ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

KHOA Y DƢỢC

Người thực hiện: TRẦN THỊ THU TRANG

THỰC TRẠNG VÀ YÊU CẦU VỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC

CHO NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN

Y DƢỢC CỔ TRUYỀN TỈNH THANH HÓA

GIAI ĐOẠN 2016 – 2017

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

(NGÀNH Y ĐA KHOA)

Hà Nội - 2018

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

KHOA Y DƢỢC

Người thực hiện: TRẦN THỊ THU TRANG

THỰC TRẠNG VÀ YÊU CẦU VỀ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC

CHO NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN

Y DƢỢC CỔ TRUYỀN TỈNH THANH HÓA

GIAI ĐOẠN 2016 – 2017

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

(NGÀNH Y ĐA KHOA)

Khóa: QH.Y.2012

Người hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thành Trung

ThS. Mạc Đăng Tuấn

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Hà Nội - 2018

LỜI CẢM ƠN

T ướ h i g Chủ hiệ Kh ư Đ i h Q gi N i h gi g i Kh ư Đ i h Q gi N i

i i iệ h i gi g h h ghi

h h h h h

i ự h g g i h h h ới ThS Ng Th h T g ThS M Đ g T – h g gười Th ự i hướ g ẫ h

gi hi g hời gi hự hiệ h h h h

i h h h h ệ h iệ ư Cổ h

Th h h h h g g i h h g g ệ h iệ

i iệ gi h h iệ h ghi

E i g i h h h ới h gi g i Kh ư

Đ i h Q gi N i g i h h g 6 h h i ườ g

C i g i gi h h hi g i

i iệ gi h h h h

i h h h

N i g 22 h g 5 2018

Sinh viên

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Trần Thị Thu Trang

LỜI CAM ĐOAN

T Th Th T g sinh viên khoá QH.2012.Y g h h Kh

ư Đ i h Q gi N i i :

1. Đ h ự i hự hiệ ưới ự hướ g ẫ ủ ThS

Ng Th h T g ThS M Đ g T

2. C g h h g g ặ ới ỳ ghi h ư

g i Việ N

3. C iệ h g i g ghi h h h g hự

h h ư h h h ủ ở i ghi

i h h h hiệ ướ h h g

N i, g 22 h g 5 2018

Sinh viên

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Trần Thị Thu Trang

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BYT B Y t

CBYT Cán b y t

CME (Continuing Medical Education) Đ o liên tục

ĐTLT Đ o liên tục

DHCT ư c h c cổ truy n

WHO Tổ ch c Y t th giới

YDCT ư c cổ truy n

YHCT Y h c cổ truy n

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Đ Y h c hiệ i

DANH MỤC BẢNG

B ng 2.1 Các bi n s , ch s trong nghiên c u ............................................................. 19

B ng 3.1 Phân b nhân viên y t YHCT theo giới tính và nhóm tuổi .......................... 23

B ng 3.2 Đ tuổi trung bình của cán b y t theo giới tính .......................................... 24

B g 3 3 T h chuyên môn của nhân viên y t ....................................................... 25

B ng 3.4 Thời gian công tác trong bệnh viện ............................................................... 25

B ng 3.5 Tỷ lệ nhân viên y t ư o liên tục theo giới tính ......................... 27

B ng 3.6 Tỷ lệ nhân viên y t ư o liên tục theo nhóm tuổi ....................... 27

B ng 3.7 Tỷ lệ nhân viên y t ư o liên tục theo s g ................. 28

B ng 3.8 Tỷ lệ nhân viên y t ư o liên tục theo hình th ng ........ 28

B ng 3.9 Các khóa h c mà các cán b y t h gi ............................................... 29

B ng 3.10 Tỷ lệ n i dung các khóa i ư g h gi ............................. 30

B ng 3.11 Đ i m tổ ch c các khóa h c t p hu n mà các cán b h gi ........ 30

B ng 3.12 Tỷ lệ h i ư o liên tụ h h chuyên môn .......... 31

B ng 3.13 Tỷ lệ n i g i ư ng mong mu o liên tục ................... 32

B ng 3.14 Hình th c khóa h i ư ng mong mu n ........................................... 33

B ng 3.15 Thời gian tổ ch c lớ o liên tụ i ư ng mong mu n .............. 33

B ng 3.16 Đ i m tổ ch c các lớ o liên tụ i ư ng mong mu n ......... 33

B ng 3.17 Đ tổ ch c khóa h c, t p hu n mà cán b y t mong mu n ................. 34

B ng 3.18 Nguyện v ng v sự h tr mà CBYT mong mu n ...................................... 34

B ng 3.19 Phân b yêu c o liên tụ h ặ ư g h ...................... 35

B ng 3.20 Phân b yêu c o liên tụ h h chuyên môn ....................... 36

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

B ng 3.21 Phân b yêu c o liên tục theo hình th ng .......................... 36

DANH MỤC HÌNH

Hình 3 1 Đặ ư g giới của nhân viên y t ở bệnh viện .......................................... 23

Hình 3.2 Hình th ng của nhân viên y t ........................................................... 26

Hình 3.3 Thực tr g o liên tục của nhân viên y t .............................................. 27

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Hình 3.4 Yêu c u/nguyện v g ư h gi ĐTLT ủa CBYT .............................. 32

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................ 1

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ......................................................................................... 3

1.1. HỆ THỐNG Y HỌC CỔ TRUYỀN TRONG NƯỚC VÀ NGOÀI NƯỚC ...... 3

1.1.1. Hệ th ng y h c cổ truy n ở ước trên th giới ......................................... 3

1.1.2. Hệ th ng y h c cổ truy g h c kh e ở Việt Nam .................... 4

1.1.2.1. Khái quát l ch sử y h c cổ truy n Việt Nam ............................................... 4

1.1.2.2. Hệ th ng tổ ch c y h c cổ truy n Việt Nam hiện nay ................................. 5

1.3. Đ o và nghiên c o cán b cho y h c cổ truy n Việt Nam .............. 7

1.3.1. Thực tr ng v o cho cán b ư c h c cổ truy n ................................ 7

1.3.2. Hệ th g ào t o cán b ư c cổ truy n hiện nay .......................................... 8

1.4. Đ o liên tục ................................................................................................... 9

1.4.1. Quan niệm v o liên tục ......................................................................... 9

1.4.2. Các hình th o liên tục và nguyên tắ ổi. ................................... 9

1.4.3. Thời gi o liên tục .............................................................................. 10

1.4.4. Hệ th ng tổ ch ở o liên tục cán b y t ..................................... 10

1.5. T h h h ĐTLT cán b ư c cổ truy n trên Th giới và t i Việt Nam ....... 11

1.5.1. Trên th giới .................................................................................................. 11

1.5.2. T i Việt Nam ................................................................................................. 12

CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 18

2.1. Đ i m và thời gian nghiên c u..................................................................... 18

2.2. Đ i ư ng nghiên c u ....................................................................................... 18

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

2.3. Phư g h ghi u .................................................................................. 18

2.3.1. Thi t k nghiên c u ....................................................................................... 18

2.3.2. C mẫu và cách ch n mẫu ............................................................................ 18

2.4. Bi n s và ch s ............................................................................................... 18

2.5. Công cụ và quy trình thu th p thông tin ........................................................... 20

2.5.1. Công cụ thu th p thông tin ............................................................................ 20

2.5.2. Quy trình thu th p thông tin .......................................................................... 20

2.6. Qu n lý, xử lý và phân tích s liệu ................................................................... 20

2.7. Các sai s và cách khắc phục ........................................................................... 21

2.8. Đ c trong nghiên c u ................................................................................ 21

2.9. H n ch của nghiên c u .................................................................................... 22

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ............................................................................................. 23

3.1. C ặ ư g h ủa cán b ư c cổ truy n ........................................ 23

3.2. Thực tr g ĐTLT v YHCT cho CBYT Bệnh viện YDCT Thanh Hóa .......... 26

3.3. Yêu c o liên tục của nhân viên y t ..................................................... 31

3.4. M t s y u t liên quan tới yêu c u ĐTLT h C T t i Bệnh việ ư c

Cổ truy n Thanh Hóa .................................................................................................. 35

CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN .......................................................................................... 38

4.1. Mô t thực tr ng và yêu c o liên tục v YHCT cho nhân viên y t t i

bệnh việ ư c cổ truy n t nh Thanh Hóa ............................................................. 38

4.1.1. Đặ i m của nhân viên y t bệnh viện YDCT t nh Thanh Hóa .................. 38

4.1.2. Thực tr g o liên tục cho nhân viên y t t i Bệnh việ ư c Cổ

truy n Thanh Hóa ....................................................................................................... 40

4.1.3. Yêu c u v o liên tục cho nhân viên y t t i Bệnh viện YDCT t nh

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Thanh Hóa ................................................................................................................... 43

4.2. Mô t m t s y u t i n yêu c u v o liên tục cho nhân viên y

t t i bệnh việ ư c h c cổ truy n t nh Thanh Hóa ............................................... 44

4.2.1. Liên quan với giới tính .................................................................................. 44

4.2.2. Liên quan với nhóm tuổi ............................................................................... 44

4.2.3. Liên quan tới thời gian công tác trong bệnh viện ......................................... 45

4.2.4. Liên quan với h chuyên môn .............................................................. 46

4.2.5. Liên quan với hình th ng ................................................................. 46

KẾT LUẬN .................................................................................................................. 47

1. Thực tr ng và yêu c o liên tục v YHCT cho nhân viên y t t i bệnh

việ ư c h c cổ truy n t nh Thanh Hóa ................................................................ 47

2. M t s y u t i n yêu c u v o liên tục cho nhân viên y t t i

bệnh việ ư c h c cổ truy n t nh Thanh Hóa ........................................................ 47

KHUYẾN NGHỊ…………...……………………………………………..………….48

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 53

ĐẶT VẤN ĐỀ

Ngh ặc thù quan tr ng do gắn li n với tính m ng và s c kh e của con

gười i i h i g ự h ủ gười h h h i g hắ

ư ủ g h Việc c p nh t liên tục nh ng ki n th c, kỹ thu t mới, h n

ch t i thi u nh ng sai sót chuyên môn là m t nhiệm vụ bắt bu c với m i gười hành

ngh . Trong b i c nh hiện nay với sự phát tri n m nh mẽ của khoa h c kỹ thu t và nhu

c u ngày càng cao v ch ư ng d ch vụ y t , việ o liên tục càng trở nên c p

thi t.

Đ o liên tục là m t hình th c b m duy trì, c p nh h , kỹ g

c ngh nghiệp của nhân viên y t g ở y t ng nhu c u cung c p

d ch vụ y t , b m ch ư ng d ch vụ y t . Ở ướ o liên tục nhân lực y t

ư c tri n khai thông qua các hình th hư p hu n chuyên môn, ch o tuy n, h i th o, h i ngh , giao ban chuyên môn bệnh việ … T g hời gian vừa qua

Đ ng và Chính phủ h h t s n quy ph m pháp lu t quan tr g ẩy

m h g o liên tụ g ĩ h ực y t :

Trong Lu t khám ch a bệnh ngày 23/11/2009 quy ư g g ực

chuyên môn của cán b y t ư nh t i i 33 i 37 i u 83 [17].

Ngày 9/8/2013, B Y t h h Th g ư 22/2013/TT- T ướng dẫn

o liên tụ g ĩ h ực y t , thay th h Th g ư 07/2008/TT-BYT ngày 28

h g 5 2008 y t nh t t c cán b y t g h g g ĩ h ực y t ở Việt Nam ph i ư o c p nh t v ki n th c, kỹ g h i g ĩ h ực chuyên môn, nghiệp vụ của mình [7].

Ngày 8/4/2014 B Y t ý Q nh v việc ban hành Chi ư o

liên tụ g ĩ h ực y t gi i 2020 h hướ g 2030 [8].

Đ hời i hiệ i hư hi u nghiên c u nhằ h gi t cách có hệ

th ng v thực tr ng và nhu c ủ o liên tục cho nhân viên y t ặ iệ g

1

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

g i ụ h h g h CT Đ h h g h g i ổ g

h g i ụ CT i ở hời h g iệ h

h g h ư g h ủ CT h g i hự hiệ

i ghi “Thực trạng và yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại Bệnh viện Y Dƣợc Cổ truyền Thanh Hóa giai đoạn 2016 – 2017” với 2 ụ i :

1. Mô tả thực trạng và yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại Bệnh viện Y

Dược Cổ truyền tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 – 2017.

2. Mô tả một số yếu tố liên quan đến yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế

2

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

tại Bệnh viện Y Dược Cổ truyền tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 – 2017.

CHƢƠNG I

TỔNG QUAN

1.1. HỆ THỐNG Y HỌC CỔ TRUYỀN TRONG NƢỚC VÀ NGOÀI NƢỚC 1.1.1. Hệ thống y học cổ truyền ở các nƣớc trên thế giới

Th h ghĩ ủa WHO (2000): YHCT là toàn b ki n th c, kỹ g và thực

hành dựa trên lý lu n, lòng tin và kinh nghiệm v n có của nh ng n n hoá khác

h ã ư c gi i h h h hư hư g ư c sử dụ g duy trì s c kho ũ g

hư phòng bệnh, chẩ i thiện hoặ i u tr tình tr ng m v th xác

hoặc tinh th n [35].

Y h c cổ truy n là thu t ng c p tới nh ng cách b o vệ và phục hồi s c kh e

ư ời, tồn t i ước khi có Đ ư ư n từ th hệ này sang th

hệ h T g hư g h h a bệnh bằng cách dùng thu c và không

dùng thu c.

