng b nh nhân hen suy n ngày càng tăng, ngu n n c ô nhi m tr m tr ng,
ượ ủ ướ hàm l ng th y ngân trong n c cao…
ể ố ủ ạ ậ ả ớ Đ đ i phó v i tình tr ng trên, năm 1958, Chính ph Nh t B n đã xây
ấ ượ ệ ướ ậ ả ướ ộ ả ạ ậ ả
ự
d ng “Lu t b o v ch t l ng n c công c ng” và “Lu t x n c th i t i các
ả ạ ề ủ ế ậ ậ ả nhà máy”, đ n năm 1962, Chính Ph Nh t B n l i đ ra “Lu t phát th i khói
ượ ở ầ ữ ứ ậ ụ
b i”… Sau khi đ ệ
c ban hành, nh ng Lu t này đã chính th c m đ u cho vi c
ể ệ ả ườ ệ ở ộ tri n khai công tác b o v môi tr ng m t cách toàn di n ậ ả
Nh t B n.
ề ạ ạ ế ậ Giai đo n 1960 1980 là giai đo n n n kinh t ả
Nh t B n tăng tr ưở
ng
ờ ấ ề ễ ồ ượ nhanh chóng, đ ng th i v n đ ô nhi m cũng ngày càng đ ề
c quan tâm nhi u
ậ ả ủ ườ ệ ườ ệ ơ
h n. Chính ph Nh t B n đã tăng c ả
ng công tác b o v môi tr ặ
ng, đ c bi t là
ớ ệ ư ề ị ườ ề ấ ạ ấ ọ
chú tr ng t i vi c đ a ra các quy đ nh v môi tr ng, nh n m nh các v n đ liên
ớ ể ử ệ ậ ị ườ ờ quan t i vi c thông qua lu t, quy đ nh đ x lý môi tr ng. Cũng trong th i gian
ủ ề ệ ạ ộ ố ị ậ
này, Chính ph đã đ ra m t lo t các lu t và quy đ nh: “Các bi n pháp ch ng ô
ậ ề ề ế ễ ể ố ồ ị ễ
nhi m”, “Lu t v phòng và ch ng ô nhi m khí quy n”, “Quy đ nh v ti ng n”,
ễ ậ ồ ướ ễ ậ ố ố
“Lu t phòng và ch ng ô nhi m ngu n n c”, “Lu t phòng ch ng ô nhi m n ướ
c
ậ ả ể ệ ậ ố ườ ự bi n”, “Lu t phòng ch ng mùi” và “Lu t b o v môi tr ng t ơ ả
nhiên”…, c b n
ộ ệ ố ề ả ệ ậ ị ườ đã hình thành m t h th ng các lu t và quy đ nh v b o v môi tr ặ
ng. M t khác
ủ ừ ậ ả ườ ả ườ ẫ
chính ph Nh t B n v n không ng ng tăng c ng công tác qu n lý môi tr ng,
ậ ọ ế ậ ễ ả ộ ố th m chí h còn thi t l p “Đ i chuyên trách qu n lý phòng ch ng ô nhi m môi
29
ườ tr ng chung”.
ớ ị ượ ề ậ
Cùng v i các lu t và quy đ nh đ c ban hành, nhi u doanh nghi p l n t ệ ớ ạ
i
ầ ư ừ ậ ả ế ị ả ệ ườ Nh t B n cũng không ng ng đ u t các thi t b b o v môi tr ng, công tác x ử
ườ ướ ữ ế ạ ả ậ ầ ố lý môi tr ng b ấ
c đ u đã đ t nh ng thành qu . Đ n cu i th p niên 1970, v n
ớ ườ ơ ả ượ ử ề
đ liên quan t ễ
i ô nhi m môi tr ng chung c b n đã đ ớ
c x lý. Tuy nhiên, v i
ư ệ ủ ầ ả ầ ơ ỏ ưở nguy c kh ng ho ng d u m bùng phát l n 2, cũng nh vi c tăng tr ng kinh
ả ố ặ ớ ữ ử ệ ệ ớ ồ ế ị
t ờ
b trì tr , các doanh nghi p ph i đ i m t v i nh ng th thách m i, đ ng th i
ườ ề ớ ề ề ữ ệ ấ ấ ấ ử
công tác x lý môi tr ng cũng xu t hi n nh ng v n đ m i, v n đ v tài
ủ ự ề ầ ấ ở ổ ế ủ
nguyên và s nóng lên c a toàn c u đã tr thành v n đ quan tâm ph bi n c a
ườ ề ậ ườ ủ ậ ả ng ả
i dân Nh t B n v môi tr ng chung. Năm 1972, Chính ph Nh t B n đã
ậ ế ệ ượ ừ ệ ề
đ ra “Lu t Ti t ki m năng l ấ
ng”, xu t phát t ấ
đây, ngành Công nghi p Gi y
ệ ể ể ễ ể ậ ả ổ
ủ
c a Nh t B n, thông qua vi c phát tri n và ki m soát ô nhi m, cũng chuy n đ i
ệ ệ ớ ườ thành ngành công nghi p xanh thân thi n v i môi tr ng.
ậ ả ủ ậ ằ ị ả ề ề ế Chính ph Nh t B n nh n đ nh r ng gi ấ
i quy t các v n đ v môi tr ườ
ng
ự ể ệ ệ ả ạ ạ
là chìa khóa đ các chính sách đ t hi u qu khi th c hi n. Nhìn l ả
i quy trình b o
ườ ể ấ ủ ệ ậ ả ệ
v môi tr ng c a Nh t B n có th th y, trong quá trình công nghi p hóa nhanh
ướ ề ấ ư ứ ề ễ ậ ắ ườ chóng, n c này ch a có nh n th c đúng đ n v v n đ ô nhi m môi tr ng,
ả ả ề ấ ế ề ắ ả ắ ắ
ư ớ
nên đã ph i ph i tr giá đ t; n u nh s m quan tâm v v n đ này, ch c ch n
ả ẽ ả ả ế ấ ề ề ườ ỏ ơ
cái giá ph i tr s nh h n. Trong quá trình gi i quy t v n đ v môi tr ng,
ủ ư ữ ệ ậ ả ưỡ Chính ph Nh t B n đã không đ a ra nh ng bi n pháp c ế ố ớ
ng ch đ i v i các
ư ữ ệ ẩ ắ ồ ờ ộ doanh nghi p, đ ng th i cũng không đ a ra nh ng tiêu chu n b t bu c các doanh
ả ạ ượ ệ ề ử ỉ ơ ữ ỉ nghi p ph i đ t đ ầ
c, càng không có nh ng ch tiêu v x lý, mà ch đ n thu n
ệ ế ệ ả ẫ ườ ệ ướ
h ng d n các doanh nghi p ti n hành b o v môi tr ng thông qua vi c công
ủ ể ễ ế ễ ế ộ ố ụ
b m c tiêu ki m soát ô nhi m đ n toàn xã h i, thông qua di n bi n c a th ị
ườ ứ ượ ể ệ ả ườ ủ tr ng, m c giá năng l ng… ki m soát hành vi b o v môi tr ng c a doanh
ệ ễ ả ườ ố ớ ấ ề ễ ệ nghi p, gi m ô nhi m môi tr ng. Đ i v i v n đ ô nhi m công nghi p, ch ủ
ễ ả ướ ệ ả ả ế ế
y u là ô nhi m khí th i và n ệ
c th i công nghi p, bi n pháp gi ủ ế
i quy t ch y u
ệ ị ế ầ là thông qua các quy đ nh pháp lý và bi n pháp kinh t ế ể ả
đ gi i quy t, yêu c u các
30
ả ượ ạ ề ụ ứ ế ẽ ả nhà máy gi m l ng phát th i, n u không s áp d ng các m c ph t ti n đ x ể ử
ố ớ ứ ệ ấ ả ả
lý. Đ i v i các nhà máy s n xu t đang trong quá trình nghiên c u bi n pháp b o
ườ ầ ư ế ị ử ườ ủ ẽ ỗ ợ ộ ệ
v môi tr ng, đ u t thi t b x lý môi tr ả
ng, Chính ph s h tr m t kho n
ấ ể ề ấ ị ứ ề ệ ả ả ấ
ti n nh t đ nh, doanh nghi p ph i căn c vào tình hình s n xu t đ đ xu t
ữ ấ ớ ườ ứ ả ề
nh ng v n đ liên quan t i môi tr ng, ph i t ả ự ổ ứ
t ch c nghiên c u và gi ế
i quy t
ề ề ữ ấ ườ nh ng v n đ v môi tr ng.
ở ộ ủ ế ả ậ ẩ
Chính ph Nh t B n luôn thúc đ y m r ng và khuy n khích vi c s ệ ử
ữ ệ ẩ ả ớ ườ ở ậ ả d ng ụ nh ng s n ph m thân thi n v i môi tr ng, ệ
ế
Nh t B n, n u doanh nghi p
ế ệ ả ườ ườ nào không quan tâm đ n b o v môi tr ẽ ị
ng, s b ng ể
ẩ
i tiêu dùng t y chay, hi n
ẽ ự ị ỏ ữ ệ ấ ả ẩ ả nhiên nh ng s n ph m mà doanh nghi p đó s n xu t ra s t ả
b đào th i kh i th ị
ườ ệ ả ư ậ ể ệ ườ ệ ỉ tr ng, nh v y có th nói, vi c b o v môi tr ủ
ng không ch là trách nhi m c a
ầ ủ ị ườ ủ ủ ườ Chính ph , mà còn là yêu c u c a th tr ng. Chính ph và ng ỗ ự
i dân cùng n l c
ả ố ắ ệ ệ ả ộ ườ ấ
đ u tranh, bu c các doanh nghi p ph i c g ng trong công tác b o v môi tr ng.
ệ ạ ề ễ ấ ậ ả ầ ượ ả ế ừ ữ V n đ ô nhi m công nghi p t i Nh t B n đã d n đ c gi i quy t t nh ng năm
ế ỷ ề ễ ệ ế ấ 60 70 c aủ th k XX, đ n năm 1980, v n đ ô nhi m công nghi p dã đ ượ
c
ể ệ ả ki m soát có hi u qu .
ế ậ ả ườ ả ườ Đ n nay, Nh t B n đang khám phá ra con đ ệ
ng b o v môi tr ng phù
ệ ớ ươ ữ ề ấ ọ ợ
h p v i các doanh nghi p trong t ệ
ng lai. H đã đ xu t, nh ng doanh nghi p
ế ươ ố ắ ườ ả ớ ồ tiên ti n trong t ng lai c g ng tìm ra con đ ử ụ
ng m i gi m s d ng ngu n tài
ề ả ặ ườ ể ồ ượ nguyên, gi m gánh n ng v môi tr ng, phát tri n ngu n năng l ớ
ng m i.
ụ ệ ế ậ ấ ậ ả ớ ồ ồ
Doanh nghi p ph i ti p c n v i ngu n tài nguyên đ t, t n d ng ngu n tài
ự ổ ứ ả ơ ộ ệ ấ ườ nguyên trong khu v c, t ch c s n xu t, tăng c h i vi c làm cho ng i dân t ạ
i
ươ ệ ể ớ ị
đ a ph ng, hình thành nên doanh nghi p có mô hình phát tri n m i. Nói cách
ữ ệ ế ươ ể ả khác, nh ng doanh nghi p tiên ti n trong t ng lai ph i phát tri n kinh t ế ế
, ti
t
ệ ượ ề ả ặ ườ ể ạ ượ ồ
ki m ngu n năng l ng và gi m gánh n ng v môi tr ng, đ đ t đ ạ
c tr ng
ớ ằ
thái cân b ng m i.
ể ứ ủ ả ớ ộ ượ ề Đ ng phó v i cu c kh ng ho ng năng l ố
ng truy n th ng, Chính ph ủ
ở ộ ừ ứ ề ậ ả ượ ớ Nh t B n đã không ng ng m r ng nghiên c u v năng l ng m i hydrogen,
31
ượ ệ ử ụ ự ầ ấ ố năng l ế ỷ
ng sinh kh i… ph n đ u trong th k 21 d a trên vi c s d ng năng
ữ ướ ụ ụ ệ ể ớ ượ
l ố
ng sinh kh i có nh ng b c phát tri n m i, m c tiêu cho vi c tiêu th năng
ừ ượ ạ ướ ể ấ ượ
l ẽ
ng s là t năng l ng hóa th ch d i lòng đ t chuy n hóa thành năng l ượ
ng
ặ ấ ạ ể ố ộ ượ sinh kh i trên m t đ t, t o thành m t chu trình phát tri n năng l ầ
ng tu n hoàn.
ả ế ấ ề ệ ễ ậ ả Trong quá trình gi i quy t v n đ ô nhi m công nghi p, Nh t B n luôn
ớ ặ ạ ị ườ ữ ế ườ chú ý t i nh ng m t h n ch trong th tr ố ớ
ng đ i v i ng i tiêu dùng, trong toàn
ệ ớ ử ụ ệ ả ẩ ộ ườ xã h i đã hình thành quan ni m “s d ng s n ph m xanh thân thi n v i môi tr ng.
ể ự ự ả ế ượ ấ ề ạ ầ ễ Ngoài ra, đ th c s gi i quy t đ ự ố ợ
c v n đ ô nhi m sinh ho t, c n có s ph i h p
ự ủ ỗ ợ ườ ộ ố ủ ườ ầ ướ ớ và h tr tích c c c a ng i tiêu dùng, cu c s ng c a ng i dân c n h ng t i xu
ế ợ ệ ả ệ ườ ở ậ ả ệ th văn minh, có l i cho vi c b o v môi tr ng. Ngày nay Nh t B n, vi c phân
ấ ạ ả ở ộ ườ ườ ệ lo i rác th i đã tr thành hành đ ng r t bình th ủ
ng c a ng i dân, chính vi c làm
ệ ố ể ử ề ả ạ này đã t o ra đi u ki n t t đ x lý rác th i
ủ ừ ứ ạ ẫ ậ ả Chính ph Nh t B n v n không ng ng nghiên c u quy ho ch môi tr ườ
ng,
ậ ướ ẫ ườ ệ thông qua các chính sách pháp lu t, h ng d n cho ng ứ ả
i dân ý th c b o v môi
ườ ủ ẽ ậ ạ ồ ờ ộ tr ậ ả
ng, đ ng th i Chính ph Nh t B n luôn v n đ ng, thúc đ y ẩ m nh m ng ườ
i
ố ố ổ ệ ử ụ ữ ầ
dân c n có l ạ
i s ng lành m nh, đ i m i t ớ ư ưở
t ả
ng trong vi c s d ng nh ng s n
ạ ớ ữ ệ ả ẩ ẩ ẩ ườ ừ ph m thân thi n, t y chay nh ng s n ph m gây h i t i môi tr ng, t đó s ẽ
ề ệ ả ứ ủ ệ ệ ườ nâng cao ý th c c a các doanh nghi p v vi c b o v môi tr ng.
ấ ướ ả ậ ộ ườ ố Ngày nay, đ t n c Nh t B n có m t môi tr ố
ng s ng t t, không khí
ướ ị ạ ế ẹ ấ ả ữ ề trong lành, non xanh n c bi c, đô th s ch đ p, t t c nh ng đi u này đã th ể
ủ ệ ệ ả ả ậ ả ớ ườ hi n thành qu to l n c a Nh t B n trong công tác b o v môi tr ng. (G i ýợ
ươ ử ễ ườ ở ậ ả ph ng pháp x lý ô nhi m môi tr ng Nh t B n, (2013)).
ự ườ ự 2.2.2 Tình hình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô hình nông
ớ ở ệ thôn m i Vi t Nam
ậ ạ
2.2.2.1 L p Th ch (Vĩnh phúc)
ừ ắ ầ ể ươ ự Ngay t khi b t đ u tri n khai Ch ng trình xây d ng NTM, UBND, BCĐ
ươ ỉ ạ ự ệ ạ ậ Ch ứ
ng trình xây d ng NTM huy n L p Th ch đã ch đ o các phòng, ban ch c
ề ị ươ ẩ ườ năng, chính quy n các đ a ph ạ
ng đ y m nh tăng c ề
ng công tác tuyên truy n,
32
ứ ệ ả ộ ườ ằ ậ
v n đ ng nhân dân nâng cao ý th c b o v môi tr ừ
ng nông thôn nh m t ng
ủ ộ ứ ề ậ ậ ả ổ ồ ướ
b c thay đ i căn b n v nh n th c, thói quen, t p quán c a c ng đ ng v s ề ự
ế ự ề ệ ả ườ ầ
c n thi t ph i th c hi n tiêu chí v môi tr ng.
ỉ ạ ệ ị ươ ế ổ ứ ố Huy n cũng ch đ o các đ a ph ng ti n hành t ch c t ạ ộ
t các ho t đ ng
ứ ườ ế ớ ờ ầ ễ ấ ố ưở
h ng ng Ngày Môi tr ng th gi i, Gi trái đ t, Tu n l ướ ạ
qu c gia N c s ch
ệ ườ ố ế ạ ọ và V sinh môi tr ng, Ngày Qu c t đa d ng sinh h c... Qua đó, thu hút đông
ự ầ ớ ữ ệ ả
đ o các t ng l p nhân dân tích c c tham gia công tác gi ả
gìn và b o v môi
ườ tr ng.
ố ợ ủ ộ ủ ỉ ứ ệ ớ UBND huy n cũng ch đ ng ph i h p v i các ngành ch c năng c a t nh
ồ ự ầ ư ộ ệ ườ huy đ ng các ngu n l c đ u t các công trình v sinh môi tr ư
ng cho các xã nh :
ấ ướ ạ ự các công trình c p n c s ch nông thôn; xây d ng nghĩa trang nhân dân và các
ỗ ợ ấ ậ ử ự ả ợ
khu chôn c t t p trung, bãi x lý rác th i cho các xã; h tr xây d ng nhà tiêu h p
ể ầ ồ ở ố ệ
ệ
v sinh, di chuy n chu ng nuôi nh t gia súc, gia c m ra xa nhà … UBND huy n
ườ ị ấ ỉ ạ ệ ố ự ả th ng xuyên ch đ o các xã, th tr n th c hi n t t công tác qu n lý nhà n ướ ề
c v
ườ ắ ớ ươ ự ệ
ả
b o v môi tr ng g n v i Ch ng trình xây d ng NTM.
ươ ự ướ ầ ạ ệ ạ ớ Ch ng trình xây d ng NTM b c đ u t o nên di n m o m i cho khu
ặ ệ ử ể ề ự
v c nông thôn, đ c bi t là 3 xã đi m đã v đích năm 2013 (Thái Hòa, T Du,
ệ ả ườ Đình Chu), công tác b o v môi tr ừ
ng t ng b ướ ượ
c đ c nâng lên.
ề ệ ề ằ ạ ẩ ộ ứ
Huy n đã đ y m nh công tác tuyên truy n sâu r ng b ng nhi u hình th c
ứ ủ ằ ậ ườ ề ệ ườ ế ổ nh m nâng cao nh n th c c a ng i dân v v sinh môi tr ng; t ng k t, nhân
ệ ả ườ ừ ổ ứ ộ
r ng các mô hình b o v môi tr ị
ng trên đ a bàn; t năm 20062014 đã t ch c 31
ề ườ ư ạ ộ ồ ớ
l p truy n thông môi tr ng cho c ng đ ng dân c t ị ấ
i các xã, th tr n; Phòng Tài
ườ ố ợ ệ ủ ệ ớ ộ nguyên và Môi tr ng huy n ph i h p v i Ban Tuyên giáo huy n y, H i Liên
ệ ổ ứ ể ệ ộ ộ ụ ữ
hi p Ph n huy n t ế
ề
ch c các cu c thi tìm hi u v các n i dung liên quan đ n
ườ ả ệ
b o v môi tr ng.
ừ ế ườ ư T năm 2010 đ n nay, Phòng Tài nguyên và Môi tr ng đã tham m u cho
ế ả ệ ệ ấ ả ậ ườ UBND huy n ra thông báo ch p nh n B n cam k t b o v môi tr ủ
ng c a 34
ị ổ ứ ệ ề ả ườ ụ ự ồ ơ
đ n v , t ch c; 2 đ án b o v môi tr ả ạ
ng và 6 d án c i t o ph c h i môi
33
tr ng…ườ
ố ệ ự ệ ạ ườ ủ Theo s li u đánh giá th c tr ng tiêu chí v sinh môi tr ng c a Phòng
ườ ề ộ ệ ấ ả Tài nguyên và Môi tr ơ ở ả
ng huy n đã cho th y: V n i dung qu n lý các c s s n
ề ẩ ấ ạ ườ ấ ả ấ xu t kinh doanh đ t tiêu chu n v môi tr ng: t ơ ở ả
t c các c s s n xu t, kinh
ế ề ệ ộ ỏ ị ườ doanh trên đ a bàn huy n đ u có quy mô nh , ít gây tác đ ng đ n môi tr ng.
ạ ộ ề ộ ể ả ườ V n i dung ki m soát các ho t đ ng gây suy gi m môi tr ng và có các
ạ ộ ể ườ ẹ ệ ạ ho t đ ng phát tri n môi tr ng xanh s ch đ p. UBND huy n đã ban hành các
ỉ ạ ủ ế ạ ả ị
văn b n ch đ o cho các xã ti n hành xóa xong 231/231 lò g ch th công trên đ a
ấ ố ạ ộ ừ ủ ặ ồ ọ ạ
bàn. Các ho t đ ng ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, phòng ng a, ngăn ch n n n
ụ ồ ừ ừ ệ ế ạ ồ ỳ ố
đ t phá r ng, ph c h i nhanh di n tích r ng tr ng đ n k thu ho ch cũng đ ượ
c
ế ệ ườ nhân dân trong huy n ti n hành th ng xuyên.
ố ớ ỏ ẻ ạ ạ ậ Đ i v i các khu chăn nuôi t p trung, các trang tr i chăn nuôi nh l t i các
ị ấ ầ ư ế ầ ộ ệ ử ụ xã, th tr n: h u h t các h chăn nuôi đã đ u t ấ
, áp d ng công ngh x lý ch t
ả ằ ể ử ầ ấ ả ả th i b ng h m khí Biogas đ x lý tri ệ ể ướ
t đ n ứ
c th i, ch t th i chăn nuôi, th c
ư ừ ăn chăn nuôi d th a...
ố ơ ầ ổ ộ Trong t ng s h n 17.000 h chăn nuôi gia súc, gia c m có trên 11.000 h ộ
ự ệ ế ầ ợ ộ ơ chăn nuôi h p v sinh, chi m h n 60%, có trên 1.700 h đã xây d ng h m khí
ầ ớ ế ấ ả ạ ờ ướ ả Biogas, nh đó đã h n ch ph n l n ch t th i, n c th i trong quá trình chăn
ễ ể ả ườ nuôi, gi m thi u ô nhi m môi tr ng nông thôn.
ệ ạ ử ệ ệ ị ệ ả
Vi c thu gom và x lý rác th i trên đ a bàn huy n: hi n t i toàn huy n có
ị ấ ự ế ế ậ ạ ả ậ
20/20 xã, th tr n đã quy ho ch và ti n hành xây d ng khu t p k t rác th i t p
ớ ổ ị ấ ệ ố trung v i t ng s 42 bãi, di n tích trên 32.000m2; có 100% xã, th tr n đã thành
ệ ườ ị ấ ậ
l p đ ượ ổ
c t thu gom, HTX V sinh môi tr ồ
ng, trong đó có 10 xã, th tr n g m:
ụ ắ ồ ậ
ữ
Xuân Hòa, B c Bình, Văn Quán, Tiên L , Đ ng Ích, Thái Hòa, Vân Tr c, L p
ề ệ ậ ạ ơ ổ Th ch, Hoa S n, Đình Chu đã thành l p, b sung ngành ngh kinh doanh v sinh
ườ ụ ệ ị ị ươ ạ ề môi tr ng cho HTX d ch v hi n có, các đ a ph ng còn l ậ
i đ u đã thành l p
ổ ệ ườ ượ
đ c T v sinh môi tr ấ
ng c p xã.
ệ ả ấ ả Vi c thu gom rác th i phát sinh trong quá trình s n xu t, kinh doanh, sinh
ạ ằ ủ ườ ạ ư ừ ướ ượ ả ho t h ng ngày c a ng i dân t i các khu dân c đã t ng b ệ
c c i thi n. c đ
ươ ệ ệ ả ẩ ề
V ph ủ ế ử ụ
ng ti n thu gom rác th i: ch y u s d ng xe đ y tay (toàn huy n có
34
ả ấ ở 215 xe và 1 xe t i ch rác 3 t n).
ề ệ ự ả ạ V vi c quy ho ch xây d ng, qu n lý nghĩa trang nhân dân, theo đánh giá
ươ ơ ả ự ệ ệ ạ ủ
c a BCĐ Ch ầ
ậ
ng trình xây d ng NTM huy n L p Th ch: hi n nay, c b n h u
ụ ụ ệ ề ả ế
h t các xã đ u đã có nghĩa trang nhân dân ph c v vi c hung táng và c i táng; tuy
ầ ớ ề ừ ượ nhiên ph n l n các nghĩa trang trên đ u đã có t lâu và đ ạ
c hình thành và ho t
ụ ậ ủ ườ ở ừ ị ươ ứ ộ
đ ng theo phong t c, t p quán c a ng i dân t ng đ a ph ng ch không theo
tiêu chu n.ẩ
ự ể ệ ế ị ự
ề
Đ n nay, các xã trên đ a bàn huy n đ u đã và đang tích c c tri n khai th c
ệ ệ ộ ườ hi n các n i dung trong Tiêu chí v sinh môi tr ạ
ư
ng, tuy nhiên ch a có xã nào đ t
ử ừ ề ượ
đ c tiêu chí này tr 3 xã đã v đích năm 2013 là Đình Chu, Thái Hòa và T Du.
ự ệ ườ ệ ậ ệ
Trong quá trình th c hi n Tiêu chí v sinh môi tr ạ
ng, huy n L p Th ch
ữ ặ ướ ư ầ ư ế ắ ả cũng đang g p nh ng khó khăn, v ng m c nh : h u h t rác th i ch a đ ượ
c
ạ ướ ự ườ ự ử ế ổ phân lo i tr c khi thu gom, x lý. Tr c ti p đ ra các khu v c s ồ
n đ i, núi
ỉ ượ ư ả ặ ồ ớ ố ho c các khu đ ng xa khu dân c , tuy nhiên s rác th i này m i ch đ c chôn
ử ệ ệ ấ ạ ặ ố ờ ỉ ả
ấ
l p ho c đ t. Cách x lý này ch là bi n pháp t m th i và không m y hi u qu .
ấ ủ ử ư ệ ệ ả ớ ộ
Khó khăn l n nh t c a các xã hi n nay là ch a có bi n pháp x lý rác th i m t
cách tri ệ ể
t đ .
ề ề ầ ữ ế
V nghĩa trang, h u h t các xã đ u đang gi ư
nguyên nghĩa trang cũ, ch a
ạ ườ ệ ử ụ ấ quy ho ch đ ợ
ng đi, cây xanh, rào ngăn thích h p. Vi c s d ng đ t nghĩa trang
ụ ậ ủ ừ ủ ế ụ ộ ị ươ ch y u ph thu c vào phong t c, t p quán c a t ng đ a ph ệ ố
ng. H th ng rãnh
ướ ượ ầ ư ư ả ả ượ thoát n ả
c th i đã đ ọ
c chú tr ng đ u t , tuy nhiên ch a đ m b o đ c vi c x ệ ử
ệ ể ễ ạ ườ ầ ớ ả ướ lý tri t đ tình tr ng ô nhi m môi tr ng t ừ ướ
n c th i, ph n l n n ả
c th i sinh
ấ ể ề ệ ủ ề ệ ạ ả ổ ự
ho t, chăn nuôi, s n xu t ti u th công nghi p, các làng ngh hi n đ u đ tr c
ế ườ ti p ra môi tr ng.
ệ ạ ủ ộ ệ ạ ậ Hi n t i, các xã trong toàn huy n L p Th ch đã và đang ch đ ng phát
ị ừ ự ự ế ộ ủ ệ ố
huy vai trò c a h th ng chính tr t xã đ n thôn tích c c huy đ ng s tham gia
ủ ộ ể ừ ồ ướ ạ ấ ấ ộ ỉ đóng góp c a c ng đ ng đ t ng b c ph n đ u đ t các n i dung, ch tiêu v ề
35
ườ ươ ự ề môi tr ng trong Ch ng trình xây d ng NTM.( Ki u Bích (2014)).
ắ
2.2.3 Đ k Glong
ườ ề ộ ộ ố Môi tr ộ
ng là m t trong 19 tiêu chí thu c B tiêu chí qu c gia v xây d ngự
ỗ ự ự ể ệ ệ ớ ơ nông thôn m i. Sau h n 3 năm n l c tri n khai th c hi n tiêu chí, huy n Đăk Glong
ậ ượ ự ộ ủ ủ ừ ả ướ đã nh n đ c s tham gia ng h c a đông đ o nhân dân, t ng b ệ
c nâng cao hi u
ả ự ệ ườ qu th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây d ng ự NTM.
ự ề ố ườ Trong các tiêu chí xây d ng NTM thì tiêu chí s 17 v môi tr ộ
ng là m t
ự ệ ượ ắ ấ tiêu chí khó th c hi n và đ ệ
c các c p, các ngành huy n Đ k Glong quan tâm
ự ể ệ ế ệ ệ ắ trong vi c tri n khai th c hi n NTM. Chính vì th , UBND Huy n Đ k Glong đã
ệ ể ệ ề ả ằ ườ ư ị tri n khai nhi u bi n pháp nh m b o v môi tr ế
ng nh : Ban hành Ngh quy t
ườ ệ ườ ổ ứ ế ệ ổ ề
v tăng c ả
ng công tác b o v môi tr ng , t ị
ch c các chi n d ch t ng v sinh
ườ ỉ ạ ứ ớ ổ ứ ễ môi tr ng, ch đ o v i Phòng ban ch c năng có liên quan t ch c l ra quân
ế ớ ạ ứ ụ ế ơ ớ ưở
h ị
ng ng chi n d ch làm cho th gi i s ch h n v i m c tiêu 100% các xã, th ị
ự ấ ượ ế ậ ả ệ
tr n trong huy n xây d ng đ ạ
c bãi t p k t rác thu gom rác th i sinh ho t.
ộ ự ệ ạ ẩ ứ
ộ
Huy n cũng đã đ y m nh công tác xã h i hóa, phát huy n i l c, nâng cao ý th c
ườ ệ ữ ườ ậ ộ ồ ủ
c a ng i dân trong vi c gi gìn môi tr ộ
ớ
ng; l ng ghép v i cu c v n đ ng
ờ ố ự ế ở ư ộ “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa ụ ữ ẩ
khu dân c ”. H i ph n đ y
ự ự ệ ệ ạ ạ ổ ứ ậ m nh th c hi n vi c xây d ng gia đình “5 không, 3 s ch”, t ấ
ch c t p hu n,
ề ệ ề ườ ơ ở ả ấ tuyên truy n cho nhân dân v v sinh môi tr ng. Các c s s n xu t, kinh
ụ ệ ế ệ ả ọ ị ị ườ doanh, d ch v trên đ a bàn huy n đã chú tr ng đ n công tác b o v môi tr ng,
ế ả ự ệ ệ ệ ườ ế ế th c hi n vi c đăng ký cam k t b o v môi tr ầ
ng. Đ n nay, h u h t các c s ơ ở
ế ả ụ ệ ế ệ ấ ị ị ả
s n xu t, kinh doanh, d ch v trên đ a bàn huy n ti n hành cam k t b o v môi
ườ ượ ệ ệ ế ợ tr ng và đã đ ể
c phê duy t. Hàng năm, UBND huy n ti n hành các đ t ki m
ệ ườ ạ ơ ở ả ụ ấ ị ả
tra công tác b o v môi tr ng t i các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v trên
ả ả ự ế ế ạ ườ ạ ạ
ị
đ a bàn, nên h n ch tình tr ng x th i tr c ti p ra môi tr ế ấ
ng, h n ch th p
ưở ế ườ ấ ả
nh t nh h ng đ n môi tr ng.
