1/4 - Mã đề 166
S
Ở GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT LÝ
Đ
ề gồm:
04
Th
ời gian l
àm bài: 50 phút; không k
ể thời gian phát đề
(40 câu tr
ắc nghiệm)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Biển báo mang ý nghĩa:
A. Nơi có chất phóng xạ. B. Chất độc sức khỏe.
C. Chất ăn mòn. D. Chất độc môi trường.
Câu 2. Độ dốc của đồ thị vận tốc theo thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?
A. Quãng đường. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Độ dịch chuyển.
Câu 3. Một con nhện bò dọc theo hai cạnh của một chiếc bàn hình chữ nhật. Biết hai cạnh bàn có chiều dài
lần lượt là 0,8 m và 1,2 m. Độ dịch chuyển của con nhện khi nó đi được quãng đường 2,0 m là
A. 1,7 m. B. 1,5 m. C. 1,6 m. D. 1,4 m.
Câu 4. Tốc kế là dụng cụ để đo
A. tần số. B. áp suất. C. tốc độ. D. nhiệt độ.
Câu 5. Một vận động viên thực hiện bơi 400m dọc theo đường bơi có chiều dài 80 m. Người đó bơi hết
đường bơi rồi quay lại chỗ xuất phát bơi tiếp hết đường bơi lại tiếp tục quay lại cứ như thế hoàn thành.
Trong quá trình bơi người đó đã
A. đi được quãng đường 200m. B. đi được quãng đường 80m.
C. độ dịch chuyển bằng 0. D. độ dịch chuyển là 80m.
Câu 6. Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 90km. Tốc độ
của xe, biết rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút.
A. 60 km/h. B. 36 km/h. C. 24 km/h. D. 48 km/h.
Câu 7. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải
của độ dịch chuyển?
A. Có đơn vị đo là mét. B. là đại lượng vô hướng
C. Có thể có giá trị dương. D. Có phương và chiều xác địch.
Câu 8. Cho các giai đoạn phát triển vật lý sau:
1.Các nhà vật lí dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên.
2.Các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận chủ quan.
3.Các nhà vật tập trung vào các hình thuyết tìm hiểu thế giới vi sử dụng thí nghiệm để
kiểm chứng.
Quá trình phát triển vật lý theo đúng thứ tự
A. 1;2;3. B. 3; 2; 1. C. 2;1; 3. D. 1;3;2.
Câu 9. Chọn phát biểu sai?
A. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
B. Trong chuyển động ném ngang, vectơ vận tốc của vật có đổi phương.
C. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn vận tốc của vật tăng dần.
D. Từ cùng một độ cao so với mặt đất ta có thể tăng độ lớn vận tốc ban đầu của vật ném ngang để vật
rơi xuống đất nhanh hơn.
Mã đề 166
2/4 - Mã đề 166
Câu 10. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng:
A. song song với trục hoành (trục thời gian) B. bất kì.
C. song song với trục tung (trục vận tốc). D. đi qua gốc tọa độ.
Câu 11. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 12. Trong c phương trình tả vận tốc v (m/s) của vật theo thời gian t(s) dưới đây, phương trình
nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = 6t2 – 2. B. v = 5t – 4.
C. v = 6t2 + 2t – 2. D. v = 7.
Câu 13. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm:
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
Câu 14. Chọn phát biểu sai? Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
B. đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian
C. luôn là một đại lượng vectơ.
D. luôn không đổi cả về hướng và độ lớn.
Câu 15. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
A. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
Câu 16. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng duy trì chuyển động của vật. B. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
C. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. D. sự thay đổi hướng của chuyển động.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng?
A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi
được.
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 18. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường SI là
A. miligam. B. tấn. C. gam. D. kilôgam.
Câu 19. Một diễn viên đóng thế phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc nhảy khỏi
vách đá cao 50 m. Xe máy phải rời khỏi vách đá với tốc độ bao nhiêu để tiếp đất tại vị trí cách chân vách
đá 90 m. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí và xem chuyển động của tô khi rời vách đá là
chuyển động ném ngang.
A. vo = 56,3 m/s. B. vo = 23,3 m/s. C. vo= 11,7 m/s. D. vo = 28,2 m/s.
Câu 20. Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức
2
2
h
g
t
. Sai số tỉ đối của
phép đo trên tính theo công thức nào?