Mặc dù có sự khác nhau v hình th hư g YHCT là m t ph n th ng nh t

trong hệ th ng d ch vụ h c kh e ở Trung Qu c, Nh t B n, Tri u Tiên, Việt

N …

Với 5000 ch sử, YHCT Trung Qu hi u h hưở g n n n

YHCT của nhi ước khác trong khu vực. R t nhi u h c thuy t v YHCT ũ g hư

các lo i thu c YHCT ư c du nh ước láng gi g hư Nh t B n, Tri u Tiên,

Việ N … i ư c k thừa và phát tri h h ở lý lu n, g m màu sắ h ặc ư g ủa từng qu c gia [26].

N 1976 n YHCT Nh t B n ưới tên g i K h h h ư c k t

h p trong hệ th g h và nh g h gi i u tra sử dụng y h c cổ truy n của các th y thu g g gi g h ng nghiên c h gi g 1996 – 1997 g n 80% các th y thu c chuyên khoa n i của Nh t B thu c y h c cổ truy n [33].

3

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

H i ngh Y h c cổ truy ước ASEAN l n th 02 i n ký k t m t b n Thông báo với n i dung, từ g ước th ng nh t v hư g h h gi hi t l p

th ng nh t các tiêu chuẩn v thu c và công nh n ch ng ch hành ngh của các th y

thu CT i với ước trong Kh i. T i H i ngh này, chủ ư g ồng ghép

YHCT vào hệ th ng y t qu gi ư ước ASEAN th ng nh ở g ường tìm ki m và xây dựng các mô hình sử dụng YHCT hiệu qu và phù h p với i u

kiện của từng qu gi T g c mô hình cung c p d ch vụ YHCT t i tuy n c ng

ồng từ tuy n huyện n tuy ư ước trong khu vự ặc biệt quan tâm, bởi

ti g g g ớn củ n ch ư g h c kh u cho c ng ồng. Xây dựng và thử nghiệm các mô hình YHCT t i tuy n c g ồ g ư c vào

danh mục các ho g ư i g ho h h h ng phát tri n YHCT của các

ướ AS AN g gi i n 2010 – 2015 [5].

1.1.2. Hệ thống y học cổ truyền trong chăm sóc sức khỏe ở Việt Nam 1.1.2.1. Khái quát lịch sử y học cổ truyền Việt Nam

Dân t c Việ N 4000 ch sử, có nhi u truy n th ng xây dựng

ướ h giặc gi ước, phát tri h Nh hi u kinh nghiệm

phòng bệnh và ch a bệnh b o vệ s c kh t n n YHCT không ngừng phát

tri n qua các thời kỳ l ch sử.

Ông tổ của thu h h i danh thi ư T ệ Tĩ h ( h kỷ XIV). Tuệ

Tĩ h gười u tiên nêu cao khẩu hiệ “N ư c tr N h ” Đ t quan

i m vừa mang tính khoa h h h h n, vừa th hiệ ư ý h c l p,

tự chủ, lòng tự tôn dân t c và ti g ệ củ gười Việt Nam trong phòng và

ch a bệnh. Ông còn tuyên truy n l i s ng h p vệ sinh, gi gìn s c kh i sinh

ho Ô g ư gười cùng thời và h u th “V thánh thu N ”

B sách của Tuệ Tĩ h l i gồm:

- h “N ư h hiệ ”: 11 gồ 580 h g ướ ,

3873 i h h 182 h g ệ h g 10 h g

- Q “ ồ g ghĩ gi ư hư”: T ắ g ụ g ủ 630 h gồ h ý hẩ h h ủ CT [12], [24].

Thời nhà H u Lê có nhi h t hiện với nhi u c ng hi n cho n n y

4

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

h ướ h hư Ng n Trự Ch V g Đ Ng Đ A …

nổi ti ng nh i danh y Lê H u Trác (1720-1791), ngoài việc ch a bệnh t n tụy, tài

gi i g gười tổng h p thành tựu của n n y h hư g Đ g n th kỷ 18 và áp

dụng sáng t i u kiện thiên nhiên và bệnh t t ở ước ta. Ông t p h p hoàn ch nh từ lý lu hư g h c ch a bệnh thành b h “ i Thư ng Y Tông Tâm

Lĩ h” gồm 28 t p, chia thành 66 quy n, n i dung bao gồm các v thu c c, vệ

sinh phòng bệnh, lý lu ở, chẩ h c, m ch h ư c h c, các nghiệm

hư g ệ h …B h ư c coi là b h h hư YHCT Việt Nam. V ư c h c, phát huy truy n th ng của Tuệ Tĩ h Ô g hừa k “N ư c th n hiệ ”

496 v , bổ sung 300 v trong t Lĩ h n th o, 2854 hư g h c gia truy n,

kinh nghiệm vào t p Bách gia trân tàng, Hành gi tr h Ô g ư c nhi u quy tắc chẩ iện ch ng, lu n tr , cách dùng thu c ch a bệ h gười

th y thu c: 9 i u y hu n cách ngôn. Sự nghiệp của H i Thư ng Lãn Ông r t to lớ

làm r ng r cho n n y h c dân t c ta [24].

+ ưới thời Pháp thu c (1884-1945): do h hưởng của phong trào "Tây hoá" ở

ướ hư g Đ g i h g Việt Nam nói riêng, ch thực dân thu c a, bán

thu h g h CT hư g hủ y u ch x y ra t i th , còn tuyệt

i h ng nghèo (nh t là ở nông thôn và mi n núi) vẫn tin dùng

thu CT ch a bệnh. Nhờ iệc sử dụng thu c YHCT Việt Nam vẫ ư c b o

tồn, duy trì và phát tri n [23].

1.1.2.2. Hệ thống tổ chức y học cổ truyền Việt Nam hiện nay

YHCT Việt Nam, có l ch sử phát tri h g gh h ới nay, nhân dân ta

h ũ ư c nhi u kinh nghiệm quý báu và phong phú của các dân t c sinh s ng

trên m h t Việt Nam trong việc phòng và ch a bệnh, nó d n d ư t l i

truy n thụ từ ời g ời khác phục vụ h c kh e cho nhân dân.

Từ nh n th c v này, với t ư ưởng củ Đ g Nh ước và Chính phủ n phát tri n YHCT. Hồ Chủ T ch gười h i h t, quan tâm n v k t h Đ CT xây dựng n n y h c Việt Nam ư n v n này từ nh n th c, thành nh ng chủ ư g ường l i mang tính ch o, xuyên su t

cho ngành y t ước ta:

- N 1946 h i Đ g ư h h h i CT hụ ụ h

5

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

ới [22].

- Ngày 27/2/1955 Hồ Chí Minh vi t hư gửi cho h i ngh ngành Y t : “Ô g h g ước có nhi u kinh nghiệm quý báu v ch a bệnh bằng thu c ta,

thu c bắ Đ mở r ng ph m vi y h c, các c h ũ g h ng ph i h p thu Đ g h T ” [9].

- N 1957 i Đ g ư h h ới ụ h giới ư g h g gười h h gh – ư ổ ũ g g hời gi Vụ

Đ g ủ Việ Đ g ở N i ư h h [23].

- N 1973: 33/34 h h h ệ h iệ CT Ph g ồ g ử

ụ g h N h ệ h h i h ẽ [23].

- N 1982 Việ h g ư g ư h h [23]. - N 1994 Việ h ổ i ư h h [23]. - N 2010 hi h h h gi CT h h 2003

56/63 h h h h ệ h iệ CT [1].

Với nh ng thành tự ư ti p tục chi ư c phát tri n YHCT trong

gi i n tới hẳ g nh rõ trong ngh quy t của chính phủ v h hướng chi n

ư g h o vệ s c kh e củ h : “ h c cổ truy n là m t di

s hóa dân t c, c ư c b o vệ, phát huy và phát tri n. Tri n khai m nh mẽ việc

nghiên c u ng dụng hiệ i hóa YHCT, k t h p y h c hiệ i hư g h g t

i n sắc của YHCT Việ N ”

1.2. Khái quát về địa lý – kinh tế văn hóa xã hội, mạng lƣới YHCT tỉnh Thanh

Hóa

1.2.1. Vài nét về địa lý – kinh tế, văn hóa, xã hội tỉnh Thanh Hóa

Th h ằ ở ự ắ Mi g h hủ N i 150 h N h Th h h ồ Ch Mi h 1 560 Ph ắ gi ới h S L Ni h h h N gi h Nghệ A h T gi ới L h Đ g h ắ . Thanh h hổ g ớ : 11 129 48 2 h iệ h ớ h 5 g ướ ới 3 496 600 gười Th h ũ g h g h g ướ ( h h h ồ Ch Mi h hủ N i)

6

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Th h h hi h h h h h ướ ới 27 h h h h h ệ ư g ư g 579 30 hườ g 28 h 6 031 h g; ư h h g ồ g h h h h h h

h g gi ồ g ằ g i ồi i ư hủ g g ở h h h

h h i g hư hớ ở g i T h 2014

Th h 2 ườ g i h g 5 ở h hiệ h g ủ ườ g Đ i h h g g i ướ 11 ườ g ẳ g 18 ườ g

tru g 1 ườ g ự i h [4].

1.2.2. Sơ lƣợc về mạng lƣới YHCT tỉnh Thanh Hóa

T nh Thanh Hóa có 11 bệnh viện tuy n t nh: V ĐK t nh Thanh Hóa, N i ti t, Lao và bệnh Phổi, Phục hồi ch g Mắ Đ h Ng c Lặc, Phụ s n, Da li u, Tâm

th n, Y h c cổ truy n, Nhi và 26 bệnh viện tuy n huyện: ĐK Th h h Thanh Hóa,

B S S S Thước, Cẩm Thủy, Đ g S T g u L c, Hoằng Hóa, L g Ch h Mườ g L Ng S , Như Th h Như N g C ng, Qu g ư g

Q S Q Tĩ h Gi Thiệu Hóa, Th Thường Xuân, Th ch Thành,

Triệ S Vĩ h L Đ nh, 7 Trung tâm y t tuy n t nh và 27 trung tâm y t tuy n

huyện [18].

Ngày 31/10/2014 xu t phát từ thực tr ng thi u hụt v nguồn nhân lực y t có ch t

ư ng cao của Thanh Hóa và các t nh lân c n. B ưởng B Giáo dụ Đào t o Ph m

Vũ L ý nh thành l p phân hiệ Đ i h c Y Hà N i t i Thanh Hóa. Nhằm

t o ra nguồn lực cán b y t ch ư ng cao g ườ g g ực và ch ư ng hệ

th ng khám, ch a bệnh, t i u kiện cho sự phát tri n m g ưới y t của t nh Thanh

Hóa và gi m t i cho các bệnh viện tuy n trên [18].

1.3. Đào tạo và nghiên cứu đào tạo cán bộ cho y học cổ truyền Việt Nam 1.3.1. Thực trạng về đào tạo cho cán bộ y dƣợc học cổ truyền

V ào t o nguồn nhân lực YDCT chủ y u do 2 Khoa YHCT của T ườ g i h c Y Hà N i T ườ g i h ư c thành ph Hồ Ch Mi h m nhiệm. M t s t nh b môn Y h c cổ truy n củ ường Trung h c y t hư h h ư c vai trò trong o lự ư ng y sỹ chuyên khoa YHCT. M t s sở ào t i h hư H c viện Quân y 103, Viện Y h c cổ truy Q Đ i, Bệnh viện CT T g ư g

7

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

và Bệnh viện Châm C T g ư g ào t o với s ư ng r t ít so với nhu c u. H c viện Y ư c h c cổ truy n Việt Nam mới thành l p nên lo i hình hư ng và s cán b ư ào t i h hư g [6], [28].

1.3.2.1. Hệ thống đào tạo cán bộ y dƣợc cổ truyền hiện nay

Sau nhi ựng, hiện t i hệ th g ào t CT hư [4], [11]:

- H c việ ư c h c cổ truy n Việt Nam.

- T ườ g i h ư c Hà N i.

- Kh CT ườ g i h c Y Hà N i T ườ g i h ư c thành ph Hồ

Chí Minh.

- M t s ườ g i h c y có b môn YHCT: Thái Bình, Thái Nguyên, Hu , H i

Phòng, H c viện Quân y.

- Bệnh việ CT g ư g ệnh viện Châm c g ư g Viện YHCT

Quân i.

- Hệ th g ường trung c ẳ g ư c củ g ư g a

hư g có b ào t o y sỹ YHCT.

- 02 ường trung h c YHCT dân l : T ường trung c ư c Lê H u Trác;

T ường trung c ư c Tuệ Tĩ h.

1.3.2.2. Loại hình đào tạo y dƣợc cổ truyền [2], [3], [28]:

- Sau i h c: T ườ g i h ư c Hà N i, Khoa YHCT ườ g i h c Y Hà

N i T ườ g i h ư c thành ph Hồ Chí Minh, H c viện Quân y, o và

xây dự g hư g ình ào t i h c v YDCT, bao gồm các hệ: Chuyên khoa I,

Chuyên khoa II, Th c sỹ, Ti n sỹ.

- Đ i h : Chư g ì h ư c ban hành n 2001 gồm:

Bác sỹ Y h c cổ truy h h : 6 ;

Bác sỹ Y h c cổ truy n chuyên tu: 4 ;

Bác sỹ h ( 4 h c trình h c YDCT);

Bác sỹ h hướng chuyên khoa YHCT;

- C ẳ g: N 2006 h h hư g ì h i ư ng YHCT b ẳng,

8

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

tuy n sinh khoá 1 t i H c viện ư c h c Cổ truy n Việt Nam.

- Trung h : N 2003 h h hư g ình Trung c CT ào t o t i:

H c viện ư c h c Cổ truy n Việt Nam, khoa YHCT - Đ i h ư c thành ph

Hồ Chí Mi h ường trung c ư c Tuệ Tĩnh Hà N i và m t s ường trung c p, ẳ g hư g

- Hiệ hư hư g ì h ư c sỹ cổ truy n.