ệ ậ ạ ề ệ ả Bên c nh đó, huy n Đăk Glong còn thành l p các t ổ ự
t qu n v v sinh
ườ ở ự ả ạ môi tr ng 7/7 xã và các thôn, bon. Ban t qu n t ự
i các thôn, bon, đã tích c c
ề ậ ộ ườ ữ ự ệ ệ ằ tuyên truy n và v n đ ng ng i dân th c hi n b ng nh ng vi c làm c th ụ ể
36
ủ ệ ằ ậ ườ ứ
nh m nâng cao nh n th c và trách nhi m c a ng i dân trong công tác b o ả vệ
ườ ế ộ ự ế môi tr ng. Đ n nay, 100% h dân đã t giác ký cam k t và tham gia mô hình này.
ự ệ ệ ả ắ ờ ộ ỉ Ch sau m t th i gian ng n, tình hình v sinh trong khu v c thôn xóm đã c i thi n rõ
ộ ự ử ắ ọ ở ườ ệ
r t; Các h dân t giác nh c nh nhau quét d n nhà c a, sân v n và đo n đ ạ ườ
ng
ướ ữ ườ ạ tr ằ
c nhà mình h ng ngày, gi gìn đ ng làng, ngõ xóm xanh, s ch, đ p. ẹ Có thể
ệ ơ ườ ự ự
nói, qua h n 3 năm th c hi n tiêu chí môi tr ộ ặ ủ
ng trong xây d ng NTM, b m t c a
ệ ề ắ ổ ườ ẹ ạ huy n Đ k Glong đã có nhi u thay đ i, đ ơ
ng làng ngõ xóm xanh, s ch, đ p h n.
ườ ệ ị Tuy nhiên, đ gi ể ả ượ
i đ ệ
c bài toán v sinh môi tr ng nông thôn trên đ a bàn huy n là
ự ệ ệ ề ở ộ ườ m t quá trình lâu dài b i hi n nay th c hi n tiêu trí trí 17 v môi tr ắ
ệ
ng huy n Đ k
ặ ấ ử ụ ề ợ glong còn g p r t nhi u khó khăn nh t ư ỷ ệ ộ
l h gia đình s d ng nhà tiêu h p v ệ
ớ ạ ầ ả ạ ỉ ượ ả ầ ớ sinh m i đ t g n 30% trong khi đó yêu c u ph i đ t 60%, rác th i m i ch đ c thu
ả ậ ế ứ ư ử ả ờ ớ ệ ố
gom ra b i t p k t ch ch a có h th ng s lý rác th i.... Trong th i gian t i, ngoài
ướ ầ ự ặ ộ ệ ự ỗ ợ ầ ư ủ
s h tr đ u t c a Nhà n ộ ủ
c c n có s vào cu c c a toàn xã h i, đ c bi t là ý
ủ ứ ỗ ườ ệ ữ ườ ươ ệ
th c, trách nhi m c a m i ng i dân trong vi c gi môi tr ng.( Kh ạ
ng H nh
(2014)).
ọ ề ệ
2.3 Bài h c kinh nghi m rút ra cho đ tài
ề ả ọ ướ ạ ườ ệ
Bài h c kinh nghi m v qu n lý n ệ
c s ch và v sinh môi tr ng nông
ế ượ ấ ỉ ạ ợ ể
thôn cho th y, ch có th thành công khi có chi n l ớ
c và quy ho ch phù h p v i
ủ ề ệ ề ậ ế
đi u ki n và t p quán c a nhân dân, công tác truy n thông thông qua các chi n
ả ượ ườ ữ ộ ộ ị
d ch ph i đ c duy trì th ấ
ế ợ
ng xuyên và r ng rãi, k t h p gi a các B , các c p
ổ ứ ề
chính quy n và các t ộ
ch c xã h i
Xây d ng k ho ch và các ch
ự ế ạ ươ ệ ẩ ộ ng trình hành đ ng thúc đ y vi c cung
ướ ạ ự ế ạ ậ ấ
c p n c s ch cho khu v c nông thôn. Công tác l p k ho ch và các ch ươ
ng
ớ ế ừ ể ạ ạ ắ ộ ế trình hành đ ng theo t ng giai đo n và g n v i k ho ch phát tri n kinh t xã
ố ượ ữ ộ ộ ủ
h i c a Trung Qu c đ ự
c coi là m t trong nh ng thành công trong quá trình th c
ấ ướ ạ ở ụ ệ ự ự ạ hi n m c tiêu cung c p n c s ch ệ
ỗ
khu v c nông thôn. M i giai đo n th c hi n
ươ ộ ế ụ
ề
đ u có m c tiêu và ph ng án khác nhau, tùy thu c vào tình hình kinh t ộ
xã h i.
ủ ự ệ ệ ố ớ ươ ỉ
Kinh nghi m c a Trung Qu c đã ch rõ đi đôi v i vi c xây d ng các ch ng trình
37
ả ả ữ ự ề ệ ằ ả ộ ồ ỉ hành đ ng ph i đ m b o ngu n tài chính b n v ng nh m th c hi n hoàn ch nh
ề ế ạ ồ ượ ộ ừ ư ề các k ho ch đã đ ra. Ngu n tài chính đ c huy đ ng t ồ
nhi u ngu n nh ngân
ổ ứ ộ ướ ự ủ sách nhà n ướ ừ
c, t các t ch c xã h i trong và ngoài n c, s đóng góp c a nhân
dân….
Phân c p, xác đ nh rõ trách nhi m tham gia c a các c p chính quy n và
ủ ề ệ ấ ấ ị
ừ ươ ế ị ươ ệ ệ ấ các ngành t trung ng đ n đ a ph ệ
ng. Hi n nay, vi c phân c p trách nhi m
ấ ấ ướ ạ ở ự ề ề
trong v n đ cung c p n c s ch ấ ậ
ẫ
khu v c nông thôn v n còn nhi u b t c p,
ư ồ ủ ề ả ộ ơ ướ ệ
ch a đ ng b , nhi u lúc trách nhi m c a các c quan qu n lý nhà n ấ
c, các c p
ư ề ệ ế ả ẫ ồ ợ ệ
chính quy n còn ch ng chéo d n đ n hi u qu không nh mong đ i. Vi c phân
ệ ớ ừ ủ ủ ố ộ trách nhi m rõ ràng t i t ng b , ngành c a Trung Qu c, trong đó Chính ph và
ướ ỉ ạ ề ừ ự ế ấ ộ Nhà n c ch đ o tr c ti p và các b , ngành, các c p chính quy n t trung ươ
ng
ươ ữ ụ ự ệ ệ ệ ượ ị
ế
đ n đ a ph ng th c hi n nh ng nhi m v , trách nhi m đ c giao là kinh
ọ ậ ụ ệ ể nghi m đáng đ chúng ta h c t p và áp d ng.
B o t n ngu n n
ả ồ ồ ướ ấ ượ ả ướ ướ ự c và qu n lý ch t l ng n c. Tr ạ
c th c tr ng
ướ ạ ệ ễ ạ ị ồ
ngu n n c ngày càng c n ki ấ
ọ
t và b ô nhi m nghiêm tr ng do các lo i hóa ch t
ư ư ượ ệ ả ấ ả ộ ạ
đ c h i th i ra trong quá trình s n xu t công nghi p cũng nh d l ấ
ng hóa ch t
ừ ệ ự ệ ả ấ ậ ả ệ ố
(thu c tr sâu, b o v th c v t…) trong s n xu t nông nghi p, Vi ầ
t Nam c n
ề ả ồ ọ ậ ủ ệ ả ấ ố xem xét h c t p kinh nghi m c a Trung Qu c trong v n đ b o t n, qu n lý
ấ ượ ự ch t l ng n ướ ở
c khu v c nông thôn.
H p tác công – t
ợ ư ờ ớ ệ (PPP). Trong th i gian t ớ
i đây, cùng v i vi c tăng dân
ầ ử ụ ệ ệ ạ ướ ố
s , công nghi p hóa hi n đ i hóa ngày càng cao nhu c u s d ng n c trong
ạ ủ ấ ườ ở ự ẽ ư
ả
s n xu t cũng nh sinh ho t c a ng i dân ể
khu v c nông thôn s tăng đáng k .
ồ ự ủ ướ ẽ ủ ứ ả ầ ớ Do đó, ngu n l c c a Nhà n ế
c s không đáp ng đ nhu c u v i kho ng thi u
ầ ư ủ ữ ả ướ ự ế ử ụ ầ ụ ớ
h t l n gi a kh năng đ u t c a Nhà n c và nhu c u th c t s d ng n ướ
c.
ự ễ ủ ể ệ ấ ố ố ụ Kinh nghi m th c ti n c a Trung Qu c cho th y, đ hoàn thành t ấ
t m c tiêu c p
ồ ự ủ ự ướ ướ ạ
n c s ch cho khu v c nông thôn trong khi ngu n l c c a Nhà n ạ
c có h n thì
38
ụ ệ ệ ả
vi c áp d ng mô hình PPP là vô cùng hi u qu .
Tăng c
ườ ứ ủ ề ậ ườ ng công tác tuyên truy n nâng cao nh n th c c a ng ố
i dân đ i
ề ướ ạ ườ ươ ớ ấ
v i v n đ n ệ
c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn trên các ph ệ
ng ti n
ạ thông tin đ i chúng.
ộ ậ ề ệ ố ớ ử ạ ệ
Ban hành các b lu t v vi c x lý vi ph m đ i v i các doanh nghi p
ườ ệ ưỡ ế ớ ớ ộ ễ
làm ô nhi m môi tr ng và có các bi n pháp c ng ch đ i v i các h gia đình
39
ả ướ ả ườ ả
x rác th i, n c th i ra ngoài môi tr ng.
Ầ PH N III
Ặ Ể ƯƠ Ứ Ị
Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ể ặ ị
3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u
ể ự ặ
3.1.1 Đ c đi m t nhiên
ị ị
3.1.1.1 V trí đ a lý
ằ ở ủ ệ ả Xã Tây Phong n m ề
phía Nam c a huy n Ti n H i, cách trung tâm th ị
ề ấ ả ị ươ ố ằ ẳ tr n Ti n H i 3km, có đ a hình t ỡ
ấ
ng đ i b ng ph ng, đ t đai phì nhiêu màu m .
ớ ị ị V i v trí đ a lý:
ề ệ ế ớ ả
Phía Đông giáp v i xã Tây Ti n, huy n Ti n H i
ệ ề ớ ả
Phía Nam giáp v i xã Nam Hà, xã Nam Chính, huy n Ti n H i
Phía Tây giáp v i xã Vân Tr
ớ ườ ệ ề ả
ng, huy n Ti n H i
Phía B c giáp v i xã Tây Giang, xã Ph
ắ ớ ươ ề ả
ệ
ng Công, huy n Ti n H i
ệ ấ ạ ồ ử ụ
(Ngu n: Báo cáo hi n tr ng s d ng đ t xã Tây Phong, năm 2014)
ể ặ ị 3.1.1.2 Đ c đi m đ a hình
ằ ằ ồ ồ ị N m trong vùng đ ng b ng sông H ng, nên đ a hình xã Tây Phong t ươ
ng
0, độ
ộ ố ỏ ơ ế ề ệ ấ ẳ ầ ố ằ
đ i b ng ph ng, h u h t các di n tích đ t trong xã đ u có đ d c nh h n 3
ừ ự ướ ớ cao trung bình t 34m so v i m c n ể
c bi n.
ệ ấ ạ ồ ử ụ
( Ngu n: Báo cáo hi n tr ng s d ng đ t xã Tây Phong, năm 2014)
ờ ế ể ặ ậ 3.1.1.3 Đ c đi m th i ti t khí h u
ị ả ưở ủ ậ ệ ớ Xã Tây Phong ch u nh h ng c a khí h u nhi ẩ
t đ i gió mùa nóng m,
ờ ỳ ầ ạ ờ ẳ
n ng nóng và có mùa đông khá l nh. Vào th i k đ u mùa đông thì th i ti ế
t
ẩ ướ ố ề ẩ ố ươ
t ố
ng đ i khô, cu i mùa thì m ư
t, vào mùa hè thì n ng m và có nhi u m a,
oC
ờ ệ ộ ố ờ ắ
s gi n ng trung bình trong năm là 1650 gi /năm, nhi t đ trung bình là 23,2
oC. L
ệ ộ ấ ả ượ ư trong đó nhi ấ
t đ th p nh t là kho ng 10 ng m a trung bình là 1.4501.650
ư ượ ư ề ố ồ mm, nh ng l ng m a phân b không đ ng đ u trong năm.
ắ ầ ừ ư ế ả Mùa m a b t đ u t ậ
tháng 5 đ n tháng 10, t p trung kho ng 70% l ượ
ng
40
ư ủ ả ả ượ ườ m a c a c năm, do đó vào kho ng tháng 78 thì l ư ấ ớ
ng m a r t l n th ng gây
ụ ề ệ ạ ệ ấ ả ra úng l t và gây nhi u thi t h i cho s n xu t nông nghi p. Mùa khô b t đ u t ắ ầ ừ
ế ế ườ ạ tháng 11 cho đ n h t tháng 4 năm sau, mùa này thì th ờ
ư
ng l nh và m a phùn, th i
ế ắ ấ ợ ớ ị ế ti t vào mùa này r t thích h p v i các cây ng n ngày có giá tr kinh t cao và
ạ ậ ườ ư ậ ạ mang l i thu nh p cho ng i nông dân nh các lo i cây sau: rau, đ u, hành, t ỏ
i.
ờ ế ề ặ ả ấ ạ ệ
Tuy nhiên s n xu t nông nghi p g p nhi u khó khăn do th i ti t mang l i, mùa
ườ ụ ắ ươ ư
m a th ng kéo dài hay làm úng l t, giông bão, gió b c, s ng mù, s ươ
ng
ữ ầ ố ả ữ ạ ả ưở mu i. Do đó chúng ta c n có nh ng gi ế
i pháp h n ch nh ng nh h ấ
ng x u
ờ ế ổ ơ ấ ả ư ể ệ ờ ị ủ
c a th i ti t nh : chuy n đ i c c u s n xuât nông nghi p, thông tin k p th i kì
ộ ả ừ ệ ệ ấ ị sâu b nh, d ch b nh, cách phòng tr ...cho các h s n xu t, phát huy thu n l ậ ợ
i
ờ ế ế ả ạ ưở ấ ủ ự ậ
ủ
c a khí h u, th i ti t và h n ch nh h ng x u c a t nhiên mang l ạ ể ả
i đ s n
ệ ệ ấ ạ
xuât nông nghi p đ t năng su t, hi u qu ả cao.
ử ụ ệ ấ ạ ồ (Ngu n: Báo cáo hi n tr ng s d ng đ t xã Tây Phong, 2014)
ể ặ ế 3.1.2 Đ c đi m kinh t ộ
xã h i
ử ụ ấ 3.1.2.1 Tình hình s d ng đ t đai
ự ấ ắ ộ ồ ộ ươ ằ
Xã Tây phong thu c vùng đ ng b ng B c B là khu v c đ t đai t ố
ng đ i màu
ệ ố ề ệ ầ ấ ả ỡ ộ m , có đi u ki n t t trong s n xu t nông nghi p. Tây Phong là m t xã thu n nông nên
ệ ớ ệ ế ệ ấ di n tích đ t nông nghi p l n năm 2014 là 324,58 ha, chi m 70,86 % di n tích đ t t ấ ự
ư ử ụ ệ ế ấ ấ nhiên; đ t phi nông nghi p là 133,09 ha, chi m 29,06%, đ t ch a s d ng là 0,37ha
ấ ờ ụ ử ụ ủ ế ế ấ chi m 0,08%, đ t không s d ng ch y u là đ t b b i, ven sông.
ự ế ạ ấ ệ ạ ộ ư
Trong giai đo n 20122014 di n tích các lo i đ t có s bi n đ ng nh ng
ế ể ạ ấ ự
không đáng k do năm 2012 xã đã ti n hành quy ho ch đ t đai cho xây d ng
ệ ệ ấ ướ ể ả ị NTM. Di n tích đ t nông nghi p có xu h ng gi m, do quá trình chuy n d ch c ơ
ệ ủ ệ ệ ệ ấ ấ ừ
c u t nông nghi p sang phi nông nghi p. Di n tích đ t nông nghi p c a xã năm
ế ệ ả ả ấ
2012 là 334,7ha, đ n năm 2014 gi m còn 324,58 ha, gi m 10,12ha. di n tích đ t
ủ ế ữ ệ ệ ạ ả ả ệ
nông nghi p gi m ch y u là do di n tích s n xuât nh ng lo i cây nông nghi p
ư ệ ả ồ ố nh di n tích tr ng lúa, hoa màu...gi m xu ng
ư ế ạ ạ
Nh vây, trong giai đo n 20122014 xã Tây Phong đã ti n hành quy ho ch
41
ự ự ủ ệ ể ế ấ ấ
đ t đai cho xây d ng NTM nên di n tích đ t đai c a xã có s chuy n bi n tích
ệ ệ ệ ệ ấ ả ấ ế
ự
c c: gi m di n tích đ t nông nghi p, tăng di n tích đ t phi nông nghi p, do ti n
ở ộ ụ ụ ể ầ ấ ạ ả
hành quy ho ch nên đã m r ng đ t chuyên dùng đ ph c v cho nhu c u s n
ườ ị ươ ủ
xuât c a ng i dân đ a ph ng
42
ồ ố (Ngu n: Ban Th ng kê xã Tây Phong, 2014)
ử ụ
ủ
ả
ấ
B ng 3.1: Tình hình s d ng đ t đai c a xã Tây Phong qua 3 nãm
ố ộ ể 2012 2013 2014 T c đ phát tri n (%)
D
T
DT CC CC CC 2014/2 ỉ
Ch tiêu 2013/2012 BQ ( (ha) (%) (%) (%) 013 h
a
)
4
5
8 ấ ự ổ 458,04 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 ệ
I. T ng di n tích đ t t nhiên ,
0
ệ ấ 334,70 73,07 70,86 70,86 96,98 100,00 98,48 4
3 Đ t nông nghi p
43
2
4
,
5
8
3
0
4 ấ ả ệ ấ Đ t s n xu t nông nghi p 314,64 94,00 93,81 93,81 96,78 100,00 98,38 ,
5
2
2
0
ấ , Đ t NTTS 20,06 6,00 6,19 6,19 100,00 100,00 100,00
0
ấ 6
1 ệ
Đ t phi nông nghi p 122,79 26,80 29,06 29,06 108,39 100,00 104,11
3
3
44
,
0
9
3
Đ t ấ ở
7
37,00 30,13 27,80 27,80 100,00 100,00 100,00 ,
0
0
9
5
ấ Đ t chuyên dùng 86,39 70,36 71,75 71,75 110,53 100,00 105,13 ,
4
9
0
ặ ấ Đ t m t sông m t n ặ ướ
c 0,6 0,49 0,45 0,45 100,00 100,00 100,00 ,
6
0
, ấ
1. Đ t khác 0,55 0,13 0,08 0,08 67,27 100,00 82,02 3
45
7
46
ố ồ (Ngu n: Ban th ng kê xã Tây Phong, năm 2014 )
3.1.2.2
ố ộ Tình hình dân s và lao đ ng
ẩ ổ ươ ề ố ổ Trong xã t ng nhân kh u cũng t ẩ
ng đ i nhi u, năm 2012 t ng nhân kh u
ườ ư ế ẩ ườ trong xã là 4071 ng ố
i nh ng đ n năm 2014 s nhân kh u là 4350 ng i, tăng
ườ ố ộ 279 ng ộ ế
i. Trong khi đó thì s h trong xã cũng tăng năm 2012 là 1346 h đ n
ộ ự ố ộ ố ộ ủ ẩ năm 2014 s h tăng lên là 1388 h . S tăng c a nhân kh u và s h trong xã
ộ ố ộ ủ ế ữ ầ ở nh ng năm g n đây ch y u là do m t s h đã tách không ớ ố ẹ
chung v i b m ,
ộ ố ở ấ ầ ẩ ộ ự
t làm ăn sinh s ng, lao đ ng đi làm ộ
xa và m t ph n lao đ ng đi xu t kh u lao
ư ậ ỷ ệ ố ủ ừ ữ ề ộ
đ ng. Nh v y t l tăng dân s c a xã trong nh ng năm v a qua đ u tăng ở
ứ ư ấ ả m c không cao nh ng cũng không ph i là th p.
ả ả ế ấ ố ộ ổ ộ ổ ố K t qu b ng 3.2 ta th y, t ng s lao đ ng t ng s lao đ ng trong xã qua
ả ặ ệ ệ ổ ộ ố 3 năm cũng gi m, đ c bi ộ
t là lao đ ng nông nghi p. Năm 2012 t ng s lao đ ng
ườ ườ ệ ố ộ trong xã là 2599 ng i, năm 2014 là 2480 ng ặ
i, đ c bi t là s lao đ ng nông
ề ệ ả ộ ệ
nghi p trong xã qua 3 năm đ u gi m, năm 2012 có 2182 lao đ ng nông nghi p
ư ế ệ ộ ỉ nh ng đ n năm 2014 thì ch còn là 1860 lao đ ng nông nghi p. Nguyên nhân ch ủ
ủ ự ả ề ổ ệ ộ ố ộ ế
y u c a s gi m v t ng s lao đ ng nói chung và lao đ ng nông nghi p nói
ộ ố ộ ở ộ ỉ ở riêng là do s lao đ ng trong xã đi lao đ ng các t nh ngoài và lao đ ng các
ế ớ ệ ố ộ ướ
n ự
c trong khu v c và trên th gi i. Tuy nhiên s lao đ ng phi nông nghi p trong
ạ ư ế xã qua 3 năm l ộ
i tăng lên, năm 2012 là 417 lao đ ng nh ng đ n năm 2014 là 620
ự ấ ộ ở ị ươ ề ấ
lao đ ng, s tăng lên này là đi u r t đáng ph n kh i cho đ a ph ủ ế
ng, ch y u là
ữ ộ ộ ể ề ố nh ng lao đ ng sau khi đi lao đ ng ở ướ
n c ngoài v có v n chuy n sang làm
ư ệ ế ệ ẫ ộ ố kinh doanh. Nh ng hi n nay thì s lao đ ng phi nông nghi p v n còn chi m t ỉ
ỉ ọ ệ ế ố ổ ọ ộ ộ ố
tr ng ít trong t ng s lao đ ng, mà lao đ ng nông nghi p chi m t tr ng đa s .
ủ ệ ế ộ ổ ộ ố Năm 2012 lao đ ng nông nghi p chi m 83,96% trong t ng s lao đ ng c a xã thì
ữ ế ổ ố ộ ỉ ế
đ n năm 2014 ch còn chi m 75% trong t ng s lao đ ng. Trong nh ng năm t ớ
i
ơ ấ ề ẽ ọ ộ ổ ướ ự ố hy v ng c c u lao đ ng s thay đ i theo chi u h ng tích c c là tăng s lao
ỉ ệ ệ ả ộ ồ ố ệ (Ngu n:Ban Th ng kê ộ
đ ng phi nông nghi p và gi m t l lao đ ng nông nghi p.
47
xã Tây Phong, 2014.
ộ
ủ
ố
ả
B ng 3.2: Tình hình dân s và lao đ ng c a xã Tây Phong qua 3 năm
Năm Năm Năm ố ộ ể T c đ phát tri n (%) 2012 2013 ỉ
Ch tiêu ĐVT 2014
CC CC CC 2014/201 SL SL SL 2013/2012 BQ (%) (%) (%) 3
I. T ngổ
ố 4071 100,100 4148 100,00 4350 100,00 101,89 104,87 103,37 Kh uẩ s nhân
kh uẩ
49,74 2003 48,29 2045 47,01 98,91 102,10 100,49 Kh uẩ 1. Nam 2025
50,26 2145 51,71 2305 52,99 104,84 107,46 106,14 Kh uẩ 2. Nữ 2046
II. T ngổ 100,00 1367 100,00 1388 100,00 101,56 101,54 101,55 Hộ 1346
s hố ộ
1. Hộ
1330 98,81 1329 97,22 1320 95,10 100,08 99,32 99,70 Hộ nông
nghi pệ
ộ
2. H phi 1,19 38 2,78 68 4,90 237,50 178,95 206,16 Hộ 16
Lao đ ngộ 100,00 2517 100,00 2480 100,00 103,58 98,53 101,02 2599 NN
III.
48
ổ T ng s ố
lao đ ngộ
1. Lao Lao đ ngộ 2182 83,96 1991 79,10 1860 75,00 91,25 93,42 92,32
ộ
đ ng NN
Lao
2.
ộ
đ ng phi Lao đ ngộ 417 16,04 526 20,90 620 25,00 126,14 117,87 121,93
NN
IV. M tộ
ố s ch ỉ
tiêu
1.Bình Ng i/hườ 3,02 3,03 3,13 quân ộ ộ
kh u/hẩ
2.Bình
LĐ/hộ 1,93 1,84 1,79 quân
LĐ/hộ
3. Bình Ng i/Lườ 1,57 1,65 1,75 quân Đ kh u/LĐẩ
49
ố ồ (Ngu n: Ban th ng kê xã Tây Phong, năm 2014 )
ấ ố ộ ứ ả ệ ấ ỉ Nghiên c u b ng 3.2 thì cho th y s h phi nông nghi p còn th p ch có 16
ố ộ ố ộ ế ổ ớ ộ
h chi m 1,19% trong t ng s h trong xã năm 2012. T i năm 2014 thì s h phi
ố ộ ố ộ ệ ế ệ ộ ổ ẫ
nông nghi p là 68 h chi m 4,9% t ng s h trong xã. S h nông nghi p v n
ỉ ệ ố ộ ế ế ộ ổ ế
chi m t l cao năm 2012 là 1330 h chi m 98,81% t ng s h trong xã đ n năm
ố ộ ế ộ ổ 2014 còn 1320 h chi m 95,1% t ng s h trong xã.
ấ ằ ư ậ ả ả ế ở ữ Nh v y, k t qu b ng 3.2 cho th y r ng xã trong nh ng năm qua đã có
ể ệ ơ ộ ộ ị ự
ự
s chuy n d ch c câu lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng trong các lĩnh v c
ả ơ ệ ệ ề ầ ả ngành ngh khác có hi u qu h n ngành nông nghi p và ph n nào ph n ánh đúng
ự ể ạ ế ủ ướ ự ữ th c tr ng phát tri n kinh t c a xã theo h ế
ng tích c c, trong nh ng năm ti p
ư ấ ả ấ ầ ế ủ theo c n duy trì phát huy thành qu và ph n đ u đ a kinh t c a xã ngày càng
3.1.2.3
ờ ố ủ ể ơ ườ phát tri n h n và nâng cao đ i s ng c a ng i dân trong xã.
ơ ở ậ ấ ỹ ậ
Tình hình c s v t ch t k thu t
ơ ở ậ ể ệ ứ ủ ệ ề ấ ể
C s v t ch t là đi u ki n phát tri n KTXH c a xã, th hi n m c đ ộ
ơ ở ậ ể ủ ấ ố ề ệ ể ế ủ phát tri n c a xã. C s v t ch t càng t t thì đi u ki n phát tri n kinh t c a xã
ậ ợ ơ ở ậ ả ồ ấ ấ ộ càng thu n l i, năng su t lao đ ng tăng. Tuy nhiên c s v t ch t ph i đ ng b ộ
ấ ủ ệ ề ả ả ả ợ ợ ớ ộ ị
ả
đ m b o h p lý, phù h p v i trình đ qu n lý và đi u ki n s n xu t c a đ a
ươ ể ể ệ ớ ạ ệ ấ ả ả ph ng đ phát tri n toàn di n m i đem l i hi u qu trong s n xu t. Trong
ế ấ ế ự ượ ả
b ng 3.3 cho th y: Qua 3 năm nói chung xã đã ki n thi t xây d ng đ ề
c nhi u
ể ụ ụ ấ ủ ả ạ
công trình đ ph c v cho sinh ho t và s n xu t c a nhân dân trong xã.
* Th y l ủ ợ
i
H th ng thu l
ệ ố ỷ ợ ạ ấ ồ ơ ổ ố
i bao g m 6 tr m b m t ng công su t 7200m3/h, c ng
ế ợ ươ ụ ầ ớ ướ sông tr c có 7 cái, có 603 đ u khâu bi k t h p v i m ng t ứ
i tiêu, đáp ng
ầ ả ấ ượ
đ c nhu c u s n xu t và dân sinh.
Toàn xã có 5107 m kênh m ng c p I lo i 3, đã kiên c hoá đ
ươ ấ ạ ố ượ c 1280m
ạ / 5107m đ t 25%.
ụ ấ ệ ố ượ H th ng sông tr c c p III và sông luôn gi ữ ượ
đ ặ ắ
c m t c t, đ ạ
c n o
ườ ắ ả ả ả vét th ng xuyên, đ m b o thông thoáng, không ách t c dòng ch y.
Các sông tr c c p III và sông d n th
ụ ấ ẫ ườ ượ ả ng xuyên đ ả
c đ m b o không
ắ ả ách t c dòng ch y.
* Giao thông
ự ề ườ ụ Đã xây d ng 1.750/1.750 km chi u dài đ ng giao thông tr c thôn trong
ậ ạ ẩ ạ ạ ỹ ế ị ố quy ho ch đ t quy mô, tiêu chu n k thu t t i quy t đ nh s 02/2013/QĐUBND
ề ườ ề ộ ủ ỉ ề ộ ngày 07/02/2013 c a UBND T nh. B r ng n n đ ặ
ng = 5.0 – 7.0m; b r ng m t
ế ấ ứ ặ ườ
đ ng Bm = 4.0 5.0 m ; k t c u m t Bê tông c ng hóa 3.0 – 3.5 m dày 16 cm.
ự ườ ấ Đã xây d ng 10.983/10.983km đ ng giao thông nhánh thôn c p I trong
ậ ạ ẩ ạ ạ ỹ ế ị ố quy ho ch đ t quy mô, tiêu chu n k thu t t i quy t đ nh s 02/2013/QĐUBND
ề ườ ề ộ ủ ỉ ề ộ ngày 07/02/2013 c a UBND T nh. B r ng n n đ ặ
ng = 4.0 – 4.5m; b r ng m t
ế ấ ứ ặ ườ
đ ng Bm = 3.04.0 m ; k t c u m t Bê tông c ng hóa 2.53.0 m dày 14 cm.
ườ ỉ ộ ề ổ ượ ự ả Đ ng t nh l có t ng chi u dài 1,94km đã đ ớ ề ộ
c tr i nh a v i b r ng
ặ ườ m t đ ng 45m
ườ ề ổ ượ ố Đ ng liên xã có t ng chi u dài là 2,1km đã đ c bê tông hóa kiên c
ứ ườ ầ ộ ư C ng hóa hoàn thành 100% không có đ ng l y l i vào mùa m a.
ế ườ ộ ồ ụ ổ Toàn xã có 4 tuy n đ ề
ng giao thông tr c chính n i đ ng vói t ng chi u
ặ ườ ư ượ dài 2,8km m t đ ng 4.5 5m ch a đ c cúng hoá
ế ườ ườ ượ ả ả Các tuy n đ ng th ng xuyên đ c đ m b o thông thoáng, các tr c đ ụ ườ
ng
ả ả ượ
đ c phát quang l ề ườ
đ ng, đ m b o hành lang thông thoáng không b n ị ướ ọ
c đ ng,
ặ ườ ỏ ạ ẹ ả ạ ả ườ m t đ ng s ch đ p, đ m b o an toàn giao thông, c d i ven đ ng đ ượ ắ
c c t
ườ th ng xuyên.
* Đi nệ
ệ ố ệ ượ ệ ự ả H th ng đi n xã đ c bàn giao cho bên công ty Đi n l c qu n lý năm
ớ ổ ệ ế ạ ấ 2009. Hi n nay toàn xã có 6 tr m bi n áp v i t ng công su t 1080 KVA, 5,6km
ườ ế ượ ở ườ
đ ạ ế
ng dây h th , 2,5km đ ng dây cao th đ ố
c b trí ư ả
các khu dân c đ m
ụ ụ ậ ủ ệ ả ả ầ ầ ạ ỹ ả
b o nhu c u ph c v sinh ho t và đ m b o yêu c u k thu t c a ngành đi n.
