1/4 - Mã đề 930
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Bốn vật kích thước nhỏ
, , ,
A B C D
đều bị nhiễm điện. Ta thấy nếu để gần chúng thì vật
A
hút vật
B
nhưng đẩy vật
C
, vật
C
hút vật
.
D
Biết
A
nhiễm điện dương. Chọn đáp án đúng
A. B âm, C dương, D dương B. B dương, C âm, D dương
C. B âm, C dương, D âm D. B âm, C âm, D dương.
Câu 2. Trong các quy tắc vẽ các đường sức của một điện trường sau đây, quy tắc nào là sai:
A. Nơi nào mà cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
B. Các đường sức không cắt nhau
C. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương
D. Tại một điểm bất kì trong một điện trường chỉ vẽ được một đường sức đi qua nó
Câu 3. Một mạch điện kín gồm một pin suất điện động
V
, điện trở mạch ngoài
4
R
,cường
độ dòng điện trong toàn mạch là
2
A
. Điện trở trong của nguồn là
A.
1 .
. B.
0,5 .
C.
2 .
D.
4,5
Câu 4. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào
A. Hiệu nhiệt độ
1 2
T T
giữa hai mối hàn. B. Điện trở của các mối hàn.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Hệ số nở dài vì nhiệt α.
Câu 5. Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian B. Cường độ không đổi
C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi D. Chiều không đổi cường độ thay đổi theo thời gian
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
C. êlectron là hạt mang điện tích âm:
19
1,6.10 .
C
D. êlectron là hạt có khối lượng:
31
9,1.10 .
kg
Câu 7. Một điện tích
5
q nC
đặt tại điểm M. Xác định cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại
điểm N cách M một khoảng
10
cm
,cho
9 2 2
9.10 /
k Nm C
A.
9000 /
V m
B.
5000 /
V m
C.
25000 /
V m
D.
4500 /
V m
Câu 8. Hai điện tích điểm 1 2
4 , 1
q C q C
đặt lần lượt tại M N cách nhau
8
cm
. Xác định vị trí
điểm P tại đó đặt điện tích q để hợp lực tại P bằng không.
A. P nằm trên MN, cách M
10
cm
, cách N
18
cm
B. P nằm trên MN, cách M
8
cm
, cách N
16
cm
C. P nằm trên MN, cách N
8
cm
, cách M
16
cm
D. P nằm trên MN, cách N
10
cm
, cách M
18
cm
Câu 9. Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r xác định, nếu ta giảm khoảng cách giữa chúng đi 3
lần thì lực tương tác giữa 2 vật khi đó sẽ
A. giảm đi 3 lần B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 9 lần D. tăng lên 3 lần
Câu 10. các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn suất điện động
điện trở trong r. Nếu ta mắc
song song thành n dãy, mỗi dãy m nguồn điện mắc nối tiếp thì suất điện động điện trở trong của cả
bộ nguồn là
A.
;
b b
r r
B.
;
b b
r nr
C.
m ; m /
b b
r r n
D.
n ; n /
b b
r r m
Câu 11. Cường độ dòng được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Nhiệt kế.
Mã đề 930
2/4 - Mã đề 930
Câu 12. Khi có n nguồn điện giống nhau mắc song song, mổi nguồn có suất điện động
và điện trở trong
r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A.
;
b b
r r
B.
;
b b
n r nr
C.
;
b b
r nr
D.
; /
b b
r r n
Câu 13. Hai quả cầu kim loại giống nhau, chúng mang điện tích với cùng độ lớn l à Q, nếu đưa chúng lại
gần nhau thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích của mỗi quả sẽ là:
A. 1 2
'
2
'
q q Q
B. 1 2
' '
q q Q
C. 1 2
0
' '
q q
D. 1 2
/ 2
' 'q q Q
Câu 14. Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung
C
ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
A.
/ 3
C B.
2
C
C.
3
C
D.
C
Câu 15. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A.
1 2
2
.
q q
F
kr
B.
1 2
. .
k q q
Fr
C.
1 2
2
.
k q q
Fr
D.
1 2
.
k q q
Fr
Câu 16. Điều kiện để có dòng điện trong vật dẫn là
A. Trên vật dẫn phải có điện tích B. Trong vật dẫn phải có phần rỗng
C. Hai đầu vật dẫn đó phải có điện thế khác nhau D. Hai đầu vật dẫn phải có điện thế bằng nhau
Câu 17. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật thừa electron
C. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
D. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động c định và điện trở trong
1
r
. Mạch
ngoài 2 điện trở
3
6
mắc song song với nhau. Chọn đáp án đúng về hiệu suất của mạch
điện này
A.
