1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH PHÚC K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LP 12 THPT NĂM HC 2012-2013
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn: VT LÝ – THPT CHUYÊN
Thi gian: 180 phút, không k thi gian giao đề.
Ngày thi: 02/11/2012.
Đề thi gm 02 trang.
Câu 1: (2,5 đim)
Mt xylanh đặt thng đứng, bt kín hai đầu, được chia làm hai phn bi mt pittông
nng cách nhit. C hai bên pittông đều cha cùng mt lưng khí tưởng. Ban đầu khi
nhit độ khí ca hai phn như nhau thì th tích phn khí trên pittông gp 2 ln th tích khí
phn dưới pittông. B qua ma sát gia pittông và xylanh.
a) Hi nếu nhit độ ca khí phn trên pittông đưc gi không đổi thì cn phi tăng
nhit độ khí phn dưi pittông lên bao nhiêu ln để th tích khí phn dưới pittông s gp
2 ln th tích khí phn trên pittông.
b) Tìm nhit lượng khí ngăn dưới đã nhn được, coi khí đơn nguyên t. Tính
kết qu theo P
1
và V
1
là áp sut và th tích ban đầu ca khí ngăn trên.
Câu 2: (2,5 đim)
Mt cái chu đáy gương phng G nm ngang
(Hình bên). Đặt thu kính L mng, dng phng li, tiêu c
10 cm, sao cho mt li hướng lên phía trên còn mt phng thì
nm trên mt phng ngang qua ming chu. Đim sáng S nm
trên trc chính ca thu kính, trong khong gia gương
thu kính, khi đó ta thu được hai nh tht ca S cách nhau
20/3 cm. Cho nưc vào đầy chu thì hai nh vn tht nhưng
cách nhau 15cm. Biết chiết sut ca nước là n=4/3.
a) Tìm độ sâu h ca chu khong cách t đim sáng
S ti thu kính.
b) Đổ đầy nước vào chu. Thay S bng vt sáng AB đặt vuông góc vi trc chính ca
thu kính ta vn thu được 2 nh ca vt. Xác định khong cách t AB đến thu kính để hai
nh đều là nh tht và nh này cao gp 3 ln nh kia.
Câu 3: (2,5 đim)
Cho mt cơ h (nhưnh v bên), thanh
đồng nht OA khi lượng M, chiu dài l
th quay t do quanh trc O c định nm
ngang, đầu A buc vào mt si dây nh không
dãn, đầu còn li ca y vt qua ròng rc S
buc vào vt m. S cùng độ cao vi O
OS=l. Khi cân bng góc α= 60
0
. B qua ma
sát, khi lượng và kích thưc ca ròng rc.
O
S
A
m
α
M,l
S
L
O
G
h
2
a) Tìm t s
M
m
.
b) Đưa thanh đến v trí nm ngang ri th nh. Tìm vn tc ca m khi thanh đi qua v
trí cân bng ban đầu.
Câu 4: (1 đim)
Trong sơ đồ mch đin (hình v bên) X
1
,
X
2
hai phn t phi tuyến ging nhau mà đặc
trưng vôn–ampe được mô t bng công thc U=10I
2
(U đo bng vôn, I đo bng ampe). Ngun đin
sut đin động E=10V đin tr trong không đáng
k. Để công sut ta nhit trên biến tr đạt giá tr
cc đại, phi điu chnh cho biến tr R giá tr
bng bao nhiêu?
Câu 5: (1,5 đim)
Hình bên sơ đồ mt mu động cơ đin đơn
gin. Mt vòng dây dn hình tròn tâm C n kính l
nm ngang c định trong mt t trường đều thng
đứng cm ng t
B
. Mt thanh kim loi CD dài
l, khi lưng m th quay quanh trc thng đứng
đi qua C, đầu kia ca thanh kim loi trưt có ma sát
trên vòng tròn. Mt ngun đin sut đin động E ni
vào tâm C đim A trên vòng tròn qua đin tr R.
Chn mc tính thi gian khi va ni ngun. Tìm
biu thc ca vn tc góc
ω
ca thanh kim loi theo
thi gian. Biết lc ma sát c dng lên thanh kim
loi momen cn αl
2
ω trong đó α hng s. B qua các đin tr trong ca ngun, đin
tr ca thanh kim loi, vòng dây và ch tiếp xúc.