ỷ ệ ộ ử ụ ệ ườ ộ ạ ả ả T l h s d ng đi n th ệ
ng xuyên 1388 h đ t 100%, đ m b o tuy t
ố
đ i an toàn
ườ ệ ẫ ượ ệ ố ế ằ ệ ố
H th ng đ ng dây d n đi n đã đ ọ
c thay th b ng h th ng dây b c
ố ộ ượ ả ả
đ m b o và 100% s h đ ệ
c dùng đi n an toàn.
* Giáo d cụ
ườ Tr ầ
ng m m non
ườ ầ ượ ư ạ ẩ + Tr ng m m non 3200 m2, đ c phân thành 2 khu ch a đ t theo tiêu chu n.
ườ ầ ở ế ị + Tr ng m m non do ư
2 khu nên ch a có phòng y t ệ
theo quy đ nh hi n
hành.
ườ ơ ở ậ ư ạ ế ấ ẩ ầ ố + Tr ng m m non ch a đ t chu n, c s v t ch t còn thi u th n.
ườ Tr ọ
ể
ng ti u h c
ườ ể ọ ồ ọ + Tr ng Ti u H c 5.700. m2, g m 16 phòng: 12 phòng h c và 4 phòng
ủ ử ụ ể ả ả ổ ứ ứ ố ạ ộ ụ ch c năng, đ s d ng đ đ m b o t ch c t t các ho t đ ng giáo d c, có
ổ ườ ườ ườ ượ ườ
t ng rào, c ng tr ể
ng, bi n tr ự
ng, các khu v c trong nhà tr ng đ ố
c b trí
ẹ ạ ợ
h p lý, xanh, s ch, đ p, thoáng mát.
ườ ứ ạ ẩ ọ ọ + Tr ệ
ng h c có các phòng h c ch c năng đ t chu n, có phòng làm vi c
ệ ưở ệ ưở ế ố ộ ồ ủ
c a hi u tr ng, phó hi u tr ng, phòng h i đ ng, có k t n i Internet ph c v ụ ụ
ạ ả ệ
cho công vi c gi ng d y.
ườ ạ ườ ể ẩ ố ở ứ ộ + Tr ọ
ng ti u h c đã đ t tr ng chu n qu c gia m c đ I
ườ ọ ơ ở Tr ng Trung h c c s
ở ụ ườ ọ ồ ị
+ V trí thôn Riêm Trì, trên tr c đ ư
ng liên xã g m 12 phòng h c, ch a
ầ ủ ứ ộ ườ ư ạ ườ có đ y đ phòng b môn, phòng ch c năng. Tr ng ch a đ t tr ố
ẩ
ng chu n qu c
ườ ớ ườ gia. Năm 2013 tr ậ
ng sát nh p v i tr ọ ơ ở
ng Trung h c c s Tây Giang.
* Y tế
ạ ế ạ ẩ ạ ố ừ Xã Tây Phong có tr m y t đ t chu n qu c gia giai đo n II t năm 2013.
ườ ệ ố ứ ạ Có 2850/4350 ng i tham gia các hình th c BHYT đ t 65,52%. H th ng y t ế
ạ ộ ề ế ấ ượ ứ ỏ ho t đ ng có n n p, ch t l ng. Công tác chăm sóc s c kh e nhân dân th ườ
ng
ượ ộ ộ ế ự ụ ầ xuyên đ c quan tâm chu đáo, đ i ngũ cán b y t ủ
ệ
tr c làm nhi m v đ y đ ,
ủ ị ị ươ ươ ế ề đúng theo quy đ nh c a ngành và đ a ph ng. Các ch ng trình y t đ u đ ượ
c
ạ ượ ề ặ ả ố ế ụ ữ quan tâm, duy trì đ u đ n và đ t đ c k t qu t t. Có 100% ph n mang thai
ỳ ị ượ ủ ẻ ầ ượ
đ c theo dõi, khám đ nh k và đ ủ
c tiêm ch ng đ y đ . Có 100% tr em đ ượ
c
ầ ủ
ị
tiêm phòng d ch đ y đ .
ể * Văn hóa th thao
ơ ở ậ ấ + C s v t ch t văn hóa
ệ ạ ạ ệ Hi n tr ng có 1 nhà văn hóa t ớ
i khu trung tâm UBND xã di n tích v i
ự ệ ườ ồ ớ ỗ di n tích sàn xây d ng 350m2 hôi tr ọ
ng 270 ch ng i ( chung v i trung tâm h c
ộ ồ ế ị ầ ủ
ậ
t p c ng đ ng c a xã ), có trang thi ủ
t b âm thanh , ánh sáng, phông màn đ y đ .
ứ ứ ụ ụ Các phòng ch c năng: có 2 phòng ch c năng, Có phòng ph c v công tác thông
ề ọ ế ị ạ ộ ứ tin, truy n thanh, phòng đ c sách, có trang thi t b đáp ng các ho t đ ng văn hóa
xã .
ụ ợ ệ ể ậ ổ ả
Công trình ph tr : khu v sinh, nhà đ xe, c ng d u xung quanh đ m
ạ ộ ệ
ả ủ ề
b o đ đi u ki n ho t đ ng .
ấ ậ ộ ệ
Có sân v n đ ng trung tâm xã, di n tích = 3.800 m2, có sân kh u ngoài
ờ ườ ệ ố ệ ả ướ tr i có t ng xây b o v không có h th ng rãnh thoát n c
ạ ạ ư ạ Có 4/4 thôn ch a có nhà văn hoá mà còn sinh ho t t m t i đình làng và 2
ư ả ẻ ả ế ị ế nhà tr cũ, quy mô ch a đ m b o, trang thi t b âm thanh loa máy, bàn gh và các
ụ ợ ư ầ ủ công trình ph tr ch a đ y đ .
ệ ể ư
Hi n 4/4 thôn ch a có sân th thao
ượ ệ ệ ậ Có 4/4 thôn đ c UBND huy n công nh n danh hi u thôn văn hóa bao
ư ươ ạ ồ
g m: thôn Diêm Trì, thôn Lũ Phong, thôn L u Ph ng, thôn Quân Tr ch. Nh ư
ạ ỷ ệ ệ ạ ậ
v y xã Tây Phong đã có 4/4 Thôn Đ t danh hi u thôn văn hoá đ t t l 100 %.
ộ ạ ệ ạ ố S gia đình đ t danh hi u gia đình văn hóa năm 2014 là : 1.172/1.388 h đ t 84,44
%
ư ệ
* B u đi n
ư ư ể ệ ộ ộ Có 1 đi m b u đi n văn hóa, có thùng th công c ng. H gia đình thuê bao
ạ ố ị ụ ệ ộ ộ ị ầ ố
riêng d ch v đi n tho i c đ nh là 150 h và di đ ng là : 2500 đ u s
ụ ễ ơ ở ự ị ệ
ố
Có d ch v vi n thông: có 100% s thôn và c s hành chính s nghi p
ụ ị ườ ầ ườ ử ụ
s d ng d ch v Intenet (UBND xã, Tr ng M m Non , tr ọ
ể
ng Ti u H c,
ạ ế ệ Tr m Y t , HTX DV nông nghi p)
ợ * Ch nông thôn
ợ ề ệ ự ệ ườ + Hi n xã có 1 ch n di n tích 2200m2 xây d ng năm 2003 th ng xuyên
ừ có t ộ
50 60 h kinh doanh
ượ ứ ầ ộ ư
+ Đ c c ng hoá không l y n i vào mùa m a
ự ự ẩ ợ ệ + Ch có khu v c kinh doanh th c ph m riêng bi ệ ố
t và có h th ng cung
ự ự ả ấ ướ ạ
c p n c s ch cho khu v c kinh doanh th c ph m
ệ ố ướ ả ộ ườ + Có h th ng thoát n c; có đ i thu gom rác th i th ng xuyên có h ệ
ố th ng cây xanh bao quanh
ệ ố + Có h th ng phòng cháy
ả ợ ộ ợ ợ + Ch có đ i qu n lý ch và trong coi ch
ở ư * Nhà dân c
ệ ạ ở ộ Hi n t ạ
i xã không có nhà t m, không có nhà d t nát.
ở ộ ạ ố ở ả ả ỉ Nhà kiên c có 1300/1388 h đ t 93,66 % nhà đ m b o các ch tiêu :
ử ụ ạ ừ ệ ườ ở + Di n tích s d ng đ t t 14 m2/ng i tr lên
ạ ử ụ ủ ứ ở + Niên h n s d ng công trình nhà ở ừ
t 20 năm tr lên ,có đ 3 "c ng "
ụ ợ ế ế ệ ế ả ắ ợ + Công trình ph tr thi ả
t y u (nhà b p, t m ,xí) h p v sinh, đ m b o
ố ử ụ ể ề ầ
yêu c u t i thi u v DT s d ng.
ộ ử ụ ố ộ ệ ướ ạ ợ ệ Có 100% h s d ng đi n an toàn; 100 % s h dùng n c s ch h p v sinh
ơ ở ậ ấ ủ ả B ng 3.3: C s v t ch t c a xã Tây Phong
ố ượ S l ng ĐVT
ỉ
Ch tiêu
ủ ợ
i
ạ
ố Tr mạ
M 6
5107
ườ
ườ
ườ
ườ Km
Km
Km 1,94
2,1
9,42
ạ
ườ
ườ Tr mạ
M
M 6
2500
5600
iợ
ườ
ườ
ườ Tr
Tr
ế
ngườ
ngườ
Cái
Cái
Đi mể
Đi mể
1
1
7
1
1
1
1
ợ
I. Công trình th y l
ơ
Tr m b m
ươ
Kênh m ng kiên c
II.Đ ng giao thông
ộ
ỉ
Đ ng t nh l
Đ ng liên xã
Đ ng bê tông hóa
III.Công trình đi nệ
ế
Tr m bi n áp
ế
Đ ng dây cao th
ạ ế
Đ ng dây h th
IV.Công trình phúc l
ọ
ng h c
1.Tr
ấ
ng c p I
Tr
ấ
ng c p II
Tr
ẫ
ẻ
Nhà tr và m u giáo
ế
ạ
Tr m y t
ơ
ể
Đi m vui ch ith thao
ệ
ư
ể
Đi m b u đi n
Đài phát thanh
ơ ả
ự
V. Xây d ng c b n
Ch nông thôn
ậ
Bãi rác t p trung Cái
Bãi 1
2
ố
ồ
(Ngu n: Ban th ng kê xã Tây Phong, năm 2014)
3.1.2.4
ể ế ả ế K t qu phát tri n kinh t qua 3 năm 20122014
ủ ươ ữ ớ ả Trong nh ng năm qua v i ch tr ủ
ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ
c,
ấ ướ ự ệ ượ ự ỉ ạ ướ ộ
th c hi n công cu c CNHHĐH đ t n c, đ c s ch đ o h ẫ ủ
ng d n c a các
ự ỗ ự ủ ề ả ộ ớ ấ
c p, các ngành và s n l c c a Đ ng b và chính quy n cùng v i nhân đân
ế ủ ữ ướ ữ
trong xã trong nh ng năm qua kinh t c a xã đã có nh ng b ể
c phát tri n đáng
ả ể ể ệ
k th hi n qua b ng 3.4.
ế ể Trong 3 năm 20122014, kinh t ệ
xã Tây Phong phát tri n khá toàn di n.
ị ả ẩ ổ ướ ụ ể T ng giá tr s n ph m có xu h ổ
ng tăng qua các năm, c th năm 2012 t ng
ị ả ỷ ồ ỷ ồ ẩ
giá tr s n ph m là 169,7 t đ ng, tăng lên 198,07 t ố
đ ng vào năm 2014, t c
ỷ ọ ể ệ ạ ộ đ tăng bình quân đ t 8,03%/năm. T tr ng các ngành nông nghi p, ti u th ủ
ệ ươ ụ ề ạ ị ướ công nghi p, th ng m i d ch v đ u có xu h ng tăng, trong đó các ngành
ệ ướ ệ ạ ố ơ phi nông nghi p có xu h ng tăng m nh h n các ngành nông nghi p( t c đ ộ
ủ ể ệ ể phát tri n bình quân ngành ti u th công nghi p là 12,98%/năm, ngành th ươ
ng
ạ ị ụ ể ệ ố ộ m i d ch v là 8,10%; còn t c đ phát tri n bình quân ngành nông nghi p là
ể ệ ơ ấ ề ế ủ ự ể ị 4,6%/năm). Đi u này th hi n c c u kinh t c a xã có s chuy n d ch đúng
ướ ố ồ (Ngu n:Ban th ng kê xã Tây Phong, 2014) h ng.
ế ủ ể ả B ng 3.4 Tình hình phát tri n kinh t c a xã qua 3 năm 20122014
Năm năm năm
ố ộ ể ĐVT 2012 2013 2014 T c đ phát tri n(%) ỉ
Ch tiêu CC(% CC(
CC(%) SL ) SL %) 2013/2012 2014/2013 BQ
ổ TT ng GTSX ỷ ồ
T đ ng 100 100 198,07 100 108,25 107,82 108,03
183,7
88,9
I. Ngành nông nghi pệ ỷ ồ
T đ ng 49,94 48,4 92,72 46,81 104,93 104,27 104,60
2
63,9
ủ ệ ể II.Ti u th công nghi p ỷ ồ
T đ ng 33,15 2 34,8 71,8 36,25 113,64 112,33 112,98
ụ ạ ị
ng m i d ch v ỷ ồ
T đ ng 16,91 30,87 16,8 33,55 16,94 107,52 108,68 108,10
ươ
III.Th
ộ ố
M t s
ỉ ch tiêu
bình quân
13,44 14,27 1.GTSX/hộ
Trđ/hộ
Trđ/ngườ
4,43 4,55 2. GTSX/nhân kh uẩ i
ộ
56
13,82
9,23 15,01
10,65 ệ
3. GTSX/h nông nghi p
4 GTSX/LĐNN Trđ/hộ
Trđ/ngườ
i
ồ
ố
(Ngu n: Ban th ng kê xã Tây Phong ,năm 2014)
57
ươ ứ 3.2 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ọ 3.2.1 Ph ể
ng pháp ch n đi m nghiên c u
ậ ợ ề ị ệ ề ồ ị ữ
Xã Tây Phong có nh ng đi u ki n thu n l i v v trí đ a lý và ngu n lao
ư ể ấ ấ ướ ự ớ ộ
đ ng, nh ng xu t phát đi m khá th p. Khi b ớ
c vào xây d ng nông thôn m i, xã m i
ề ế ư ư ạ ệ ố ề ệ ệ ạ
đ t 7 tiêu chí v y t ư
, b u đi n, h th ng đi n,… nh ng ch a đ t tiêu chí nào v môi
ườ ộ ặ ủ ự ớ tr ng. Sau 3 năm xây d ng nông thôn m i, b m t nông thôn c a xã Tây Phong đã
́ ̀ ̀ ử ệ ả ổ ̣ thay đ i rõ r t. Tuy nhiên, vân đê thu gom rác và x lý rác th i va vê sinh môi tr ng̀ươ
́ ́ ́ ư ể ợ ể ấ ̉ ̀
ư
trong xã đang tri n khai nh ng ch a co giai phap h p ly và lâu dai. Đ th y rõ
ổ ứ ự ườ ự ượ
đ c tình hình t ch c th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô hình
ủ ứ ế ể ọ ị NTM c a xã Tây Phong , tôi ti n hành ch n đi m nghiên c u trên đ a bàn theo
ươ ệ ạ ẫ ọ ph ng pháp ng u nhiên, tôi ch n 3 thôn đ i di n là thôn Lũ Phong, thôn Riêm
ư ươ Trì và thôn L u Ph ng, vì:
ế ề ầ ầ ộ ộ Lũ Phong là m t thôn thu n nông, h u h t các h trong thôn đ u làm
nông nghi p.ệ
ươ ơ ở ả ề ấ ậ ư
L u Ph ệ
ng là thôn t p trung nhi u các c s s n xu t công nghi p,
ấ ủ ủ ự ể ệ ề ti u th công nghi p và xây d ng nhi u nh t c a xã Tây Phong
Riêm Trì là thôn n m
ằ ở ụ ườ ủ ề ậ tr c đ ng chính c a xã nên t p trung nhi u các
ị ụ
ộ
h làm kinh doanh và d ch v .
ươ ậ ố ệ 3.2.2 Ph ng pháp thu th p s li u
ứ ấ
ố ệ
3.2.2.1 S li u th c p
ố ệ ố ệ ứ ấ ậ ừ ẵ ồ ữ
S li u th c p là nh ng s li u thu th p t các ngu n có s n đã đ ượ
c
ố ủ ụ ổ ố ố ừ công b c a T ng c c th ng kê, Ban th ng kê xã Tây Phong t năm 20102014,
ạ ế ệ ử sách báo, t p chí, các bài vi t trên báo đi n t ữ
có liên quan. Nh ng thông tin và s ố
ệ ượ ọ ọ ừ ậ ầ ồ li u này đ c thu th p ,ch n l c t các ngu n khác nhau, góp ph n làm rõ tình
ề ầ ơ ở ủ ủ ự ễ ấ ậ ị ượ hình chung c a đ a bàn, c s lý lu n, th c ti n c a v n đ c n đ c nghiên
58
c u.ứ
ạ ươ Lo i thông Ngu nồ Ph ng pháp S
STT ố ệ
tin/s li u thu th pậ thu th pậ
Các sách báo, lu n ậ ứ ậ Tra c u, thu th p ạ ậ văn, lu n án, t p chí ọ ọ ự ễ ơ ở ậ và ch n l c thông 1 C s lý lu n và th c ti n có liên quan đã đ c ượ ữ tin h u ích, phù 1 ủ ề
c a đ tài. ấ ả ạ xu t b n, m ng ớ ề
ợ
h p v i đ tài. internet…
ề Thông tin chung v xây
ớ ề
ự
d ng nông thôn m i, v
ườ tiêu chí môi tr ng trong ả
Các văn b n chính ọ ọ ứ 2 Tra c u, ch n l c ự ế ủ ủ xây d ng NTM, các quy t sách c a Chính Ph , 2 thông tin. ư ị
đ nh, thông t liên quan ạ
ạ
t p chí, m ng internet.
ự ế
đ n xây d ng nông thôn
m i.ớ
ố ệ ề ặ S li u, thông tin v đ c ố Ban th ng kê xã, Ban ự ế ể
đi m t nhiên, kinh t xã Ghi chép, photo ả 3 ự
qu n lý d án xây ả ạ ượ ế ộ
h i, k t qu đ t đ c ổ
báo cáo, s sách có ớ 3 ự
d ng nông thôn m i ứ trong quá trình xây d ng ự ch a thông tin đó. ủ
c a xã. ạ mô hình t i xã Tây Phong.
ố ệ ơ ấ
3.2.2.2 S li u s c p
ươ ề ề ẫ ẫ ọ ộ Ph ị
ng pháp đi u tra ch n m u: Đi u tra ng u nhiên 60 h dân trên đ a
ở ư ươ ằ ả bàn xã Tây Phong 3 thôn Lũ Phong, Riêm Trì, L u Ph ng b ng b ng câu h iỏ
ộ ự ủ ủ ể ẵ ằ ặ ườ ể
có s n nh m tìm hi u đ c đi m c a h , s quan tâm c a ng i dân v ề
ươ ủ ườ ề ổ ứ ch ng trình, đánh giá chung c a ng i dân v tình hình t ự
ch c th c thi cũng
ư ữ ủ ự ệ ộ ườ ự nh nh ng tác đ ng c a vi c th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng mô
59
ữ ế ộ ướ ắ ặ ả hình NTM đ n các h gia đình và nh ng khó khăn v ng m c đang g p ph i.
ư ươ M uẫ Lũ Phong L u Ph ng Riêm Trì C ngộ
ố ượ S l ộ
ng(h ) 20 20 20 60
ự ự ế ả ấ ỏ ộ ớ
Ph ng v n tr c ti p các cán b xã, ban qu n lí xây d ng nông thôn m i
ộ ự ữ ế ề ể ệ ướ ắ ủ
c a xã v tình hình tri n khai, ti n đ th c hi n; nh ng v ng m c trong quá
ự ự ủ ệ ằ ườ trình th c hi n nh m đánh giá s tham gia c a ng ả
i dân, ban qu n lý xã trong
ả ạ ượ ủ ự ệ ệ ế ả ươ ữ
quá trình th c hi n và nh ng k t qu , hi u qu đ t đ c c a ch ng trình.
ả ộ
Cán b qu n lý
ồ ườ ủ ệ ệ ợ ộ Cán b xãộ : G m 13 ng i thu c Ban nông nghi p, ch nhi m H p tác xã
ệ ả ả ộ ộ ộ ớ nông nghi p, cán b nông thôn m i, cán b qu n lý bãi rác, cán b qu n lý nghĩa
ưở ư ủ ươ trang, tr ng thôn c a các Thôn Lũ Phong, L u Ph ạ
ng, Riêm Trì, Quân Tr ch.
ướ ự ệ ườ ạ ề
Thông tin đi u tra là các b c th c hi n tiêu chí môi tr ng t i xã Tây Phong, tình
ự ệ ườ ư ủ hình chung th c hi n tiêu chí môi tr ng c a xã qua các năm 2012 2014 nh : Tình
ử ụ ấ ướ ạ ủ ạ ị hình c p và s d ng n c s ch c a xã; tình hình quy ho ch nghĩa trang, nghĩa đ a;
ề ậ ộ ườ ử tình hình tuyên truy n v n đ ng ng i dân tham gia, tình hình thu gom, x lý rác
th i,…ả
ươ ề ả ậ Ph ng pháp đi u tra nhanh nông thôn: Mô t ế
các nhóm ti p c n và các
ươ ằ ườ ị ươ ể ẻ ph ng pháp nh m giúp cho ng i dân đ a ph ng có th chia s và phát huy
ọ ế ư ệ ể ậ ự ề kinh nghi m cũng nh giúp h bi ệ
ệ
t phân tích các đi u ki n đ l p và th c hi n
ạ ế
k ho ch.
60
ươ ố ệ 3.2.3 Ph ử
ng pháp x lý s li u
ố ệ ượ ậ ượ ẽ ượ ạ Các s li u sau khi đ c thu th p đ ạ
c làm s ch, s đ c phân lo i theo
ứ ể ỉ ỉ ế ộ các ch tiêu nghiên c u: ch tiêu phát tri n kinh t ơ ở ạ ầ
, xã h i, c s h t ng và môi
ườ ẽ ượ ử ề ằ tr ng. Sau đó s đ ầ
c x lý b ng ph n m m excel.
ươ ố ệ 3.2.4 Ph ng pháp phân tích s li u
ươ ả ươ ể ả Ph ố
ng pháp th ng kê mô t : Ph ng pháp này dùng đ mô t , phân tích
ự ươ ự ế ộ tình hình xây d ng ch ng trình d án, tình hình kinh t ừ
xã h i trong t ng
ươ ừ ươ ể ấ ượ ự ch ự
ng trình d án. T ph ng pháp này ta có th th y đ ệ
c tình hình th c hi n
ườ ử ụ ủ ụ ướ tiêu chí môi tr ng c a xã Tây Phong. ví d :tình hình s d ng n c sach, n ướ
c
ệ ạ ừ ợ
h p v sinh; tình hình thu gom, phân lo i rác…t đó giúp ta tìm ra nguyên nhân,
61
ế ố ả ưở ấ ả ụ ể ả ệ ắ ườ các y u t nh h ề
ng và đ xu t gi i pháp kh c ph c đ b o v môi tr ng
ươ Ph ng pháp so sánh:
ị ượ ướ ệ ề ự ự + So sánh đ nh l ng: So sánh tr c và sau khi th c hi n đ án xây d ng mô
ớ ự ệ ở ả ỉ ề ệ hình nông thôn m i th c hi n ừ
xã Tây Phong huy n Ti n H i t nh Thái Bình. T đó
ấ ượ ự ệ ề th y đ c s khác bi ệ ướ
t tr ự
c và sau khi th c hi n đ án.
ề ặ ử ụ ữ ộ ỉ ị + So sánh đ nh tính: S d ng nh ng ch tiêu v m t xã h i và môi tr ườ
ng
ể
đ đánh giá.
ể ế ợ ữ ị Trong quá trình so sánh ta cũng có th k t h p gi a so sánh đ nh tính và
ượ ể ấ ị
đ nh l ề
ng đ phân tích v n đ .
ươ ế ử ụ ổ ợ ố ỉ Ph ố
ng pháp th ng kê kinh t ệ
: S d ng các ch tiêu t ng h p( S tuy t
ố ố ể ả ự ể ố ố ươ
đ i, s t ng đ i, s bình quân) đ mô t ạ
và phân tích th c tr ng phát tri n kinh
ộ ở ả ỉ ệ ề ế
t xã h i xã Tây Phong, huy n Ti n H i t nh Thái Bình.
Ph
ươ ả ng pháp chuyên gia chuyên kh o
ươ ế ủ ậ ướ + Ph ng pháp chuyên gia: Thu th p ý ki n c a giáo viên h ủ
ẫ
ng d n, c a
ữ ể ả ộ ướ ả ắ cán b qu n lý đ có nh ng h ả
ng đi đúng đ n, đ m b o tính khách quan. Qua
ể ư ượ ả ả ể ả ệ ợ các chuyên gia ta có th đ a ra đ c các gi i pháp phù h p, hi u qu đ b o v ệ
ườ ề ữ ể môi tr ng nông thôn phát tri n b n v ng.
ươ ữ ườ ệ + Ph ả
ng pháp chuyên kh o: Qua nh ng ng i dân có kinh nhi m cho ta
ề ự ự ệ ơ ườ ươ ạ
cái nhìn sâu h n v th c tr ng th c hi n tiêu chí môi tr ủ ị
ng c a đ a ph ng và
ớ ị ử ệ ợ ươ tìm ra nguyên nhân và kinh nghi m x lý phù h p v i đ a ph ng.
ệ ố ứ ỉ
3.3 H th ng ch tiêu nghiên c u
ấ ướ ạ ệ ỉ ướ ợ ệ 3.3.1 Ch tiêu đánh giá vi c cung c p n c s ch, n c h p v sinh
ỷ ệ ộ ử ụ ướ ạ ẩ ủ ộ ế T l h dân s d ng n c s ch theo quy chu n c a B Y t
ỷ ệ ộ ử ụ ướ ợ ệ T l h dân s d ng n c h p v sinh
ỷ ệ ộ ệ ợ ồ T l ạ
h dân có chu ng tr i gia súc h p v sinh
ả ướ ả ử ấ ỉ 3.3.2 Ch tiêu đánh giá tình hình thu gom, x lý ch t th i, n c th i
ố ộ S h đăng ký tham gia thu gom
ố ộ ả ấ ướ ự ế ả S h thu gom ch t th i, n c th i th c t
ỷ ệ ộ ạ T l h phân l ả
i rác th i
62
ỷ ệ ấ ả ướ ả ượ ử ướ ấ T l ch t th i, n c th i đ c x lý tr c khi chôn l p
63
ỷ ệ ộ ả T l h tr chi phí thu gom
ể ỉ ườ 3.3.3 Ch tiêu phát tri n môi tr ng
ỷ ệ ượ ớ ạ ồ ộ T l cây xanh đ c tr ng m i t i công trình công c ng
ố ầ ộ ượ ệ S l n công trình công c ng đ c v sinh trong tháng
ả ỉ ườ 3.3.4 Ch tiêu suy gi m môi tr ng
ỷ ệ ộ ả ườ ộ T l h x rác rác ra môi tr ng công c ng
ỷ ệ ộ ử ụ ố ệ ỏ T l h s d ng thu c di t c , di ệ ố
t c
ỷ ệ ộ ọ ố T l h không thu gom túi, chai, l thu c BVTV
ề ệ ỉ ườ 3.3.5 Ch tiêu v v sinh môi tr ng
64
ỷ ệ ệ ắ ẩ ạ T l các công trình v sinh, nhà t m đ t chu n
Ầ
PH N IV
Ứ Ả Ậ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ổ ứ ự ệ ể ườ 4.1. Tình hình t ch c tri n khai th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây
ự ị ớ
d ng nông thôn m i trên đ a bàn xã
ự ệ ươ ạ 4.1.1 Tình hình chung th c hi n ch ng trình NTM t i xã Tây Phong
ề ả ộ ụ ự ị Đ ng b Chính quy n xã ệ
Tây Phong xác đ nh nhi m v xây d ng NTM là
ụ ọ ỉ ạ ữ ệ ạ ậ ộ m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm nên đã t p trung lãnh đ o, ch đ o và t ổ
ự ứ ệ ế ệ ể ộ ch c th c hi n nghiêm túc và quy t li ậ
t. Các ban, ngành, đoàn th , b ph n
ẽ ể ự ố ợ ụ ệ ề ệ ặ ả ủ
chuyên môn đã ph i h p ch t ch đ th c hi n nhi m v đã đ ra. Đ ng y,
ế ị ỉ ạ ự ả ậ UBND xã đã ban hành các quy t đ nh thành l p ban ch đ o, ban qu n lý d án
ự ở ờ ế ồ ọ ể
ủ
c a xã, ban phát tri n xây d ng NTM thôn, đ ng th i ti n hành h p quán tri ệ
t
ỉ ạ ủ ự ệ ề ả ố
các văn b n ch đ o c a TW, Thành ph , huy n và xã v xây d ng NTM, phân
ụ ụ ể ụ ừ ệ ế ề ạ công nhi m v c th cho t ng thành viên trong ban và đ ra k ho ch, m c tiêu
ừ ế ọ ỳ ị ộ ự
cho t ng tháng, quý, đ nh k các thành viên h p giao ban báo cáo ti n đ th c
ể ừ ệ ậ ố ườ hi n. Các ban ngành, đoàn th t xã xu ng thôn đã t p trung tăng c ng công tác
ề ạ ệ ố ủ ộ ị tuyên truy n t ẩ
ề
i các h i ngh , trên h th ng truy n thanh c a xã; băng rôn; kh u
ệ ổ ị ế ứ ử ộ ộ ị ằ
hi u; h ng năm t ề
ch c các h i ngh chuyên đ và h i ngh ti p xúc c tri đ ể
ế ể ể ề ộ ổ ứ tri n khai, tuyên truy n sâu r ng đ n toàn th nhân dân trong xã, t ề
ch c nhi u
ị ọ ư ễ ể ể ệ ậ ể
ộ
h i ngh t a đàm, giao l u bi u di n văn hóa ngh thu t, TDTT đ nhân dân hi u
ủ ươ ự ế ộ
h t n i dung và ý nghĩa c a Ch ng trình xây d ng NTM, nâng cao vai trò và
ứ ủ ệ ề ả ớ trách nhi m c a mình và cùng tham gia v i Đ ng, Chính quy n chung s c xây
65
ự
d ng NTM.
ả ự ệ ự ế ả B ng 4.1 K t qu th c hi n 19 tiêu chí trong xây d ng mô hinh NTM xã Tây
Phong
ộ ế ệ Tiêu chí N i dung tiêu chí ả ự
K t qu th c hi n
ệ ạ ạ ự
Quy ho ch và th c hi n quy ho ch 1 Đ tạ
Giao thông 2 ư ạ
Ch a đ t
ủ ợ Th y l i 3 ư ạ
Ch a đ t
Đi nệ 4 Đ tạ
ơ ở ậ ấ ườ C s v t ch t tr ọ
ng h c 5 ư ạ
Ch a đ t
ơ ở ậ ấ C s v t ch t văn hóa 6 ư ạ
Ch a đ t
ợ Ch nông thôn 7 Đ tạ
ư ệ
B u đi n 8 Đ tạ
ở ư Nhà dân c 9 Đ tạ
Thu nh pậ 10 Đ tạ
ộ H nghèo 11 ư ạ
Ch a đ t
ỉ ệ ệ ộ ườ T l lao đ ng có vi c làm th ng xuyên 12 Đ tạ
ổ ứ ả Tình hình t ấ
ch c s n xu t 13 Đ tạ
Giáo d cụ 14 Đ tạ
Y tế 15 Đ tạ
Văn hóa 16 Đ tạ
Môi tr ngườ 17 ư ạ
Ch a đ t
ổ ứ ị ữ ạ 18 ệ ố
H th ng t ch c chính tr v ng m nh Đ tạ
66
19 An ninh tr t t ậ ự ượ
đ ữ ữ
c gi u v ng Đ tạ
ự ệ ồ ươ (Ngu n: BCĐ th c hi n ch ng trình NTM xã Tây Phong,năm 2014)
ự ệ ươ ự Sau 3 năm th c hi n Ch ng trình xây d ng NTM, xã Tây Phong đã hoàn
ệ ượ ư ạ ượ ề ẫ thi n đ c 13/19 tiêu chí đã đ ra. Tuy nhiên v n còn 6 tiêu chí ch a đ t đ c đó
ủ ợ ơ ở ậ ấ ườ ơ ở ậ ấ ọ là : Giao thông, th y l i, c s v t ch t tr ng h c, c s v t ch t văn hóa, h ộ
ườ nghèo, môi tr ng. Nguyên nhân là do:
ệ ề ầ ộ ế ủ ị ươ Xã Tây Phong là m t xã thu n nông đi u ki n kinh t c a đ a ph ng và
ủ ế ự ề ề ồ ế nhân dân còn nhi u khó khăn, ngu n thu ch y u d a vào đi u ti ủ
t ngân sách c a
ướ ơ ở ạ ầ ứ ư ả ầ ả ớ ớ nhà n c; c s h t ng ch a đ m b o đáp ng v i nhu c u dân sinh, m i ch ỉ
ủ ợ ộ ồ ự ề ề ồ ắ
hoàn thành đào đ p giao thông th y l ổ
ệ
i n i đ ng. Th c hi n đ án d n đi n đ i
ệ ố ể ứ ử ư ồ ộ ỉ th a ch nh trang đ ng ru ng, còn ch a có kinh phí đ c ng hóa h th ng giao
ủ ợ ự thông th y l i và các công trình xây d ng khác.
