
5
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ
STT TÊN BẢNG, BIỂU ĐỒ Trang
1 Bảng 1. Nhận thức của GV về sự cần thiết và ý nghĩa của việc phát triển kỹ
năng giao tiếp cho học sinh
30
2 Bảng 2. Mức độ cần thiết của các kỹ năng giao tiếp cần pháttriển cho HS lớp
2
31
3 Bảng 3. Phương pháp giảng dạy GV thường sử dụng tích hợp phát triển kỹ
năng giao tiếp cho HS lớp 2
32
4 Bảng 4. Đánh giá của giáo viên về biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho
học sinh lớp 2 thông qua phân môn Tập làm văn
33
5 Biểu đồ 1. Đánh giá về kỹ năng giao tiếp của học sinh 34
6 Bảng 5. Nhận định của GV về sự kết hợp cử chỉ, thái độ với nghi thức lời nói của
HS.
35
7 Bảng 6. Đo mức độ hứng thú của HS khi học tập môn TLV 36
8 Biểu đồ 2. Hứng thú với phân môn Tập làm văn của học sinh 36
9 Bảng 7. Mức độ hứng thú tham gia phát biểu bài 37
10 Biểu đồ 3: Mức độ hoàn thành bài tập của HS 38
11 Bảng 8. Đánh giá của HS về sự cần thiết của việc phát triển kỹ năng giao tiếp
thông qua dạy học phân môn Tập làm
38
12 Bảng 9. Học sinh tự đánh giá về khả năng giao tiếp của bản thân 39
13 Bảng 10. Mức độ thực hiện về kỹ năng giao tiếp của học sinh lớp 2 39
14 Bảng 11. Thực trạng về kỹ năng lắng nghe của HS 40
15 Biểu đồ 4: Mức độ khó trong dạy và học các phân môn TLV 42
16 Bảng 12. Mức độ hứng thú học tập của lớp TN (lớp 2/1) và lớp ĐC (lớp 2/3) 74
17 Biểu đồ 5. Kết quả kiểm tra trước và sau tác động (theo thang đo định lượng) 74
18 Bảng 13. Hứng thú của HS khi tham gia hoạt động thực nghiệm 75
19 Bảng 14. Kết quả tổng hợp thực nghiệm về Phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng
Việt cho HS lớp 2 thông qua môn Tập làm văn
76
20 Biểu đồ 7. Mức độ Phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Việt qua tiết
TLV
76