ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
DƯ THỊ NGC HÀ
SO SÁNH KT QU TIÊN LƯNG CA
THANG ĐIỂM ASA VÀ OBCMI
TRONG KHÁM TRƯC PHU THUT TH THUT
CHO SN PH SINH TI BNH VIN PH SN HÀ NI
NĂM 2021
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH Y ĐA KHOA
HÀ NI 2023
LI CM ƠN
Trong thi gian hc tập để tr thành mt bác sỹ, em đã rất may mắn được thc
hiện đề tài ti Bnh vin Ph sn Hà Nội. Để hoàn thành khóa lun này, ngoài s n
lc ca bản thân, em đã nhận được rt nhiu s giúp đỡ t phía thầy cô, gia đình
bn bè.
Vi lòng kính trng biết ơn sâu sắc, em xin bày t li cảm ơn chân thành
ti: Ban Giám hiệu Trường Đại học Y c Đại hc Quc Gia Ni, Phòng
Đào tạo CTHSSV, B môn Y Dược học cơ sở đã tạo mọi điều kin thun li giúp
đỡ em trong quá trình hc tp nghiên cu. Ban Giám đốc, Phòng kế hoch tng
hp, Khoa Hi sc tích cc Chống độc và Giảm đau, Bnh vin Ph Sn Hà Ni
đã tạo điều kin giúp đỡ em trong quá trình ly s liu và thông qua hội đồng đạo đức
bnh vin khi tiến hành nghiên cu.
Em xin bày t lòng biết ơn tới PGS.TS. Nguyn Duy Ánh, Giám đc Bnh
vin Ph sn Nội, Trưởng B môn Sn ph khoa Trường Đại học Y Dược đã
hết lòng dy d và tạo điều kin thun li đ em hoàn thành luận văn này.
Đặc bit em xin gi li cảm ơn chân thành nht ti: ThS.BS. Vũ Th Thu
Hin, ThS.BS. Vũ Vân Nga, người đã trực tiếp ng dn, tn tình ch dy to
mọi điều kin thun li nht, dành nhng quan tâm đặc bit nht cho em trong sut
quá trình thc hin khóa lun này.
Hà Ni, ngày 25 tháng 5 năm 2023
Sinh viên
Dư Thị Ngc Hà
LỜI CAM ĐOAN
Em Thị Ngc Hà, sinh viên khoá QH.2017.Y, ngành Y đa khoa, Trường
Đại học Y Dược, Đi hc Quc gia Hà Nội, xin cam đoan:
1. Đây khóa luận do bn thân em trc tiếp thc hiện dưới s hướng dn ca
ThS.BS. Vũ Th Thu Hiền và ThS.BS. Vũ Vân Nga.
2. Công trình này không trùng lp vi bt k nghiên cu nào khác đã đưc công
b ti Vit Nam.
3. Các s liu thông tin trong nghiên cu hoàn toàn chính xác, trung thc
và khách quan, đã được xác nhn và chp thun của cơ sở nơi nghiên cứu.
4. Em xin hoàn toàn chu trách nhiệm trưc pháp lut v nhng cam kết này.
Hà Ni, ngày 25 tháng 5 năm 2023
Ngưi cam đoan
Dư Thị Ngc Hà
CÁC CH VIT TT VÀ KÝ HIU
ACOG
Hip hi Sn Ph khoa Hoa K
(American College of Obstetricians and Gynecologists)
ASA
Hiệp hội Bác sỹ Gây mê Hoa Kỳ
(The American Society of Anesthesiologists)
ASAPS
Thang phân loại sức khỏe thể chất của Hiệp hội Bác sỹ
Gây mê Hoa Kỳ
(The American Society of Anesthesiologists physical
status (ASAPS) classification system viết tắt ASA)
aOR
OR hiu chnh (Adjust odds ratio)
BMI
Ch s khối cơ thể (Body Mass Index)
CDC
Trung tâm Kim soát và Phòng nga dch bnh
(Centers for Disease Control and Prevention)
CI
Khong tin cy (Confidence Interval)
g
gam
HELLP
Tan huyết (Hemolysis) Tăng men gan (Elevated Liver
Enzyme) Gim tiu cu (Low Plateletes count)
HIE
Bnh não do thiếu oxy thiếu máu cc b
(Hypoxic ischemic encephalopathy)
ICD-9
Phân loi bnh quc tế bn sa đi ln th 9
(International Classification of Diseases 9th Revision)
ICD-10
Phân loi bnh quc tế bn sa đi ln th 10
(International Classification of Diseases 10th Revision)
ICU
Đơn vị chăm sóc tích cc (Intensive Care Unit)
NICU
Đơn vị chăm sóc sơ sinh tích cực
(Neonatal Intensive Care Unit)
OBCMI
Ch s bnh tt sn khoa (Obstetric Comorbidity Index)
OR
Odds ratio
SMM
Tình trng bnh nng ca m (Severe Maternal Morbidity)
SMFM
Hip hi Y hc Sn ph và Sơ sinh
(The Society for Maternal-Fetal Medicine)
WHO
T chc Y tế Thế gii
(World Health Organization)
MC LC
ĐẶT VN Đ ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ..................................................................................... 3
1.1. Tiên ng cuộc đ và các yếu t tiên lưng cuc đ ...................................... 3
1.2. Tình trng bnh nng m (Severe Maternal Morbidity) ................................ 5
1.3. Thang phân loại ASA và khám trưc phu thut th thut (khám tin mê) ..... 7
1.3.1. H thng phân loi sc khe th cht ca Hip hi Bác s Gây mê Hoa
K ASA .................................................................................................................. 7
1.3.2. Tng quan v khám trước phu thut, th thut (khám tin mê) ............... 8
1.4. Ch s bnh tt sn khoa OBCMI (Obstetric Comorbidity Index) ................... 9
1.5. Mt s nghiên cu liên quan trên thế gii và Vit Nam ................................ 10
1.5.1. Mt s nghiên cu ni bt trên thế gii ................................................... 10
1.5.2. Mt s nghiên cu chính ti Vit Nam ..................................................... 11
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU ................... 13
2.1. Địa đim, thi gian nghiên cu ...................................................................... 13
2.2. Đối tưng nghiên cu ..................................................................................... 13
2.2.1. Tiêu chun la chn ................................................................................. 13
2.2.2. Tiêu chun loi tr ................................................................................... 14
2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 14
2.3.1. Thiết kế nghiên cu .................................................................................. 14
2.3.2. C mu nghiên cu .................................................................................. 14
2.4. Công c và phương pháp thu thp s liu ...................................................... 14
2.4.1. Cách đo lường, thu thp thông tin ........................................................... 14
2.4.2. Công c thu thp ...................................................................................... 14
2.4.3. Cách tiến hành nghiên cu ....................................................................... 15
2.4.4. Các biến s nghiên cu ............................................................................ 15
2.4.5. Qun lý, x lý và phân tích s liu ........................................................... 24