ờ ử ệ ệ ấ ờ ộ ậ
Di n tích đ t nông nghi p không t p trung, r ng, b vùng, b th a, xã
ớ ủ ự ệ ạ ả ạ ơ ơ không đ ượ ưở
c h ng tr m b m l n c a huy n do đó ph i xây d ng 6 tr m b m l ẻ
ệ ố ươ ế ẫ ướ ồ ự ủ ị ề ươ ẫ
d n đ n h th ng m ng d n n c nhi u, ngu n l c c a đ a ph ng và nhân
ệ ầ ư ứ ề ạ dân có h n, nên vi c đ u t ặ
c ng hóa còn g p nhi u khó khăn.
ủ ỉ ế ấ ấ ạ ồ ơ ả
Ngu n đ t quy ho ch cho đ u giá theo QĐ 372 c a t nh đ n nay c b n
ế ỉ ạ ệ ấ ượ đã h t ch còn l ư
i ít di n tích trong khu dân c nên giá th p, không bán đ c.
ứ ủ ề ế ạ ậ ộ ố ộ
V nh n th c c a m t s h dân còn h n ch , có t ư ưở
t ng trông ch ờ ỷ
ớ ậ ỏ ẻ ấ ả ậ ổ ạ
l i, quen v i t p quán s n xu t nh l , ch m thay đ i.
ồ ự ầ ậ ệ ả ữ ệ Do đó c n t p trung ngu n l c, các bi n pháp và gi i pháp h u hi u, phát
ớ ự ỗ ợ ủ ấ ớ ế ợ ộ ự ệ ể ạ ấ ỉ huy n i l c, k t h p v i s h tr c a huy n và t nh đ xã ph n đ u s m đ t xã
nông thôn m i.ớ
ậ ộ ự ệ ả ươ 4.1.2 Thành l p b máy qu n lý, th c hi n Ch ng trình
ự ệ ả ậ ộ ươ ủ Thành l p b máy qu n lý, th c hi n Ch ự
ng trình xây d ng NTM c a xã
ồ ướ Tây Phong g m các b c sau:
67
ớ ủ ỉ ạ ự ậ ả
Thành l p ban Ch đ o và ban Qu n lý xây d ng nông thôn m i c a xã
ươ ư ả ự ủ ỉ ạ
Ban ch đ o Ch ng trình xây d ng NTM do Bí th Đ ng y làm tr ưở
ng
ộ ố ủ ị ệ ạ ban, Ch t ch UBND xã làm phó ban, thành viên là đ i di n m t s đoàn th ể
ủ ị ả ị ưở chính tr xã. Ban qu n lý do Ch t ch UBND xã làm tr ng ban.
ự ể ậ ở Thành l p các ti u ban xây d ng NTM các thôn
ự ể ở ộ ưở Ti u ban xây d ng NTM ư
các thôn do Bí th Chi b thôn làm tr ể
ng ti u
ưở ộ ố ệ ể ạ ban, tr ng thôn làm phó ti u ban và thành viên là đ i di n m t s đoàn th ể
ị ở ườ ầ chính tr thôn (do ng i dân trong thôn b u ra).
ự ậ ồ ộ
Thành l p ban giám sát c ng đ ng xây d ng NTM
ộ ưở ộ ồ ộ ưở Ban giám sát c ng đ ng do Chi h i tr ng h i nông dân làm tr ng ban, thành
ệ ể ạ ị ở ị ươ ệ ạ ộ ố
viên là đ i di n m t s đoàn th chính tr đ a ph ng và đ i di n nhân dân trong
thôn.
ự ệ ơ ồ ả ườ ấ S đ 4.1:Ban Qu n lý th c hi n tiêu chí môi tr ng c p xã, thôn
ự ồ ( Ngu n: BCĐ xây d ng NTM xã Tây Phong, 2014)
ả ề ế ề ậ ả ộ ươ Theo k t qu đi u tra v công tác thành l p b máy qu n lý Ch ng trình
ườ ượ ế ị ủ
c a xã Tây Phong, ng i dân không đ c tham gia quy t đ nh các thành viên
ườ ượ trong BCĐ, BQL và ng i dân không đ c tham gia vào BCĐ, BQL Ch ươ
ng
ố ớ ể ườ ượ ầ trình. Đ i v i ban phát tri n thôn, ng i dân đ c tham gia bình b u các thành
ườ ỉ ượ ộ ồ viên, tuy nhiên ng i dân ch đ c tham gia vào ban giám sát c ng đ ng. Tuy
ượ ế ị ề ả ộ ươ không đ c quy t đ nh và tham gia nhi u vào b máy qu n lý Ch ng trình
ư ườ ượ ỏ ẫ ề ổ ấ ứ nh ng ng i dân đ c h i v n đánh giá r t cao v t ch c và các thành viên
ả ộ trong b máy qu n lý.
ủ ả ườ ự ệ ề ộ ả B ng 4.2: Đánh giá c a ng i dân v b máy qu n lý th c hi n
ườ tiêu chí môi tr ủ
ng c a xã
ơ ị
Đ n v : %
ủ ườ Đánh giá c a ng i dân
68
ả STT ễ
Di n gi i ấ R t phù Bình Không Phù h pợ h pợ th ngườ phù h pợ
ỉ ạ 1 Ban ch đ o 0 88,33 11,67 0
2 Ban qu n lýả 0 91,67 8,33 0
ể 3 Ban phát tri n thôn 0 76,67 20,00 3,33
ợ ừ ồ ề ế ộ ổ
(Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra các h dân, năm 2014)
ả ả ự ệ ế ấ K t qu b ng 4.2 cho th y, BCĐ và BQL th c hi n tiêu chí môi tr ườ
ng
ạ ộ ự ệ ả ồ ệ
ộ
ủ
c a xã Tây Phong đã ho t đ ng đ ng b , có hi u qu các lĩnh v c công tác. Vi c
ứ ề ượ ế ầ ườ ổ
t ch c thành viên BQL và BCĐ đ u đ c h u h t ng i dân đánh giá là phù
ể ườ ượ ỏ ổ ứ ợ
h p. Ban phát tri n thôn có 76,67% ng i dân đ c h i đánh giá là t ch c phù
ố ườ ườ ợ
h p, 20,00% s ng i đánh giá là bình th ng và có 3,33% đánh giá là không phù
ỉ ạ ự ệ ả ộ ộ ợ
h p. Không có h dân nào đánh giá b máy qu n lý,ch đ o th c hi n tiêu chí môi
ườ ủ ư ườ tr ợ
ng c a xã là không phù h p nh ng cũng không có ng i dân nào đánh giá là
ự ệ ậ ợ ộ ượ ự ả
ấ
r t phù h p. Nhìn chung b máy qu n lý, th c hi n tiêu chí đã nh n đ c s tín
ộ ủ ủ ệ ồ nhi m và đ ng lòng ng h c a nhân dân trong xã.
ậ ộ ề ườ 4.1.3 Công tác tuyên truy n, v n đ ng ng i dân
ề ậ ộ a, Các kênh tuyên truy n v n đ ng
ự ế ạ ả ổ ề ự ứ ề ệ Ban Qu n lý xây d ng k ho ch t ch c tuyên truy n v th c hi n tiêu
ườ ươ ự ớ ộ ố chí môi tr ng trong ch ng trình xây d ng nông thôn m i; B tiêu chí qu c gia
ự ệ ườ ự ớ ị ị th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây d ng nông thôn m i; Ngh đ nh s ố
ủ ướ ủ ủ ề 41/2010/NĐCP c a Th t ụ
ng Chính ph ngày 12/4/2010 v chính sách tín d ng
ế ị ụ ụ ể ệ ố ph c v phát tri n nông nghi p nông thôn; Quy t đ nh s 800/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ệ ươ 04/6/2010 c a Th T ủ ề
ng Chính ph v phê duy t Ch ố
ụ
ng trình m c tiêu qu c
ự ả ớ ươ gia xây d ng nông thôn m i; Các văn b n có liên quan do Trung ị
ng và đ a
ươ ph ng ban hành.
ể ổ ề ạ ộ ứ Chính quy n xã, các ban, ngành, đoàn th t ch c các ho t đ ng tuyên
ự ề ộ ể ể truy n sâu r ng v ề th c thi tiêu chí môi tr ụ
ườ đ nhân dân hi u rõ ý nghĩa, m c ng
ề ươ ừ ế ậ ộ ườ ủ ộ đích v ch ng trình, t đó ti n hành v n đ ng ng i dân ch đ ng tham gia t ổ
69
ứ ự ệ ề ươ ệ ự
ch c th c hi n ệ . Th c hi n tuyên truy n thông qua các ph ạ
ng ti n thông tin đ i
ư ờ ơ ệ ẩ ạ chúng nh : Đài phát thanh, phát t ạ
r i, băng rôn, kh u hi u, sinh ho t câu l c
ủ ệ ậ ổ ỗ ườ ơ ậ ể ứ
ộ
b … làm thay đ i nh n th c, trách nhi m c a m i ng i dân đ kh i d y phong
ự ệ ả ờ ố ệ ề ấ ậ ấ ậ ả ộ trào t ầ
thân v n đ ng c i thi n đi u ki n s n xu t, đ i s ng v t ch t, tinh th n,
ườ ự ạ ổ ệ
ả
b o v môi tr ố
ng s ng, làm cho không gian xanhs chđ p, ẹ xây d ng t ứ
ch c
ộ
c ng đ ng ồ ngày càng văn minh, giaù đ p.ẹ
ậ ề ự ế ả ớ
B ng 4.3: Các kênh thông tin ti p nh n v xây d ng nông thôn m i
ố ượ S l ng C c uơ ấ Kênh thông tin
ề Chính quy n xã ( h )ộ
21 (%)
35,00
ổ ứ ể Các t ch c đoàn th 56 93,30
ươ ệ ạ Ph ng ti n thông tin đ i chúng 60 100,00
ồ
Ngu n khác 60 100,00
ợ ừ ồ ế ề ộ ổ
(Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra các h dân, năm 2014))
ế ả ắ ộ ượ K t qu ả b ng 4.3 ta th yấ , có 93,3% các h dân n m đ c thông tin v ề
ỏ ộ ộ ứ ể ớ
nông thôn m i thông qua các t ch c đoàn th nh : ụ ữ
ư h i Nông dân, h i Ph n ,
ế ộ ọ ộ ự
h i C u chi n binh, Đoàn Thanh niên ủ
và các cu c h p bàn c a thôn. Các thông tin
ự ệ ượ ề ủ ươ
v ch tr ng, chính sách th c hi n tiêu chí môi tr ườ còn đ ng ổ ế
c ph bi n trên
ươ ư ệ ề ạ các ph ng ti n truy n thông, thông tin đ i chúng nh tivi, đài phát thanh, các
ộ ề ạ ượ trang báo m ng. Trong 60 h đi u tra thì c 60ả ộ ắ
h n m đ c thông tin qua kênh
ượ ự ệ này. Ngoài ra, nhân dân trong xã còn đ c bi ế ề th c hi n tiêu chí t v thông qua
ư ồ ươ ư ậ các ngu n khác nh : các ch ng trình giao l u ư văn ngh ,ệ TDTT… Nh v y có
ề ự ề ệ ồ ườ ấ
r t nhi u ngu n thông tin v th c hi n tiêu chí mà ng ậ
ể
i dân có th thu th p
ầ ồ ườ ể ượ ệ ượ
đ c, các ngu n này góp ph n giúp ng i dân hi u đ c vai trò, trách nhi m và
ề ợ ủ ự ệ ườ quy n l i c a mình khi tham gia th c hi n tiêu chí môi tr ị
ng trên đ a bàn. Tuy
ỉ ố ộ ượ ỏ ọ ượ ậ ằ ế ậ nhiên, ch có 3 5% s h đ ị
c h i nh n đ nh r ng h đ ớ
c ti p c n v i thông tin
ươ ề ộ ề
v Ch ự ế
ng trình m t cách tr c ti p qua Chính quy n xã .
ộ ả ưở ự ề ộ Cán b Đ ng viên, tr ng thôn tích c c tuyên truy n, đ ng viên cho ng ườ
i
ưở ứ ệ ườ thân trong gia đình h ự
ng ng tham gia th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây
70
ổ ứ ớ ộ ị ự
ự
d ng nông thôn m i trên đ a bàn. T ch c phát đ ng phong trào thi đua xây d ng
ủ ề ỉ ể ớ
ả
NTM, coi đây là ch tiêu thi đua c a Đ ng, chính quy n và các đoàn th , v i
ươ ộ ả ươ ẫ ướ ậ ộ ph ng châm cán b , đ ng viên g ng m u làm tr c và v n đ ng nhân dân làm
theo.
ề ở ị ượ ự ể Nhìn chung, công tác tuyên truy n đ a bàn xã đ ệ
c tri n khai th c hi n
ườ ụ ả ộ ị ướ ạ th ả
ng xuyên liên t c, đ m b o n i dung, đúng đ nh h ng, đa d ng, phong phú
ớ ố ượ ề ạ ợ ố ượ ứ
sáng t o v hình th c, phù h p v i đ i t ọ
ng, chú tr ng vào s l ấ
ng và ch t
ề ệ ượ
l ng thông tin v nông nghi p, nông dân, nông thôn. Các phong trào thi đua
ộ ộ ượ ấ ế ư ữ ặ ượ
đ c phát đ ng sâu r ng, làm rõ đ ầ
c yêu c u c p thi t, nh ng đ c tr ng,
ắ ươ ồ ự ự ệ ơ ộ nguyên t c, tiêu chí, ph ng pháp huy đ ng ngu n l c và th c hi n các c ch ế
ầ ớ ỗ ợ ự ệ ệ ổ ậ
chính sách h tr trong th c hi n tiêu chí góp ph n l n vào vi c thay đ i nh n
ườ ự ớ ứ ủ
th c c a ng i dân trong quá trình xây d ng nông thôn m i.
ề ậ ả ủ ệ ộ b, Hi u qu c a công tác tuyên truy n v n đ ng
ứ ượ ậ ủ ề ậ ộ Nh n th c đ ệ
c vai trò c a công tác tuyên truy n và v n đ ng trong vi c
ự ự ệ ườ ụ ể ả ộ xây d ng và th c hi n tiêu chí môi tr ạ
ng m t cách bài b n, c th và linh ho t
ề ậ ộ ở ạ ượ ề ế nên công tác tuyên truy n v n đ ng xã Tây Phong đã đ t đ c nhi u k t qu ả
ế ườ ượ ế ố
t ả ề
t. Theo k t qu đi u tra, 100% ng i dân đ ỏ ề
c h i đ u bi ắ
t và n m đ ượ
c
ề ệ ự ữ ệ ộ ườ ọ ề ứ ượ ậ nh ng n i dung v vi c th c hi n tiêu chí môi tr ng, h đ u nh n th c đ c vai
ủ ệ ậ ầ ộ ế ọ ề
trò c a vi c tuyên truy n v n đ ng là c n thi t và quan tr ng. Công tác tuyên
ủ ề ậ ổ ứ ể ề ượ ơ ườ ộ
truy n v n đ ng c a các t ch c, c quan, đoàn th đ u đ c ng i dân đánh giá
ụ ở ổ ọ ế ắ ấ ậ ọ ắ
ữ
là rõ ràng và thuy t ph c b i vì trong nh ng bu i h p và t p hu n, m i th c m c
ườ ượ ộ ả ệ ấ ọ ủ
c a ng i dân đ c các cán b gi ữ
i thích r t rõ ràng, nh ng nguy n v ng hay đ ề
ấ ề ượ ả ồ ế xu t đ u đ c BQL ti p thu và ph n h i.
ươ ệ ố ề ộ ị Ph ng pháp tuyên truy n là thông qua các h i ngh và trên h th ng loa
ủ ề ộ ổ ứ ề ố ợ
truy n thanh c a thôn, ph i h p cùng H i nông dân xã t ch c tuyên truy n v ề
ộ ọ ạ ự ế ề ả ớ xây d ng nông thôn m i. K t qu đã tuyên truy n trong các cu c h p t ồ
i xã g m
ư ưở ộ ủ ủ ự cán b xã, bí th , tr ề
ộ
ng thôn c a 4 thôn. S tác đ ng c a công tác tuyên truy n
71
ưở ớ ườ ự ể ệ ế ạ ả
có nh h ng t i ng i dân đ nhân dân trong quá trình th c hi n k ho ch xây
ớ ươ ư ề ạ ự
d ng nông thôn m i, tuy nhiên ph ng pháp tuyên truy n còn ch a đa d ng, ngân
ươ ị
sách đ a ph ế
ạ
ng còn h n ch .
ộ ố ỉ ề ủ ả B ng 4.4: M t s ch tiêu đánh giá công tác tuyên truy n c a xã Tây Phong
ơ ị
Đ n v : %
ủ ườ Đánh giá c a ng i dân
ả Th ngườ Thi Hi mế ễ
Di n gi i
ế ả ị ị ị
Văn b n, công văn,ngh quy t, ngh đ nh, thông xuyên
60,00 tho ngả
36,67 khi
3,33
ộ ị tư
Tham gia vào các h i ngh 78,34 18,33 3,33
ươ ệ ạ Ph ng ti n thông tin đ i chúng 96,67 3,33 0
ợ ừ ồ ề ế ộ ổ
(Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra các h dân, năm 2014)
ứ ấ ả ổ ứ ấ ề Nghiên c u b ng 4.4, ta th y xã Tây Phong đã t ạ
ch c r t nhi u ho t
ề ự ề ệ ậ ộ ườ ể ộ
đ ng tuyên truy n v n đ ng v th c hi n tiêu chí môi t ng cho toàn th ng ườ
i
ổ ượ ự ệ ầ dân trong xã, trong đó các bu i phát thanh đ ỗ
c th c hi n m i tu n 4 bu i đ ổ ượ
c
ườ ộ ượ ấ ả ủ ệ ỏ ng i dân đánh giá r t cao, có 96,67% h đ c h i đánh giá hi u qu c a các
ươ ệ ạ ố ệ ả ộ ỉ ph ng ti n thông tin đ i chúng là t t, ch có 2 h đánh giá hi u qu bình th ườ
ng
ệ ả ộ ộ
và không có h nào đánh giá là không hi u qu ; công tác tham gia vào các h i
ộ ượ ị ả ố ệ ỏ ộ ộ ngh có 78,34% h đ c h i đánh giá hi u qu t t, 18,33% h đánh giá h đánh
ệ ả ườ ệ ộ giá hi u qu bình th ả
ng; còn 3,33% h đánh giá không hi u qu .
ề ể ầ ậ ẳ ộ ị Có th kh ng đ nh công tác tuyên truy n, v n đ ng đã góp ph n quan
ự ư ọ ườ ộ ị tr ng đ a phong trào th c thi tiêu chí môi tr ậ
ng trên đ a bàn xã thành cu c v n
ứ ỏ ộ ộ ề
ộ
đ ng có s c lan t a sâu r ng trong toàn xã h i. Thông qua công tác tuyên truy n
ổ ứ ề ơ ế ậ ộ ơ các t ứ
ch c, h gia đình ngày càng nh n th c rõ h n v c ch , chính sách, hình
ứ ỗ ợ ầ ư ủ ướ ủ ị ươ ủ th c h tr đ u t c a nhà n ệ
c và trách nhi m c a đ a ph ủ
ng, c a thôn và c a
ể ệ ỗ ộ ự ệ ấ ầ m i h gia đình trong th c hi n tiêu chí. Th hi n rõ ràng nh t là qu n chúng
ệ ưở ứ ự ự ế nhân dân đã nhi t tình h ệ
ng ng và hăng hái tham gia tr c ti p vào th c hi n
72
tiêu chí.
ồ ạ ữ ế ạ ạ ẫ Bên c nh đó v n còn có nh ng h n ch còn t n t ủ
i. Theo đánh giá c a
ườ ự ề ậ ộ ng i dân công tác tuyên truy n v n đ ng nhân dân tham gia xây d ng nông thôn
ư ớ ườ ộ ố ư ề ư ậ
m i có lúc ch a t p trung, ch a th ạ
ng xuyên, ch a có chi u sâu; m t s ho t
ứ ề ệ ậ ộ ả
ộ
đ ng còn mang tính hình th c; hi u qu công tác tuyên truy n v n đ ng trong
ệ ệ ả ườ ề ạ vi c b o v môi tr ậ
ế
ng xung quanh còn h n ch . Công tác tuyên truy n v n
ả ỷ ệ ố ố ả ộ
đ ng nhân dân đóng góp ngày công, kinh phí đ m b o t s v n đ u t ầ ư ự
th c l
ệ ở ộ ố ư ế ả ấ hi n tiêu chí m t s khu dân c k t qu còn th p.
ộ ồ ự
4.1.4 Huy đ ng đóng góp ngu n l c
ồ ố
a, Ngu n v n
ồ ự ề ậ ộ ượ ộ
Công tác tuyên truy n v n đ ng và huy đ ng ngu n l c đ ự
c BCĐ th c
ự ể ệ ệ ả ộ ườ hi n tiêu chí tri n khai m t cách tích c c và có hi u qu nên ng i dân trong xã
ả ề ự ế ấ đã tham gia đóng góp r t tích c c. Theo k t qu đi u tra , 100% nhân dân trong xã
ự ườ ạ tham gia đóng góp xây d ng môi tr ng trong xã và t i gia đình, trong đó nhân
ệ ơ ơ ạ dân đóng góp h n 50%, doanh nghi p đóng góp h n 30%, còn l ố ủ
i là v n c a nhà
ậ ệ ư ự ề ắ ấ ộ ướ
n c. Ngoài ra, r t nhi u h đã quyên góp v t li u xây d ng nh cát đá, s t thép,
ể ướ ổ ườ ấ ồ xi măng...đ làm rãnh thoát n c, đ bê tông đ ng đ t ven ngõ, xây các b n cây
ủ ẹ ả ơ làm cho quang c nh c a xã ngày càng đ p h n.
ủ ả ườ ự ệ ệ ứ
B ng 4.5: Hình th c đóng góp c a ng i dân trong vi c th c hi n tiêu chí MT
ố ượ S l ng C c uơ ấ ả ễ
Di n gi i (h )ộ (%)
Công lao đ ngộ 60 100,00
ề ặ
Ti n m t 58 96,67
ứ
Hình th c khác 38 63,33
ợ ừ ồ ế ề ộ ổ
(Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra các h dân, năm 2014)
ả ả ế ấ ộ ộ
K t qu b ng 4.5 ta th y, có 100% các h đã đóng góp công lao đ ng
73
ự ệ ườ ủ ộ vào quá trình th c hi n tiêu chí môi tr ng c a xã, có 96,67% các h đóng góp
ứ ề ằ ơ ộ ồ ơ ở ậ
ằ
b ng ti n và h n 60% h đóng góp b ng hình th c khác bao g m: c s v t
ấ ấ ả ậ ệ
ch t, tài s n hi n v t, đ t đai…
ể ổ ứ ộ Các ban, ngành, đoàn th t ế
ch c đ ng viên khuy n khích các thành viên
ỗ ợ ủ ả ố ồ ố mình qu n lý và nhân dân đóng góp v n tham gia cùng ngu n v n h tr c a nhà
ơ ở ề ạ ượ ổ ế ệ ạ ướ
n c trên c s Đ án, quy ho ch đ ố
c phê duy t và phân b k ho ch v n
ể ố ầ ư ỗ ợ ự ồ
hàng năm đ b trí, l ng ghép kinh phí đ u t , h tr cho xã xây d ng nông thôn
74
m i.ớ
ồ ố ầ ư ự ả ườ B ng 4.6: Ngu n v n đ u t xây d ng tiêu chí môi tr ng
ệ ồ ĐVT: tri u đ ng
2013 2014 Chỉ 2012
Số CC Số CC Số CC tiêu ti nề (%) ti nề (%) ti nề (%)
T ngổ
v nố
xây
d ngự
tiêu chí 6.123,6
100,00 756,40 100,00 836,90 100,00
0
ươ MT
ố V n Trung ng 805,30 13,15 102,30 12,52 112,50 13,44
ố V n dân đóng góp 3.247,10 53,03 423,10 55,94 423,10 50,56
ố ệ
V n doanh nghi p 301,30 31,54 36,00
2.072,10
ồ 33,82
ự 231,00
(Ngu n: Ban xây d ng NTM xã Tây Phong, năm 2014)
ả ả ầ ư ự ế ệ ổ ồ ố ấ
K t qu b ng 4.6 cho th y: T ng ngu n v n đ u t th c hi n tiêu chí môi
ườ ầ ả ớ ừ ệ ồ tr ng khá l n và gi m d n qua các năm, t ố
6.123,6 tri u đ ng năm 2012 xu ng
ầ ư ệ ồ ố ơ ả ự còn 836,9 tri u đ ng năm 2014. Do v n đ u t xây d ng công trình c b n ban
ả ạ ị ớ ư ự ạ ầ
đ u có giá tr l n nh : Xây d ng bãi rác, quy ho ch nghĩa trang, c i t o kênh
ệ ố ươ ướ ạ ự
m ng, xây d ng h th ng n c s ch...
ự ệ ườ ủ ế ố ồ Trong quá trình th c hi n tiêu chí môi tr ng ngu n v n ch y u là do
ế ả ố nhân dân đóng góp nên chi m 53,03% năm 2012 và gi m xu ng còn 50,56% năm
ỉ ệ ớ ề ệ ế 2014. Ngoài ra vón doanh nghi p cũng chi m t l l n do trong xã có nhi u các c ơ
ấ ố ệ ả ẵ ở
s doanh nghi p có tình hình s n xu t t ệ
t nên s n sàng quyên quyên góp vào vi c
75
ự ệ ớ th c hi n tiêu chí, năm 2012 là 33,8% t i năm 2014 tăng lên 36%.
ổ ố b, Phân b v n
ự ệ ổ ả ồ ố
B ng 4.7: Phân b ngu n v n th c hi n tiêu chí MT
ồ ệ
ĐVT: Tri u đ ng
2014 N iộ 2012
Số 2013
CC CC S ố S ố CC
dung ti nề (%) (%) ti nề (%)
ti nề
6.123,6 T ngổ 100,00 756,40 100,00 836,90 100,00 0
đ u tầ ư
I. 3724,7 0 0 N cướ 60,83 0 0 0
s chạ
Hỗ
ợ tr xây 0 0 0 0 0 0 bể
cướ
n
Xây
nhà
2356,6 máy 38,48 0 0 0 0 0 c pấ
n cướ
s chạ
Hệ
th ngố
ngố 1368,10 22,32 0 0 0 0 c pấ
n cướ
925,10 234,70 212,70 s chạ
II. Thu 15,11 31,02 25,42
gom,
76
ử x lý
rác
Công
nghệ 0 0 0 0 0 0 ử x lý
rác
Xây,
qu n lýả 0 0 0 0 0 0 bãi xử
lý rác
L ngươ
trả
216,20 3,53 212,70 28,01 212,70 25,42 ng iườ
thu
gom
rác
Xe
thu
70,40 1,15 22,00 2,91 0 0 gom
rác thô
sơ
Xe thu
gom 638,50 10,42 0 0 0 0 rác cơ
942,50 142,80 142,80 iớ
gi
III. 15,39 18,88 17,06
Hệ
th ngố
ử x lý
77
n cướ
th iả
C iả
t oạ 508,00 8,30 142,80 18,88 142,80 17,06 sông,
m ngươ
Xây
rãnh
434,50 7,09 0 0 0 0 thoát
n cướ
dân cư
Xỗ
ợ tr xây
0 0 0 0 0 0 công
trình
Bioga
IV.
Quy
ho chạ 125,70 126,90 156,60 2,05 16,78 18,71
nghĩa
trang
Tu
s aử 0 0 0 0 0 0 nghĩa
trang
Quy
ho chạ 125,70 2,05 126,90 16,78 156,60 18,71 nghĩa
405,60 270,00 324,80 đ aị
V. 6,62 33,14 39,81
78
Ho tạ
đ ngộ
b o vả ệ
MT
Tr ngồ
cây 302,80 4,94 172,50 20,24 200,20 23,92 xanh
ven
Vệ
sinh
đ ngườ 102,80 1,68 97,50 12,90 124,60 15,89 làng,
ngõ
xóm
T pậ
hu nấ
nâng 0 0 0 0 0 0 cao
nh nậ
th cứ
ự (Ngu n: Ban xây d ng NTM xã Tây Phong, năm 2014)
ổ ố ệ ườ ả ồ
ầ ư ự ồ
T ng ngu n v n đ u t th c hi n tiêu chí môi tr ng gi m qua các năm
ệ ệ ồ ố ố ồ ừ
t 6123,6 tri u đ ng năm 2012 xu ng còn 836,9 tri u đ ng năm 2014. V n ch ủ
ượ ặ ệ ố ạ ộ ự ắ ấ ổ ế
y u đ c phân b cho ho t đ ng xây d ng và l p đ t h th ng nhà m y n ướ
c
ướ ệ ả ườ ạ ộ ử
sach, x lý n ả
c th i và b o v môi tr ạ
ng. Tuy nhiên, ho t đ ng quy ho ch
ả ẫ ệ ử ứ ự ả
nghĩa trang, xây d ng bãi x lý rác th i, công ngh x lý rác th i v n ch a đ ư ượ
c
quan tâm.
ề ướ ạ V n c s ch
ầ ư ự Năm 2012 xã Tây Phong đã đ u t ệ ố
xây d ng h th ng nhà máy n ướ ạ
c s ch
79
ố ố ầ ư ộ ệ ồ ớ ổ
cho các h dân v i t ng s v n đ u t ự
là 3724,7 tri u đ ng. Trong đó xây d ng
ướ ạ ầ ư ệ ế ồ ổ ố nhà máy n c s ch là 2356,6 tri u đ ng chi m 38,48% t ng v n đ u t ; xây
ệ ố ấ ố ướ ạ ệ ế ổ ồ ự
d ng h th ng ng c p n ố
c s ch là 1368,1tri u đ ng, chi m 22,32% t ng v n
ệ ố ế ướ ệ ộ ầ ư
đ u t . Đ n nay h th ng n c đã hoàn thi n, đã có 100% h gia đình đã đ ượ
c
ướ ừ ẫ ả ạ ưỡ ử ụ
s d ng n c s ch. T năm 20132014 xã v n duy trì b o d ố
ệ
ng h th ng
ư ể
nh ng kinh phí không đáng k .