- N 2006 h h hư g ì h ư c sỹ trung c p YHCT.

1.4. Đào tạo liên tục 1.4.1. Quan niệm về đào tạo liên tục

Hiện nay, B y t h h Th g ư 22/2013/TT-BYT ngày 09/08/2013 của B

ưởng B y t v hướng dẫ g o liên tụ i với cán b y t g

rõ: Đào tạo liên tục h o ngắn h n, bao gồ : o bồi ư g c p

nh t ki n th c, kỹ g h i thu ĩ h ự h g m nh ; o l i,

o theo nhiệm vụ ch o tuy o chuy n giao kỹ thu h o

chuyên môn nghiệp vụ khác của ngành y t mà không thu c hệ th g ằng giáo

dục qu c dân [7].

1.4.2. Các hình thức đào tạo liên tục và nguyên tắc quy đổi.

- T h h gi ỹ h ồi ư g h ghiệ ụ gắ h g g i ướ h h h h g h ặ ự ( -learning)

ư h g h h g h h Thời gi h gi i ụ

ư h h hự hư g h

- i h h i gh h h g g i ướ ĩ h ự h h ủ hủ ổ h hư g h ủ h i

h h i gh : hời gi h gi ư h h gười hủ h ặ i h i 8 i h gười h ự i 4 i h h i h i h /h i gh /

- Thự hiệ ghi h h ; hướ g ẫ ; i i h h ư g h i h: ư h i 12 i h h gười hướ g ẫ hủ / hư ý i Nh ướ h ặ ; 8 i h h

9

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

hướ g ẫ h ặ hủ / hư ý i ở ( h i hời i ư ệ h h g h ặ i ư ghiệ h )

- i gi h h ư h i h g 8 i i ới 1 i iệ gười g é ( h hời i );

h g h i gi g i ủ ở gi ụ h gi gi g i h ghiệ ụ ư h h hời gi hự

- h h i ụ i h i Kh 1 Đi h i hư g h

và tài iệ ư hẩ hẩ h h ệ

- C ĩ h h g i ụ ằ g hi h h h : i gi g h i h ớ h h i i C ĩ ũ g h

h gi i ụ ự h h h ( hư JAMA) h ặ h

[33].

1.4.3. Thời gian đào tạo liên tục

- C ư h g h h h gh g h h gh h ệ h h ệ h ghĩ ụ h gi i ụ i hi 48 i h g 2

i i

- C h g h ườ g h i h i Kh 1 Đi ghĩ ụ h gi i ụ i hi 120 i h g 5 i i g

i i hi 12 i h

- C h gi h h h i ụ h h ư g ồ

tính hời gi i ụ

10

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

1.4.4. Hệ thống tổ chức cơ sở đào tạo liên tục cán bộ y tế

Sơ đồ 3: Hệ thống tổ chức cơ sở đào tạo liên tục cán bộ y tế [8]

1.5. Tình hình đào tạo liên tục cán bộ y dƣợc cổ truyền trên Thế giới và tại Việt

Nam 1.5.1. Trên thế giới

Theo nghiên c u của David A. Davis và c ng sự v h gi hiệu qu chi ư c

o liên tục y khoa trong việ h ổi hiệu qu làm việc củ ĩ trên 99 cu c

thử nghiệm với 160 can thiệp theo tiêu chuẩn của nghiên c u. Cho th y, g n hai ph n ba trong s nh ng can thiệp (101/160) th hiện sự c i thiện: 70% bi u hiện sự h ổi

trong ho ng củ ĩ 48% hiệp cho th y có sự h ổi tích cực trong h c kh e [32].

11

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Dave Davis và c ng sự (1999) thực hiện trên 14 nghiên c u với 17 can thiệp cho k t qu : 9 h ổi tích cực trong hành ngh , ¾ can thiệ h ổi tích cực việc h c kh e [31]

Theo m t kh o sát của American Hospital Association (AHA) trên các h c viên

v h gi gi và hiệu qu tổng th củ o liên tụ h 6 g ực c t

õi: h h h h iệc với bệnh nhân, ki n th c y h c, h c t p và nâng cao thự h h n, kỹ g giao ti p và m i quan hệ gi ồng

nghiệp, hệ th ng thự h h n. Các k t qu ch ra rằng các h c viên nh n th y

ư c giá tr củ o liên tụ (4 2 i h g i m 5). C i ư ng tham gia

ph n hồi rằ g o liên tục là cách hiệu qu nh nâng cao ki n th c y h c và nâng cao ch ư g h ệ h h hư g i kém hiệu qu nh t trong việc

c i thiện các thực hành củ ĩ h n khích cung c h h ệnh và

thông tin liên l ư c thông su h ẩ h h h g ường sự tham gia củ ĩ g ổ ch c của h [29].

Theo m t vài nghiên c o trực tuy ư c thực hiệ bổ sung ki n

th c cho các chủ không gây tranh cãi hoặc không ph c t p, còn các chủ có nhi u

tranh cãi hoặ g ụng sai hoặc có nhi u l i ích từ sự ư g h o

lu n thì nên áp dụ g o liên tục trực ti p [30], [34].

1.5.2. Tại Việt Nam

- Theo k t qu nghiên c u của Vũ V àng ( 2008) v nhu c ào t o l i

nguồn nhân lực y t t i 3 bệnh viện YHCT Hoà Bình, S L Điện Biên:

 Trong h h y, h nh của B Y t :

 Bệnh viện YHCT Hòa Bình: thi u 4 bác sỹ, 18 cán b y t là y sỹ YHCT

(ch c danh chuyên môn không phù h p).

 Bệnh việ CT S L : 21 y sỹ YHCT (ch c danh chuyên môn không

phù h p)

 Bệnh việ CT Điện Biên: thi u 4 bác sỹ; 15 y sỹ (ch c danh chuyên

môn không phù h p).

 Ki n th c, kỹ g ủ i gũ h trung h c Y: y u v ki n th c k t h p YHCT với Đ; y u v ĩ g hực hành kỹ thu t c y ch , thủy châm.

 Ki n th c, kỹ g ủ i gũ tr h trung h ư c: y u v ki n

12

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

th c, kỹ g h , s n xu t các ch phẩm YHCT.

 Bệnh việ CT Điện Biên: 80% có nhu c o, g : nhu c u o v chuyên môn là 70%, nhu c o v chính tr 40%, nhu c t o v ngo i ng 50%. Trong nhu c o chuyên môn thì có nhu c o bác

sỹ chuyên khoa II chi m tỷ lệ 37,5%, có 12,5% có nhu c o Cao h c.

 Bệnh việ CT S L : 68,8% có nhu c o; g : nhu c u o v chuyên môn chi m 68,8%, nhu c o v chính tr 37,5%, nhu c

t o v ngo i ng 31,3%. Trong nhu c o chuyên môn, nhu c u o t o

bác sỹ chuyên khoa II cao nh t chi m 45,5%, nhu c o Nghiên c u sinh và Cao h c là 9,1%.

 Bệnh viện YHCT Hòa Bình: 66,7% có nhu c o; g : nhu c t o v chuyên môn chi m 66,7%, nhu c o v chính tr 44,4%, nhu c u

o v ngo i ng 33,3%. Trong nhu c o t o chuyên môn, có 33,2% có nhu c u cao nh o bác sỹ chuyên khoa II, 16,7% có nhu c u t o

bác sỹ chuyên khoa I, 16,7% có nhu c o Nghiên cúu sinh và 16,7% nhu

c o Cao h c [27].

- Nghiên c u thực tr ng nguồn nhân lự ư c cổ truy n Việt Nam (H c viện Y

ư c h c Cổ truy n Việt Nam – 2008):

 Đi u tra 05 bệnh viện y h c cổ truy n lớn ở Hà N i, TP. Hồ Chí Minh và 09 t h i diện cho 8 vùng kinh t - xã h i th 3868 gười làm công tác y ư c

h c cổ truy n.

 T i các bệnh viện y h c cổ truy n lớn ở Hà N i và TP. Hồ Chí Minh, tỷ lệ nhân

lực có trình ( i h c) là 14 3% i h c là 20,7%.

 Ở hư g ỷ lệ nhân lự ư c h c cổ truy n có trình i h c và sau i h c th p (4,42% và 8,17%); 41,9% s gười ư g ; 35 8% gười là y

sĩ y h c cổ truy n. S ư g ư ư ĩ g h c chi m tỷ lệ th p (7,24% 2 48%) Kh g ư ĩ h ên ngành y h c cổ truy n.

13

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

 Tỷ lệ nhân lự ư c h c cổ truy n có trình i h i h c ở sở y t công l (35 2%) h ới ở y t ngoài công l p (1,8% với OR= 29,51 (p<0,001).

 Nhân lự ư c h c cổ truy n có trình i h c t p trung nhi u ở tuy n g ư g (35 1%) n t nh/ thành ph (16,4%); S ĩ h c cổ truy n t p trung nhi u ở tuy hường/xã (95,6%); tuy n t nh/thành ph và qu n/huyện

(47,8% và 46,2%).

 Nhi ư g ư g ư c ch có trình trung h ở (59,9%) và ư ào t o ở H i Đ g (53 4%) i Châm c (16 2%) ường trung h c y h c cổ

truy n (22,5%) và 45,3% là gia truy n. Ch có 73,1% s ư g ư g ư c có

gi y phép hành ngh với s bệ h h i u tr 58,2 bệnh nhân/tháng.

 Tỷ lệ nhân lự ư c h c cổ truy n có nhu c ào t o l i là 75,7% - 90,8% với lo i hình o t i ch c (55,2%) nhi h ới lo i hình o t p trung

(44,8%).

 Đ ĩ h c cổ truy ư ĩ g h c (82,5%) mong mu n ư ào t o nâng cao thành bác sĩ y h c cổ truy ư ĩ i h c; 11,5% - 47,4%

nhân lự ư c h c cổ truy n có trình i h c trở lên có nhu c u ào t o sau

i h c [11].

- Th ghi ủ T h h h h

ư ổ h h hự g i ụ : ư g ư

ổ g i h hi ỷ ệ h (35,8%) h i g g

h ỷ ệ ư i ụ g ớ Nh g h i 10 h

ỷ ệ ư i ổ g i h 47 4% Ph ớ hườ g ư 1

h ổ g i h ư g h C T ư 2 h ổ

g i h Thời ư g ủ h h ừ 4 ở Nh

i g hời gi ới ủ ư h ổ ớ 64 2% C T hư

ư ổ g h g ỹ g N i g i ụ h ĩ hủ : i h h CT g ỹ g i ệ h g i h hẩ Ki h ổ g h ư ĩ : g i h h iệ h CT h ẫ i h h i i h CT [21].

- Th ghi ủ Ng Th h T g h i ụ h ổ 184 h i h ệ i h Th h h h rong 184 CBYT h 32 C T ừ g ư i ụ (17 4%) C h i g

14

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

ưới 5 ư i ụ / ổ g i h CT hi h (53 1%)

i h 5 – 10 (25 0%) h h 10 ới 21 9% C T ư

h h CT hi 50 0% Kh h hườ g gặ hi i h h ;

hi i h ; hi g hi Tỷ ệ C T g h gi h h i ụ g hời gi ới 88 6% N i g g ư hủ

ệ h h CT; Ki h h [14].

1.6. Quá trình hình thành và phát triển Bệnh viện Y Dƣợc cổ truyền Thanh

Hóa:

Bệnh việ ư c Cổ truy n Thanh Hoá ti n thân là Bệnh việ Đ g p

theo quy nh s 152/TCDC ngày 20/01/1967 của UBHC t nh, thành l p Bệnh viện

Đ g ới 50 giường bệnh có 20 CBVC ổi tên thành Bệnh viện Y h c dân t c Thanh Hóa. Quy h 3129/QĐ-U N 2013 ổi tên Bệnh viện Y h c

dân t c Thanh Hóa thành Bệnh viện Y Dư c Cổ truy n Thanh Hóa

50 ệnh viện không ngừng ph u xây dựng bệnh viện khang

g ẹ ẽ nằm gi a trung tâm Thành ph , nâng s giường bệnh n i trú từ 50 giường

lên 270 giường với nh ng trang thi t b hiệ i ắt ti ng công tác chẩ

i u tr và s n xu t thu c, các trang thi t b sinh ho t cho từ g giường bệnh, từng

gười bệ h Đ i gũ h y thu h i h g g c ngày

m t rèn luyệ g g õ ường l i thừa k , phát huy, phát tri n, k t h p YHCT với

Đ hiệ i hoá YHCT củ Đ g Nh ước.

ệ h iệ 17 h h g ư hi 04 h i:

- Kh i h g h g: Ph g h h ổ g h Ph g ổ h h h

h h Ph g i h h Ph g hừ .

- Kh i g: C 270 giườ g ệ h g 170 giườ g i 100 giườ g

ệ h g i

- Kh i g: C ủ g hi hiệ i hụ ụ h hẩ

i ghi h h

- Kh i ư

* Số lượng CBYT: ệ h iệ h g g 200 i h g 1 ĩ

15

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

chuyên kh II 15 ĩ h h I 5 h ĩ 1 ư ĩ Ch Kh I 1/3

i h i h Với i gũ ĩ h h II h h I

h ĩ ĩ gi i h ghiệ ệ h iệ ở i ghi gi g

h Cổ ớ h g h Th h

* Cơ sở vật chất:

- Kh i : 3 g

- Kh h ệ h - g - h g h g: 3 g

- T g hi : M hụ g Si Điệ i é ghiệ h

g i 9000 hổ hồ g g i iệ h …

- Kh ư : Nh 2 g ủ h g g i

ự ắ ủ Q

Với i g ổi thông tin trong và ngoài t nh. Các chuyên gia và

ĩ ủa bệnh việ hườ g ư c cử i ướ g i tham dự các h i ngh ,

h i th o, gi ng d y và nghiên c u chuyên sâu. Bệnh việ ũ g ử nhi ĩ i

h c Chuyên khoa I, Chuyên khoa II, th ĩ ưới hình th c t p trung và t i ch c. Cu i

2011 g ổng s cán b h sa i h i h 24 gười chi m

tỷ lệ 54% trong tổng s 35 cán b i h ư c của bệnh viện. Bệnh việ

t o 300 cán b Đ g g 100 ỹ h h g h c liên tụ 2 .

