KHỐI U VÙNG BỤNG THAI NHI

Ths.Bs Ngô Thị Kim Loan Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh BV Từ Dũ

Phân loại u vùng bụng thai nhi

• U trong ổ bụng

• U vùng chậu

• U sau phúc mạc

U TRONG Ổ BỤNG

- U gan

❖ U lành tính:

U mô

thừa trung mô

U • mạch máu

Tăng sinh

tuyến ở gan bẩm sinh

U ❖ ác tính:

U nguyên

bào gan

- U bạch huyết vùng bụng

U bạch huyết •

U mạch máu gan

ờng lành tính

Thư

- - Đặc điểm:

ờng là u đơn độc

Thư - Hình ảnh:

• Có thể tự biến mất •

• ối u ổ bụng có ranh giới

Kh rõ, kích thước 1- 10 cm • Các vùng giảm âm ở trung

• màu: Dòng máu với

tâm Vùng echo dày ngoại biên: gợi ý sự canxi hóa Doppler trở kháng thấp

U mạch máu gan

-

Bi

ến chứng:

• Suy tim

• Thông nối động tĩnh mạch

• Bệnh lý đông máu

• Xu ất huyết trong u

• Ph ù thai, thai lưu

U mô thừa trung mô của gan

-

Lành tính

- Hình ảnh:

trong ổ bụng

• Kh ối u dạng đa nang

bình

thường

của

• Th ấy được hình ảnh

Bánh nhau lớn, đa

những cấu trúc khác.

nang

U mạch bạch huyết của gan

- U lành tính

-

Do

tắc nghẽn của

mạch bạch huyết

- Hình ảnh:

Kh

ối nang

thành

Không

có dòng chảy

dày, nhiều vách

trên Doppler màu

U mạch bạch huyết của gan

Tăng sinh tuyến dạng nang bẩm sinh của gan

-

Tăng

sinh tuyến dạng

nang bẩm sinh ( CCAM)

của gan và phổi biệt trí

ngoài thùy (EPS)

-

thương dạng u mô

CCAM : Sang thừa Ph các yếu tố trung mô

• át triển quá mức của

Tăng sinh tuyến dạng nang bẩm sinh của gan

phổi tách ra từ

- ESP :

cây khí phế quản

• Mạch máu nuôi: mạch

máu hệ thống (động

Hi

ếm gặp: CCAM /EPS

-

mạch chủ)

trong gan

cần cđpb: u thận, thận

CCAM thể dưới hoành -

loạn sản đa nang, thận

đôi, u mạch

U nguyên bào gan

- -

ếm ếm 80% các ung thư

ờng gặp ở người da

-

- U không trưởng thành của các tế bào gan Hi Chi gan ở trẻ em Thư trắng, thai nhi trai tăng cao. - AFP Hình ảnh:

- Thường đơn thùy, ở

gan phải

- Khối echo dày, trong

gan

- Đẩy lệch các mạch máu

U TRONG Ổ BỤNG

- U gan

❖ U lành tính:

U mô

thừa trung mô

U • mạch máu

Tăng sinh

tuyến ở gan bẩm sinh

U ❖ ác tính:

U nguyên

bào gan

- U bạch huyết vùng bụng

U bạch huyết •

U bạch huyết vùng bụng

Do

bất thường sự lưu thông của hệ thống bạch huyết

-

ruột non hoặc sau phúc mạc.

-

Thư

ờng ở mạc treo ruột non

- Còn gọi là:

Nang

mạc treo ruột

Nang

mạc nối

• U mạch nhũ trấp

Nang

thanh dịch

U bạch huyết vùng bụng

- Hình ảnh:

• Có thể dạng nang đơn

giản cho đến dạng đa

nang phức tạp trong ổ

bụng

• Các khối u lớn : có thể

có triệu chứng chèn ép

các

cấu

trúc

xung

quanh.