ử ề V thu gom, x lý rác
ệ ử ư ệ ẫ ầ
Hi n nay xã Tây Phong v n ch a có bãi rác và công ngh x lý rác, h u
ủ ề ộ ượ ằ ế ượ
h t l ng rác thu gom c a các h gia đình đ u đ ạ
c lao công thu b ng các lo i
ơ ớ ậ ủ ề ế ể ị ơ
xe thô s và c gi ậ
i t p trung rác v 2 đ a đi m t p k t rác c a xã. Tuy nhiên rác
ư ượ ử ầ ư ệ ể ồ ẫ
v n ch a đ c x lý. Năm 2012 xã đã đ u t 70,4 tri u đ ng đ mua xe thô s ơ
ơ ớ ệ ụ ụ ệ ả ồ
và 638,5 tri u đ ng mua xe c gi i ph c v cho vi c thu gom rác th i. Năm 2013
ể ả ệ ỏ ồ ưỡ ả ươ ố ề
s ti n b ra là 22 tri u đ ng đ b o d ơ
ng các xe thô s . Chi phí tr l ng cho
ườ ữ ở ứ ổ ị ừ ệ ế ồ ng i thu gom rác luôn gi m c n đ nh t 212 đ n 216 tri u đ ng.
ư ậ ệ ử ư ượ ử Nh v y công ngh x lý rác và bãi x lý rác ch a đ ầ
c xã quan tâm. H u
ệ ề ọ ồ ố ườ ủ ế ậ ủ
ế
h t m i vi c đ u làm th công nên ngu n v n th ng ch y u t p trung vào
ườ ầ ư ệ ả ậ ệ ử ươ
l ng cho ng i thu gom rác. Vi c đ u t công ngh x lý rác th i t p trung và
ư ượ ẫ ả ổ ầ ư ể
b thu gom rác th i nông nghi p ệ v n ch a đ c phân b đ u t ơ
ứ
đúng m c. H n
ấ ớ ớ ạ ộ ọ ộ ầ ượ ữ
n a đây là ho t đ ng quan tr ng, có tác đ ng r t l n t i MT c n đ c xã Tây
80
ầ ư ứ Phong quan tâm, đ u t đúng m c.
ề ệ ố ử ướ V h th ng x lý n ả
c th i
ầ ư ế ầ ố ự ử ướ ả ủ ồ
H u h t ngu n v n đ u t ệ ố
xây d ng h th ng x lý n c th i c a xã ch ủ
ủ ợ ướ ủ ợ ế ậ
y u t p trung vào làm th y l i và xây rãnh thoát n c. Trong đó, làm th y l i là
ầ ư ủ ệ ế ổ ố ướ 508 tri u chi m 8,3% t ng v n đ u t c a xã. Xây rãnh thoát n ệ
c là 434,5 tri u
ự ế ế ầ ườ ồ
đ ng chi m 7,09%; Xây d ng công trình Bioga h u h t là do ng i dân t ự ầ
đ u
ượ ỗ ợ ư ậ ư ự ư
t ; không đ ử
c xã h tr xây d ng thêm. Nh v y, xã ch a có nhà máy x lý
ế ệ ố ệ ả ả ả ồ ướ ướ
n c th i, vì th h th ng sông ngòi không đ m b o v sinh ngu n n c làm
ệ ả ườ ướ suy gi m h sinh thái môi tr ng n c.
ạ ị Quy ho ch nghĩa trang, nghĩa đ a
ư ệ ẫ ạ ị ượ Vi c quy ho ch nghĩa trang, nghĩa đ a v n ch a đ ố
c xã quan tâm, v n
ạ ườ ể ồ ườ ấ ầ ư ể
đ u t đ quy ho ch th ng dùng đ b i th ề
ộ
ng đ t cho các h dân có quy n
ấ ầ ử ế ệ ạ ầ ồ ộ ườ ự
ử ụ
s d ng đ t c n thu h i; vi c xây d ng và tu s a m ph n, mi u m o th ng do
ườ ự ự ả ng i dân t đóng góp và t qu n.
ả ệ ạ ộ ườ Ho t đ ng b o v môi tr ng
ạ ộ ệ ườ ượ ầ ư ỏ ị ả
Ho t đ ng b o v môi tr ng đ c đ u t ế
chi m t ỷ ệ
l ổ
nh và n đ nh
ừ ạ ộ ệ ệ ệ ả ồ ồ hàng năm t 270 tri u đ ng đên 405,6 tri u đ ng. Ho t đ ng b o v môi tr ườ
ng
ế ố ầ ư ệ ế ầ ồ ồ
g m tr ng cây xanh và v sinh chi m h u h t v n đ u t . Trong đó năm 2012 xã
ệ ể ườ ứ ầ ư ớ ồ
đã tri n khai vi c tr ng cây xanh quanh đ ng làng ngõ xóm v i m c đ u t lên
ạ ộ ệ ế ồ ượ ả ớ
t i 302,8 tri u đ ng. Các năm ti p theo ho t đ ng đ ể ả
c duy trì đ đ m b o môi
ườ ệ ậ ứ ậ ấ ườ tr ng không khí. Vi c t p hu n nâng cao nh n th c cho ng i dân trong xã
ư ượ ế ủ ồ ạ ể ộ ch a đ ữ
c quan tâm. Đây là m t trong nh ng đi m y u c a xã còn t n t ệ
i hi n
ủ ươ ế ầ ườ ệ ữ nay. Vì th xã c n có ch tr ng chính sách giúp ng i dân trong vi c gi gìn v ệ
ả ườ ẹ ả
sinh chung, đ m b o môi tr ạ
ng xanh s ch đ p.
ử ể 4.1.5 Ki m tra x lý
ơ ấ ệ ả ườ ấ ấ ự
C c u ban qu n lý th c hi n tiêu chí môi tr ệ
ng có 4 c p là c p huy n,
81
ấ ộ ồ ườ ấ
c p xã, c p thôn xóm và c ng đ ng ng i dân.
ơ ấ ổ ứ
ơ ồ
ự
ử
ể
ạ
S đ 4.2: C c u t
ch c ki m tra, x lý vi ph m th c tiêu chí MT
ụ ổ ự ệ ệ ạ ấ ợ ố C p huy n ế
ệ : Có nhi m v t ng h p k ho ch th c hi n tiêu chí s 17
ố ượ ộ ồ ờ ủ ấ ả
c a t t c các xã g m n i dung, kh i l ng, kinh phí, th i gian hoàn thành;
ữ ệ ả ườ ủ ệ ế ị
ư
đ a ra nh ng quy t đ nh b o v môi tr ỗ ợ ố
ng chung c a toàn huy n; h tr v n,
ể ế ọ ỹ ờ ư ớ ồ ể ậ ớ ủ
chuy n giao khoa h c k thu t m i đ ng th i đ a ra các th ch chính sách m i c a
ươ ự ể ệ ạ nhà n ướ ớ ị
c t i đ a ph ẩ
ng. Bên c nh đó còn th c hi n giám sát ki m tra và thúc đ y
ế ạ ự ủ ệ ườ các xã th c hi n theo k ho ch c a tiêu chí môi tr ng.
ấ ữ ấ ệ ầ ố ườ C p xã: Đây là c u n i gi a c p huy n và ng ụ ậ
ệ
i dân có nhi m v : L p
ự ế ạ ườ ự ủ ề ệ ệ
k ho ch th c hi n tiêu chí môi tr ầ
ng c a xã d a vào đi u ki n, nhu c u
ườ ỗ ợ ố ệ ậ ờ ồ ỹ ủ
c a ng i dân trình lên huy n. Đ ng th i xã còn h tr v n, k thu t cho dân,
ự ệ ạ ẩ ộ thúc đ y và giám sát các ho t đ ng trong quá trình th c hi n tiêu chí môi
ườ tr ng.
ấ ướ ự ỉ ạ ủ ể C p xóm: D i s ch đ o c a UBND xã Tây Phong, ban phát tri n thôn
82
ệ ừ ẽ ự ự ệ ế ế ạ ọ ớ ể ậ
xóm s tr c ti p h p bàn v i dân đ l p k ho ch th c hi n t ng nhi m v ụ
ự ề ả ồ ờ ở ủ
c a xóm đ ng th i đi u hành giám sát qu n lý các công trình, d án thôn góp
ự ệ ầ ườ ph n th c hi n tiêu chí môi tr ng.
ự ượ ộ ồ ự ự ế C ng đ ng dân c : ư Đây là l c l ng tr c ti p tham gia xây d ng các
ụ ụ ứ ủ ậ ầ ượ ề công trình ph c v nhu c u c a chính mình. Nh n th c đ c đi u đó, dân c ư
ự ứ ế ế ử xã Tây Phong t ự
mình đ ng ra xây d ng các công trình thi t y u và c ng ườ
i
ợ ả ườ ạ ị có l i ích trong công trình qu n lý. Khi có ng i vi ph m, công trình b xâm
ạ ợ ườ ị ả ả ưở h i, có nghĩa là l ủ
i ích c a ng i dân b gi m và nh h ng t ớ ợ
i l ủ
i ích c a
ồ ẽ ự ử ế ả ộ
c ng đ ng, thì ng ườ ượ
i đ c giao qu n lý công trình đó s tr c ti p x tùy vào
ứ ử ư ể ấ ắ ạ ộ ở ơ m c đ vi ph m có th là nh c nh hay đ a ra c p cao h n x lý làm cho
ệ ệ ả ả ườ ố ơ vi c qu n lý công trình b o v môi tr ng t t h n
ả ự ế ệ ườ ạ 4.1.6. K t qu th c hi n tiêu chí môi tr ng t i xã Tây Phong
ự ệ ườ ủ ụ ể ệ ọ Th c hi n tiêu chí môi tr ng là nhi m v quan tr ng c a toàn th cán
ạ ượ ụ ệ ộ b và nhân dân trong xã. Đây là nhi m v khó khăn và khó đ t đ c trong quá
ự ủ
trình xây d ng NTM c a toàn xã Tây Phong.
ả ả ả ướ ế ế ấ ự ầ K t qu b ng 4.8 cho th y, k t qu b ệ
c đ u th c hi n tiêu chí MT t ạ
i
ạ ượ ớ ế ệ ề ể ỉ xã Tây Phong đã đ t đ ạ
c 4/9 ch tiêu so v i k ho ch đ ra. Vi c tri n khai
ượ ướ ủ ạ ẩ ộ ế ộ
100% h dân đ ử ụ
c s d ng n c s ch theo tiêu chu n c a B Y t và quy
ẩ ố ỷ ệ ộ ệ ạ ẩ ợ chu n qu c gia; T l h dân có nhà tiêu h p v sinh đ t chu n , không có các
ạ ộ ạ ộ ể ả ườ ho t đ ng suy gi m MT và có các ho t đ ng phát tri n môi tr ạ
ng xanh, s ch,
ạ ượ ớ ế ề ạ ỷ ệ ộ ồ ẹ
đ p đã đ t đ c so v i k ho ch đ ra. Tuy nhiên, t ạ
h dân có chu ng tr i l
ử ề ệ ấ ợ ướ ệ ả gia súc h p v sinh; v n đ thu gom và x lý n ả
c th i, rác th i; vi c quy
ư ạ ị ượ ạ ượ ư ự ho ch nghĩa đ a, nghĩa trang ch a đ c xây d ng ch a đ t d c so v i k ớ ế
ề ạ ho ch đ ra.
ấ ị ế ệ ả
Tuy nhiên, vi c đánh giá k t qu này không mang tính ch t đ nh l ượ
ng
ả ự ế ệ ả ỉ ạ chính xác, mà ch ph n ánh chung chung k t qu th c hi n tiêu chí MT t i xã
ố ắ ẫ ầ ớ ỗ ỉ ạ
Tây Phong. Nên v i m i ch tiêu đã đ t thì xã v n c n c g ng nâng cao, duy
ạ ầ ố ắ ự ữ ư ể ệ ớ ỉ trì th c hi n; v i nh ng ch tiêu ch a đ t c n tri n khai nhanh, c g ng hoàn
83
ụ thành m c tiêu NTM năm 2015.
ả ự ệ ế ạ ả B ng 4.8: K t qu th c hi n tiêu chí MT t i xã Tây Phong
Kế Th cự Tiêu ộ N i dung tiêu chí MT ho chạ hi nệ chí 17
ỷ ệ ộ ượ ử ụ ướ ạ T l c s d ng n h đ c s ch HVS theo quy 100% Đ tạ 17.1 ẩ ố chu n Qu c gia
ỷ ệ ộ ử ụ ướ ạ T l h dân s d ng n ẩ
c s ch theo quy chu n 90% Đ tạ 17.2 ế ộ
ủ
c a B Y t
ỷ ệ ộ ệ ạ T l ẩ
ợ
h dân có nhà tiêu h p v sinh đ t chu n
ị ố 17.3 ế
(Theo Quy t đ nh s 08/2005/QĐBYT ngày 90% Đ tạ
23/11/2005).
Không ỷ ệ ộ ệ ồ ợ 17.4 T l ạ
h dân có chu ng tr i gia súc h p v sinh 90% đ tạ
ạ ộ ả Không có các ho t đ ng suy gi m MT và có các Đ tạ Đ tạ 17.5 ạ ộ ể ườ ẹ ạ ho t đ ng phát tri n môi tr ng xanh, s ch, đ p
ấ ả ướ ả ượ ử Ch t th i, n c th i đ c thu gom và x lý theo Không Đ tạ 17.6 quy đ nhị đ tạ
ặ ụ ả ủ ử ặ Có khu x lý rác th i c a xã ho c c m xã ho c có Không ử ệ ườ 17.7 ệ
khu x lý trong huy n, liên huy n và ng i dân Đ tạ đ tạ ử
ướ ả ư ả ả
ph i tr chi phí thu gom và x lý
ả
ấ
Ch t th i, n c th i trong khu dân c , ch , c s ợ ơ ở Không ấ ượ ử 17.8 ả
s n xu t kinh doanh đ c thu gom và x lý theo Đ tạ đ tạ ị ườ ả ả ử quy đ nh và ng i dân ph i tr chi phí x lý.
Không ị ượ ự ạ 17.9 Nghĩa trang, nghĩa đ a đ c xây d ng theo quy ho ch. Đ tạ Đ tạ
84
ồ ố (Ngu n: Ban th ng kê xã Tây Phong, năm 2014 )
ự ộ ệ ạ 4.1.7 Tình hình th c hi n tiêu chí MT trong các h dân t i xã Tây Phong
ử ụ ướ ạ ướ ủ ệ ộ ợ ị 4.1.7.1 Tình hình s d ng n c s ch, n c h p v sinh c a h dân trên đ a bàn
xã Tây Phong
ử ụ ả ướ ạ ủ ộ B ng 4.9: Tình hình s d ng n c s ch c a h dân xã Tây Phong
ố ượ S l ng C c uơ ấ ỉ
Ch tiêu (h )ộ (%)
ổ 60 100,00
ướ
ố ộ ề
T ng s h đi u tra
ạ
I.N c sinh ho t
1.1 N cướ
sinh ho tạ
ấ
60
35 100,00
58,33 c s ch xã c p
ư
c m a
ướ ử
hàng ngày
ộ ướ ạ
H n
ướ
ộ
H dùng n
ướ
1.2 N c ăn
N c đã qua x lý
N cướ
*
ố u ng có đun
ư
ướ
ướ 39
16 65,00
26,67 c m a đun sôi
c máy đun sôi
7
51 sôi
ộ
H dùng n
ộ ụ
H d ng n
ướ ố
ọ
* N c u ng qua l c
ộ
ọ ướ
H có máy l c n
c ăn
ộ ổ
H đ i bình n ướ ọ
c l c
11,67
85,00
ộ ợ ừ ố ệ ề ồ ổ
(Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra các h dân, năm 2014)
ấ ả ườ ử ụ ướ ạ B ng 4.9 cho th y: Ng i dân xã Tây Phong s d ng n c s ch, n ướ
c
ụ ệ ợ
h p v sinh cho m c đích sinh
ượ ắ ặ ệ ố ấ ướ ạ ử Xã Tây Phong đã đ c l p đ t h th ng x lý và c p n ệ
c s ch, nên hi n
ộ ượ ấ ử ụ ướ ạ ạ nay, có 100% h dân trong xã đã đ c c p và s d ng n c s ch. Bên c nh đó,
ể ướ ề ấ ộ ứ ướ ể ư cũng có r t nhi u h trong xã có b n c m a ch a n c đ ăn và dùng trong sinh
ho t. ạ
85
ướ ử N c ăn đã qua x lý
ử ướ ộ ủ ế ủ ứ
Hình th c x lý n c ăn c a các h ch y u là đun sôi, qua bình có qu ả
ọ ướ ướ ọ ọ
l c, qua máy l c n ổ
c hay đ i bình n c l c.
ủ ế ướ ượ ấ ừ ướ ướ N c đun sôi ch y u đ c l y t n ư
c m a, n c máy, trong đó 65%
ướ ộ ử ụ ư ướ ế ộ ử ụ
h s d ng n c m a đun sôi, h s d ng n c máy đun sôi chi m 26,67%
ụ ử ướ ọ ủ ộ ọ ướ ể Công c x lý n c l c c a h có th là: máy l c n ả ọ
c, bình có qu l c
ổ ướ ọ ọ ướ ứ ế ị và đ i bình n c l c. Do máy l c n c có giá tr cao, nên hình th c này chi m t ỉ
ứ ổ ử ụ ớ ướ ọ ứ ệ ấ
l th p 11,67% s d ng... V i hình th c đ i bình n ớ
c l c, đây là hình th c m i
ở ạ ấ ấ ầ ổ ồ trong m y năm tr l ợ
i đây, do giá đ i bình th p t m 10.000 đ ng/1 bình, phù h p
ủ ườ ộ ử ụ ừ ứ ề
ớ
v i túi ti n c a ng i dân nên có 51 h s d ng hình th c này v a ti n l ệ ợ
i,
ấ ấ
ờ
không m t th i gian đun n u.
ử ả
4.1.7.2 Thu gom, x lý rác th i
a, Thu gom rác th iả
ả ủ ộ ả B ng 4.10 Tình hình thu gom rác th i c a h dân xã Tây Phong
SL ỉ
Ch tiêu (H )ộ CC
(%) ổ
T ng h ộ
ề 60 100,00
đi u tra
I. Rác th iả
ộ sinh ho tạ
H có thu
60 100,00
ộ gom rác
H có phân
ạ ả
lo i rác th i
46 76,67
sinh ho tạ
ộ ượ
H đ c thu
gom rác th iả
ứ
c ng ậ
t p
22 36,67
trung
II. Rác th iả
86
ồ ọ
tr ng tr t
ộ H thu gom
44 73,33
ỏ
ố
v bao thu c
ộ
H thu gom
39 65,00
r m rơ
ạ
III. Rác th iả
ủ phân 58,33 35
chăn nuôi
ộ
H có
ộ
H có ủ
13,33 8
Bioga
ộ
H không thu
gom rác th iả
ề
m n chăn
14 23,33
nuôi
ộ
H có thu
ỏ
gom v bao bì
th c ănứ 73,33
44
ồ ợ ừ ố ệ ề ộ ổ
(Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra các h dân, năm 2014)
ấ ồ ạ ả ả ồ ố ọ
Rác th i có ngu n g c phát sinh trong sinh ho t, trong s n xu t tr ng tr t
ả ượ ả ắ ạ ả và trong chăn nuôi. Rác th i đ ề
c phân lo i thành rác th i r n và rác th i m m,
ủ ố ồ ờ ơ ữ ơ
ự
d a vào ngu n g c vô c , h u c th i và gian phân h y.
ả ạ
Rác th i sinh ho t
ả ắ ạ ả ồ ỏ ướ Trong rác th i sinh ho t, rác th i r n g m túi nilong, v lon n c, chai
ự ủ ủ ả ạ ườ ấ
nh a, th y tinh,...Đây là lo i ch t th i khó phân h y trong môi tr ng, làm thay
ả ưở ớ ệ ậ ấ ổ ơ ấ
đ i c c u và nh h ng t i h sinh v t đ t.
ề ả ấ ạ
ộ
Qua đi u tra cho th y, đã có 100% h dân có thu gom rác th i sinh ho t.
ư ả ạ ạ ộ ỉ ế
Nh ng h có phân lo i rác th i sinh ho t thành 2 thùng khác nhau ch chi m
ộ ố ộ ẫ ố ượ 76,67% do m t s h v n còn thói quen chôn rác, đ t rác vì l ả
ng rác th i
không nhi u.ề
ọ
ả ồ
Rác th i tr ng tr t
ả ứ ả ứ ả ả ệ ề ấ Rác th i s n xu t nông nghi p có rác th i c ng và m m. Rác th i c ng là
87
ọ ừ ủ ấ ườ ả bao bì, chai l ố
thu c tr sâu r t khó phân h y ngoài môi tr ề
ng. Rác th i m m
ạ ấ ấ ữ ơ ễ ủ ệ ả ấ ơ trong s n x t nông nghi p là r m, r , tr u. Đây là ch t h u c d phân h y có
ố ệ ỉ ệ ể ề ả ứ th làm phân bón cây. Theo s li u đi u tra thì t l thu gom rác th i c ng khá
ỉ ệ ộ ế ạ ơ ộ ơ cao h n 73%; t l ẫ
h thu gom r m r cũng khá là cao chi m 65% do h này v n
ứ ề ạ ằ ấ ố ộ ơ có hình th c n u ăn truy n th ng là đun b ng r m r , hay h thu gom dùng đ ể ủ
phân...
ả Rác th i chăn nuôi
ả ứ ả ứ ộ ồ ủ ề ả Rác th i chăn nuôi c a h g m rác th i c ng và m m. Rác th i c ng là
ứ ự ọ ề ả ố bao bì đ ng th c ăn chăn nuôi, chai l ế
thu c thú y. Trong đó rác th i m m chi m
ầ ớ ừ ướ ể ủ ậ ả ứ
ph n l n, đó là th c ăn th a, phân, n c ti u c a v t nuôi, đây là rác th i phân
ể ử ụ ủ ặ ủ ủ
h y nhanh và có th s d ng làm phân khi nóng trong lò ho c sau khi trong
bình Bioga.
ề ả ộ ủ ế Trong thu gom rác th i m m, h có phân nóng trong lò chi m t ỷ ệ
l cao
ậ ằ ở ớ ố ượ ộ (58,33%). Trong đó n m t p trung nhóm h chăn nuôi v i s l ậ
ng v t nuôi
ỏ ườ ụ ồ ướ ể ể nh , có v ầ ậ
n tr ng cây xanh, c n t n d ng phân và n c ti u đ làm phân bón.
ơ ữ ứ ử ụ ộ ộ ả
H n n a nhóm h này có không gian r ng, nên áp d ng hình th c x lý này ít nh
ớ ứ ử ề ộ ưở
h ng t i nhà xung quanh. Qua đi u tra, có 13,33% h có hình th c x lý phân
ộ ầ ư ằ ọ ọ chăn nuôi b ng bình khí sinh h c Bioga. H đ u t xây bình khí sinh h c Bioga
ử ẹ ế ậ ộ ớ do, h chăn nuôi l n, không gian ch t, h p n u không xây bình Bioga x lý tri ệ
t
ấ ễ ả ưở ớ ộ ầ ể
đ thì r t d nh h ng t ố
i h dân s ng g n.
ả ắ ả ắ ộ Trong thu gom rác th i r n, có 73,33% h thu gom rác th i r n trong chăn nuôi.
ự ứ ượ ậ ụ ặ ả Bao, bì, đ ng th c ăn đ ạ
c t n d ng ho c thu gom chung rác th i sinh ho t.
ử ả
b, X lý rác th i
ủ ộ ử ả ề
i) Tình hình x lý rác th i m m c a h dân xã Tây Phong
ơ ễ ữ ủ ề ả ọ ườ Rác th i m m hay còn g i là rác h u c , d phân h y ngoài môi tr ng.
ố ừ ề ả ồ ạ ồ ọ Rác th i m m có ngu n g c t sinh ho t hàng ngày, trong tr ng tr t và trong
ề ượ ừ ẽ ộ ả
chăn nuôi. Rác th i m m không đ c thu gom, nên t ng h gia đình s ph i t ả ự
ủ ộ ề ả ươ ệ ả ử
x lý rác th i m m c a h mình theo ph ng pháp ti n ích mà không nh h ưở
ng
ườ ệ ả ườ ớ
t i ng i xung quanh, b o v môi tr ng.
88
ả ạ
Rác th i sinh ho t
ủ ề ề ả ấ ạ ả
Trong sinh ho t rác th i m m rác th i m m là rau, lá,c i, gi y phát sinh
ạ ượ ể ố ư ủ hàng ngày trong sinh ho t, không đ c thu gom nh ng có th đ t làm tro, làm
phân, bón cây.
ả ề ủ ộ ử ả B ng 4.11 Tình hình x lý rác th i m m c a h dân xã Tây Phong
ồ
ệ
ĐVT: Tri u đ ng
CC SL ỉ
Ch tiêu
ổ (H )ộ
60 (%)
100,00
18 30,00
12
21 20,00
35,00 ng
ộ ề
T ng h đi u tra
ạ
ả
I. Rác th i sinh ho t
Thu đ tố
ậ
Thu gom t p trung
ườ
ươ
ổ
Ð ra m ng, đ
l pấ
Chôn 9 15,00
40
12
8 66,67
20,00
13,33
8 13,33 khí Bioga
35
8 58,33
13,33
ự ế 15,00
trong hố
II. Rác SXNN
Ðun n uấ
ố ấ
Đ t l y tro
Ủ
làm phân
III. Rác chăn nuôi
ủ
Qua bình
Ủ
làm phân
Cho cá
ổ
Ð ra tr c ti p ra m ng
ồ 9
ợ ừ ố ệ ề ộ ươ
ổ
(Ngu n: T ng h p t s li u đi u tra các h dân , năm 2014)
ả ả ế ấ ả ộ ố ề
K t qu b ng 4.11 ta th y, có 30,00% h thu gom và đ t rác th i m m
ấ ộ ố ạ ố ộ xung quanh nhà, có 15% h chôn l p rác trong h ; còn l i trên 50% s h không
ổ ự ươ ế ề ặ ự
t thu gom rác mà đ tr c ti p ra m ng, sông. Đi u này là gánh n ng cho công
ử ượ ạ ạ ồ tác thu gom và x lý rác khi rác không đ c phân lo i t i ngu n.
ữ ớ ộ ế ầ ườ ố ươ Tuy nhiên, v i nh ng h kinh t khá, s ng g n đ ng, sông, m ng, t ỷ lệ
ề ề ệ ả ả ơ ộ ộ ế
ộ ả
h x rác th i m m ra n i công c ng chi m 35%. Đi u này x y ra do h có di n tích
ấ ủ ỗ ộ ấ ỹ ạ ẹ
h n h p, không có ch chôn l p, nóng làm phân, hành đ ng trên làm m t m quan
ư ễ ườ ưở ớ ờ ố dân c , ô nhi m môi tr ả
ng và nh h ng t ư
i đ i s ng dân c .
89
ọ
ồ
Rác tr ng tr t
ệ ề ả ấ ả
ả
Trong s n xu t nông nghi p rác th i m m phát sinh trong quá trình s n
ụ ủ ả ư ỏ ơ ấ ẩ ả ấ ạ ấ ữ
xu t nh c , r m, r , tr u. Đây là nh ng s n ph m ph c a s n xu t nông
ể ử ụ ố ủ ể ệ ấ nghi p có th s d ng đ đun n u, thu đ t, làm phân...
ố ệ ề ấ ủ ế ử ụ
ộ
Qua s li u đi u tra cho th y, các h dân xã Tây Phong ch y u s d ng
ỷ ệ ệ ế ể ấ ế ố rác nông nghi p đ đun n u chi m 66,67%. T l thu đ t chi m 20%, t ỷ l ệ ộ ủ
h
ế ề ở ộ ề ệ ậ ế làm phân chi m t ỷ ệ
l 13,33%, t p trung nhi u h có đi u ki n kinh t khá. Do h ộ
ấ ườ ặ ố ấ ụ ẩ
không dùng ph ph m đun n u, th ng cho đi ho c đ t l y tro bán.
Rác chăn nuôi
ừ ứ ề ả ố ị ồ
Rác th i m m trong chăn nuôi bao g m th c ăn th a, phân, th t th i. Rác
ể ượ ủ ề ả ọ ủ th i m m có th đ c qua bình khí sinh h c Bioga, nóng trong lò phân, cho
ả ẳ ứ ư ộ cá ăn nh ng cũng có h ý th c kém x th ng ra sông.
ả ả ủ ử ế ấ ộ K t qu b ng 4.10 cho th y, có 58,33% h dân c a xã Tây Phong x lý rác
ứ ủ ả ộ ề ầ ồ th i chăn nuôi hình th c làm phân bón. Do đa ph n các h đ u tr ng lúa, hoa
ầ ử ụ màu nên có nhu c u s d ng phân bón.
ứ ứ ỉ ệ ế ả ớ V i hình th c x lý rác th i chăn nuôi qua bình Bioga còn chi m t l nh ỏ
ở ớ ượ ữ ộ ẹ ệ ớ ậ
13,33% t p trung nh ng h chăn nuôi v i l ề
ng l n, di n tích h p, có đi u
90
ể ầ ư ệ ọ ki n đ đ u t bình khí sinh h c Bioga.
ứ ử ứ ự ề ế ả Trong hình th c x lý rác th i m m chăn nuôi làm th c ăn tr c ti p cho cá
ế ậ ở ậ ụ ứ ứ chi m 13,33% t p trung ừ
hình th c chăn nuôi VAC, t n d ng phân, th c ăn th a
ễ ẫ ứ ế ễ ạ ồ ướ cho cá. Bên c nh đó, hình th c này d d n đ n ô nhi m ngu n n c nên không
ụ ề ượ
đ c áp d ng nhi u.
ư ế ả ẫ ộ ả ự
Tuy nhiên, v n còn 15% h dân th i tr c ti p rác th i chăn nuôi ch a qua
ầ ấ ộ ầ ử
x lý ra sông. Đó là h g n sông, không có nhu c u l y phân, không có công trình
ậ ở ấ ả ế ấ ồ ử
x lý ch t th i chăn nuôi. Khi sinh v t ả
sông ăn, đ ng hóa không h t ch t th i
ữ ơ ố ố ươ ễ ị ướ ấ ị này, làm sông m ng b ô nhi m h u c , mùi hôi th i b c lên; n c và đ t b ô
ấ ượ ễ ả ộ ố ả ưở ấ ớ ớ ườ nhi m làm gi m ch t l ng cu c s ng, làm nh h ng r t l n t i môi tr ng và
ườ ng i dân xung quanh.
ả ắ ủ ộ ử ii) Tình hình x lý rác th i r n c a h dân xã Tây Phong
ả ắ ồ ử ạ ồ ọ Rác th i r n có ngu n phát sinh t sinh ho t hàng ngày, tr ng tr t, chăn
ượ ộ ể ậ ụ ậ ố nuôi. Rác này đ ấ
c h dân thu gom t p trung, thu đ t, có th t n d ng, chôn l p,
ộ ố ộ ươ ứ ổ m t s h ý th c kém còn đ ra m ng, sông.
ả ạ
Rác th i sinh ho t
ậ ổ ệ ườ Xã Tây Phong đã thành l p t v sinh môi tr ng 4/4 thôn/xã (2012). Do đó
ộ ượ ả ắ ạ ẫ 96,67% h đ c thu gom rác th i r n trong sinh ho t. Tuy nhiên, v n còn 3,33% h ộ
ả ắ ươ ự ế ả ổ ờ ưở ớ ầ
g n sông, m ng đ rác th i r n tr c ti p bên b sông làm nh h ng t i môi
91
ườ ủ ỹ ườ ấ ầ ờ tr ả
ng và m quan. Do rác th i này phân h y ngoài môi tr ng c n th i gian r t dài.