Đ o bồi ư ng YHCT cho hàng ngàn h c sinh, sinh viên, mở hai lớp cho cán b

h T g V i bệnh viện. Bệnh việ ũ g hường xuyên có nhi u chuyên gia, h c sinh ngoài t h ướ g i ổi kinh nghiệm, h c t p, tìm hi u và nghiên

c u v YHCT Việt Nam.

T h n thời i m này bệnh việ ã có h 150 tài NCKH, bao gồm Y và ư c chuyên môn kỹ thu t và công tác qu n lý. Nhi g h ghi h h

16

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

h ướ ở hằ h gi h hiệ ự ủ h CT ghi ự g quy h h i h ẩ h h CT ghi g ụ g hư g h g h h g g h CT g i ự h g ệ h hườ g gặ ệ h h h h ư hự hiệ ư h gi i hi h i gh CT g ướ

Với ch g hiệm vụ chính là k thừa, phát huy và phát tri n YHCT, k t

h p YHCT với Đ g i u tr và dự phòng. Bệnh việ ư c r t nhi u

thành tựu trong phát tri n YHCT. N 2006 ệnh viện YDCT Thanh Hoá là m t bệnh việ h h c cổ truy n h ng II theo phân h ng của B Y t g ư

ư ng bệ h h n khám và ch a bệ h g g g N 2016 ệnh việ

11 200 ư t khám bệnh, trên tổng s giường k ho ch là 170 phòng và tổng s giường

thực kê là 300 h g Ph h h h h ư g 2016 Bệnh viện YDCT Th h g lự ư ư c bệnh viện h ng I theo phân h ng B Y t

17

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

[18].

CHƢƠNG 2

ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Địa điểm, đối tƣợng và thời gian nghiên cứu 2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu

Cán b , nhân viên y t t i Bệnh viện YDCT Thanh Hóa

 Ti h ẩ ự h :

- L h i ( gồ ĩ ư ĩ i ư g viên, ỹ h i …) hiệ g g i Bệ h iện YDCT Thanh Hóa. - C NV T h i g i ệ h iệ ừ 6 tháng ở h

g ghi i i ệ h iệ .

 Ti h ẩ i ừ:

- Đ i ư g h g ủ i h ẩ - Đ i ư g ắ g ặ i hời i i ( gh h i gh hé ,

gh ệ h …)

- Đ i ư g ừ h i h gi ghi

2.1.2. Địa điểm, đối tƣợng và thời gian nghiên cứu

Nghi ư i h h i ệ h iệ ư c cổ truy Th h ừ h g

9/2017 n tháng 5/2018.

2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu

Thi ghi ắ g g.

2.2.2. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu

Ch h i g g i Bệ h iệ Y Dư c cổ truy n

Thanh Hóa

T hự i h h ư h g i ủ 161 h i i ệ h viện

trên.

18

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

2.3. Biến số và chỉ số

Bảng 2.1 Các biến số, chỉ số trong nghiên cứu

Mục tiêu Tên biến số Định ngh a Loại biến

Tuổi củ i ư ng T ổi Đ h ư ng (Th ư g ch)

Giới tính củ i ư ng Giới Nh phân (theo gi y khai sinh)

T h h T h chuyên môn của Danh mục môn i ư ng Đặ ư g h h g ủ i nhân h h g Danh mục ư g (h ồ g/ i h )

S g ủ i

S g ư ng trong bệnh viện (tính Đ h ư ng trong ệ h iệ từ khi làm việc trong bệnh

viện n nay)

Mục tiêu

Đư i Đ i ư g h

ụ / ổ g i gi / h g h gi Nh h 1.Mô tả thực trạng và nhu cầu h i ụ về đào tạo liên

N i g ư c Nh ng n i g i Đ h h tục cho nhân viên y tế tại Bệnh viện Y Dược cổ o liên tục ư g ư o

truyền Thanh

19

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Nh ng n i g g N i g g ư Đ h h ư o liên tục Hóa giai đoạn 2016-2017 t o liên tục

2. Mô tả một số Thời gi g Thời gi ổ h ớ

Đ h ư g yếu tố liên quan đến nhu cầu về ư t o liên tục i ụ i ư g g đào tạo liên tục

cho nhân viên y Đ i g Đ i i ư g g tế tại Bệnh viện ư Đ h h ư o liên tục t o liên tục Y Dược cổ truyền Thanh Ng ệ g h Hóa giai đoạn Đ h i ư g g hi 2016-2017 Đ h h g tham gia khóa i

2.4. Công cụ và quy trình thu thập thông tin 2.4.1. Công cụ thu thập thông tin

Công cụ thu th p thông tin là m t b câu h i ư c xây dựng sẵn dựa trên việc

tham kh o các nghiên c ướ i ý i n chuyên gia.

B công cụ bao gồm: 3 ph n.

- C h h g i h g - Đ h gi h i ụ ủ h i i ệ h iệ

ư cổ Th h

- Đ h gi yêu i ụ ủ h i i ệ h iệ Y

Dư ổ Th h

2.4.2. Quy trình thu thập thông tin

S hi ư h hư g h i i i h h hự hiệ i i h i h h h g i i Bệ h iệ Y Dư c cổ truy Th h Q h

h h h g i i ừ h g 10/2017 – 2/2018 i Bệnh viện Y Dư c Cổ truy n Thanh Hóa.

2.5. Quản lý, xử lý và phân tích số liệu

S liệ hi ư c và làm s h ư c nh p vào máy tính bằng ph n m m

20

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Epidata với các tệp QES, REC và CHK nhằm h n ch sai s khi nh p liệu.

Phân tích s liệu bằng ph n m m th ng kê SPSS. C th ng kê mô t và th ng kê

suy lu ư c thực hiện. Th ng kê mô t bi h ư ng bao gồm trung bình, trung v

lệch chuẩn; th ng kê mô t bi nh tính bao gồm tỷ lệ ph Th ng kê suy lu n cho bi h ư g ư c sử dụ g so sánh sự khác biệt gi a các nhóm. M c ý

ghĩ h g < 0 05 ư c sử dụng trong th ng kê suy lu n.

2.6. Các sai số và cách khắc phục

Việ h h h g i hủ h i ư hi ẵ h gặ

h i i ởi g h :

- Đ i ư ng hi u sai ý của câu h i

- S i hớ i

- Từ h i h gi

- Đ i ư g ghi h g hiệ h h gi h ời i ự h

- Sai s trong quá trình nh p liệu

 C iệ h hắ hụ i :

- S i g h i iệ h h g h i ư ụ g

gồ i ý i h gi h ẩ h h i h g i hử

- S i g h h iệ iệ ư h i 10% hi hằ

i h g i h h ỹ ư g h h h i h i .

2.7. Đạo đức trong nghiên cứu - Nghi hằ ụ h g ồ ư iệ hụ ụ ghi h ủ

h i iệ h h h i h i ủ Kh ư Đ QG N

-

g h ghi h h . Nghi ự ồ g ý ủ ở ghi ự h gi ự g ệ ủ i ư g ghi

-

T ướ hi h gi i ư g ghi ư g õ g ủ h g i i ụ i i g ghi Đ i ư g ừ h i h ặ i hi h gi ghi Th g i h ủ i ư g ghi ư

21

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

- - - - T g hự g ử ý iệ Đ h ẫ h h g ồ i iệ h h .

Nghi vi hư hi i h ghiệ g iệ h h h h 2.8. Hạn chế của nghiên cứu -

C h i h hi h

Đi hi h

Tỷ ệ ời h

22

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Th g i ời h i ệ h ới hự - - - -

CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ

Nghiên c h ư g ư c ti n hành trên tổng c ng 161 cán b y t g g

tác t i Bệnh viện Y Dư c Cổ truy n Thanh Hóa trong kho ng thời gian từ tháng 9

2016 n tháng 6 2017.

31,05%

Nam

N

68,95%

3.1. Các đặc trƣng cá nhân của cán bộ y dƣợc cổ truyền

Hình 3.1 Đặc trƣng về giới của nhân viên y tế ở bệnh viện

C ự h h ệ h g giới h ủ g 161

có 50 gười giới hi 31 05% và giới 111 gười hi 68 95% Tỷ

ệ / : 1/2 2

Bảng 3.1 Phân bố nhân viên y tế YHCT theo giới tính và nhóm tuổi

Giới Chung Nam Nữ Nhóm tuổi

Số lƣợng Số lƣợng Tỷ lệ (%) Tỷ lệ (%) Số lƣợng Tỷ lệ (%)

23

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

42,23 ≤30 ổi 20 48 43,24 68 40,00

31,67 31 - 40 ổi 17 34,00 34 30,63 51

16,77 41 - 50 ổi 6 12,00 21 18,91 27

9,33 >50 ổi 7 14,00 8 7,22 15

100 Tổng 50 100 111 100 161

Tuổi của các cán b y t ph n lớn là ưới 30 tuổi (68 cán b chi m 42,23%), th

hai là nhóm từ 31 n 40 tuổi (51 cán b chi m 31,67%) nhóm từ 41 n 50

tuổi (27 cán b chi m 16,77 %) và tỷ lệ nhóm cán b y t trên 50 tuổi là th p nh t (15

cán b chi m 9,33%).

Cán b là nam giới ph n lớ ưới 30 tuổi (20 cán b chi m 40,00%), th hai

tuổi từ 31 n 40 tuổi (17 cán b chi m 34,00%), ti n nhóm cán b y t trên

50 tuổi (7 cán b chi m 14,00%) và tỷ lệ cán b nhóm tuổi từ 41 n 50 tuổi là th p

nh t (6 cán b chi m 12,00%)

Cán b là n giới ph n lớn là ưới 30 tuổi (48 cán b chi m 43,24%), ti n

là nhóm cán b từ 31 - 40 tuổi (34 cán b chi m 30,63%), th ba là tỷ lệ cán b y t n

giới nhóm tuổi từ 41 n 50 tuổi (21 cán b chi m 18,91%), và th p nh t là tỷ lệ nhóm

cán b n trên 50 tuổi (8 cán b chi m 7,22%).

Bảng 3.2 Độ tuổi trung bình của cán bộ y tế theo giới tính

Giá trị nhỏ Giá trị lớn Giới Số lƣợng ̅ ± SD nhất nhất

Nam 50 35,8 ± 9,5 23 57

N 111 34,5 ± 8,8 23 54

Tổng 161 34,9 ± 9,0 23 57

Đ tuổi trung bình của cán b y t là 34,9 ± 9,0 tuổi với tuổi nh nh t là 23 tuổi

24

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

và lớn nh t là 57 tuổi Đ tuổi trung bình của nam giới là 35,8 ± 9,5 tuổi và n giới là 34,5 ± 8,8 tuổi.

Bảng 3.3 Trình độ chuyên môn của nhân viên y tế

Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Trình độ chuyên môn lƣợng (%) lƣợng (%)

Ti ĩ 0 0

DS/BSCK2 0 0 S i h c 21 13,04 Th ĩ 3,11 5

DS/BSCK1 9,94 16

ư ĩ/ ĩ CT 16,15 26 Đ i h c 33 20,49 Đi ư g Đ i h c 4,34 7

ư ĩ C ẳng 0 0

ư ĩ T g p 8,07 13

12,42 20 Đi ư g C ẳng ưới i 107 66,46 h c 18,01 29 Đi ư ng Trung c p

ĩ 24,84 40

Khác 3,11 5

Tổng 100 161 161 100

Cán b y t g g i bệnh việ CT Th h h chuyên

môn chi m tỷ lệ cao nh ĩ (40 chi m 24,84%) h i ư ng Trung c p (29 cán b chi m 18,01%), ti h h ư ĩ/ ĩ CT (26 cán b chi m 16,15%) S h i ư g C ẳng (20 cán b chi m 12,42%).

Tỷ lệ th p nh t là các nhóm Th ĩ (5 cán b chi m 3,11%).

Bảng 3.4 Thời gian công tác trong bệnh viện

Tỷ lệ (%) Thời gian công tác Số lƣợng

39,13 < 5 63

25

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

14,28 5 – 10 23

46,59 > 10 75

100 Tổng 161

Tỷ lệ cán b y t có thâm niên công tác trên 10 hi m tỷ lệ lớn (46,59%),

cán b y t có thâm niên công tá ưới 5 ũng chi m tỷ lệ khá cao (39,13%). Tỷ lệ

8,70%

i h

ồ g

91,30%

cán b y t có thâm niên công tác t i bệnh viện từ 5 – 10 hi m tỷ lệ nh nh t (14,28%).

Hình 3.2 Hình thức lao động của nhân viên y tế

Trong 161 cán b y t 147 i ư ng là biên ch với bệnh viện chi m 91,30%,

có 14 cán b y t là h ồng chi m 8,70%.