----------------------Hết----------------------
- Thí sinh không s dng tài liu trong png thi.
- Gm th kng gii thích gì thêm.
A X
1
E
R
X
2
B
B
A
R
C
E
D
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH PHÚC K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LP 12 THPT NĂM HC 2012-2013
Môn: VT LÝ – THPT CHUYÊN
HƯỚNG DN CHM
(Gm 04 trang)
Câu Ni dung
1 (2,5
đim)
a. (1,5 đim)
Lượng khí 2 phn xylanh là như nhau nên:
2
'
2
'
2
1
'
1
'
1
1
22
1
11
T
VP
T
VP
T
VP
T
VP
R.
m====
µ
=
1 2
2
V V
nên
=
2 1
2
P P
Mg = P
1
S
Theo gi thiết:
=
' '
1 2
/ 2
V V
, suy ra:
=
'
2 2
'
1 1
2
T P
T P
(1)
Phương trình cân bng ca pittông:
S)PP(MgS)PP(
12
'
1
'
2
==
= +
' '
2 1 1
P P P
(2)
T phương trình trng thái phn trên ca pittông:
P
1
V
1
= P
1
V
1
1
'
1
'
11
V
V
.PP =
suy ra:
= +
' '
2 1
'
1 1
1
P V
P V
(3)
Do: V
1
+V
2
= V
1
+V
2
;
=
'
1
1
1
2
V
V
;
Thay vào (3) ta được:
= + =
'
2
'
1
1 3
1
2 2
P
P
Thay vào (1) ta có kết qu:
= =
'
2 2
'
1 1
2 3
T P
T P
.
b. (1 đim)
Nhit lượng mà khí ngăn dưới nhn được dùng để tăng ni năng và sinh công.
- Độ tăng ni năng ca khí: U =
( )
2 1 1 1 1
3
nR T T 3nRT 3PV
2
= =
- Công mà khí sinh ra dùng
để
t
ă
ng th
ế
n
ă
ng c
a pittông và sinh công cho khí
ng
ă
n trên.
A = A
1
+ A
2
= Mgh + P
1
V
1
ln
1 1 1 1 1
'
1
V PV
P V ln 2
V 2
= +
(mi biu thc công đúng được 0,25 đim)
Q = A +
U =
1 1
7
ln 2 P V
2
+
2
(2,5
đ
i
m)
a. (1,5
đ
i
m)
G
i d = OS
S
ơ
đồ
t
o
nh:
V
1
'
P
1
V
2
’, P
2
V
1
, P
1
V
2
, P
2
d d’
L
S
S’
L
d
1
d
1
G
S
S
1
d
2
d
2
S
2
2
Câu Ni dung
Ta có d’ =
10d
d-10
d
1
= h - d => d
2
= 2h - d => d
2
’ =
10(2h-d)
2h - d -10
d’ - d
2
’ = 20/3 => 2d
2
- 4dh +100h - 60d - 200 = 0 (1)
Khi có nước:
Ta có d’ =
3d
4
=> d’’=
7,5d
0,75d-10
d
1
= h-d => d
2
= 2h-d => d
3
=
3(2h-d)
4
=> d
3
’=
7,5(2h-d)
1,5h-0,75d-10
d’’- d
3
’ = 15 => 0,5625d
2
- 1,125dh +25h - 10d - 100 = 0 (2)
T (1) và (2) => d = 11,76 cm , d = 20 cm (nhn) => h = 11,88 cm, h = 30 cm.
Điu kin để cho các nh đều là tht là d
3
> f = 10 cm. Thay các giá tr vào ta
thy ch có cp nghim d = 20 cm và h = 30 cm tha mãn.
Vy d = 20 cm và h = 30 cm…………………………………..
b. (1 đim)
- Để hai nh cùng là tht thì: 0,75d > f và d
3
> f 13,3 cm < d < 46,7 cm nhưng
vì d < h = 30 cm điu kin để c hai nh đều là tht là: 13,3 cm < d < 30 cm.