ả ắ ủ ộ ử ả B ng 4.12 Tình hình x lý rác th i r n c a h dân xã Tây Phong
ỉ
Ch tiêu SL (H )ộ CC (%)
ổ 60 100,00
0
58
2 ng
0 0
96,67
3,33
0
ộ ề
T ng h đi u tra
ạ
ả
I. Rác th i sinh ho t
Thu đ tố
ậ
Thu gom t p chung
ườ
ươ
ổ
Ð ra m ng, đ
Chôn
II. Rác s nả
xuât nông
11 18,33
nghi pệ
Thu đ tố
Thu gom t pậ
chung bao bì 9
ố 15,00
ươ ườ 40 ng 66,67
ổ
ể thu c BVTV
Ð ra m ng, đ
ể
Đ vào b 0 0
8 13,33
ổ
ậ ụ 41,67
15,00
30,00
rác chung
III. Rác chăn nuôi
Thu đ tố
ậ
Thu gom t p chung
ườ
ươ
Ð ra m ng, đ
ồ
ỏ
T n d ng v bao đ ng đ
ồ 25
9
18
ề ộ ng
ự
ổ
(Ngu n: T ng h p t ợ ừ ố ệ
s li u đi u tra các h dân, năm 2014)
ọ
ả ồ
Rác th i tr ng tr t
ả ắ ủ ế ồ ọ ố ọ
Rác th i r n trong tr ng tr t ch y u là bao bì chai l ệ ự
ả
thu c b o v th c
ư ệ ể ạ ẫ ậ
v t. T i xã Tây Phong v n ch a có phong trào xây b rác nông nghi p, nên t ỷ ệ
l
ả ắ ế ấ ồ ọ ỷ ệ ộ ộ
h thu gom rác th i r n trong tr ng tr t th p chi m 15%, t ậ
h thu gom t p l
ố ệ ế ế ề ố trung chi m 15%, thu đ t chi m 18,33%, Theo s li u đi u tra có 66,67% h đ ộ ổ
ả ắ ươ ườ ộ ườ ự rác th i r n ra m ng, đ ng, Do các nhóm h có thói quen th ng t phun
ạ ự ệ ề ử ả ố
thu c di ệ ừ
t tr sâu b nh h i, t ả ắ
thu gom rác th i mang v x lý, vì rác th i r n
ưở ộ ố ộ ủ ọ ự ả ộ ả
làm nh h ế
ặ
ng chính m nh ru ng c a h . M t khác,m t s h không tr c ti p
92
ỏ ọ ượ ể ạ ươ ề phun, thu gom nên v bao bì, chai l c đ luôn t đ ờ ộ
i m ng, b ru ng. Đi u đó
ưở ấ ớ ớ ườ ọ ỏ ờ ồ ả
làm nh h ng r t l n t i môi tr ng trong tr ng tr t vì th i gian v bao bì phân
ấ ả ằ ả ạ ố ộ ở ễ
ủ
h y dài, b c mùi đ c h i, n m trong lòng đ t c n tr dòng ch y,làm ô nhi m
ườ ướ môi tr ấ
ng đ t, n c, không khí.
Rác chăn nuôi
ả ắ ủ ế ứ ố ỏ ế
Rác th i r n trong chăn nuôi ch y u là bao bì th c ăn, v thu c thú y. K t
ả ắ ả ả ộ ớ
ậ
qu b ng 4.11, có 41,67% h thu gom t p trung rác th i r n chăn nuôi cùng v i
ử ậ ạ ả ộ ỏ ụ
rác th i sinh ho t, có 30% h dân t n d ng v bao bì chăn nuôi sau khi r a và
ơ ỷ ệ ộ ế ậ ố ạ ộ ph i khô, t l h thu gom đ t rác chi m 13,33%. T p trung cao t i h chăn nuôi
ỏ ẻ ầ ả ắ ẫ ạ ộ ổ nh l , g n nhà. Bên c nh đó v n có 15% h dân đ rác th i r n ra sông t n t ồ ạ
i
ủ ế ở ộ ầ ế ậ ụ ỏ ch y u h g n sông và có kinh t khá, không thu gom, không t n d ng v bao
4.1.7.3
bì.
ướ ử
X lý n ả
c th i
ườ ự ữ ề ằ Môi tr ng t ể
nhiên luôn cân b ng, phát tri n b n v ng. Trong quá trình
ườ ộ ớ ườ ễ ể
phát tri n con ng i là tác nhân tác đ ng t i môi tr ng làm ô nhi m môi tr ươ
ng
ướ ướ ễ ả ồ ườ ồ ấ
đ t, n c, không khí. N c th i là ngu n gây ô nhi m môi tr ố
ng có ngu n g c
ạ ộ ử ế ạ ồ ọ ướ ả ừ
t ho t đ ng sinh ho t, tr ng tr t và chăn nuôi, n u x lý n c th i không t ố
t
ướ ả ườ ả ấ ồ tr c khi x ra môi tr ễ
ng thì đây là ngu n ô nhi m r t nhanh và có nh h ưở
ng
93
ườ ấ ớ ớ
r t l n t i môi tr ng.
ướ ạ
ả
a , N c th i sinh ho t
ử ả ướ ả B ng 4.13 Tình hình x lý n c th i xã Tây Phong
ỉ
Ch tiêu SL (H )ộ CC (%)
ồ ố T ng s h ộ 60 ề 100,00
đi u tra
ả
ướ
I. N c th i
sinh ho tạ
1. Sinh ho tạ
hàng ngày
ấ
ự
T ng m ra 43 71,67
ổ ự n ườ
v
ế
Ð tr c ti p 11 ươ 18,33
ra m ng, sông
Qua 2 b raể 6 ươ m ng, sông 10,00
2. Nhà tiêu
21 Ủ 35,00
làm phân
ế
ổ ự
Ð tr c ti p 4 ươ 6,67
ra m ng, sông
Qua 2 b raể 13 ươ m ng, sông 21,67
22 36,67
Cho cá
ả
ướ
II. N c th i
chăn nuôi
ế
ổ ự
Ð tr c ti p 4 6,67
ươ
ả ra m ng, sông
X ra rãnh có 13 ậ ắ
n p đ y 21,67
36 60,00
94
ướ
ự i cho cây
T
ấ
T ng m ra 5 nườ
v 8,33
ả X ra rãnh
không có n pắ 2
3,33
đ yậ
ả
ướ
III. N c th i
ả
s n xuât nông
nghi pệ
Không có hình 60 ứ ử
th c x lý 100,00
ồ ợ ừ ố ệ ề ộ s li u đi u tra các h dân, năm 2014)
ướ ả ổ
(Ngu n: T ng h p t
ạ
N c th i sinh ho t hàng ngày
ố ừ ướ ướ ả ồ ả ạ
N c th i sinh ho t có ngu n g c t n ạ
c th i sinh ho t hàng ngày và
ả ừ ướ ạ ả ừ ặ ử ướ
n c th i t nhà tiêu. N c th i sinh ho t hàng ngày có t ứ ấ
t r a, nên ch a r t gi
ủ ề ề ấ ườ nhi u hóa ch t ăn mòn, có tính ki m, khó phân h y trong môi tr ng.
ố ệ ề ộ ướ Theo s li u đi u tra, có 71,67% h dân xã Tây Phong cho n ạ
c sinh ho t
ấ ườ ầ ộ ượ ướ ả ượ ự
t ng m ra v ế
n vì h u h t các h có l ng n ỏ
c th i nh , hàm l ấ
ng hóa ch t
ườ ộ ướ ườ ể ự ấ it, v n r ng, có rãnh thoát n c quanh v n nên có th t ủ
ng m và phân h y
ườ ứ ử ướ ể ế ạ ả ngay trong v n nhà. Hình th c x lý n c th i sinh ho t khi qua 2 b chi m t ỷ
ướ ả ử ư ạ ả ẩ ườ ệ
l 10,00% làm cho n c th i x lý ch a đ t tiêu chu n x ra môi tr ng làm ô
ồ ướ ễ ữ ơ
nhi m h u c ngu n n c.
ả ẳ ẫ ạ ộ ướ ả ạ Bên c nh đó v n còn 18,33% h dân x th ng n c th i sinh ho t ra
ữ ệ ộ ườ ế ể ử ạ ướ sông. Đây là nh ng h có di n tích v n h n ch đ x lý n c th i t ả ạ ộ ầ
i h , g n
ệ ố ươ ề ướ ươ ẳ ệ
sông, m ng, có đi u ki n làm h th ng thoát n c th ng ra sông m ng.
ả ừ ướ N c th i t nhà tiêu
ệ ạ ộ ể
T i xã Tây Phong hi n nay có hai ki u nhà tiêu là nhà tiêu m t ngăn và nhà
ệ ố ủ ự ạ ặ ớ tiêu m i xây có h th ng phân h y t ho i có hai ho c ba ngăn.
ộ ố ủ ả ế ứ
Theo b ng 4.13, hình th c nhà tiêu có m t h phân chi m t ỷ ệ
l 35,00%,
95
ở ộ ậ
t p chung ầ ấ
nhóm h có nhu c u l y phân bón cây cao.
ể ự ớ ạ ướ ử ụ ứ
V i hình th c qua b t ho i t ộ
i cây thì không có h dân nào s d ng.
ử ụ ướ ả ừ ỉ ệ ứ ế Trong khi đó, s d ng n c th i t nhà tiêu làm th c ăn cho cá chi m t l khá
cao 36,67%.
ộ ả ự ế ẫ ướ ươ Tuy nhiên, v n còn 6,67% h x tr c ti p n c nhà tiêu ra m ng, sông,
ầ ấ ệ ẹ ầ ộ ố Do nhóm h này có di n tích h p, không có nhu c u l y phân, s ng g n sông.
ượ ứ ả ớ ạ ữ ủ ế ẽ ơ Khi l ng th i quá m c gi i h n c a sông s làm ôi nhi m h u c dòng sông
ả ưở ớ ườ ầ ố nh h ng t i ng i dân s ng g n sông.
ướ ả
b, N c th i chăn nuôi
ướ ả ượ N c th i trong chăn nuôi đ ộ ử
c hình thành trong quá trình cho ăn, d i, r a
ướ ả ủ ể ượ ủ ể ậ ấ ậ ồ
chu ng, n c ti u c a v t nuôi. Ch t th i c a v t nuôi có th đ ạ
c phân lo i
ệ ể ằ ủ ướ ể ẽ ượ ố tri t đ b ng cách hót phân nóng còn n c ti u s đ ố
c xu ng h ; hay hình
ứ ộ ướ ể ẫ ố ủ ẽ ướ ả th c tr n phân, n c ti u l n. Sau khi qua h s cho ra n c th i chăn nuôi.
ể ượ ướ ả ố ủ ồ ử N c th i này có th đ c x lý bình Bioga hay qua h r i ra ngoài môi
96
ườ tr ng.
ố ệ ề ộ ứ ử
Theo s li u đi u tra, có 60,00% h dân xã Tây Phong có hình th c x lý
ể ả ậ ở ướ
n c th i trong chăn nuôi là đ bón, t ướ ườ
i v n, t p trung cao ộ
nhóm h nghèo.
ộ ả ự ế ạ ướ ả Bên c nh đó còn 6,67% h x tr c ti p n c th i chăn nuôi ra sông. M t s h ộ ố ộ
ướ ả ườ ự ấ ễ ế ấ cho n c th i tràn ra v n, t ễ
ề
ng m chi m 8,33%, đi u đó r t d gây ô nhi m
ướ ề ở ộ ễ ậ ấ ế ồ
ngu n n c và ô nhi m đ t và không khí t p trung nhi u h có kinh t trung
bình và khá.
ộ ả ướ ậ ẫ ả Tuy v y, v n còn 3,33% h x n ắ
c th i chăn nuôi ra rãnh không có n p
ề ả ưở ọ ớ ườ ứ ậ
đ y. Đi u này, làm nh h ng nghiêm tr ng t i môi tr ỏ
ng không khí, s c kh e
ườ ướ ả ố ồ ọ ơ ạ ả ố con ng i khi n c th i b c h i t o mùi hôi th i; ru i b bám vây, nh h ưở
ng
ấ ượ ộ ố ệ ả ườ ố ớ
t i ch t l ng cu c s ng và kh năng gây b nh cho ng i dân s ng quanh rãnh
c.ướ
n
ả ồ ướ ọ
c, N c th i tr ng tr t
ủ ế ọ ồ ồ ướ ư ẫ Trong tr ng tr t, ch y u là tr ng lúa n ứ ử
c, v n ch a có hình th c x lý
ườ ư ế ả ử ế ướ ệ ạ ả ướ
n ả
c th i. Ng i dân ch a bi t vi c ph i x lý và h n ch n c th i trong
ộ ấ ọ ồ ươ ự ả tr ng tr t. H l y n ướ ừ
c t sông qua kênh m ng t ch y, sau đó ra sông mà
ử ứ không có hình th c nào x lý.
ả ệ ạ ộ ườ 4.1.7.4 Ho t đ ng b o v môi tr ng
ả ườ ụ ủ ấ ả ọ ệ ườ ấ ả ng là nhi m v c a t t c m i ng i trong t t c các ệ
B o v môi tr
ạ ộ ấ ả ạ ườ ho t đ ng sinh ho t và s n xu t. Nhìn chung ng i dân xã Tây Phong làm r t t ấ ố
t
97
ụ ả ệ ệ ườ ư ồ ọ nhi m v b o v môi tr ng trong dân c , tr ng tr t và chăn nuôi.
ườ ư a. Trong môi tr ng dân c
ả ệ ạ ộ ả ườ ủ B ng 4.14 Ho t đ ng b o v môi tr ng c a xã Tây Phong
SL CC ỉ
Ch tiêu (H )ộ
ổ ộ ề 100,00 (%)
60
T ng h đi u tra
I. Trong môi
ườ ng dân c
ử tr
Không s ư
ụ
d ng
ệ 31 ố
thu c di t c ỏ ở
51,67
ờ ườ
b đ
Tham gia t ươ
ng, m ng
ệ
vổ
60 sinh môi tr ngườ
100,00
làng, xóm
Có khai thông
49 ố
c ng rãnh hàng
81,67
năm
Tham gia tr ngồ
ệ ả 43 cây b o v môi
ngườ
ứ 71,67
49
45 ạ
ở ườ
đ ng, sông 81,67
75,00
tr
Thu gom phân lo i rác
Không v t rác
II. Trong môi
ườ tr ấ
ả
ng s n xu t
ồ
ỹ ọ
tr ng tr t
ậ
ụ
Áp d ng k thu t
ệ
ừ
phòng tr sâu b nh 0
0
7 11,67
ử ụ ạ ằ
h i b ng VSV
ử ụ
S d ng phân vi sinh
Có s d ng phân
ủ 31 ồ
chu ng hoai
98
ử ụ ố 9 m cụ
S d ng thu c tr ừ 51,67
15,00
ệ
ố ử ụ
ệ ố
t c
ả
ố ấ ứ
11
51
56
14 18,33
85,00
93,33
23,33
8
38 sâu b nh vi sinh
Không s d ng thu c di
ụ
ậ
Áp d ng kĩ thu t 3 tăng 3 gi m
ệ ự ậ
ố ả
ồ
Thu c b o v th c v t có ngu n g c xu t x
ớ
ừ
ố
Phun thu c tr sâu v i rau màu
III. Trong chăn nuôi
ầ
Xây h m Bioga
Chăn nuôi xa nhà ở 13,33
63,33
ề ộ ồ ổ
(Ngu n: T ng h p t
ả ả ế ợ ừ ố ệ
ạ ộ ấ
K t qu b ng 4.14 cho th y: Ho t đ ng tham gia t s li u đi u tra các h dân, năm 2014)
ườ
ổ ệ
ng v sinh môi tr
ườ ễ ườ ượ ầ đ ng làng ngõ xóm trong ngày l , ngày vì môi tr ng đ c tham gia đ y đ ủ
ố ộ ề ớ ườ ượ v i 100% s h . Đi u này giúp cho đ ng làng ngõ xóm đ c phát quang, quét
ậ ả ọ ườ ừ ả ả
d n thông thoáng, gi m v t c n ngang đ ng, gi m rác b a bãi giúp làng xóm
ẽ ệ ố ượ ầ ư ự ố
ạ
s ch s .H th ng c ng rãnh chung đã đ c đ u t ự
xây d ng d a vào đóng
ộ ố ủ ượ góp c a nhân dân. Ho t ạ đ ng khai thông c ng rãnh hàng năm luôn đ ự
c th c
ệ ố ớ ồ ọ ả ả ộ ố hi n t t v i 81,67% h dân tham gia, giúp gi m mùi b c lên, gi m ru i b gây
ệ ườ b nh cho ng i dân.
ạ ộ ứ ừ ạ ạ Bên c nh đó, ho t đ ng thu gom phân lo i rác, không v t rác b a bãi ở
ườ ượ ự ệ ố ạ ộ đ ươ
ng, m ng đ c th c hi n t t 81,67% h dân tham gia. Ho t đ ng ộ thu
ạ ượ ố ơ ả ượ ừ gom phân lo i rác giúp rác đ ử
c x lý t t h n, gi m l ng rác b a bãi trong
ườ ườ ừ ễ ả ườ ấ nhà, v ươ
n, m ng, đ ng, t đó làm gi m ô nhi m môi tr ng đ t.
ạ ộ ệ ả ồ ườ ượ ự Ho t đ ng tham gia tr ng cây xanh b o v môi tr ng đ ệ
c th c hi n
ố ộ ồ ở ườ ạ t t khi 71,67% h dân tham gia, tr ng cây ven đ ng t o bóng mát làm cho
ủ ả ạ ượ ẹ ạ ạ ơ ệ
quang c nh, di n m o c a xã đ c xanh s ch đ p h n; Bên c nh đó còn 1 s ố
ộ ồ ỗ ể ậ ả ấ h tr ng cây ăn qu , cây l y g đ nâng cao thêm thu nh p...
ỷ ệ ộ ố ệ ỏ ố T l ử ụ
h không s d ng thu c di t c , thu c di ệ ố ở ờ ườ
ng b đ t c
ế ộ ờ ủ ờ chi m khá cao 51,67% do các h bây gi không có th i gian làm th công nên
ử ụ ệ ỏ ệ ệ ơ đã s d ng thuôc di t c cho nhanh và ti n h n. Tuy nhiên, vi c làm đó l ạ
i
ễ ạ ộ ườ gây đ c h i, ô nhi m môi tr ng .
99
ườ b, Trong môi tr ọ
ồ
ng tr ng tr t
ọ ỷ ệ ườ ụ ả ỹ ồ
Trong tr ng tr t, t l ng ạ
ậ
i dân áp d ng k thu t 3 gi m 3 tăng đã đ t
ậ ượ ề ồ ọ ộ ớ t ỹ
i ớ 85,00%. K thu t này đ ệ
c rút ra trong nhi u năm tr ng tr t, c ng v i vi c
ề ủ ệ ở ấ tuyên truy n c a ban nông nghi p xã, bà con đây không còn c y to và dày nh ư
tr c.ướ
ạ ỷ ệ ộ ử ụ ồ ủ Bên c nh đó, thì t h dân s d ng phân chu ng l ụ
hoai m c cho cây
ẫ ồ ữ ở ứ ế ậ ở ộ ả tr ng v n gi m c cao chi m 51,67%, t p trung cao h nghèo, gi m d n ầ ở
ộ ộ ộ ườ ỏ ẻ h trung bình và h khá. Do nhóm h nghèo th ng chăn nuôi nh , l ít có
ế ữ ề ệ ộ ồ ơ
đi u ki n xây bình Bioga, h n th n a h có nhu c u l y ầ ấ phân chu ng cao đ ể
ề ạ ả ọ ộ ủ
gi m ả phân hóa h c, gi m chi phí. Đi u này làm cho đ phì nhiêu nhân t o c a
ấ ượ ườ ượ ổ ữ ề ị đ t đ c tăng lên và môi tr ng đ c n đ nh b n v ng.
ệ ự ử ụ ệ ả ậ ố ố ồ Vi c s d ng thu c b o v th c v t, phân bón có ngu n g c vi sinh
ậ ớ ườ ườ ữ ể ề v t, an toàn v i con ng i, giúp môi tr ầ
ng phát tri n b n v ng, góp ph n
ả ườ ữ ề ệ ả ấ ệ
b o v môi tr ng sinh thái trong s n xu t nông nghi p b n v ng, giúp các
ậ ườ ượ ữ ữ ữ ề ể sinh v t trong môi tr ng đ c gi v ng và phát tri n b n v ng.
ườ c. Môi tr ng trong chăn nuôi
ệ ạ ộ ơ Hi n nay t i xã Tây Phong có h n 63% h xây khu chăn nuôi xa nhà ở
ả ườ ự ạ ộ ệ
ả
đ m b o v sinh môi tr ầ
ế
ng. Bên c nh đó, Xã khuy n khích h xây d ng h m
ể ượ ề ấ ả ạ ố Bioga đ dùng năng l ng sinh ho t, gi m chi phí ch t đ t. Đi u này góp
ễ ầ ả ườ ư ả ế ấ ề ượ ph n gi m ô nhi m môi tr ng dân c và gi i quy t v n đ năng l ng.
ạ ộ ả ườ 4.1.7.5 Ho t đ ng gây suy gi m môi tr ng
ườ ạ ộ ạ Con ng i là tác nhân gây ra các ho t đ ng làm nguy h i môi tr ườ
ng
ủ ể ạ ạ ộ ủ
trong quá trình phát tri n c a mình. T i xã Tây Phong các ho t đ ng c a
ườ ả ạ ồ ọ ưở ớ ng i dân trong tr ng tr t, sinh ho t, chăn nuôi làm nh h ng t i môi tr ườ
ng
ườ ấ ả ồ ọ ư
dân c , môi tr ng s n xu t trong đó có tr ng tr t và chăn nuôi.
ạ ộ ả ả ườ ủ B ng 4.15 Ho t đ ng làm suy gi m môi tr ng c a xã Tây Phong
SL ỉ
Ch tiêu (H )ộ CC
100
(%) ộ ề ổ T ng h đi u tra 60
ườ ng dân I. Môi tr
ộ ả ườ cư
H x rác ra đ ng, 4 6,67
ộ ử ụ sông
H s ố
d ng thu c 9 15,00
ệ ỏ ờ ươ di t c b m ng,
ngườ
đ
ả ướ
X n ả
c th i sinh 9 15,00
ự ế ạ ho t tr c ti p ra
ả ướ sông, m ngươ
ả
c th i chăn
X n 11 18,33
ự ế nuôi tr c ti p ra
sông, m ngươ
ườ
II. Môi tr ả
ng s n
ệ
ấ
ộ ố xu t nông nghi p
H phun thu c di ệ
t 17 28,33
ờ ộ
ỏ
c trên b ru ng
ử ụ
S d ng 100% phân 13 21,67
ử ụ hóa h cọ
Có s ố
d ng thu c 16 26,67
di t cệ ố
ợ ừ ố ệ ề ộ s li u đi u tra các h dân, năm 2014)
ườ Trong môi tr ồ
ng dân c ổ
(Ngu n: T ng h p t
ư
ạ ộ ả ả ướ ả ự ế ườ Các ho t đ ng x rác th i, n c th i tr c ti p ra đ ử ụ
ng, sông; s d ng
ệ ỏ ở ờ ươ ễ ọ ớ ố
thu c di b m ng, sông đã gây ô nhi m nghiêm tr ng t t c i môi tr ườ
ng
ủ ứ ỏ ườ ả ấ xung quanh và s c kh e c a con ng i. Theo b ng 4.14 cho th y có 15% h ộ
ả ướ ộ ử ụ ạ ự ươ ế ố x n c sinh ho t tr c ti p ra m ng, sông; có 15% h s d ng thu c di ệ ỏ
t c
ộ ả ự ế ườ ả ưở ở ờ ườ
b đ ng; và 6,67% h x rác tr c ti p ra đ ng, sông làm nh h ự
ng tr c
ế ớ ướ ườ ti p t ồ
i ngu n n ạ
c sinh ho t và môi tr ư
ủ
ng sinh thái c a khu dân c .
ệ ả ấ
Trong môi s n x t nông nghi p
ệ ố ệ ỏ ấ ộ ạ ớ ư ặ ố
Thu c di t c, di t c mùi không quá n ng nh ng r t đ c h i v i môi
ườ ườ ữ ơ ố ệ ố ố ệ ỏ ễ tr ng và con ng ệ
i. H n n a vi c mua thu c di t c, thu c di t c d dàng,
101
ệ ử ụ ẻ ỷ ệ ộ ố ệ ỏ ố giá r mà ti n s d ng nên t ử ụ
h dân s d ng thu c di l t c và thu c di ệ ố
t c
ố ệ ỏ ố ệ ố ế
chi m t ỷ ệ
l khá cao: thu c di t c (28,33%), thu c di ả
t c (26,67%), làm nh
ọ ớ ườ ướ ưở
h ng nghiêm tr ng t i môi tr ấ
ng đ t, n ấ
c, không khí khi nó làm trai đ t
ủ ấ ấ ấ ả ộ ồ ố ọ ướ gi m đ phì c a đ t và năng su t cây tr ng. Thu c hóa h c ng m vào n c làm
ậ ướ ướ ễ ạ ả ộ ố ố ơ sinh v t d i n c gi m m nh do bi nhi m đ c, thu c b c h i vào không khí
ộ ố ả ưở ớ ứ làm đ c t ễ
phát tán nhanh, ô nhi m không khí nh h ng t ỏ
i s c kh e con ng ườ
i
ậ
và v t nuôi .
ươ ừ ạ ề ữ ệ ằ Tuy nhiên, ph ng pháp phòng tr sâu b nh h i b n v ng b ng vi sinh
ư ượ ố ả ệ ự ử ụ ỷ ộ ụ ậ ẫ
v t v n ch a đ c áp d ng. T h dân s d ng phân bón, thu c b o v th c vât
ế ậ ồ ố ỷ ệ ấ ử ớ ừ có ngu n g c vi sinh v t chi m t th p t l 11% t ấ ằ
i 15%. T đó ta th y r ng
ớ ướ ầ ộ ợ ệ ờ
trong th i gian t i nhà n ầ
c c n có chính sách h tr và ban nông nghi p xã c n
ề ể ớ ườ ể ợ ủ ả tuyên truy n và tri n khai t i ng i dân hi u l ẩ
ệ ử ụ
i ích c a vi c s d ng s n ph m
ậ ồ ố ươ ử ụ ả ẩ có ngu n g c vi sinh v t và ph ng pháp s d ng các s n ph m này.
ư ự ệ ườ ự Nh ng khi th c hi n tiêu chí môi tr ớ
ng trong xây d ng nông thôn m i,
ỗ ợ ườ ạ ộ ư ượ ể ế
ho t đ ng khuy n khích, h tr ng ẫ
i dân v n ch a đ c tri n khai nên t ỷ ệ ộ
h l
ệ ớ ọ dân xây m i bình khí sinh h c Bioga tăng không cao. Vi c chăn nuôi xa nhà ở
ỉ ệ ộ ố ộ ề ệ ẫ ế
chi m t l trung bình 63,33%. Tuy nhiên, v n còn m t s h do đi u ki n chăn
ỏ ẻ ứ ậ ủ ế ụ ứ ủ ộ
nuôi c a h nh l ừ
, ch y u là chăn nuôi theo hình th c t n d ng th c ăn th a,
ố ộ ầ ở ườ ư ả ưở nên s h chăn nuôi g n nhà ễ
làm ô nhi m môi tr ng dân c nh h ng t ớ
i
ỏ ườ ệ ả ơ ứ
s c kh e ng ị
i dân và làm kh năng lây lan d ch b nh nhanh h n theo mô hình
102
ạ ư
ậ
trang tr i chăn nuôi t p trung xa khu dân c .
ứ ử ụ ủ ộ ả B ng 4.16 M c s d ng phân bón cho lúa c a các h dân xã Tây Phong
ĐVT: Kg/sào
Trung
ỉ
Ch tiêu ĐVT
Bình
9,36
4,25 Kg
Kg
ổ Phân đ mạ
Phân Kali
ợ
Phân t ng h p NPK 18,36
ồ Kg
Phân chu ng 290 Kg
ợ ừ ố ệ ề ổ ộ s li u đi u tra các h dân, năm 2014) ồ
( Ngu n: T ng h p t
ả ấ ướ Theo quá trình CNHHĐH thì s n xu t theo h ớ
ng hàng hóa quy mô l n
ượ ể ươ ớ ngày càng đ c phát tri n, tuy nhiên ph ả
ng pháp canh tác m i cũng làm nh
ề ớ ườ ệ ử ụ ệ ự ề ả ố ưở
h ng nhi u t i môi tr ng do vi c s d ng nhi u thu c b o v th c v t, s ậ ử
ề ả ọ ưở ọ ớ ộ ự ụ
d ng nhi u phân hóa h c làm nh h ng nghiêm tr ng t i đ phì nhiêu t nhiên
ấ ọ ủ ấ
c a đ t do ch t hóa h c.
ả ả ế ấ ượ ạ ộ K t qu b ng 4.16 ta th y, l ng đ m bình quân cho m t sào là 9,36kg;
ượ ổ ượ
l ng kali bình quân là 4,25kg; l ợ
ng phân bón t ng h p NPK là 18,36%; l ượ
ng
ộ ố ộ ồ ọ ử ụ
phân chu ng là 290kg...M t s h thì s d ng toàn phân bón hóa h c do không có
ệ ử ụ ề ệ ấ ờ ồ đi u ki n và th i gian l y phân chu ng làm phân bón.Vi c s d ng hoàn toàn phân
ọ ẽ ứ ễ ả ấ ộ ườ ấ ướ hóa h c s làm đ t trai c ng, gi m đ phì, ô nhi m môi tr ng đ t, n ề
c. Đi u đó
ấ ự ầ ế ủ ệ ế ườ ử ụ cho ta th y s c n thi t c a vi c khuy n khích ng ồ
i dân s d ng phân chu ng,
ỗ ợ ử ụ ằ ữ ữ ườ ả ấ phân xanh và h tr s d ng phân vi sinh nh m gi v ng môi tr ng s n xu t nông
nghi pệ
ạ ị 4.1.7.6 Quy ho ch nghĩa trang, nghĩa đ a
ướ ự ệ ầ ươ ự ạ
Quy ho ch là b c đ u tiên trong th c hi n ch ng trình xây d ng nông
ử ạ ớ ị ướ ầ thôn m i, và quy ho ch nghĩa trang, nghĩa đ a, bãi x lý rác là b ự
c đ u tiên trong th c
ệ ườ ệ ạ ằ ở hi n tiêu chí môi tr ng. Hi n t i xã có 3 nghĩa trang nhân dân n m 3 thôn, đã quy
2 nh ng ch a đ
ớ ệ ạ ậ ư ượ ư ho ch nghĩa trang t p trung v i di n tích 26 000m c xây d ng.ự
ạ ượ ự ạ ạ Bên c nh đó, có 2 bãi rác đ c quy ho ch xây d ng t ị
i 2 nghĩa đ a, xa khu
ư ể ễ ả ưở ớ ờ ố ườ dân c đ tránh ô nhi m, nh h ng t i đ i s ng ng i dân. Nghĩa trang, nghĩa
103
ườ ượ ả ươ ậ ự ị
đ a có ng i trông coi và đ c tr l ụ
ng theo mùa v , do đó tr t t ơ
an ninh n i
ượ ả ạ ả ườ ấ ơ đây luôn đ c đ m b o, t o tâm lý an tâm cho ng ố
i dân. Đ t tr ng n i nghĩa
ượ ườ ụ ớ ấ ồ ị
đ a đ c cho ng ấ
i dân thuê, tr ng c y và có thu phí theo mùa v v i giá th p,
ỏ ọ ẽ ả ạ ị nên nghĩa đ a luôn s ch s , không có rác th i, kim tiêm, c m c hoang.
ề ườ ẫ ỏ ị ườ Tuy nhiên, nhi u con đ ng nh trong nghĩa đ a v n là đ ấ
ng đ t, hình
ứ ề ề ễ ố ị ườ th c an táng truy n th ng là đ a táng. Đi u đó gây ô nhi m môi tr ấ
ng đ t, n ướ
c,
ườ ố ơ không khí cho ng ầ
i dân s ng g n n i đây.
ế ữ ư ượ ầ ư ệ ơ ỏ H n th n a, do bãi rác có di n tích nh , ch a đ c đ u t công ngh x ệ ử
ứ ử ệ ấ ậ ạ ố ượ ở ạ
lý hi n đ i, hình th c x lý l c h u là đ t và chôn l p nên l ng rác tích đây
ề ố ỗ ậ ề ề ộ ố
ồ
lâu, nhi u b c mùi làm cho côn trùng, ru i, mu i t p trung v nhi u. Nên cu c s ng
ườ ị ả ậ ưở ỗ ừ ồ ở ủ
c a ng i dân quanh đây do v y cũng b nh h ng b i mùi, ru i mu i t bãi rác
ư ệ ễ ể ề ồ ớ vào nhà. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c chuy n ô nhi m trong khu dân c thành ô
ấ ượ ễ ả ậ ỏ ủ ộ ố ứ ườ nhi m t p trung làm gi m ch t l ng cu c s ng và s c kh e c a ng ố
i dân s ng
xung quanh.
ế ố ả ưở ớ ự ệ ạ 4.2 Các y u t nh h ng t i tình hình th c hi n tiêu chí MT t i xã Tây
Phong
4.2.1 Tài chính
ồ ố ầ ư ả ự ườ B ng 4.17: Ngu n v n đ u t xây d ng tiêu chí môi tr ng
ố ề
S Ti n
( Tri uệ C c uơ ấ
đ ng)ồ (%)
ỉ
Ch tiêu
ố
ổ
T ng v n
ầ ư
đ u t xây
47563,8 100,00
ự
d ng NTM
ố
ổ
T ng v n
ầ
đ u t ư
ự ệ
th c hi n
6123,6 12,88
tiêu chí MT
ừ
ố
V n
t
104
ngươ
trung
ố
V n dân 805,3
3247,1 1,69
6,83
ố đóng góp
V n doanh
nghi pệ 4,36
2072,1
ự
ả ả ầ ư ồ
ấ ự ế ồ ố K t qu b ng 4.17 ta th y: Ngu n v n đ u t (Ngu n: Ban xây d ng NTM xã Tây Phong, năm 2014)
xây d ng NTM là 47563,8
ư ự ệ ệ ồ ố ườ ỉ ổ
tri u đ ng nh ng v n phân b cho th c hi n tiêu chí môi tr ng ch có 6123,6
ỏ ể ự ệ ế ệ ồ ố ồ
tri u đ ng chi m 12,88% . Đây là ngu n v n cũng không nh đ th c hi n tiêu
ườ ử ụ ư ụ ế ộ chí môi tr ệ
ng n u nh cán b xã Tây Phong s d ng đúng m c đích và hi u
ư ế ệ ấ ả ả ồ qu . Qua b ng trên ta còn th y xã Tây Phong ch a xin h t ngu n vi n tr ợ ừ
t
ươ ố ừ ồ ươ ỉ ệ ấ ỏ trung ng nên ngu n v n t trung ế
ng chi m t l ế
r t nh chi m 1,89%. Bên
ầ ư ệ ố ạ
c nh đó, v n do doanh nghi p đ u t ế
cũng chi m 4,36%.
ấ ằ ừ ề ệ ầ ộ T đó ta th y r ng c n tuyên truy n phát huy đ ng doanh nghi p chung
ầ ư ự ệ ườ ợ ủ ế ệ ồ tay đ u t th c hi n tiêu chí môi tr ng, xin h t ngu n vi n tr c a trung ươ
ng
ộ ự ừ ớ ớ ự và phát huy n i l c t ệ
nhân dân cùng chung tay xây d ng nông thôn m i v i vi c
ườ ệ
ả
b o v môi tr ề ữ
ng b n v ng.
ứ ự ủ ậ ườ 4.2.2 Nh n th c và s tham gia c a ng i dân
ể ề ả ặ ưở ề ớ ậ ộ
Đ c đi m v trình đ dân trí, văn hóa nh h ng nhi u t ứ ủ
i nh n th c c a
ườ ề ề ủ ự ứ ế ấ ộ ườ ở ng i dân và s đóng góp v ti n c a, s c lao đ ng, hi n đ t...Ng i dân xã
ứ ươ ậ ộ ả ố ưở ự ệ có trình đ nh n th c t ng đ i khá nên có nh h ậ
ng tích c c trong vi c nh n
ồ ự ứ ự ề ệ ườ th c v đóng góp ngu n l c cho th c hi n tiêu chí môi tr ự
ng trong xây d ng
ế ườ ự ầ
NTM. H u h t ng i dân đã bi ế ề ươ
t v ch ự
ng trình xây d ng NTM, và đã tích c c
ơ ở ạ ầ ể ự
tham gia đóng góp ngày công đ xây d ng c s h t ng, tuy nhiên thì cũng có
ộ ố ộ ủ ộ ố ờ ộ
m t s h không tham gia, do s lao đ ng c a h ít hay không có th i gian tham
ấ ể ở ộ ế ặ ố ườ ệ
gia, ho c không mu n tham gia; vi c tham gia hi n đ t đ m r ng đ ng giao
ướ ế ệ ạ ẫ ộ ớ ộ ỉ thông, xây rãnh thoát n c v n còn h n ch , hi n toàn b xã m i ch có m t vài
ệ ế ế ệ ề ầ ấ ỏ ộ ự
h t ỉ ộ
nguy n hi n đ t, có hi n cũng ch m t ph n di n tích nh . Đi u này cũng
ư ươ ớ ề ứ ủ ự ế ế ch a t ấ
ng x ng v i ti m năng c a xã. Vì đ t đai liên quan tr c ti p đ n kinh t ế
ộ ế ẫ ặ ề
ủ ộ
c a h , nhi u h kinh t ể
v n còn khó khăn, m t khác xã đang trên đà phát tri n,
ươ ề ặ ủ ầ ấ ị ế trong t ẽ
ng lai g n đ t đai c a xã s có giá tr cao v m t kinh t . Đây đang là
105
ủ ự ề ề ạ ấ ấ
v n đ thu hút s quan tâm c a các nhà lãnh đ o, các c p chính quy n.
ồ ự ủ ự ườ ọ S tham gia đóng góp ngu n l c c a ng ệ
i dân có vai trò quan tr ng. Hi n
ủ ườ ư ệ ẫ nay, t ỷ ệ
l tham gia đóng góp c a ng i dân v n còn ch a cao. Do vi c tuyên
ề ề ươ ư ự ư ộ truy n v ch ị
ng trình xây d ng NTM trên đ a bàn xã r ng nh ng ch a sâu
ế ề ể ề ộ ươ ự ư
nhi u cán b ch a hi u h t v ch ng trình xây d ng NTM nên không th ể
ạ ố ề ườ ế ể ề ẫ ạ ườ ớ truy n đ t t t cho ng i dân hi u d n đ n tình tr ng nhi u ng i m i ch bi ỉ ế
t
ề ộ ư ư ủ ụ ể ươ ể nh ng ch a hi u rõ v n i dung và m c đích c a ch ư
ng trình, ch a hi u rõ vai
ồ ự ủ ụ ệ ệ
trò và trách nhi m c a mình trong vi c tham gia đóng góp ngu n l c ph c v ụ
Ả ự ưở ớ ự ủ ườ trong xây d ng NTM. nh h ng t i s tham gia c a ng ạ
i dân trong các ho t
ử ụ ư ế ế ả ạ ả ậ ộ
đ ng l p k ho ch, đ n qu n lý, giám sát, s d ng còn ch a cao, làm gi m s ự
106
ộ ủ ủ ườ đóng góp, ng h c a ng i dân.
ả ậ ế ạ ọ B ng 4.18 T l ỷ ệ ườ
ng i dân tham gia h p bàn l p k ho ch
ơ ấ ộ S hố ộ C c u (%) N i dung
ố ộ ề ổ T ng s h đi u tra 60 100
Đã tham gia 21 35,00
Lý do tham gia
ượ ử Đ c thôn c đi 13 61,90
ự ệ
T nguy n 8 38,1
ư Ch a tham gia 39 65,00
Lý do không tham gia
Không quan tâm 8 20,51
ượ Không đ ọ
c ch n đi 6 15,38
ờ Không có th i gian 19 48,72
Không bi tế 15,38
6
ế ợ ồ ộ ổ ề
(Ngu n: T ng h p phi u đi u tra h nông dân năm 2014)
ự ế ề ườ ế ậ Qua th c t đi u tra, t ỷ ệ
l ng ạ
ọ
i dân đã tham gia h p bàn l p k ho ch
ế ấ ỉ ượ ử ẫ
v n còn th p, ch chi m 35%; trong đó đ ế
c thôn c đi chi m 61,9% còn l ạ
i
ự ệ ạ ườ ư 38,1% là t nguy n tham gia. Còn l i 65,00% ng ộ
i dân ch a tham gia là do m t
ờ ượ ọ ố
s nguyên nhân: do không có th i gian (48,72%); không đ c ch n đi (15,38%);
ế không quan tâm (20,51%); không bi ế
t chi m t ỷ ệ
l ấ
ề
là 15,38%.Đi u này cho th y
ứ ộ ủ ườ ư m c đ tham gia c a ng i dân còn ch a cao.
ủ ứ ự ậ ườ ấ ở Nh n th c và vai trò, s đóng góp c a ng ề ạ
i dân đã tr thành v n đ h n
ồ ự ự ệ ế ộ ch trong công tác huy đ ng các ngu n l c trong th c hi n tiêu chí môi tr ườ
ng
ự ầ ẩ ạ ộ ướ ậ ề trong xây d ng NTM. Vì v y c n đ y m nh tuyên truy n sâu, r ng d ề
i nhi u
ứ ứ ượ ự ọ ề hình th c khác nhau, chú tr ng vào hình th c tuyên truy n thu hút đ c s quan
ườ ể ề ả ấ ườ ủ
tâm c a ng ệ
i dân nh t; đ nâng cao hi u qu tuyên truy n, tăng c ự
ng s tham
107
ườ ự ủ
gia c a ng i dân trong xây d ng NTM.
ộ ơ ở ự ủ ả ộ
4.2.3 Năng l c qu n lý, trình đ chuyên môn c a cán b c s
ộ ơ ở ự ệ ộ ọ Đ i ngũ cán b c s xã có vai trò quan tr ng trong th c hi n tiêu chí môi
ườ ươ ự ộ tr ng trong ch ng trình xây d ng NTM nói chung và công tác huy đ ng các
ồ ự ệ ạ ổ ự ộ ộ ố ngu n l c xã h i trong xây d ng NTM nói riêng. Hi n t i t ng s cán b năm
ườ ườ ơ ấ ấ ượ 2014 là 54 ng ế
i, trong đó: Biên ch hành chính có 19 ng i. C c u ch t l ng:
ộ ớ ổ ạ ọ ố ả ấ ả ẳ ộ Đ i h c 5; Cao đ ng 7; Trung c p 19. Xã có m t Đ ng b v i t ng s Đ ng viên
ả ượ ộ ộ 138 Đ ng viên đ c chia thành 13 Chi b , trong đó 4 Chi b thôn xóm, 3 Chi b ộ
ườ ạ ộ ọ ế ộ ơ ủ ổ ứ tr ng h c, 1 Chi b Tr m y t , 1 Chi b c quan. Có đ 5/5 t ch c trong h ệ
ế ệ ề ề ả ạ ạ ố ị ạ
th ng chính tr và đ u đ t danh hi u tiên ti n. Đ ng, chính quy n đ t trong s ch
ố ượ ủ ề ố ượ ề ơ ả ộ ơ ở ạ
ữ
v ng m nh. S l ng cán b c s xã v c b n đã đ v s l ấ
ư
ng, nh ng ch t
ộ ạ ọ ư ế ạ ẳ ố ộ ượ
l ng thì ch a cao, s cán b có trình đ đ i h c, cao đ ng còn h n ch .
ệ ậ ụ ứ ủ ộ ế ả ệ
B ng 4.19 Vi c v n d ng kinh nghi m và ki n th c c a cán b trong quá
ự ệ ườ ủ trình th c hi n tiêu chí môi tr ng c a xã Tây Phong
ố ượ ố S l ng ơ ấ
C c u S cán b ộ ộ N i dung (cán b )ộ (%)
ả ướ ệ Tài li u, văn b n h ẫ
ng d n do ề
di u tra
13 3 23,08
ấ ở
s TNMT ban hành
ị ậ
ộ
Qua các h i ngh t p hu n, 13 13 100
ậ
ng d n kĩ thu t
ệ
ươ ẫ
ướ
h
Qua các ph ng ti n báo đài, 13 9 69,23 internet
13 Khác 11 84,62
ứ ấ ả ừ ươ Nghiên c u b ng 4.19 cho th y, t ể
khi xã tri n khai ch ự
ng trình th c
ệ ườ ự ị hi n tiêu chí môi tr ự
ng trong xây d ng NTM trên đ a bàn, UBND xã đã tích c c
ớ ậ ụ ộ ụ ề ệ ạ ấ ở ủ
ầ
m các l p t p hu n, truy n đ t yêu c u, nhi m v , n i dung và m c đích c a
ộ ơ ở ắ ự ự ể ệ xây d ng NTM, đ cán b c s n m rõ và th c hi n đúng:100% cán b đ ộ ượ
c
ị ậ ấ ẫ ạ ộ ộ ậ
tham gia các h i ngh t p hu n, kĩ thu t. Tuy nhiên, đ i ngũ v n còn h n ch ế
ề ự ứ ế ệ ườ ồ ự ộ ki n th c v th c hi n tiêu chí môi tr ộ
ng và huy đ ng các ngu n l c xã h i
108
ự ề ế ề ạ ộ ộ trong xây d ng NTM. Nhi u cán b trình đ chuyên môn còn h n ch , nhi u cán
ỉ ạ ỉ ữ ủ ủ ư ả ố ộ
b ch ch t trong ban qu n lý, ban ch đ o c a xã nh ng ch gi vai trò kiêm
ề ự ệ ệ ườ ươ nhi m, không chuyên sâu v th c hi n tiêu chí môi tr ng do ch ng trình NTM
ớ ắ ầ ự ượ ệ ạ ơ m i b t đ u đi vào xây d ng đ c h n 3 năm nên hi n t i xã Tây Phong cũng
ươ ờ ề ộ ư ứ ị ư ộ ố ị
nh m t s đ a ph ng khác ch a đáp ng k p th i v đ i ngũ chuyên trách cho
ự ệ ệ ườ ệ ừ ậ ạ vi c th c hi n tiêu chí môi tr ng. Vi c tham gia t ế
khâu l p quy ho ch đ n
ồ ự ư ố ự ể ệ ẫ ộ ổ tri n khai th c hi n, huy đ ng và phân b ngu n l c v n còn ch a t t; đôi khi
ệ ự ự ế ệ ộ ẫ ư ề làm vi c d a trên kinh nghi m th c t . Nhi u cán b v n còn ch a rõ v c ch ề ơ ế
ồ ự ề ề ộ ấ
huy đ ng ngu n l c, công tác đ n bù đ t đai...Đi u này gây khó khăn cho công
ồ ự ự ệ ệ ộ ộ ườ tác huy đ ng các ngu n l c xã h i trong vi c th c hi n tiêu chí môi tr ng trong
ự xây d ng NTM.
ả ả ự ế ệ ẩ ạ 4.3 Gi i pháp đ y m nh k t qu th c hi n tiêu chí MT
ả ộ ố ề 4.3.1 Gi i pháp v huy đ ng v n
ự ầ ồ ố ớ ộ ừ ề ự
Ngu n v n cho xây d ng d án là l n, c n huy đ ng t ầ
nhi u thành ph n
ế ứ ự ề ể ầ ằ ộ ớ kinh t và b ng nhi u kênh huy đ ng m i có th đáp ng nhu c u xây d ng và
ể ể ạ ộ ố phát tri n trong giai đo n 2011 – 2020. Xã Tây Phong có th huy đ ng v n thông
qua:
ừ ế ướ ợ ấ ả ồ Tăng thu thu và phí vào ngân sách; t ng b c gi m ngu n tr c p ngân
ừ ươ ậ ị ệ ế ầ ấ ố sách t Trung ng. Ngoài vi c thu theo lu t đ nh, c n ch ng th t thu thu và
ưỡ ạ ồ ớ ệ ể ồ phí, nuôi d ồ
ng ngu n thu và t o ngu n thu m i, khai thác tri t đ các ngu n thu
ồ
ể
đ tăng nhanh ngu n thu cho ngân sách;
ồ ự ấ ẩ ạ ộ ự ầ ư ủ Đ y m nh huy đ ng các ngu n l c, nh t là t đ u t c a các doanh
ệ ế ầ ớ ị ỉ ệ
nghi p, các t ng l p nhân dân trên đ a bàn t nh. Khuy n khích các doanh nghi p
ẽ ứ ệ ả ấ ạ ớ ộ ự ầ ư ổ
t đ u t ầ
ộ
đ i m i công ngh s n xu t. Huy đ ng m nh m s c dân và m t ph n
ợ ủ ệ ổ ạ ộ ủ ể ứ ệ ả ố
v n vi n tr c a các t ch c phi chính ph đ làm các ho t d ng b o v môi
ườ ợ ủ ươ ự ệ ộ ướ tr ng, công trình phúc l i công c ng. Th c hi n ch tr ng “Nhà n c và nhân
ự ể ố ệ ố
ươ
dân cùng làm” đ bê tông hóa kênh m ng, xây d ng và kiên c hóa h th ng
ướ ệ ử ứ giao thông nông thôn, xây rãnh thoát n c, bãi ch a rác và công ngh x lý rác
109
ướ ả
th i, n ả
c th i.
ự ể ả ẩ ố ồ ị Chu n b các d án kh thi đ thu hút các ngu n v n FDI vào các lĩnh
ầ ư ể ở ộ ủ ế ự ự ậ ả ấ ư
v c, d án u tiên đ u t đ m r ng s n xu t, tranh th ti p nh n công
ả ướ ệ ệ ệ ế ả ngh , kinh nghi m qu n lý tiên ti n. Vi c thu hút FDI ph i h ạ
ng m nh vào
ả ẩ ợ ữ ế ể ả các ngành, s n ph m mà xã có l ẩ
ấ
i th phát tri n, nh t là nh ng s n ph m
ệ ẵ ở dùng nguyên li u s n có xã;
ế ầ ả ấ ọ
Khuy n khích m i thành ph n kinh t ế ầ ư
đ u t vào s n xu t thông qua các
ứ ế ầ ố ổ ơ ợ hình th c góp v n kinh doanh, mua c ph n... Có c ch phân chia l i nhu n c ậ ụ
ể th , rõ ràng;
ỡ ườ ả ụ ư ấ ế ủ ồ ỹ Giúp đ ng i s n xu t ti p xúc các ngu n qu tín d ng u đãi c a Nhà
ỗ ợ ự ế ể ả ấ ố ướ ể
n c đ vay v n phát tri n s n xu t và h tr tr c ti p;
ủ ự ầ ư ỗ ợ ừ ươ ỉ ươ Tranh th s đ u t h tr t Trung ng, t nh theo các ch ng trình
ặ ồ ụ ự m c tiêu ho c l ng ghép các d án.
ộ 4.3.2 Nâng cao trình đ dân trí
ườ ự ự
Trong quá trình th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây d ng NTM, ng ườ
i
ủ ạ ườ ạ ộ dân đóng vai trò ch đ o, ng ự
i dân tham gia vào các ho t đ ng trong xây d ng
ừ ể ử ụ ế ể ả ạ ồ NTM, t ờ
tri n khai k ho ch, ki m tra giám sát, qu n lý, s d ng. Đ ng th i
ố ượ ồ ộ ồ ự ữ ộ ngu n v n đ c huy đ ng t ừ ườ
ng i dân cũng là m t trong nh ng ngu n l c quan
ể ế ấ ọ ố ộ ượ ố ừ tr ng nh t và không th thay th . Mu n huy đ ng đ ồ
c ngu n v n t ộ
phía c ng
ườ ứ ể ầ ậ ộ ồ
đ ng và ng i dân chúng ta c n nâng cao trình đ nh n th c và hi u bi ế ủ
t c a
ườ ể ế ủ ự ệ ng i dân nói chung và hi u bi t c a h v ệ
ọ ề vi c th c hi n tiêu chí môi tr ườ
ng
ươ ự ệ ạ trong ch ng trình xây d ng NTM nói riêng ề ấ
ể
, tránh tình tr ng hi u sai l ch v v n
ề ợ ư ủ ệ ề
đ đóng góp cũng nh quy n l ỗ
i và trách nhi m c a m i cá nhân trong quá trình
ự ự ươ ể ạ ượ xây d ng NTM nói riêng và xây d ng quê h ng nói chung. Đ đ t đ ề
c đi u đó
ề ả ệ ố ụ ự ể ể ể ầ ậ
c n t p trung phát tri n h th ng giáo d c n n t ng đ phát tri n: xây d ng h ệ
ố ườ ổ ậ ẩ ạ ạ ạ ẩ ọ th ng tr ồ
ụ
ng h c đ t chu n, ph c p giáo d c, đ y m nh công tác đào t o, b i
ả ề ố ượ ộ ộ ộ ưỡ
d ng nâng cao trình đ cho đ i ngũ cán b giáo viên c v s l ấ
ng và ch t
ế ể ậ ọ ỹ ệ ọ ậ ầ ươ ượ
l ng, thành l p các qu khuy n h c đ khích l tinh th n h c t p và v n lên
110
ế ụ ồ ưỡ ư ể ạ ồ ớ ủ ộ
c a c ng đ ng dân c . Bên c nh đó ti p t c tri n khai các l p b i d ạ
ng d y và
ậ ớ ề ể ọ ỹ ườ ằ ọ
h c ngh , chuy n giao khoa h c k thu t t i ng i dân nh m nâng cao trình đ ộ
ườ ườ ứ ơ ẽ ệ ủ
c a ng ậ
i dân, thu nh p tăng thì ng ể
i dân s có ý th c h n trong vi c phát tri n
ư ự ệ ệ ấ ố ườ ả
s n xu t cũng nh trong vi c góp v n đ ể th c hi n tiêu chí môi tr ng cũng nh ư
ự các tiêu chí khác trong xây d ng NTM.
ờ ầ ộ ủ ồ ườ ề ọ ệ ặ Đ ng th i c n nâng cao trình đ c a ng i dân toàn di n v m i m t kinh
ơ ả ứ ể ỹ ị ị ế
t ạ ộ
ế
, chính tr , văn hóa và trang b các ki n th c, k năng c b n đ ho t đ ng
ự ứ ệ ả ồ ơ ổ ườ ộ
c ng đ ng hi u qu và tích c c h n. T ch c cho ng ọ
i dân đi tham quan h c
ệ ả ự ệ ấ
ỏ
h i kinh nghi m s n xu t kinh doanh và mô hình th c hi n tiêu chí môi tr ườ
ng
ể ươ ể trong xây d ngự NTM đang tri n khai t ố ở
t ị
các đ a ph ừ
ng khác. T đó đ ng ườ
i
ụ ữ ệ ệ ọ ỏ ọ ượ dân nhìn và h c h i kinh nghi m, áp d ng nh ng kinh nghi m h c đ ủ
c c a
ườ ự ệ ườ ự ng i dân vào vi c ệ th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây d ng NTM, cũng nh ư
ứ ủ ườ ể ườ ề ơ nâng cao ý th c c a ng i dân đ ng i dân tham gia đóng góp nhi u h n vào
ự xây d ng NTM.
ề ẩ ạ 4.3.3 Đ y m nh công tác thông tin tuyên truy n
ừ ự ễ ề ấ ẫ ườ T th c ti n phân tích trên cho th y v n còn nhi u ng ậ
ư
i dân ch a nh n
ủ ể ủ ứ ự ề ườ th c rõ v vai trò ch th c a mình trong th c thi tiêu chí môi tr ng trong xây
ế ề ộ ơ ế ồ ự ư ể ộ ộ
ự
d ng NTM, ch a hi u h t v n i dung và c ch huy đ ng các ngu n l c xã h i
ự ệ ườ ự trong th c hi n tiêu chí môi tr ề
ng trong xây d ng NTM. Xã cũng đã tuyên truy n
ứ ề ề ọ ướ
d i nhi u hình th c khác nhau: thông qua h p dân, loa truy n thanh xã, ph ươ
ng
ệ ề ạ ườ ắ ti n thông tin đ i chúng... tuy nhiên, qua đi u tra thì ng ắ
i dân n m b t thông tin
ủ ế ẫ ươ ệ ạ ch y u v n là qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng (100%); thông qua chính
ề ậ ấ ờ ớ ề ấ quy n xã là r t ít ( 35,00%). Vì v y trong th i gian t i các c p chính quy n xã,
ể ầ ầ ư ủ ệ ả ử huy n, Đ ng y và các ban ngành đoàn th c n đ u t kinh phí và c cán b t ộ ớ
i
ể ự ệ ề ạ ẩ ừ
t ng thôn đ th c hi n đ y m nh công tác thông tin tuyên truy n qua các kênh
ườ ắ ượ ề ấ ườ ố thông tin ng ắ
i dân n m b t đ c nhi u nh t, tăng c ổ ọ
ng s bu i h p dân, tăng
ề ệ ể ẩ ườ ể ắ ườ
c ng truy n tin qua băng rôn, kh u hi u đ ng i dân có th n m b t đ ắ ượ
c
ồ ự ể ề ệ ự ề ơ ơ ừ nhi u h n, rõ h n v vi c tham gia đóng góp ngu n l c đ xây d ng NTM, t đó
111
ậ ợ ề ồ ự ệ
ạ
t o đi u ki n thu n l ộ
i cho công tác huy đ ng các ngu n l c.
ề ớ ề ạ ẩ
Ngoài ra, chính quy n xã nên đ y m nh công tác tuyên truy n t i các
ệ ổ ứ ế ử ứ ể doanh nghi p, t ch c kinh t , đoàn th thông qua các hình th c: g i công văn,
ư ợ ọ ượ ưở ừ ươ ự ỏ
th ng ...nêu l i ích mà h đ c h ng t ch ệ
ng trình th c hi n tiêu chí môi
ườ ể ậ ự ộ ổ ứ tr ng trong xây d ng mô hình NTM, đ v n đ ng các t ch c này tham gia
ồ ự ự ạ ị ề
đóng góp ngu n l c cho xây d ng các công trình CSHT trên đ a bàn xã, t o n n
ố ớ ự ể ể ườ ị ươ móng đ phát tri n các lĩnh v c khác. Đ i v i ng i dân đ a ph ơ
ng làm ăn n i
ứ ữ ả ặ ộ ề
xa ho c có trình đ thoát ly ra ngoài làm ăn ph i có nh ng hình th c tuyên truy n
ư ờ ề ặ ế ổ ọ ư ử ự ự ế ậ ộ nh g i th m i v tham d các bu i h p thôn ho c đ n v n đ ng tr c ti p, nói
ọ ể ề ộ ự ầ ụ ế ủ ệ cho h hi u v n i dung và m c đích, s c n thi ồ ự
t c a vi c đóng góp ngu n l c
112
ọ ể ừ ự ể ự ươ cho xây d ng NTM, đ cho h hi u t đó đóng góp cho xây d ng quê h ng.
ồ ưỡ ẩ ạ ạ ộ ộ 4.3.4 Đ y m nh đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b
ể ự ệ ườ Đ th c hi n thành công tiêu chí môi tr ỏ
ự
ng trong xây d ng NTM đòi h i
ả ộ ỏ ệ ệ ớ ộ
đ i ngũ cán b ph i gi i, có uy tín và có lòng nhi t thành v i công vi c. Do đó,
ồ ưỡ ụ ệ ể ạ ộ ể ứ ầ ộ vi c tuy n d ng, đào t o, b i d ủ
ng đ i ngũ cán b đ đáp ng yêu c u c a
ồ ưỡ ự ạ ộ ọ ộ ấ
công cu c xây d ng NTM là r t quan tr ng. Đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b ộ
ả ả ể ẩ ố ớ ệ ạ ấ là gi ự
i pháp hi u qu đ đ y m nh xây d ng NTM nh t là đ i v i các cán b ộ
ể ộ ấ
c p thôn, các cán b trong ban phát tri n thôn.
ơ ế ầ ạ ề ệ ế ị ươ ố C n t o đi u ki n, c ch khuy n khích con em đ a ph ng đã t ệ
t nghi p
ạ ị ươ ườ ơ ở ừ ộ ề
ạ ọ
đ i h c v công tác t i đ a ph ng. Tăng c ng cán b cho c s , t ng b ướ
c
ạ ộ ự ệ ấ ộ ộ ộ
ki n toàn cán b các c p có trình đ , có năng l c tham gia các ho t đ ng xã h i,
ể ạ ả ạ ướ ế ẫ ẩ
đ y m nh công tác phát tri n đ ng viên, đào t o, h ng d n và chú ý đ n các
ụ ẻ ả ạ ấ ắ ộ ự ượ
l c l ủ
ng tr . Kh c ph c tình tr ng “ch y máu ch t xám”, già hóa lao đ ng c a
xã.
ự ủ ề ạ ả ệ ự
Nâng cao năng l c lãnh đ o, hi u l c qu n lý, đi u hành c a các t ổ ứ
ch c
ệ ố ị ổ ế ệ ổ ứ trong h th ng chính tr . B sung hoàn thi n các quy ch trong t ả
ch c Đ ng, quy
ạ ộ ủ ế ổ ứ ể ấ ị ch ho t đ ng c a các t ch c đoàn th chính tr các c p.
ạ ẩ ạ ộ ộ ổ ứ Đ y m nh công tác đào t o cho đ i ngũ cán b trong các t ch c đoàn th ể
ươ ư ộ ự ụ ữ ộ ế ộ ủ ị
c a đ a ph ng nh : h i C u chi n binh, h i Ph n , h i Nông dân, Đoàn Thanh
ồ ự ủ ị ọ ọ ươ ể ự ệ ộ niên… vì h là ngu n l c quan tr ng c a đ a ph ủ
ng đ th c hi n các n i dung c a
ườ ươ ự ế ạ tiêu chí môi tr ng trong Ch ng trình xây d ng NTM. Vì th , lãnh đ o xã nên t ổ
ổ ậ ứ ỹ ổ ứ ể ổ ứ ữ ấ
ch c các bu i t p hu n k năng cho các t ch c đoàn th , t ch c nh ng ch ươ
ng
ư ớ ị ươ ể ọ ệ ỏ trình giao l u v i các đ a ph ự
ng khác đ h c h i kinh nghi m trong xây d ng
113
NTM.
PH N VẦ
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế
5.1. K t lu n
ể ấ ườ ộ ố ề ấ Chúng ta có th th y, môi tr ọ
ng là v n đ quan tr ng trong cu c s ng và
ể ế ượ ả ườ trong quá trình phát tri n kinh t , luôn đ c Đ ng và ng ể ả
i dân quan tâm đ đ m
ể ế ề ỏ ượ ữ ứ ậ ả
b o phát tri n kinh t b n v ng và s c kh e đ c nâng cao. Chính vì v y trong
ủ ươ ự ự ệ ớ xây d ng mô hình nông thôn m i xã Tây Phong có th c hi n ch tr ủ
ng c a
ự ụ ệ ề ả ườ ứ Đ ng th c hi n m c tiêu v môi tr ng nông thôn. Qua quá trình nghiên c u v ề
ự ườ ự ạ ệ
tình hình th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây d ng môi hình NTM t i xã Tây
ộ ố ế ậ Phong tôi có m t s k t lu n:
ơ ở ứ ề ễ ậ ấ ộ ớ ự
Th nh t: Các c s lý lu n và th c ti n v nông thôn m i, n i dung
ươ ề ơ ả ự ệ ấ ườ ch ng trình NTM, các v n đ c b n trong th c hi n tiêu chí môi tr ng, đ ể
ộ ố ơ ở ự ề ệ ế ệ ậ ụ
làm rõ c s lý lu n liên quan đ n đ tài. M t s kinh nghi m th c hi n m c
ườ ướ ạ ự ụ ệ ườ tiêu môi tr ng, n c s ch; tình hình th c hi n m c tiêu môi tr ng trong và
ướ ể ơ ở ự ễ ủ ề ngoài n c đ làm rõ c s th c ti n c a đ tài.
ứ ệ ườ ủ ự
Th hai: Tình hình th c hi n tiêu chí môi tr ng c a xã Tây Phong: thành
ả ừ ườ ộ ự ặ ệ ủ ẽ l p ậ ban qu n lý t ố
trên xu ng ng i dân theo m t trình t ch t ch , hi u q a. Xã
ứ ể ề ế ậ ườ ộ ti n hành tuyên truy n đ nâng cao nh n th c cho ng ồ
i dân và huy đ ng ngu n
ướ ạ ổ ố ế ạ ố ự
l c; sau khi có v n xã ti n hành phân b v n cho: N c s ch; Quy ho ch nghĩa
ụ ị ế ị ớ ệ trang, nghĩa đ a; mua các dung c thi t b liên quan t ậ
i vi c thu gom rác; thành l p
ồ ợ ườ ệ ổ
t VSMT; h tr ng ự
i dân th c hi n.