Các u vùng chậu

-

Các u vùng cùng cụt:

U tế bào mầm

U quái vùng cùng cụt

-

Các bất thường sinh dục:

U

nang buồng trứng

Ứ•

dịch tử cung – âm đạo

Tồn tại ống niệu dục

Dính môi sinh dục

Viêm

tinh mạc phân su

U

quái của màng bao tinh hoàn

U quái vùng cùng cụt

-

AFP

không tăng

Thư ờng gặp nhất của u tế bào mầm, lành tính hiếm khi hóa ác -

- Nếu PT trước 2 tháng tuổi: NC ác tính 10%. Nếu PT trễ sau 4

tháng tuổi: NC ác tính 65%- 90%

- Phân loại: thành 4 nhóm từ I đến IV

U quái vùng cùng cụt

- Hình ảnh:

Nh

ững mảng mô đặc và đóng vôi xen lẫn với những vùng

Doppler

: Có nhiều mạch máu

- Cần siêu âm theo dõi:

nang echo trống

• Kích thước khối u

• Tìm các dấu hiệu của các biến chứng:

❖ Suy tim do thông nối động – tĩnh mạch

Ch❖ ảy máu, thiếu máu cấp do vỡ u

❖ Tắc nghẽn đường niệu=> thiểu ối=> thiểu sản phổi: Hiếm

U quái vùng cùng cụt

- Tổn thương loại I điển hình:

U quái vùng cùng cụt

- Hình ảnh sau sinh và sau phẫu thuật cắt bỏ khối u

U quái vùng cùng cụt

- Tổn thương loại I

U quái vùng cùng cụt

- Tổn thương loại II điển hình:

U quái vùng cùng cụt

- Tổn thương loại III điển hình:

U quái vùng cùng cụt

- Tổn thương loại IV điển hình:

U quái vùng cùng cụt

-

Tổn thương loại IV điển hình:

U quái vùng cùng cụt

-

Nh

ững bất thường đi kèm:

• Hệ sinh dục: Ứ dịch âm đạo, tinh hoàn ẩn, báng bụng do

• Hệ niệu: Thận ứ nước, loạn sản thận, bít niệu đạo

đường niệu

• Hệ tiêu hóa: Bít hoặc hẹp trực tràng

-

Th

ể điển hình không do bất thường nhiễm sắc thê ̉=>

Không nên chọc ối thường qui

• Hệ vân động: bàn chân khoèo ( hiếm)

U nang buồng trứng

-

Thận, Bq và những cấu

Ở- vùng chậu của bé gái

thường.

trúc đường tiêu hóa bình

- Kích thước:có thể 5-7 cm

- 1 bên hoặc 2 bên, đơn

hoặc đa thùy, có thể

hoặc kèm mảng mô đặc.

echo trống đồng nhất

- Có thể tự thoái triển

Các bất thường sinh dục

Các bất thường sinh dục

sự phân chia xoang niệu trực

- Tồn tại ổ nhớp: Thất bại trong

Ứ-

dịch tử cung âm đạo:

tràng tại vách niệu trực tràng

• Là sự dãn tử cung hoặc

ÂĐ do chứa dịch

• Có thể đi kèm dị dạng tử

có 2 buồng nội mạc không

cung nhất là tử cung đôi:

cân xứng

Các bất thường sinh dục

-

Tồn tại xoang niệu dục

Các bất thường sinh dục

Lộn bàng quang:

-

Th

ất bại của sự đóng thành

nước ối

trước BQ => BQ tiếp xúc với

- Hậu quả: Thành sau BQ bị

thoát vị=>1 khối ở vùng chậu

Không

thấy BQ bình thường

• Một khối echo dày ở vùng

chậu thai nhi

- Hình ảnh:

Các bất thường sinh dục

- U quái của màng bao

tinh hoàn:

Hi

ếm,

không

bảo

toàn cấu trúc tinh

hoàn

- Hình ảnh:

hợp với đóng vôi rải

• Cấu trúc mô đặc hỗn

rác bên trong

Các u sau phúc mạc

- U thận:

• U trung mô thận

- U nguyên bào tụy

- U nguyên bào thần kinh

Xu

ất huyết tuyến thượng thận

-

- Các nang lách

-

Thai

trong thai

• U nguyên bào thận ( bướu Wilm)

U trung mô thận

- Còn gọi u mô thừa dạng

trung mô

-

Thư

ờng lành nhưng có thể

hóa ác, di căn xa

- Hình ảnh:

ận bị biến dạng, mất cấu

Th trúc bình thường

/ thận => xuất huyết

• Đẩy lệch cấu trúc lân cận •

Nang hoặc thoái hóa nang Đa

• ối

U trung mô thận

-

Bi

ến chứng:

Xu

ất huyết

Tho

ái hóa nang

Đa

ối => vỡ ối, sinh non

Ph

ù thai

Bướu Wilm ( u nguyên bào thận)

-

Hi

ếm, ít hơn u trung mô thận

-

Thư

ờng 1 bên, 1 thùy

- Hình ảnh:

Kh

á giống u trung mô

Kh

ối giảm âm, đơn thùy

Thay

thế cấu trúc bình

thường của thận

• Có thể có nang, đa ối

Bướu Wilm ( u nguyên bào thận)

Hội chứng Perlman:

• U dạng nguyên bào

thận: thận to

Tr

àn dịch màng bụng

Thai

tăng trưởng quá

mức: đầu to, biến dạng

mặt, lớn tạng

Khối u tụy

U nguyên bào tụy

- Rất hiếm

- Hình ảnh:

• ối u lớn, đồng nhất,

Kh giới hạn rõ, có vách. Có thể vôi hóa ở ngoại biên Vị trí: Thân và đuôi tụy (dưới thùy T gan), liên quan với dạ dày và tá tràng

U nguyên bào thần kinh

Ở-

từ

vị trí sau PM: U có tủy

ếm 20% K trẻ sơ

-

đơn

ờng

-

nguồn gốc thượng thận Chi sinh độc Thư nhưng có thể cho di căn trước sinh

- Hình ảnh:

hỗn hợp hoặc

Nang, khối u đặc

U nguyên bào thần kinh

- Hình ảnh:

• Nằm phía trên

trên phải

thận, thường ¼

Th

ận ứ nước

• Đẩy IVC ra trước

• Đa ối

• Vôi hóa

Xuất huyết tuyến thượng thận

-

Tổn thương thay đổi

theo thời gian: echo

trống -> echo dày->

khối dạng đặc -> echo

kém -> thoái triển.

-

: Doppler

không

có

dòng chảy

Nang lách

-

Lành tính

- Dạng

nang

echo

trống, nhỏ, tròn nằm

ở lách

-

Doppler

: Không có

mạch máu

Thai trong thai

- Khối thai được da bao bọc

có 1 số tổ chức trưởng

thành của vùng đuôi và

vùng 2 bên

- Vị trí:

• Sau phúc mạc, vùng chậu,

não thất bên

• Mạc treo, thượng thận,vùng

bẹn, tinh hoàn…

Thai trong thai

- Hình ảnh: Từ đơn giản

Kh

ối dạng nang có

phần hóa xương ở

trung tâm- cột sống-

• Màng bao bọc quanh

khối thai.

Thai trong thai

- Hình ảnh: đến rất biệt

hóa

Túi thai rõ

Xương

đùi rõ

• Có nhịp đập tim thai

• Có vị trí dây rốn cắm

vào

Thai trong thai

- Hình ảnh: đến rất biệt

hóa

• Có sự cử động của

thai trong thai

Thai trong thai

-

Bi

ến chứng:

• Ch èn ép hệ tiêu hóa

• Ch èn ép hệ niệu

• Chảy máu trong phúc mạc

-

CĐPB

:

• Tắc tá tràng…

• U quái

• Viêm PM phân su

• U nguyên bào thần kinh…

XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!