3.2. Thực trạng đào tạo liên tục về YHCT cho nhân viên y tế Bệnh viện YDCT

26

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Thanh Hóa

29,19%

Đ h gi ĐTLT

Chư h gi ĐTLT

70,81%

Hình 3.3 Thực trạng đào tạo liên tục về YHCT của cán bộ y tế

Trong 161 cán b y t thì có 114 cán b ừ g ư c tham gia o liên tục,

chi m tỷ lệ 70,81%

Bảng 3.5 Tỷ lệ nhân viên y tế đã đƣợc đào tạo liên tục theo giới tính (n=114)

Tỷ lệ (%) Giới tính Số lƣợng

35 70,00 Nam

71,12 79 N

Trong s 114 cán b y t ư o liên tục thì có 79 cán b là n giới

(chi m 71,12%) và 35 cán b là nam giới (chi m 70,00%)

Bảng 3.6 Tỷ lệ nhân viên y tế đã đƣợc đào tạo liên tục theo nhóm tuổi (n=114)

Nhóm tuổi Số lƣợng Tỷ lệ (%)

27

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

≤ 30 tuổi 49 72,06

31 – 40 tuổi 33 64,71

41 – 50 tuổi 20 74,07

> 50 tuổi 12 80,00

Trong s 114 cán b h gi o liên tục, tỷ lệ cán b trên 50 tuổi chi m

tỷ lệ cao nh t (80,00%), th hai là nhóm cán b từ 41 – 50 tuổi (74,07%), ti p theo là nhóm cán b ưới 30 tuổi (72,06%), th p nh t là nhóm cán b từ 31 – 40 tuổi

(64,71%).

Bảng 3.7 Tỷ lệ nhân viên y tế đƣợc đào tạo liên tục theo số năm công tác (n=114)

Tỷ lệ (%) Số năm công tác tại bệnh viện Số lƣợng

71,43 45 < 5

65,22 15 5 – 10

72,00 54 >10

Trong s 114 cán b y t h gi o liên tục, tỷ lệ nhóm cán b y t có

thâm niên công tác t i bệnh việ 10 chi m nhi u nh t (72,00%), ti p theo là nhóm cán b có thâm niên công tác ưới 5 (71,43%) và th p nh t là nhóm cán b

có thâm niên công tác từ 5 - 10 ( hi m 65,22%)

Bảng 3.8 Tỷ lệ nhân viên y tế đã đƣợc đào tạo liên tục theo hình thức lao động

(n=114)

Tỷ lệ (%) Hình thức lao động Số lƣợng

70,75 104 i h

28

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

71,43 10 ồ g

Trong s 114 cán b y t ư o liên tục thì có 104 cán b là trong biên

ch với bệnh viện (chi m 70,75%), còn l i 10 cán b làm việc theo h ồng (chi m

71,43%).

Bảng 3.9 Các khóa học mà các cán bộ y tế đã tham gia

Năm Độ dài Địa điểm học STT Tên và nội dung khóa học học khóa học

V CT h 1 T h hư g h ườ g h 2016 ưới 3 g Thanh Hóa

V CT h T h hư g h h Từ 3 6 2 2016 Thanh Hóa g g ngày

V CT h T h hư g h h 3 2016 ưới 3 g Thanh Hóa h ệ

V CT h 4 ồi YHCT 2016 ưới 3 g Thanh Hóa

V CT h 5 T h hư g h gi h i 2017 ưới 3 g Thanh Hóa

V CT h T h hư g h 6 2017 ưới 3 g Thanh Hóa Shiatsu

V CT h 7 ướ g ẫ ử ụ g P CN 2017 ưới 3 g Thanh Hóa

V CT h 8 A ử ụ g h CT 2017 ưới 3 g Thanh Hóa

T g 2016 4 h h c t p hu n ngắn h n v hư g h ường h ; hư g h y ch vào huyệt; hư g h h ng c t s ng;

Hồi s c c p c u YHCT.

29

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

T g 2017 4 h h c t p hu n ngắn h n v hư g h gi h i; hư g h Shi ; hướng dẫn sử dụng các máy PHCN; an toàn sử dụng thu c YHCT.

Trong 8 khóa h c thì có 7 khóa h dài khóa h ưới 3 ngày, ch có 1

khóa h c dài từ 3 n 6 ngày, không có khóa h c nào trên 6 ngày.

T t c các khóa h ư c tổ ch c t i bệnh việ ư c cổ truy n Thanh

Hóa, không có khóa h ư c tổ ch c ở các bệnh việ / ường tuy T g ư g

Bảng 3.10 Tỷ lệ nội dung các khóa học tập huấn ngắn hạn mà các đối tƣợng đã tham gia (n=114)

Nội dung đào tạo Số lƣợng Tỷ lệ (%)

91,23 T h hư g h ườ g h 104

95,61 T h hư g h gi h i 109

96,49 T h hư g h xoa bóp Shiatsu 110

92,11 T h hư g h h g g 105

3,51 T h hư g h h h ệ 4

11,40 A ử ụ g h CT 13

11,40 ồi YHCT 13

11,40 ướ g ẫ ử ụ g P CN 13

Các khóa h c t p hu n v hư g h Shi hư g h gi h i

hư g h Châm c ng c t s g hư g h T ường châm chi m tỷ lệ

cao nh t l ư t là 96,49%; 95,61%; 92,11%; 91,23%. Các khóa h c v An toàn sử

dụng thu c, Hồi s c c p c CT ướng dẫn sử dụng các máy phục hồi ch c g có tỷ lệ bằng nhau là 11,40%. Tỷ lệ th p nh t là khóa h c t p hu n v hư g

pháp c y ch vào huyệt (3,51%)

Bảng 3.11 Địa điểm tổ chức các khóa học tập huấn mà các cán bộ đã tham gia (n=114)

30

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Địa điểm tổ chức các khóa học Số lƣợng Tỷ lệ (%)

T i bệnh viện YHCT t nh Thanh Hóa 114 100

T i bệnh việ / ường tuy T g ư g, khác 0 0

Tổng 114 100

T t c các khóa h c t p hu ư c tổ ch c t i Bệnh viện YHCT Thanh Hóa

(100%). Không có khóa h c ư c tổ ch c ở các Bệnh viện tuy T g ư g h ở T g ư g, khác.

Bảng 3.12 Tỷ lệ nhân viên đã đƣợc đào tạo liên tục theo trình độ chuyên môn

(n=114)

Trình độ chuyên môn Số lƣợng Tỷ lệ (%)

ưới i h c 72 67,29

Đ i h c 24 72,73

S i h c 18 85,71

Trong s 114 cán b h gi o liên tục, tỷ lệ cán b y t h

sau i h c h gi o liên tục, chi m tỷ lệ cao nh t (85,71%), ti n nhóm cán b y t h i h c (72,73%). Tỷ lệ th p nh t là nhóm cán b y t h

ưới i h c (67,29%).

31

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

3.3. Yêu cầu đào tạo liên tục của nhân viên y tế

14,29%

C h ĐTLT

Kh g h

85,71%

Hình 3.4 Yêu cầu/nguyện vọng đƣợc tham gia ĐTLT của CBYT

Trong s 161 cán b y t , có 138 i ư ng có yêu c u o liên tục, chi m tỷ

lệ 85,71%.

Bảng 3.13 Tỷ lệ nội dung mà các đối tƣợng mong muốn đào tạo liên tục (n=138)

Nội dung mong muốn đƣợc đào tạo Số lƣợng Tỷ lệ (%)

46 Lý lu n 33,33

80 Châm c u 57,97

68 Bệnh h c 49,27

77 Cách sử dụng thu c YHCT 55,79

61 ư ng sinh, xoa bóp b m huyệt 44,20

32

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

N i g i ư ng mong mu ư o liên tục nh t là Châm c u (chi m 57,97%), ti Cách sử dụng thu c YHCT (chi m 55,79%); Bệnh h c (chi m 49,27%); ư ng sinh, xoa bóp b m huyệt (chi m 44,20%); Lý lu n chi m tỷ lệ th p nh t (33,33%).

Bảng 3.14 Hình thức khóa học mà đối tƣợng mong muốn (n=138)

Hình thức khóa học Số lƣợng Tỷ lệ (%)

T p hu hườ g h 120 86,95

H c nâng cao t p trung 11 7,97

Đ o l i 7 5,08

Tổng 138 100

Hình th c khóa h i ư ng mong mu n nh t là T p hu hường

h ( hi m 86,95%), th hai là hình th c H c nâng cao t p trung (chi m

7,97%), và hình th Đ o l i chi m tỷ lệ th p nh t là 5,08%.

Bảng 3.15 Thời gian tổ chức lớp đào tạo liên tục mà đối tƣợng mong muốn

(n=138)

Thời gian tổ chức đào tạo liên tục Số lƣợng Tỷ lệ (%)

ưới 3 ngày 57 41,30

Từ 3 – 6 ngày 47 34,05

Trên 6 ngày 34 24,64

Tổng 138 100

Thời gian tổ ch c lớ o liên tụ i ư ng nghiên c u mu n tham gia chủ y u là nh ng lớ o trong thời gi ưới 3 ngày chi m 41,30%; lớ o từ 3 – 6 ngày chi m 34,05%; lớ o trên 6 ngày chi m tỷ lệ th p nh t là 24,64%.

Bảng 3.16 Địa điểm tổ chức các lớp ĐTLT mà CBYT mong muốn (n=138)

Địa điểm tổ chức lớp đào tạo liên tục Số lƣợng Tỷ lệ (%)

33

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

T i bệnh việ i g 116 84,05

T i bệnh viện tuy n trên 27 19,56

T i ở (T ường, h c việ g …) 17 12,31

Đ i m tổ ch c các khóa h c mà các cán b y t mong mu n nh t là t i bệnh

việ i g (84 05%); th hai là t i bệnh viện tuy n trên (19,56%); và t i ở

( ường, h c việ g …) hi m tỷ lệ th p nh t (12,31%).

Bảng 3.17 Đơn vị tổ chức khóa học, tập huấn mà cán bộ y tế mong muốn (n=138)

Đơn vị tổ chức khóa học, tập huấn Số lƣợng Tỷ lệ (%)

Bệnh viện i g ổ ch c 93 67,39

Bệnh viện tuy n trên tổ ch c 55 39,85

B y t /Sở y t tổ ch c 36 26,08

C ở o tổ ch (T ường, h c việ g …) 27 19,56

Dự tài tổ ch c 18 13,04

Đ tổ ch c khóa h c, t p hu n mà các cán b y t mong mu n chủ y u là

bệnh việ i g (67,39%), ti p theo là bệnh viện tuy n trên với tỷ lệ là 39,85%;

do B Y t /Sở Y t tổ ch c chi m 26,08%; ở o tổ ch c chi m tỷ lệ là 19,56%, và do các Dự tài tổ ch c ch có 13,04%.

Bảng 3.18 Nguyện vọng về sự hỗ trợ mà đối tƣợng mong muốn nhận đƣợc khi tham gia các khóa học đào tạo liên tục về YHCT (n=138)

Nguyện vọng về sự hỗ trợ mà đối tƣợng Số lƣợng Tỷ lệ (%) mong muốn

H tr v i h h o 108 78,26

H tr v thời gian tham gia h c t p 79 57,24

34

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

H tr v tài liệu chuyên môn 103 74,64

GV từ ườ g o hoặc BV tuy n trên 83 60,01

H tr v ki n th c YHCT 56 40,58

H tr v thực hành YHCT 52 37,68

Tỷ lệ cán b mong mu n nh ư c sự h tr v i h h o và v tài liệu

chuyên môn chi m tỷ lệ cao nh t, tỷ lệ l ư t là 78,26%; 74,64%. Ti n, tỷ lệ cán b mong mu n gi ng viên của các khóa h o là các gi ng viên từ ườ g o

hoặc bệnh viện tuy n trên là 60,01% và H tr v thời gian tham gia h c t p là 57,24%.

3.4. Một số yếu tố liên quan tới yêu cầu đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại

Bệnh viện Y Dƣợc Cổ truyền Thanh Hóa

Bảng 3.19 Phân bố yêu cầu đào tạo liên tục theo các đặc trƣng cá nhân

Yêu cầu đào tạo liên tục

Nội dung Có Không p

% n n %

Nam 52,17 12 38 27,54

100 72,46 47,83 <0,05 N 11 Giới tính

Tổng 100 23 138 100

≤ 30 tuổi 21,74 5 45,65 63

31 – 40 tuổi 21,74 5 33,33 46

7 14,49 20 41 – 50 tuổi 30,43 <0,05 Nhóm tuổi

> 50 tuổi 26,09 6 6,53 9

Tổng 138 100 23 100

< 5 26,08 6 41,30 57

5 – 10 1 15,94 22 4,35 <0,05

35

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Số năm công tác tại bệnh viện > 10 59 42,76 16 69,57

Tổng 138 100 23 100

Tỷ lệ cán b y t có yêu c o liên tục ở nam là 27,54%, ở n là 72,46%.

Sự khác biệt ý ghĩ h ng kê (p<0,05).

Nhóm cán b y t ở nhóm nh h 30 ổi có yêu c o lớn nh t (63 i

ư ng chi m 45,65%) i ư ng cán b từ 31 – 40 tuổi có yêu c o liên tục chi m 33,33%. T g hi h y t từ 50 tuổi trở lên có yêu c

t o ít nh t với 6,53%. Sự khác biệ ý ghĩ h ng kê (p<0,05).

V thâm niên công tác t i bệnh viện, các cán b y t có thâm niên công tác trên

10 c o liên tục là 42,76% ưới 5 là 41,30% và từ 5 n 10

15 94%. Sự khác biệt này có ý nghĩ h ng kê (p<0,05).

Bảng 3.20 Phân bố yêu cầu đào tạo liên tục theo trình độ chuyên môn

Yêu cầu đào tạo liên tục

p Trình độ chuyên môn Có Không

n % n %

ưới i h 94 68,11 13 56,52

Đ i h 29 21,01 4 17,39 >0,05 S i h 15 10,88 6 26,09

Tổng 138 100 23 100

C T h ưới i h c có yêu c o liên tục chi m tỷ lệ cao nh t là 68,11%, ti p theo là i ư g h i h c 21,01%; i h c là 10,88%. Sự khác biệ h g ý ghĩ h ng kê (p>0,05).