ạ ượ ự ụ ệ ề Trong quá trình th c hi n m c tiêu v MT đã đ t đ ớ
c 4/9 tiêu chí so v i
ư ế ề ạ ộ ượ ử ụ ả
ế
k ho ch đã đ ra k t qu nh sau: 100% h dân đã đ c s d ng n ướ ạ
c s ch
ẩ ộ ế ậ ẩ ộ ổ ệ theo tiêu chu n b y t ố
và tiêu chu n b qu c gia; thành l p các t v sinh ở
4
ệ ố ả ắ ể ạ thôn đ thu gom rác th i r n sinh ho t hàng tháng; h th ng rãnh thoát n ướ
c,
ượ ỗ ợ ự ế ườ
đ ng dong xóm đ c khuy n khích, h tr xây d ng đ ượ ở ấ ả
t t c các dong c
114
ệ ườ ượ ộ xóm. Phong trào v sinh môi tr ng làng xóm đ ệ
c 98,33% h tham gia, vi c
ử ệ ạ ả ườ ượ ệ ố ạ ự phân trách nhi m qu n lý, x lý vi ph m môi tr ng đ c th c hi n t t t i làng
xóm.
ứ ự ệ ạ Th ba: Trong quá trình th c hi n tiêu chí MT t ộ
i xã Tây Phong có m t
ế ố ả ưở ầ ư ư ố ự ệ ố
s các y u t nh h ồ
ng nh : Ngu n v n đ u t cho th c hi n tiêu chí MT nh ỏ
ớ ố ủ ự ậ ộ ộ ứ
so v i v n xây d ng NTM, trình đ chuyên môn c a cán b còn kém, nh n th c
ự ủ ườ ả ạ ưở và s tham gia c a ng ế
i dân còn h n ch ,.. đã làm nh h ng không nh t ỏ ớ
i
ự ườ ạ quá trình th c thi tiêu chí môi tr ng t i xã.
ứ ơ ở ự ễ ừ ệ ứ ự ậ ệ
Th 4: T vi c nghiên c u c s lý lu n và th c ti n, tình hình th c hi n
ế ố ả ư ể ưở ự ệ ệ ế cũng nh tìm hi u các y u t nh h ng đ n vi c th c hi n tiêu chí môi tr ườ
ng
ự ữ ư ề ị ả trong xây d ng NTM trên đ a bàn xã Tây Phong, đ tài đ a ra nh ng gi i pháp
ằ ườ ồ ự ộ ẩ ế ộ ộ nh m tăng c ự
ng huy đ ng các ngu n l c xã h i đ y nhanh ti n đ xây d ng
ẩ ạ ớ thành công mô hình nông thôn m i, đó là : đ y m nh công tác thông tin tuyên
ồ ưỡ ề ẩ ạ ạ ộ ộ truy n; đ y m nh đào t o, b i d ồ ự
ạ
ng đ i ngũ cán b , đa d ng hóa các ngu n l c
ộ ườ ử ể ạ ả ưở xã h i, tăng c ng công tác ki m tra, giám sát, x lý vi ph m làm nh h ng t ớ
i
ườ môi tr ng.
ị ế
5.2 Ki n ngh
ớ
5.2.1 V i Nhà n ướ
c
ộ ặ ự ụ ế ầ ơ ồ C n xây d ng c ch chính sách đ ng b đ c thù áp d ng cho các xã
ộ ồ ể ẩ ự ể ế ờ đi m xây d ng NTM đ đ y nhanh ti n đ đ ng th i ban hành các chính sách và
ả ướ ẫ ụ ể ồ ự ế ộ ộ văn b n h ng d n c th có liên quan đ n huy đ ng các ngu n l c xã h i trong
ự ở ồ ự ư ộ xây d ng NTM ộ
nông thôn nh : Chính sách huy đ ng các ngu n l c xã h i,
ầ ư ư ế ỗ ợ ố ừ ụ khuy n khích u đãi đ u t , chính sách h tr ạ
v n cho t ng h ng m c, chính
ồ ự ử ụ ề ả sách v qu n lý và s d ng ngu n l c…
ố ợ ủ ộ ỉ ạ ấ ộ ớ Ch đ o các b , ngành, các c p liên quan ph i h p v i nhau, ch đ ng h ỗ
ồ ự ừ ể ệ ợ ộ ồ tr xã đi m trong vi c huy đ ng ngu n l c t các ngu n khác nhau.
ủ ế ụ ỗ ợ ị ố ừ ề ờ ồ ị Đ ngh Chính ph ti p t c quan tâm h tr k p th i ngu n v n t ngân
ươ ố ừ ươ ị ươ sách Trung ồ
ng và các ngu n v n khác t Trung ng cho các đ a ph ể
ng tri n
115
ộ ề ự ệ ế ườ ả khai th c hi n theo đúng ti n đ đ ra, tăng c ng gi i ngân kinh phí ngân sách
ươ ư ố ự ế ượ ủ ự ế Trung ng nhanh và đ theo nh v n d ki n đ c xây d ng trong thuy t minh
ự ạ ườ ự ể ệ
quy ho ch th c hi n tiêu chí môi tr ng trong xây d ng NTM cho xã đ Tây
ệ ộ ườ ạ ượ ớ Phong hoàn thi n các n i dung trong tiêu chí môi tr ng s m đ t đ ế
c k t qu ả
cao theo đúng tiêu chu n.ẩ
ề ị ớ ươ 5.2.2 V i chính quy n đ a ph ng
ế ụ ề ị ườ ỉ ạ ơ ỉ
Đ ngh UBND t nh ti p t c tăng c ở
ng ch đ o các s , ngành, c quan
ự ề ệ ệ ể ằ ả ạ ị đoàn th đóng trên đ a bàn giúp huy n Ti n H i th c hi n quy ho ch b ng các
ươ ầ ư ể ạ ề ệ ị ch ự
ng trình, d án đ u t ệ
trên đ a bàn huy n và xã Tây Phong đ t o đi u ki n
ệ ộ ườ ề cho huy n, xã hoàn thành các n i dung trong tiêu chí môi tr ự
ng v xây d ng
NTM.
ệ ậ ỉ ạ ề ố ồ ị ồ ự
Đ ngh UBND huy n t p trung ch đ o, b trí l ng ghép các ngu n l c,
ậ ợ ề ầ ế ầ ư ệ
ạ
t o đi u ki n thu n l i cho các thành ph n kinh t vào đ u t ị
trên đ a bàn.
ế ụ ệ ề ị ườ ỉ ạ ướ Đ ngh huy n ti p t c tăng c ng ch đ o các phòng ban h ẫ
ng d n xã
ự ệ ộ Tây Phong th c hi n thành công các n i dung trong tiêu chí môi
ề ệ ể ổ ỉ ị ộ ố ệ
Đ ngh T nh và huy n cho phép xã Tây Phong chuy n đ i m t s di n
ệ ấ ấ ổ ứ ấ tích đ t nông nghi p thành đ t dãn dân và t ề ử ụ
ch c bán đ u giá quy n s d ng
ố ứ ủ ầ ồ ố ấ ở ể ổ
đ t đ b sung vào ph n ngân sách xã, tăng ngu n v n đ i ng c a xã đóng
ự ệ ệ ườ ự góp cho vi c th c hi n tiêu chí môi tr ng nói riêng và xây d ng mô hình NTM
nói chung
ủ ụ ấ ệ ề ớ ị Đ ngh UBND xã Tây Phong s m hoàn thi n th t c đ u giá quy n s ề ử
ườ ả ồ ấ
ụ
d ng đ t; tăng c ng qu n lý, khai thác ngu n thu t ừ ấ ạ
đ t t ấ
ệ
i xã. Di n tích đ t
ư ề ẹ ệ ồ ị ổ ứ ấ xen k t trong khu dân c đ ngh huy n cho thu h i và t ề
ch c đ u giá thu ti n
ấ ổ ố ề ượ ừ ề ả ử ụ
s d ng đ t, t ng s ti n thu đ c tr ấ
vào chi phí đ u giá, đ n bù gi i phóng
ặ ằ ố ứ ạ ồ ố
m t b ng và t o ngu n v n đ i ng cho ngân sách xã.
ủ ự ề ậ ả ộ
Đ ng y, HĐND, UBND xã Tây Phong tích c c tuyên truy n v n đ ng
ự ủ ự ạ ớ ộ ể ự
nhân dân trong xã tích c c ng h quy ho ch xây d ng nông thôn m i, đ th c
ệ ố ả ặ ằ ấ hi n t t công tác gi ế
i phóng m t b ng, di dân, hi n đ t, đóng góp ngày công và
116
ể ự ủ ề ệ ườ ti n c a đ th c hi n thành công tiêu chí môi tr ự
ng trong xây d ng mô hình
ứ ẩ ạ ạ ầ ạ ớ nông thôn m i. Bên c nh đó xã c n đ y m nh và đa d ng hóa các hình th c tuyên
ề ớ ườ ổ ứ ể ể ộ ố truy n t i ng i dân, các t ch c, đoàn th , cá nhân đ huy đ ng t i đa các
ồ ự ừ ồ ngu n l c t các ngu n khác nhau.
ề ị ườ ớ ậ ử ộ Đ ngh UBND xã th ấ
ng xuyên c cán b đi tham gia các l p t p hu n
ệ ổ ứ ổ ứ ớ ậ ề ấ ạ ớ ộ ỉ do t nh, huy n t ch c. T ch c các l p đào t o, l p t p hu n v huy đ ng các
ồ ự ự ể ậ ộ ị ứ
ngu n l c xã h i trong xây d ng NTM trên đ a bàn xã đ nâng cao nh n th c,
ộ ộ ơ ở
trình đ cho cán b c s .
ớ ườ ị ươ 5.2.3 V i ng i dân đ a ph ng
ự ặ ộ ự ề
Tích c c tham gia đóng ti n m t, ngày công lao đ ng, t ế
ệ
nguy n hi n
ơ ở ạ ầ ự ể ả ị ấ
đ t và các tài s n có giá tr khác đ xây d ng các công trình c s h t ng, phát
ự ể ệ ấ ả ầ ườ tri n s n xu t, …góp ph n th c hi n thành công tiêu chí môi tr ng trong
ươ ự ị ch ng trình xây d ng NTM trên đ a bàn xã.
ự ự ự ề ệ ế ậ ộ Ti p nh n và tích c c th c hi n đúng n i dung tuyên truy n th c thi
ồ ự ỉ ạ ủ ự ấ đóng góp ngu n l c cho xây d ng NTM c a ban ch đ o NTM c p xã.
ự ủ ệ ệ ề Phát huy quy n dân ch , tham gia giám sát vi c th c hi n công trình
ầ ư ữ ề ầ ả ấ ớ ị ượ
đ c đ u t ấ
trên đ a bàn v i tinh th n cao nh t, ph n ánh nh ng v n đ phát
ỉ ạ ấ ả ộ ớ ồ sinh v i ban giám sát c ng đ ng và ban ch đ o, ban qu n lý c p xã.
ệ ử ụ ử ụ ứ ả ớ Có ý th c trong vi c s d ng công trình, s d ng ph i đi kèm v i duy tu
117
ữ ả ưỡ
b o d ng, gi ủ
gìn c a công.
ự
ệ
ễ
ị
ườ
1.Nguy n Th Ánh(2013), Đánh giá tình hình th c hi n tiêu chí môi tr
ng trong
ớ ạ
ự
ườ
ệ
ậ
ả
ả
ỉ
ị
xây d ng mô hình nông thôn m i t
i xã H i Đ ng, huy n H i H u, t nh Nam Đ nh,
ậ ố
ạ ọ
ệ
ườ
ạ ọ
ệ
Khóa lu n t
t nghi p đ i h c, Tr
ng đ i h c nông nghi p
ự
ả
ớ
2.Ban qu n lý xây d ng nông thôn m i xã Tây Phong, Báo cáo công tác t
ổ ứ
ch c,
ự
ự
ệ
ớ
th c hi n xây d ng mô hình nông thôn m i xã Tây Phong năm 2012 – 2014, 12/2014.
ự
ả
ớ
ắ
3.Ban qu n lý xây d ng nông thôn m i xã Tây Phong, Báo cáo tóm t
t công tác
ự
ớ
ừ
xây d ng nông thôn m i xã Tây Phong t
năm 2010 – 2014, 12/2014
ả ự
ự
ế
ả
ớ
ệ
4.Ban qu n lý xây d ng nông thôn m i xã Tây Phong, Báo cáo k t qu th c hi n
ự
ớ
ừ
19 tiêu chí xây d ng nông thôn m i xã Tây Phong t
năm 2010 – 2014, 12/2014
ề
ạ
ẩ
ậ
ườ
ồ
ạ
5. Ki u Bích (2014), L p Th ch đ y m nh tiêu chí môi tr
ng; Ngu n:
http://nongnghiep.vn/lapthachdaymanhtieuchimoitruongpost134442.html, ngày
ậ
đăng bài 12/11/2014, ngày truy c p 15/04/2015
ề
ễ
ế
ị
ễ
6.TS Mai Thanh Cúc , TS Quy n Đình Hà, Th.S Nguy n Th Tuy t Lan, Th.S Nguy n
ấ ả
ệ
ể
ắ
ọ
ệ
Tr ng Đ c( 2005), Giáo trình phát tri n nông thôn, Nhà xu t b n nông nghi p Vi
t Nam
ề
ợ
ươ
ử
ễ
ườ
ở
ậ
7.G i ý v ph
ng pháp x lý ô nhi m môi tr
ng
ả
Nh t B n
,http://moitruong.xaydung.gov.vn/moitruong/module/news/viewcontent.asp?
ậ
ID=3172&langid=1, ngày truy c p 15/04/2015).
ứ
ự
ệ
ả
ạ
ươ
8.H Văn H i (2012), Nghiên c u tình hình th c hi n Ch
ự
ng trình xây d ng
ạ ỹ
ệ
ậ
ạ
ỉ
ị
ế
NTM trên đ a bàn huy n Yên L c, t nh Vĩnh Phúc. Lu n án Th c s kinh t
, Tr
ườ
ng
ạ ọ
ệ
ộ
Đ i h c Nông nghi p Hà N i.
ươ
ỗ ự
ự
ệ
ệ
ạ
ắ
9. Kh
ng H nh (2014), Huy n Đ k Glong: N l c th c hi n tiêu chí môi
ườ
ự
ớ
ồ
tr
ng trong xây d ng nông thôn m i, Ngu n:
http://nongthonmoi.daknong.gov.vn/index.php/component/content/article/62cpncschva
vsinhmoitrngnongthon/377huynkglongnlcthchintieuchimoitrngtrongxay
ậ
dngnongthonmi, ngày đăng bài 10/09/2014, ngày truy c p 15/04/2015)
ễ
ệ
ề
ả
ắ
ườ
ố
ồ
ướ
ươ
c
ng Đình B c (2005), Kinh nghi m v qu n lý n
10. Nguy n Vũ Hoan, Tr
ạ
i Trung Qu c, Ngu n:http://luanvan.co/luanvan/detai
ng t
ngày
ậ
ệ
ạ
s ch và v sinh môi tr
kinhnghiemvequanlynuocsachvavesinhmoitruongtaitrungquoc18080/
truy c p 15/04/2015
118
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ự
ủ
ễ
ị
ườ
ự
11.Nguy n Th Lan (2011), S tham gia c a ng
ệ
i dân trong vi c xây d ng mô
ệ
ắ
ớ
ỉ
ị
ậ
hình nông thôn m i trên đ a bàn xã Phú Lâm, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh, Khóa lu n
ạ ọ
ệ
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
ố
t
t nghi p đ i h c, Tr
ng Đ i H c Nông Nghi p Hà N i.
ủ ướ
ủ
ố
ủ
12.QĐ s 491/2009/QĐTTg ngày 16/04/2009 c a Th t
ng Chính ph ban hành
ề
ố
ộ
ớ
B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i.
ủ ướ
ủ
ố
ệ
13.QĐ s 800 TTg ngày 04/06/2010 c a Th t
ủ
ng chính ph phê duy t ch
ươ
ng
ụ
ự
ề
ạ
ố
ớ
trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i giai đo n 2010 2014
ư
ự
ộ
ơ
14.Phan Xuân S n và c ng s ( 2009), xây d ng mô hình nông thôn m i
ớ ở ướ
n
c ta
ệ
ệ
ọ
ố
ị
hi n nay, h c vi n chính tr hành chính qu c gia.
ư
ố
ị
15.Thông t
ủ
liên t ch s 26 ngày 13/04/2011 c a BNN PTNT BKHĐT BTC v
ề
ướ
ự
ự
ệ
ề
ẫ
ộ
ớ
h
ố
ng d n th c hi n b tiêu chí qu c gia v xây d ng nông thôn m i.
ồ
Ngu n:http://luanvan.co/luanvan/detaikinhnghiemvequanlynuocsachvave
ậ
sinhmoitruongtaitrungquoc18080/ ngày truy c p 15/04/2015
ả
ế
16. H i Y n(2012),
ề ệ ộ ồ theo đi u tra lao đ ng và vi c làm năm 2012, Ngu n:
http://www.gopfp.gov.vn/home?
p_p_id=47_INSTANCE_Tw1f&p_p_lifecycle=0&p_p_state=exclusive&p_p_mode
=view&_47_INSTANCE_Tw1f_struts_action=%2FCMS_NEWS_LIST
%2Fview_category&_47_INSTANCE_Tw1f_ArticleID=711330&_47_INSTANCE
119
ậ _Tw1f_TypeID=NCTD, ngày truy c p 10/04/2015)
Ộ
Ề
Ế
PHI U ĐI U TRA H NÔNG DÂN
Ự ƯỜ TÌNH HÌNH TH C THI TIÊU CHÍ MÔI TR Ự
NG TRONG XÂY D NG
Ớ Ạ Ả Ề Ệ Ỉ NÔNG THÔN M I T I XÃ TÂY PHONG, HUY N TI N H I, T NH THÁI
BÌNH
ườ ấ ỏ Tên ng i ph ng v n: .............................................................
ấ ỏ ờ Th i gian ph ng v n: Ngày....tháng....năm 2015
ả ỉ ệ ề ề ể ị Đ a đi m đi u tra: ... Xóm....xã Tây Phong, huy n Ti n H i, t nh Thái Bình
ề ộ ề A.Thông tin v h đi u tra
1. H và tên ch h :.................................................
ủ ộ ọ
ớ ổ
2. Tu i:....Gi i tính:....
3. Ngh nghi p:.............
ề ệ
ộ
4. Trình đ văn hóa
□ ấ C p 1
□ ấ C p 2
□ ấ C p 3
□ ấ Trên c p 3
5. S nhân kh u:......
ẩ ố
ế ạ
6. X p lo i kinh t ế ộ
h :
Nghèo Trung bình KháGiàu
ấ ủ ộ ả
7. Tình hình s n xu t c a h
ả ấ ệ
a. S n xu t nông nghi p
ệ Di n tích(sào) Cây tr ngồ
Lúa
b. Chăn nuôi
Hoa màu
120
ố ượ ậ S l ng( con) V t nuôi
Gia c mầ
Gia súc
L nợ
ự ườ B.Tình hình th c thi tiêu chí môi tr ng
ự ệ ườ ệ
1. Ông (bà) có tham vào vi c th c hi n tiêu chí môi tr ng trong ch ươ
ng
trình NTM hay không ?
□ □ Có Không
ế ứ ộ ỉ ạ ự ủ ệ 2. Ông (bà) hãy cho bi t m c đ tham gia c a ban ch đ o th c hi n tiêu
ườ ạ ư ế chí môi tr ng t i thôn, xóm nh th nào?
□ ự
ấ
Tham gia r t tích c c
□ ả Thi tho ng tham gia
□ ế Hi m khi tham gia
□ Không tham gia
ậ ượ ề ệ ự ề ệ 3.Ông (bà) có nh n đ c thông tin tuyên truy n v vi c th c hi n tiêu chí
ườ môi tr ng trong NTM hay không?
□ □ Có Không
ể ế ế N u không ông (bà) có th cho bi t nguyên nhân?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
ậ ượ ề ừ 4.Ông (bà) nh n đ c thông tin tuyên truy n t ai?
□ ề Chính quy n xã
□ ổ ứ ể Các t ch c đoàn th
ệ ạ □ ươ
Ph ng ti n thông tin đ i chúng
□ ồ
Ngu n khác
ự ệ ườ ề
5. Trong quá trình tuyên truy n th c hi n tiêu chí môi tr ng trong NTM
ượ ề ướ thì ông(bà) đ c tuyên truy n d ứ
i hình th c nào ?
□ ế ả ị ị ư ị
Văn b n, công văn, ngh quy t, ngh đ nh, thông t
□ ượ ộ ị
Đ c tham gia vào các h i ngh
□ ả ạ Thông tin đ i chúng: Báo đài, b ng tin
121
□ ứ Các hình th c khác:.....................................................................
ế ầ ư ế ề ấ 6. Ông(bà) hãy cho bi t t n su t tuyên truy n nh th nào?
□ ườ
Th ng xuyên
□ ả Thi tho ng
□ ế Hi m khi.
□ ờ Không bao gi
ự ệ ệ 7. Ông( bà) có tham gia đóng góp trong vi c th c hi n tiêu chí môi tr ườ
ng
không?
□ □
Có Không
ứ ủ 8. Hình th c tham gia đóng góp c a ông( bà) là gì?
□ ộ Công lao đ ng
□ ề ặ
Ti n m t
□ Khác
ự ệ ệ ườ ươ 9.Theo Ông (bà) vi c th c hi n tiêu chí môi tr ng trong ch ng trình
ồ ộ NTM đem l ạ ợ
i l i ích cho gia đình và c ng đ ng?
□ ả ủ ệ ộ ố
B o v chính cu c s ng c a chúng ta
□ ườ ẹ ạ Môi tr ng xanhs chđ p
□ ờ ố ầ ượ ả ệ ầ ậ ấ
Đ i s ng v t ch t , tinh th n d n đ c c i thi n
□ Khác:…………………………………………………………………
ệ ậ ự ệ ế ạ 10. Ông (bà) có tham gia vào vi c l p k ho ch th c hi n tiêu chí môi
ườ ươ tr ng trong ch ng trình NTM hay không?
□ □ Có Không
ế ế N u có ông (bà) hãy cho bi t lý do?
□ ượ ử Đ c thôn c đi
□ ự ệ T nguy n đi
ế ế N u không ông( bà) cho bi t lý do?
□ Không quan tâm
□ ượ Không đ ọ
c ch n đi
□ ờ Không có th i gian
122
□ Không bi ế
t
ế ộ ả ả 13. Ông( bà ) cho bi ỉ ạ
t b máy qu n lý( ban ch đ o, ban qu n lý, ban phát
ự ệ ể ườ ư ế ủ tri n thôn) th c hi n tiêu chí môi tr ng c a xã nh th nào?
□ ấ ợ
R t phù h p
□ ợ
Phù h p
□ ườ Bình th ng
123
□ ợ
Không phù h p
ự ệ ườ ệ
11. Ông (bà) tham gia vào vi c th c hi n tiêu chí môi tr ng trong ch ươ
ng
ở ị ươ trình NTM đ a ph ư ế
ng nh th nào ?
1. H đ
ướ ạ
I. N c s ch
ộ ượ ấ ướ ạ
c c p n c s ch không?
Có Không
2. H có b n
ể ướ ộ ư ể c m a đ ăn không?
Có Không
3. H có máy l c n
ọ ướ ộ c ăn không?
Có Không
4. H có bình l c n
ọ ướ ố ộ c u ng không?
Có Không
5. H có b ch a n
ể ứ ướ ộ c HVS không?
Có Không
6. H có đ i bình n
ổ ộ ướ ọ ể ố c l c đ u ng không?
Có Không
ủ ổ ồ ồ ị Tr giá c a bình là....đ ng. Giá đ i bình là...đ ng
II. V sinh môi tr
ệ ườ ng
ườ ộ 2.1Môi tr ng h
ả ủ ủ ế ầ 1. Thành ph n rác th i c a gia đình ông (bà) ch y u là:
ữ ơ ự ừ ỏ ứ ẩ ả Rác h u c : th c ph m, th c ăn th a, v hoa qu , ...
ọ ự ắ ụ ủ ơ Rác vô c : túi nilon, chai l nh a, th y tinh, s t v n, ...
ồ ệ ử ộ ạ Rác đ c h i: pin, bóng đèn, acquy, đ đi n t , ...
ả ạ
2. Ông (bà) có phân lo i rác th i hay không ?
Có Không
ạ ủ ộ ả ượ 3.Rác th i sinh ho t c a h có đ c thu gom không?
Có Không
Chi phí thu gom cho 1 tháng là:....đ ngồ
124
ố ầ ầ S l n thu gom rác trong 1 tháng là....l n/tháng
ạ ủ ử ứ ả
4.Hình th c thu gom và x lý rác th i sinh ho t c a gia đình ông (bà)?
T thu gom
ự
ổ ệ T v sinh môi tr ườ
ng
ứ ự ớ ạ ằ ử ả 5. V i hình th c t thu gom, ông (bà) x lý rác th i sinh ho t b ng cách
nào?
ọ ự ắ ụ ủ ạ Bán ph li u: Chai l
ế ệ nh a, th y tinh, s t v n, kim lo i, ...
Chôn l p.ấ
ố Thiêu h y (đ t rác)
ủ
ự ứ ứ ế ậ Tái ch làm th c ăn cho v t nuôi, phân bón: th c ăn, th c ph m
ẩ
ừ
th a, ...
ươ ổ ồ Đ ra m ng, ao, h , sông.
ươ ạ ượ ử ụ ở ị ệ ả ươ 6. Ph ng ti n thu gom rác th i sinh ho t đ c s d ng đ a ph ng:
ứ Thùng ch a rác.
Xe thu gom đ y.ẩ
ể ậ Xe thu gom, v n chuy n chuyên dùng.
125
ươ ế ị Các ph ệ
ng ti n thi t b khác.
ủ ả ư ế ộ ử ề ả 7.H x lý rác th i m m( rau,lá,c ,qu ...)nh th nào?
ố Chôn l p trong h
ấ
Quét d n và đ t
ố
ọ
ả ồ X ra sông, h
ậ Thu gom t p trung
ư ế ả ắ ộ ử ự ủ 8. H x lý rác th i r n( túi nilong, bao, nh a th y tinh...) nh th nào?
ố Chôn l p trong h
ấ
Quét d n và đ t
ố
ọ
ả ồ X ra sông, h
ậ Thu gom t p trung
ướ ư ế ả ộ ử
9.H x lý n ạ
c th i sinh ho t nh th nào?
ể ự ấ Đ t ng m ra v ườ
n
ổ ồ Đ ra sông, h
ươ ể Qua 2 b ra m ng, sông
ấ ủ ộ
10.Nhà tiêu c a h có m y ngăn?
ộ M t Hai
ộ ổ ệ ườ 11. H có tham gia t v sinh môi tr ng trong xóm không?
Có Không
ộ ố ệ ườ ử ụ
12.H có s d ng thu c di t c ỏ ở ờ ườ
b đ ng, v n không?
Có Không
ự ộ ướ 13.H có đóng góp xây d ng rãnh thoát n c chung không?
Có Không
ế ươ ả 14. Ông (bà) có bi t ph ử
ng pháp thu gom và x lí rác th i nào đang đ ượ
c
ổ ế ạ ị ụ ươ áp d ng ph bi n t i đ a ph ng:
Không bi t.ế
Không quan tâm.
126
Có bi t.ế
ư ế ử ề
15. Ông (bà) đánh giá nh th nào v công tác thugom và x lí rác th i t ả ạ
i
ươ ị
đ a ph ng mình?
T t.ố
ườ Bình th ng.
ư ượ Ch a đ c quan tâm.
ườ ệ ấ ả 2.2 Môi tr ng s n xu t nông nghi p
1. H có thu gom r m, r mang v không?
ề ạ ơ ộ
2.
Có Không
ư ế ộ ử ề ả ạ ơ H x lý rác th i m m(r m, r ...)nh th nào?
Mang v đun n u
ấ
ề
ạ Đ t l y tro t
ố ấ ộ
i ru ng
ể ụ Đ m c làm phân
3. H có thu gom v , chai thu c BVTV không?
ộ ỏ ố
Có Không
4. H x lý rác th i c ng nông nghi p nh th nào?
ư ế ả ứ ộ ử ệ
ể Đ vào b rác chung
ể
ề ậ Mang v thu gom t p chung
ỏ B ra m ng, sông
ươ
Mang v đ t
ề ố
ồ Chi phí thu gom 1 tháng là ....đ ng/tháng
5. H có áp d ng ph
ụ ộ ươ ử ướ ả ả ng pháp x lý n ệ
ấ
c th i s n xu t nông nghi p
không?
Có Không
ữ ế ươ N u có đó là nh ng ph ng pháp nào?
...........................
..........................
127
..........................
ế ỹ ề ữ ừ ệ ậ ộ
6. H có bi t k thu t IPM( phòng tr sâu b nh b n v ng) không?
7.
Có Không
ề ữ ừ ụ ệ ậ ộ ỹ H có áp d ng k thu t IPM( Phòng tr sâu b nh b n v ng) không?
Có Không
ụ ả ả ậ ộ ố ỹ ố
8. H có áp d ng k thu t 3 gi m 3 tăng(Gi m gi ng, công, phân và thu c
BVTV) không?
Có Không
9. H s d ng nh ng lo i phân bón nào?
ộ ử ụ ữ ạ
ồ ủ Phân chu ng ụ
hoai m c
ồ ố Phân bón có ngu n g c th c v t
ự ậ
Phân bón hóa h cọ
Phân bón vi sinh
10.H có dùng thu c tr sâu có ngu n g c VSV không?
ừ ộ ố ồ ố
Có Không
ố ộ ớ ừ
11.H có phun thu c tr sâu v i rau màu không?
12.
Có Không
ệ ự ậ ử ụ ố ả ấ ứ ố ồ Thu c b o v th c v t s d ng có ngu n g c xu t x không?
Có Không
13. H s d ng phân bón nh th nào/1 sào rau,màu?
ộ ử ụ ư ế
ạ Lo i phân ĐVT Lúa Rau, màu
Đ mạ Kg
Lân Kg
Kali Kg
Phân chu ngồ Tạ
ố ộ ớ ừ
14. H có phun thu c tr sâu v i rau màu không?
128
Có Không
ủ ộ ớ ờ ố Th i gian cách ly thu c BVTV c a h v i rau màu là ...ngày
15. H có phun thu c tr c
ừ ỏ ở ờ ộ ộ ố b ru ng không?
Không Có
16. H có phun thu c di
ố ộ ệ ố t c không?
129
Không Có
II.3 Môi tr
ườ ng trong chăn nuôi
ố ủ ộ 1.H có h phân chăn nuôi không?
Có Không
ứ ộ 2.H có thu gom bao bì th c ăn chăn nuôi không?
Có Không
ả ấ ồ Chi phí thu gom ch t th i chăn nuôi là ...đ ng/tháng
ư ế ộ ử ề ậ ả ứ
3. H x lý rác th i m m(phân, th c ăn, xác v t nuôi...) nh th nào?
ổ ự ế ồ Đ tr c ti p ra sông h
ầ ổ ố Đ xu ng h m Bioga
Ủ làm phân
Làm th c ăn cho cá
ứ
ư ế ả ắ ộ ử ỏ ố 4.H x lý rác th i r n( bao cám, v thu c..) nh th nào?
Đ tố
ổ ồ Đ ra sông h
ậ ụ ệ T n d ng làm vi c khác
ả ậ Thu gom t p chung cùng rác th i sinh ho t
ạ
ướ ư ế ả ộ ử
5.H x lý n c th i chăn nuôi nh th nào?
ướ ồ T i cho cây tr ng
ự ấ Cho t ng m ra v ườ
n
ả ự ế ồ X tr c ti p ra sông, h
ắ ả x ra rãnh có n p đ y
ậ
ắ ả X ra rãnh không có n p đ y
ậ
ầ ộ 6.H có h m Bioga không?
Có Không
ỗ ợ ầ ầ ồ ồ Chi phí xây h m Bioga là : ....đ ng, xã h tr ...đ ng/h m
ớ ủ ộ ư ế
7.Khu chăn nuôi c a h nh th nào so v i nhà?
130
G n nhà
ầ Sát nhà Xa nhà
131
ả ơ ị Xin chân thành c m n các cô, các bác, các anh( ch )!