- Độ phóng đại ca nh th nht và nh th 2:
k
1
= f 10
f 0,75d 10 0,75d
=
; k
2
=
( )
3
f 10 10
3 2h d
f d 0,75d 35
10
4
= =
t s hai nh:
1
2
k
0,75d 35
k 10 0,75d
= (do hai
nh cùng là th
t nên k
1
và k
2
cùng d
u)
Có hai tr
ườ
ng h
p:
+ 1
2
k
0,75d 35
k 10 0,75d
== 3 d = 21,7 cm.
+ 1
2
k
0,75d 35 1
k 10 0,75d 3
= =
d = 38,3 cm. (lo
i)
3
(2,5
đ
i
m)
a. (1
đ
i
m)
Khi m cân b
ng thì l
c c
ă
ng dây b
ng tr
ng l
c c
a m T = mg.
Áp d
ng quy t
c mômen cho thanh v
i tr
c quay O.
Mg.
l
2
.cos
α
= T.l.cos
2
α
T =
Mg.cos
2cos
2
α
α
= mg
(mi biu thc mômen lc đúng được 0,25 đim)
2cos
M2
2 3
m cos
α
= =
α
b. (1,5
đ
i
m)
S
L
O
G
h
d d’
LCP
S
S’
d’’
L
S’’
d
1
d
1
G
S
S
1
d
2
d
2
S
2
d
3
d
3
L
S
3
LCP
3
Câu Ni dung
Chn mc tính thế năng trng trường ti VTCB ca mi vt.
- Khi thanh OA nm ngang thì độ cao trng tâm ca nó trên v trí cân bng mt
khong h
G
=
l
2
sin α
=
l 3
4
, còn v
t m
d
ướ
i v
trí cân b
ng c
a nó m
t
đ
o
n
h
m
= SA = l.
- G
i v
n t
c c
a m khi thanh
đ
i qua VTCB là v, giá tr
c
a v b
ng thành ph
n
v
n t
c c
a
đ
i
m A theo ph
ươ
ng dây
v = v
A
.sin
α
=
l 3
2
ω
ω
=
2v
l 3
- C
ơ
n
ă
ng ban
đầ
u c
a h
. W = Mgh
G
– mgh
m
=
3 Mgl Mgl
Mgl 4
2 3 4 3
= .
(mi biu thc thế năng đúng được 0,25 đim)…………………………………..
- C
ơ
n
ă
ng c
a h
t
i VTCB: W’ =
(
)
2
2
2 2 2 2
0
Mv 9 8 3
1 1 1 M 1 1 2v
mv I v Ml
2 2 2 2 3
2 3 l 3 36 3
+
+ ω = + =
(mi biu thc động năng đúng được 0,25 đim)…………………………………..
- Áp d
ng
đị
nh lu
t b
o toàn c
ơ
n
ă
ng ta
đượ
c:
(
)
2
Mv 9 8 3
Mgl
4 3 36 3
+
=
v =
9gl
9 8 3
+
4
(1
đim)
Gi U là hiu đin thế hai đầu biến tr, khi đó dòng đin qua biến tr bng
hiu dòng qua hai phn t phi tuyến:
10
E U U
I
=
(*)
Công sut nhit ta ra trên biến tr là:
10
E U U
P UI U
= =
Đạo hàm biu thc trên theo U ri cho đo hàm bng 0 ta được:
2 2
18 21 4 0
U EU E
+ =
Gii phương trình trên ta được:
(21 153)
36
E
U±
=
Hay U
1
9,3 V và U
2
2,4V. Vi điu kin I > 0
ly nghim U = 2,4 V.
Thay vào (*) ta tìm được I = 0,38 A, t đó tính được R =
U
I
6,3
5.
(1,5
đim)
Khi thanh CB quay vi vn tc góc ω thì trong thi gian dt nó quét được din
tích là
dS=
2
1. .
2 2
Φ
=> = =
cu
d l B
l l dt E
dt
ω
ω
=> i=
2
2
2
2
l B
E
E l B
R R R
ω
ω
=
Mômen c
a l
c t
tác d
ng lên
đ
o
n dây có chi
u dài dx có t
a
độ
x.
dM = i.B.x.dx M =
l
2
0
Bil
i.B.xdx
2
=
Ph
ươ
ng trình chuy
n
độ
ng quay c
a thanh quanh tr
c: