intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

56
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 12

  1. K IỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt : Câu 1 êlectron và nuclô n. A) prôtô n và nơtrô n. B) prôtô n và êlectron. C) nơtrô n và êlectron. D) B Đáp án Một chất phóng xạ có chu k ì bán rã T. Độ phóng xạ của nó giảm đi 75% Câu 2 sau thời gian : 2T A) 0,25T B) 0,5T C) 1,5T D) A Đáp án Khi sử dụng kính lúp : Câu 3 thì phải đặt vật nhỏ trước kính sao cho ảnh của vật đi qua kính lúp là ảnh A) thật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt. thì phải đặt vật nhỏ trước kính sao cho ảnh của vật đi qua kính lúp là ảnh B) ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt. để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng C) ở vô cực. thì khô ng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp. D) B Đáp án Với  là góc trông ảnh của vật qua kính lúp,  0 là gó c trông trực tiếp Câu 4 vật đó khi vật đặt ở điểm cực cận, độ bội giác khi quan sát qua kính là : A) cot g . G cot g 0 B)  G 0.  C)  . G 0 D) t g 0 G . t g C Đáp án Chọn câu sai. Tia  : Câu 5 có thể phóng ra từ hạt nhân cùng với t ia gamma  . A) khô ng bị lệch trong từ trường. B) đâm xuyên mạnh hơn tia  . C) có thể đi được hằng trăm mét trong khô ng khí. D) B Đáp án Điểm giống nhau về tính chất của thấu kính hội tụ và thấu kính phân k ì Câu 6 là : khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính, thì ảnh bao giờ cũng di chuyển A) cùng chiều vật. vật thật luô n cho ảnh ảo. B) vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo . C)
  2. D) vật thật luô n cho ảnh thật. Đáp án A Chiếu bức xạ có bước sóng 1  0, 6 m vào catốt của một tế bào quang đ iện thì hiệu đ iện thế hãm là -0,5V. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng Câu 7  2  0,3 m vào catốt của một t ế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm p hải là : A) -1,57V B) -2,57V C) -2,07V D) -1V Đáp án B Câu 8 Tính chất tạo ảnh của thấu kính phân kì là : A) vật thật luô n luô n cho ảnh thật. B) vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ theo vị t rí đặt vật. C) vật thật có thể cho ảnh ở vô cực. D) vật thật luô n cho ảnh ảo. Đáp án D Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,4 mm ; kho ảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát D = 2m ; bước sóng Câu 9 của chùm đơn sắc   0, 6 m . Điểm cách vân sáng trung tâm 4,5mm thuộc vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu ? A) Vân sáng bậc 2. B) Vân sáng bậc 3. C) Vân t ối bậc 3. D) Vân t ối bậc 2. Đáp án D Câu 10 Hai sóng ánh sáng là hai sóng kết hợp khi: A) hai sóng ánh sáng phát ra từ hai nguồn sáng có cùng tần số . B) hai sóng ánh sáng phát ra từ hai nguồn sáng có cùng cường độ sáng. C) hai sóng ánh sáng được xuất phát từ một nguồn sáng rồi cho truyền đi theo hai đường khác nhau. D) hai sóng ánh sáng phát ra từ hai nguồn sáng bất kì. Đáp án C Câu 11 Chọn câu sai : A) Năng lượng của một phôtô n chỉ p hụ thuộc tần số của ánh sáng. B) Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôtô n. C) Mỗi phô tô n bị hấp thụ sẽ truyền ho àn to àn năng lượng của nó cho một êlectron. D) Các định luật của quang điện ho àn toàn phù hợp với t ính chất sóng của ánh sáng. Đáp án D Một t hấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Vật S đặt trên trục chính của thấu Câu 12 k ính và cách quang tâm đo ạn 20cm. Tính chất và vị trí ảnh S’ của S cho bởi thấu kính là : A) ảnh ảo, cách quang t âm đoạn 40cm. B) ảnh thật , cách quang tâm đo ạn 40cm. C) ảnh ảo, cách quang t âm đoạn 13,33cm. D) ảnh thật , cách quang tâm đo ạn 13,33cm. Đáp án A
  3. Một t hấu kính kim lo ại có giới hạn quang điện là 0,3 m . Cô ng thoát của Câu 13 electron ra khỏi kim lo ại đó là: A) 6, 625.10 19 J . B) 6, 625.1025 J . C) 6, 625.10 49 J . D) 6, 625.1032 J . A Đáp án Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ t ụ của kính mà Câu 14 ngư ời này p hải đeo(kính đeo sát mắt) để nhìn đư ợc vật ở vô cực là : D = 2,5 điôp. A) D = - 2 điôp. B) D = - 2,5 điô p. C) D = 2 điô p. D) B Đáp án Điều nào sau đây đúng khi nói về k ính hiển vi và cách sử dụng nó ? Câu 15 Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng gó c trông A) ảnh của những vật rất nhỏ với độ bội g iác lớn hơn rất nhiều so với độ bội g iác của kính lúp. Khi sử dụng, người ta đ iều chỉnh kính bằng cách thay đổi kho ảng cách từ B) vật kính đến thị kính. Để quan sát đỡ mỏi mắt, người ta thường ngắm chừng ở đ iểm cực cận. C) D) Khi sử dụng, người ta có thể đặt vật nhỏ trong kho ảng tiêu cự ( O1F1 ) của vật kính. A Đáp án Trong việc khảo sát quang phổ vạch hấp thụ, điều kiện để hấp thụ được Câu 16 ánh sáng là : vật hấp thụ có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ vật phát quang phổ liên t ục rất A) nhiều. vật hấp thụ có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ vật phát quang phổ liên tục rất B) nhiều. vật hấp thụ có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ vật phát quang phổ liên t ục một C) ít . vật hấp thụ có nhiệt độ bằng hơn nhiệt độ vật phát quang phổ liên tục. D) B Đáp án Quan sát hiện tượng g iao thoa ánh sáng đơn sắc trên màn, người ta đếm Câu 17 được 10 vân sáng kế tiếp nhau trên một bề rộng 10,8mm. Kho ảng vân là: 1,2mm A) 1,32mm B) 1,1mm C) 1,015mm D) A Đáp án Quang phổ liên tục của một chất: Câu 18 khô ng phụ thụôc vào các ánh sáng đơn sắc có trong quang phổ . A) phụ thuộc vào cấu t ạo của chất đó. B) g iúp ta xác đ ịnh sự có mặt của các nguyên tố có trong chất đó. C) phụ thuộc nhiệt độ của chất đó. D) D Đáp án Giới hạn quang điện của natri là  0  0,50 m . Chiếu vào natri bức xạ Câu 19
  4. tử ngoại có bước sóng   0, 25 m thì động năng ban đầu cực đ ại của các êlectron quang điện sẽ bằng: A) 3,975.1019 J . B) 39, 75.10 19 J . C) 1,975.1019 J . D) 397,5.10 19 J . A Đáp án Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm: Câu 20 nằm sau võng mạc. A) nằm trước thuỷ tinh thể. B) nằm trên võng mạc. C) nằm trước võng mạc và sau thu ỷ t inh thể. D) D Đáp án Cấu tạo của một hạt nhân nguyên tử 292 U gồm: 38 Câu 21 238 prôtô n và 92 nơtrô n. A) 92 prôtôn và 238 nơtrô n. B) 92 prôtôn và 146 nơtrô n. C) 146 prôtô n và 92 nơtrô n. D) C Đáp án Chất phóng xạ pô lô ni 210 Po có chu k ì bán rã T = 138 ngày đêm. Sau bao 84 1 Câu 22 lâu thì số hạt nhân pôlôni còn lại bằng số hạt nhân ban đầu? Chọn 16 đáp số đúng: 690 ngày đêm. A) 414 ngày đêm. B) 552 ngày đêm. C) 276 ngày đêm. D) C Đáp án Điều nào sau đây là đúng khi nói về thấu k ính? Câu 23 Có thể ghép hai lăng kính sát nhau để trở thành một thấu k ính. A) Thấu k ính mỏng là thấu kính có bán k ính các mặt cầu rất nhỏ . B) Thấu k ính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường C) là hai mặt cầu. Một trong hai mặt đó có thể là mặt phẳng. Thấu k ính hai mặt cầu thì bán kính hai mặt cầu đó luôn luôn bằng nhau. D) C Đáp án Tính chất tạo ảnh của thấu kính hội tụ là : Câu 24 vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ theo vị t rí đặt vật. A) vật thật không thể cho ảnh ở vô cực. B) vật thật luô n cho ảnh ảo. C) vật thật luô n cho ảnh thật. D) A Đáp án Sự tán sắc ánh sáng là hiện tượng: Câu 25 chùm ánh sáng đơn sắc qua lăng kính thì bị lệch về phía đáy. A) chùm sáng hỗn hợp bị tách ra các ánh sáng đơn sắc khi qua lăng k ính. B) các ánh sáng đủ màu đỏ, cam, vàng, lam, chàm, tím tập hợp lại tạo t hành C) ánh sáng trắng. chùm tia sáng đơn sắc qua lăng kính vẫn là chùm đ ơn sắc. D)
  5. Đáp án B Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H  23 Na  4 He  20 Ne . Biết 1 11 2 10 m H  1,007276 u; m Na  22,983734 u; m Ne  19,986959 u; Câu 26 m He  4,001506 u; 1u = 931 MeV/c 2 . Năng lượng toả ra trong phản ứ ng đó bằng: A) 1,980 MeV. B) 2,369 MeV. C) 2,982 MeV. D) 3,021 MeV. Đáp án B Dụng cụ nào sau đây khô ng có trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng Câu 27 quang đ iện? A) Điện nghiệm. B) Tấm thuỷ tinh. C) Tế bào quang điện. D) Hồ quang điện. Đáp án C Câu 28 Trong phóng xạ  , hạt nhân con tạo thành : A) tiến 2 ô t rong bảng phân lo ại tuần hoàn. B) lùi 1 ô trong bảng p hân loại tuần hoàn. C) tiến 1 ô t rong bảng phân lo ại tuần hoàn. D) lùi 2 ô trong bảng p hân loại tuần hoàn. Đáp án B Trong khô ng khí, đặt một thấu kính làm bằng thuỷ tinh, có chiết suất n = Câu 29 1,5 được cấu tạo bởi một mặt lồi có bán kính 20cm và một thấu k ính mặt lõm có bán k ính 40cm. Loại thấu kính và t iêu cự thấu k ính là : A) thấu kính p hân kì, tiêu cự 80cm. B) thấu kính hội tụ, tiêu cự 80cm. C) thấu kính p hân kì, tiêu cự 26,67cm. D) thấu kính hội tụ, tiêu cự 26,67cm. Đáp án B Câu 30 Trên vành của k ính lúp ghi X10. Tiêu cự của kính lúp này là : A) 5cm. B) 0,5cm. C) 25cm. D) 2,5cm. Đáp án D Câu 31 Trong tế bào quang điện, dòng quang điện triệt tiêu khi : A) U AK  0  U h . B) U AK  U h  0 . C) 0  U AK  U h . D) U AK  U h  0 . Đáp án B Khối lượng của hạt anpha(  ), prôtôn và nơtrôn lần lượt Câu 32 là : m  4, 0015u; m p  1, 0073u; mn  1, 0087u. Với u = 931MeV/c 2 .Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử Hêli là: A) 7,1 MeV.
  6. 0,71 MeV. B) 2,84 MeV. C) 28,4 MeV. D) A Đáp án Tia hồng ngoại khô ng có t ính chất nào sau đây? Câu 33 Có thể gây ra hiện tượng giao thoa. A) Làm phát quang một số chất. B) Có bước sóng lớn hơn 0,76mm. C) Có tác dụng nhiệt. D) B Đáp án Tính chất nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? Câu 34 Có trong ánh sáng mặt trời. A) Cùng là sóng điện từ. B) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C) Có tác dụng lên kính ảnh. D) C Đáp án Gọi năng lượng của prôtôn ánh sáng đỏ , ánh sáng lục và ánh sáng tím lần Câu 35 lượt là:  T ,  L ,  Đ .Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm d ần là: A)  T   L   Đ . B)  T   Đ   L . C)  Đ   L  T . D)  L  T  Đ . A Đáp án Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm. Ănh của vật qua thấu kính có độ phóng đại k = -3. Kho ảng cách từ vật đến Câu 36 thấu kính là : 20cm. A) 90cm. B) 60cm. C) 40cm. D) D Đáp án Trong quang phổ vạch của nguyên hiđrô , các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectron chuyển động từ các qu ỹ đạo bên ngo ài Câu 37 về qu ỹ đạo : K. A) N. B) L. C) M. D) A Đáp án Hạt nhân của các chất đồng vị có : Câu 38 cùng số nơtron N. A) cùng số đ iện tích Z. B) cùng số khối A. C) vừa cùng Z vừa cùng A. D) B Đáp án Mắt viễn thị là : Câu 39 mắt có kho ảng cực cận nhỏ hơn so với k ho ảng cực cận của mắt cận thị. A) mắt không nhìn rõ được vật ở gần mắt như mắt thường. B)
  7. mắt khi khô ng đ iều t iết nhìn được vật ở vô cực. C) mắt có kho ảng cực cận nhỏ hơn so với k ho ảng cực cận của mắt t hường. D) B Đáp án Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ : Câu 40 Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đ ó là thấu kính hội tụ. A) Một chùm sáng song song sau khi qua thấu kính hội tụ sẽ hội tụ lại một B) đ iểm trên tiêu diện của thấu kính đó . C) Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự( kho ảng OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật. D) Một t ia sáng qua thấu k ính hội tụ khúc xạ ló ra sau thấu kính luô n luô n cắt trục chính của thấu k ính. Đáp án D Trên đây là đề thi HKII(06-07) Sở GD & ĐT TP. Đà Nẵng, tôi có sửa lại đô i chút về từ ngữ, tô i tự giải và cho HS test 2 lần nhưng chư a phát hiện sai xót. Nay kính mong quý thầy cô giáo cùng các em học sinh thân mến, đóng góp chút ý kiến để cho ho àn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! lethaitrung_060378@yahoo.com 0935548603
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2