Bảng 3.21 Phân bố yêu cầu đào tạo liên tục theo hình thức lao động

Yêu cầu đào tạo liên tục

36

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

p OR 95%CI Có Không Hình thức lao động n % n %

i h 126 91,30 21 91,30

>0,05 ồ g 12 8,70 2 8,70 1,0 0,1 – 5,0

Tổng 138 100 23 100

Giá tr OR=1,0 cho th y yêu c h gi o liên tục ở i ư ng cán b y

t làm việc trong biên ch với i ư ng cán b y t làm việc theo h p ồng hư nhau. Không có sự khác biệt ý ghĩ h ng kê v yêu c h gi o liên tục

37

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

củ h i h i ư ng này (p>0,05).

CHƢƠNG 4

BÀN LUẬN

4.1. Mô tả thực trạng và yêu cầu đào tạo liên tục về YHCT cho nhân viên y tế

tại bệnh viện Y Dƣợc cổ truyền tỉnh Thanh Hóa

4.1.1. Đặc điểm của nhân viên y tế bệnh viện YDCT tỉnh Thanh Hóa

Đặ i m chung của cán b ư c cổ truy n bao gồ ặ ư g tuổi,

giới h chuyên môn, thâm niên làm việc trong bệnh viện, hình th ng.

Qua nghiên c u cho th y trong hệ th ng Bệnh viện YDCT Thanh Hóa thì th y ph n

lớn là các cán b y t tr có tuổi ưới 30 tuổi (chi m 42,23%), từ 31 n 40 tuổi

(chi m 31,67%), và ch m ư ng nh cán b y t tuổi > 50 tuổi (chi m 9,33%)

(b ng 3.1). K t qu ũ g ư g ự hư liệ i u tra thực tr ng nhân lực YDCT

1998 ủa B Y t [19]. K t qu nghiên c u trên có sự chênh lệch với k t qu

nghiên c u của Ph m Việt Hoàng t i TYT xã của t h ư g , tỷ lệ CBYT < 30 tuổi

là 32,9%; từ 30 - 39 tuổi là 14,3% và từ 40 tuổi trở lên là 52,8% [16] và k t qu nghiên

c u của Tôn Th T nh tỷ lệ này l ư t là 22,1%, 44,2% và 33,8% [20]. Sự khác nhau

gi a nghiên c u của chúng tôi và m t s nghiên có th là do c mẫu, thời gian và a

i m ti n hành nghiên c u khác nhau. Đ tuổi trung bình của cán b y t là 34,9 ± 9,0

tuổi với tuổi nh nh t là 23 tuổi và lớn nh t là 57 tuổi Đ tuổi trung bình của nam giới

là 35,8 ± 9,5 tuổi và n giới là 34,5 ± 8,8 tuổi. Theo chúng tôi, k t qu này phù h p với thực t các cán b y t g g i Bệnh viện YDCT t nh Thanh Hóa và không có

chênh lệch nhi u theo giới tính.

V giới tính qua k t qu nghiên c u cho th y tỷ lệ cán b n (68,95%) h so với nam giới (31,05%) (hình 3.1) và chủ y u thu tuổi i h (tỷ lệ cán b n

38

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

ưới 30 tuổi cao nh t chi m 43,24%, th hai là nhóm cán b từ 31 n 40 tuổi (30,63%) (b ng 3.1)) Đ ũ g t y u t h h h g h trong việ o, bồi ư ng và luân chuy n nhằm nâng cao tay ngh . Chúng tôi th y rằng k t qu này ũ g h h h p với báo cáo của các Bệnh viện YDCT qua các báo báo hàng Đi u này cho th y m t trong nh g h h ủa các bệnh viện YDCT là nhân lực t p trung chính là n giới (chi m tỷ lệ 2/3).

Phân tích v h chuyên môn chung của các cán b y t ở bệnh viện YDCT

t nh Thanh Hóa cho th h chuyên môn chủ y u ở ĩ (24 84%); i u

ư ng Trung c p chi m 18,01%; ư ĩ/ ĩ YHCT h i h c chi m 16,15%. Đ nguồn nhân lực chính trong bệnh viện YHCT t nh Thanh Hóa. Ch có 9,94% là

h ư ĩ/ ĩ Chuyên khoa 1 và 3,11% h Th ĩ ( hư gồm

gi c bệnh việ : 1 Gi c Bệnh việ h h ĩ

Ch h II 2 Ph gi c bệnh việ h chuyên môn là Th ĩ Chuyên khoa I) Như h i h c của cán b YHCT công tác t i bệnh viện

còn r t h n ch (13,04%). Đ ũ g h h mặ h phát tri n YHCT

t i t nh Thanh Hóa, tuy nhiên có th th g ồn cán b y t c ư c chú tr ng o liên tục trong thời gian tới. Theo k t qu nghiên c u của H c việ ư c h c

cổ truy n Việ N 2008 nhân lực YHCT của 9 t nh, tỷ lệ cán b h

i h i h c ở tuy n xã ch chi m 1,7% [11]. K t qu nghiên c u của Ph m

Th Thanh Thủy v nhân lực YHCT của tuy ở t i t h N Đ nh cho th y s cán

b h y sỹ CT (2 4%); ĩ YHCT (1%) [15].

Từ B ng 3.4 cho th y, tỷ lệ cán b y t của Bệnh viện YDCT t nh Thanh Hóa có

thâm niên công tác ở bệnh viện 10 hi m tỷ lệ 46,59%, cao h h

b y t h i g ưới 5 (39 13%) và th p nh t là nhóm cán b y t có

thâm niên công tác từ 5 10 ới 14,28%. Ngh y là ngh i h i ph i có ki n

th c và kinh nghiệm, nh t là trong chuyên ngành YHCT. Chính vì v i gũ

b y t chủ y u của bệnh viện YDCT Thanh Hóa là các cán b có thâm niên công tác

trong bệnh viện từ 10 ở lên. Đ i gũ cán b tr có thâm niên trong ngh ưới 5

tuy g ng như g kinh nghiệm và kỹ g g h h i u tr còn

nhi u h n ch .

Qua k t qu nghiên c u, có 147/161 (91,30%) CBYT trong biên ch , so với nghiên c u của Nguy n Thành Trung (2016) t lệ cán b y t trong biên ch là 141/184

(76,6%) cán b y t [14], chúng tôi nh n th y có sự chênh lệch. Sự khác biệt này do i ư ng nghiên c u của Nguy n Thành Trung là các cán b y h c cổ truy a bàn

39

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

toàn t nh Thanh Hóa, bao gồm c thành ph và các bệnh viện tuy n huyện. Trong k t qu nghiên c u trên ch nghiên c i ư ng cán b y t g g i bệnh viện YHCT t nh Thanh Hóa, nên có sự khác biệt biệt nhau v ặc thù nguồn nhân lực của m i . Với t lệ cán b YHCT trong biên ch là 91,30%, ừa là thu n

l i ũ g ừa là h n ch , thu n l i là ngành y t sẽ có nguồ ng ổ nh, lâu

dài tuy nhiên việc vào biên ch ũ g h là rào c n các CBYT ph u và mong

mu ư o. Đ khắc phục nh ng h n ch trên, c n thi t ph i có nh ng chính sách và chủ ư g o phù h khuy n khích các cán b y t h gi o,

g h chuyên môn.

4.1.2. Thực trạng đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại Bệnh viện Y Dƣợc Cổ

truyền Thanh Hóa

Nh ướ h h Th g ư 22/2013/TT- T g 09/08/2013 hướng

dẫ g ĐTLT i với CBYT hư g hiện nay việc tri n khai công tác ĐTLT vẫn

còn nhi u b t c hư: hi h ki nh ch ư ng củ hư g h o,

thi h bu c t t c CBYT ph i tuân thủ nh, thi h hình th c xử ph t

n u CBYT không tham gia, thi u sự i u ph i h g việc tri n khai hư g

trình di n ra có hiệu qu .

Th g ư 22/2013/TT- T h rõ: Cán b y t gười hành ngh khám

bệnh, ch a bệnh không thực hiệ ủ ghĩ ụ g 2 i i p theo quy

nh t i Th g ư thu hồi ch ng ch hành ngh h nh của pháp lu t

v khám bệnh, ch a bệnh.

Như h h g ư 22/2013/TT-BYT thì t t c cán b u ph i bắt bu c

h gi o liên tục. Theo k t qu nghiên c u, có 114/161 cán b y t ư

t o liên tục (chi m 70,81%), k t qu h ới nghiên c u của Nguy n Thành

Trung (2016) (17,4% cán b y t ư o liên tục) [14]. Có sự h

do nghiên c u của Nguy n Thành Trung (2016) ư c ti n hành bao gồm trên các cán b Y h c cổ truy n tuy n huyện của t nh Thanh Hóa. Do CBYT ở c sở y t tuy n huyện h i ư h gi o liên tục. Còn nghiên c u của chúng tôi ti n hành nghiên c u trên các cán b y t của bệnh viện YHCT t nh Thanh Hóa. N i mà các cán b , nhân viên y t i u kiện tham gia các lớ o liên tục t h ới bệnh viện tuy n huyện. K t qu nghiên c u trên của chúng tôi ũ g h t qu

40

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

nghiên c u của Tr h h 2013 (36% y t ư o liên tục) [21]. Có sự cao h này có th là do nghiên c u củ h g i ư c thực hiệ 2017, còn nghiên c u của Tr nh Yên Bình thực hiệ h h ( 2013)

các bác sỹ y h c cổ truy n hiện nay ngày càng có nhi h i h ư c tham gia h c

t p, thực hành nhờ sự phát tri n của y h c và công nghệ h g i bên c nh

việc ph i có chính sách khuy n khích các th y thu c tham gia h c t p, nâng cao h h a trong thời gian tới thì ũ g n ph i chú ý tới a i m tổ ch c,

thời gian t o khi xây dự g hư g h o t i u kiện thu n l i i với

gười h c.

Theo B ng 3.7 cho th y, CBYT có thâm niên công tác càng lâu thì tỷ lệ ư c ào t o liên tục càng lớ ặc biệt nh g C T h i g 10 hì

tỷ lệ ư c o bổ sung ki n th c là 72,00%, có th d hi u lý do nhóm các cán b

ư o liên tục nhi u nh h này chi g h t (46,59%) trong bệnh viện (b g 3 4) h o của các khoa, phòng hường xuyên

ư c h o bệnh viện cử i h c nâng cao ki n th c, g ực chuyên môn chủ y u

nằm trong nhóm này. Trong nh g g B Y t g i n khai các lớp

t p hu n, bổ sung k p thời nh ng ki n th c mới hư g h i u tr mới cho CBYT.

Vì th g 5 g n ỷ lệ CBYT tr tuổi, h i g ưới 5

ũ g ã thườ g ư o liên tục (chi m tỷ lệ 71,43%). Đ i gũ ,

có nhu c u mong mu ư c tham gia h c t p, k p thời bổ sung, nâng cao ki n th c

chuyên môn, tay ngh phục vụ cho công tác khám, ch a bệnh t i bệnh viện

ũ g g ồn nhân lực chủ y u cho bệnh viện sau này. Nhóm cán b y t có thâm niên

công tác t i bệnh viện từ 5 – 10 ỷ lệ ư h gi o th p nh t là

(65,22%). K t qu này có sự chênh lệch so với nghiên c u của Nguy n Thành Trung

(2016), với tỷ lệ cán b Y h c cổ truy g ưới 5 ư o liên tục là

53,1%, trên 10 chi m tỷ lệ ít nh t là 21,9% [14]. Có th th y do i m nghiên

c u củ h g i ư c ti n hành ở bệnh viện YDCT tuy n t nh, còn i m nghiên c u của Nguy n Thành Trung là các bệnh viện YDCT tuy n huyệ ặc thù nguồn nhân lực có sự khác nhau. Trong nghiên c u của Nguy n Thành Trung, tỷ lệ cán b có

thâm niên công tác trong bệnh việ ưới 5 hi m s g h t (46,7%), và nhóm cán b h i g 10 hi m tỷ lệ th p (21,2%) [14]. Trong nghiên

c u của chúng tôi, tỷ lệ cán b y t của Bệnh viện YDCT Thanh Hóa có thâm niên công tác ở bệnh viện 10 hi m tỷ lệ 46,59%, cao h h y t có

41

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

h i g ưới 5 (39 13%).

N i g o chủ y u t p trung h hư: i n th c

chuyên khoa v YHCT và bổ sung ki n th c v thu c, kỹ g i u tr bằng YHCT.

Ph n lớ C T hườ g ư o bổ sung ki n th c v kỹ g i u tr bằ g hư g h CT hư hư g h Shi (96 49%) hư g

h gi h i (95,61%) hư g h h ng c t s ng (92,11%),

hư g h ường châm (91,23%). Các khóa h c chuyên khoa sâu v YHCT hư hồi

s c c p c u YHCT chi m tỷ lệ th p (11,40%) và khóa h c bổ sung ki n th c v an toàn sử dụng thu c CT ũ g hi m tỷ lệ th p (11,40%). Ngoài ra còn có lớp v

hướng dẫn sử dụng các máy phục hồi ch g ( hi m tỷ lệ 11,40%). K t qu này

gi ng với k t qu nghiên c u của Tr nh Yên Bình (2013), ph n lớ C T hường ư ào t o bổ sung ki n th c v thu c và kĩ g i u tr bằng YHCT

(65,6%), v chuyên khoa YHCT chi m 17,7% [21]. Đ h h c v các

hư g h i u tr không dùng thu c, có từ ời, có tác dụng r t t t trong nhi u

ường h p bệ h ặc biệt là nh ng bệnh m n tính. Đ hư g h i u tr ít t n

kém, nguồn v ư g hi t b không nhi u, d sử dụng, hiệu qu i u tr cao;

ồng thời, m t s hư g h i u tr hư: m huyệt, d tuyên truy n và t o

h h h g g h c kh u t i tuy ở. Các khóa h c này

giúp cán b y t ư c c p nh t ki n th c mới v chuyên ngành YDCT từ g ước

nâng cao ch ư ng khám, ch a bệnh, làm t t việ i u tr bệ h " ặc thù" t hư g

hiệu cho bệnh viện. Nhờ h ư ng khám ch a bệnh h gười bệnh ngày càng

ư c nâng cao, gi ư c chi phí và thời gi i i h gười bệ h ặc biệt là gi m

tình tr ng quá t i cho các bệnh viện tuy n trên.