A.
2
g h t
g h t
B.
2 2
g h t
g h t
. C.
2
g h t
g h t
D.
g h t
g h t
3/4 - Mã đề 166
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu của vật lý tập trung chủ yếu vào
A. các nhà Vật lý. B. sự hình thành và phát triển lịch sử vật lý.
C. các dạng vận động của vật chất, năng lượng. D. sự phát triển của vật chất.
Câu 22. Tốc độ cần đạt đế dòng máy bay thương mại Boeing 747 cất cánh rời khỏi đường bằng 300
km/h. Biết rằng gia tốc của máy bay trong quá trình từ lúc xuất phát đến khi cất cánh 0,92 m/s2. Chiều
dài tối thiểu của đường băng để dòng máy bay này có thể cất cánh được là
A. 3774 m. B. 2896 m. C. 3272 m. D. 4150 m.
Câu 23. Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. v = v0 – at. B. v = v0 + at. C. v = v0 + at2. D. v = –v0 + at.
Câu 24. Khi vật rơi tự do thì
A. vật có gia tốc bằng 0. B. vật chịu lực cản nhỏ.
C. vật chuyển động thẳng đều. D. tốc độ của vật tăng đều theo thời gian.
Câu 25. Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ 30 km/h.
Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu, chọn chiều dương là chiều chuyển động của 2 vật?
A. 5 km/h. B. –10 km/h. C. –5 km/h. D. 10 km/h.
Câu 26. Lúc 7 ging, tại A xe thứ nhất chuyển động thẳng đều với tốc độ 12 km/h để về B. Một giờ sau,
tại B xe thứ hai cũng chuyển động thẳng đều với tốc độ 48 km/h theo chiều ngược lại để về A, cho đoa
thẳng AB = 72 km. Khoảngch giữa hai xe lúc 10 giờ
A. 60 km. B. 24 km. C. 36 km. D. 12 km.
Câu 27. Quan sát đồ thị (v t) của một vật đang
chuyển động thẳng trong hình bên, cho biết quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian nào là lớn
nhất?
A. Trong khoảng thời gian từ 3 s đến 4 s. B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s.
C. Trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s. D. Trong khoảng thời gian từ 2 s đến 3 s.
Câu 28. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 9,8 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc
rơi tự do
2
g 9,8 m / s
. Tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất bằng
A. 98 m/s. B.
9,8 2
m/s. C. 9,8 m/s. D. 6,9 m/s.
Câu 29. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu v0 với độ lớn gia tốc là 2m/s2 sau 10s vật
dừng lại. Xác định quãng đường đi được trong giây cuối cùng
A. 0,5 m. B. 2m. C. 1m. D. 4m.
Câu 30. Đường kính của một viên bi đo bởi thước pame trong 5 lần đo bằng 2,620cm; 2,625cm; 2,630cm;
2,628c và 2,626cm. Bỏ qua sai số dụng cụ. Sai số tỉ đối bằng
A. 0,1% B. 0,4% C. 0,2% D. 0,3%
Câu 31. Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ
thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được tả trên
hình vẽ. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời
gian từ 0,5s đến 4,5s là:
A. 0,75 cm/s. B. 2,25 cm/s. C. - 0,75 cm/s. D. - 2,25 cm/s.
4/4 - Mã đề 166
Câu 32. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của hai ô tô chuyển
động thẳng đều như hình vẽ bên. Phương độ dịch chuyển của 2 ô tô là
A. 1 2
d 40t;d 60(t 0,5)
B. 1 2
d 40t;d 0,25 60t
C. 1 2
d 60 40t;d 40(t 0,5)
D. 1 2
d 40t;d 60t
Câu 33. Một con thuyền vượt qua một khúc sông rộng 720m, muốn con thuyền đi theo hướng vuông góc
với bờ sông người lái thuyền phải hướng nó theo phương lệch một góc  so với phương vuông góc. Biết
vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,9 m/s và thuyền sang sông trong thời gian 10 phút. Vận tốc của
thuyền so với nước sông là bao nhiêu?