90%.
B.
16,6%.
C.
66,6%.
D.
11,1%
Câu 19. Hàng tháng các công nhân viên của ngành điện đến các cột điện để ghi số điện từ công tơ của từng
gia đình, sau đó các gia đình sẽ phải đóng số tiền điện đã dùng trong tháng đó, đơn vị của số đo đó là
A.
.
KW h
B.
.
KV A
C.
.
J s
D.
W
Câu 20. Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương theo chiều điện trường, các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
B. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
C. các ion và electron trong điện trường
D. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
Câu 21. Cho điện tích của electron có độ lớn
19
1,6.10
C
, chỉ ra mối quan hệ đúng
A.
16
1,6.10
MeV J
B. 19
1,6.10 (
)
J eV
C.
19
1,6.10
eV J
D.
J eV
Câu 22. Chọn một đáp án sai khi nói về chất bán dẫn
A. Ở nhiệt độ thấp thì chất bán dẫn, dẫn điện kém giống như điện môi
B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt
C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống
D. Đi-ốt bán dẫn không thể dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 23. Một nguồn điện có suất điện độngkhông đổi, để chuyển một điện lượng
10
C
qua nguồn thì lực lạ
phải sinh một công là
20
mJ
. Để chuyển một điện lượng
15
C
qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là.
A.
15
mJ
B.
20
mJ
C.
30
mJ
D.
24
mJ
Câu 24. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ?
A.
/
I q t
B.
I qt
C.
2
/
I q t
D.
2
I q t
Câu 25. Trên bóng đèn có ghi
: 3 3
Đ V W
. Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị
A.
9
B.
12
C.
3
D.
6
3/4 - Mã đề 930
Câu 26. Chọn biểu thức đúng
A.
Q CU
B.
U AQ
C.
Q CA
D.
W /
Q U
Câu 27. Đơn vị đo của suất điện động là
A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Héc (Hz) D. Culông (C)
Câu 28. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 29. Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa
chúng, khi chúng lần lượt đặt vào hai chất điện môi có hằng số
1 2
,
khác nhau.
Xác định tỉ số hằng số điện môi
1 2
/
của hai môi trường?
A. 1 2
/ 1/2
B. 1 2
/ 1/4
C. 1 2
/ 4
D. 1 2
/ 2
Câu 30. hai nguồn điện: 1 1 2 2
6 , 1 ; 9 , 1
V r V r
. Các cực dương cùng nối với M, các cực âm
cùng được nối với N, sau đó nối M,N với điện trmạch ngoài
1/ 3( )
R
. Tính hiệu điện thế giữa hai
điểm MN
A.
3
MN
U V
B.
4
MN
U V
C.
4,5
MN
U V
D.
6
MN
U V
Câu 31. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở tạo thành mạch kín. Thay đổi điện trở
của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện cường độ dòng điện I chạy qua mạch,
người ta vẽ được đồ thị như hình bên.
Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
A.
2,5 , 0,5
V r
B.
3 , 1
V r
C.
3 , 0,5
V r
D.
2,5 , 1
V r
Câu 32. Hai nguồn suất điện động 1 2
, điện trở trong
1
r
khác
2
r
. Biết công suất lớn nhất
mổi nguồn thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt 1 2
60 80
P W và P W
. Tính công suất lớn nhất cả
2 nguồn cung cấp cho mạch ngoài khi 2 nguồn ghép nối tiếp nhau.
A.
84
W
B.
137
W
C.
48
W
D.
100
W
4/4 - Mã đề 930
Câu 33. Tại 2 điểm M và N cách nhau 10 cm trong không khí, lần lượt đặt 2 điện tích 8
1 2
16.10 .
q q C
Xác định điểm P tại đó cường độ điện trường do điện tích q1 và q2 gây ra thỏa mãn hệ thức 1 2
9 0
E E
A. P nằm trong khoảng ( M,N ), cách M
7,5
cm
và cách N
2,5
cm
B. P nằm cách M
10
cm
và cách N
10
cm
C. P nằm ngoài khoảng ( M,N ), cách M
7,5
cm
và cách N
17,5
cm
D. P nằm trong khoảng (M,N), cách M
2,5
cm
và cách N
7,5
cm
Câu 34. Tụ điện có điện dung 2
F
đang được mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế xác định,
khoảng cách giữa hai bản tụ
1
điện trường đều giữa hai bản cường độ
2400 /
V m
. Ngắt tụ khỏi
nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là.