Theo b ng 3.8 cho th y, trong s các cán b y t ư h gi o liên

tục ph n lớn là các cán b làm việc trong biên ch Nh ước (70,75%), có th d hi u bởi các cán b y t g g i bệnh viện YDCT t nh Thanh Hóa u thu c diệ ng theo biên ch (91,30%) (hình 3.2).

Các CB T h chuyên môn sau i h c (85,71%) ư o liên tục h h i h (72 73%) ưới i h c (67,29%). Có th th i ư ng sau

42

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

i h c có yêu c ư ư g i lớn so với i ư ng còn l i.

4.1.3. Yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại Bệnh viện YDCT tỉnh

Thanh Hóa

Nghiên c u v yêu c ư h gi o liên tục của cán b y t trong thời gian tới cho th y, trong s 161 cán b y t , có 138 cán b y t có yêu c ĐTLT hi m

tỷ lệ 85,71%. K t qu này củ h g i h ới nghiên c u của Hoàng Th Hoa

Lý (2015) ch có 40,3% cán b y t t i 27 TYT xã có yêu c h gi o liên tục

v YHCT [10]. K t qu nghiên c u trên gi ng với k t qu nghiên c u của Nguy n Thành Trung (2016), tỷ lệ cán b y t có mong mu n nguyện v g ư h gi

t o liên tục là 88,6% [14]

Nghiên c u trên 138 i ư ng cho th y, n i dung chính mà các cán b y t mong mu n ư o là v Châm c u (57,97%), Cách sử dụng thu c YHCT

(55,79%), Bệnh h c (49,27%) ư ng sinh, xoa bóp b m huyệt (44,20%), Lý lu

b n (33,33%). Có th th y rằng, n i dung các cán b y t mong mu ư c o chủ

y u là các ki n th i n chẩ i u tr bằng thu c YHCT. Nhu c u

nâng cao ki n th c v bệnh h chẩ bệnh và ki n th i n thu c và

kỹ g i u tr bằng YHCT ặc biệt là ki n th c v ch bi n s n xu t thu c y h c cổ

truy phục vụ ch a tr t i bệnh viện, ki n th c v an toàn trong sử dụng thu c

CT ĩ g h iệt m t s lo i thu c YHCT d nh m lẫn. Đ h ng nhu c u

c n thi i với cán b y t YHCT, th hiện sự c p nh t nhanh nh y, th c thời và nhu

c ư c h c h i, nâng cao ki n th h bắt k p với xu th phát tri n ngành

CT g ước và trên th giới. K t qu nghiên c u của Tôn Th T nh thực hiện t i

t h Th i Ng 2007 h h y, s cán b có nhu c u h c v bệnh h c chi m tỷ

lệ cao nh t 58,6%, các hình th hư h ư ng sinh chi m tỷ lệ ư g

ư g 42 0% [20].Trong nghiên c u của Ph m Việt Hoàng t i t h ư g 2012, 67,6% CBYT có nhu c u h c thêm v bệnh h c, 52,0% CBYT có nhu c u h c thêm v châm c u và 49,5% CBYT có nhu c u h c thêm v lý lu n n [16]. Các

k t qu nghiên c u củ h g i é ư g ồng với k t qu nghiên c u của hai tác gi trên.

Theo b ng 3.15, thời gian tổ ch c các lớ o liên tụ i ư ng mong

mu n nhi u nh ưới 3 ngày (41,30%) ừ 3 – 6 ngày (34,05%) i

43

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

ư ng lựa ch n các lớ o liên tục di n ra trên 6 ngày (24,64%). Do kh i ư ng công việc t i các khoa phòng trong Bệnh viện YHCT Thanh Hóa ư g i lớn, h

ph i chuyên trách m ĩ h ực chuyên môn t i khoa, phòng do v i ư ng

có mong mu n tham gia các lớ o t o liên tục di n ra trong thời gian ngắn, có th

d sắp x p thời gian ũ g hư g iệc. Các lớ o di n ra trong thời gian dài là m t trở ng i i với b n thân cán b y t ũ g hư với bệnh viện.

Bên c h h n lớ i ư ng mong mu n các lớ o liên tục tổ

ch c t i bệnh viện i g (84 05%) (b ng 3.16). Đ i g ư ý h

các nhà tổ ch c, xây dựng k t ho h o liên tục h i p theo có th thu hút và t i u kiện t t nh t cho các cán b y t có th tham gia c p nh t ki n th c

hường xuyên.

Nghiên c u trên 138 CBYT cho th y: nguyện v ng chủ y u là h tr v kinh phí o (78,28%), v tài liệu chuyên môn (74,64%), v gi ng viên từ các bệnh viện

tuy T g ư g h ặc từ ườ g o (60,01%), v thời gian tham gia h c t p

(57,24%), nguyện v ng h tr v ki n th c YHCT và v thực hành YHCT chi m tỷ lệ

th h ỷ lệ l ư t là 40,58%; 37,68% Như y trong công tác hàng ngày của

CBYT gặp ph i r t nhi h h hư g hủ y u là v kinh phí và tài liệu chuyên

môn, kỹ g K t qu này củ h g i é ư g ồng với nghiên c u của

Nguy n Thành Trung (2016) [14] Đ ũ g t v quan tr ng c ư ý hi ổ

ch h o liên tụ giúp thu hút nhi i ư g h gi h

4.2. Mô tả một số yếu tố liên quan đến yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên

y tế tại bệnh viện y dƣợc học cổ truyền tỉnh Thanh Hóa

4.2.1. Liên quan với giới tính

Có m i i ý ghĩ h ng kê gi a yêu c o liên tục và giới tính cán b y t . Theo b ng 3.23, có tới 72,46% cán b y t là n giới có yêu c o liên tục, ch có 27,54% cán b y t là nam giới có yêu c h gi o liên tục. Có th d dàng nh n th y, nhóm cán b y t là n giới là nhóm cán b chủ y u trong thành ph n các cán b y t g g i bệnh viện YDCT t nh Thanh Hóa với tỷ lệ 70,1% trong tổng s t t c các cán b g g (b ng 3.1) chúng tôi th y rằng k t

qu h ư g ồng với nghiên c u của Nguy n Thành Trung (2016) [14] với 72,4% cán b y t là n giới có yêu c h gi o liên tục.

44

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

4.2.2. Liên quan với nhóm tuổi

Có m i liên quan gi a tuổi của cán b y t với yêu c ư c tham gi o liên

tục. Theo b ng 3.19 có tới 45,67% cán b y t có yêu c u o liên tục nằm trong

nhóm ưới 30 tuổi, 33,33% thu c nhóm tuổi từ 31 n 40 tuổi và ch có 6,53% cán b y t có yêu c h gi o liên tục thu tuổi trên 50 tuổi. K t qu này ư g

ồng với nghiên c u của Nguy n Thành Trung (2016) [14] với 34,4% cán b y t có

yêu c t o liên tục thu tuổi ưới 30 tuổi, 31,3% ở tuổi từ 31 n 40 tuổi

và ch 4,9% ở tuổi trên 50 tuổi. Có th nh n th ước h t, nhóm cán b y t ưới 30 tuổi là nhóm cán b chủ y u trong thành ph n các cán b y t g g ở bệnh

viện YHCT t nh Thanh Hóa với tỷ lệ 42,23% trong tổng s t t c các cán b g g

tác, nhóm cán b y t từ 31 n 40 tuổi chi m 31,67%, ch 9,33% ở tuổi trên 50 tuổi (b ng 3.1). Bên c h nhóm cán b y t ưới 30 tuổi i gũ b tr , vừa là

thành ph n nòng c t chính củ i gũ g g i bệnh viện, với yêu c u

ư c h c t o c p nh t ki n th c, nâng cao h h ũ g hư ự

nhanh nh y, nhu c u c u ti n lớn. Nhóm cán b tuổi từ 31 n 40 tuổi là nhóm cán

b g ư c m t thời gi h nắ õ ư c nh ng h n ch , thi u sót của

b n thân nên kỳ v ng, nhu c ư c hoàn thiện, nâng cao ki n th c chuyên môn của h

h so với nhóm cán b trên 50 tuổi, g n với tuổi v hư h g p nh t

ki n th ũ g h n ch h

4.2.3. Liên quan tới thời gian công tác trong bệnh viện

Có m i liên quan gi a yêu c ư h gi o liên tục với thời gian công

tác trong bệnh việ T g có 42,76% cán b y t có yêu c ư o liên tục

g g ệnh việ 10 41 30% cán b công tác từ ưới 5

15,94% cán b công tác từ 5 n 10 Từ h th y rằng CBYT có thâm niên công tác càng lâu thì yêu c o liên tục càng lớn. Cán b có thâm niên công tác trong bệnh việ ưới 5 ũ g yêu c ư o liên tụ k p thời bổ sung ki n th c, tay ngh phục vụ cho công tác khám, ch a bệnh t i bệnh viện. K t qu nghiên c u này có sự chênh lệch k t qu nghiên c u của Nguy n Thành Trung với cán

b y t có yêu c o liên tục có thâm niên công tác trong bệnh việ ưới 5

chi m tỷ lệ cao nh t (45,4%), th hai là nhóm các b có thâm niên công tác từ 5 – 10

45

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

(31 9%) h p nh t là nhóm cán b h i g 10 (22 7%) [14]. Có th th i m nghiên c u củ h g i ư c ti n hành ở bệnh viện

YDCT tuy n t nh, cò i m nghiên c u của Nguy n Thành Trung là các bệnh viện

YDCT tuy n huyệ ặc thù nguồn nhân lực có sự khác nhau.

4.2.4. Liên quan với trình độ chuyên môn

Theo b ng 3.20 C T h ưới i h c có yêu c o liên tục

chi m tỷ lệ cao nh t là 68,11% i ư g h i h c 21,01%; i h c là

10,88%. Sự khác bi h g ý ghĩ h ng kê (p>0,05). K t qu nghiên c u này

khá gi ng với k t qu nghiên c u của Nguy n H i Hà (2017) với cán b ư ĩ có yêu c o liên tục h h ư ĩ g h c chi m tỷ lệ cao nh t

61 6% ư ĩ ừ ẳng trở lên có tỷ lệ th h (38,4%) [13].

4.2.5. Liên quan với hình thức lao động

Theo b ng 3.21 cho th y, yêu c h gi o liên tục ở i ư ng cán b y

t làm việc trong biên ch chi m tỷ lệ cao (91,30%), ch m ư ng nh cán b làm

việc theo h ồng có yêu c h gi o liên tục (8,70%). Sự khác biệt này

h g ý ghĩ h ng kê vì p>0,05. K t qu nghiên c u này gi ng với k t qu nghiên

c u của Nguy n H i Hà (2017) với cán b ư ĩ có yêu c o liên tục làm việc

trong biên ch với bệnh viện có tỷ lệ cao nh t (91,8%); theo h ồng có tỷ lệ th p

46

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

(8,2%) [13].

KẾT LUẬN

1. Thực trạng và yêu cầu đào tạo liên tục về YHCT cho nhân viên y tế tại bệnh

viện y dƣợc học cổ truyền tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2017.

- Có 114/161 cán b ừ g ư o liên tục chi m 70,81% T g :

 C h i g 10 (72 00%) ưới 5

(71,43%) và h h ừ 5 - 10 (65 22%).

 C ư g h hư: ổ g i h h ỹ g i ằ g CT i h h

h CT C 7/8 h h i h h ưới 3 g h 1

h h é i ừ 3 6 g T h h ư ổ h i

ệ h iệ CT Th h

- Có 138/161 cán b y t mong mu n tham gia khóa h o liên tục trong

thời gian tới chi m 85,71%.

- N i dung mong mu ư o chủ y u là các ki n th c v chẩ

i u tr bằng thu c YHCT hư Ch u (57,97%), Cách sử dụng thu c YHCT

(55,79%), Bệnh h c (49,27%) ư ng sinh, xoa bóp b m huyệt (44,20%), Lý lu

b n (33,33%).

2. Một số yếu tố liên quan đến yêu cầu về đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại

bệnh viện y dƣợc học cổ truyền tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 – 2017.

Chư h y m i i ý ghĩ h ng kê gi h chuyên môn và

hình th ng của cán b y t với yêu c o liên tục (p>0,05).

Có m i liên quan gi a giới tính, tuổi, thâm niên công tác trong bệnh viện của cán

47

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

b y t với yêu c ư h gi o liên tục (p<0,05).

KHUYẾN NGHỊ

- Ti ụ i h i hi i h h ổ h ớ i ụ iệ h h i CT ặ iệ ớ i ới

h g h ( ệ h h CT i h h )

- i h h i iệ h h i h gi h g

i ụ

48

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

- C ự g i h i h h i ụ 5 hổ i ừ g

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TIẾNG VIỆT

1. Bộ Y tế (2004), Tài liệu Hội nghị tổng kết công tác YDHCT năm 2004 và triển

khai chính sách Quốc gia YDHCT đến 2010.

2. Bộ Y tế (2008), Thông tư số 07/2008/ TT – BYT ngày 28/5/2008 hướng dẫn

công tác đào tạo liên tục đối với cán bộ y tế.

