
1
MỤC LỤC
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT…………………………………………….3
DANH MỤC BẢNG BIỂU…………………………………………………………4
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................... 8
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ................................................................................................ 8
2. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................................ 9
3. Mục tiêu chọn đề tài ................................................................................................................. 10
4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................................... 10
5. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................................. 10
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH ĐẤT ĐANG TRANH CHẤP .......... 11
1.1. Khái quát chung về xác định đất đang tranh chấp ................................................................. 11
1.1.1. Khái niệm về xác định đất đang tranh chấp ................................................................... 11
Mức độ và xu hướng của các tranh chấp đất đai ở tỉnh ĐăkLăk ( Bảng 1) .............................. 11
Mức độ và xu hướng của các tranh chấp đất đai ở tỉnh Sóc Trăng ( Bảng 2) .......................... 12
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động giải quyết tranh chấp đất ......................................................... 14
1.1.3. Phân loại tranh chấp đất đai ........................................................................................... 18
1.2. Vai trò và ý nghĩa của việc xác định đất đang tranh chấp ..................................................... 22
1.2.1. Vai trò............................................................................................................................. 22
1.2.2. Ý nghĩa hoạt động giải quyết tranh chấp đất đai ............................................................ 25
1.3. Vai trò của việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin về đất đai ............................................... 26
1.3.1. Các yếu tố bảo đảm quyền tiếp cận thông tin về đất đai ................................................ 26
1.3.2. Vai trò của việc minh bạch thông tin về đất đai ............................................................. 28
1.4. Xác định đất đang tranh chấp theo thủ tục tố tụng dân sự .................................................... 31
1.5. Xác định đất đang tranh chấp thông qua UBND các cấp ...................................................... 35
1.5.1 Xác định đất đang tranh chấp thông qua UBND cấp xã ................................................. 35
1.5.2 Xác định đất đang tranh chấp thông qua UBND cấp huyện, tỉnh ................................... 39
1.6. Xác định tình trạng thửa đất thông qua các tổ chức dịch vụ công ........................................ 41
1.6.1. Văn phòng công chứng .................................................................................................. 41
1.6.2 Văn phòng đăng kí đất đai .............................................................................................. 41
CHƯƠNG 2: THỰC TIỄN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT XÁC ĐỊNH
ĐẤT ĐANG TRANH CHẤP ........................................................................................................... 44
2.1 Thực trạng và những hạn chế về vấn đề pháp lý trong hoạt động xác định đất đang tranh chấp
...................................................................................................................................................... 44
2.2. Phương hướng hoàn thiện pháp luật và các kiến nghị về xác định đất đang tranh chấp ....... 50
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 53
372

2
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................. 54
373

3
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
1. BLTTDS: Bộ Luật tố tụng dân sự
2. CNQSDĐ: Chứng nhận quyền sử dụng đất
3. GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
4. QSDĐ: Quyền sử dụng đất
5. PGS.TS: Phó Giáo sư. Tiến sĩ
6. Tp. HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
7. Th. S: Thạc sĩ
8. TTHC: Tố tụng hành chính
9. UBND: Ủy ban nhân dân
10. UBMTTQ: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
374

4
Danh mục bảng biểu
1. Bảng 1 : Mức độ và xu hướng của các tranh chấp đất đai ở tỉnh ĐăkLăk
2. Bảng 2 : Mức độ và xu hướng của các tranh chấp đất đai ở tỉnh Sóc Trăng
375

5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài: Pháp luật về xác định đất đang tranh chấp
- Sinh viên thực hiện: Võ Nguyễn Hoàng Uyên
- Lớp: LHK42C Khoa: Luật họcNăm thứ: 3 Số năm đào tạo:4
- Sinh viên thực hiện: Cao Mỹ Trà
- Lớp: LHK42C Khoa: Luật họcNăm thứ: 3 Số năm đào tạo:4
- Người hướng dẫn: Th.S Nguyễn Đắc Văn
2. Mục tiêu đề tài:
- Trên cơ sở những quy định của pháp luật và thực tiễn áp dụng pháp luật về
xác định đất đang tranh chấp, nhóm sẽ tìm hiểu và nắm vững các quy định của pháp
luật về vấn đề trên từ đó tìm ra các điểm còn hạn chế và bất cập để đưa ra một số
kiến nghị nhằm hoàn thiện pháp luật về vấn đề xác định đất đang tranh chấp đất ở
Việt Nam.
3. Tính mới và sáng tạo:
- Vấn đề được đưa ra trong đề tài là một vấn đề phổ biến nhưng lâu nay vẫn
chưa có hướng giải quyết cụ thể được đưa ra
- Các phương hướng, kiến nghị để giúp làm cụ thể hóa hơn về vấn đề này
4. Kết quả nghiên cứu:
- Đã hoàn thành xong quá trình nghiên cứu, có được bản báo cáo về quá trình
nghiên cứu trên và đã đưa ra được các điểm còn hạn chế và bất cập để đưa ra một số
kiến nghị nhằm hoàn thiện pháp luật về vấn đề xác định đất đang tranh chấp đất ở
Việt Nam.
5. Đóng góp về mặt kinh tế - xã hội, giáo dục và đào tạo, an ninh, quốc
phòng và khả năng áp dụng của đề tài:
- Giúp hạn chế hơn các vấn đề về tranh chấp đất do thiếu thông tin gây ra từ
đó có thể giúp ổn định kinh tế, xã hội, với nhiều lợi ích và tính áp dụngthực tế cao
sẽ giúp cho các đề xuất, kiến nghị trên mang lại nhiều giá trị hơn khi được áp dụng
6. Công bố khoa học của sinh viên từ kết quả nghiên cứu của đề tài (ghi
376