A.
3
4,217.10
J
B.
4
5,76.10
J
C.
3
2,304.10
J
D.
3
1,152.10
J
Câu 35. 48 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn suất điện động và điện trở trong 0 0
2 , 6
V r
.
Chọn các cách mắc hỗn hợp đối xứng của bộ nguồn, để thắp sáng bình thường cho mạch ngoài là một bóng
đèn có số ghi
12 6
V W
A. 8 dãy song song, mỗi dãy 6 nguồn mắc nối tiếp; 6 dãy song song, mỗi dãy 8 nguồn mắc nối
tiếp
B. 2 dãy song song, mỗi dãy có 24 nguồn mắc nối tiếp; 6 dãy song song, mỗi dãy có 8 nguồn nối tiếp
C. 24 dãy song song, mỗi dãy có 2 nguồn mắc nối tiếp; 12 dãy song song, mỗi dãy có 4 nguồn nối tiếp
D. 48 dãy song song, mỗi dãy có 1 nguồn; có 48 nguồn mắc nối tiếp thành 1 dãy
Câu 36. Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 75 W. Nếu
sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ thì trong 30 ngày số tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc
nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (Nếu giá tiền điện là
2000 / .
đ kW h
)
A.
13.500
đ
B.
12.600
đ
C.
15.500
đ
D.
10.500
đ
Câu 37. Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong
r=2
, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R
thấy có 2 giá trị
1 2
R R
đều cho cùng công suất tiêu thụ là
4
W
. Tính
1 2
R R
A. 1 2
3 ; 2
R R
B. 1 2
1 ; 4
R R
C. 1 2
3 ; 1
R R
D. 1 2
2
R R
Câu 38. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng
81
cách nhau 3
cm
chúng đẩy nhau bởi
lực
2
N
, cho
9 2 2
9.10 /
k Nm C
. Độ lớn mỗi điện tích gần đúng là
A.
7
0,52.10
C
B.
4,03
nC
C.
2,56
pC
D.
1,6
Câu 39. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lửng trong không khí nằm trong điện trường đều,
vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên độ lớn
E
, biết khối lượng riêng của dầu
và không khí lần lượt là
, ( )
,
d KK d KK
gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là
A.
2
4 / 3
KK d
q R E
B.
3
4 / 3
d KK
q g R E
C.
2
4 /3
d KK
q g R E
D.
3
4 /3
d KK
q R E
Câu 40. Một bạn học sinh đun
2
lít
nước bằng siêu điện, từ
0
20
C
đến khi sôi
0
100
C
. Điện trở thuần của
siêu điện là
37,16
. Cho điện áp không đổi dùng để đun nước
220
V
. Biết nhiệt dung riêng của nước
4200 / .
J kg K
, khối lượng riêng của nước
3
1000 /
kg m
,cho hiệu suất của siêu điện
86%
.Thời gian cần
thiết để đun lượng nước đó là
A.
500
s
B.
300
s
C.
600
s
D.
480
s
------ HẾT ------
TT 930 931 932 933 934 935 936 937
1 C D C A B D A B
2 C D D A B D B C
3 B B A B C C B D
4 A B A D B C D D
5 A C A C A A D D
6 B B D A C C B A
7 D D D D C C A B
8 C A D B B D C C
9 C A B D B C A B
10 C A A D A C C A
11 C A C A A A C D
12 D A D C B C C A
13 C D C A C C D A
14 C B A B B B A B
15 C C C A C D A B
16 C D B A A C D B
17 B B B A C A B B
18 C C B B B B A B
19 A C D D C A C D
20 D C B B B A A A
21 C B D D D B A A
22 D D A B C B B C
23 C D C D A C B C
24 A D C C D D D A
25 C B B A B A C C
26 A A C B A D D C
27 B B C C A B D C
28 A B D C B B C B
29 BD C C B D D D
30 A C A D C D A A
31 C B D A BD B C
32 B C C AC D D A
33 D D A A B B D D
34 B A B C C A CB
35 B A A D B D D A
36 B B C D D B B C
37 B A C A C BA C
38 B D B B B A D D
39 B B C B B A D B
40 C B A D B C D A
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1
M HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11