3. Bộ Y tế (2008), Thông tư số 09/2008/TT – BYT ngày 01/08/2008 của Bộ trưởng

Bộ Y tế về hướng dẫn kết hợp viện - trường.

4. Bộ Y tế (2010), Niêm giám thống kê y tế năm 2010.

5. Bộ Y tế (2010). Hội nghị YHCT các nước ASEAN lần thứ 2, lồng ghép YHCT vào hệ thống CSSK quốc gia, hướng tới các mô hình khả thi tại các nước ASEAN. Hà N i n m 2010.

6. Bộ Y tế (2013), Quyết định số 1915/BYT-K2ĐT ngày 8/4/2013 hướng dẫn các cơ sở đào tạo nhân lực y tế triển khai thực hiện Thông tư số 55/2012/TT-

BGDĐT ngày 25/12/2012 của Bộ giáo dục và đào tạo quy định liên thông trình

độ cao đẳng, đại học.

7. Bộ Y tế (2013), Thông tư 22 Hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế,

Nhà xu t b n Y h c.

8. Bộ Y tế (2014), Quyết định về việc ban hành Chiến lược về đào tạo liên tục

trong lĩnh vực y tế giai đoạn đến 2020 và định hướng đến năm 2030.

9. Hồ Chủ Tịch (1955), Thư của Hồ Chủ Tịch gửi hội nghị cán bộ y tế tháng 2

năm 1955.

10. Hoàng Thị Hoa Lý (2015), Đánh giá thực trạng và hiệu quả can thiệp y học cổ truyền tại tuyến xã ở 3 tỉnh Miền Trung, Lu Ti ĩ h c, Đ i h c Y Hà N i, Hà N i.

11. Học viện y học cổ truyền Việt Nam (2008), Nghiên cứu thực trạng nguồn nhân lực y dược cổ truyền Việt Nam, Đề tài cấp nghiên cứu khoa học Cấp Bộ Y

49

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

tế, 45- 49.

12. Lê Trần Đức (1995), Lịch sử y học cổ truyền Việt Nam, Nhà xu t b n Y h c.

13. Nguyễn Hải Hà (2017) Thực trạng đào tạo liên tục cho cán bộ dược sĩ ở các Bệnh viện tại thành phố Hải Dương năm 2017, Lu t nghiệ i h c, Kh ư Đ i h c Qu c gia Hà N i.

14. Nguyễn Thành Trung (2016), Nhu cầu và khả năng cung cấp các loại hình đào tạo liên tục về y học cổ truyền cho nhân viên y tế tại tỉnh Thanh Hóa, L

h ĩ Đ i h N i

15. Phạm Thị Thanh Thủy (2013). Thực trạng nguồn nhân lực và sử dụng thuốc y học cổ truyền của tuyến y tế cơ sở thuộc tỉnh Nam Định, Lu n v n th c sĩ y h c, H c viện Y dư c h c cổ truy n Việt Nam.

16. Phạm Việt Hoàng (2013). Thực trạng y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên và hiệu quả can thiệp tăng cường hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện y học cổ truyền tỉnh, Lu n án Ti n sĩ Y h c, Đ i h c Y Hà N i.

17. Quốc Hội (2009), Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12.

18. Sở Y tế Tỉnh Thanh Hóa (2015), Y tế tuyến huyện và bệnh viện tuyến tỉnh, truy

c p ngày-23/3/2015, t i trang web http://syt.thanhhoa.gov.vn

19. Tạ Ngọc Hải (2010), Một số nội dung đánh giá về nguồn nhân lực và phương pháp đánh giá nguồn nhân lực, Lu Th ĩ Viện khoa h c tổ ch c Nhà

ước.

20. Tôn Thị Tịnh (2007). Đánh giá thực trạng kiến thức thực hành về YHCT của y bác sỹ YHCT tỉnh Thái Nguyên, Lu n v n Th c sĩ y h c - Trường Đ i h c Y Hà N i.

21. Trịnh Yên Bình (2013), Thực trạng nhân lực, nhu cầu đào tạo liên tục cho cán bộ y dược cổ truyền và đánh giá hiệu quả một số giải pháp can thiệp, Lu n v n Ti n sĩ Y h c - Viện Vệ sinh d ch t T g Ư g

22. Trung ƣơng Hội Đông Y Việt Nam (2007), 50 năm Hội Đông Y Việt Nam, tr.

50

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

20.

23. Trƣờng đại học Y Hà Nội (2002), Tuyển tập công trình khoa học chuyên đề y

học cổ truyền, Nhà xu t b n Y h c, tr. 56, 78.

24. Tuệ T nh toàn tập (1996), Nhà xuất bản Hội YHCT Tp. Hồ Chí Minh, tr. 34 –

45.

25. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2012), Kỷ yếu Hội Châm cứu tỉnh

Thừa Thiên huế, tr. 5 - 7.

26. Vũ Tuệ Anh (2005), Y học cổ truyền Trung Quốc thu hút được sự tra thích trên

toàn thế giới, Bản tin dược liệu 4(12), tr. 382.

27. Vũ Văn Hoàng (2008), Nhu cầu đào tạo lại nguồn nhân lực y tế tại 3 bệnh viện YHCT Hoà Bình, Sơn La và Điện Biên, Lu Th c sỹ -T ườ g Đ i h c Y t

công c ng.

28. Vụ Y dƣợc cổ truyền (2007), Hội nghị tập huấn về nhu cầu nhân lực y dược

cổ truyền.

TIẾNG ANH

29. American Hospital Association's Leadership Forum (2014), Contiuing

Medical Education as a Strategic Resource.

30. Bower EA, Girard DE, Wessel K (2008), Barrier to innovation in continuing medical education, J Contin Educ Health Prof. 2008 Summer, 3(28), tr. 148 -

156.

31. Dave Davis, Mary Ann Thomson O'Brien, Nick Freemantle (1999), Impact of Formal Continuing Medical Education Do Conferences, Workshops, Rounds,

and Other Traditional Continuing Education Activitie Change Physician Behavior or Health Care Outcomes?, JAMA, 9(282), tr. 867-874.

32. David A. Davis, Mary Ann Thomson, Andrew, Oxman (1995), Changing Physician Performance A Systematic Review of the Effect of Continuing

51

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Medical Education Strategies, JAMA, 9(274), tr. 700-705.

33. Janet M. Torpy, Cassio Lynm & Richard M. Glass (2009), Continuing

Medical Education, JAMA, 12(302), tr. 1386.

34. Shojania KG, Silver I và Levinson W (2012 ), Continuing medical education and quality improvement: a match made in heaven?, Ann Intern Med, 4(156), tr.

305 - 308.

35. WHO (2000), Progess in Essential Drugs and Medicines Policy 1998 - 1999,

52

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Health Technology and Pharmaceticals Cluster, WHO/EDM/2000.2.

PHỤ LỤC

PHIẾU PHỎNG VẤN NHÂN VIÊN Y TẾ KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN VỀ

THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO LIÊN TỤC GIAI ĐOẠN 2016 – 2017

(T nh/Thành/Huyện/Th )

Đ i i :………………………………………………………………

Ng i :…………………………………………………………………

Người giám :…………………………………………………………………

Đ h ng thông tin c n thi h i u tra v thực tr g o liên tục cho nhân

viên y t Khoa Y h c cổ truy gi i n 2016 – 2017 Đ ngh anh/ch i g i n

ủ thông tin vào nh ng n i dung sau:

Mục 1: Thông tin chung

:………………………………………… T ổi:………………………………………………

Giới: □ N □ N

:…………………………………………

1. 2. 3. 4. 5. Trình h ( h h 1 h h h ):

□ Ti h □ T g

□ T g h ở □ C ẳ g

□ T g h hổ h g □ Đ i h

□ T i h

6. T h h

□ ĩ khoa □ ĩ CT □ ư ĩ Đ i h □ ư ĩ C ẳ g □ Đi ư g T g h □ ĩ □ Ch h I □ Ch h II

53

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

□ ư ĩ T g □ Đi ư g Đ i h □ Th ĩ □ Ti ĩ

□ Đi ư g C ẳ g □ Khác

N i :……………………………………………………………… N i g hi ghiệ :…………………………………………

N i g hiệ i:………………………………………………………

Th i g :………………………………………………………

7. 8. 9. 10. 11. 12. L iệ : □ i h □ ồ g □ Kh S iệ h i i hệ:………………………………………………………

Mục 2: Quá trình đào tạo dài hạn:

1. A h/ h iệ h i h ừ ướ ủ h/ h

ắ h h ự hời gi ừ g :

Tên chuyên Số Năm Địa điểm

Hệ đào tạo (Ch h ừ Bậc đào tạo (T g ngành học năm tốt học

ừ h ử ẳ g i học nghiệp

h Đ ẳ g

SNT…) g i

h …)

1.

2.

3.

4.

5.

2. N g ệ g ư i h h/ h h g ệ g

h h h h g h g ưới :

Tên chuyên ngành học Địa điểm mong muốn Lý do mong muốn học

Bậc đào tạo (Trung ẳ g i h i h …)

54

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

1.

2.

3.

Mục 3 Quá trình đào tạo liên tục, tập huấn ngắn hạn về YHCT 1. A h/ h gh i i ụ g h h hư ?

□ C □ Kh g

2. Th h/ h i ụ g h h h gắ h gồ ?

□ Đ ồi ư g i h ỹ g ghiệ ụ; h i h khoa

i ụ ; h i gh ghiệ i ụ ; h gi ỹ h ;

h hiệ ụ h h h ghiệ ụ

h h h g h hệ h g ằ g gi ụ

□ L ổi h i gh h i h h h h h gi

h h h ủ hủ ổ

h …

3. Th h/ h h hiệ h gi i ụ h g i ư g

? □ ĩ ư ĩ i h ở

□ Ch g h g ẳ g

□ C iệ g g ( h ướ )

□ C iệ g i g ( ư h )

□ T iệ g ở

4. Th h/ h hời gi h i h gi i ụ ao lâu?

□ 48 i h (6 g ) g 2 i i

□ 120 i h g 5 i i g i i hi 12 i h □ Ch h gi ư T g h iệ h/ h hườ g ư h i h 5.

YHCT không?

□ C □ Kh g

5.1. N h h i h ừ g ồ ?

55

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

□ Tự hi i iệ □ T h □ Ng ồ h ( i ghi õ):………………………………………

5.2. A h/ h h ời h g ằ g h h h ời:

C h i T ời

Từ hi iệ i ệ h iệ h/ h ư i h h h □ C

h gắ h h g h / h g h i ới CT □ Kh g

không?

Từ hi iệ i ệ h iệ h/ h ư h ự ớ h gắ h i ới h h ệ h h g? □ C □ Kh g

Từ hi iệ i ệ h iệ h/ h ư h ự ớ □ C

h gắ h i ới g ự h g h g? □ Kh g

Từ hi iệ i ệ h iệ h/ h ư h ự ớ □ C

h gắ h i ới hư g h h g? □ Kh g

A h/ h h ướ h ổ g hời gi ư h □ C

h g ừ hi g i ệ h iệ ? □ Kh g

T g h iệ i ệ h iệ h/ h ư ĩ □ C

trên gi g h ặ hướ g ẫ i g CT h g? □ Kh g

ệ h iệ ủ h h ĩ g ườ g g □ C

h h ệ h h g? □ Kh g

A h/ h ư ệ h iệ h/ g ư g hự h h □ C

h h h ệ h h g? □ Kh g

N h h h h / hự i ệ h iệ hư h ? □ C

□ Kh g

5.3. T g 2016 2017 ệ h iệ h/ h ổ h h h

hi :…………………………………

5.4. T g 2016 2017 h/ h ư i h h hi h h gắ h h ặ hự i ới CT? A h/ h i h g i g ưới :

56

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Đ i N Đ i h T i g h h khóa h

h

…………………… …………………… ………………………………… ………………………………… …… …… ưới 3 ngày …………………… ………………………………… ……

…………………… ………………………………… ……

Từ 3 – 6 ngày …………………… …………………… ………………………………… ………………………………… …… ……

…………………… ………………………………… …… Trên 6 …………………… ………………………………… …… ngày …………………… ………………………………… ……

5.5. A h/ h h gi h h i h gắ h :

□ Q h ủ h ướ /

□ Từ h g h g h

□ Lý h ( i ghi õ):………………………………………

6. A h/ h gặ h h g g h i h CT?

□ Kh g h ư hời gi

□ Thi i h h

□ Thi i iệ h ghi

□ ệ h iệ h g h h gi

□ Kh h h ( i ghi õ):……………………………………

7. T g hời gi ới h/ h h / g ệ g ư h gi h

i h CT?

□ C □ Kh g

7.1. N g ệ g h thì :

□ Lý n

□ Ch u

□ ệnh h c

57

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

□ C h ử dụng thu c YHCT

□ ư ng sinh, xoa bóp b m huyệt

□ Kh ( i ghi õ):…………………………………………………

7.2. S ư g h h g 1 :…………… h 7.3. h h h :

□ T h hườ g h

□ g g

□ Đ i

7.4. Thời gi h/ h h :

□ ưới 3 g

□ Từ 3 6 g □ T 6 g

7.5. Đ i h/ h h : □ T i ệ h iệ i g

□ T i ệ h iệ

□ T i ở (T ườ g h iệ g …)

7.6. Đ ổ h h h h ?

□ ệ h iệ i g ổ h

□ ệ h iệ ổ h

□ /Sở ổ h

□ C ở ổ h ( ườ g h iệ g …)

□ ự i ổ h

8. A h/ h g hi h gi h gắ h CT?

□ i h h

□ hời gi h gi h □ i iệ h □ Gi g i ừ ườ g h ặ ệ h iệ

□ i h CT □ hự h h CT

□ h ( i ghi õ):………………………………………

58

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark

Xin cảm ơn Anh/chị!