A. 1,2m/s. B. 2,25m/s. C. 1,8m/s. D. 1,5m/s.
Câu 34. Đồ thị gia tốc thời gian của một vật chuyển
động từ trạng thái nghỉ hình bên. Vận tốc của vật sau 4s
A. 10 m/s B. 7 m/s
C. 20 m/s D. 14 m/s
Câu 35. Trong cuộc thi STEM của học sinh trường THPT Hàn Thuyên, một đội bắn tên lửa nước lên từ
mặt đất, theo phương thẳng đứng, thời gian tính từ lúc bắn đến khi tên lửa rơi trở lại mặt đất là 7 giây. Bỏ
qua sức cản của không khí và lấy
2
g 9,8 m / s
. Độ cao cực đại của tên lửa đạt được trong lần bắn đó gần
bằng
A. 68,6 m. B. 60,0 m. C. 240,1 m. D. 34,1 m.
Câu 36. Một xe máy đi từ điểm P đến Q đến R đến
S cuối cùng đến P theo một đường tròn như hình
vẽ bên. Tính độ dịch chuyển của chiếc xe máy.
A. 10
πkm.
B.
0 km.
C.
5 km.
D. 5
π km.
Câu 37. Phương trình quỹ đạo của một vật được ném theo phương nằm ngang có dạng
2
x
y
10
. Biết
2
g 9,8 m / s
. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 5 m/s. B. 2,5 m/s. C. 4,9 m/s. D. 7 m/s.
Câu 38. Một vật rơi tự do từ độ cao h = 80 m. Lấy
2
g 10 m / s
. Quãng đường vật chỉ rơi trong giây thứ 3
kể từ lúc bắt đầu rơi và thời gian vật rơi trong 1m cuối cùng của chuyển động là
A. 25m và 0,025 s B. 45m và 0,45 s C. 25m và 0,05 s D. 45m và 0,025 s
Câu 39. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều trên một đường thẳng từ A đến B. Biết tốc độ
của chất điểm tại A B lần lượt 15 m/s 30 m/s. Tốc độ của chất điểm khi đi qua điểm C trên đoạn
AB với
AC 2BC
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 m/s. B. 25 m/s. C. 24 m/s. D. 27 m/s.
Câu 40. Một xe ca đi được 2/5 quãng đường với tốc độ
1
v
và 3/5 quãng đường với tốc độ
2
v
thì tốc độ
trung bình của xe là
A.
1 2
2
v v
. B. 1 2
1 2
5
2 3
v v
v v
. C.
1 2
1 2
2
v v
v v
. D. 1 2
1 2
5
3 2
v v
v v
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHI 10 LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT LÝ
Đáp án gồm: 2 trang
973 933 609 572 486 438 345 166
1
A
D
A
B
B
D
D
D
2
A
D
B
D
B
D
C
C
3
B
B
B
D
D
A
B
D
4
B
A
D
B
C
B
D
C
5
D
D
A
B
C
B
B
D
6
A
B
C
C
A
D
B
B
7
C
A
C
C
D
A
A
B
8
D
B
D
A
D
D
D
C
9
A
A
B
D
C
C
D
D
10
C
C
B
A
C
B
B
A
11
C
A
C
A
B
A
C
C
12
B
C
D
D
B
D
B
B
13
D
A
B
C
D
C
A
B
14
B
C
D
C
D
C
D
A
15
C
B
D
A
A
A
B
A
16
B
C
A
D
C
A
A
B
17
D
B
B
B
C
C
C
C
18
A
D
A
B
A
B
D
D
19
C
C
D
D
A
A
C
D
20
C
A
C
C
D
B
C
C
21
A
C
C
A
B
C
B
C
22
D
D
A
C
B
B
A
A
23
B
B
D
A
A
C
A
B
24
D
D
A
B
A
D
C
D
25
A
C
D
D
A
C
D
B
2
6
C
D
A
B
D
C
B
A
27
C
D
A
C
B
D
B
C
28
A
C
B
D
A
A
A
B
29
A
B
D
C
C
B
D
C
30
C
A
C
D
D
D
C
A
31
D
B
B
B
B
C
A
C
32
D
A
A
A
C
B
D
C
33
C
C
B
A
A
A
B
D
34
B
B
C
D
A
C
C
D
35
A
C
B
B
D
D
C
B
36
B
A
C
B
B
D
A
B
37
D
B
A
C
B
B
B
D
38
D
A
C
C
D
A
D
A
39
A
D
B
A
C
B
C
A
40
B
D
A
A
C
A
C
D